Mã số
|
Mô tả nhóm mặt hàng
|
Thuế suất
(%)
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
|
|
|
|
|
Chương 1
Động vật sống
|
|
0101
|
|
|
Ngựa,
lừa, la sống
|
|
|
|
|
-
Ngựa:
|
|
0101
|
11
|
00
|
--
Ngựa thuần chủng để làm giống
|
0
|
0101
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
5
|
0101
|
20
|
00
|
-
Lừa, la sống
|
5
|
0102
|
|
|
Trâu,
bò sống
|
|
0102
|
10
|
00
|
-
Trâu, bò thuần chủng để làm giống
|
0
|
0102
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
5
|
0103
|
|
|
Lợn
sống
|
|
0103
|
10
|
00
|
-
Lợn thuần chủng để làm giống
|
0
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
0103
|
91
|
00
|
--
Loại nặng dưới 50 kg
|
5
|
0103
|
92
|
00
|
--
Loại 50 kg trở lên
|
5
|
0104
|
|
|
Cừu,
dê sống
|
|
0104
|
10
|
|
-
Cừu:
|
|
0104
|
10
|
10
|
--
Để làm giống
|
0
|
0104
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
5
|
0104
|
20
|
|
-
Dê:
|
|
0104
|
20
|
10
|
--
Để làm giống
|
0
|
0104
|
20
|
90
|
--
Loại khác
|
5
|
0105
|
|
|
Gia
cầm sống, gồm các loại gà, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà Nhật bản
|
|
|
|
|
-
Loại không quá 185 g:
|
|
0105
|
11
|
|
--
Gà:
|
|
0105
|
11
|
10
|
---
Để làm giống
|
0
|
0105
|
11
|
90
|
---
Loại khác
|
5
|
0105
|
12
|
|
--
Gà tây:
|
|
0105
|
12
|
10
|
---
Để làm giống
|
0
|
0105
|
12
|
90
|
---
Loại khác
|
5
|
0105
|
19
|
|
--
Loại khác:
|
|
0105
|
19
|
10
|
---
Để làm giống
|
0
|
0105
|
19
|
90
|
---
Loại khác
|
5
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
0105
|
92
|
|
--
Gà trọng lượng không quá 2000g:
|
|
0105
|
92
|
10
|
---
Để làm giống
|
0
|
0105
|
92
|
90
|
---
Loại khác
|
5
|
0105
|
93
|
00
|
--
Gà trọng lượng trên 2000g
|
5
|
0105
|
99
|
|
--
Loại khác:
|
|
0105
|
99
|
10
|
---
Để làm giống
|
0
|
0105
|
99
|
90
|
---
Loại khác
|
5
|
0106
|
00
|
|
Động
vật sống khác
|
|
0106
|
00
|
10
|
-
Nuôi thuần chủng để làm giống
|
0
|
0106
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
5
|
|
|
|
Chương 2
Thịt và các bộ phận nội tạng của động vật được dùng
làm thực phẩm
|
|
0201
|
|
|
Thịt
trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0201
|
10
|
00
|
-
Thịt cả con hoặc nửa con không đầu
|
20
|
0201
|
20
|
00
|
-
Thịt pha có xương
|
20
|
0201
|
30
|
00
|
-
Thịt lọc xương
|
20
|
0202
|
|
|
Thịt
trâu, bò, ướp đông
|
|
0202
|
10
|
00
|
-
Thịt cả con và nửa con không đầu
|
20
|
0202
|
20
|
00
|
-
Thịt pha có xương
|
20
|
0202
|
30
|
00
|
-
Thịt lọc xương
|
20
|
0203
|
|
|
Thịt
lợn, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông
|
|
|
|
|
-
Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0203
|
11
|
00
|
--
Thịt cả con và nửa con không đầu
|
20
|
0203
|
12
|
00
|
--
Thịt mông và thịt vai có xương
|
20
|
0203
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
20
|
|
|
|
-
Ướp đông:
|
|
0203
|
21
|
00
|
--
Thịt cả con và nửa con không đầu
|
20
|
0203
|
22
|
00
|
--
Thịt mông, thịt vai có xương
|
20
|
0203
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
20
|
0204
|
|
|
Thịt
cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông
|
|
0204
|
10
|
00
|
-
Thịt cừu non, cả con, nửa con bổ dọc không đầu, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
|
|
|
-
Thịt cừu khác tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0204
|
21
|
00
|
--
Thịt cả con và nửa con bổ dọc
|
20
|
0204
|
22
|
00
|
--
Thịt pha có xương khác
|
20
|
0204
|
23
|
00
|
--
Thịt lọc
|
20
|
0204
|
30
|
00
|
-
Thịt cừu non, cả con, nửa con bổ dọc không đầu, ướp đông
|
20
|
|
|
|
-
Thịt cừu loại khác, ướp đông:
|
|
0204
|
41
|
00
|
--
Thịt cả con và nửa con bổ dọc
|
20
|
0204
|
42
|
00
|
--
Thịt pha có xương khác
|
20
|
0204
|
43
|
00
|
--
Thịt lọc xương
|
20
|
0204
|
50
|
00
|
-
Thịt dê
|
20
|
0205
|
00
|
00
|
Thịt
ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông
|
20
|
0206
|
|
|
Bộ
phận nội tạng của: lợn, trâu, bò, cừu, la, lừa tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông
dùng làm thực phẩm
|
|
0206
|
10
|
00
|
-
Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
|
|
|
-
Của trâu, bò, ướp đông:
|
|
0206
|
21
|
00
|
--
Lưỡi
|
20
|
0206
|
22
|
00
|
--
Gan
|
20
|
0206
|
29
|
00
|
--
Bộ phận khác
|
20
|
0206
|
30
|
00
|
-
Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
|
|
|
-
Của lợn, ướp đông:
|
|
0206
|
41
|
00
|
--
Gan
|
20
|
0206
|
49
|
00
|
--
Bộ phận khác
|
20
|
0206
|
80
|
00
|
-
Của loại động vật khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
0206
|
90
|
00
|
-
Của loại động vật khác, ướp đông
|
20
|
0207
|
|
|
Thịt
và các bộ phận nội tạng của gia cầm thuộc nhóm 0105, tươi, ướp lạnh hoặc ướp
đông dùng làm thực phẩm
|
|
|
|
|
-
Của gà:
|
|
0207
|
11
|
00
|
--
Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
0207
|
12
|
00
|
--
Chưa chặt mảnh, ướp đông
|
20
|
0207
|
13
|
00
|
--
Đã chặt mảnh và các bộ phận nội tạng, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
0207
|
14
|
00
|
--
Đã chặt mảnh và các bộ phận nội tạng, ướp đông
|
20
|
|
|
|
-
Của gà tây:
|
|
0207
|
24
|
00
|
--
Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
0207
|
25
|
00
|
--
Chưa chặt mảnh, ướp đông
|
20
|
0207
|
26
|
00
|
--
Đã chặt mảnh và các bộ phận nội tạng, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
0207
|
27
|
00
|
--
Đã chặt mảnh và các bộ phận nội tạng, ướp đông
|
20
|
|
|
|
-
Của vịt, ngỗng hay gà Nhật bản:
|
|
0207
|
32
|
00
|
--
Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
0207
|
33
|
00
|
--
Chưa chặt mảnh, ướp đông
|
20
|
0207
|
34
|
00
|
--
Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
0207
|
35
|
00
|
--
Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
0207
|
36
|
00
|
--
Loại khác, ướp đông
|
20
|
0208
|
|
|
Thịt
khác và các bộ phận nội tạng khác tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông dùng làm thực
phẩm
|
|
0208
|
10
|
00
|
-
Của thỏ
|
20
|
0208
|
20
|
00
|
-
Đùi ếch
|
20
|
0208
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
20
|
0209
|
00
|
00
|
Mỡ
lợn không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chưa chiết suất cách khác,
tươi, ướp lạnh, ướp đông, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói
|
20
|
0210
|
|
|
Thịt
và các bộ phận nội tạng, muối, ngâm nước muối, sấy khô, hun khói dùng làm
thực phẩm; bột làm từ thịt và từ các bộ phận nội tạng dùng làm thực phẩm
|
|
|
|
|
-
Thịt lợn:
|
|
0210
|
11
|
00
|
--
Thịt mông, vai, có xương
|
20
|
0210
|
12
|
00
|
--
Thịt dọi
|
20
|
0210
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
20
|
0210
|
20
|
00
|
-
Thịt trâu, bò
|
20
|
0210
|
90
|
00
|
-
Loại khác, kể cả bột ăn, thức ăn làm từ thịt hoặc các bộ phận nội tạng dạng
thịt
|
20
|
|
|
|
Chương 3
Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật
không xương sống, sống dưới nước khác
|
|
0301
|
|
|
Cá
sống
|
|
0301
|
10
|
|
-
Cá cảnh
|
30
|
|
|
|
-
Cá sống khác:
|
|
0301
|
91
|
|
--
Cá hồi (Salmo truta, Oncorhynchus mykis, Oncorhynchus
clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster):
|
|
0301
|
91
|
10
|
---
Giống
|
0
|
0301
|
91
|
90
|
---
Loại khác
|
30
|
0301
|
92
|
|
--
Lươn (Anguila sp):
|
|
0301
|
92
|
10
|
---
Giống
|
0
|
0301
|
92
|
90
|
---
Loại khác
|
30
|
0301
|
93
|
|
--
Cá chép:
|
|
0301
|
93
|
10
|
---
Giống
|
0
|
0301
|
93
|
90
|
---
Loại khác
|
30
|
0301
|
99
|
|
--
Loại khác:
|
|
0301
|
99
|
10
|
---
Giống
|
0
|
0301
|
99
|
90
|
---
Loại khác
|
30
|
0302
|
|
|
Cá
tươi hoặc ướp lạnh, trừ thịt lườn của cá và các loại thịt khác của cá thuộc
nhóm 0304
|
|
|
|
|
-
Cá hồi, trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
0302
|
11
|
00
|
--
Cá hồi (Salmo truta, Oncorhynchus mykis, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus
aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus
chrysogaster)
|
30
|
0302
|
12
|
00
|
--
Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha,
Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch,
Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Đại Tây Dương (Salmo salar) và
cá hồi sông Đa nuyp (Hucho hucho)
|
30
|
0302
|
19
|
00
|
--
Cá hồi khác
|
30
|
|
|
|
-
Cá bẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglosidae, Soleidae, Scophthalmidae và
Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
0302
|
21
|
00
|
--
Cá bơn lưỡi bò (Halibut) (Reinhardtius hipoglosoides Hipoglosus hipo-glosus,
Hipoglosus stenolepis)
|
30
|
0302
|
22
|
00
|
--
Cá bơn sao (Pleuronectes platesa)
|
30
|
0302
|
23
|
00
|
--
Cá bơn sole (lá mít) (Solea sp.)
|
30
|
0302
|
29
|
00
|
--
Cá bẹt khác
|
30
|
|
|
|
-
Cá ngừ (thuộc dòng Thunus), cá ngừ bơi ngược dòng hoặc cá ngừ bụng có sọc
(Euthynus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và trứng cá:
|
|
0302
|
31
|
00
|
--
Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunus alalunga)
|
30
|
0302
|
32
|
00
|
--
Cá ngừ vây vàng (Thunus albacares)
|
30
|
0302
|
33
|
00
|
--
Cá ngừ bụng có sọc hoặc cá ngừ bơi ngược dòng
|
30
|
0302
|
39
|
00
|
--
Cá ngừ khác
|
30
|
0302
|
40
|
00
|
-
Cá trích (Clupea harengus, Clupea palasi), trừ gan và bọc trứng cá
|
30
|
0302
|
50
|
00
|
-
Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocophalus), trừ gan và bọc
trứng cá
|
30
|
|
|
|
-
Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
0302
|
61
|
00
|
--
Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops sp.), cá Sác-đin loại nhỏ
(Sardinela sp.), và cá trích cơm (Spatus spratus)
|
30
|
0302
|
62
|
00
|
--
Cá tuyết chấm đen (Melanogramus aeglefinus)
|
30
|
0302
|
63
|
00
|
--
Cá tuyết đen (Polachius virens)
|
30
|
0302
|
64
|
00
|
--
Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
30
|
0302
|
65
|
00
|
--
Cá nhám góc và cá mập khác
|
30
|
0302
|
66
|
00
|
--
Cá chình (Anguila sp.)
|
30
|
0302
|
69
|
00
|
--
Loại khác
|
30
|
0302
|
70
|
00
|
-
Gan và bọc trứng cá
|
30
|
0303
|
|
|
Cá
ướp đông, trừ thịt lườn của cá và các loại thịt khác của cá thuộc nhóm 0304
|
|
0303
|
10
|
00
|
-
Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha,
Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch,
Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan và bọc trứng cá
|
30
|
|
|
|
-
Cá hồi khác, trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
0303
|
21
|
00
|
--
Cá hồi (dòng Salmo) (Salmo truta, Oncorhynchus mykis, Oncorhynchus clarki,
Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và
Oncorhynchus chrysogaster)
|
30
|
0303
|
22
|
00
|
--
Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho)
|
30
|
0303
|
29
|
00
|
--
Cá hồi khác
|
30
|
|
|
|
-
Cá bẹt (pleuronectidae, Bothidae, Cynoglosidae, Solaidae, Scophthalmidae và
Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
0303
|
31
|
00
|
--
Cá bơn lưỡi bò (Halibut) (Reinhardtius hipoglosoides, Hipoglosus hipog-losus,
Hipoglosus stenolepis)
|
30
|
0303
|
32
|
00
|
--
Cá bơn sao (Pleuronectes platesa)
|
30
|
0303
|
33
|
00
|
--
Cá bơn sole (lá mít) (Solea sp.)
|
30
|
0303
|
39
|
00
|
--
Cá bẹt khác
|
30
|
|
|
|
-
Cá ngừ bơi ngược dòng (of the genus Thunus) hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynus
(Kasuwuonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
0303
|
41
|
00
|
--
Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunus alalunga)
|
30
|
0303
|
42
|
00
|
--
Cá ngừ vây vàng (Thunus albacares)
|
30
|
0303
|
43
|
00
|
--
Cá ngừ ngược dòng hoặc loại bụng có sọc
|
30
|
0303
|
49
|
00
|
--
Cá ngừ loại khác
|
30
|
0303
|
50
|
00
|
-
Cá trích, trừ gan và bọc trứng cá (Clupea harengus, Clupea palasi)
|
30
|
0303
|
60
|
00
|
-
Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocophalus), trừ gan và bọc
trứng cá
|
30
|
|
|
|
-
Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
0303
|
71
|
00
|
--
Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops sp), cá Sac-đin loại nhỏ
(Sardin-ela sp.), cá trích cơm (Spratus spratus)
|
30
|
0303
|
72
|
00
|
--
Cá tuyết chấm đen (Menalogramus aeglefinus)
|
30
|
0303
|
73
|
00
|
--
Cá tuyết đen (Polachius virens)
|
30
|
0303
|
74
|
00
|
--
Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
30
|
0303
|
75
|
00
|
--
Cá nhám và cá mập khác
|
30
|
0303
|
76
|
00
|
--
Lươn (Anguila sp.)
|
30
|
0303
|
77
|
00
|
--
Cá sói biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus)
|
30
|
0303
|
78
|
00
|
--
Cá Meluc (Merlucius sp., Urophycis sp.)
|
30
|
0303
|
79
|
00
|
--
Cá khác
|
30
|
0303
|
80
|
00
|
-
Gan và bọc trứng cá
|
30
|
0304
|
|
|
Lườn
cá và các loại thịt khác của cá (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc ướp
đông
|
|
0304
|
10
|
00
|
-
Tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
0304
|
20
|
00
|
-
Thịt lườn cá ướp đông
|
30
|
0304
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
30
|
0305
|
|
|
Cá
sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước
hoặc trong quá trình hun khói; bột thô, bột mịn, bột viên từ thịt cá dùng cho
người
|
|
0305
|
10
|
00
|
-
Bột thô, bột mịn, bột viên từ thịt cá dùng cho người
|
30
|
0305
|
20
|
00
|
-
Gan cá và trứng cá sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối
|
30
|
0305
|
30
|
00
|
-
Cá khúc sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối, chưa hun khói
|
30
|
|
|
|
-
Cá hun khói, kể cả cá khúc:
|
|
0305
|
41
|
00
|
--
Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha,
Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch và
Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) cá hồi vùng sông
Đa-nuýp (Hucho Hucho)
|
30
|
0305
|
42
|
00
|
--
Cá trích (Clupea harengus, Clupea palasi)
|
30
|
0305
|
49
|
00
|
--
Cá khác
|
30
|
|
|
|
-
Cá khô đã hoặc chưa muối, nhưng chưa hun khói:
|
|
0305
|
51
|
00
|
--
Cá tuyết (gadus morhua, gadus ogac, gadus macrocephalus)
|
30
|
0305
|
59
|
00
|
--
Cá khác
|
30
|
|
|
|
-
Cá muối, chưa sấy khô hoặc chưa hun khói và cá ngâm nước muối:
|
|
0305
|
61
|
00
|
--
Cá trích (Clupea harengus, Clupea palasi)
|
30
|
0305
|
62
|
00
|
--
Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
30
|
0305
|
63
|
00
|
--
Cá trổng (Engrulis sp.)
|
30
|
0305
|
69
|
00
|
--
Cá khác
|
30
|
0306
|
|
|
Động
vật giáp xác có mai, vỏ hoặc không sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô,
muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc
chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm
trong nước muối; bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác dùng làm
thực phẩm cho người
|
|
|
|
|
-
Ướp đông:
|
|
0306
|
11
|
00
|
--
Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus sp., Panulirus sp., Jasus
sp.)
|
30
|
0306
|
12
|
00
|
--
Tôm hùm khác (loài Homorus)
|
30
|
0306
|
13
|
00
|
--
Tôm nhỏ, tôm Pan-đan (prawns)
|
30
|
0306
|
14
|
00
|
--
Cua
|
30
|
0306
|
19
|
00
|
--
Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác dùng cho
người
|
30
|
|
|
|
-
Chưa ướp đông:
|
|
0306
|
21
|
00
|
--
Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (loại Palinurus)
|
|
0306
|
21
|
10
|
---
Giống
|
0
|
0306
|
21
|
90
|
---
Loại khác
|
30
|
0306
|
22
|
|
--
Tôm hùm khác:
|
|
0306
|
22
|
10
|
---
Giống
|
30
|
0306
|
22
|
90
|
---
Loại khác
|
30
|
0306
|
23
|
|
--
Tôm nhỏ, tôm Pan-đan (prawns):
|
|
0306
|
23
|
10
|
---
Giống
|
0
|
0306
|
23
|
90
|
---
Loại khác
|
30
|
0306
|
24
|
|
--
Cua:
|
30
|
0306
|
24
|
10
|
---
Giống
|
0
|
0306
|
24
|
90
|
---
Loại khác
|
30
|
0306
|
29
|
00
|
--
Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác dùng cho
người:
|
|
0306
|
29
|
10
|
---
Giống
|
0
|
0306
|
29
|
90
|
---
Loại khác
|
30
|
0307
|
|
|
Động
vật thân mềm có mai, vỏ hoặc không sống, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông, sấy
khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật không xương sống, sống dưới
nước khác, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm sống, tươi, ướp lạnh, ướp
đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn, bột viên của động
vật không xương sống sống dưới nước khác, trừ động vật giáp xác, dùng làm
thực phẩm cho người
|
|
0307
|
10
|
|
-
Sò:
|
|
0307
|
10
|
10
|
--
Sống
|
30
|
0307
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
30
|
|
|
|
-
Con điệp, kể cả con điệp nữ hoàng thuộc dòng Pecnen hoặc dòng Chlamy hoặc
dòng Placopecten:
|
|
0307
|
21
|
00
|
--
Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
0307
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
30
|
|
|
|
-
Trai (Mytilus sp, Perna sp):
|
|
0307
|
31
|
|
--
Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0307
|
31
|
10
|
---
Giống
|
0
|
0307
|
31
|
90
|
---
Loại khác
|
30
|
0307
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
30
|
|
|
|
-
Mực (Sepia oficinalis, Rosia macrosoma, Sepiola sp.) và mực ống (Omastrephes
sp., Loligo sp., Nototodarus sp, Sepioteu-this sp.):
|
|
0307
|
41
|
|
--
Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
30
|
0307
|
41
|
10
|
---
Giống
|
0
|
0307
|
41
|
90
|
---
Loại khác
|
30
|
0307
|
49
|
00
|
--
Loại khác
|
30
|
|
|
|
-
Bạch tuộc (Octopus sp.):
|
|
0307
|
51
|
00
|
--
Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
0307
|
59
|
00
|
--
Loại khác
|
30
|
0307
|
60
|
00
|
-
ốc, trừ ốc biển
|
30
|
|
|
|
-
Loại khác, kể cả bột của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động
vật giáp xác, dùng cho người:
|
|
0307
|
91
|
00
|
--
Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
0307
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
30
|
|
|
|
Chương 4
Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia
cầm; mật ong tự nhiên; thực phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác
|
|
0401
|
|
|
Sữa
và kem sữa, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
|
0401
|
10
|
00
|
-
Có hàm lượng chất béo không quá 1%
|
20
|
0401
|
20
|
00
|
-
Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6%
|
20
|
0401
|
30
|
00
|
-
Có hàm lượng chất béo trên 6%
|
20
|
0402
|
|
|
Sữa
và kem sữa cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
|
0402
|
10
|
|
-
Dạng bột, hạt nhỏ hoặc dưới các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá
1,5%:
|
|
0402
|
10
|
10
|
--
Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
15
|
0402
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
30
|
|
|
|
-
Dạng bột, hạt nhỏ hoặc các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5%:
|
|
0402
|
21
|
00
|
--
Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
15
|
0402
|
29
|
00
|
--
Đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
30
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
0402
|
91
|
00
|
--
Chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
15
|
0402
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
30
|
0403
|
|
|
Sữa
đã tách bơ, sữa đông và kem sữa đông, sữa chua, ki-phia (kephir) và sữa, kem
khác đã lên men hoặc a xít hóa, đã hoặc chưa: cô đặc, pha thêm đường hoặc
chất ngọt khác, hương liệu, hoa quả, hạt hoặc ca cao
|
|
0403
|
10
|
|
-
Sữa chua:
|
|
0403
|
10
|
10
|
--
Chưa pha hương liệu, hoa quả, hạt hoặc ca cao
|
30
|
0403
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
30
|
0403
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
0403
|
90
|
10
|
--
Chưa pha hương liệu, hoa quả, hạt hoặc ca cao
|
30
|
0403
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
30
|
0404
|
|
|
Nước
sữa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản
phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc
chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
0404
|
10
|
|
-
Váng sữa và nước sữa đã được làm biến đổi, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm
đường hoặc chất ngọt khác:
|
|
0404
|
10
|
10
|
--
Váng sữa
|
20
|
0404
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
30
|
0404
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
30
|
0405
|
|
|
Bơ
và các chất béo khác và các loại tinh dầu chế từ sữa; cao sữa
|
|
0405
|
10
|
00
|
-
Bơ
|
20
|
0405
|
20
|
00
|
-
Cao sữa
|
20
|
0405
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
0405
|
90
|
10
|
--
Dầu bơ
|
5
|
0405
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
20
|
0406
|
|
|
Pho
mát và sữa đông
|
|
0406
|
10
|
|
-
Pho mát tươi (kể cả pho mát từ váng sữa), chưa lên men và sữa đông dùng làm
pho mát:
|
|
0406
|
10
|
10
|
--
Pho mát tươi (kể cả pho mát từ váng sữa), chưa lên men
|
30
|
0406
|
10
|
20
|
--
Sữa đông dùng làm pho mát
|
15
|
0406
|
20
|
00
|
-
Pho mát mài bột hoặc pho mát làm thành bột các loại
|
30
|
0406
|
30
|
00
|
-
Pho mát chế biến chưa mài bột hoặc chưa làm thành bột các loại
|
30
|
0406
|
40
|
00
|
-
Pho mát vân xanh
|
30
|
0406
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
30
|
0407
|
00
|
|
Trứng
chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín
|
|
0407
|
00
|
10
|
-
Để làm giống
|
0
|
0407
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
10
|
0408
|
|
|
Trứng
chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc
luộc chín trong nước, đóng bánh, ướp đông hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc
chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
|
|
|
|
-
Lòng đỏ trứng:
|
|
0408
|
11
|
00
|
--
Đã sấy khô
|
20
|
0408
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
20
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
0408
|
91
|
00
|
--
Đã sấy khô
|
20
|
0408
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
20
|
0409
|
00
|
00
|
Mật
ong tự nhiên
|
20
|
0410
|
00
|
|
Thực
phẩm gốc động vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
0410
|
00
|
10
|
-
Tổ chim
|
20
|
0410
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
20
|
|
|
|
Chương 5
Các sản phẩm khác từ động vật chưa được chi tiết hoặc
ghi ở chương khác
|
|
0501
|
00
|
00
|
Tóc
chưa chế biến, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc
|
5
|
0502
|
|
|
Lông
cứng và lông của lợn hoặc lợn lòi, lông con lửng và các loại lông dùng làm
bàn chải khác; phế liệu của chúng
|
|
0502
|
10
|
00
|
-
Lông lợn, lông lợn lòi và các phế liệu từ lông lợn
|
5
|
0502
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
5
|
0503
|
00
|
00
|
Lông
bờm ngựa, phế liệu từ lông bờm ngựa, đã hoặc không làm thành lớp, có hoặc
không có nguyên liệu phụ trợ
|
5
|
0504
|
00
|
00
|
Ruột,
bong bóng, dạ dày động vật (trừ cá), toàn bộ hoặc từng phần, tươi, ướp lạnh,
ướp đông, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói
|
5
|
0505
|
|
|
Da
và các bộ phận khác của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các
phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ mới chỉ rửa sạch, khử
trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác
của lông vũ
|
|
0505
|
10
|
00
|
-
Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ
|
5
|
0505
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
5
|
0506
|
|
|
Xương
và lõi sừng, chưa chế biến, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử
lý bằng a xít hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
|
|
0506
|
10
|
00
|
-
Chất sụn và xương đã xử lý bằng a xít
|
5
|
0506
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
0506
|
90
|
10
|
--
Bột xương
|
5
|
0506
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
5
|
0507
|
|
|
Ngà,
mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá
voi, sừng gạc hươu, móng guốc, móng vuốt, mỏ chim chưa chế biến hoặc đã sơ
chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
|
|
0507
|
10
|
|
-
Ngà; bột và phế liệu từ ngà:
|
|
0507
|
10
|
10
|
--
Ngà voi
|
5
|
0507
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
5
|
0507
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
5
|
0508
|
00
|
00
|
San
hô và các chất liệu tương tự, chưa chế biến hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia
công thêm; vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và
mai mực chưa chế biến hoặc sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và các phế
liệu từ các sản phẩm trên
|
5
|
0509
|
00
|
00
|
Bọt
biển tự nhiên gốc động vật
|
5
|
0510
|
00
|
00
|
Long
diên hương (lấy từ tinh dịch cá voi, dùng làm nước hoa); chất xạ hương (từ
cầy hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật đã hoặc chưa
sấy khô, các chất tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để chế biến dược
phẩm tươi, ướp lạnh, ướp đông hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác
|
0
|
0511
|
|
|
Các
sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật thuộc
chương 1 hoặc chương 3 đã chết, không dùng làm thực phẩm cho người
|
|
0511
|
10
|
00
|
-
Tinh dịch trâu, bò
|
0
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
0511
|
91
|
|
--
Sản phẩm từ cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm, động vật không xương
sống sống dưới nước khác; động vật thuộc chương 3 đã chết:
|
|
0511
|
91
|
10
|
---
Động vật thuộc chương 3 đã chết
|
5
|
0511
|
91
|
90
|
---
Loại khác
|
5
|
0511
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
5
|
|
|
|
Chương 6
Cây
sống và các loại cây trồng khác, củ, rễ và các loại tương tự; hoa cắt rời và
các loại lá trang trí
|
|
0601
|
|
|
Thân
củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc có hoa; cây
và rễ rau diếp xoăn, trừ rễ thuộc nhóm 1212
|
|
0601
|
10
|
00
|
-
Thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ ở dạng ngủ
|
0
|
0601
|
20
|
00
|
-
Thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, đang phát triển hoặc có hoa; cây và rễ rau
diếp xoăn
|
0
|
0602
|
|
|
Cây
sống khác (kể cả rễ), cành giâm, cành ghép; sợi nấm (giống)
|
|
0602
|
10
|
00
|
-
Cành giâm không có rễ, cành ghép
|
0
|
0602
|
20
|
00
|
-
Cây thân gỗ, cây bụi đã ghép cành hoặc không, thuộc loại có quả hoặc hạt ăn
được
|
0
|
0602
|
30
|
00
|
-
Cây đỗ quyên và cây khô (họ đỗ quyên) có hoặc không ghép cành
|
0
|
0602
|
40
|
00
|
-
Cây hoa hồng đã hoặc không ghép cành
|
0
|
0602
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
0603
|
|
|
Hoa
cắt rời và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm,
tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác
|
|
0603
|
10
|
00
|
-
Tươi
|
40
|
0603
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
40
|
0604
|
|
|
Tán
lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa
y dùng làm nguyên liệu để trang trí, làm hoa bó, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy,
thấm tẩm hoặc xử lý cách khác
|
|
0604
|
10
|
00
|
-
Rêu và địa y
|
40
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
0604
|
91
|
00
|
--
Tươi
|
40
|
0604
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
40
|
|
|
|
Chương 7
Rau và một số loại củ, rễ ăn được
|
|
0701
|
|
|
Khoai
tây, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0701
|
10
|
00
|
-
Để làm giống
|
0
|
0701
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
30
|
0702
|
00
|
00
|
Cà
chua, tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
0703
|
|
|
Hành,
hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0703
|
10
|
00
|
-
Hành, các loại hành tăm
|
30
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Loại để làm giống
|
0
|
0703
|
20
|
00
|
-
Tỏi
|
30
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Loại để làm giống
|
0
|
0703
|
90
|
00
|
-
Tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi
|
30
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Loại để làm giống
|
0
|
0704
|
|
|
Bắp
cải, hoa lơ, xu hào, cải xoăn và các loại rau ăn tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0704
|
10
|
00
|
-
Hoa lơ và hoa lơ kép chịu rét
|
30
|
0704
|
20
|
00
|
-
Cải Brusels
|
30
|
0704
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
30
|
0705
|
|
|
Rau
diếp và rau diếp xoăn, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
-
Rau diếp:
|
|
0705
|
11
|
00
|
--
Rau diếp cuộn
|
30
|
0705
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
30
|
|
|
|
-
Rau diếp xoăn:
|
|
0705
|
21
|
00
|
--
Rau diếp xoăn rễ củ
|
30
|
0705
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
30
|
0706
|
|
|
Cà
rốt, củ cải dầu, củ cải đường non để làm rau trộn (sa-lát), cần củ, củ cải ri
và các loại củ rễ ăn được tương tự tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0706
|
10
|
00
|
-
Cà rốt và củ cải
|
30
|
0706
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
30
|
0707
|
00
|
00
|
Dưa
chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
0708
|
|
|
Rau
đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0708
|
10
|
00
|
-
Đậu Hà lan
|
30
|
0708
|
20
|
00
|
-
Đậu hạt
|
30
|
0708
|
90
|
00
|
-
Rau đậu khác
|
30
|
0709
|
|
|
Rau
khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0709
|
10
|
00
|
-
Cây A-ti-sô
|
30
|
0709
|
20
|
00
|
-
Măng tây
|
30
|
0709
|
30
|
00
|
-
Cà tím
|
30
|
0709
|
40
|
00
|
-
Cần tây, trừ loại cần củ
|
30
|
|
|
|
-
Nấm và nấm cục:
|
|
0709
|
51
|
00
|
--
Nấm
|
30
|
0709
|
52
|
00
|
--
Nấm cục
|
30
|
0709
|
60
|
|
-
Quả dòng Capsicum và Pimenta:
|
|
0709
|
60
|
10
|
--
ớt quả
|
30
|
0709
|
60
|
90
|
--
Loại khác
|
30
|
0709
|
70
|
00
|
-
Rau Bi-na, rau Bi-na New Zealand, rau Bi-na trồng trong vườn khác
|
30
|
0709
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
30
|
0710
|
|
|
Rau
các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín), ướp đông
|
|
0710
|
10
|
00
|
-
Khoai tây
|
30
|
|
|
|
-
Rau đậu các loại đã hoặc chưa bóc vỏ:
|
|
0710
|
21
|
00
|
--
Đậu Hà lan
|
30
|
0710
|
22
|
00
|
--
Đậu hạt
|
30
|
0710
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
30
|
0710
|
30
|
00
|
-
Rau Bi na, rau Bi na New Zealand hoặc rau Bi na trồng trong vườn
|
30
|
0710
|
40
|
00
|
-
Bắp ngô ngọt dùng làm rau (Swet Corn)
|
30
|
0710
|
80
|
00
|
-
Rau khác
|
30
|
0710
|
90
|
00
|
-
Hỗn hợp các loại rau
|
30
|
0711
|
|
|
Rau
các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng hơi ô xít lưu huỳnh, ngâm muối,
ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn
ngay được
|
|
0711
|
10
|
00
|
-
Hành
|
30
|
0711
|
20
|
00
|
-
Ô - liu
|
30
|
0711
|
30
|
00
|
-
Nụ bạch hoa
|
30
|
0711
|
40
|
00
|
-
Dưa chuột và dưa chuột ri
|
30
|
0711
|
90
|
|
-
Rau khác; hỗn hợp các loại rau:
|
|
0711
|
90
|
10
|
--
Hỗn hợp các loại rau
|
30
|
0711
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
30
|
0712
|
|
|
Rau
khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột nhưng chưa chế biến
thêm
|
|
0712
|
20
|
00
|
-
Hành
|
30
|
0712
|
30
|
00
|
-
Nấm và nấm cục
|
30
|
0712
|
90
|
|
-
Rau khác; hỗn hợp các loại rau:
|
|
0712
|
90
|
10
|
--
Hỗn hợp các loại rau
|
30
|
0712
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
30
|
0713
|
|
|
Rau
đậu khô các loại, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc xay thành mảnh
|
|
0713
|
10
|
00
|
-
Đậu Hà lan
|
30
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Loại để làm giống
|
0
|
0713
|
20
|
00
|
-
Đậu Hà lan loại nhỏ
|
30
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Loại để làm giống
|
0
|
|
|
|
-
Đậu hạt (Vigna sp., Phaseolus sp.):
|
|
0713
|
31
|
00
|
--
Đậu vigna mungo, herper hoặc Vigna radiata (L) Wilczek:
|
30
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Loại để làm giống
|
0
|
0713
|
32
|
00
|
--
Đậu hạt đỏ nhỏ (Phaseolus hoặc angularis)
|
30
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Loại để làm giống
|
0
|
0713
|
33
|
00
|
--
Đậu tây, kể cả hạt đậu trắng (Phaseolus vulgaris)
|
30
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Loại để làm giống
|
0
|
0713
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
30
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Loại để làm giống
|
0
|
0713
|
40
|
00
|
-
Đậu lăng
|
30
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Loại để làm giống
|
0
|
0713
|
50
|
00
|
-
Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var.equina, Vicia
faba var. minor)
|
30
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Loại để làm giống
|
0
|
0713
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
30
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Loại để làm giống
|
0
|
0714
|
|
|
Sắn,
củ dong, củ lan, cúc vú (A-ti-sô Jerusalem), khoai lang, các loại củ rễ
tương tự có hàm lượng bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, ướp đông hoặc
khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago
|
|
0714
|
10
|
|
-
Sắn:
|
|
0714
|
10
|
10
|
--
Chưa thái lát hoặc chưa làm thành dạng viên
|
10
|
0714
|
10
|
90
|
--
Đã thái lát hoặc làm thành dạng viên
|
10
|
0714
|
20
|
00
|
-
Khoai lang
|
10
|
0714
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 8
Quả và hạt ăn được, vỏ quả họ chanh hoặc họ dưa
|
|
0801
|
|
|
Dừa,
quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc
vỏ hoặc lột vỏ
|
|
|
|
|
-
Dừa:
|
|
0801
|
11
|
00
|
--
Sấy khô
|
30
|
0801
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
30
|
|
|
|
-
Quả hạch Brazil:
|
|
0801
|
21
|
00
|
--
Chưa bóc vỏ
|
30
|
0801
|
22
|
00
|
--
Đã bóc vỏ
|
30
|
|
|
|
-
Hạt đào lộn hột (hạt điều):
|
|
0801
|
31
|
00
|
--
Chưa bóc vỏ
|
20
|
0801
|
32
|
00
|
--
Đã bóc vỏ
|
30
|
0802
|
|
|
Quả
hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
|
|
|
|
-
Quả hạch:
|
|
0802
|
11
|
00
|
--
Cả vỏ
|
30
|
0802
|
12
|
00
|
--
Đã bóc vỏ
|
30
|
|
|
|
-
Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus sp.):
|
|
0802
|
21
|
00
|
--
Cả vỏ
|
30
|
0802
|
22
|
00
|
--
Đã bóc vỏ
|
30
|
|
|
|
-
Quả óc chó:
|
|
0802
|
31
|
00
|
--
Chưa bóc vỏ
|
30
|
0802
|
32
|
00
|
--
Đã bóc vỏ
|
30
|
0802
|
40
|
00
|
-
Hạt dẻ (Castanea sp.)
|
30
|
0802
|
50
|
00
|
-
Quả hồ trăn
|
30
|
0802
|
90
|
00
|
-
Quả khác
|
30
|
0803
|
00
|
00
|
Chuối,
kể cả chuối lá, tươi hoặc khô
|
30
|
0804
|
|
|
Quả
chà là, sung, dứa, lê tầu, ổi, xoài, măng cụt, tươi hoặc khô
|
|
0804
|
10
|
00
|
-
Chà là
|
30
|
0804
|
20
|
00
|
-
Sung, vả
|
30
|
0804
|
30
|
00
|
-
Dứa
|
30
|
0804
|
40
|
00
|
-
Lê tầu
|
30
|
0804
|
50
|
00
|
-
ổi, xoài, măng cụt
|
30
|
0805
|
|
|
Quả
có múi (họ chanh), tươi hoặc khô
|
|
0805
|
10
|
00
|
-
Cam
|
30
|
0805
|
20
|
00
|
-
Quýt các loại
|
30
|
0805
|
30
|
00
|
-
Chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và chanh lá cam (chấp) (Citrus
aurantifolia)
|
30
|
0805
|
40
|
00
|
-
Bưởi
|
30
|
0805
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
30
|
0806
|
|
|
Nho,
tươi hoặc khô
|
|
0806
|
10
|
00
|
-
Tươi
|
30
|
0806
|
20
|
00
|
-
Khô
|
30
|
0807
|
|
|
Dưa
tây (kể cả dưa hấu) và đu đủ tươi
|
|
|
|
|
-
Dưa tây (kể cả dưa hấu):
|
|
0807
|
11
|
00
|
--
Dưa hấu
|
30
|
0807
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
30
|
0807
|
20
|
00
|
-
Đu đủ
|
30
|
0808
|
|
|
Táo
tây, lê và quả mộc qua, tươi
|
|
0808
|
10
|
00
|
-
Táo
|
30
|
0808
|
20
|
00
|
-
Lê và quả mộc qua
|
30
|
0809
|
|
|
Mơ,
anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận, mận gai, tươi
|
|
0809
|
10
|
00
|
-
Mơ
|
30
|
0809
|
20
|
00
|
-
Anh đào
|
30
|
0809
|
30
|
00
|
-
Đào (kể cả xuân đào)
|
30
|
0809
|
40
|
00
|
-
Mận và mận gai
|
30
|
0810
|
|
|
Quả
khác, tươi
|
|
0810
|
10
|
00
|
-
Dâu tây
|
30
|
0810
|
20
|
00
|
-
Quả mâm xôi, dâu tằm và nhãn dâu
|
30
|
0810
|
30
|
00
|
-
Quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ
|
30
|
0810
|
40
|
00
|
-
Quả man việt quất, quả việt quất, các loại quả thuộc họ vacinium
|
30
|
0810
|
50
|
00
|
-
Quả ki-uy (kiwi)
|
30
|
0810
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
0810
|
90
|
10
|
--
Quả vải
|
30
|
0810
|
90
|
20
|
--
Quả nhãn
|
30
|
0810
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
30
|
0811
|
|
|
Quả,
hạt các loại, đã hoặc chưa hấp hoặc luộc chín, ướp đông, đã hoặc chưa thêm
đường hoặc chất ngọt khác
|
|
0811
|
10
|
00
|
-
Dâu tây
|
30
|
0811
|
20
|
00
|
-
Quả mâm xôi, dâu tằm và nhãn dâu, quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ
|
30
|
0811
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
30
|
0812
|
|
|
Quả
và hạt, được bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng hơi ô xit lưu huỳnh, nước muối,
nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay được
|
|
0812
|
10
|
00
|
-
Anh đào
|
30
|
0812
|
20
|
00
|
-
Dâu tây
|
30
|
0812
|
90
|
00
|
-
Quả khác
|
30
|
0813
|
|
|
Quả
khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch,
quả khô thuộc chương này
|
|
0813
|
10
|
00
|
-
Mơ
|
30
|
0813
|
20
|
00
|
-
Mận đỏ
|
30
|
0813
|
30
|
00
|
-
Táo
|
30
|
0813
|
40
|
|
-
Loại khác:
|
|
0813
|
40
|
10
|
--
Nhãn khô
|
30
|
0813
|
40
|
20
|
--
Vải khô
|
30
|
0813
|
40
|
90
|
--
Loại khác
|
30
|
0813
|
50
|
00
|
-
Hỗn hợp các loại quả hạch, quả khô thuộc chương này
|
30
|
0814
|
00
|
00
|
Vỏ
các loại quả có múi (họ chanh), hoặc dưa tây (kể cả dưa hấu), tươi, ướp đông,
khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các
dung dịch bảo quản khác
|
10
|
|
|
|
Chương 9
Cà phê, chè, chè Paragoay (mate) và các loại gia vị
|
|
0901
|
|
|
Cà
phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ hạt
cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó
|
|
|
|
|
-
Cà phê chưa rang:
|
|
0901
|
11
|
00
|
--
Chưa khử chất ca-phê-in
|
20
|
0901
|
12
|
00
|
--
Đã khử chất ca-phê-in
|
20
|
|
|
|
-
Cà phê đã rang:
|
|
0901
|
21
|
00
|
--
Chưa khử chất ca-phê-in
|
50
|
0901
|
22
|
00
|
--
Đã khử chất ca-phê-in
|
50
|
0901
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
0901
|
90
|
10
|
--
Vỏ quả và vỏ hạt cà phê
|
20
|
0901
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
50
|
0902
|
|
|
Chè,
đã hoặc chưa pha hương liệu
|
|
0902
|
10
|
00
|
-
Chè xanh (chưa ủ men), đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg
|
50
|
0902
|
20
|
00
|
-
Chè xanh khác (chưa ủ men)
|
50
|
0902
|
30
|
00
|
-
Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn, trọng lượng gói
không quá 3 kg
|
50
|
0902
|
40
|
00
|
-
Chè đen khác (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần khác
|
50
|
0903
|
00
|
00
|
Chè
Paragoay (mate)
|
50
|
0904
|
|
|
Hạt
tiêu thuộc giống piper; các loại quả dòng Capsicum hoặc dòng Pimenta, khô,
xay hoặc tán
|
|
|
|
|
-
Hạt tiêu:
|
|
0904
|
11
|
00
|
--
Chưa xay hoặc tán
|
30
|
0904
|
12
|
00
|
--
Đã xay hoặc tán
|
30
|
0904
|
20
|
|
-
Các loại quả dòng Capsicum hoặc dòng Pimenta:
|
|
0904
|
20
|
10
|
--
ớt
|
30
|
0904
|
20
|
90
|
--
Loại khác
|
30
|
0905
|
00
|
00
|
Va-ni
|
20
|
0906
|
|
|
Quế
và hoa quế
|
|
0906
|
10
|
00
|
-
Chưa xay hoặc tán
|
20
|
0906
|
20
|
00
|
-
Đã xay hoặc tán
|
20
|
0907
|
00
|
00
|
Đinh
hương (cả quả, thân, cành)
|
20
|
0908
|
|
|
Hạt
và vỏ nhục đậu khấu, bạch đậu khấu
|
|
0908
|
10
|
00
|
-
Hạt nhục đậu khấu
|
20
|
0908
|
20
|
00
|
-
Vỏ nhục đậu khấu
|
20
|
0908
|
30
|
00
|
-
Bạch đậu khấu
|
20
|
0909
|
|
|
Hạt
hồi, thì là, rau mùi, thì là Ai Cập hoặc cây ca-rum (caraway); hạt bách xù
|
|
0909
|
10
|
00
|
-
Hạt hồi
|
20
|
0909
|
20
|
00
|
-
Hạt cây rau mùi
|
20
|
0909
|
30
|
00
|
-
Hạt cây thì là Ai cập
|
20
|
0909
|
40
|
00
|
-
Hạt cây ca-rum
|
20
|
0909
|
50
|
00
|
-
Hạt cây thì là; hạt cây bách xù (Juniper beries)
|
20
|
0910
|
|
|
Gừng,
nghệ tây, nghệ, húng tây, lá nguyệt quế, ca-ry (cury) và các loại khác
|
|
0910
|
10
|
00
|
-
Gừng
|
20
|
0910
|
20
|
00
|
-
Nghệ tây
|
20
|
0910
|
30
|
00
|
-
Nghệ
|
20
|
0910
|
40
|
00
|
-
Húng tây, lá nguyệt quế
|
20
|
0910
|
50
|
00
|
-
Ca-ry (cury)
|
20
|
|
|
|
-
Gia vị khác:
|
|
0910
|
91
|
00
|
--
Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong chú giải 1(b) của chương này
|
20
|
0910
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
20
|
|
|
|
Chương 10
Ngũ cốc
|
|
1001
|
|
|
Lúa
mì và hỗn hợp giữa lúa mì và mạch đen (meslin)
|
|
1001
|
10
|
00
|
-
Lúa mì durum
|
0
|
1001
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
1002
|
00
|
00
|
Lúa
mạch đen
|
3
|
1003
|
00
|
00
|
Lúa
mạch
|
3
|
1004
|
00
|
00
|
Yến
mạch
|
3
|
1005
|
|
|
Ngô
|
|
1005
|
10
|
|
-
Ngô hạt:
|
|
1005
|
10
|
10
|
--
Để làm giống
|
0
|
1005
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
5
|
1005
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
5
|
1006
|
|
|
Lúa gạo
|
|
1006
|
10
|
|
-
Thóc:
|
|
1006
|
10
|
10
|
--
Để làm giống
|
0
|
1006
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
10
|
1006
|
20
|
00
|
-
Gạo lứt (gạo vàng)
|
10
|
1006
|
30
|
00
|
-
Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa chuội hạt hoặc đánh bóng hạt hoặc
hồ
|
10
|
1006
|
40
|
00
|
-
Tấm
|
10
|
1007
|
00
|
00
|
Lúa
miến
|
10
|
1008
|
|
|
Kiều
mạch, kê, hạt cây thóc chim (canary sed), các loại ngũ cốc khác
|
|
1008
|
10
|
00
|
-
Kiều mạch
|
10
|
1008
|
20
|
00
|
-
Kê
|
10
|
1008
|
30
|
00
|
-
Hạt cây thóc chim (họ lúa)
|
10
|
1008
|
90
|
00
|
-
Ngũ cốc khác
|
10
|
|
|
|
Chương 11
Các sản phẩm xay xát; mạch nha; tinh bột; i-nu-lin;
gờ-lu-ten (gluten) bột mì
|
|
1101
|
00
|
|
Bột
mì hoặc bột meslin
|
|
1101
|
00
|
10
|
-
Bột mỳ
|
20
|
1101
|
00
|
90
|
-
Bột meslin
|
20
|
1102
|
|
|
Bột
ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin
|
|
1102
|
10
|
00
|
-
Bột lúa mạch đen
|
20
|
1102
|
20
|
00
|
-
Bột ngô
|
20
|
1102
|
30
|
00
|
-
Bột gạo
|
20
|
1102
|
90
|
00
|
-
Bột ngũ cốc khác
|
20
|
1103
|
|
|
Ngũ
cốc dạng vỡ mảnh, dạng bột thô và bột viên
|
|
|
|
|
-
Dạng vỡ mảnh, bột thô:
|
|
1103
|
11
|
00
|
--
Của lúa mì
|
10
|
1103
|
12
|
00
|
--
Của yến mạch
|
10
|
1103
|
13
|
00
|
--
Của ngô
|
10
|
1103
|
14
|
00
|
--
Của gạo
|
10
|
1103
|
19
|
00
|
--
Ngũ cốc khác
|
10
|
|
|
|
-
Dạng bột viên:
|
|
1103
|
21
|
00
|
--
Của lúa mì
|
10
|
1103
|
29
|
00
|
--
Của ngũ cốc khác
|
10
|
1104
|
|
|
Ngũ
cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, nghiền vỡ mảnh, nghiền
vụn, lát, nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 1006; mầm ngũ cốc còn nguyên đã
xay, vỡ mảnh hoặc tán
|
|
|
|
|
-
Hạt ngũ cốc xay hoặc tán:
|
|
1104
|
11
|
00
|
--
Lúa mạch
|
10
|
1104
|
12
|
00
|
--
Yến mạch
|
10
|
1104
|
19
|
|
--
Ngũ cốc khác:
|
|
1104
|
19
|
10
|
---
Ngô
|
10
|
1104
|
19
|
90
|
---
Loại khác
|
10
|
|
|
|
-
Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ: xát vỏ, nghiền vụn, lát hoặc nghiền
thô):
|
|
1104
|
21
|
00
|
--
Lúa mạch
|
10
|
1104
|
22
|
00
|
--
Yến mạch
|
10
|
1104
|
23
|
00
|
--
Ngô
|
10
|
1104
|
29
|
00
|
--
Ngũ cốc khác
|
10
|
1104
|
30
|
00
|
-
Phôi ngũ cốc, nguyên dạng, xay vỡ mảnh, hoặc nghiền
|
10
|
1105
|
|
|
Khoai
tây, dạng bột mịn, bột thô, hạt, viên hoặc dạng mảnh lát
|
|
1105
|
10
|
00
|
-
Bột mịn, bột thô
|
20
|
1105
|
20
|
00
|
-
Dạng hạt, viên, mảnh lát
|
10
|
1106
|
|
|
Bột
mịn và bột thô chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 0713, từ các loại
cỏ hoặc rễ, củ thuộc nhóm 0714 hoặc từ các sản phẩm thuộc chương 8
|
|
1106
|
10
|
00
|
-
Từ rau đậu khô thuộc nhóm 0713
|
20
|
1106
|
20
|
|
-
Từ cỏ, rễ, hoặc củ thuộc nhóm 0714:
|
|
1106
|
20
|
10
|
--
Từ sắn
|
20
|
1106
|
20
|
90
|
--
Loại khác
|
20
|
1106
|
30
|
00
|
-
Từ các sản phẩm thuộc chương 8
|
20
|
1107
|
|
|
Hạt
ngũ cốc đã nẩy mầm (malt), rang hoặc chưa rang
|
|
1107
|
10
|
00
|
-
Chưa rang
|
5
|
1107
|
20
|
00
|
-
Đã rang
|
5
|
1108
|
|
|
Tinh
bột; i-nu-lin
|
|
|
|
|
-
Tinh bột:
|
|
1108
|
11
|
00
|
--
Tinh bột mì
|
20
|
1108
|
12
|
00
|
--
Tinh bột ngô
|
20
|
1108
|
13
|
00
|
--
Tinh bột khoai tây
|
20
|
1108
|
14
|
00
|
--
Tinh bột sắn
|
20
|
1108
|
19
|
00
|
--
Tinh bột khác
|
20
|
1108
|
20
|
00
|
-
I-nu-lin
|
20
|
1109
|
00
|
00
|
Gơ-lu-ten
(gluten) lúa mì, đã hoặc chưa sấy khô
|
10
|
|
|
|
Chương 12
Hạt và quả có dầu; các loại quả hạt khác; cây công
nghiệp, cây dược liệu; rơm, rạ làm thức ăn gia súc
|
|
1201
|
00
|
|
Đậu
tương hạt hoặc mảnh
|
10
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Loại để làm giống
|
0
|
1202
|
|
|
Lạc
vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa vỡ
mảnh
|
|
1202
|
10
|
00
|
-
Lạc vỏ
|
10
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Loại để làm giống
|
0
|
1202
|
20
|
00
|
-
Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
10
|
1203
|
00
|
00
|
Cùi
dừa
|
10
|
1204
|
00
|
00
|
Hạt
lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
10
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Loại để làm giống
|
0
|
1205
|
00
|
00
|
Hạt
cải dầu, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
10
|
1206
|
00
|
00
|
Hạt
hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
30
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Loại để làm giống
|
0
|
1207
|
|
|
Quả
và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
|
1207
|
10
|
00
|
-
Hạt và nhân hạt cọ
|
10
|
1207
|
20
|
00
|
-
Hạt bông
|
10
|
1207
|
30
|
00
|
-
Hạt thầu dầu
|
10
|
1207
|
40
|
00
|
-
Hạt vừng
|
10
|
1207
|
50
|
00
|
-
Hạt mù tạt
|
10
|
1207
|
60
|
00
|
-
Hạt rum (Saflower seds )
|
10
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
1207
|
91
|
00
|
--
Hạt thuốc phiện
|
10
|
1207
|
92
|
00
|
--
Hạt mỡ
|
10
|
1207
|
99
|
00
|
--
Hạt khác
|
10
|
1208
|
|
|
Bột
mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột từ hạt mù tạt
|
|
1208
|
10
|
00
|
-
Từ đậu tương
|
20
|
1208
|
90
|
00
|
-
Từ các loại hạt, quả khác
|
20
|
1209
|
|
|
Hạt,
quả và mầm dùng để gieo trồng
|
|
|
|
|
-
Hạt củ cải:
|
|
1209
|
11
|
00
|
--
Hạt củ cải đường
|
0
|
1209
|
19
|
00
|
--
Hạt các loại củ cải khác
|
0
|
|
|
|
-
Hạt cỏ, trừ hạt củ cải:
|
|
1209
|
21
|
00
|
--
Hạt cỏ linh lăng
|
0
|
1209
|
22
|
00
|
--
Hạt cỏ ba lá
|
0
|
1209
|
23
|
00
|
--
Hạt cỏ đuôi trâu
|
0
|
1209
|
24
|
00
|
--
Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời
|
0
|
1209
|
25
|
00
|
--
Hạt cỏ mạch đen
|
0
|
1209
|
26
|
00
|
--
Hạt cỏ đuôi mèo
|
0
|
1209
|
29
|
00
|
--
Hạt cỏ khác
|
0
|
1209
|
30
|
00
|
-
Hạt cỏ các loại cây thảo, chủ yếu để lấy hoa
|
0
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
1209
|
91
|
|
--
Hạt rau:
|
|
1209
|
91
|
10
|
---
Su hào
|
0
|
1209
|
91
|
20
|
---
Bắp cải
|
0
|
1209
|
91
|
30
|
---
Súp lơ
|
0
|
1209
|
91
|
40
|
---
Cà chua
|
0
|
1209
|
91
|
90
|
---
Loại khác
|
0
|
1209
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
1210
|
|
|
Hoa
lên men bia (hublong), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa xay, nghiền thành bột,
hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia
|
|
1210
|
10
|
00
|
-
Hoa lên men bia (hublong) chưa nghiền, chưa xay thành bột mịn, chưa làm thành
bột viên
|
3
|
1210
|
20
|
00
|
-
Hoa lên men bia (hublong) đã nghiền, đã xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột
viên; phấn hoa bia
|
5
|
1211
|
|
|
Các
loại cây và các phần của cây (cả hạt, quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, dược
phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô,
đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột
|
|
1211
|
10
|
00
|
-
Rễ cam thảo
|
0
|
1211
|
20
|
00
|
-
Rễ cây nhân sâm
|
0
|
1211
|
90
|
|
-
Các loại khác:
|
|
1211
|
90
|
10
|
--
Cây dược liệu
|
0
|
1211
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
1212
|
|
|
Quả
cây minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía, tươi, ướp
lạnh, ướp đông hoặc khô, đã hoặc chưa xay; hạt quả, nhân quả và các sản phẩm
rau khác (bao gồm cả rễ rau diếp xoăn chưa rang) chủ yếu dùng làm thức ăn cho
người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
1212
|
10
|
00
|
-
Quả cây minh quyết, kể cả hạt
|
10
|
1212
|
20
|
00
|
-
Rong biển và các loại tảo khác
|
10
|
1212
|
30
|
00
|
-
Hạt và nhân hạt mơ, đào, mận
|
10
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
1212
|
91
|
00
|
--
Củ cải đường
|
10
|
1212
|
92
|
00
|
--
Mía
|
10
|
1212
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
10
|
1213
|
00
|
00
|
Rơm,
trấu từ cây ngũ cốc, chưa chế biến, đã hoặc chưa băm, xay, ép hoặc làm thành
dạng viên
|
10
|
1214
|
|
|
Củ
cải Thuỵ Điển, củ cải rễ cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải
xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia
súc, đã hoặc chưa làm thành dạng bột viên
|
|
1214
|
10
|
00
|
-
Cỏ linh lăng đã làm thành bột thô hoặc bột viên
|
1
|
1214
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
1
|
|
|
|
Chương 13
Cánh kiến đỏ; gôm, các loại nhựa cây và chất chiết
suất từ thực vật
|
|
1301
|
|
|
Cánh
kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa cây dạng gôm, nhựa ô-lê-ô (oleo resins)
(ví dụ: nhựa thơm)
|
|
1301
|
10
|
|
-
Cánh kiến đỏ:
|
|
1301
|
10
|
10
|
--
Sen lắc và cánh kiến đỏ tinh chế khác
|
5
|
1301
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
5
|
1301
|
20
|
00
|
-
Gôm Ả rập
|
5
|
1301
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
5
|
1302
|
|
|
Cao
và các chiết suất thực vật; chất pec-tíc; muối của a xít péc-ti-níc, muối của
a xít péc-tíc, thạch trắng, các chất nhầy và chất làm quánh khác, đã hoặc
chưa pha chế, lấy từ các sản phẩm thực vật
|
|
|
|
|
-
Cao và các chiết suất từ thực vật:
|
|
1302
|
11
|
00
|
--
Từ thuốc phiện
|
5
|
1302
|
12
|
00
|
--
Từ cam thảo
|
5
|
1302
|
13
|
00
|
--
Từ hu-bờ-lông (hublong)
|
5
|
1302
|
14
|
00
|
--
Từ cây kim cúc hoặc rễ loại cây có chứa chất rotenone
|
5
|
1302
|
19
|
00
|
--
Từ các loại cây khác
|
5
|
1302
|
20
|
00
|
-
Chất péc-tíc, muối của a xit péc-tíc
|
5
|
|
|
|
-
Chất nhầy, chất làm quánh, đã hoặc chưa pha chế, lấy từ các sản phẩm thực
vật:
|
|
1302
|
31
|
00
|
--
Thạch trắng
|
5
|
1302
|
32
|
00
|
--
Chất nhầy hoặc chất làm quánh khác, đã hoặc chưa pha chế, lấy từ quả cây minh
quyết, hạt cây minh quyết hoặc hạt guar
|
5
|
1302
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
5
|
|
|
|
Chương 14
Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm
thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
1401
|
|
|
Vật
liệu thực vật dùng để tết bện hoặc đan (như: tre, song, mây, sậy, liễu giỏ,
cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm ngũ cốc đã tẩy hoặc
nhuộm, vỏ cây đoạn)
|
|
1401
|
10
|
00
|
-
Tre
|
5
|
1401
|
20
|
00
|
-
Song mây
|
5
|
1401
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
1401
|
90
|
10
|
--
Cói chẻ
|
5
|
1401
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
5
|
1402
|
|
|
Vật
liệu thực vật chủ yếu dùng để lót hoặc nhồi (ví dụ: bông gạo, tóc thực vật,
rong liễu) đã hoặc chưa làm thành lớp với nguyên liệu phụ trợ hoặc không
|
|
1402
|
10
|
00
|
-
Bông gạo
|
5
|
1402
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
5
|
1403
|
|
|
Vật
liệu thực vật chủ yếu dùng làm chổi, làm bàn chải (ví dụ: cây ngũ cốc dùng
làm chổi, sợi cọ Brazil, cỏ lăng, sợi thùa) đã hoặc chưa làm thành nùi hoặc
bó
|
|
1403
|
10
|
00
|
-
Cây ngũ cốc dùng làm chổi
|
5
|
1403
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
5
|
1404
|
|
|
Các
sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
1404
|
10
|
00
|
-
Vật liệu thực vật thô chủ yếu dùng trong công nghệ nhuộm, thuộc da
|
5
|
1404
|
20
|
00
|
-
Xơ dính hạt bông
|
5
|
1404
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
5
|
|
|
|
Chương 15
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm lấy
từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật; mỡ thực phẩm, đã được chế biến; sáp
động vật hoặc thực vật
|
|
1501
|
00
|
00
|
Mỡ
lợn (kể cả mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 0209 hoặc 1503
|
10
|
1502
|
00
|
00
|
Mỡ
trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 1503
|
10
|
1503
|
00
|
00
|
Những
sản phẩm ép từ mỡ lợn dạng chảy (Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, stearin
margarin, dầu margarin) và dầu mỡ động vật dùng để làm nến hoặc xà phòng (dầu
talow), không phải thể sữa, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác
|
10
|
1504
|
|
|
Mỡ,
dầu và các thành phần mỡ dầu của cá hoặc thú biển, đã hoặc chưa tinh chế
nhưng không thay đổi thành phần hóa học
|
|
1504
|
10
|
00
|
-
Dầu gan cá và các thành phần của chúng
|
10
|
1504
|
20
|
00
|
-
Mỡ, dầu cá và các thành phần của chúng, trừ dầu gan cá
|
10
|
1504
|
30
|
00
|
-
Mỡ, dầu từ các loài thú biển và các thành phần của chúng
|
10
|
1505
|
|
|
Mỡ
lông và các chất béo từ mỡ lông (kể cả mỡ lông cừu)
|
|
1505
|
10
|
00
|
-
Mỡ lông dạng thô
|
10
|
1505
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
10
|
1506
|
00
|
00
|
Mỡ,
dầu động vật khác và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng
không thay đổi thành phần hóa học
|
10
|
1507
|
|
|
Dầu
đậu tương và các thành phần của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng
không thay đổi thành phần hóa học
|
|
1507
|
10
|
00
|
-
Dầu thô đã hoặc chưa khử chất nhựa
|
5
|
1507
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
1507
|
90
|
10
|
--
Dầu đã tinh chế
|
40
|
1507
|
90
|
20
|
--
Thành phần của dầu đậu tương chưa tinh chế
|
5
|
1507
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
40
|
1508
|
|
|
Dầu
lạc và các thành phần của dầu lạc đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi
thành phần hóa học
|
|
1508
|
10
|
00
|
-
Dầu thô
|
5
|
1508
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
1508
|
90
|
10
|
--
Dầu đã tinh chế
|
40
|
1508
|
90
|
20
|
--
Thành phần của dầu lạc chưa tinh chế
|
5
|
1508
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
40
|
1509
|
|
|
Dầu
ô-liu và các thành phần của dầu ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay
đổi thành phần hóa học
|
|
1509
|
10
|
00
|
-
Nguyên chất
|
5
|
1509
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
1509
|
90
|
10
|
--
Tinh chế
|
40
|
1509
|
90
|
20
|
--
Thành phần của dầu ô-liu chưa tinh chế
|
5
|
1509
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
40
|
1510
|
00
|
|
Dầu
khác và các thành phần của chúng chỉ thu được từ ô-liu đã hoặc chưa tinh chế
nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này
hoặc các thành phần của các loại dầu này với dầu hoặc thành phần của dầu
thuộc nhóm 1509
|
|
1510
|
00
|
10
|
-
Dầu thô
|
5
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
1510
|
00
|
91
|
--
Dầu đã tinh chế
|
40
|
1510
|
00
|
92
|
--
Thành phần của chúng chưa tinh chế
|
5
|
1510
|
00
|
99
|
--
Loại khác
|
40
|
1511
|
|
|
Dầu
cọ và các thành phần của dầu cọ đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi
thành phần hóa học
|
|
1511
|
10
|
|
-
Dầu thô:
|
|
1511
|
10
|
10
|
--
Dầu cọ
|
5
|
1511
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
5
|
1511
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
1511
|
90
|
10
|
--
Loại để sản xuất shortening
|
20
|
1511
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
40
|
1512
|
|
|
Dầu
hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các thành phần của chúng, đã
hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học
|
|
|
|
|
-
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum và các thành phần của chúng:
|
|
1512
|
11
|
00
|
--
Dầu thô
|
5
|
1512
|
19
|
|
--
Loại khác:
|
|
1512
|
19
|
10
|
---
Dầu đã tinh chế
|
40
|
1512
|
19
|
20
|
---
Thành phần của dầu hướng dương, dầu cây rum chưa tinh chế
|
5
|
1512
|
19
|
90
|
---
Loại khác
|
40
|
|
|
|
-
Dầu hạt bông và thành phần của dầu hạt bông:
|
|
1512
|
21
|
00
|
--
Dầu thô (đã hoặc chưa khử gosypol)
|
5
|
1512
|
29
|
|
--
Loại khác:
|
|
1512
|
29
|
10
|
---
Dầu đã tinh chế
|
40
|
1512
|
29
|
20
|
---
Thành phần của dầu hạt bông chưa tinh chế
|
5
|
1512
|
29
|
90
|
---
Loại khác
|
40
|
1513
|
|
|
Dầu
dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các thành phần của chúng đã hoặc chưa
tinh chế, nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học
|
|
|
|
|
-
Dầu dừa và các thành phần của dầu dừa:
|
|
1513
|
11
|
00
|
--
Dầu thô
|
5
|
1513
|
19
|
|
--
Loại khác:
|
|
1513
|
19
|
10
|
---
Dầu đã tinh chế
|
40
|
1513
|
19
|
20
|
---
Thành phần của dầu dừa chưa tinh chế
|
5
|
1513
|
19
|
90
|
---
Loại khác
|
40
|
|
|
|
-
Dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su và các thành phần của chúng:
|
|
1513
|
21
|
00
|
--
Dầu thô
|
5
|
1513
|
29
|
|
--
Loại khác:
|
|
1513
|
29
|
10
|
---
Dầu đã tinh chế
|
40
|
1513
|
29
|
20
|
---
Thành phần của dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế
|
5
|
1513
|
29
|
90
|
---
Loại khác
|
40
|
1514
|
|
|
Dầu
hạt cải, dầu của cải dầu, dầu mù tạt và các thành phần của chúng, đã hoặc
chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học
|
|
1514
|
10
|
00
|
-
Dầu thô
|
5
|
1514
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
1514
|
90
|
10
|
--
Dầu đã tinh chế
|
40
|
1514
|
90
|
20
|
--
Thành phần của dầu hạt cải, dầu cải dầu, dầu mù tạt chưa tinh chế
|
5
|
1514
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
40
|
1515
|
|
|
Mỡ
và dầu thực vật đông đặc khác (kể cả dầu Jojoba) và các thành phần của chúng
đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học
|
|
|
|
|
-
Dầu hạt lanh và thành phần của nó:
|
|
1515
|
11
|
00
|
--
Dầu thô
|
5
|
1515
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
10
|
|
|
|
-
Dầu hạt ngô và các thành phần của nó:
|
|
1515
|
21
|
00
|
--
Dầu thô
|
5
|
1515
|
29
|
|
--
Loại khác:
|
|
1515
|
29
|
10
|
---
Thành phần của dầu hạt ngô chưa tinh chế
|
5
|
1515
|
29
|
90
|
---
Loại khác
|
40
|
1515
|
30
|
|
-
Dầu thầu dầu và các thành phần của nó:
|
|
1515
|
30
|
10
|
--
Dầu thô
|
5
|
1515
|
30
|
90
|
--
Loại khác
|
10
|
1515
|
40
|
|
-
Dầu tung và các thành phần của nó:
|
|
1515
|
40
|
10
|
--
Dầu thô
|
5
|
1515
|
40
|
20
|
--
Thành phần của dầu tung chưa tinh chế
|
5
|
1515
|
40
|
90
|
--
Loại khác
|
40
|
1515
|
50
|
|
-
Dầu hạt vừng và thành phần của nó:
|
|
1515
|
50
|
10
|
--
Dầu thô
|
5
|
1515
|
50
|
20
|
--
Thành phần của dầu hạt vừng chưa tinh chế
|
5
|
1515
|
50
|
90
|
--
Loại khác
|
40
|
1515
|
60
|
|
-
Dầu Jojoba và các thành phần của nó:
|
|
1515
|
60
|
10
|
--
Dầu thô
|
5
|
1515
|
60
|
20
|
--
Thành phần của dầu Jojoba chưa tinh chế
|
5
|
1515
|
60
|
90
|
--
Loại khác
|
40
|
1515
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
--
Dầu trẩu:
|
|
1515
|
90
|
11
|
---
Thô
|
5
|
1515
|
90
|
12
|
---
Loại khác
|
10
|
|
|
|
--
Loại khác:
|
|
1515
|
90
|
91
|
---
Thô
|
5
|
1515
|
90
|
92
|
---
Thành phần của dầu tinh chế
|
5
|
1515
|
90
|
99
|
---
Loại khác
|
40
|
1516
|
|
|
Mỡ
dầu động vật hoặc thực vật và các thành phần của chúng đã qua hy-đờ-rô
(hydro) hóa, ét-te (este) hóa liên hợp, tái ét-te (este) hóa hoặc eledin hóa
toàn bộ hoặc từng phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm
|
|
1516
|
10
|
00
|
-
Mỡ, dầu động vật và các thành phần của chúng
|
40
|
1516
|
20
|
00
|
-
Mỡ, dầu thực vật và các thành phần của chúng
|
40
|
1517
|
|
|
Margarin,
các hỗn hợp và chế phẩm dùng để ăn làm từ mỡ hoặc dầu động thực vật hoặc các
thành phần của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ, hoặc
dầu ăn được, hoặc các thành phần của chúng thuộc nhóm 1516
|
|
1517
|
10
|
00
|
-
Margarin, trừ margarin dạng lỏng
|
40
|
1517
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
1517
|
90
|
10
|
--
Shortening
|
30
|
1517
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
50
|
1518
|
00
|
00
|
Mỡ,
dầu động vật hoặc thực vật và các thành phần của chúng đã luộc, ô xi hóa, rút
nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không
hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp xử lý hóa học khác, trừ loại thuộc
nhóm 1516; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động
vật hoặc thực vật hoặc từ thành phần của các loại mỡ, dầu khác thuộc chương
này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
5
|
1520
|
00
|
|
Gờ-li-xê-rin
(glycerol) thô; nước và dung dịch kiềm glycerol
|
|
1520
|
00
|
10
|
-
Glycerol thô
|
3
|
1520
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
3
|
1521
|
|
|
Sáp
thực vật (trừ triglycerides), sáp ong, sáp côn trùng và sáp cá nhà táng, đã
hoặc chưa tinh chế hay pha màu
|
|
1521
|
10
|
00
|
-
Sáp thực vật
|
3
|
1521
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
3
|
1522
|
00
|
00
|
Chất
nhờn, bã còn lại sau quá trình xử lyỷ các chất béo hoặc sáp động vật, thực
vật
|
3
|
|
|
|
Chương 16
Các sản phẩm chế biến từ thịt, cá hoặc động vật giáp
xác, động vật thân mềm, hoặc động vật không xương sống sống dưới nước khác
|
|
1601
|
00
|
00
|
Xúc
xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ các bộ phận nội tạng hoặc tiết;
các sản phẩm thức ăn từ các sản phẩm đó
|
50
|
1602
|
|
|
Thịt,
các bộ phận nội tạng, tiết đã chế biến hoặc bảo quản khác
|
|
1602
|
10
|
00
|
-
Chế phẩm thuần chất.
|
50
|
1602
|
20
|
00
|
-
Sản phẩm từ gan động vật
|
50
|
|
|
|
-
Sản phẩm từ gia cầm thuộc nhóm 0105:
|
|
1602
|
31
|
00
|
--
Từ gà tây
|
50
|
1602
|
32
|
00
|
--
Sản phẩm từ gà
|
50
|
1602
|
39
|
00
|
--
Sản phẩm từ gia cầm khác
|
50
|
|
|
|
-
Sản phẩm từ thịt lợn:
|
|
1602
|
41
|
00
|
--
Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh
|
50
|
1602
|
42
|
00
|
--
Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh
|
50
|
1602
|
49
|
00
|
--
Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn
|
50
|
1602
|
50
|
00
|
-
Sản phẩm từ trâu bò
|
50
|
1602
|
90
|
00
|
-
Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật
|
50
|
1603
|
00
|
00
|
Sản
phẩm tinh chiết và nước ép từ thịt, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân
mềm hoặc động vật không xương sống sống dưới nước khác
|
50
|
1604
|
|
|
Cá
đã được chế biến hay đã được bảo quản; trứng cá muối (caviar) và sản phẩm
thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá
|
|
|
|
|
-
Cá nguyên con hoặc cá miếng nhưng chưa băm nhỏ:
|
|
1604
|
11
|
00
|
--
Từ cá hồi
|
50
|
1604
|
12
|
00
|
--
Từ cá trích
|
50
|
1604
|
13
|
00
|
--
Từ cá trích cơm và cá Sác-đin (Sardiners), Bờ-rít-ling (brisling) hoặc sprats
|
50
|
1604
|
14
|
00
|
--
Từ cá ngừ
|
50
|
1604
|
15
|
00
|
--
Từ cá thu
|
50
|
1604
|
16
|
00
|
--
Từ cá trổng
|
50
|
1604
|
19
|
00
|
--
Từ cá khác
|
50
|
1604
|
20
|
00
|
-
Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác
|
50
|
1604
|
30
|
00
|
-
Trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối
|
50
|
1605
|
|
|
Động
vật giáp xác, thân mềm và động vật không xương sống sống dưới nước khác, đã
được chế biến hoặc bảo quản
|
|
1605
|
10
|
00
|
-
Cua
|
50
|
1605
|
20
|
00
|
-
Tôm con và tôm prawns
|
50
|
1605
|
30
|
00
|
-
Tôm hùm
|
50
|
1605
|
40
|
00
|
-
Động vật giáp xác khác
|
50
|
1605
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
50
|
|
|
|
Chương 17
Đường và các loại mứt, kẹo có đường
|
|
1701
|
|
|
Đường
mía hoặc đường củ cải và đường Su-cô-za (sucrose) tinh khiết về mặt hóa học,
ở dạng tinh thể
|
|
|
|
|
-
Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu:
|
|
1701
|
11
|
00
|
--
Đường mía
|
30
|
1701
|
12
|
00
|
--
Đường củ cải
|
30
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
1701
|
91
|
00
|
--
Có pha thêm hương liệu hoặc chất màu
|
40
|
1701
|
99
|
|
--
Loại khác:
|
|
1701
|
99
|
10
|
---
Đường trắng
|
40
|
1701
|
99
|
90
|
---
Loại khác
|
40
|
1702
|
|
|
Đường
khác, bao gồm đường lác-tô-za (lactose), man-to-za (maltose), gờ-lu-cô-za
(glucose) và phờ-rúc-tô-za (fructose), tinh khiết về mặt hóa học, dạng tinh
thể; xi-rô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã
hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường thắng (caramel)
|
|
|
|
|
-
Đường lác-tô-za và si-rô lác-tô-za:
|
|
1702
|
11
|
00
|
--
Có tỷ trọng 99% hoặc hơn là đường lác-tô-za được ép thành dạng khan, tính ở
thể khô
|
3
|
1702
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
3
|
1702
|
20
|
00
|
-
Đường từ cây thích và xi-rô từ cây thích
|
3
|
1702
|
30
|
00
|
-
Gờ-lu-cô-za và xi-rô gờ-lu-cô-za, không chứa gờ-lu-cô-za hoặc có chứa
phờ-rúc-tô-za ở dạng khô với tỉ lệ là dưới 20%
|
10
|
1702
|
40
|
00
|
-
Gờ-lu-cô-za và xi-rô gờ-lu-cô-za có chứa phờ-rúc-tô-za ở dạng khô với tỉ lệ
ít nhất là 20% nhưng dưới 50%
|
10
|
1702
|
50
|
00
|
-
Phờ-rúc-tô-za tinh khiết về mặt hóa học
|
3
|
1702
|
60
|
00
|
-
Phờ-rúc-tô-za và xi-rô phờ-rúc-tô-za có tỉ trọng phờ-rúc-tô-za trên 50%
|
3
|
1702
|
90
|
|
-
Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển:
|
|
1702
|
90
|
10
|
--
Man-tô-za và xi-rô man-tô-za
|
3
|
1702
|
90
|
20
|
--
Mật ong nhân tạo
|
5
|
1702
|
90
|
30
|
--
Đường thắng
|
5
|
1702
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
5
|
1703
|
|
|
Mật
từ quá trình chiết suất hoặc tinh chế đường
|
|
1703
|
10
|
00
|
-
Mật mía
|
10
|
1703
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
10
|
1704
|
|
|
Mứt
kẹo có đường (kể cả sô-cô-la trắng), không chứa ca cao
|
|
1704
|
10
|
00
|
-
Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường
|
50
|
1704
|
90
|
00
|
-
Mứt kẹo có đường khác
|
50
|
|
|
|
Chương 18
Ca cao và các sản phẩm chế biến từ ca cao
|
|
1801
|
00
|
00
|
Ca
cao dạng hạt, mảnh, sống hoặc đã rang
|
10
|
1802
|
00
|
00
|
Vỏ
quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác
|
10
|
1803
|
|
|
Bột
ca cao đã hoặc chưa khử chất béo
|
|
1803
|
10
|
00
|
-
Chưa khử chất béo
|
10
|
1803
|
20
|
00
|
-
Đã khử một phần hay toàn bộ chất béo
|
10
|
1804
|
00
|
00
|
Bơ,
chất béo và dầu ca cao
|
10
|
1805
|
00
|
00
|
Bột
ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
20
|
1806
|
|
|
Sô-cô-la
và chế phẩm ăn được chứa ca cao
|
|
1806
|
10
|
00
|
-
Bột ca cao đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
30
|
1806
|
20
|
00
|
-
Chế phẩm khác ở dạng khối hoặc miếng có trọng lượng trên 2kg hoặc ở dạng
lỏng, bột nhão, bột mịn, bột hạt hay dạng khác đóng trong thùng hoặc gói sẵn
trọng lượng trên 2kg
|
30
|
|
|
|
-
Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh:
|
|
1806
|
31
|
|
--
Có nhân:
|
|
1806
|
31
|
10
|
---
Bánh, kẹo
|
50
|
1806
|
31
|
90
|
---
Loại khác
|
50
|
1806
|
32
|
|
--
Không có nhân:
|
|
1806
|
32
|
10
|
---
Bánh, kẹo
|
50
|
1806
|
32
|
90
|
---
Loại khác
|
50
|
1806
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
1806
|
90
|
10
|
--
Bánh, kẹo
|
50
|
1806
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
50
|
|
|
|
Chương 19
Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa;
các loại bánh
|
|
1901
|
|
|
Chiết
suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm (malt); thức ăn chế biến từ tinh bột, từ bột thô
hoặc từ chiết suất của malt, không chứa ca cao hoặc có chứa ca cao với tỉ
trọng dưới 40% được tính trên toàn bộ lượng ca cao đã rút hết chất béo chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ các sản phẩm thuộc
nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc có chứa ca cao với tỷ trọng dưới
5% được tính trên toàn bộ lượng ca cao đã rút hết chất béo chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác
|
|
1901
|
10
|
|
-
Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán lẻ:
|
|
1901
|
10
|
10
|
--
Sản phẩm của nhóm 0401 đến 0404
|
30
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Loại được chỉ định chỉ dùng được qua đường ống thông, không dùng được qua
đường uống
|
5
|
1901
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
30
|
1901
|
20
|
00
|
-
Bột trộn hoặc bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 1905
|
50
|
1901
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
1901
|
90
|
10
|
--
Sản phẩm của nhóm 0401 đến 0404
|
30
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Loại được chỉ định chỉ dùng được qua đường ống thông, không dùng được qua
đường uống
|
5
|
1901
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
50
|
1902
|
|
|
Các
sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa nấu hoặc nhồi (thịt hoặc các chất
khác) hay chế biến cách khác như các loại mì que (spaghety), mì ống
(macaroni), mì sợi, mì dẹt, gnochi, roavioli, caneloni; cut-cut (couscous) đã
hoặc chưa chế biến
|
|
|
|
|
-
Các sản phẩm bột nhào chưa nấu chín, chưa nhồi, hoặc chưa chế biến cách khác:
|
|
1902
|
11
|
00
|
--
Có chứa trứng
|
50
|
1902
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
50
|
1902
|
20
|
00
|
-
Các sản phẩm bột nhào đã nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hoặc chế biến cách khác.
|
50
|
1902
|
30
|
00
|
-
Các sản phẩm bột nhào khác
|
50
|
1902
|
40
|
00
|
-
Mì cut-cut (couscous)
|
50
|
1903
|
00
|
00
|
Các
sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng
mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự
|
50
|
1904
|
|
|
Thức
ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc (ví dụ: bỏng ngô); các loại ngũ cốc
(trừ ngô) ở dạng hạt, dạng mảnh hoặc dạng hạt đã chế biến khác (trừ bột thô
và bột mịn), đã làm chín sẵn hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác
|
|
1904
|
10
|
00
|
-
Thức ăn chế biến từ quá trình nổ rang: ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc
|
30
|
1904
|
20
|
00
|
-
Thức ăn chế biến từ ngũ cốc mảnh chưa rang hoặc từ hỗn hợp của ngũ cốc mảnh
chưa rang với ngũ cốc mảnh đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ
|
30
|
1904
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
30
|
1905
|
|
|
Bánh
mì, bánh ngọt, bánh quy, các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh
thánh, vỏ viên thuốc con nhện dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và
các sản phẩm tương tự
|
|
1905
|
10
|
00
|
-
Bánh mì giòn
|
50
|
1905
|
20
|
00
|
-
Bánh gừng và loại tương tự
|
50
|
1905
|
30
|
|
-
Bánh quy ngọt; bánh quế và bánh kem xốp:
|
|
1905
|
30
|
10
|
--
Bánh quy ngọt
|
50
|
1905
|
30
|
20
|
--
Bánh quế và bánh kem xốp
|
50
|
1905
|
40
|
00
|
-
Bánh bít cốt, bánh mì nướng và các loại bánh tương tự
|
50
|
1905
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
1905
|
90
|
10
|
--
Vỏ viên thuốc con nhện dùng trong ngành dược
|
0
|
1905
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
50
|
|
|
|
Chương 20
Sản phẩm chế biến từ rau, quả, hạt hoặc
các phần khác của cây
|
|
2001
|
|
|
Rau,
quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản
bằng giấm hay a xít a-xê-tích
|
|
2001
|
10
|
00
|
-
Dưa chuột và dưa chuột ri
|
50
|
2001
|
20
|
00
|
-
Hành
|
50
|
2001
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
50
|
2002
|
|
|
Cà
chua đã chế biến hoặc bảo quản cách khác trừ bảo quản bằng a xít a-xê-tích
hoặc bằng giấm
|
|
2002
|
10
|
00
|
-
Cà chua nguyên quả hoặc cà chua miếng
|
50
|
2002
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
2002
|
90
|
10
|
--
Cà chua dạng lỏng sệt
|
50
|
2002
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
50
|
2003
|
|
|
Nấm
và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản cách khác trừ bảo quản bằng a xít
a-xê-tích hoặc bằng giấm
|
|
2003
|
10
|
00
|
-
Nấm
|
50
|
2003
|
20
|
00
|
-
Nấm cục
|
50
|
2004
|
|
|
Rau
khác, đã chế biến hoặc bảo quản dưới các hình thức khác trừ bảo quản bằng a
xít a-xê-tích hoặc bằng giấm, đã ướp đông, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 2006
|
|
2004
|
10
|
00
|
-
Khoai tây
|
50
|
2004
|
90
|
00
|
-
Rau khác và hỗn hợp các loại rau
|
50
|
2005
|
|
|
Rau
khác, đã chế biến hay bảo quản dưới các hình thức khác trừ bảo quản bằng a
xít a-xê-tích hoặc bằng giấm, nhưng không ướp đông, trừ các sản phẩm thuộc
nhóm 2006
|
|
2005
|
10
|
00
|
-
Rau chế biến thuần chất
|
50
|
2005
|
20
|
00
|
-
Khoai tây
|
50
|
2005
|
40
|
00
|
-
Đậu Hà lan
|
50
|
|
|
|
-
Đậu hạt:
|
|
2005
|
51
|
00
|
--
Đã bóc vỏ
|
50
|
2005
|
59
|
00
|
--
Loại khác
|
50
|
2005
|
60
|
00
|
-
Măng tây
|
50
|
2005
|
70
|
00
|
-
Ô-liu
|
50
|
2005
|
80
|
00
|
-
Ngô ngọt
|
50
|
2005
|
90
|
00
|
-
Rau khác và hỗn hợp các loại rau
|
50
|
2006
|
|
|
Rau,
quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường
(đã dáo nước, phủ đường hoặc kết tinh)
|
|
2006
|
00
|
10
|
-
Quả, hạt
|
50
|
2006
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
50
|
2007
|
|
|
Mứt,
nước quả đông, mứt quả nghiền, bột quả nghiền, bột quả nghiền đã cô đặc, nấu
chín, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác
|
|
2007
|
10
|
00
|
-
Chế phẩm thuần chất
|
50
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
2007
|
91
|
00
|
--
Quả họ chanh
|
50
|
2007
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
50
|
2008
|
|
|
Quả,
quả hạch và các phần khác của cây, đã chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc
chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi
ở nơi khác
|
|
|
|
|
-
Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:
|
|
2008
|
11
|
|
--
Lạc:
|
|
2008
|
11
|
10
|
---
Lạc chao dầu và loại tương tự
|
50
|
2008
|
11
|
20
|
---
Lạc bọc đường
|
50
|
2008
|
11
|
90
|
---
Loại khác
|
50
|
2008
|
19
|
|
--
Loại khác, kể cả hỗn hợp:
|
|
2008
|
19
|
10
|
---
Hạt điều
|
50
|
2008
|
19
|
90
|
---
Loại khác
|
50
|
2008
|
20
|
00
|
-
Dứa
|
50
|
2008
|
30
|
00
|
-
Quả họ chanh
|
50
|
2008
|
40
|
00
|
-
Lê
|
50
|
2008
|
50
|
00
|
-
Mơ
|
50
|
2008
|
60
|
00
|
-
Anh đào
|
50
|
2008
|
70
|
00
|
-
Mâm xôi
|
50
|
2008
|
80
|
00
|
-
Dâu tây
|
50
|
|
|
|
-
Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp, trừ loại thuộc phân nhóm 200819:
|
|
2008
|
91
|
00
|
--
Lõi cây cọ
|
50
|
2008
|
92
|
00
|
--
Dạng hỗn hợp
|
50
|
2008
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
50
|
2009
|
|
|
Nước
quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép chưa lên men và chưa pha rượu, đã hoặc
chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác
|
|
|
|
|
-
Nước cam ép:
|
|
2009
|
11
|
00
|
--
Ướp đông
|
50
|
2009
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
50
|
2009
|
20
|
00
|
-
Nước bưởi ép
|
50
|
2009
|
30
|
00
|
-
Nước ép từ quả họ chanh
|
50
|
2009
|
40
|
00
|
-
Nước dứa ép
|
50
|
2009
|
50
|
00
|
-
Nước cà chua ép
|
50
|
2009
|
60
|
00
|
-
Nước nho ép (kể cả hèm nho)
|
50
|
2009
|
70
|
00
|
-
Nước táo ép
|
50
|
2009
|
80
|
00
|
-
Nước ép từ mỗi loại quả hoặc rau khác
|
50
|
2009
|
90
|
00
|
-
Nước ép hỗn hợp
|
50
|
|
|
|
Chương 21
Các sản phẩm chế biến ăn được khác
|
|
2101
|
|
|
Chất
chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các
chế phẩm có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay, rễ rau diếp xoăn
rang và các chất thay thế cà phê rang khác, các chất chiết suất tinh chất và
các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó
|
|
|
|
|
-
Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê và các chế phẩm có
thành phần cơ bản từ các chất chiết suất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này
hay có thành phần cơ bản từ cà phê:
|
|
2101
|
11
|
|
--
Chất chiết suất, tinh chất và chất cô đặc:
|
|
2101
|
11
|
10
|
---
Cà phê tan
|
50
|
2101
|
11
|
90
|
---
Loại khác
|
50
|
2101
|
12
|
00
|
--
Các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết suất, tinh chất và chất
cô đặc hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê
|
50
|
2101
|
20
|
00
|
-
Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ chè, chè Paragoay và các chế
phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết suất, tinh chất hoặc chất cô đặc
này hoặc có thành phần cơ bản từ chè hoặc chè Paragoay
|
50
|
2101
|
30
|
00
|
-
Rễ rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, chất chiết suất,
tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm trên
|
50
|
2102
|
|
|
Men
[hoạt động hoặc ỳ (men khô)]; các tổ chức vi sinh đơn bào ngừng hoạt động
(nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 3002); bột nở đã pha chế
|
|
2102
|
10
|
|
-
Men hoạt động:
|
|
2102
|
10
|
10
|
--
Men bia
|
5
|
2102
|
10
|
20
|
--
Men rượu
|
5
|
2102
|
10
|
90
|
--
Men khác
|
5
|
2102
|
20
|
00
|
-
Men ỳ (men khô); các tổ chức vi sinh đơn bào ngừng hoạt động
|
5
|
2102
|
30
|
00
|
-
Bột nở đã pha chế
|
5
|
2103
|
|
|
Nước
xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột
mịn và thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến
|
|
2103
|
10
|
00
|
-
Nước xốt đậu tương (kể cả ma-gi)
|
50
|
2103
|
20
|
00
|
-
Nước xốt cà chua nấm và nước xốt cà chua khác
|
50
|
2103
|
30
|
00
|
-
Bột mịn, bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến
|
50
|
2103
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
2103
|
90
|
10
|
--
Mì chính
|
50
|
2103
|
90
|
20
|
--
Nước mắm
|
50
|
2103
|
90
|
30
|
--
Bột canh
|
50
|
2103
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
50
|
2104
|
|
|
Súp,
nước xuýt và chế phẩm để làm súp, nước xuýt; thức ăn tổng hợp chế biến thuần
chất
|
|
2104
|
10
|
00
|
-
Súp, nước xuýt và chế phẩm tương tự
|
40
|
2104
|
20
|
00
|
-
Thức ăn tổng hợp chế biến thuần chất
|
40
|
2105
|
00
|
00
|
Kem
lạnh (ice-cream) và các sản phẩm tương tự, có hoặc không chứa ca cao
|
50
|
2106
|
|
|
Các
loại thức ăn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
2106
|
10
|
00
|
-
Chất Protein cô đặc và chất protein được làm rắn
|
10
|
2106
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
2106
|
90
|
10
|
--
Hỗn hợp chiết suất từ sâm với một số chất khác để sản xuất chè sâm và đồ uống
có sâm
|
15
|
2106
|
90
|
20
|
--
Chế phẩm để làm thạch (nước quả đông)
|
30
|
2106
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
30
|
|
|
|
Chương 22
Đồ uống, rượu và giấm
|
|
2201
|
|
|
Các
loại nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha
thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết
|
|
2201
|
10
|
00
|
-
Nước khoáng và nước có ga
|
50
|
2201
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
50
|
2202
|
|
|
Các
loại nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt
khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn, không bao gồm nước quả ép hoặc
rau ép thuộc nhóm 2009
|
|
2202
|
10
|
|
-
Các loại nước, kể cả nước khoáng và nước có ga đã pha thêm đường hoặc chất
ngọt khác hay hương liệu:
|
|
2202
|
10
|
10
|
--
Nước giải khát có hương liệu hoa quả (cam, chanh, dâu...)
|
50
|
2202
|
10
|
20
|
--
Nước cô-la và các loại tương tự
|
50
|
2202
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
50
|
2202
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
50
|
2203
|
00
|
00
|
Bia
sản xuất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm (malt)
|
100
|
2204
|
|
|
Rượu
vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm
2009
|
|
2204
|
10
|
00
|
-
Rượu vang có ga nhẹ
|
100
|
|
|
|
-
Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để giữ hoặc cản sự lên men:
|
|
2204
|
21
|
00
|
--
Loại trong đồ đựng không quá 2 lít
|
100
|
2204
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
100
|
2204
|
30
|
00
|
-
Hèm nho khác
|
100
|
2205
|
|
|
Rượu
vermourth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị bằng thảo
mộc và chất thơm khác
|
|
2205
|
10
|
00
|
-
Loại trong đồ đựng không quá 2 lít
|
100
|
2205
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
100
|
2206
|
|
|
Đồ
uống có men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong...); hỗn hợp của đồ
uống có men và hỗn hợp của đồ uống có men với đồ uống không chứa cồn chưa
được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
|
2206
|
00
|
10
|
-
Vang hoa quả (trừ nho)
|
100
|
2206
|
00
|
20
|
-
Vang mật ong
|
100
|
|
|
|
-
Vang từ gạo (kể cả rượu sa-kê và loại đã cho thêm vitamin):
|
|
2206
|
00
|
31
|
--
Có nồng độ cồn không quá 15 độ
|
100
|
2206
|
00
|
39
|
--
Loại khác
|
100
|
2206
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
100
|
2207
|
|
|
Cồn
ê-ti-lích chưa bị làm biến tính có nồng độ 80% trở lên; cồn ê-ti-lích và rượu
mạnh khác đã bị làm biến tính ở mọi nồng độ
|
|
2207
|
10
|
00
|
-
Cồn ê-ti-lích chưa bị làm biến tính có nồng độ 80% trở lên
|
50
|
2207
|
20
|
|
-
Cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác đã bị làm biến tính ở mọi nồng độ
|
50
|
2208
|
|
|
Cồn
ê-ti-lích chưa bị làm biến tính có nồng độ cồn dưới 80%; rượu mạnh, rượu mùi
và đồ uống có rượu.
|
|
2208
|
20
|
|
-
Rượu mạnh cất từ rượu vang nho hoặc từ rượu bã nho:
|
|
2208
|
20
|
10
|
--
Brandy (ví dụ: cognac)
|
100
|
2208
|
20
|
90
|
--
Loại khác
|
100
|
2208
|
30
|
00
|
-
Whisky
|
100
|
2208
|
40
|
00
|
-
Rượu rum và rượu rum cất từ mật mía
|
100
|
2208
|
50
|
00
|
-
Rượu gin và rượu cối
|
100
|
2208
|
60
|
00
|
-
Rượu Vodka
|
100
|
2208
|
70
|
00
|
-
Rượu mùi và rượu bổ
|
100
|
2208
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
2208
|
90
|
10
|
--
Rượu trắng
|
100
|
2208
|
90
|
90
|
--
Đồ uống có chứa rượu mạnh khác
|
100
|
2209
|
00
|
00
|
Giấm
và chất thay thế giấm làm từ a-xít a-xê-tích
|
50
|
|
|
|
Chương 23
Phế thải, phế liệu từ ngành công nghiệp thực phẩm;
thức ăn gia súc đã chế biến
|
|
2301
|
|
|
Bột
mịn, bột thô và bột viên từ thịt hoặc cơ quan nội tạng dạng thịt, từ cá hay
động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật không xương sống sống dưới
nước khác, không thích hợp làm thức ăn cho người; tóp mỡ
|
|
2301
|
10
|
00
|
-
Bột mịn, bột thô và bột viên từ thịt và các cơ quan nội tạng dạng thịt; tóp
mỡ
|
10
|
2301
|
20
|
00
|
-
Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm
hoặc động vật không xương sống sống dưới nước khác
|
10
|
2302
|
|
|
Cám,
chế phẩm xay lại từ đầu mầm lúa và phế liệu khác ở dạng viên hoặc không, thu
được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các
loại ngũ cốc hay cây rau đậu
|
|
2302
|
10
|
00
|
-
Từ ngô
|
10
|
2302
|
20
|
00
|
-
Từ thóc, gạo
|
10
|
2302
|
30
|
00
|
-
Từ lúa mì
|
10
|
2302
|
40
|
00
|
-
Từ ngũ cốc khác
|
10
|
2302
|
50
|
00
|
-
Từ cây rau đậu
|
10
|
2303
|
|
|
Phế
liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường,
bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế thải từ quá
trình ủ hay chưng cất, ở dạng viên hoặc không
|
|
2303
|
10
|
00
|
-
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự
|
10
|
2303
|
20
|
00
|
-
Bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường
|
10
|
2303
|
30
|
00
|
-
Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất
|
10
|
2304
|
00
|
00
|
Bánh khô dầu và phế liệu rắn khác đã hoặc chưa xay
hay ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết suất dầu đậu tương
|
10
|
2305
|
00
|
00
|
Bánh khô dầu và phế liệu rắn khác đã hoặc chưa xay
hay ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết suất dầu lạc
|
10
|
2306
|
|
|
Bánh khô dầu và phế liệu rắn khác đã hoặc chưa xay
hay ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết suất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ
các loại thuộc nhóm 2304 hoặc 2305
|
|
2306
|
10
|
00
|
-
Từ hạt bông
|
10
|
2306
|
20
|
00
|
-
Từ hạt lanh
|
10
|
2306
|
30
|
00
|
-
Từ hạt hướng dương
|
10
|
2306
|
40
|
00
|
-
Từ hạt cải dầu
|
10
|
2306
|
50
|
00
|
-
Từ cơm dừa làm thức ăn và cơm dừa loại khác
|
10
|
2306
|
60
|
00
|
-
Từ hạt cọ và nhân hạt cọ
|
10
|
2306
|
70
|
00
|
-
Từ mầm ngô
|
10
|
2306
|
90
|
00
|
-
Từ các loại khác
|
10
|
2307
|
00
|
00
|
Bã
rượu vang; cáu rượu
|
10
|
2308
|
|
|
Nguyên
liệu thực vật, phế liệu thực vật và sản phẩm phụ từ thực vật ở dạng viên hoặc
không dùng làm thức ăn gia súc, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
2308
|
10
|
00
|
-
Quả đấu và hạt dẻ ngựa (hạt dẻ ấn Độ)
|
10
|
2308
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
10
|
2309
|
|
|
Chế
phẩm dùng làm thức ăn cho động vật nuôi
|
|
2309
|
10
|
00
|
-
Thức ăn cho chó hoặc cho mèo đã đóng gói để bán lẻ
|
10
|
2309
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
2309
|
90
|
10
|
--
Thức ăn cho tôm
|
10
|
2309
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 24
Thuốc lá lá và nguyên liệu thay thế
thuốc lá lá đã chế biến
|
|
2401
|
|
|
Thuốc
lá lá chưa chế biến; phế liệu thuốc lá lá
|
|
2401
|
10
|
00
|
-
Thuốc lá lá, chưa tước cọng
|
15
|
2401
|
20
|
00
|
-
Thuốc lá lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ
|
30
|
2401
|
30
|
00
|
-
Phế liệu thuốc lá lá
|
30
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Cọng thuốc lá
|
15
|
2402
|
|
|
Xì
gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ thuốc lá lá
hoặc các chất thay thế thuốc lá lá
|
|
2402
|
10
|
00
|
-
Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, có chứa thuốc lá lá
|
100
|
2402
|
20
|
00
|
-
Thuốc lá điếu chế biến từ thuốc lá lá
|
100
|
2402
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
100
|
2403
|
|
|
Thuốc
lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá
được làm "thuần chất" hoặc thuốc lá được "hoàn nguyên";
chiết suất và tinh chất thuốc lá
|
|
2403
|
10
|
00
|
-
Thuốc lá hút có hoặc không chứa chất thay thế thuốc lá lá với hàm lượng bất
kỳ
|
100
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
2403
|
91
|
00
|
--
Thuốc lá được làm "thuần chất" hoặc "hoàn nguyên"
|
100
|
2403
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
100
|
|
|
|
Chương 25
Muối, lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao;
vôi và xi măng
|
|
2501
|
00
|
|
Muối
(kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến chất) và clo-rua-nat-ri nguyên chất, ở
dạng dung dịch nước hoặc không hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất
làm tăng độ chẩy; nước biển
|
|
2501
|
00
|
10
|
-
Muối ăn
|
15
|
2501
|
00
|
20
|
-
Cloruanatri nguyên chất
|
10
|
2501
|
00
|
30
|
-
Muối mỏ chưa chế biến, ở dạng rắn hoặc dạng dung dịch nước
|
15
|
2501
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
15
|
2502
|
00
|
00
|
Pi-rít
sắt chưa nung
|
0
|
2503
|
00
|
00
|
Lưu
huỳnh các loại trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và dạng keo
|
0
|
2504
|
|
|
Gờ-ra-phít
(graphite) tự nhiên
|
|
2504
|
10
|
00
|
-
Ở dạng bột hay mảnh
|
5
|
2504
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
5
|
2505
|
|
|
Cát
tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc chương 26
|
|
2505
|
10
|
00
|
-
Cát đi-ô-xít si-lích (silica sands) và cát thạch anh
|
5
|
2505
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
5
|
2506
|
|
|
Thạch
anh (trừ cát tự nhiên); thạch anh kết tụ (quartzite), đã hoặc chưa đẽo thô
hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối tấm hình chữ nhật (kể cả
hình vuông)
|
|
2506
|
10
|
00
|
-
Thạch anh
|
5
|
|
|
|
-
Thạch anh kết tụ (quartzite):
|
|
2506
|
21
|
00
|
--
Thô hoặc đã đẽo thô
|
5
|
2506
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
5
|
2507
|
00
|
|
Cao
lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung
|
|
2507
|
00
|
10
|
-
Cao lanh
|
3
|
2507
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
3
|
2508
|
|
|
Đất
sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 6806), andalusite, kyanite và
silimanite, đã hoặc chưa nung; mulite; đất chịu lửa hay đất dinas
|
|
2508
|
10
|
00
|
-
Bentonite
|
3
|
2508
|
20
|
00
|
-
Đất để tẩy màu và chuội vải
|
3
|
2508
|
30
|
00
|
-
Đất sét chịu lửa
|
3
|
2508
|
40
|
00
|
-
Đất sét khác
|
3
|
2508
|
50
|
00
|
-
Andalusite, kyanite và silimanite
|
3
|
2508
|
60
|
00
|
-
Mulite
|
3
|
2508
|
70
|
00
|
-
Đất chịu lửa hay đất dinas
|
3
|
2509
|
00
|
00
|
Đá
phấn
|
3
|
2510
|
|
|
Phốt
phát can-xi tự nhiên, phốt phát can-xi nhôm tự nhiên, và đá phấn có chứa phốt
phát
|
|
2510
|
10
|
|
-
Chưa nghiền:
|
|
2510
|
10
|
10
|
--
A-pa-tít (apatite)
|
3
|
2510
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
3
|
2510
|
20
|
|
-
Đã nghiền:
|
|
2510
|
20
|
10
|
--
A-pa-tít (apatite)
|
3
|
2510
|
20
|
90
|
--
Loại khác
|
3
|
2511
|
|
|
Sun-phát
bari tự nhiên (barytes), các-bo-nát ba-ri tự nhiên (witherite), đã họăc chưa
nung, trừ ô xít ba-ri thuộc nhóm 2816
|
|
2511
|
10
|
00
|
-
Sun phát ba-ri tự nhiên (barytes)
|
3
|
2511
|
20
|
00
|
-
Các-bo-nát ba-ri tự nhiên (witherite)
|
3
|
2512
|
00
|
00
|
Bột
hóa thạch si-lích (ví dụ: đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất si-lích
tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng bằng 1 (một) hoặc nhỏ hơn 1
(một)
|
3
|
2513
|
|
|
Đá
bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, garnet tự nhiên, và vật liệu mài mòn tự
nhiên khác đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
|
|
|
|
|
-
Đá bọt:
|
|
2513
|
11
|
00
|
--
Ở dạng thô hoặc viên không đều kể cả đá bọt nghiền (bimskies)
|
3
|
2513
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
3
|
2513
|
20
|
00
|
-
Đá nhám, corundum tự nhiên, garnet tự nhiên và chất mài mòn tự nhiên khác
|
3
|
2514
|
00
|
00
|
Đá
phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành
khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
3
|
2515
|
|
|
Đá
cẩm thạch, travertine, ecausine, và đá vôi khác làm đài tưởng niệm hoặc đá
xây dựng có trọng lượng riêng lớn hơn hoặc bằng 2,5 và thạch cao tuyết hoa,
đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay cách khác, thành các khối,
tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
|
|
|
|
-
Đá cẩm thạch và travertine:
|
|
2515
|
11
|
00
|
--
Thô hoặc đã đẽo thô
|
3
|
2515
|
12
|
00
|
--
Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối tấm hình chữ nhật
(kể cả hình vuông)
|
3
|
2515
|
20
|
00
|
-
Ecausine và đá vôi khác để làm tượng đài hay đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa
|
3
|
2516
|
|
|
Đá
gờ-ra-nit (granite), pô-phi-a (porphyry), ba-zan (basalt), cát kết (sa thạch)
và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ
cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối, tấm hình chữ nhật (kể cả
hình vuông)
|
|
|
|
|
-
Gờ-ra-nit (granite):
|
|
2516
|
11
|
00
|
--
Thô hoặc đã đẽo thô
|
3
|
2516
|
12
|
00
|
--
Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành khối, tấm hình chữ nhật (kể
cả hình vuông)
|
3
|
|
|
|
-
Đá cát kết:
|
|
2516
|
21
|
00
|
--
Thô hoặc đá đẽo thô
|
3
|
2516
|
22
|
00
|
--
Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối tấm hình chữ nhật
(kể cả hình vuông)
|
3
|
2516
|
90
|
00
|
-
Đá làm tượng đài hay đá xây dựng khác
|
3
|
2517
|
|
|
Đá
cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm vật liệu bê tông hoặc để rải
đường bộ hay đường sắt, hoặc đá ba-lát (balas) khác, đá cuội nhỏ và đá lửa tự
nhiên (đá flin), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm nện, xỉ kim loại hay
phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần
đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh, bột, làm từ
các loại đá thuộc nhóm 2515, 2516 đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
|
|
2517
|
10
|
|
-
Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm vật liệu bê tông hoặc để
rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá ba-lát khác, đá cuội nhỏ, đá flin đã hoặc
chưa qua xử lý nhiệt:
|
|
2517
|
10
|
10
|
--
Của Gờ-ra-nít (granite)
|
3
|
2517
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
3
|
2517
|
20
|
00
|
-
Đá dăm nện, từ các loại xỉ kim loại hoặc phế liệu công nghiệp tương tự, có
hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của phân nhóm 251710
|
3
|
2517
|
30
|
00
|
-
Đá dăm trộn nhựa đường
|
3
|
|
|
|
-
Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 2515, 2516, đã
hoặc chưa qua xử lý nhiệt:
|
|
2517
|
41
|
00
|
--
Từ đá cẩm thạch
|
3
|
2517
|
49
|
|
--
Từ đá khác:
|
|
2517
|
49
|
10
|
---
Của Gờ-ra-nít (granite)
|
3
|
2517
|
49
|
90
|
---
Loại khác
|
3
|
2518
|
|
|
Đô-lô-mít
(dolomite), đã hoặc chưa nung; đô-lô-mít đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa
hoặc các cách khác, thành các khối tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông);
đô-lô-mít (dolomite) thiêu kết [kể cả đô-lô-mit (dolomite) trộn nhựa đường]
|
|
2518
|
10
|
00
|
-
Đô-lô-mít chưa nung
|
3
|
2518
|
20
|
00
|
-
Đô-lô-mít đã nung
|
3
|
2518
|
30
|
00
|
-
Đô-lô-mít thiêu kết (kể cả đô-lô-mít trộn nhựa đường)
|
3
|
2519
|
|
|
Ma-giê
các-bon-nát tự nhiên (magiezit); ma-giê ô xít nấu chảy; ma-giê ô xít nung trơ
(kết dính), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ô xít khác trước khi nung trơ;
ma-giê ô xít khác, nguyên chất hoặc không
|
|
2519
|
10
|
00
|
-
Các-bon-nát ma-giê tự nhiên
|
3
|
2519
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
3
|
2520
|
|
|
Thạch
cao (sun-phát can-xi khoáng chất); thạch cao khan (anhydrit); plaster (gồm
thạch cao đã nung hay sun phát can-xi), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không
thêm một lượng nhỏ chất gia tốc hay chất làm chậm
|
|
2520
|
10
|
00
|
-
Thạch cao; anhydrit
|
0
|
2520
|
20
|
00
|
-
Plasters
|
3
|
2521
|
00
|
00
|
Chất
gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa can-xi khác, dùng để sản xuất vôi
hay xi măng
|
10
|
2522
|
|
|
Vôi
sống, vôi tôi và vôi cứng trong nước, trừ ô xít can-xi và hy-đờ-rô-xít
(hydroxide) can-xi thuộc nhóm 2825
|
|
2522
|
10
|
00
|
-
Vôi sống
|
10
|
2522
|
20
|
00
|
-
Vôi tôi
|
10
|
2522
|
30
|
00
|
-
Vôi cứng trong nước
|
10
|
2523
|
|
|
Xi
măng poóc-lăng, xi măng có phèn, xi măng xỉ (xốp), xi măng xỉ sun-phát và xi
măng đông cứng trong nước tương tự, đã hoặc chưa nhuộm màu hoặc ở dạng
cờ-lanh-ke (clinkers)
|
|
2523
|
10
|
00
|
-
Cờ-lanh-ke
|
20
|
|
|
|
-
Xi măng poóc-lăng:
|
|
2523
|
21
|
00
|
--
Xi măng trắng, đã hoặc chưa nhuộm màu nhân tạo
|
40
|
2523
|
29
|
|
--
Loại khác:
|
|
2523
|
29
|
10
|
---
Xi măng đen
|
40
|
2523
|
29
|
20
|
---
Loại khác
|
40
|
2523
|
30
|
00
|
-
Xi măng có phèn
|
40
|
2523
|
90
|
00
|
-
Xi măng đông cứng trong nước khác
|
40
|
2524
|
00
|
00
|
A-mi-ăng
|
5
|
2525
|
|
|
Mi
ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca
|
|
2525
|
10
|
00
|
-
Mi ca thô và mi ca đã tách thành tấm hay lớp
|
3
|
2525
|
20
|
00
|
-
Bột mi ca
|
5
|
2525
|
30
|
00
|
-
Phế liệu mi ca
|
3
|
2526
|
|
|
Quặng
steatite tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay các
cách khác, thành các khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); đá talc
|
|
2526
|
10
|
00
|
-
Chưa nghiền, chưa xay thành bột
|
3
|
2526
|
20
|
|
-
Đã nghiền, hoặc xay thành bột
|
3
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Bột đá talc
|
0
|
2527
|
00
|
00
|
Quặng
cryolite tự nhiên; quặng chiolite tự nhiên
|
3
|
2528
|
|
|
Quặng
bo-rát (borates) tự nhiên và quặng bo-rát đã được làm giàu (đã hoặc chưa
nung) nhưng không kể bo-rát (borates) từ nước biển; a-xít bo-ríc (boric) tự
nhiên chứa không quá 85% H2BO3 tính theo trọng lượng khô
|
|
2528
|
10
|
00
|
-
Quặng bo-rát natri tự nhiên và quặng bo-rát natri tự nhiên đã được làm giầu
(đã hoặc chưa nung)
|
3
|
2528
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
3
|
2529
|
|
|
Felspar;
lơ-xit (leucite); nê-phê-lin (nepheline) và nepheline syenite; fluorspar
|
|
2529
|
10
|
00
|
-
Felspar
|
3
|
|
|
|
-
Fluorspar:
|
|
2529
|
21
|
00
|
--
Có tỷ trọng phờ-lo-rua (fluoride) can-xi không quá 97%
|
3
|
2529
|
22
|
00
|
--
Có tỷ trọng phờ-lo-rua (fluoride) can-xi trên 97%
|
3
|
2529
|
30
|
00
|
-
Lơ-xit; nê-phê-lin và nepheline syenite
|
3
|
2530
|
|
|
Các
chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
2530
|
10
|
00
|
-
Vecmiculite, đá trân châu và cờ-lo-rít (chlorites) chưa giãn nở
|
3
|
2530
|
20
|
00
|
-
Kiezerite, epsomite (sun phát ma giê tự nhiên)
|
3
|
2530
|
40
|
00
|
-
Ô xít sắt chứa mi ca tự nhiên
|
3
|
2530
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
3
|
|
|
|
Chương 26
Quặng, xỉ và tro
|
|
2601
|
|
|
Quặng
sắt và quặng sắt đã được làm giàu, kể cả pi-rít sắt đã nung
|
|
|
|
|
-
Quặng sắt và quặng sắt đã được làm giàu trừ pi-rít sắt đã nung:
|
|
2601
|
11
|
00
|
--
Chưa thiêu kết
|
0
|
2601
|
12
|
00
|
--
Đã thiêu kết
|
0
|
2601
|
20
|
00
|
-
Pi-rít sắt đã nung
|
0
|
2602
|
00
|
00
|
Quặng
măng-gan và quặng măng-gan đã được làm giàu, kể cả quặng măng-gan chứa sắt và
quặng măng-gan chứa sắt đã được làm giàu với hàm lượng măng-gan từ 20% trở
lên tính theo trọng lượng khô
|
0
|
2603
|
00
|
00
|
Quặng
đồng và quặng đồng đã được làm giàu
|
0
|
2604
|
00
|
00
|
Quặng
ni-ken và quặng ni-ken đã được làm giàu
|
0
|
2605
|
00
|
00
|
Quặng
cô-ban và quặng cô-ban đã được làm giàu
|
0
|
2606
|
00
|
00
|
Quặng
nhôm và quặng nhôm đã được làm giàu
|
0
|
2607
|
00
|
00
|
Quặng
chì và quặng chì đã được làm giàu
|
0
|
2608
|
00
|
00
|
Quặng
kẽm và quặng kẽm đã được làm giàu
|
0
|
2609
|
00
|
00
|
Quặng
thiếc và quặng thiếc đã được làm giàu
|
0
|
2610
|
00
|
00
|
Quặng
cờ-rôm (crom) và quặng cờ-rôm (crom) đã được làm giàu
|
0
|
2611
|
00
|
00
|
Quặng
vôn-phờ-ram và quặng vôn-phờ-ram đã được làm giàu
|
0
|
2612
|
|
|
Quặng
u-ran hoặc thori và quặng uran hoặc thori đã được làm giàu
|
|
2612
|
10
|
00
|
-
Quặng uran và quặng uran đã được làm giàu
|
0
|
2612
|
20
|
00
|
-
Quặng thori và quặng thori đã được làm giàu
|
0
|
2613
|
|
|
Quặng
molipden (molybdenum) và quặng molipden (molybdenum) đã được làm giàu
|
|
2613
|
10
|
00
|
-
Đã nung
|
0
|
2613
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
2614
|
00
|
|
Quặng
titan và quặng titan đã được làm giàu
|
|
2614
|
00
|
10
|
-
Quặng ilmenite và quặng ilmenite đã được làm giàu
|
0
|
2614
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
0
|
2615
|
|
|
Quặng
niobi, tantali, vanadi hay zirconi và các loại quặng đó đã được làm giàu
|
|
2615
|
10
|
00
|
-
Quặng zirconi và quặng zirconi đã được làm giàu
|
0
|
2615
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
2616
|
|
|
Quặng
kim loại quý và quặng kim loại quý đã được làm giàu
|
|
2616
|
10
|
00
|
-
Quặng bạc và quặng bạc đã được làm giàu
|
0
|
2616
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
2617
|
|
|
Các
quặng khác và các quặng đó đã được làm giàu
|
|
2617
|
10
|
00
|
-
Quặng ăng-ti-moan (antimony) và quặng ăng-ti-moan (antimony) đã được làm giàu
|
0
|
2617
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
2618
|
00
|
00
|
Xỉ
hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép
|
10
|
2619
|
00
|
00
|
Địa
xỉ, xỉ (trừ xỉ hạt) vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt,
thép.
|
10
|
2620
|
|
|
Tro
và phế thải (trừ phế thải từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép), có chứa kim
loại hoặc hợp chất kim loại
|
|
|
|
|
-
Chứa chủ yếu là kẽm:
|
|
2620
|
11
|
00
|
--
Kẽm tạp chất cứng (stelter tráng kẽm)
|
10
|
2620
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
10
|
2620
|
20
|
00
|
-
Chứa chủ yếu là chì
|
10
|
2620
|
30
|
00
|
-
Chứa chủ yếu là đồng
|
10
|
2620
|
40
|
00
|
-
Chứa chủ yếu là nhôm
|
10
|
2620
|
50
|
00
|
-
Chứa chủ yếu là vanadium
|
10
|
2620
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
10
|
2621
|
00
|
00
|
Xỉ
và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ)
|
10
|
|
|
|
Chương 27
Nhiên liệu khoáng; dầu khoáng và các sản phẩm
phân tách từ chúng; các chất chứa bi-tum;
các loại sáp khoáng chất
|
|
2701
|
|
|
Than
đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
|
|
|
|
|
-
Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa thiêu kết:
|
|
2701
|
11
|
00
|
--
Antraxit
|
5
|
2701
|
12
|
|
--
Than bi-tum
|
5
|
|
|
|
--
Loại khác:
|
|
2701
|
19
|
10
|
---
Than mỡ
|
0
|
2701
|
19
|
90
|
---
Loại khác
|
5
|
2701
|
20
|
00
|
-
Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
|
5
|
2702
|
|
|
Than
non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền
|
|
2702
|
10
|
00
|
-
Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh
|
5
|
2702
|
20
|
00
|
-
Than non đã đóng bánh
|
5
|
2703
|
00
|
00
|
Than
bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh
|
5
|
2704
|
00
|
|
Than
cốc và than bán cốc luyện từ than đá, than non hay than bùn đã hoặc chưa đóng
bánh; muội khí than (các bon bình sinh khí)
|
|
2704
|
00
|
10
|
-
Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá
|
0
|
2704
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
5
|
2705
|
00
|
00
|
Khí
than đá, khí than ướt, khí lò cao và các loại khí tương tự, trừ các loại khí
dầu mỏ và khí hydro các bon khác
|
0
|
2706
|
00
|
00
|
Hắc
ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn và các loại hắc ín khoáng
chất khác, đã hoặc chưa khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái
chế
|
0
|
2707
|
|
|
Dầu
và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm
tương tự, có trọng lượng thành phần thơm lớn hơn thành phần không thơm
|
|
2707
|
10
|
00
|
-
Benzole
|
1
|
2707
|
20
|
00
|
-
Toluole
|
1
|
2707
|
30
|
00
|
-
Xylole
|
1
|
2707
|
40
|
00
|
-
Naphthalene
|
1
|
2707
|
50
|
00
|
-
Các hỗn hợp hydro cac-bon thơm khác có 65% thể tích hoặc hơn (kể cả hao hụt),
được cất lọc ở nhiệt độ 250 độ C theo phương pháp ASTM D 86
|
1
|
2707
|
60
|
00
|
-
Phê-non (phenols)
|
1
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
2707
|
91
|
00
|
--
Dầu creosote
|
1
|
2707
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
1
|
2708
|
|
|
Nhựa
chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, chế biến từ hắc ín than đá hoặc hắc ín
khoáng chất khác
|
|
2708
|
10
|
00
|
-
Nhựa chưng (hắc ín)
|
0
|
2708
|
20
|
00
|
-
Than cốc nhựa chưng
|
0
|
2709
|
00
|
|
Dầu
mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, ở dạng thô
|
|
2709
|
00
|
10
|
-
Dầu thô (dầu mỏ)
|
15
|
2709
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
15
|
2710
|
|
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất
chứa bi-tum trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
có tỉ trọng dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum
chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế
phẩm đó
|
|
|
|
|
-
Xăng các loại:
|
|
2710
|
11
|
00
|
--
Xăng dùng cho máy bay
|
10
|
2710
|
12
|
00
|
--
Xăng trắng (xăng pha sơn)
|
10
|
2710
|
19
|
00
|
--
Xăng loại khác
|
60
|
2710
|
20
|
00
|
-
Diesel các loại
|
60
|
2710
|
30
|
00
|
-
Ma dút
|
20
|
2710
|
40
|
00
|
-
Nhiên liệu dùng cho máy bay (TC1, ZA1,....)
|
60
|
2710
|
50
|
00
|
-
Dầu hỏa thông dụng
|
60
|
2710
|
60
|
00
|
-
Naphtha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng
|
60
|
2710
|
70
|
00
|
-
Condensate và các chế phẩm tương tự
|
15
|
2710
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
10
|
2711
|
|
|
Khí đốt từ dầu mỏ và các loại khí hydrocacbon khác
|
|
|
|
|
-
Hóa lỏng:
|
|
2711
|
11
|
00
|
--
Khí tự nhiên
|
30
|
2711
|
12
|
00
|
--
Propane
|
30
|
2711
|
13
|
00
|
--
Butanes
|
30
|
2711
|
14
|
00
|
--
Ethylene, propylene, butylene và butadiene
|
30
|
2711
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
30
|
|
|
|
-
Dạng khí
|
|
2711
|
21
|
00
|
--
Khí tự nhiên
|
1
|
2711
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
1
|
2712
|
|
|
Dầu
lửa đông (petroleum fely); sáp pa-ra-phin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than
cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác và sản phẩm tương
tự thu được từ quá trình tổng hợp hay quy trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu
|
|
2712
|
10
|
00
|
-
Dầu lửa đông (petroleum fely)
|
3
|
2712
|
20
|
00
|
-
Sáp pa-ra-phin có tỉ trọng dầu dưới 0,75 %
|
3
|
2712
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
3
|
2713
|
|
|
Cốc
dầu mỏ, bi-tum dầu mỏ và các phế thải khác từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu chế
biến từ các khoáng chất có chứa bi-tum
|
|
|
|
|
-
Cốc dầu mỏ:
|
|
2713
|
11
|
00
|
--
Chưa nung
|
3
|
2713
|
12
|
00
|
--
Đã nung
|
3
|
2713
|
20
|
00
|
-
Bi-tum dầu mỏ
|
3
|
2713
|
90
|
00
|
-
Phế thải từ dầu mỏ và từ các loại dầu chế từ các khoáng chất có chứa bi-tum
|
3
|
2714
|
|
|
Bi-tum
và nhựa đường, ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét có chứa
bi-tum và cát hắc ín; atphantit (asphaltile) và đá chứa bi tum
|
|
2714
|
10
|
00
|
-
Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín
|
1
|
2714
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
1
|
2715
|
00
|
00
|
Hỗn
hợp chứa bi-tum có thành phần chính là nhựa đường tự nhiên, bi-tum tự nhiên,
bi-tum dầu mỏ, hắc ín khoáng chất, nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ: ma tít có
chứa bi-tum, cut-baks)
|
1
|
2716
|
00
|
00
|
Năng
lượng điện
|
1
|
|
|
|
Chương 28
Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim
loại quý, của kim loại đất hiếm, của các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất
đồng vị
|
|
|
|
|
I
- CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
|
|
2801
|
|
|
Flo,
clo, brôm và iốt
|
|
2801
|
10
|
00
|
-
Clo
|
0
|
2801
|
20
|
00
|
-
Iốt
|
0
|
2801
|
30
|
00
|
-
Flo; brôm
|
0
|
2802
|
00
|
00
|
Lưu
huỳnh thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo
|
0
|
2803
|
00
|
|
Các
bon (mồ hóng các bon và các dạng khác của các bon chưa được chi tiết hoặc ghi
ở nơi khác)
|
|
2803
|
00
|
10
|
-
Mồ hóng cac bon (cacbon black)
|
3
|
2803
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
3
|
2804
|
|
|
Hy-đờ-rô
(hydro), khí hiếm và các phi kim loại khác
|
|
2804
|
10
|
00
|
-
Hy-đờ-rô
|
0
|
|
|
|
-
Khí hiếm:
|
|
2804
|
21
|
00
|
--
Argon
|
0
|
2804
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
2804
|
30
|
00
|
-
Ni-tơ
|
0
|
2804
|
40
|
00
|
-
Ô-xy
|
0
|
2804
|
50
|
00
|
-
Boron; telurium
|
0
|
|
|
|
-
Si-líc:
|
|
2804
|
61
|
00
|
--
Có chứa si-líc với tỉ trọng không dưới 99,99%
|
0
|
2804
|
69
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
2804
|
70
|
00
|
-
Phốt pho
|
0
|
2804
|
80
|
00
|
-
Arsenic
|
0
|
2804
|
90
|
00
|
-
Selenium
|
0
|
2805
|
|
|
Kim
loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandi (scandium) và
ytri (ytrium), đã hoặc chưa pha trộn hoặc hỗn hợp với nhau; thủy ngân
|
|
|
|
|
-
Kim loại kiềm:
|
|
2805
|
11
|
00
|
--
Natri
|
0
|
2805
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Kim loại kiềm thổ:
|
|
2805
|
21
|
00
|
--
Can-xi
|
0
|
2805
|
22
|
00
|
--
Strontium và barium
|
0
|
2805
|
30
|
00
|
-
Kim loại đất hiếm, scandium và y trium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc hỗn hợp
với nhau
|
0
|
2805
|
40
|
00
|
-
Thủy ngân
|
0
|
|
|
|
I
- AXÍT VÔ CƠ VÀ CÁC HỢP CHẤT ÔXY VÔ CƠ Á KIM
|
|
2806
|
|
|
A
xít clohydric; a xít closunfuaric
|
|
2806
|
10
|
00
|
-
Hydrogen Chloride (A xít clohydric)
|
3
|
2806
|
20
|
00
|
-
A xít closunfuaric
|
3
|
2807
|
00
|
00
|
A
xít sunfuaric; a xít sunfuaric bốc khói
|
5
|
2808
|
00
|
00
|
A
xít nitric; a xít sunfuanitric
|
1
|
2809
|
|
|
Penta
ô-xít diphotpho; a xít phốt pho rích và a xít polyphotphoric
|
|
2809
|
10
|
00
|
-
Penta ô xít diphotpho
|
0
|
2809
|
20
|
|
-
A xít phốt pho rích và a xít poly phốt pho rích:
|
|
2809
|
20
|
10
|
--
A xít phốt pho rích
|
10
|
2809
|
20
|
20
|
--
A-xit poly phốt pho rích
|
0
|
2810
|
00
|
00
|
Ô-xít
boric; a xít boric
|
0
|
2811
|
|
|
A-xít
vô cơ khác và các hợp chất ô-xi vô cơ khác của phi kim loại
|
|
|
|
|
-
A xít vô cơ khác:
|
|
2811
|
11
|
00
|
--
Hydrogen Chloride (Axit flohydric)
|
0
|
2811
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Hợp chất ô xi vô cơ khác của phi kim loại:
|
|
2811
|
21
|
00
|
--
Dioxit các-bon
|
0
|
2811
|
22
|
00
|
--
Dioxit si-lích
|
0
|
2811
|
23
|
00
|
--
Dioxit lưu huỳnh
|
0
|
2811
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
II
- HỖN HỢP HALOGEN HOẶC HỖN HỢP SUNPHUA CỦA Á KIM
|
|
2812
|
|
|
Halogenua
và ô-xi halogenua của phi kim loại
|
|
2812
|
10
|
00
|
-
Clorua và ô-xi clorua
|
0
|
2812
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
2813
|
|
|
Sunphua
của phi kim loại; trisunphua phốt-pho thương phẩm
|
|
2813
|
10
|
00
|
-
Disunphua các-bon
|
0
|
2813
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
|
|
|
IV
- BAZƠ VÔ CƠ VÀ ÔXÍT, HYDROXIT VÀ PEROXIT KIM LOẠI
|
|
2814
|
|
|
A-mô-ni-ắc,
dạng khan hoặc dạng dung dịch nước
|
|
2814
|
10
|
00
|
-
Dạng khan
|
10
|
2814
|
20
|
00
|
-
Dạng dung dịch nước
|
10
|
2815
|
|
|
Hydroxit
natri (xút cotich), hydroxit kali; peroxit natri hoặc peroxit kali
|
|
|
|
|
-
Hydroxit natri:
|
|
2815
|
11
|
00
|
--
Dạng rắn
|
10
|
2815
|
12
|
00
|
--
Dạng dung dịch nước (soda kiềm hoặc lỏng)
|
15
|
2815
|
20
|
00
|
-
Hydroxit kali
|
0
|
2815
|
30
|
00
|
-
Peroxit natri hoặc Peroxit kali
|
0
|
2816
|
|
|
Hydroxit
và peroxit ma giê; ô xít, hydroxit và peroxit stronti hoặc bari
|
|
2816
|
10
|
00
|
-
Hydroxit và Peroxit ma-giê
|
5
|
2816
|
20
|
00
|
-
Ô xít, Hydroxit và Peroxit Stronti
|
5
|
2816
|
30
|
00
|
-
Ô xit, Hydroxit và Peroxit bari
|
5
|
2817
|
00
|
00
|
Ô
xít kẽm và peroxit kẽm
|
0
|
2818
|
|
|
Corundum
nhân tạo đã hoặc chưa được xác định về mặt hóa học; ô xít nhôm; hydroxit nhôm
|
|
2818
|
10
|
00
|
-
Curumdum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
0
|
2818
|
20
|
00
|
-
Ô xít nhôm không phải là corundum nhân tạo
|
0
|
2818
|
30
|
00
|
-
Hydroxit nhôm
|
0
|
2819
|
|
|
Ô
xít và hydroxit crôm
|
|
2819
|
10
|
00
|
-
Trioxit crôm
|
0
|
2819
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
2820
|
|
|
Ô
xít măng-gan
|
|
2820
|
10
|
00
|
-
Dioxit măng-gan
|
0
|
2820
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
2821
|
|
|
Ô
xít và hydroxit sắt; đất màu có tỉ trọng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70% trở lên
|
|
2821
|
10
|
00
|
Ô
xít và Hydroxit sắt
|
0
|
2821
|
20
|
00
|
-
Đất màu
|
0
|
2822
|
00
|
00
|
Ô
xít và hydroxit cô-ban; ô xít cô-ban thương phẩm
|
0
|
2823
|
00
|
00
|
Ô
xít ti-tan
|
0
|
2824
|
|
|
Ô
xít chì; chì đỏ và chì da cam
|
|
2824
|
10
|
00
|
-
Monoxit chì (litharge, masicot)
|
0
|
2824
|
20
|
00
|
-
Chì đỏ và chì da cam
|
0
|
2824
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
2825
|
|
|
Hydrazin
và hydroxylamin và các muối vô cơ của chúng; các loại ba zơ vô cơ; các ô xít,
hydroxit và peroxit kim loại khác
|
|
2825
|
10
|
00
|
-
Hydrazin, hydroxylamin và các muối vô cơ của chúng
|
0
|
2825
|
20
|
00
|
-
Ô xít và hydroxit liti
|
0
|
2825
|
30
|
00
|
-
Ô xít và hydroxit vanadi
|
0
|
2825
|
40
|
00
|
-
Ô xít và hydroxit niken
|
0
|
2825
|
50
|
00
|
-
Ô xít và hydroxit đồng
|
0
|
2825
|
60
|
00
|
-
Ô xít germani và dioxit ziriconi
|
0
|
2825
|
70
|
00
|
-
Ô xít và hydroxit molipđen
|
0
|
2825
|
80
|
00
|
-
Ô xít angtimoan
|
0
|
2825
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
|
|
|
V
- MUỐI VÀ MUỐI PEROXIT CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC KIM LOẠI
|
|
2826
|
|
|
Frorua;
florosilicat, floroaluminat, các loại muối flo phức khác
|
|
|
|
|
-
Florua:
|
|
2826
|
11
|
00
|
--
Của Amoni và natri
|
0
|
2826
|
12
|
00
|
--
Của nhôm
|
0
|
2826
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
2826
|
20
|
00
|
-
Florosilicat của natri hoặc kali
|
0
|
2826
|
30
|
00
|
-
Hexafloroaluminat natri (cryolit tổng hợp)
|
0
|
2826
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
2827
|
|
|
Clorua,
oxitclorua và hydroxitclorua; brômua và ô xít brômua; i ốt và ô xít i ốt
|
|
2827
|
10
|
00
|
-
Clorua amôni
|
0
|
2827
|
20
|
00
|
-
Clorua canxi
|
5
|
|
|
|
-
Clorua khác:
|
|
2827
|
31
|
00
|
--
Clorua magiê
|
0
|
2827
|
32
|
00
|
--
Clorua nhôm
|
0
|
2827
|
33
|
00
|
-
- Clorua sắt
|
0
|
2827
|
34
|
00
|
--
Clorua côban
|
0
|
2827
|
35
|
00
|
--
Clorua niken
|
0
|
2827
|
36
|
00
|
--
Clorua kẽm
|
0
|
2827
|
38
|
00
|
--
Clorua bari
|
0
|
2827
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Ô xít clorua và hydroxit clorua:
|
|
2827
|
41
|
00
|
--
Đồng
|
0
|
2827
|
49
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Bromua và oxit bromua:
|
|
2827
|
51
|
00
|
--
Brômua natri hoặc kali
|
0
|
2827
|
59
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
2827
|
60
|
00
|
-
I-ốt và ô- xít i-ốt
|
0
|
2828
|
|
|
Hypoclorit;
hypoclorit can-xi thương phẩm; clorit; hypobromit
|
|
2828
|
10
|
00
|
-
Hypoclorit can-xi thương phẩm và hypoclorit can-xi khác
|
0
|
2828
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
2829
|
|
|
Clorat
và peclorat; bromat và pebromat; iốtdat và peiốtdát
|
|
|
|
|
-
Clorat:
|
|
2829
|
11
|
00
|
--
Của Natri
|
0
|
2829
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
2829
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
2830
|
|
|
Sun
phua và polysunphua
|
|
2830
|
10
|
00
|
-
Sunphua natri
|
0
|
2830
|
20
|
00
|
-
Sunphua kẽm
|
0
|
2830
|
30
|
00
|
-
Sunphua catmi
|
0
|
2830
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
2831
|
|
|
Dithionit
và sunphosilat
|
|
2831
|
10
|
00
|
-
Natri
|
0
|
2831
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
2832
|
|
|
Sun
phít; thiosunphat
|
|
2832
|
10
|
00
|
-
Sunphít natri
|
0
|
2832
|
20
|
00
|
-
Sunphít khác
|
0
|
2832
|
30
|
00
|
-
Thiosunphat
|
0
|
2833
|
|
|
Sunphát;
phèn; peroxosunphat (pesunphat)
|
|
|
|
|
-
Sunphát natri:
|
|
2833
|
11
|
00
|
--
Sunphát dinatri
|
5
|
2833
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
5
|
|
|
|
-
Sunphát khác:
|
|
2833
|
21
|
00
|
--
Của magiê
|
5
|
2833
|
22
|
00
|
--
Của nhôm
|
5
|
2833
|
23
|
00
|
--
Của crôm
|
5
|
2833
|
24
|
00
|
--
Của niken
|
5
|
2833
|
25
|
00
|
--
Của đồng
|
5
|
2833
|
26
|
00
|
--
Của kẽm
|
5
|
2833
|
27
|
00
|
--
Của bari
|
5
|
2833
|
29
|
00
|
-
- Loại khác
|
5
|
2833
|
30
|
00
|
-
Phèn
|
5
|
2833
|
40
|
00
|
-
Peroxosunphat
|
5
|
2834
|
|
|
Ni
trít; ni trát
|
|
2834
|
10
|
00
|
-
Ni trít
|
0
|
|
|
|
-
Ni trát:
|
|
2834
|
21
|
00
|
--
Của ka li
|
0
|
2834
|
22
|
00
|
--
Của bismut
|
0
|
2834
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
2835
|
|
|
Phốt
phi nát (hypophotphit), phốt pho nát (phốt phít), phốt phát và poly phốt phát
|
|
2835
|
10
|
00
|
-
Phốt phi nát (hypophotphit), phốt pho nát (phốt phít)
|
0
|
|
|
|
-
Phốt phát:
|
|
2835
|
22
|
00
|
--
Của mono hoặc di-natri
|
0
|
2835
|
23
|
00
|
--
Của trinatri
|
0
|
2835
|
24
|
00
|
--
Của kali
|
0
|
2835
|
25
|
00
|
--
Hydrogenorthophotphophat can-xi (dicanxi photphat)
|
0
|
2835
|
26
|
00
|
--
Phốt phát can-xi khác
|
0
|
2835
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Poly phốt phát:
|
|
2835
|
31
|
00
|
--
Triphotphat natri (tripolyphotphat natri)
|
0
|
2835
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
2836
|
|
|
Các-bo-nát;
peroxocacbonat (pecacbonat); các-bo- nát amôni thương phẩm có chứa
amonicacbamat
|
|
2836
|
10
|
00
|
-
Các-bo-nát amôni thương phẩm, và các-bo-nát amôni khác
|
0
|
2836
|
20
|
00
|
-
Các-bo-nát dinatri (xut canxi)
|
0
|
2836
|
30
|
00
|
-
Hy đơ rô gen các-bo-nát natri (bicacbonat natri)
|
0
|
2836
|
40
|
00
|
-
Các bo nát kali
|
0
|
2836
|
50
|
00
|
-
Các bo nát canxi
|
5
|
2836
|
60
|
00
|
-
Các bo nát bari
|
0
|
2836
|
70
|
00
|
-
Các bo nát chì
|
0
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
2836
|
91
|
00
|
--
Các bo nát liti
|
0
|
2836
|
92
|
00
|
--
Các bo nát stronti
|
0
|
2836
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
2837
|
|
|
Xyanua,
ô xít xyanua và xyanua phức hợp
|
|
|
|
|
-
Xyanua, ô xít xyanua:
|
|
2837
|
11
|
00
|
--
Natri
|
0
|
2837
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
2837
|
20
|
00
|
-
Xyanua phức hợp
|
0
|
2838
|
00
|
00
|
Funminat,
xyanat và thioxyanat
|
0
|
2839
|
|
|
Silicat;
silicat kim loại kiềm thương phẩm
|
|
|
|
|
-
Natri:
|
|
2839
|
11
|
00
|
--
Metasilicat natri
|
0
|
2839
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
2839
|
20
|
00
|
-
Kali
|
0
|
2839
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
2840
|
|
|
Borat,
peroxoborat (peborat)
|
|
|
|
|
-
Dinatri tetraborat (borat tinh chế - hàn the):
|
|
2840
|
11
|
00
|
--
Dạng khan
|
0
|
2840
|
19
|
00
|
--
Dạng khác
|
0
|
2840
|
20
|
00
|
-
Borat khác
|
0
|
2840
|
30
|
00
|
-
Peroxoborat (peborat)
|
0
|
2841
|
|
|
Muối
của a xít oxometalic hoặc a xít peroxometalic
|
|
2841
|
10
|
00
|
-
Aluminat
|
0
|
2841
|
20
|
00
|
-
Cromat của kẽm hoặc chì
|
0
|
2841
|
30
|
00
|
-
Dicromat natri
|
0
|
2841
|
40
|
00
|
-
Dicromat kali
|
0
|
2841
|
50
|
00
|
-
Cromat và dicromat khác; peroxocromat
|
0
|
|
|
|
-
Manganit, manganat và permanganat:
|
|
2841
|
61
|
00
|
--
Permanganat kali
|
0
|
2841
|
69
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
2841
|
70
|
00
|
-
Molipdat
|
0
|
2841
|
80
|
00
|
-
Vonframat
|
0
|
2841
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
2842
|
|
|
Muối
khác của a xít vô cơ hay peroxoaxit, trừ các chất azua
|
|
2842
|
10
|
00
|
-
Silicat kép hay phức
|
0
|
2842
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
|
|
|
VI
- LOẠI KHÁC
|
|
2843
|
|
|
Kim
loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa
xác định về mặt hóa học; hỗn hợp của kim loại quý
|
|
2843
|
10
|
00
|
-
Kim loại quý dạng keo
|
0
|
|
|
|
-
Hợp chất bạc:
|
|
2843
|
21
|
00
|
--
Nitrat bạc
|
0
|
2843
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
2843
|
30
|
00
|
-
Hợp chất vàng
|
0
|
2843
|
90
|
|
-
Hỗn hợp khác; hỗn hợp thủy ngân và kim loại quý (hỗn hợp):
|
|
2843
|
90
|
10
|
--
Hỗn hợp thủy ngân và kim loại quý
|
0
|
2843
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
2844
|
|
|
Nguyên
tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và
các đồng vị có khả năng phân tách hoặc kết hợp) và các hợp chất của các chất
trên; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên
|
|
2844
|
10
|
00
|
-
Uranium tự nhiên và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm
kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa uranium tự nhiên hay các hợp chất
uranium tự nhiên
|
0
|
2844
|
20
|
00
|
-
Uranium đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; plutonium và hợp chất của
nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và các chất
hỗn hợp có chứa uranium đã được làm giàu thành U 235, plutoni hay hợp chất
của các sản phẩm này
|
0
|
2844
|
30
|
00
|
-
Uranium đã được làm nghèo tới U 235 và các hợp chất của nó; thorinium và các
hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm
và các chất hỗn hợp có chứa uranium đã được làm nghèo thành U 235, plutonium
hay hợp chất của các sản phẩm này
|
0
|
2844
|
40
|
00
|
-
Nguyên tố phóng xạ, đồng vị phóng xạ và các hợp chất thuộc phân nhóm 284410,
284420, hoặc 284430; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm
gốm và các chất hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất
trên; chất thải phóng xạ
|
0
|
2844
|
50
|
00
|
-
Khối nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân
|
0
|
2845
|
|
|
Chất
đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 2844; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của
các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
|
2845
|
10
|
00
|
-
Nước nặng (deuterium oxide)
|
0
|
2845
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
2846
|
|
|
Hợp
chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại đất hiếm, của itri (itrium) hoặc của
scandi (scandium), hay của hỗn hợp các kim loại này
|
|
2846
|
10
|
00
|
-
Hợp chất xê-ri
|
0
|
2846
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
2847
|
00
|
00
|
Peroxit
hydro, đã hoặc chưa làm rắn lại bằng chất urê
|
0
|
2848
|
00
|
00
|
Phốt
phua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phốt phua sắt
|
0
|
2849
|
|
|
Cacbua,
đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
|
2849
|
10
|
00
|
-
Của canxium
|
0
|
2849
|
20
|
00
|
-
Của silicon
|
0
|
2849
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
2850
|
00
|
00
|
Hydrua,
nitrua, azua, silicsua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ
các hợp chất các bua của nhóm 2849
|
0
|
2851
|
00
|
|
Các
hợp chất vô cơ khác (kể cả nước cất, hoặc nước dẫn suất và các loại nước
nguyên chất tương tự); không khí lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); khí
nén; hỗn hợp, trừ hỗn hợp của kim loại quý
|
0
|
2851
|
00
|
10
|
-
Nước cất hoặc nước dẫn suất và nước nguyên chất tương tự
|
0
|
2851
|
00
|
20
|
-
Không khí lỏng, đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm; không khí nén
|
0
|
2851
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
0
|
|
|
|
Chương 29
Hóa chất hữu cơ
|
|
|
|
|
I-
HYDROCACBON VÀ CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA CHÚNG ĐÃ HALOGEN HOÁ, SUNPHO HOÁ, NITRO
HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ
|
|
2901
|
|
|
Hydrocacbon
mạch thẳng
|
|
2901
|
10
|
00
|
-
No
|
0
|
|
|
|
-
Chưa no:
|
|
2901
|
21
|
00
|
--
Ethylene
|
0
|
2901
|
22
|
00
|
--
Propylene
|
0
|
2901
|
23
|
00
|
--
Butene (butylene) và các chất đồng phân của nó
|
0
|
2901
|
24
|
00
|
--
Buta -1, 3- diene và isoprene
|
0
|
2901
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
2902
|
|
|
Hydrocacbon
mạch vòng
|
|
|
|
|
-
Cyclane, cyclene và cyclotecpener:
|
|
2902
|
11
|
00
|
--
Cyclohexane
|
0
|
2902
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
2902
|
20
|
00
|
-
Benzene
|
0
|
2902
|
30
|
00
|
-
Toluene
|
0
|
|
|
|
-
Cylenes:
|
|
2902
|
41
|
00
|
--
O-xylene
|
0
|
2902
|
42
|
00
|
--
M-xylene
|
0
|
2902
|
43
|
00
|
--
P-xylene
|
0
|
2902
|
44
|
00
|
--
Chất đồng phân xylen hỗn hợp
|
0
|
2902
|
50
|
00
|
-
Styrene
|
0
|
2902
|
60
|
00
|
-
Etylbenzene
|
0
|
2902
|
70
|
00
|
-
Cumene
|
0
|
2902
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
2902
|
90
|
10
|
--
Alkylbenzene hoặc dodeuculbenzene
|
0
|
2902
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
2903
|
|
|
Chất
dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocacbon
|
|
|
|
|
-
Chất dẫn xuất của hydrocacbon mạch thẳng, no, đã clo hóa:
|
|
2903
|
11
|
00
|
--
Clorua metyl và clorua etyl
|
5
|
2903
|
12
|
00
|
--
Clorua metylen (dicloruametan)
|
5
|
2903
|
13
|
00
|
--
Cloruafom (triclorometan)
|
5
|
2903
|
14
|
00
|
--
Tetra clorua cacbon
|
5
|
2903
|
15
|
00
|
--
Dicloruaetylen (1,2 dicloruaetan)
|
5
|
2903
|
16
|
00
|
--
Dicloruapropylen (1,2-dicloropan) và diclorobutan
|
5
|
2903
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
5
|
|
|
|
-
Chất dẫn xuất của hydrocacbon mạch thẳng, chưa no, đã clo hóa:
|
|
2903
|
21
|
00
|
--
Clorua vinyl
|
5
|
2903
|
22
|
00
|
--
Tricloroetylen
|
5
|
2903
|
23
|
00
|
--
Tetracloroetylen
|
5
|
2903
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
5
|
2903
|
30
|
00
|
-
Chất dẫn xuất của hydrocacbon mạch thẳng đã flo hóa, brom hóa, iôt hóa:
|
5
|
|
|
|
-
Chất dẫn suất của hydrocacbon mạch thẳng đã halogen hoá, có chứa 2 hoặc nhiều
nhóm halogen khác nhau
|
|
2903
|
41
|
00
|
--
Tricloruafloruametan
|
5
|
2903
|
42
|
00
|
--
Dicloruadifloruametan
|
5
|
2903
|
43
|
00
|
--
Tricloruatrifloruametan
|
5
|
2903
|
44
|
00
|
--
Dicloruatetrafloruaetan và cloropenta florua-etan
|
5
|
2903
|
45
|
00
|
--
Các chất dẫn xuất khác đã halogen hóa chỉ với florine và chlorine
|
5
|
2903
|
46
|
00
|
--
Bromocloruadifloruametan, bromotriflorua-metan và dibromotetrafloruaetan
|
5
|
2903
|
47
|
00
|
--
Các chất dẫn xuất đã halogen hóa khác
|
5
|
2903
|
49
|
00
|
--
Loại khác
|
5
|
|
|
|
-
Chất dẫn xuất đã halogen hóa của hydro cacbon xyclanic, xyclenic hoặc
xyclotecpen:
|
|
2903
|
51
|
00
|
--
1, 2, 3, 4, 5, 6 - hexaclorocyclohexan
|
5
|
2903
|
59
|
00
|
--
Loại khác
|
5
|
|
|
|
-
Chất dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocacbon thơm:
|
|
2903
|
61
|
00
|
--
Clorobenzen, o-diclorobenzen và p-dicloro- Benzen
|
5
|
2903
|
62
|
00
|
--
Hexaclorobenzen và DT (1,1,1)-tricloro- 2,2 bis p-clorophenyl
etan)
|
5
|
2903
|
69
|
00
|
-
Loại khác
|
3
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
Vinyl
Chloride Monomer (VCM)
|
0
|
2904
|
|
|
Chất
dẫn xuất của hydrocacbon đã sunphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa, đã
hoặc chưa halogen hóa
|
|
2904
|
10
|
|
-
Chất dẫn xuất chỉ chứa các nhóm sulpho, muối và các etyleste của
chúng
|
3
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Dymenthyl sunphat (DMS)
|
0
|
2904
|
20
|
00
|
-
Chất dẫn xuất chỉ chứa nitro hoặc nhóm nitroso
|
3
|
2904
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
3
|
|
|
|
I-
RƯỢU VÀ CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA RƯỢU ĐÃ HALOGEN HOÁ, ĐÃ SUNPHONAT HOÁ, NITRO
HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ
|
|
2905
|
|
|
Rượu
mạch thẳng và các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, đã sunphonat hóa,
nitro hóa hoặc nitroso hóa
|
|
|
|
|
-
Rượu monohydric no:
|
|
2905
|
11
|
00
|
--
Metanol (rượu metyl)
|
0
|
2905
|
12
|
00
|
--
Propan-1-ol (rượu propyl) và Propan-2-ol (rượu Isopropyl)
|
0
|
2905
|
13
|
00
|
--
Butan-1-ol (n-rượu butyl)
|
0
|
2905
|
14
|
00
|
--
Butanol khác
|
0
|
2905
|
15
|
00
|
--
Pentanol (rượu amyl) và chất đồng phân của nó
|
0
|
2905
|
16
|
00
|
--
Octanol (rượu octyl) và chất đồng phân của nó
|
0
|
2905
|
17
|
00
|
--
Dodecan -1-ol (rượu lauryl), hexadecan-1-ol (rượu cetyl) và octadecan (rượu sharyl)
|
0
|
2905
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Rượu monohydric chưa no:
|
|
2905
|
22
|
00
|
--
Rượu téc pen mạch thẳng
|
0
|
2905
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Diol các loại:
|
|
2905
|
31
|
00
|
--
Etylen glycol (Etandiol)
|
0
|
2905
|
32
|
00
|
--
Propylen glycol (propan-1,2diol)
|
0
|
2905
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Rượu polyhydric khác:
|
|
2905
|
41
|
00
|
--
2-Etyl-2 (hydroxymetyl) propan-1,3 diol (trime-tylolpropan)
|
0
|
2905
|
42
|
00
|
--
Pentaerytritol
|
0
|
2905
|
43
|
00
|
--
Manitol
|
0
|
2905
|
44
|
00
|
--
D-glucytol
|
0
|
2905
|
45
|
00
|
--
Glycerol
|
0
|
2905
|
49
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
2905
|
50
|
00
|
-
Chất dẫn xuất của rượu mạch thẳng, đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa
hoặc nitroso hóa
|
0
|
2906
|
|
|
Rượu
mạch vòng và các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro
hóa, hoặc nitroso hóa
|
|
|
|
|
-
Cyclanic, Cyclenic hay Cyclotecpenic:
|
|
2906
|
11
|
00
|
--
Mentol
|
0
|
2906
|
12
|
00
|
--
Cyclohecxanol, metylxyclohecxanols và dimetylxy-clohecxanols
|
0
|
2906
|
13
|
00
|
--
Sterols và inositols
|
0
|
2906
|
14
|
00
|
--
Tecpineols
|
0
|
2906
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Loại thơm:
|
|
2906
|
21
|
00
|
--
Rượu benzyl
|
0
|
2906
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
II-
PHENOL; RƯỢU PHENOL VÀ CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA CHÚNG ĐÃ HALOGEN HOÁ, SUNPHO-NAT
HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ
|
|
2907
|
|
|
Phenol;
rượu phenol
|
|
|
|
|
-
Monophenol:
|
|
2907
|
11
|
00
|
--
Phenol (hydroxybenzen) và muối của nó
|
0
|
2907
|
12
|
00
|
--
Cresol và muối của chúng
|
0
|
2907
|
13
|
00
|
--
Octylphenol, nonylphenol và các chất đồng phân của chúng; muối của chúng
|
0
|
2907
|
14
|
00
|
--
Xylenol và muối của chúng
|
0
|
2907
|
15
|
00
|
--
Naphtol và muối của chúng
|
0
|
2907
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Polyphenol:
|
|
2907
|
21
|
00
|
--
Resoxinol và muối của nó
|
0
|
2907
|
22
|
00
|
--
Hydroquinon (quinon) và muối của nó
|
0
|
2907
|
23
|
00
|
--
4,4’-Isopropylidendiphenol (bisphenol A), diphe-nylolpropan) và muối của nó
|
0
|
2907
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
2907
|
30
|
00
|
-
Rượu phenol
|
0
|
2908
|
|
|
Chất
dẫn xuất của phenol hoặc của rượu phenol đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro
hóa hoặc nitroso hóa
|
|
2908
|
10
|
00
|
-
Chất dẫn xuất chỉ được halogen hóa, muối của chúng
|
0
|
2908
|
20
|
00
|
-
Chất dẫn xuất chỉ được sunphonát hóa, muối và este của chúng
|
0
|
2908
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
|
|
|
IV-
ETE, PEROXIT RƯỢU, PEROXIT ETE, PEROXIT XETON, EPOXIT CÓ VÒNG BA CẠNH, AXETAL
VÀ HEMIAXETA, CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA CÁC CHẤT TRÊN, ĐÃ HALOGEN HOÁ, SUNPHONAT
HOÁ, NITRO HOÁ, HOẶC NITROSO HOÁ
|
|
2909
|
|
|
Ete,
rượu ete, phenol ete, phenol rượu ete peroxit rượu, peroxit ete, peroxit
xeton, (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học) và các chất dẫn xuất của các
chất trên đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa
|
|
|
|
|
-
Ete mạch thẳng và các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa,
nitro hóa, hoặc nitroso hóa:
|
|
2909
|
11
|
00
|
--
Ete dietyl
|
0
|
2909
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
2909
|
20
|
00
|
-
Ete Cyclanic, Cyclenic hoặc Cyclotecpenic và các chất dẫn xuất của chúng đã
halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa
|
0
|
2909
|
30
|
00
|
-
Ete thơm và các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro
hóa, hoặc nitroso hóa
|
0
|
|
|
|
-
Rượu Ete và các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro
hóa, hoặc nitroso hóa:
|
|
2909
|
41
|
00
|
-
2,2’-Oxidiethanol (diethylen glycol, digol)
|
0
|
2909
|
42
|
00
|
--
Ete monometyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol
|
0
|
2909
|
43
|
00
|
--
Ete monobutyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol
|
0
|
2909
|
44
|
00
|
--
Ete monoalkyl khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol
|
0
|
2909
|
49
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
2909
|
50
|
00
|
-
Phenol ete, phenol rượu ete và các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa,
sunphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa
|
0
|
2909
|
60
|
00
|
-
Peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, và các chất dẫn xuất của chúng đã
halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa
|
0
|
2910
|
|
|
Epoxit,
rượu epoxy, phenol epoxy, ete epoxy có vòng ba cạnh và các chất dẫn xuất của
chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa
|
|
2910
|
10
|
00
|
-
Oxirane (oxi etylen)
|
0
|
2910
|
20
|
00
|
-
Metyloxiran (oxit propylen)
|
0
|
2910
|
30
|
00
|
-
1, cloro- 2,3 epoxy propan (epiclorohydrin)
|
0
|
2910
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
2911
|
00
|
00
|
Axetal
và hemiaxetal, có hoặc không có chức ô xi khác và các chất dẫn xuất của
chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa
|
0
|
|
|
|
V-
HỢP CHẤT CHỨC ANDEHYT
|
|
2912
|
|
|
Andehyt,
có hoặc không có chức ô xi khác; polyme mạch vòng của andehyt; parafomaldehyt
|
|
|
|
|
-
Andehyt mạch thẳng, không có chức ô xi khác:
|
|
2912
|
11
|
00
|
--
Metanal (phomandehyt)
|
0
|
2912
|
12
|
00
|
--
Etanal (acetandehyt)
|
0
|
2912
|
13
|
00
|
--
Butanal (butyraldehyt, chất đồng phân thông thường)
|
0
|
2912
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Andehyt mạch vòng, không có chức ô xi khác:
|
|
2912
|
21
|
00
|
--
Benzaldehyde
|
0
|
2912
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
2912
|
30
|
00
|
-
Rượu aldehyt
|
0
|
|
|
|
-
Ete andehyt, phenol andehyt và andehyt có chức ô xi khác:
|
|
2912
|
41
|
00
|
--
Vanilin (4- hydroxy- 3- metoxybenzaldehyde)
|
0
|
2912
|
42
|
00
|
--
Etyl vanilin (3-etoxy-4-hydroxybenzaldehyde)
|
0
|
2912
|
49
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
2912
|
50
|
00
|
-
Polyme mạch thẳng của andehyt
|
0
|
2912
|
60
|
00
|
-
Parafomaldehyt
|
0
|
2913
|
00
|
00
|
Chất
dẫn xuất của các sản phẩm thuộc nhóm 2912 đã halogen hóa, sunphonat hóa,
nitro hóa, hoặc nitroso hóa
|
0
|
|
|
|
VI-
HỢP CHẤT CHỨC XETON VÀ HỢP CHẤT CHỨC QUINON
|
|
2914
|
|
|
Xeton
và quinon, có hoặc không có chức ô xi khác; các chất dẫn xuất của chúng đã
halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa
|
|
|
|
|
-
Xeton mạch thẳng, không có chức ô xi khác:
|
|
2914
|
11
|
00
|
--
Axeton
|
0
|
2914
|
12
|
00
|
--
Butanone (metyl etyl xeton)
|
0
|
2914
|
13
|
00
|
--
4- Metylpentan-2-one (metyl isobutyl xeton)
|
0
|
2914
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Xeton Cyclan, Cyclen hoặc Cyclotecpen không có chức ô xi khác:
|
|
2914
|
21
|
00
|
--
Long não
|
0
|
2914
|
22
|
00
|
--
Cyclohexanon và metyl Cyclohexanon
|
0
|
2914
|
23
|
00
|
--
Ionon và metylionon
|
0
|
2914
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Xeton thơm không có chức ô xi khác:
|
|
2914
|
31
|
00
|
--
Phenylaxeton (1phenylpropan 2- one)
|
0
|
2914
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
2914
|
40
|
00
|
-
Rượu xeton và andehyt xeton
|
0
|
2914
|
50
|
00
|
-
Phenolxeton và xeton có chức ô xi khác
|
0
|
|
|
|
-
Quinon:
|
|
2914
|
61
|
00
|
--
Antraquinon
|
0
|
2914
|
69
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
2914
|
70
|
00
|
-
Chất dẫn xuất đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa
|
0
|
|
|
|
VI-
AXÍT CACBOXYLIC VÀ ANHYDRIT, HALOGENUA, PEROXIT VÀ PEROXYAXIT CỦA CHÚNG VA
CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA CHÚNG ĐÃ HALOGEN HOÁ, SUNPHONAT HOÁ, NITRO HOÁ, HOẶC
NITROSO HOÁ
|
|
2915
|
|
|
A
xít monocacboxylic no mạch thẳng và các chất anhydrit, halogenua, peroxit,
peroxyaxit của các loại a xít trên; các chất dẫn xuất của chúng đã halogen
hóa, sunphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa
|
|
|
|
|
-
A xít fomic, muối và este của nó:
|
|
2915
|
11
|
00
|
--
A xít fomic
|
0
|
2915
|
12
|
00
|
--
Muối của a xít fomic
|
0
|
2915
|
13
|
00
|
--
Este của a xít fomic
|
0
|
|
|
|
-
A xít axetic và muối của nó; anhydric axetic:
|
|
2915
|
21
|
00
|
--
A xít axetic
|
0
|
2915
|
22
|
00
|
--
Axetat natri
|
0
|
2915
|
23
|
00
|
--
Axetat coban
|
0
|
2915
|
24
|
00
|
--
Anhydrit axetic
|
0
|
2915
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Este của a xít axetic:
|
|
2915
|
31
|
00
|
--
Etyl axitat
|
0
|
2915
|
32
|
00
|
--
Vinyl axetat
|
0
|
2915
|
33
|
00
|
--
N-butyl axetat
|
0
|
2915
|
34
|
00
|
--
Isobutyl axetat
|
0
|
2915
|
35
|
00
|
--
2 - Etoxyetyl axetat
|
0
|
2915
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
2915
|
40
|
00
|
-
A xít mono-, di- hoặc tricloroaxetic, muối và este của chúng
|
0
|
2915
|
50
|
00
|
-
A xít propionic, muối và este của chúng
|
0
|
2915
|
60
|
00
|
-
A xít butyric, a xít valeric, muối và este của chúng
|
0
|
2915
|
70
|
|
-
A xít palmitic, a xít stearic, muối và este của chúng:
|
|
2915
|
70
|
10
|
--
A xít palmitic
|
0
|
2915
|
70
|
20
|
--
A xít stearic
|
0
|
2915
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
2916
|
|
|
A
xít monocacboxylic mạch thẳng, chưa no, a xít monocacboxylic mạch vòng, các
chất anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các chất dẫn xuất
của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa
|
|
|
|
|
-
A xít monocacboxylic mạch thẳng, chưa no, các chất anhydrit, halogenua,
peroxit và peroxyaxit của chúng; các chất dẫn xuất của chúng:
|
|
2916
|
11
|
00
|
--
A xít acrylic và muối của nó
|
0
|
2916
|
12
|
00
|
--
Este của a xít acrylic
|
0
|
2916
|
13
|
00
|
--
A xít metacrylic và muối của nó
|
0
|
2916
|
14
|
00
|
--
Este của a xít metacrylic
|
0
|
2916
|
15
|
00
|
--
A xít oleic, a xít lioleic hoặc a xít liolenic, muối và este của nó
|
0
|
2916
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
2916
|
20
|
00
|
-
A xít monocacboxylic cyclanic, cyclenic hoặc cyclotecpenic, các anhydrit,
halogenua, peroxit, peroxyaxit và các chất dẫn xuất của chúng
|
0
|
|
|
|
-
A xít monocacboxylic thơm, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit và
các chất dẫn xuất của chúng:
|
|
2916
|
31
|
00
|
--
A xít benzoic, muối và este của nó
|
0
|
2916
|
32
|
00
|
--
Peroxit bezoyl và Clorua benzoyl
|
0
|
2916
|
34
|
00
|
--
A xít phenylaxetic và muối của nó
|
0
|
2916
|
35
|
00
|
--
Este của a xít phenylaxetic
|
0
|
2916
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
2917
|
|
|
A
xít polycacboxylic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng;
các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa hoặc
nitroso hóa
|
|
|
|
|
-
A xít polycacboxylic mạch thẳng, các anhydrit, halogenua, peroxit và
peroxyaxit của chúng; các chất dẫn xuất của chúng:
|
|
2917
|
11
|
00
|
--
A xít oxalic, muối và este của nó
|
0
|
2917
|
12
|
00
|
--
A xít adipic, muối và este của nó
|
0
|
2917
|
13
|
00
|
--
A xít azelaic, muối và este của nó
|
0
|
2917
|
14
|
00
|
--
Anhydrit maleic
|
0
|
2917
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
2917
|
20
|
00
|
-
A xít polycacboxylic cyclanic, cyclenic hoặc cyclotecpenie, các anhydrit,
halogenua, peroxit và peroxyaxit và các chất dẫn xuất của chúng
|
0
|
|
|
|
-
A xít polycacboxylic thơm, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của
chúng; các chất dẫn xuất của chúng:
|
|
2917
|
31
|
00
|
--
Dibutyl orthophthalates
|
0
|
2917
|
32
|
00
|
--
Dioctyl orthophthalates
|
0
|
2917
|
33
|
00
|
--
Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates
|
0
|
2917
|
34
|
00
|
--
Este khác của các axit orthophthalates
|
0
|
2917
|
35
|
00
|
--
Anhydrit phthalic
|
0
|
2917
|
36
|
00
|
--
A xít terephthalic và muối của nó
|
0
|
2917
|
37
|
00
|
--
Dimetyl terephthalate
|
0
|
2917
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
2918
|
|
|
A
xít cacboxylic có thêm chức ô xi và các chất anhydrit, halogenua, peroxit và
peroxyaxit của chúng, các chất dẫn xuất của chúng đã halogena hóa, sunphonat
hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa
|
|
|
|
|
-
A xít cacboxylic có chức rượu nhưng không có chức ô xi khác, các anhydrit,
halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các chất dẫn xuất của chúng:
|
|
2918
|
11
|
00
|
--
A xít lactic, muối và este của nó
|
0
|
2918
|
12
|
00
|
--
A xít tactaric
|
0
|
2918
|
13
|
00
|
--
Muối và este của a xít tactaric
|
0
|
2918
|
14
|
00
|
--
A xít citric
|
5
|
2918
|
15
|
00
|
--
Muối và este của a xít citric
|
5
|
2918
|
16
|
00
|
--
A xít gluconic, muối và este của nó
|
0
|
2918
|
17
|
00
|
--
A xít phenylglycolic (axitmandelic), muối và este của nó
|
0
|
2918
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
A xít cacboxylic có chức phenol nhưng không có chức ô xi khác, các anhydrit,
halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các chất dẫn xuất của chúng:
|
|
2918
|
21
|
00
|
--
A xít Salicylic và muối của nó
|
0
|
2918
|
22
|
00
|
--
A xít Oacetylsalicylic, muối và este của nó
|
0
|
2918
|
23
|
00
|
--
Este khác của axit salixylic và muối của nó
|
0
|
2918
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
2918
|
30
|
00
|
-
A xít cacboxylic có chức andehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức ô xi
khác, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit; các chất dẫn xuất của
chúng
|
0
|
2918
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
|
|
|
VII-
ESTE CỦA CÁC AXÍT VÔ CƠ VÀ MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC DẪN XUẤT CỦA CHÚNG ĐÃ HALOGEN
HOÁ, SUNPHONAT HOÁ, NITRO HOÁ, HOẶC NITROSO HOÁ
|
|
2919
|
00
|
00
|
Este
photphoric và muối của chúng, kể cả lactophotphat, các chất dẫn xuất của
chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa
|
3
|
2920
|
|
|
Este
của a xít vô cơ khác (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng, các
chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso
hóa
|
|
2920
|
10
|
00
|
-
Este thiophotphoric (photphorothioates) và muối của chúng, các chất dẫn xuất
của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa
|
0
|
2920
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
|
|
|
IX
- HỢP CHẤT CHỨC NITƠ
|
|
2921
|
|
|
Hợp
chất chức amin
|
|
|
|
|
-
Monoamin mạch thẳng và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2921
|
11
|
00
|
--
Metylamin, di- hoặc trimetylamine và muối của chúng
|
0
|
2921
|
12
|
00
|
--
Dietylamin và muối của chúng
|
0
|
2921
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Polyamin mạch thẳng và các chất dẫn xuất của chúng và muối của chúng:
|
|
2921
|
21
|
00
|
--
Ethylerediamine và muối của nó
|
0
|
2921
|
22
|
00
|
--
Hexamethylenediamine và muối của nó
|
0
|
2921
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
2921
|
30
|
00
|
-
Mono hoặc polyamin cyclanic, cyclenic hoặc cyclotecpenic các chất dẫn xuất
của chúng; muối của chúng
|
0
|
|
|
|
-
Monoamin thơm và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2921
|
41
|
00
|
--
Alinine và muối của nó
|
0
|
2921
|
42
|
00
|
-
Các chất dẫn xuất aniline và muối của chúng
|
0
|
2921
|
43
|
00
|
--
Toluidines và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
0
|
2921
|
44
|
00
|
--
Diphenylamine và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
0
|
2921
|
45
|
00
|
--
1- Naphtylamine (alpha-naphtylamin); 2-Naphtylamin (beta-naphtylamin) và các
chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
0
|
2921
|
49
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Polyamines thơm và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2921
|
51
|
00
|
--
O-m-p- phenylendiamine, diaminotoluenes và các chất dẫn xuất của chúng; muối
của chúng
|
0
|
2921
|
59
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
2922
|
|
|
Hợp
chất amino chức ô xi
|
|
|
|
|
-
Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức ô xi trở lên, ete, este của chúng; muối
của các chất trên:
|
|
2922
|
11
|
00
|
--
Monoetanolamine và muối của chúng
|
3
|
2922
|
12
|
00
|
--
Dietanolamine và muối của chúng
|
3
|
2922
|
13
|
00
|
--
Trietanolamine và muối của chúng
|
3
|
2922
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
3
|
|
|
|
-
Naphtols amino và amino trừ loại chứa 2 chức ô xi trở lên, ete, este của
chúng và muối của các chất trên:
|
|
2922
|
21
|
00
|
--
A xít amino hydrocynaphthalensunphonic và muối của chúng
|
3
|
2922
|
22
|
00
|
--
Anisidines, dianisidines, phenetidines và muối của chúng
|
3
|
2922
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
3
|
2922
|
30
|
00
|
-
Amino andehydes, amino-xeton và aminoquinones, trừ loại chứa 2 chức ô xi trở
lên; muối của chúng
|
3
|
|
|
|
-
A xít amino, trừ loại chứa 2 chức ô xi trở lên, este của nó; muối của chúng:
|
|
2922
|
41
|
00
|
--
Lysin và este của nó; muối của chúng
|
10
|
2922
|
42
|
00
|
--
A xít glutamic và muối của chúng
|
15
|
2922
|
43
|
00
|
--
A xít antranilic và muối của nó
|
3
|
2922
|
49
|
00
|
--
Loại khác
|
3
|
2922
|
50
|
00
|
-
Phenol rượu amino, phenol a xít-amino và các hợp chất amino khác có chức ô xi
|
0
|
2923
|
|
|
Muối
và hydroxit amoni bậc 4; các loại lecithin và chất photphoaminolipid khác
|
|
2923
|
10
|
00
|
-
Colin và muối của nó
|
0
|
2923
|
20
|
|
-
Lecithin và các photphoaminolipit khác:
|
|
2923
|
20
|
10
|
--
Lecithin
|
3
|
2923
|
20
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
2923
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
2924
|
|
|
Hợp
chất chức caboxyamit; hợp chất chức amin của a xít các-bô-ních
|
|
2924
|
10
|
00
|
-
Amit mạch thẳng (kể cả cacbamat mạch thẳng) và các chất dẫn xuất của chúng;
muối của chúng
|
0
|
|
|
|
-
Amit mạch vòng (kể cả cacbamat mạch vòng) và các chất dẫn xuất của chúng;
muối của chúng:
|
|
2924
|
21
|
00
|
--
Ureines và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
0
|
2924
|
22
|
00
|
--
2 a xít acetamidobenzoic
|
0
|
2924
|
29
|
00
|
--
Loại khác:
|
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Chất làm ngọt Aspartame và tương tự
|
20
|
2925
|
|
|
Hợp
chất chức cacboxyimit (kể cả sacarin và muối của nó) và các hợp chất chức
imin
|
|
|
|
|
-
Imit và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2925
|
11
|
00
|
--
Sacarin và muối của nó
|
0
|
2925
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
2925
|
20
|
00
|
-
Imin và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
0
|
2926
|
|
|
Hợp
chất chức nitril
|
|
2926
|
10
|
00
|
-
Acrylonitril
|
0
|
2926
|
20
|
00
|
-
1-cyanoguanidine (dicyandiamite)
|
0
|
2926
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
2927
|
00
|
00
|
Hợp
chất diazo-, azo- hoặc azoxy
|
0
|
2928
|
00
|
00
|
Chất
dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin
|
0
|
2929
|
|
|
Hợp
chất có chức ni-tơ khác
|
|
2929
|
10
|
00
|
-
Isoxyanates
|
0
|
2929
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
|
|
|
X
- HỢP CHẤT HỮU CƠ, VÔ CƠ, HỢP CHẤT DI VÒNG, A XÍT NUCLEIC VÀ CÁC MUỐI CỦA
CHÚNG, CÁC SUNPHONAMIT
|
|
2930
|
|
|
Hợp
chất lưu huỳnh hữu cơ
|
|
2930
|
10
|
00
|
-
Dithiocacbonates (xanthates)
|
0
|
2930
|
20
|
00
|
-
Thiocacbamat và dithiocacbamat
|
0
|
2930
|
30
|
00
|
-
Thiuram mono- , di- hoặc tetrasunphua
|
0
|
2930
|
40
|
00
|
-
Methionine
|
0
|
2930
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
2931
|
00
|
00
|
Hợp
chất vô cơ, hữu cơ khác
|
0
|
2932
|
|
|
Hợp
chất dị vòng chứa ô xi
|
|
|
|
|
-
Hợp chất có chứa vòng phuran chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa trong cấu
trúc):
|
|
2932
|
11
|
00
|
--
Tetrahydrofuran
|
0
|
2932
|
12
|
00
|
--
2-furaldehyde (fufuraldehyde)
|
0
|
2932
|
13
|
00
|
--
Rượu fufuryl và rượu tetrahydrofufuryl
|
0
|
2932
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Lactones:
|
|
2932
|
21
|
00
|
--
Cumarin, methylcoumarins và ethylcoumarins
|
0
|
2932
|
29
|
00
|
--
Lactones khác
|
0
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
2932
|
91
|
00
|
--
Isosafrols
|
0
|
2932
|
92
|
00
|
--
1-(1,3-benzodioxol-5-yl) propan-2-one
|
0
|
2932
|
93
|
00
|
--
Piperonal
|
0
|
2932
|
94
|
00
|
--
Saphrol
|
0
|
2932
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
2933
|
|
|
Hợp
chất dị vòng chứa ni tơ
|
|
|
|
|
-
Hợp chất có chứa vòng pyrazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong
cấu trúc:
|
|
2933
|
11
|
00
|
--
Phenazone (antipyrin) và các chất dẫn xuất của nó
|
0
|
2933
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Hợp chất có chứa vòng imidazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong
cấu trúc:
|
|
2933
|
21
|
00
|
--
Hydantoin và các chất dẫn xuất của nó
|
0
|
2933
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Hợp chất có chứa vòng pyridin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong
cấu trúc:
|
|
2933
|
31
|
00
|
--
Piridine và muối của nó
|
0
|
2933
|
32
|
00
|
--
Piperidine và muối của nó
|
0
|
2933
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
2933
|
40
|
00
|
-
Hợp chất chứa hệ thống vòng quinoline hoặc isoquinoline (đã hoặc chưa hydro
hóa), chưa ngưng tụ thêm
|
0
|
|
|
|
-
Hợp chất có chứa vòng pyrymidine (đã hoặc chưa hydro hóa) hoặc vòng
piperazine trong cấu trúc:
|
|
2933
|
51
|
00
|
--
Malonylurea (axit bacbituric) và các chất dẫn xuất của nó; muối của nó
|
0
|
2933
|
59
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Hợp chất chứa vòng triazin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu
trúc:
|
|
2933
|
61
|
00
|
-
- Melamin
|
0
|
2933
|
69
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Lactam:
|
|
2933
|
71
|
00
|
--
6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam)
|
0
|
2933
|
79
|
00
|
--
Lactam khác
|
0
|
2933
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
2934
|
|
|
Các
a xít nu-cơ-lê-ích (nucleic) và muối của của chúng; hợp chất dị vòng khác
|
|
2934
|
10
|
00
|
-
Hợp chất có chứa vòng thiazone chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong
cấu trúc
|
0
|
2934
|
20
|
00
|
-
Hợp chất có chứa hệ thống vòng benzothiazole (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa
ngưng tụ thêm
|
0
|
2934
|
30
|
00
|
-
Hợp chất có chứa hệ thống vòng phenothiazine (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa
ngưng tụ thêm
|
0
|
2934
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
2934
|
90
|
10
|
--
A xít nucleic
|
5
|
2934
|
90
|
20
|
--
Muối của a xít nucleic
|
20
|
2934
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
5
|
2935
|
00
|
00
|
Sunphonamit
|
0
|
|
|
|
XI
- TIỀN VITAMINE, VITAMINE VÀ HÓOC MÔN (HORMONE) CÁC LOẠI
|
|
2936
|
|
|
Tiền
vitamine và vitamine các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng
hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các chất dẫn xuất của chúng sử dụng chủ
yếu như vitamine, hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không đặt trong một loại
dung môi nào đó
|
|
2936
|
10
|
00
|
-
Tiền vitamine, chưa pha trộn
|
0
|
|
|
|
-
Vitamine và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn:
|
|
2936
|
21
|
00
|
--
Vitamine A và các dẫn xuất của nó
|
0
|
2936
|
22
|
00
|
--
Vitamine B1 và các dẫn xuất của nó
|
0
|
2936
|
23
|
00
|
--
Vitamine B2 và các dẫn xuất của nó
|
0
|
2936
|
24
|
00
|
--
A xít D- hoặc DL-pantothenic (vitamine B3 hoặc vitamine B5) và các dẫn xuất
của nó
|
0
|
2936
|
25
|
00
|
--
Vitamine B6 và các dẫn xuất của nó
|
0
|
2936
|
26
|
00
|
--
Vitamine B12 và các dẫn xuất của nó
|
0
|
2936
|
27
|
00
|
--
Vitamine C và các dẫn xuất của nó
|
0
|
2936
|
28
|
00
|
--
Vitamine E và các dẫn xuất của nó
|
0
|
2936
|
29
|
00
|
--
Vitamine khác và các dẫn xuất của chúng
|
0
|
2936
|
90
|
00
|
-
Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên
|
0
|
2937
|
|
|
Hoóc
môn (hormone) các loại, tự nhiên hoặc điều chế bằng phương pháp tổng hợp; các
chất dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như hoóc môn (hormone); các chất
steroid khác sử dụng chủ yếu như hoóc môn (hormone)
|
|
2937
|
10
|
00
|
-
Hoóc môn (hormone) tuyến yên hoặc các hoóc môn (hormone) tương tự và các chất
dẫn xuất của chúng
|
0
|
|
|
|
-
Hoóc môn (hormone) tuyến thượng thận và các chất dẫn xuất của chúng:
|
|
2937
|
21
|
00
|
--
Cortisone, hydrocortisone, prednisone (hydrocotisone) và prednisolone
(dehydrohydrocortisone)
|
0
|
2937
|
22
|
00
|
--
Các chất dẫn xuất đã halogen hóa của các hoóc môn (hormone) tuyến thượng thận
|
0
|
2937
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Hoóc môn (hormone) khác và các dẫn xuất của chúng; các chất steroid khác sử
dụng chủ yếu như hoóc môn (hormone):
|
|
2937
|
91
|
00
|
--
Insulin và muối của nó
|
0
|
2937
|
92
|
00
|
--
Estrogens và progestogens
|
0
|
2937
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
XI
- GLYCOSID VÀ ALCALOID THỰC VẬT, TỰ NHIÊN HOẶC ĐIỀU CHẾ BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỔNG
HỢP, CÁC MUỐI, ETE, ESTE VÀ CÁC DẪN XUẤT KHÁC CỦA CHÚNG
|
|
2938
|
|
|
Glycosid
tự nhiên hoặc điều chế bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các
dẫn xuất khác của chúng
|
|
2938
|
10
|
00
|
-
Rutosit (rutin) và các dẫn xuất của nó
|
1
|
2938
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
1
|
2939
|
|
|
Alcaloid
thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete,
este và các dẫn xuất của chúng
|
|
2939
|
10
|
00
|
-
Alcaloid từ cây thuốc phiện và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
0
|
|
|
|
-
Alcaloid từ cây canhkina (cinchona) và các chất dẫn xuất của chúng; muối của
chúng:
|
|
2939
|
21
|
00
|
--
Quinine và muối của nó
|
0
|
2939
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
2939
|
30
|
00
|
-
Cafeine và muối của nó
|
0
|
|
|
|
-
Các ephedrine và muối của chúng:
|
|
2939
|
41
|
00
|
--
Ephedrine và muối của nó
|
0
|
2939
|
42
|
00
|
--
Pseudoephedrine (IN) và muối của nó
|
0
|
2939
|
49
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
2939
|
50
|
00
|
-
Theophyline và aminophyline và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
0
|
|
|
|
-
Alcaloid từ lúa mạch đen và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2939
|
61
|
00
|
--
Ergometrine và các muối của nó
|
0
|
2939
|
62
|
00
|
--
Ergotamine và các muối của nó
|
0
|
2939
|
63
|
00
|
--
A xít lysergic và các muối của nó
|
0
|
2939
|
69
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
2939
|
70
|
00
|
-
Nicotin và muối của nó
|
0
|
2939
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
|
|
|
XII
- HỢP CHẤT HỮU CƠ KHÁC
|
|
2940
|
00
|
00
|
Đường
tinh khiết về mặt hóa học, trừ sacharin, sucrose, lactose, maltose, glucose
và fructose, ete đường, este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc
nhóm 2937, 2938, hoặc 2939
|
3
|
2941
|
|
|
Kháng
sinh các loại
|
|
2941
|
10
|
|
-
Penicilins và các chất dẫn xuất của chúng có cấu trúc a xít penicilanic;
muối của chúng
|
|
2941
|
10
|
10
|
--
Amoxicilin
|
10
|
2941
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
2941
|
20
|
00
|
-
Streptomycins và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
0
|
2941
|
30
|
00
|
-
Tetracyclines và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
0
|
2941
|
40
|
00
|
-
Chloramphenicol và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
0
|
2941
|
50
|
00
|
-
Erythromycin và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
0
|
2941
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
2942
|
00
|
00
|
Hợp
chất hữu cơ khác
|
0
|
|
|
|
Chương 30
Dược phẩm
|
|
3001
|
|
|
Các
tuyến, các bộ phận của người hoặc động vật sử dụng trong chữa bệnh bằng phủ
tạng, dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; các chất chiết xuất từ các
tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết ra của chúng để dùng trong
phép chữa bệnh phủ tạng; heparin và muối của nó; các chất khác từ người hoặc
động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác
|
|
3001
|
10
|
00
|
-
Các tuyến và các bộ phận khác, khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột
|
0
|
3001
|
20
|
00
|
-
Chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết ra
của chúng
|
0
|
3001
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
3002
|
|
|
Máu
người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán
bệnh; kháng huyết thanh và các thành phần khác của máu và các sản phẩm miễn
dịch thu được từ qui trình sinh học hoặc không; vắc xin (vacine), toóc xin
(toxins), các chất cấy vi sinh (từ các loại men) và các sản phẩm tương tự
|
|
3002
|
10
|
|
-
Kháng huyết thanh và các thành phần khác của máu và các sản phẩm miễn dịch
thu được từ qui trình sinh học hoặc không:
|
|
3002
|
10
|
10
|
--
Kháng huyết thanh
|
0
|
3002
|
10
|
20
|
--
Hồng cầu, tiểu cầu máu và tiểu cầu kháng huyết thanh
|
0
|
3002
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
3002
|
20
|
00
|
-
Vắc xin (vacine) sử dụng cho người
|
0
|
3002
|
30
|
00
|
-
Vắc xin (vacine) sử dụng cho thú y
|
0
|
3002
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
3003
|
|
|
Dược
phẩm (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm từ hai thành phần
trở lên pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng
gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ
|
|
3003
|
10
|
|
-
Chứa penicilin hoặc chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axít penicilanic
hoặc streptomycine hoặc các chất dẫn xuất của chúng:
|
|
3003
|
10
|
10
|
--
Chứa Amoxicilin hoặc muối của nó
|
10
|
3003
|
10
|
20
|
--
Chứa Ampicilin hoặc muối của nó
|
5
|
3003
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
3003
|
20
|
00
|
-
Chứa các chất kháng sinh khác
|
0
|
|
|
|
-
Chứa hoóc môn (hormone) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2937 nhưng không
chứa kháng sinh:
|
|
3003
|
31
|
00
|
--
Chứa insulin
|
0
|
3003
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
3003
|
40
|
00
|
-
Chứa alcaloid hoặc các chất dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hoóc môn
(hormone) hoặc các sản phẩm thuộc nhóm 2937 hoặc các chất kháng sinh
|
0
|
3003
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
3003
|
90
|
10
|
--
Đông dược (thuốc đông y)
|
0
|
3003
|
90
|
99
|
--
Loại khác
|
0
|
3004
|
|
|
Dược
phẩm (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm các sản phẩm là
đơn chất hoặc đa chất, dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói
theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ
|
|
3004
|
10
|
|
-
Chứa penicilins, hoặc các dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicilanic
hoặc streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng
|
|
3004
|
10
|
10
|
--
Penicilin G hoặc muối của nó (trừ penicilin G Benzathin)
|
10
|
3004
|
10
|
20
|
--
Penicilin V và các biệt dược của nó
|
10
|
3004
|
10
|
30
|
--
Ampiciline các hàm lượng và biệt dược của nó, dạng uống
|
10
|
3004
|
10
|
40
|
--
Amoxyciline các hạm lượng và biệt dược của nó, dạng uống
|
10
|
3004
|
10
|
50
|
--
Chứa streptomyxin hoặc các dẫn xuất của chúng và biệt dược của nó
|
0
|
3004
|
10
|
60
|
--
Thuốc mỡ
|
0
|
3004
|
10
|
90
|
--
Loại khác và các biệt dược của nó
|
0
|
3004
|
20
|
|
-
Chứa các chất kháng sinh khác:
|
|
|
|
|
--
Chứa tetracyclin hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
3004
|
20
|
21
|
---
Tetracyline các hàm lượng và biệt dược của nó, dạng uống
|
10
|
3004
|
20
|
22
|
---
Thuốc mỡ
|
10
|
3004
|
20
|
29
|
---
Loại khác và biệt dược của chúng
|
0
|
|
|
|
--
Chứa Chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
3004
|
20
|
31
|
---
Chloramphenicol các hàm lượng và biệt dược của nó, dạng uống
|
10
|
3004
|
20
|
32
|
---
Thuốc mỡ
|
10
|
3004
|
20
|
39
|
---
Loại khác và biệt dược của chúng
|
0
|
|
|
|
--
Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
3004
|
20
|
41
|
---
Chứa erythromycin base, ethylsucinate, lactobiarate các hàm lượng và biệt
dược của nó, dạng uống
|
10
|
3004
|
20
|
42
|
---
Thuốc mỡ
|
10
|
3004
|
20
|
49
|
---
Loại khác và các biệt dược của chúng
|
0
|
|
|
|
--
Chứa gentamicins, lincomycins hoặc các chất dẫn xuất của chúng:
|
|
3004
|
20
|
51
|
---
Gentamicins hoặc các hàm lượng và biệt dược của nó, dạng tiêm
|
10
|
3004
|
20
|
52
|
---
Linconmycin base, nuốn HCL các hàm lượng và biệt dược của nó, dạng uống
|
10
|
3004
|
20
|
53
|
---
Thuốc mỡ
|
10
|
3004
|
20
|
59
|
---
Loại khác
|
0
|
|
|
|
--
Chứa sulfamethoxazols và các dẫn xuất của chúng:
|
|
3004
|
20
|
51
|
---
Dạng uống
|
10
|
3004
|
20
|
52
|
---
Dạng mỡ
|
10
|
3004
|
20
|
59
|
---
Loại khác và các biệt dược của nó
|
0
|
|
|
|
--
Chứa sulfamethoxazol và các dẫn xuất của chúng:
|
|
3004
|
20
|
61
|
---
Chứa sulfamethoxazol và biệt dược của nó, dạng uống
|
10
|
3004
|
20
|
62
|
---
Thuốc mỡ
|
10
|
3004
|
20
|
69
|
---
Loại khác và các biệt dược của nó
|
0
|
|
|
|
--
Một số loại kháng sinh khác:
|
|
3004
|
20
|
91
|
---
Trong thành phần có chứa các hoạt chất chính: Primaquine, isoniazide,
pyrazinamide, dạng uống
|
10
|
3004
|
20
|
99
|
---
Loại khác
|
0
|
3004
|
30
|
|
-
Chứa hoóc môn (hormones) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2937 nhưng không
chứa kháng sinh:
|
|
3004
|
30
|
10
|
--
Chứa insulin
|
0
|
3004
|
30
|
20
|
--
Chứa hoóc môn (hormone) tuyến thượng thận
|
0
|
3004
|
30
|
30
|
--
Chứa Dexamethasone các hàm lượng và biệt dược của nó
|
5
|
3004
|
30
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
3004
|
40
|
|
-
Chứa alcaloids hoặc các chất dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hoóc môn
(hormone) hoặc các sản phẩm thuộc nhóm 2937 hoặc chất kháng sinh:
|
|
3004
|
40
|
10
|
--
Morphine (tiêm) và các dẫn chất của chúng
|
5
|
3004
|
40
|
30
|
--
Quinine hydrochloride và dihydrochloride (dạng tiêm)
|
5
|
3004
|
40
|
40
|
--
Quinine sulfate (dạng uống)
|
5
|
3004
|
40
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
3004
|
50
|
|
-
Dược phẩm có chứa vitamine hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2936:
|
|
3004
|
50
|
10
|
--
Vitamin A
|
10
|
3004
|
50
|
20
|
--
Các dung dịch vitamine giọt (uống) loại ghi trên bao bì sản phẩm dùng cho trẻ
em
|
0
|
3004
|
50
|
30
|
--
Vitamine B1; B2; B6; B12 các hàm lượng (tiêm, uống)
|
10
|
3004
|
50
|
40
|
--
Vitamine C các hàm lượng (tiêm, uống)
|
10
|
3004
|
50
|
50
|
---
Vitamine tổng hợp nhóm B
|
5
|
3004
|
50
|
60
|
---
Vitamine tổng hợp khác
|
10
|
|
|
|
--
Các loại khác:
|
|
3004
|
50
|
91
|
---
Vitamine P
|
5
|
3004
|
50
|
99
|
---
Loại khác
|
0
|
3004
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
3004
|
90
|
10
|
--
Thang thuốc đông y
|
10
|
|
|
|
--
Dịch truyền:
|
|
3004
|
90
|
21
|
---
Dịch truyền Natrichloride 0,9% (tiêm)
|
10
|
3004
|
90
|
22
|
---
Dịch truyền glucose 5% hoặc các biệt dược của nó
|
10
|
3004
|
90
|
23
|
---
Dịch truyền glucose 30% hoặc các biệt dược của nó
|
0
|
3004
|
90
|
29
|
---
Dịch truyền loại khác
|
0
|
|
|
|
--
Các loại thuốc khác dùng để uống:
|
|
3004
|
90
|
31
|
---
Các thuốc có hoạt chất chính chứa: Sulpiride, Cimetidine, Aluminium,
hydroxide, Magnesium hydroxide, Piperazine, Mebendazole
|
5
|
3004
|
90
|
32
|
---
Các thuốc có hoạt chất chính chứa: a xít Acetylsalicylic, Paracetamol,
Metamizole, Dicholofenac, Piroxicam, Ibuprofen
|
5
|
3004
|
90
|
33
|
---
Các thuốc có hoạt chất chính chứa: Phenobarbital (dạng uống), Diazepam và các
chất của chúng, Chlopromazine, Sorbitol
|
5
|
3004
|
90
|
34
|
---
Các thuốc có hoạt chất chính chứa: Artemisinin, Artesunate, Chloroquin,
Papaverine, Berberine
|
5
|
3004
|
90
|
35
|
---
Các thuốc có hoạt chất chính chứa: Salbutamol, Theophylin
|
5
|
3004
|
90
|
36
|
---
Các thuốc mà trong thành phần có chứa Chlopheniramine maleate
|
10
|
3004
|
90
|
39
|
---
Loại khác
|
0
|
|
|
|
---
Các loại thuốc khác dùng để tiêm:
|
|
3004
|
90
|
41
|
---
Atropine sulfate
|
10
|
3004
|
90
|
42
|
---
Adrenalin; Novocain (dạng tiêm)
|
5
|
3004
|
90
|
49
|
---
Loại khác
|
0
|
|
|
|
--
Các loại thuốc khác:
|
|
3004
|
90
|
91
|
---
Thuốc mỡ có chứa Fluocinolon acetonid
|
10
|
3004
|
90
|
92
|
---
Các loại cao, dầu xoa dạng đặc hoặc nước
|
10
|
3004
|
90
|
93
|
---
Cao xương động vật, cao thực vật
|
10
|
3004
|
90
|
94
|
---
Oresol
|
10
|
3004
|
90
|
95
|
---
Thuốc nhỏ mũi: Naphazolin, Xylometazolin
|
10
|
3004
|
90
|
96
|
---
Thuốc trị mụn trứng cá dạng kem (ví dụ oxy5, 10);
|
10
|
3004
|
90
|
97
|
---
Thuốc trị nấm dạng dầu gội đầu (ví dụ: nizolral shampo)
|
10
|
3004
|
90
|
99
|
---
Loại khác
|
0
|
3005
|
|
|
Bông,
gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ: băng để băng bó, cao dán, thuốc
đắp ...) đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược phẩm, đóng gói để bán lẻ dùng cho y
tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y
|
|
3005
|
10
|
|
-
Băng dính và các sản phẩm khác có một lớp keo dính:
|
|
3005
|
10
|
10
|
--
Cao dán
|
10
|
3005
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
1
|
3005
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
3005
|
90
|
10
|
--
Băng, gạc
|
10
|
3005
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
10
|
3006
|
|
|
Các
mặt hàng dược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương này
|
|
3006
|
10
|
00
|
-
Chỉ catgut vô trùng, chỉ phẫu thuật vô trùng tương tự, băng dính vải vô
trùng dùng trong phẫu thuật, băng vết thương; bông, băng, gạc, nút gạc vô
trùng; chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa
|
0
|
3006
|
20
|
00
|
-
Chất thử nhóm máu
|
0
|
3006
|
30
|
|
-
Chất cản quang dùng trong chiếu chụp bằng tia X-quang; các chất thử chẩn đoán
bệnh đã được điều chế dùng cho bệnh nhân:
|
|
3006
|
30
|
10
|
--
Barium sulfat (uống)
|
10
|
3006
|
30
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
3006
|
40
|
00
|
-
Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương
|
0
|
3006
|
50
|
00
|
-
Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu
|
0
|
3006
|
60
|
00
|
-
Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thụ thai dựa trên hoóc môn (hormon) hoặc
chất diệt tinh trùng (spermicide)
|
0
|
|
|
|
Chương 31
Phân bón
|
|
3101
|
00
|
|
Phân
xanh hoặc phân chuồng, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học;
các loại phân bón sản xuất từ các sản phẩm động vật hoặc thực vật bằng cách
pha trộn hoặc xử lý hóa học
|
|
3101
|
00
|
10
|
-
Đã xử lý hóa học
|
0
|
3101
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
0
|
3102
|
|
|
Phân
khoáng hoặc phân hóa học có chứa ni tơ
|
|
3102
|
10
|
00
|
-
U rê, có hoặc không ở dạng dung dịch lỏng
|
0
|
|
|
|
-
Sun phát amoni, muối kép, hỗn hợp của sun phát amoni và ni tơ rát amoni:
|
|
3102
|
21
|
00
|
--
Sun phát amoni
|
0
|
3102
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
3102
|
30
|
00
|
-
Ni tơ rát amoni, có hoặc không ở dạng dung dịch lỏng
|
0
|
3102
|
40
|
00
|
-
Hỗn hợp của ni tơ rát amoni với các bon nát can xi hoặc các chất vô cơ không
dùng làm phân bón khác
|
0
|
3102
|
50
|
00
|
-
Ni tơ rát so-di
|
0
|
3102
|
60
|
00
|
-
Muối kép và hỗn hợp của ni tơ rát can-xi và ni tơ rát amoni
|
0
|
3102
|
70
|
00
|
-
Xy-a-na-mít can xi
|
0
|
3102
|
80
|
00
|
-
Hỗn hợp u rê và ni tơ rát amoni ở dạng dung dịch lỏng hoặc dung dịch a mô ni
ắc
|
0
|
3102
|
90
|
00
|
-
Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước
|
0
|
3103
|
|
|
Phân
khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phốt phát
|
|
3103
|
10
|
00
|
-
Su-pe phốt phát (su-pe lân)
|
0
|
3103
|
20
|
00
|
-
Xỉ ba-zơ (xỉ phốt phát)
|
0
|
3103
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
3104
|
|
|
Phân
khoáng hoặc phân hóa học, chứa ka li
|
|
3104
|
10
|
00
|
-
Các-na-lít, sylvite và các muối ka li tự nhiên khác ở dạng thô
|
0
|
3104
|
20
|
00
|
-
Clorua ka li
|
0
|
3104
|
30
|
00
|
-
Sun phát ka li
|
0
|
3104
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
3105
|
|
|
Phân
khoáng hoặc phân hóa học, chứa hai hoặc ba thành phần ni tơ, phốt pho, ka li;
phân bón khác; các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự
hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá 10kg
|
|
3105
|
10
|
00
|
-
Các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng
trong bao bì, trọng lượng cả bì không quá 10 kg
|
0
|
3105
|
20
|
00
|
-
Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa ba thành phần ni tơ, phốt pho và ka li
|
0
|
3105
|
30
|
00
|
-
Diamoni dihydrogenorthophosphate (phốt phát diamoni)
|
0
|
3105
|
40
|
00
|
-
Amoni dihydrogenorthophosphate (phốt phát monoamoni) và hỗn hợp của nó với
diamoni hydrogenorthophosphate (phốt phát diamoni)
|
0
|
|
|
|
-
Phân khoáng hoặc phân hóa học khác chứa hai thành phần ni tơ và phốt phát:
|
|
3105
|
51
|
00
|
--
Chứa ni tơ rát và phốt phát
|
0
|
3105
|
59
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
3105
|
60
|
00
|
-
Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai thành phần phốt phát và ka li
|
0
|
3105
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
|
|
|
Chương 32
Các chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da;
ta nanh và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu khác; sơn và
véc ni; chất gắn
và các loại ma tít khác; các loại mực
|
|
3201
|
|
|
Chất
chiết xuất thuộc da gốc thực vật, ta nanh và các muối của chúng, ête, este và
các chất dẫn xuất khác
|
|
3201
|
10
|
00
|
-
Chất chiết xuất từ cây mẻ rìu
|
0
|
3201
|
20
|
00
|
-
Chất chiết xuất từ cây keo
|
0
|
3201
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
3202
|
|
|
Chất
thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc
không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm enzim dùng trước khi thuộc da
|
|
3202
|
10
|
00
|
-
Chất hữu cơ tổng hợp dùng để thuộc da
|
0
|
3202
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
3203
|
00
|
|
Các
chất màu gốc động vật hoặc thực vật (kể cả chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ mồ
hóng động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm chủ yếu
làm từ chất màu gốc động vật hoặc thực vật đã ghi trong chú giải 3 của chương
này
|
|
3203
|
00
|
10
|
-
Chất màu gốc động vật hoặc thực vật được chỉ định dùng cho thực phẩm
|
10
|
3203
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
0
|
3204
|
|
|
Chất
màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm
từ chất màu hữu cơ tổng hợp như đã ghi trong chú giải 3 của chương này; các
sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như chất tăng trắng huỳnh quang hoặc như
các chất phát quang đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
|
|
|
|
-
Chất màu hữu cơ tổng hợp và các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong chú giải 3
của chương này:
|
|
3204
|
11
|
00
|
--
Các thuốc nhuộm có chứa chất phân tán và các chế phẩm từ chúng
|
0
|
3204
|
12
|
00
|
--
Các thuốc nhuộm chứa a xít, có hoặc không ngâm kim loại và các chế phẩm từ
chúng; thuốc nhuộm cầm mầu và các chế phẩm từ chúng
|
0
|
3204
|
13
|
00
|
--
Các thuốc nhuộm chứa ba-zơ và các chế phẩm từ chúng
|
0
|
3204
|
14
|
00
|
--
Các thuốc nhuộm trực tiếp và các chế phẩm từ chúng
|
0
|
3204
|
15
|
00
|
--
Các thuốc nhuộm hoàn nguyên (kể cả các thuốc màu loại có thể dùng ở trạng
thái như thế) và các chế phẩm từ chúng
|
0
|
3204
|
16
|
00
|
--
Các thuốc nhuộm hoạt tính và các chế phẩm từ chúng
|
0
|
3204
|
17
|
00
|
--
Các thuốc màu (pigment) và các chế phẩm từ chúng
|
0
|
3204
|
19
|
00
|
--
Loại khác, kể cả hỗn hợp từ hai loại chất màu trở lên của các phân nhóm
320411 đến 320419
|
0
|
3204
|
20
|
00
|
-
Các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như chất tác nhân đánh bóng huỳnh
quang
|
0
|
3204
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
3205
|
00
|
00
|
Các
chất màu đỏ tía (colour lakes); các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của
chương này, chủ yếu làm từ các chất màu đó
|
0
|
3206
|
|
|
Chất
màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của chương này, trừ các
loại thuộc nhóm 3203, 3204 hoặc 3205; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất
phát quang đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
|
|
|
|
-
Thuốc màu (pigment) và các chế phẩm từ đi-ô-xít ti tan:
|
|
3206
|
11
|
00
|
--
Chứa 80% trọng lượng trở lên là đi-ô-xít ti tan tính theo trọng lượng khô
|
0
|
3206
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
3206
|
20
|
00
|
-
Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất crôm
|
0
|
3206
|
30
|
00
|
-
Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất ca đi mi
|
0
|
|
|
|
-
Chất màu khác và các chế phẩm khác:
|
|
3206
|
41
|
00
|
--
Untramarin (chất màu xanh nước biển) và các chế phẩm từ chúng
|
0
|
3206
|
42
|
00
|
--
Litopon (chất sắc trắng để chế sơn), các chất màu khác và các chế phẩm từ
sun-phua kẽm
|
0
|
3206
|
43
|
00
|
--
Thuốc màu và các chế phẩm từ hexacyanoferates (ferocyanides và fericyanides)
|
0
|
3206
|
49
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
3206
|
50
|
00
|
-
Các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang
|
0
|
3207
|
|
|
Thuốc
màu đã pha chế, các chất chắn ánh sáng đã pha chế và các loại màu đã pha
chế, các chất men kính, men sứ, men sành, các loại nước láng bóng và các
chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh;
phối liệu để nấu thủy tinh men và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc mảnh
|
|
3207
|
10
|
00
|
-
Các thuốc màu đã pha chế, chất chắn ánh sáng đã pha chế, các loại màu và các
chế phẩm tương tự đã pha chế
|
0
|
3207
|
20
|
00
|
-
Men kính, men sứ, men sành và các chế phẩm tương tự
|
0
|
3207
|
30
|
00
|
-
Nước láng bóng và các chế phẩm tương tự
|
0
|
3207
|
40
|
00
|
-
Phối liệu ở dạng bột, hạt hoặc mảnh để nấu thủy tinh men và các loại thủy
tinh khác
|
0
|
3208
|
|
|
Sơn,
véc ni (kể cả sơn men và sơn bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các
polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong
môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong chú giải 4 của
chương này
|
|
3208
|
10
|
|
-
Từ polyetste không vân:
|
|
3208
|
10
|
10
|
--
Véc ni kể cả sơn bóng, loại đã pha chế đặc biệt dùng trong nha khoa
|
5
|
3208
|
10
|
20
|
--
Véc ni khác, kể cả sơn bóng
|
30
|
3208
|
10
|
30
|
--
Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
10
|
3208
|
10
|
40
|
--
Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu
|
30
|
3208
|
10
|
50
|
--
Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất chống côn trùng
|
30
|
3208
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
30
|
3208
|
20
|
|
-
Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:
|
|
3208
|
20
|
10
|
--
Véc ni kể cả sơn bóng, loại đã pha chế đặc biệt dùng trong nha khoa
|
5
|
3208
|
20
|
20
|
--
Véc ni khác, kể cả sơn bóng
|
30
|
3208
|
20
|
30
|
--
Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
10
|
3208
|
20
|
40
|
--
Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu
|
30
|
3208
|
20
|
50
|
--
Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất chống côn trùng
|
30
|
3208
|
20
|
90
|
--
Loại khác
|
30
|
3208
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
3208
|
90
|
10
|
--
Véc ni kể cả sơn bóng, loại đã pha chế đặc biệt dùng trong nha khoa
|
5
|
3208
|
90
|
20
|
--
Véc ni khác, kể cả sơn bóng
|
30
|
3208
|
90
|
30
|
--
Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
10
|
3208
|
90
|
40
|
--
Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu
|
30
|
3208
|
90
|
50
|
--
Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất chống côn trùng
|
30
|
3208
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
30
|
3209
|
|
|
Sơn,
véc ni (kể cả các loại sơn men và sơn bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp
hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan
trong môi trường có chứa nước
|
|
3209
|
10
|
|
-
Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:
|
|
3209
|
10
|
10
|
--
Véc ni kể cả sơn bóng, loại đã pha chế đặc biệt dùng trong nha khoa
|
5
|
3209
|
10
|
20
|
--
Véc ni khác, kể cả sơn bóng
|
30
|
3209
|
10
|
30
|
--
Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
10
|
3209
|
10
|
40
|
--
Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu
|
30
|
3209
|
10
|
50
|
--
Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất chống côn trùng
|
30
|
3209
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
30
|
3209
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
3209
|
90
|
10
|
--
Véc ni kể cả sơn bóng, loại đã pha chế đặc biệt dùng trong nha khoa
|
5
|
3209
|
90
|
20
|
--
Véc ni khác, kể cả sơn bóng
|
30
|
3209
|
90
|
30
|
--
Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
10
|
3209
|
90
|
40
|
--
Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu
|
30
|
3209
|
90
|
50
|
--
Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất chống côn trùng
|
30
|
3209
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
30
|
3210
|
00
|
|
Sơn,
véc ni khác (kể cả các loại sơn men, sơn bóng và màu keo); các loại thuốc màu
nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da
|
|
3210
|
00
|
10
|
-
Các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da
|
3
|
3210
|
00
|
20
|
-
Véc ni kể cả sơn bóng
|
30
|
3210
|
00
|
30
|
-
Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
10
|
3210
|
00
|
40
|
-
Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu
|
30
|
3210
|
00
|
50
|
-
Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất chống côn trùng
|
30
|
3210
|
00
|
60
|
-
Sơn khác, kể cả sơn men
|
30
|
3210
|
00
|
70
|
-
Màu keo
|
0
|
3211
|
00
|
00
|
Chất
làm khô đã điều chế (chất trộn với sơn, véc ni để làm nhanh khô)
|
3
|
3212
|
|
|
Chất
thuốc màu (pigments) (kể cả bột và mảnh kim loại) phân tán trong môi trường
không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng trong công nghiệp
sản xuất sơn ( kể cả sơn men ); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu
khác đã làm thành dạng nào đó hoặc đã đóng gói để bán lẻ
|
|
3212
|
10
|
00
|
-
Lá phôi dập
|
3
|
3212
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
3
|
3213
|
|
|
Chất
màu dùng cho nghệ thuật, hội họa, trang trí, chất pha màu, màu trang trí và
các loại màu tương tự ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hay các dạng đóng gói
tương tự
|
|
3213
|
10
|
00
|
-
Bộ màu vẽ
|
5
|
3213
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
5
|
3214
|
|
|
Ma
tít để gắn kính, để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để hàn,
gắn và các loại ma tít khác; các chất bồi dùng trong hội họa; các vật liệu
phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường nhà, sàn
nhà, trần nhà hoặc tương tự
|
|
3214
|
10
|
00
|
-
Ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng
để hàn gắn và các loại ma tít khác; chất bồi dùng trong hội họa
|
5
|
3214
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
5
|
3215
|
|
|
Mực
in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm
thành thể rắn
|
|
|
|
|
-
Mực in:
|
|
3215
|
11
|
00
|
--
Mực đen
|
5
|
3215
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
5
|
3215
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
3215
|
90
|
10
|
--
Mực vẽ
|
5
|
3215
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 33
Tinh dầu, các chất tựa
nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
|
|
3301
|
|
|
Tinh
dầu (đã hoặc chưa khử chất téc pen) kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên
chất; chất tựa nhựa; nhựa ô lê ô đã chiết xuất; các chất cô từ tinh dầu có
trong mỡ, trong các loại dầu đông đặc, trong các loại sáp hay các chất tương
tự, thu được bằng phương pháp ướp hoặc ngâm; sản phẩm phụ téc pen từ quá
trình khử téc pen của các loại tinh dầu; phần cất nước và dung dịch nước của
các loại tinh dầu
|
|
|
|
|
-
Tinh dầu các loại quả họ chanh:
|
|
3301
|
11
|
00
|
--
Của cam béc ga mốt
|
5
|
3301
|
12
|
00
|
--
Của cam
|
5
|
3301
|
13
|
00
|
--
Của chanh
|
5
|
3301
|
14
|
00
|
--
Của chanh lá cam
|
5
|
3301
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
5
|
|
|
|
-
Tinh dầu khác, trừ tinh dầu các loại quả họ chanh:
|
|
3301
|
21
|
00
|
--
Tinh dầu phong lữ
|
5
|
3301
|
22
|
00
|
--
Tinh dầu hoa nhài
|
5
|
3301
|
23
|
00
|
--
Tinh dầu hoa oải hương
|
5
|
3301
|
24
|
00
|
--
Tinh dầu bạc hà (menthon)
|
5
|
3301
|
25
|
00
|
--
Tinh dầu bạc hà khác
|
5
|
3301
|
26
|
00
|
--
Tinh dầu vetivơ
|
5
|
3301
|
29
|
|
--
Loại khác:
|
|
3301
|
29
|
10
|
---
Tinh dầu hồi
|
5
|
3301
|
29
|
20
|
---
Tinh dầu quế
|
5
|
3301
|
29
|
30
|
---
Tinh dầu xả
|
5
|
3301
|
29
|
90
|
---
Tinh dầu loại khác
|
5
|
3301
|
30
|
00
|
-
Chất tựa nhựa
|
5
|
3301
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
5
|
3302
|
|
|
Hỗn
hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu
gồm một hoặc nhiều chất kể trên dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp;
các chế chế phẩm khác với thành phần chủ yếu từ các chất thơm làm nguyên liệu
để sản xuất đồ uống
|
|
3302
|
10
|
|
-
Loại dùng trong sản xuất thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống:
|
|
3302
|
10
|
10
|
--
Hỗn hợp các chất thơm
|
5
|
3302
|
10
|
20
|
--
Nước cốt của: cây, vỏ quả, hạt để làm đồ uống (ví dụ: nước cốt của cây cô-la)
|
30
|
3302
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
5
|
3302
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
5
|
3303
|
00
|
00
|
Nước
hoa và nước thơm
|
50
|
3304
|
|
|
Mỹ
phẩm hoặc các đồ trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (không phải dược phẩm),
kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm
móng tay, móng chân
|
|
3304
|
10
|
00
|
-
Chế phẩm trang điểm môi
|
50
|
3304
|
20
|
00
|
-
Chế phẩm trang điểm mắt
|
50
|
3304
|
30
|
00
|
-
Chế phẩm trang điểm móng tay, móng chân
|
50
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
3304
|
91
|
00
|
--
Phấn, đã hoặc chưa nén
|
50
|
3304
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
50
|
3305
|
|
|
Chế
phẩm dùng cho tóc
|
|
3305
|
10
|
00
|
-
Dầu gội đầu (shampo)
|
50
|
3305
|
20
|
00
|
-
Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc
|
50
|
3305
|
30
|
00
|
-
Gôm
|
50
|
3305
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
3305
|
90
|
10
|
--
Thuốc nhộm tóc
|
50
|
3305
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
50
|
3306
|
|
|
Chế
phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng;
sợi dùng làm sạch các kẽ răng, đã đóng gói để bán lẻ
|
|
3306
|
10
|
00
|
-
Kem đánh răng
|
30
|
3306
|
20
|
00
|
-
Sợi dùng làm sạch các kẽ răng
|
30
|
3306
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
30
|
3307
|
|
|
Các
chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi hôi cá
nhân, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước
hoa, mỹ phẩm phẩm hoặc vệ sinh khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác,
các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm
hoặc có đặc tính tẩy uế
|
|
3307
|
10
|
00
|
-
Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt
|
50
|
3307
|
20
|
00
|
-
Chất khử mùi hôi cá nhân, chất chống ra mồ hôi
|
50
|
3307
|
30
|
00
|
-
Nước muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác
|
50
|
|
|
|
-
Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng, kể cả các chế phẩm có
mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo:
|
|
3307
|
41
|
|
--
"Agarbati" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy:
|
|
3307
|
41
|
10
|
---
Bột hương
|
50
|
3307
|
41
|
20
|
---
Hương các loại
|
50
|
3307
|
41
|
90
|
---
Loại khác
|
50
|
3307
|
49
|
00
|
--
Loại khác
|
50
|
3307
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
3307
|
90
|
10
|
--
Khăn và giấy thơm được tráng thấm nước hoa hoặc mỹ phẩm khác
|
50
|
3307
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
50
|
|
|
|
Chương 34
Xà phòng, các chất hữu cơ để tẩy rửa bề mặt, các chế
phẩm dùng để giặt, rửa, bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các
chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc gột tẩy, nến và các sản phẩm tương tự, chất
bột dùng làm khuôn mẫu, "sáp (hàn răng) dùng trong nha khoa" và các
chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần thạch cao, vôi hóa hoặc sun phát
can xi
|
|
3401
|
|
|
Xà
phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt và các chế phẩm dùng như xà phòng, ở
dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng;
giấy, mền xơ, phớt và vải không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng
hoặc chất tẩy
|
|
|
|
|
-
Xà phòng, các sản phẩm và chế phẩm hoạt động bề mặt hữu cơ ở dạng thỏi, bánh
hoặc ép thành miếng hoặc các hình dạng khác; giấy, mền xơ, phớt và vải
không dệt, đã thấm, tráng, phủ xà phòng hoặc chất tẩy:
|
|
3401
|
11
|
|
--
Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc):
|
|
3401
|
11
|
10
|
---
Sản phẩm đã tẩm thuốc
|
50
|
3401
|
11
|
90
|
---
Loại khác
|
50
|
3401
|
19
|
|
--
Loại khác:
|
|
3401
|
19
|
10
|
---
Xà phòng cứng
|
50
|
3401
|
19
|
90
|
---
Loại khác
|
50
|
3401
|
20
|
00
|
-
Xà phòng ở dạng khác
|
50
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Phôi xà phòng
|
20
|
3402
|
|
|
Chất
hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các
chế phẩm dùng để giặt rửa (kể cả các chế phẩm phụ trợ dùng để giặt rửa) và
các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm
3401
|
|
|
|
|
-
Các chất hoạt động bề mặt hữu cơ tẩy rửa bề mặt, đã hoặc chưa đóng gói để bán
lẻ:
|
|
3402
|
11
|
00
|
--
Dạng anion
|
20
|
3402
|
12
|
00
|
--
Dạng cation
|
20
|
3402
|
13
|
00
|
--
Dạng ion
|
20
|
3402
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
20
|
3402
|
20
|
|
-
Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ:
|
|
3402
|
20
|
10
|
--
Các chế phẩm hoạt động bề mặt
|
20
|
3402
|
20
|
20
|
--
Chất tẩy rửa
|
20
|
3402
|
20
|
90
|
--
Loại khác
|
20
|
3402
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
3402
|
90
|
10
|
--
Các chế phẩm hoạt động bề mặt
|
20
|
3402
|
90
|
20
|
--
Chất tẩy rửa
|
20
|
3402
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
20
|
3403
|
|
|
Các
chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc
tháo bu lông hoặc ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống ăn mòn và cho việc
tách khuôn đúc có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm được
dùng để xử lý bằng dầu mỡ đối với các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc
các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm mà thành phần cơ bản có chứa 70%
trọng lượng trở lên, các loại dầu mỏ hay các loại dầu chế biến từ khoáng chất
chứa bi tum
|
|
|
|
|
-
Có chứa các loại dầu mỏ hay dầu chế từ khoáng chất chứa bi tum:
|
|
3403
|
11
|
00
|
--
Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu
khác
|
5
|
3403
|
19
|
|
--
Loại khác:
|
|
|
|
|
---
Dầu bôi trơn (dầu nhờn):
|
|
3403
|
19
|
11
|
----
Dầu biến thế, dầu ngắt mạch điện hoặc dầu dùng cho động cơ máy bay
|
5
|
3403
|
19
|
12
|
----
Dầu Silicon
|
5
|
3403
|
19
|
19
|
----
Loại khác
|
20
|
3403
|
19
|
90
|
---
Loại khác
|
10
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
3403
|
91
|
00
|
--
Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hay các vật liệu
khác
|
5
|
3403
|
99
|
|
--
Loại khác:
|
|
|
|
|
---
Dầu bôi trơn (dầu nhờn):
|
|
3403
|
99
|
11
|
----
Dầu biến thế, dầu ngắt mạch điện hoặc dầu dùng cho động cơ máy bay
|
5
|
3403
|
99
|
12
|
----
Dầu Silicon
|
5
|
3403
|
99
|
19
|
----
Loại khác
|
20
|
3403
|
99
|
90
|
---
Loại khác
|
10
|
3404
|
|
|
Sáp
nhân tạo và sáp chế biến
|
|
3404
|
10
|
00
|
-
Từ than non đã thay đổi về mặt hóa học
|
3
|
3404
|
20
|
00
|
-
Từ glycol polyetylene
|
3
|
3404
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
3
|
3405
|
|
|
Chất
đánh bóng và các loại kem dùng cho giày dép, đồ dùng bằng gỗ, sàn nhà, thùng
xe, kính hoặc kim loại, các loại kem, bột cọ rửa và các chế phẩm tương tự [có
hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, vải không dệt, plastic hoặc cao su xốp (dạng
mạng), đã được thấm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên] trừ các loại sáp
thuộc nhóm 3404
|
|
3405
|
10
|
00
|
-
Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc
|
30
|
3405
|
20
|
00
|
-
Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ
hoặc các hàng hóa khác bằng gỗ
|
30
|
3405
|
30
|
00
|
-
Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng toa xe, trừ các
chất đánh bóng kim loại
|
30
|
3405
|
40
|
|
-
Kem, bột cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác:
|
|
3405
|
40
|
10
|
--
Kem và bột cọ rửa
|
30
|
3405
|
40
|
90
|
--
Loại khác
|
30
|
3405
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
30
|
3406
|
00
|
00
|
Nến,
nến cây và các loại tương tự
|
30
|
3407
|
00
|
|
Chất
bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; các chế phẩm
được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hay như "các chất làm
khuôn răng" ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương
tự đã đóng gói thành bộ hoặc đóng gói để bán lẻ; các chế phẩm khác dùng trong
nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao vôi hóa hoặc sun phát can xi
|
|
3407
|
00
|
10
|
-
Chất bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em
|
5
|
3407
|
00
|
20
|
-
Các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hoặc như các
"chất làm khuôn răng" ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc
các dạng tương tự đã đóng gói thành bộ hoặc đóng gói để bán lẻ
|
0
|
3407
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
0
|
|
|
|
Chương 35
Các chất chứa anbumin, các dạng tinh bột
biến tính; keo hồ; enzim
|
|
3501
|
|
|
Cazêin,
các muối của cazein và các chất dẫn xuất cazein khác; keo cazein
|
|
3501
|
10
|
00
|
-
Cazein
|
10
|
3501
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
10
|
3502
|
|
|
Anbumin
(kể cả các chất cô đặc từ 2 protein nước sữa trở lên, có tỷ trọng trên 80% là
protein nước sữa tính theo trọng lượng khô), muối anbumin và các chất dẫn
xuất anbumin khác
|
|
|
|
|
-
Anbumin trứng:
|
|
3502
|
11
|
00
|
--
Đã sấy khô
|
10
|
3502
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
10
|
3502
|
20
|
00
|
-
Anbumin sữa, kể cả các chất cô đặc từ hai hoặc nhiều protein nước sữa
|
10
|
3502
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
10
|
3503
|
00
|
00
|
Gelatin
[kể cả gelatin ở dạng tấm mỏng hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa
gia công bề mặt hoặc nhuộm màu] và các chất dẫn xuất gelatin; các chất keo
(lấy từ bong bóng cá); các chất keo khác có gốc động vật khác, trừ keo cazein
thuộc nhóm 3501
|
10
|
3504
|
00
|
00
|
Peptones
và các chất dẫn xuất của chúng; các chất protein khác và các chất dẫn xuất
của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa
được crôm hóa
|
10
|
3505
|
|
|
Dextrins
và các biến dạng tinh bột khác (ví dụ: tinh bột đã được este hóa hay tiền
gelatin hóa); các loại keo thành phần chính là tinh bột, là dextrins, hoặc là
các biến dạng tinh bột khác
|
|
3505
|
10
|
00
|
-
Dextrins và các biến dạng tinh bột khác
|
20
|
3505
|
20
|
00
|
-
Keo
|
20
|
3506
|
|
|
Keo
chế biến và các chất dính đã chế biến khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác, các sản phẩm dùng như keo hoặc chất dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo
hoặc như chất dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg
|
|
3506
|
10
|
00
|
-
Các sản phẩm dùng như keo hoặc như chất dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo
hoặc như chất dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg
|
15
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
3506
|
91
|
00
|
--
Chất dính làm từ cao su hay plastic (kể cả nhựa nhân tạo)
|
15
|
3506
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
15
|
3507
|
|
|
Enzim;
enzim đã pha chế chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
3507
|
10
|
00
|
-
Renet và renet dạng cô đặc
|
3
|
3507
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
3
|
|
|
|
Chương 36
Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các chất
hỗn hợp pyrophoric; các chế phẩm dễ cháy khác
|
|
3601
|
00
|
00
|
Bột
phóng
|
0
|
3602
|
00
|
00
|
Thuốc
nổ đã điều chế, trừ các loại bột phóng
|
0
|
3603
|
00
|
00
|
Ngòi
an toàn; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện
|
0
|
3604
|
|
|
Pháo
hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác
|
|
3604
|
10
|
00
|
-
Pháo hoa
|
30
|
3604
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
3604
|
90
|
10
|
--
Pháo hiệu tín hiệu, pháo hiệu sương mù
|
0
|
3604
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
30
|
3605
|
00
|
00
|
Diêm,
trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 3604
|
40
|
3606
|
|
|
Ce
ri sắt và các hợp chất pyrophoric khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu
dễ cháy như đã ghi trong chú giải 2 của chương này
|
|
3606
|
10
|
00
|
-
Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu ga hóa lỏng đựng trong thùng dùng để bơm hoặc
bơm lại ga bật lửa hút thuốc lá hoặc bật lửa tương tự, có dung tích không quá
300cm3
|
30
|
3606
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
3606
|
90
|
10
|
--
Đá lửa dùng cho bật lửa
|
20
|
3606
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
20
|
|
|
|
Chương 37
Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh
|
|
3701
|
|
|
Bản
kẽm chụp ảnh (dùng thay phim) và phim chụp ảnh dạng phẳng, có phủ lớp nhạy
sáng, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ, trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt;
phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa
đóng gói
|
|
3701
|
10
|
00
|
-
Dùng cho X quang
|
0
|
3701
|
20
|
00
|
-
Phim in ngay
|
20
|
3701
|
30
|
00
|
-
Tấm bản kẽm chụp ảnh và phim loại khác, với một chiều trên 255 m
|
15
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
3701
|
91
|
00
|
--
Để chụp ảnh màu (nhiều màu)
|
20
|
3701
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
20
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Các loại thuộc phân nhóm 37013000, 37019100, 37019900 dùng trong công nghiệp
in
|
0
|
3702
|
|
|
Phim
chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng, bằng loại vật
liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ
lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng
|
|
3702
|
10
|
00
|
-
Dùng cho X quang
|
0
|
3702
|
20
|
00
|
-
Phim in ngay
|
20
|
|
|
|
-
Loại khác không có dãy lỗ kéo phim, với chiều rộng không quá 105 m:
|
|
3702
|
31
|
00
|
--
Để chụp ảnh màu (nhiều màu)
|
30
|
3702
|
32
|
00
|
--
Loại khác, có tráng dung dịch halogenua bạc
|
30
|
3702
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
30
|
|
|
|
Riêng
|
|
|
|
|
+
Loại thuộc phân nhóm 37023200 và 37023900 được đặc chế dùng cho y tế
|
0
|
|
|
|
+
Loại thuộc phân nhóm 37023200 và 37023900 dùng để quay phim điện ảnh
|
30
|
|
|
|
-
Loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, với chiều rộng trên 105m:
|
|
3702
|
41
|
00
|
--
Với chiều rộng trên 610m và chiều dài trên 200m, loại dùng để chụp ảnh màu
(nhiều màu)
|
5
|
3702
|
42
|
00
|
--
Với chiều rộng trên 610m và chiều dài trên 200m, trừ loại dùng để chụp ảnh
màu
|
5
|
3702
|
43
|
00
|
--
Với chiều rộng trên 610m và chiều dài trên 200m
|
5
|
3702
|
44
|
00
|
--
Với chiều rộng trên 150 m nhưng không quá 610m
|
5
|
|
|
|
-
Phim loại khác dùng để chụp ảnh màu (nhiều màu):
|
|
3702
|
51
|
00
|
--
Với chiều rộng không quá 16m, chiều dài không quá 14m
|
30
|
3702
|
52
|
00
|
--
Với chiều rộng không quá 16m, chiều dài trên 14m
|
30
|
3702
|
53
|
00
|
--
Với chiều rộng trên 16m, nhưng không quá 35m, và chiều dài không quá 30m,
dùng cho đèn chiếu
|
30
|
3702
|
54
|
00
|
--
Với chiều rộng trên 16m, nhưng không quá 35m, và chiều dài không quá 30m, trừ
loại dùng cho đèn chiếu
|
30
|
3702
|
55
|
00
|
--
Với chiều rộng trên 16m, nhưng không quá 35m, và chiều dài trên 30m
|
30
|
3702
|
56
|
00
|
--
Với chiều rộng trên 35m
|
30
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
3702
|
91
|
00
|
--
Với chiều rộng không quá 16m, chiều dài không quá 14m
|
30
|
3702
|
92
|
00
|
--
Với chiều rộng không quá 16m, chiều dài trên 14m
|
30
|
3702
|
93
|
00
|
--
Với chiều rộng trên 16m, nhưng không quá 35m, và chiều dài không quá 30m
|
30
|
3702
|
94
|
00
|
--
Với chiều rộng trên 16m, nhưng không quá 35m, và chiều dài trên 30m
|
30
|
3702
|
95
|
|
--
Với chiều rộng trên 35m
|
30
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Loại dùng để quay phim điện ảnh
|
|
3703
|
|
|
Giấy
ảnh, bìa và vải dệt, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng
|
|
3703
|
10
|
|
-
Ở dạng cuộn với chiều rộng trên 610 m:
|
|
3703
|
10
|
10
|
--
Chiều rộng từ 610 m đến dưới 1.000 m
|
30
|
3703
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
5
|
3703
|
20
|
00
|
-
Loại khác, dùng cho chụp ảnh màu (nhiều màu)
|
30
|
3703
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
30
|
3704
|
00
|
00
|
Bản
kẽm chụp ảnh, phim, phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vải dệt đã phơi sáng
nhưng chưa tráng
|
20
|
3705
|
|
|
Bản
kẽm chụp ảnh và phim chụp ảnh, đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong
điện ảnh
|
|
3705
|
10
|
00
|
-
Dùng làm bản in ofset
|
3
|
3705
|
20
|
00
|
-
Microfilm
|
3
|
3705
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
20
|
3706
|
|
|
Phim
dùng trong điện ảnh đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa lồng tiếng hoặc
mới chỉ có rãnh tiếng
|
|
3706
|
10
|
00
|
-
Với chiều rộng 35m hoặc hơn
|
15
|
3706
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
15
|
3707
|
|
|
Chế
phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh (trừ dầu bóng, keo hồ, chất dính và
các chế phẩm tương tự); các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh, đã
đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng ngay
|
|
3707
|
10
|
00
|
-
Chất nhạy thể sữa
|
3
|
3707
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
3
|
|
|
|
Chương 38
Các sản phẩm hóa chất khác
|
|
3801
|
|
|
Graphite
nhân tạo; graphite dạng keo hoặc dạng nửa keo; các chế phẩm làm từ graphite
hoặc các bon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác
|
|
3801
|
10
|
00
|
-
Graphite nhân tạo
|
3
|
3801
|
20
|
00
|
-
Graphite dạng keo hoặc nửa keo
|
3
|
3801
|
30
|
00
|
-
Bột nhão các bon làm điện cực và các dạng bột nhão tương tự dùng để lót lò
nung
|
3
|
3801
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
3
|
3802
|
|
|
Các
bon hoạt hóa; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội than động
vật, kể cả muội than động vật đã sử dụng
|
|
3802
|
10
|
00
|
-
Các bon hoạt hóa
|
1
|
3802
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
3802
|
90
|
10
|
--
Đất hoạt tính
|
1
|
3802
|
90
|
20
|
--
Muội than động vật đã sử dụng
|
1
|
3802
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
1
|
3803
|
00
|
00
|
Dầu
tal (taloil), đã hoặc chưa tinh chế
|
1
|
3804
|
00
|
|
Dung
dịch kiềm thải ra từ quá trình sản xuất bột gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử
đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sunphonates, nhưng trừ dầu tal thuộc
nhóm 3803
|
|
3804
|
00
|
10
|
-
Dung dịch kiềm sulphite đã cô đặc
|
1
|
3804
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
1
|
3805
|
|
|
Dầu
turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sun phát và các loại dầu
tecpen khác, chế biến từ chưng cất hoặc xử lý cách khác, các loại gỗ tùng
bách; chất dipentene thô; sulphite nhựa thông và các chất para-cymene thô
khác, dầu thông có chứa chất alpha-terpineol như thành phần chủ yếu
|
|
3805
|
10
|
00
|
-
Gôm, dầu gỗ hoặc dầu turpentin sun phát
|
5
|
3805
|
20
|
00
|
-
Dầu thông
|
5
|
3805
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
5
|
3806
|
|
|
Cô
lô phan, a xít nhựa, và các chất dẫn xuất của chúng; cồn cô lô phan và dầu cô
lô phan; gôm hoạt động (run gums)
|
|
3806
|
10
|
00
|
-
Cô lô phan và a xít nhựa
|
5
|
3806
|
20
|
00
|
-
Muối cô lô phan, muối của a xít nhựa hoặc của các dẫn xuất của cô lô phan
hoặc a xít nhựa, trừ muối của phụ phẩm cô lô phan
|
5
|
3806
|
30
|
00
|
-
Gôm este
|
5
|
3806
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
5
|
3807
|
00
|
00
|
Hắc
ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ; hắc ín thực vật; hắc
ín từ quá trình ủ rượu, bia và các chế phẩm tương tự làm từ cô lô phan, a xít
nhựa hay các hắc ín thực vật
|
|
3807
|
00
|
10
|
-
Chất creosote gỗ
|
3
|
3807
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
3
|
3808
|
|
|
Thuốc
trừ sâu, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, chất chống
nẩy mầm và thuốc điều chỉnh sinh trưởng của cây trồng, thuốc khử trùng và
các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ, hoặc như các chế
phẩm hoặc sản phẩm tương tự (ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và
giấy bẫy ruồi)
|
|
3808
|
10
|
|
-
Thuốc trừ sâu:
|
|
3808
|
10
|
10
|
--
Thuốc diệt côn trùng ở dạng bình xịt
|
3
|
3808
|
10
|
20
|
--
Thuốc trừ ầy, sâu BPMC (BASA) có hàm lượng dưới 95%
|
3
|
3808
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
3
|
3808
|
20
|
00
|
-
Thuốc diệt nấm
|
1
|
3808
|
30
|
|
-
Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây:
|
|
3808
|
30
|
10
|
--
Thuốc diệt cỏ
|
1
|
3808
|
30
|
20
|
--
Thuốc chống nẩy mầm
|
0
|
3808
|
30
|
30
|
--
Thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây
|
0
|
3808
|
40
|
00
|
-
Thuốc khử trùng
|
0
|
3808
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
3808
|
90
|
10
|
--
Thuốc bảo quản gỗ
|
1
|
3808
|
90
|
20
|
--
Thuốc diệt chuột
|
1
|
3808
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
1
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Chế phẩm trung gian là nguyên liệu để sản xuất thuốc bảo vệ thực vật
|
0
|
3809
|
|
|
Chất
hoàn tất, các chất tải tăng độ nhuộm hoặc hãm thuốc nhuộm, các sản phẩm hoặc
chế phẩm khác (ví dụ: chất hồ vải và chất căn màu) dùng trong ngành dệt,
giấy, da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác
|
|
3809
|
10
|
00
|
-
Có thành phần cơ bản là chất tinh bột
|
1
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
3809
|
91
|
00
|
--
Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc tương tự
|
1
|
3809
|
92
|
00
|
--
Loại dùng trong công nghiệp giấy hoặc tương tự
|
1
|
3809
|
93
|
00
|
--
Loại dùng trong công nghiệp da hoặc tương tự
|
1
|
3810
|
|
|
Chế
phẩm làm mòn bề mặt kim loại; chất gây chảy và các chế phẩm phụ khác dùng
trong hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão bao gồm cả kim loại
và các các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế
phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho cực hàn điện hoặc que hàn
|
|
3810
|
10
|
00
|
-
Các chế phẩm làm mòn bề mặt kim loại; bột và bột nhão bao gồm cả kim loại và
các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện
|
3
|
3810
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
3
|
3811
|
|
|
Chế
phẩm chống nổ, chất cản quá trình ô xy hóa, chất chống dính, chất tăng độ
nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia chế biến khác, dùng cho dầu
khoáng (kể cả xăng dầu) hoặc cho các loại chất lỏng khác sử dụng như các loại
dầu khoáng
|
|
|
|
|
-
Chế phẩm chống nổ:
|
|
3811
|
11
|
00
|
--
Làm từ hỗn hợp chì
|
1
|
3811
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
1
|
|
|
|
-
Các phụ gia cho dầu nhờn:
|
|
3811
|
21
|
00
|
--
Chứa dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng chất chứa bi tum
|
1
|
3811
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
1
|
3811
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
1
|
3812
|
|
|
Chất
xúc tác được điều chế dùng cho sản xuất cao su; các hợp chất làm hóa dẻo cao
su hoặc plastic chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống ô
xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic
|
|
3812
|
10
|
00
|
-
Chất xúc tác đã được điều chế dùng cho sản xuất cao su
|
5
|
3812
|
20
|
00
|
-
Hợp chất làm mềm dẻo cao su hay plastic
|
5
|
3812
|
30
|
|
-
Các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hay
plastic:
|
|
3812
|
30
|
10
|
--
Chất hoá dẻo DOP
|
5
|
3812
|
30
|
90
|
--
Loại khác
|
5
|
3813
|
00
|
00
|
Các
chế phẩm dập lửa và bình dập lửa; các loại lựu đạn có chứa chất dập lửa
|
0
|
3814
|
00
|
00
|
Dung
môi hóa hợp hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác; các chất tẩy sơn và tẩy véc ni đã pha chế
|
3
|
3815
|
|
|
Chất
kích thích phản ứng, các chất xúc tác phản ứng và các chế phẩm xúc tác chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
-
Chất xúc tác hỗ trợ:
|
|
3815
|
11
|
00
|
--
Chứa ni ken hoặc hợp chất ni ken như chất hoạt tính
|
3
|
3815
|
12
|
00
|
--
Chứa kim loại quý hoặc hợp chất kim loại quý như chất hoạt tính
|
3
|
3815
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
3
|
3815
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
3
|
3816
|
00
|
|
Các
loại vật liệu chịu lửa: xi măng, vữa, bê tông và các loại vật liệu chịu lửa
tương tự, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 3801
|
|
3816
|
00
|
10
|
-
Xi măng chịu lửa hoặc vữa chịu lửa
|
5
|
3816
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
5
|
3817
|
|
|
Các
loại ankylbenzene hỗn hợp và các loại ankylnaphthalene hỗn hợp, trừ các chất
thuộc nhóm 2707 hoặc nhóm 2902
|
|
3817
|
10
|
00
|
-
Ankylbenzene hỗn hợp
|
3
|
3817
|
20
|
00
|
-
Ankylnaphthalene hỗn hợp
|
3
|
3818
|
00
|
00
|
Các
nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, bánh mỏng
hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện
tử
|
0
|
3819
|
00
|
00
|
Chất
lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng
cho sự truyền động thủy lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu
mỏ hay các loại dầu chế từ khoáng chất bi tum
|
3
|
3820
|
00
|
00
|
Chế
phẩm chống đông và dung dịch chống đóng băng đã điều chế
|
3
|
3821
|
00
|
00
|
Môi
trường nuôi trồng đã điều chế để phát triển vi sinh vật
|
0
|
3822
|
00
|
00
|
Chất
thử phản ứng trợ giúp dùng trong chẩn đoán bệnh hay trong phòng thí nghiệm
có lớp bồi và các chế phẩm trợ giúp đã điều chế dùng trong chẩn đoán bệnh hay
trong phòng thí nghiệm có hoặc không có lớp bồi, trừ các loại thuộc nhóm 3002
hoặc nhóm 3006
|
0
|
3823
|
|
|
A
xít béo mono cacbonxylic công nghiệp; dầu a xít từ quá trình lọc; cồn béo
công nghiệp
|
|
|
|
|
-
A xít béo mono cacbonxylic công nghiệp; dầu a xít từ quá trình lọc:
|
|
3823
|
11
|
00
|
--
A xít ste a ríc
|
10
|
3823
|
12
|
00
|
--
A xít ô lê íc
|
10
|
3823
|
13
|
00
|
--
A xít béo dầu "tal"
|
10
|
3823
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
10
|
3823
|
70
|
00
|
-
Cồn béo công nghiệp
|
5
|
3824
|
|
|
Chất
gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế
phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp khác
có liên quan (kể cả các chất có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên),
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phế thải của công nghiệp
hóa chất hoặc các ngành công nghiệp khác có liên quan chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác
|
|
3824
|
10
|
00
|
-
Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc
|
0
|
3824
|
20
|
00
|
-
A xít naphthenic, muối không tan trong nước và các este của chúng
|
0
|
3824
|
30
|
00
|
-
Các bua kim loại không kết tủa trộn với nhau hay trộn với các chất gắn kim
loại
|
0
|
3824
|
40
|
00
|
-
Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông
|
5
|
3824
|
50
|
00
|
-
Vữa và bê tông không chịu lửa
|
10
|
3824
|
60
|
00
|
-
Chất sorbiton, trừ chất thuộc phân nhóm 290544
|
0
|
|
|
|
-
Hỗn hợp chứa dẫn xuất đã ha lô gen hóa của hydro các bon không tuần hoàn chứa
hai hoặc nhiều ha lô gen khác nhau:
|
|
3824
|
71
|
00
|
--
Chứa hydrocacbon không tuần hoàn đã halogen hóa chỉ với flo và clo
|
0
|
3824
|
79
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
3824
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
3824
|
90
|
10
|
--
Hỗn hợp hóa chất để sản xuất đồ uống
|
10
|
3824
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
Chương 39
Plastic và các sản phẩm của plastic
|
|
|
|
|
I-
DẠNG NGUYÊN SINH
|
|
3901
|
|
|
Polyme
từ etylen, dạng nguyên sinh
|
|
3901
|
10
|
|
-
Poly etylen có trọng lượng riêng dưới 0,94:
|
|
3901
|
10
|
10
|
--
Dạng bột
|
0
|
3901
|
10
|
20
|
--
Dạng hạt
|
0
|
3901
|
10
|
90
|
--
Dạng khác
|
0
|
3901
|
20
|
|
-
Poly etylen có trọng lượng riêng từ 0,94 trở lên:
|
|
3901
|
20
|
10
|
--
Dạng bột
|
0
|
3901
|
20
|
20
|
--
Dạng hạt
|
0
|
3901
|
20
|
90
|
--
Dạng khác
|
0
|
3901
|
30
|
|
-
Etylen vinyl axetat copolyme:
|
|
3901
|
30
|
10
|
--
Dạng bột
|
0
|
3901
|
30
|
20
|
--
Dạng hạt
|
0
|
3901
|
30
|
90
|
--
Dạng khác
|
0
|
3901
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
3901
|
90
|
10
|
--
Dạng bột
|
0
|
3901
|
90
|
20
|
--
Dạng hạt
|
0
|
3901
|
90
|
90
|
--
Dạng khác
|
0
|
3902
|
|
|
Polyme
từ propylen hoặc từ olefin khác, dạng nguyên sinh
|
|
3902
|
10
|
|
-
Polypropylen:
|
|
3902
|
10
|
10
|
--
Dạng bột
|
0
|
3902
|
10
|
20
|
--
Dạng hạt
|
0
|
3902
|
10
|
90
|
--
Dạng khác
|
0
|
3902
|
20
|
|
-
Polyisobutylen:
|
|
3902
|
20
|
10
|
--
Dạng bột
|
0
|
3902
|
20
|
20
|
--
Dạng hạt
|
0
|
3902
|
20
|
90
|
--
Dạng khác
|
0
|
3902
|
30
|
|
-
Propylen copolyme:
|
|
3902
|
30
|
10
|
--
Dạng bột
|
0
|
3902
|
30
|
20
|
--
Dạng hạt
|
0
|
3902
|
30
|
90
|
--
Dạng khác
|
0
|
3902
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
3902
|
90
|
10
|
--
Dạng bột
|
0
|
3902
|
90
|
20
|
--
Dạng hạt
|
0
|
3902
|
90
|
90
|
--
Dạng khác
|
0
|
3903
|
|
|
Polyme
từ styren, dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
-
Polystyren:
|
|
3903
|
11
|
|
--
Loại đàn hồi:
|
|
3903
|
11
|
10
|
---
Dạng bột
|
5
|
3903
|
11
|
20
|
---
Dạng hạt
|
5
|
3903
|
11
|
90
|
---
Dạng khác
|
5
|
3903
|
19
|
|
--
Loại khác:
|
|
3903
|
19
|
10
|
---
Dạng bột
|
5
|
3903
|
19
|
20
|
---
Dạng hạt
|
5
|
3903
|
19
|
90
|
---
Dạng khác
|
5
|
3903
|
20
|
|
-
Styren-acrylonitrile (san) copolyme:
|
|
3903
|
20
|
10
|
--
Dạng bột
|
5
|
3903
|
20
|
20
|
--
Dạng hạt
|
5
|
3903
|
20
|
90
|
--
Dạng khác
|
5
|
3903
|
30
|
|
-
Acrylonitrile-butadiene-styrene (ABS) copolyme:
|
|
3903
|
30
|
10
|
--
Dạng bột
|
5
|
3903
|
30
|
20
|
--
Dạng hạt
|
5
|
3903
|
30
|
90
|
--
Dạng khác
|
5
|
3903
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
3903
|
90
|
10
|
--
Dạng bột
|
5
|
3903
|
90
|
20
|
--
Dạng hạt
|
5
|
3903
|
90
|
90
|
--
Dạng khác
|
5
|
3904
|
|
|
Polyme
từ cloruavinyl hoặc từ olefin khác đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh
|
|
3904
|
10
|
|
-
Polyvinyl clorua, chưa pha trộn với bất kỳ chất nào khác:
|
|
3904
|
10
|
10
|
--
Dạng bột
|
3
|
3904
|
10
|
20
|
--
Dạng hạt
|
5
|
3904
|
10
|
90
|
--
Dạng khác
|
0
|
|
|
|
-
Polyvinyl clorua khác:
|
|
3904
|
21
|
|
--
Chưa plastic hóa:
|
|
3904
|
21
|
10
|
---
Dạng bột
|
3
|
3904
|
21
|
20
|
---
Dạng hạt
|
5
|
3904
|
21
|
90
|
---
Dạng khác
|
0
|
3904
|
22
|
|
--
Đã plastic hóa:
|
|
3904
|
22
|
10
|
---
Dạng bột
|
3
|
3904
|
22
|
20
|
---
Dạng hạt
|
5
|
3904
|
22
|
90
|
---
Dạng khác
|
0
|
3904
|
30
|
|
-
Clorua-vinyl axetat vinyl copolyme:
|
|
3904
|
30
|
10
|
--
Dạng bột
|
3
|
3904
|
30
|
20
|
--
Dạng hạt
|
5
|
3904
|
30
|
90
|
--
Dạng khác
|
0
|
3904
|
40
|
|
-
Clorua-vinyl copolyme khác:
|
|
3904
|
40
|
10
|
--
Dạng bột
|
3
|
3904
|
40
|
20
|
--
Dạng hạt
|
5
|
3904
|
40
|
90
|
--
Dạng khác
|
0
|
3904
|
50
|
|
-
Clorua-vinyl polyme:
|
|
3904
|
50
|
10
|
--
Dạng bột
|
3
|
3904
|
50
|
20
|
--
Dạng hạt
|
5
|
3904
|
50
|
90
|
--
Dạng khác
|
0
|
|
|
|
-
Fluoro Polyme:
|
|
3904
|
61
|
|
--
Polytetra floruaetylen:
|
|
3904
|
61
|
10
|
---
Dạng bột
|
3
|
3904
|
61
|
20
|
---
Dạng hạt
|
5
|
3904
|
61
|
90
|
---
Dạng khác
|
0
|
3904
|
69
|
|
--
Loại khác:
|
|
3904
|
69
|
10
|
---
Dạng bột
|
3
|
3904
|
69
|
20
|
---
Dạng hạt
|
5
|
3904
|
69
|
90
|
---
Dạng khác
|
0
|
3904
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
3904
|
90
|
10
|
--
Dạng bột
|
3
|
3904
|
90
|
20
|
--
Dạng hạt
|
5
|
3904
|
90
|
90
|
--
Dạng khác
|
0
|
3905
|
|
|
Polyme
từ axetat vinyl hay từ các este vinyl khác, dạng nguyên sinh; các loại polyme
vinyl khác ở dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
-
Polyvinyl axetat:
|
|
3905
|
12
|
00
|
--
Phân tán trong nước
|
5
|
3905
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
5
|
|
|
|
-
Copolyme vinyl axetat:
|
|
3905
|
21
|
00
|
--
Phân tán trong nước
|
5
|
3905
|
22
|
00
|
--
Loại khác
|
5
|
3905
|
30
|
00
|
-
Rượu polyvinyl, có hoặc không chứa các nhóm axetat chưa thủy phân
|
5
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
3905
|
91
|
00
|
--
Copolyme
|
5
|
3905
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
5
|
3906
|
|
|
Polyme
acrylic, dạng nguyên sinh
|
|
3906
|
10
|
|
-
Polymetyl metacrylat:
|
|
3906
|
10
|
10
|
--
Dạng phân tán
|
5
|
3906
|
10
|
20
|
--
Dạng hạt
|
5
|
3906
|
10
|
90
|
--
Dạng khác
|
5
|
3906
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
--
Copolyme:
|
|
3906
|
90
|
11
|
---
Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
5
|
3906
|
90
|
19
|
-
- - Dạng khác
|
5
|
|
|
|
--
Loại khác:
|
|
3906
|
90
|
91
|
---
Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
5
|
3906
|
90
|
99
|
---
Dạng khác
|
5
|
3907
|
|
|
Polyaxeton,
polyete khác và nhựa epoxy, dạng nguyên sinh; polycacbonat, nhựa ankyt, este
polyalkyl và các polyeste khác, dạng nguyên sinh
|
|
3907
|
10
|
|
-
Polyaxeton:
|
|
3907
|
10
|
10
|
--
Dạng hạt
|
0
|
3907
|
10
|
90
|
--
Dạng khác
|
0
|
3907
|
20
|
|
-
Polyete khác:
|
|
3907
|
20
|
10
|
--
Dạng phân tán hoặc hòa tan
|
0
|
3907
|
20
|
90
|
--
Dạng khác
|
0
|
3907
|
30
|
|
-
Nhựa epoxy:
|
|
3907
|
30
|
10
|
--
Dạng hạt
|
0
|
3907
|
30
|
90
|
--
Dạng khác
|
0
|
3907
|
40
|
|
-
Polycacbonat:
|
|
3907
|
40
|
10
|
--
Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
0
|
3907
|
40
|
90
|
--
Dạng khác
|
0
|
3907
|
50
|
|
-
Nhựa ankyt:
|
|
3907
|
50
|
10
|
--
Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
0
|
3907
|
50
|
90
|
--
Dạng khác
|
0
|
3907
|
60
|
|
-
Polyetylen terephtalat:
|
|
3907
|
60
|
10
|
--
Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
0
|
3907
|
60
|
20
|
--
Dạng hạt
|
0
|
3907
|
60
|
90
|
--
Dạng khác
|
0
|
|
|
|
-
Polyeste khác:
|
|
3907
|
91
|
|
--
Chưa no:
|
|
3907
|
91
|
10
|
---
Dạng phân tán hoặc hòa tan
|
0
|
3907
|
91
|
90
|
---
Dạng khác
|
0
|
3907
|
99
|
|
--
Loại khác:
|
|
3907
|
99
|
10
|
---
Dạng phân tán hoặc hòa tan
|
0
|
3907
|
99
|
20
|
---
Dạng hạt
|
0
|
3907
|
99
|
90
|
---
Dạng khác
|
0
|
3908
|
|
|
Polyamit,
dạng nguyên sinh
|
|
3908
|
10
|
|
-
Polyamit -6 , -11 , -12 , -6,6 , -6,9 , -6,10 hoặc -6,12:
|
|
3908
|
10
|
10
|
--
Dạng phân tán hoặc hòa tan
|
0
|
3908
|
10
|
20
|
--
Dạng hạt
|
0
|
3908
|
10
|
90
|
--
Dạng khác
|
0
|
3908
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
3908
|
90
|
10
|
--
Dạng phân tán hoặc hòa tan
|
0
|
3908
|
90
|
90
|
--
Dạng khác
|
0
|
3909
|
|
|
Nhựa
amino, nhựa phenolic và polyurethan, dạng nguyên sinh
|
|
3909
|
10
|
00
|
-
Nhựa urê; nhựa thioure
|
0
|
3909
|
20
|
00
|
-
Nhựa melamin
|
0
|
3909
|
30
|
00
|
-
Nhựa amino khác
|
0
|
3909
|
40
|
00
|
-
Nhựa phenolic
|
0
|
3909
|
50
|
00
|
-
Polyurethan
|
0
|
3910
|
00
|
00
|
Silicon,
dạng nguyên sinh
|
0
|
3911
|
|
|
Nhựa
từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, polytecpen, polysunphua, polysunphit và các
sản phẩm khác đã ghi trong chú giải 3 của chương này, chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh
|
|
3911
|
10
|
00
|
-
Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron, nhựa inden hoặc nhựa cumaron-inden và
polytecpen
|
0
|
3911
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
3912
|
|
|
Xenlulo
và các dẫn xuất hóa học của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng
nguyên sinh
|
|
|
|
|
-
Axetat xenlulo:
|
|
3912
|
11
|
00
|
--
Chưa plastic hóa
|
0
|
3912
|
12
|
00
|
--
Đã plastic hóa
|
0
|
3912
|
20
|
00
|
-
Nitrat xenlulo (kể cả colodion)
|
0
|
|
|
|
-
Ete xenlulo:
|
|
3912
|
31
|
00
|
--
Cacboxymetylxenlulo và muối của nó
|
0
|
3912
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
3912
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
3913
|
|
|
Polyme
tự nhiên (ví dụ a xít alginic) các polyme tự nhiên đã biến đổi (ví dụ protein
đã làm cứng, các chất dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên), chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh
|
|
3913
|
10
|
00
|
-
A xít alginic, các muối và este của nó
|
0
|
3913
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
3914
|
00
|
00
|
Chất
trao đổi ion dựa trên các polyme thuộc các nhóm từ 3901 đến 3913, dạng nguyên
sinh
|
0
|
|
|
|
I
- PHẾ LIỆU, PHẾ THẢI VÀ MẨU VỤN; BÁN THÀNH PHẨM; THÀNH PHẨM
|
|
3915
|
|
|
Phế
liệu, phế thải, mẩu vụn của plastic
|
|
3915
|
10
|
00
|
-
Từ polyme etylen
|
10
|
3915
|
20
|
00
|
-
Từ polyme styren
|
10
|
3915
|
30
|
00
|
-
Từ polyme clorua vinyl
|
10
|
3915
|
90
|
00
|
-
Từ loại plastic khác
|
10
|
3916
|
|
|
Sợi
plastic đơn có kích thước mặt cắt bất kỳ trên 1m, dạng thanh, que và các dạng
hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác
|
|
3916
|
10
|
|
-
Từ polyme etylen:
|
|
3916
|
10
|
10
|
--
Sợi plastic đơn
|
5
|
3916
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
10
|
3916
|
20
|
|
-
Từ polyme clorua vinyl:
|
|
3916
|
20
|
10
|
--
Sợi plastic đơn
|
5
|
3916
|
20
|
90
|
--
Loại khác
|
10
|
3916
|
90
|
|
-
Từ loại plastic khác:
|
|
3916
|
90
|
10
|
--
Sợi plastic đơn
|
5
|
3916
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
10
|
3917
|
|
|
Các
loại ống, ống dẫn, vòi và các phụ tùng dùng để lắp ráp chúng bằng plastic (ví
dụ các đoạn nối, khuỷu, vành đệm)
|
|
3917
|
10
|
00
|
-
Ruột nhân tạo (vỏ xúc xích) bằng chất liệu protein đã được làm rắn hoặc bằng
chất liệu xenlulo
|
1
|
|
|
|
-
ống, ống dẫn và vòi loại cứng:
|
|
3917
|
21
|
00
|
--
Bằng polyme etylen
|
20
|
3917
|
22
|
00
|
--
Bằng polyme propylen
|
20
|
3917
|
23
|
00
|
--
Bằng polyme clorua vinyl
|
20
|
3917
|
29
|
00
|
--
Bằng plastic khác
|
20
|
|
|
|
-
ống, ống dẫn và vòi, loại khác:
|
|
3917
|
31
|
00
|
--
ống, ống dẫn và vòi loại dẻo, chịu áp suất tối thiểu là 27,6 MPa
|
20
|
3917
|
32
|
00
|
--
Loại khác chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, không kèm các khớp nối
|
20
|
3917
|
33
|
00
|
--
Loại khác chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, có kèm các khớp nối
|
20
|
3917
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
20
|
3917
|
40
|
00
|
-
Phụ tùng khớp nối các loại
|
20
|
3918
|
|
|
Tấm
trải sàn bằng plastic, có hoặc không có lớp keo dán một mặt, dạng cuộn hoặc
dạng tấm vuông; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã xác định
trong chú giải 9 của chương này
|
|
3918
|
10
|
00
|
-
Từ polyme clorua vinyl
|
40
|
3918
|
90
|
00
|
-
Từ plastic khác
|
40
|
3919
|
|
|
Tấm,
phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng bằng plastic đã quét lớp keo
dính một mặt, có hoặc không ở dạng cuộn
|
|
3919
|
10
|
00
|
-
Ở dạng cuộn, chiều rộng không quá 20cm
|
20
|
3919
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
3919
|
90
|
10
|
--
Chưa in màu, nhãn hiệu
|
10
|
3919
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
20
|
3920
|
|
|
Tấm,
phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, gắn
lớp mặt, bổ trợ hoặc kết hợp tương tự với các chất liệu khác
|
|
3920
|
10
|
00
|
-
Từ polyme etylen
|
20
|
3920
|
20
|
00
|
-
Từ polyme propylen
|
20
|
3920
|
30
|
00
|
-
Từ polyme styren
|
20
|
|
|
|
-
Từ polyme vinyl clorua:
|
|
3920
|
41
|
00
|
--
Loại cứng
|
20
|
3920
|
42
|
00
|
--
Loại dẻo
|
20
|
|
|
|
-
Từ polyme acrylic:
|
|
3920
|
51
|
00
|
--
Từ polymetyl metacrylat
|
20
|
3920
|
59
|
00
|
--
Loại khác
|
20
|
|
|
|
-
Từ polycacbonat, nhựa alkyt, este polyalyl hoặc các polyeste khác:
|
|
3920
|
61
|
|
--
Từ polycacbonat:
|
10
|
3920
|
61
|
10
|
---
Bằng từ dùng để ghi âm
|
10
|
3920
|
61
|
90
|
---
Loại khác
|
20
|
3920
|
62
|
|
--
Từ polyetylen terephthalat:
|
|
3920
|
62
|
10
|
---
Bằng từ dùng để ghi âm
|
10
|
3920
|
62
|
90
|
---
Loại khác
|
20
|
3920
|
63
|
|
--
Từ polyeste no:
|
|
3920
|
63
|
10
|
---
Bằng từ dùng để ghi âm
|
10
|
3920
|
63
|
90
|
---
Loại khác
|
20
|
3920
|
69
|
|
--
Từ các polyeste khác:
|
|
3920
|
69
|
10
|
---
Bằng từ dùng để ghi âm
|
10
|
3920
|
69
|
90
|
---
Loại khác
|
20
|
|
|
|
-
Từ xenlulo hoặc các chất dẫn xuất hóa học của chúng:
|
|
3920
|
71
|
00
|
--
Từ xelulo hoàn nguyên
|
20
|
3920
|
72
|
00
|
--
Từ sợi lưu hóa
|
20
|
3920
|
73
|
00
|
--
Từ axetat xenlulo
|
20
|
3920
|
79
|
00
|
--
Từ các chất dẫn xuất xenlulo khác
|
20
|
|
|
|
-
Từ plastic khác:
|
|
3920
|
91
|
00
|
--
Từ polyvinyl butyral
|
20
|
3920
|
92
|
00
|
--
Từ polyamit
|
20
|
3920
|
93
|
00
|
--
Từ nhựa amino
|
20
|
3920
|
94
|
00
|
--
Từ nhựa phenolic
|
20
|
3920
|
99
|
00
|
--
Từ plastic khác
|
20
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Bấc thấm dùng trong xây dựng
|
|
|
|
|
+
Bông xenlulo làm đầu lọc thuốc lá
|
|
3921
|
|
|
Tấm,
phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic
|
|
|
|
|
-
Loại xốp:
|
|
3921
|
11
|
00
|
--
Từ polyme styren
|
20
|
3921
|
12
|
00
|
--
Từ polyme vinyl clorua
|
20
|
3921
|
13
|
00
|
--
Từ polyurethan
|
20
|
3921
|
14
|
00
|
--
Từ xenlulo hoàn nguyên
|
20
|
3921
|
19
|
00
|
--
Từ plastic khác
|
20
|
3921
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
3921
|
90
|
10
|
--
Dạng tấm và phiến
|
20
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Loại chưa in
|
10
|
|
|
|
--
Dạng màng:
|
|
3921
|
90
|
21
|
---
Phức hợp
|
5
|
3921
|
90
|
22
|
---
Từ PVC có chiều dày đến 0,25 m
|
0
|
3921
|
90
|
23
|
---
Từ loại khác có chiều dày đến 0,25 m
|
5
|
3921
|
90
|
29
|
---
Loại khác
|
20
|
3921
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
20
|
3922
|
|
|
Bồn
tắm, vòi tắm hoa sen, bồn rửa, chậu rửa (bidets), bệ rửa, bộ xí bệt, bình
xối nước và các đồ vệ sinh tương tự, bằng plastic
|
|
3922
|
10
|
00
|
-
Bồn tắm, vòi tắm hoa sen và chậu rửa
|
50
|
3922
|
20
|
00
|
-
Bộ xí bệt
|
50
|
3922
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
50
|
3923
|
|
|
Các
sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút,
nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic
|
|
3923
|
10
|
00
|
-
Hộp, hòm, thùng thưa và các loại tương tự
|
30
|
|
|
|
-
Bao và túi (kể cả loại hình nón):
|
|
3923
|
21
|
00
|
--
Bằng polyme etylen
|
30
|
3923
|
29
|
00
|
--
Bằng plastic khác
|
30
|
3923
|
30
|
00
|
-
Bình, chai, lọ, bình thót cổ và các sản phẩm tương tự
|
30
|
3923
|
40
|
|
-
Suốt chỉ, ống chỉ, lõi (bobin) và các vật phẩm tương tự:
|
|
3923
|
40
|
10
|
--
Dùng cho phim điện ảnh, nhiếp ảnh, băng, và các sản phẩm tương tự thuộc nhóm
8523, 8524
|
5
|
3923
|
40
|
20
|
--
Dùng cho máy móc thuộc nhóm 8444, 8445 và 8448
|
0
|
3923
|
40
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
3923
|
50
|
00
|
-
Nút, nắp, mũ van và các nút đậy tương tự
|
20
|
3923
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
30
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Vòi và đầu của bình xịt bằng nhựa (trừ vòi và đầu của bình xịt dầu thơm, bình
xịt nước hoa ở mã số 961610)
|
10
|
|
|
|
+
Vỏ ống kem đánh răng
|
10
|
|
|
|
+
Hộp đựng phim điện ảnh
|
5
|
3924
|
|
|
Bộ
đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ
sinh khác bằng plastic
|
|
3924
|
10
|
00
|
-
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp
|
50
|
3924
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
50
|
3925
|
|
|
Đồ
vật bằng plastic dùng trong xây dựng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
3925
|
10
|
00
|
-
Thùng chứa, bể và các loại đồ chứa đựng tương tự, dung tích trên 300 lít
|
40
|
3925
|
20
|
00
|
-
Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa
|
40
|
3925
|
30
|
00
|
-
Cửa chớp, mành che (kể cả mành vơnidơ), các sản phẩm tương tự và các bộ phận
của nó
|
40
|
3925
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
40
|
3926
|
|
|
Sản
phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ
3901 đến 3914
|
|
3926
|
10
|
00
|
-
Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học
|
40
|
3926
|
20
|
00
|
-
Các vật phẩm dùng kèm theo y phục và các đồ phụ trợ của quần áo (kể cả găng
tay)
|
40
|
3926
|
30
|
00
|
-
Vật trang trí lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự
|
40
|
3926
|
40
|
00
|
-
Tượng nhỏ và các loại trang trí khác
|
40
|
3926
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
30
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Lá chắn chống bạo loạn
|
5
|
|
|
|
+
Đinh phản quang
|
5
|
|
|
|
+
Màn lưới tẩm thuốc diệt muỗi
|
20
|
|
|
|
Chương 40
Cao su và các sản phẩm bằng cao su
|
|
4001
|
|
|
Cao
su thiên nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ
sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng
tấm, lá hoặc dải
|
|
4001
|
10
|
00
|
-
Mủ cao su thiên nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa
|
3
|
|
|
|
-
Cao su tự nhiên ở dạng khác:
|
|
4001
|
21
|
00
|
--
Mủ tờ xông khói
|
3
|
4001
|
22
|
00
|
--
Cao su tự nhiên định chuẩn kỹ thuật (TSNR)
|
3
|
4001
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
3
|
4001
|
30
|
00
|
-
Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các
loại nhựa thiên nhiên tương tự
|
3
|
4002
|
|
|
Cao
su tổng hợp, các chất thay thế cao su chế từ dầu thực vật hoặc dầu cá ở dạng
ban đầu hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm
4001 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng ban đầu hoặc dạng tấm, lá
hoặc dải
|
|
|
|
|
-
Cao su styrene-butadiene (SBR); cao su cacboxylated styrene-butadiene (XSBR):
|
|
4002
|
11
|
00
|
--
Mủ cao su
|
3
|
4002
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
3
|
4002
|
20
|
00
|
-
Cao su butadiene
|
3
|
|
|
|
-
Cao su isobutene-isoprene (butyl) (IR); cao su halo-isobutene-isoprene (CIR
hoặc BIR):
|
|
4002
|
31
|
00
|
--
Cao su isobutene-isoprene (butyl) (IR)
|
3
|
4002
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
3
|
|
|
|
-
Cao su cloroprene (clorobutadiene) (CR):
|
|
4002
|
41
|
00
|
--
Mủ cao su
|
3
|
4002
|
49
|
00
|
--
Loại khác
|
3
|
|
|
|
-
Cao su acrylonitrile-butadiene (NBR)
|
|
4002
|
51
|
00
|
--
Mủ cao su
|
3
|
4002
|
59
|
00
|
--
Loại khác
|
3
|
4002
|
60
|
00
|
-
Cao su isoprene (IR)
|
3
|
4002
|
70
|
00
|
-
Cao su dien-Ethylene-propylene chưa liên hợp (EPDM)
|
3
|
4002
|
80
|
00
|
-
Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 4001 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này
|
3
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
4002
|
91
|
00
|
--
Mủ cao su
|
3
|
4002
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
3
|
4003
|
00
|
00
|
Cao
su tái sinh, ở dạng ban đầu hoặc dạng tấm, lá hoặc dải
|
3
|
4004
|
00
|
|
Phế
liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột, hạt, chế từ
chúng
|
|
4004
|
00
|
10
|
-
Phế liệu, phế thải và mảnh vụn cao su, trừ cao su cứng
|
3
|
4004
|
00
|
20
|
-
Bột và hạt chế từ các mặt hàng thuộc mã số 40040010
|
3
|
4005
|
|
|
Cao
su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng ban đầu hoặc dạng tấm, lá hoặc dải
|
|
4005
|
10
|
00
|
-
Hỗn hợp với muội than (các bon đen) hoặc với ô xít silic
|
5
|
4005
|
20
|
00
|
-
Dung dịch; các dạng phân tán trừ các loại thuộc phân nhóm 400510
|
5
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
4005
|
91
|
00
|
--
Dạng tấm, lá hoặc dải
|
5
|
4005
|
99
|
00
|
--
Dạng khác
|
5
|
4006
|
|
|
Cao
su chưa lưu hóa, ở các dạng khác (ví dụ: thanh, ống và các dạng hình) và các
sản phẩm bằng cao su chưa lưu hóa (ví dụ: đĩa và vòng)
|
|
4006
|
10
|
00
|
-
Dải "camel-back" dùng để đắp lại lốp cao su
|
3
|
4006
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
3
|
4007
|
00
|
00
|
Sợi
và coóc (cord) cao su lưu hóa
|
3
|
4008
|
|
|
Cao
su lưu hóa, ở dạng tấm, lá, dải, thanh và dạng hình trừ cao su cứng
|
|
|
|
|
-
Cao su xốp:
|
|
4008
|
11
|
00
|
--
Dạng tấm, lá và dải
|
3
|
4008
|
19
|
00
|
--
Dạng khác
|
3
|
|
|
|
-
Cao su không xốp:
|
|
4008
|
21
|
00
|
--
Dạng tấm, lá và dải
|
3
|
4008
|
29
|
00
|
--
Dạng khác
|
3
|
4009
|
|
|
ống,
ống dẫn và vòi bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các
phụ tùng để lắp ráp (ví dụ các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm)
|
|
4009
|
10
|
00
|
-
Chưa gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác, không kèm theo các phụ tùng
để lắp ráp
|
3
|
4009
|
20
|
00
|
-
Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với kim loại, không kèm theo phụ tùng để lắp
ráp
|
3
|
4009
|
30
|
00
|
-
Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với vật liệu dệt, không kèm theo phụ tùng để
lắp ráp
|
3
|
4009
|
40
|
00
|
-
Đã gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác không kèm theo phụ tùng để lắp
ráp
|
3
|
4009
|
50
|
00
|
-
Có kèm theo phụ tùng để lắp ráp
|
3
|
4010
|
|
|
Băng
tải hoặc băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền bằng cao su lưu hóa
|
|
|
|
|
-
Băng tải, đai tải:
|
|
4010
|
11
|
00
|
--
Chỉ được gia cố bằng kim loại
|
3
|
4010
|
12
|
00
|
--
Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt
|
3
|
4010
|
13
|
00
|
--
Chỉ được gia cố bằng plastic
|
3
|
4010
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
3
|
|
|
|
-
Băng truyền hoặc đai truyền:
|
|
4010
|
21
|
00
|
--
Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (V- băng truyền) có hay không có
đường rãnh, chu vi trên 60cm nhưng không quá 180cm
|
3
|
4010
|
22
|
00
|
--
Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (V- băng truyền) có hay không có
đường rãnh, chu vi trên 180cm nhưng không quá 240cm
|
5
|
4010
|
23
|
00
|
--
Băng truyền đồng bộ liên tục có chu vi trên 60cm nhưng không quá 150cm
|
3
|
4010
|
24
|
00
|
--
Băng truyền đồng bộ liên tục có chu vi trên 150cm nhưng không quá 198cm
|
3
|
4010
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
3
|
4011
|
|
|
Lốp
bơm hơi mới các loại, bằng cao su
|
|
4011
|
10
|
00
|
-
Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô con có khoang chở hành lý và ô tô
đua)
|
30
|
4011
|
20
|
|
-
Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô vận tải:
|
|
4011
|
20
|
10
|
--
Có chiều rộng lốp đến 450 m
|
30
|
4011
|
20
|
90
|
--
Loại khác
|
5
|
4011
|
30
|
00
|
-
Loại dùng cho máy bay
|
5
|
4011
|
40
|
00
|
-
Loại dùng cho mô tô (motorcycles)
|
50
|
4011
|
50
|
00
|
-
Loại dùng cho xe đạp
|
50
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
4011
|
91
|
|
--
Ta lông hình "xương cá" hoặc loại tương tự:
|
|
4011
|
91
|
10
|
---
Có chiều rộng lốp đến 450 m
|
30
|
4011
|
91
|
90
|
---
Loại khác
|
5
|
4011
|
99
|
|
--
Loại khác:
|
|
4011
|
99
|
10
|
---
Có chiều rộng lốp đến 450 m
|
30
|
4011
|
99
|
90
|
---
Loại khác
|
5
|
4012
|
|
|
Lốp
bơm hơi cũ hoặc đắp lại bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, ta lông có thể
thay thế được và lót vành bằng cao su
|
|
4012
|
10
|
|
-
Lốp đã đắp lại:
|
|
4012
|
10
|
10
|
--
Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô con có khoang chở hành lý và ô tô đua)
|
30
|
|
|
|
--
Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô vận tải:
|
|
4012
|
10
|
21
|
---
Có chiều rộng lốp đến 450 m
|
30
|
4012
|
10
|
29
|
---
Loại khác
|
5
|
4012
|
10
|
30
|
--
Loại dùng cho máy bay
|
5
|
4012
|
10
|
40
|
--
Loại dùng cho mô tô (motorcycles)
|
50
|
4012
|
10
|
50
|
--
Loại dùng cho xe đạp
|
50
|
|
|
|
--
Loại khác:
|
|
4012
|
10
|
91
|
---
Có chiều rộng lốp đến 450 m
|
30
|
4012
|
10
|
99
|
---
Loại khác
|
5
|
4012
|
20
|
|
-
Lốp bơm hơi đã sử dụng:
|
|
4012
|
20
|
10
|
--
Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô con có khoang chở hành lý và ô tô đua)
|
30
|
|
|
|
--
Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô vận tải:
|
|
4012
|
20
|
21
|
---
Có chiều rộng lốp đến 450 m
|
30
|
4012
|
20
|
29
|
---
Loại khác
|
5
|
4012
|
20
|
30
|
--
Loại dùng cho máy bay
|
5
|
4012
|
20
|
40
|
--
Loại dùng cho mô tô (motorcycles)
|
50
|
4012
|
20
|
50
|
--
Loại dùng cho xe đạp
|
50
|
4012
|
20
|
90
|
--
Loại khác
|
30
|
4012
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
--
Lốp đặc và lốp nửa đặc:
|
|
4012
|
90
|
11
|
---
Có chiều rộng lốp đến 450 m
|
30
|
4012
|
90
|
19
|
---
Loại khác
|
5
|
|
|
|
--
Ta lông có thể thay thế được:
|
|
4012
|
90
|
21
|
---
Có chiều rộng lốp đến 450 m
|
30
|
4012
|
90
|
29
|
---
Loại khác
|
5
|
4012
|
90
|
30
|
---
Lót vành
|
30
|
4013
|
|
|
Săm
các loại, bằng cao su
|
|
4013
|
10
|
|
-
Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô con có khoang chở hành lý và ô tô đua), ô
tô buýt hoặc ô tô vận tải:
|
|
4013
|
10
|
10
|
--
Phù hợp với việc lắp vào lốp xe có chiều rộng lốp đến 450 m
|
30
|
4013
|
10
|
90
|
--
Phù hợp với việc lắp vào lốp xe có chiều rộng lốp trên 450 m
|
5
|
4013
|
20
|
00
|
-
Loại dùng cho xe đạp
|
50
|
4013
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
4013
|
90
|
10
|
--
Loại dùng cho máy bay
|
5
|
4013
|
90
|
20
|
--
Loại dùng cho mô tô (motorcycles)
|
50
|
|
|
|
--
Loại khác:
|
|
4013
|
90
|
91
|
---
Phù hợp với việc lắp vào lốp xe có chiều rộng lốp đến 450 m
|
30
|
4013
|
90
|
99
|
---
Phù hợp với việc lắp vào lốp xe có chiều rộng lốp trên 450 m
|
5
|
4014
|
|
|
Sản
phẩm vệ sinh hoặc y dược (kể cả núm vú cao su) bằng cao su lưu hóa trừ cao su
cứng, có hoặc không kèm theo các chi tiết lắp ráp bằng cao su cứng
|
|
4014
|
10
|
00
|
-
Bao tránh thai
|
10
|
4014
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
4014
|
90
|
10
|
--
Núm vú cao su và các loại tương tự dùng cho trẻ em
|
0
|
4014
|
90
|
20
|
--
Túi chườm nóng lạnh
|
0
|
4014
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
4015
|
|
|
Sản
phẩm may mặc và đồ phụ trợ quần áo (kể cả găng tay) dùng cho mọi mục đích,
bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng
|
|
|
|
|
-
Găng tay:
|
|
4015
|
11
|
00
|
--
Dùng trong phẫu thuật
|
20
|
4015
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
20
|
4015
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
20
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Găng tay bảo hộ lao động
|
3
|
4016
|
|
|
Các
sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng
|
|
4016
|
10
|
00
|
-
Bằng cao su xốp
|
20
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
4016
|
91
|
00
|
--
Tấm lót và tấm trải sàn
|
40
|
4016
|
92
|
00
|
--
Vật phẩm dùng để tẩy
|
20
|
4016
|
93
|
|
--
Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác:
|
|
4016
|
93
|
10
|
---
Nắp, nút chai
|
3
|
4016
|
93
|
20
|
---
Vật liệu bọc ngoài dùng để cách điện
|
3
|
4016
|
93
|
90
|
---
Loại khác
|
3
|
4016
|
94
|
00
|
--
Đệm chắn gắn ở mũi thuyền hoặc bến cảng có thể bơm hơi được hoặc không
|
5
|
4016
|
95
|
00
|
--
Các sản phẩm bơm hơi khác
|
5
|
4016
|
99
|
|
--
Loại khác:
|
|
4016
|
99
|
10
|
---
Loại sử dụng cho máy móc, thiết bị cơ khí, thiết bị điện, hoặc sử dụng cho
các mục đích kỹ thuật khác
|
3
|
4016
|
99
|
20
|
---
Bộ phận của xe mô tô
|
10
|
4016
|
99
|
90
|
---
Loại khác
|
5
|
4017
|
00
|
00
|
Cao
su cứng (ví dụ ebonite) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm
bằng cao su cứng
|
10
|
|
|
|
Chương 41
Da sống (trừ da lông) và da thuộc
|
|
4101
|
|
|
Da
của loài trâu, bò, ngựa (tươi, muối, sấy khô, ngâm nước vôi, ngâm trong dung
dịch muối và hóa chất hoặc được bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc ta nanh,
chưa làm thành giấy da hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc lạng
mỏng
|
|
4101
|
10
|
00
|
-
Da trâu, bò loại nguyên con, trọng lượng không quá 8kg/1con da khi sấy khô,
10kg/1con da ở dạng muối khô hoặc 14kg/1con da ở dạng tươi, dạng muối ướt
hoặc bảo quản cách khác
|
0
|
|
|
|
-
Da trâu, bò loại khác, tươi hoặc muối ướt:
|
|
4101
|
21
|
00
|
--
Nguyên con
|
0
|
4101
|
22
|
00
|
--
Da tấm, nối
|
0
|
4101
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
4101
|
30
|
00
|
-
Da trâu, bò loại khác được bảo quản cách khác
|
0
|
4101
|
40
|
00
|
-
Da động vật họ ngựa
|
0
|
4102
|
|
|
Da
cừu (tươi, khô, muối, ngâm nước vôi, ngâm trong dung dịch muối và hóa chất
hay được bảo quản cách khác, chưa thuộc, chưa làm thành giấy da hoặc gia công
thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc lạng mỏng, trừ các loại đã ghi ở chú giải
1(c) của chương này
|
|
4102
|
10
|
00
|
-
Loại còn lông
|
0
|
|
|
|
-
Loại không còn lông:
|
|
4102
|
21
|
00
|
--
Ngâm trong dung dịch muối và hóa chất
|
0
|
4102
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
4103
|
|
|
Da
sống của loài động vật khác (tươi, khô, muối, ngâm nước vôi, ngâm trong dung
dịch muối và hóa chất hay được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa
làm thành giấy da hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc lạng mỏng,
trừ các loại đã loại trừ trong chú giải 1(b) hoặc 1 (c) của chương này
|
|
4103
|
10
|
00
|
-
Của dê
|
0
|
4103
|
20
|
00
|
-
Của loài bò sát
|
0
|
4103
|
90
|
00
|
-
Của động vật khác
|
0
|
4104
|
|
|
Da
thuộc của loài trâu, bò hoặc loài ngựa, không có lông, trừ da thuộc trong các
nhóm 4108 hoặc 4109
|
|
4104
|
10
|
00
|
-
Da trâu, bò thuộc nguyên con, diện tích bề mặt 1 con da không quá 2,6m2
|
5
|
|
|
|
-
Da trâu, bò, ngựa thuộc, loại khác, đã thuộc ta nanh hoặc thuộc loại bằng ta
nanh nhưng chưa gia công thêm, đã hoặc chưa lạng:
|
|
4104
|
21
|
00
|
--
Da trâu, bò thuộc, đã thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật trước khi thuộc
bằng ta nanh
|
5
|
4104
|
22
|
00
|
--
Da trâu, bò thuộc đã xử lý bằng cách khác trước khi thuộc ta nanh
|
5
|
4104
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
5
|
|
|
|
-
Da trâu, bò, ngựa thuộc loại khác, đã được làm thành giấy da hoặc gia công
sau khi thuộc ta nanh:
|
|
4104
|
31
|
00
|
--
Da thuộc sần đã hoặc chưa lạng
|
5
|
4104
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
10
|
4105
|
|
|
Da
cừu thuộc, không có lông, trừ da thuộc trong nhóm 4108 hoặc 4109
|
|
|
|
|
-
Loại đã thuộc ta nanh hoặc thuộc lại bằng ta nanh nhưng chưa gia công thêm,
đã hoặc chưa lạng:
|
|
4105
|
11
|
00
|
--
Loại thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật trước khi thuộc ta nanh
|
5
|
4105
|
12
|
00
|
--
Loại xử lý cách khác trước khi thuộc ta nanh
|
5
|
4105
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
5
|
4105
|
20
|
00
|
-
Loại đã làm thành giấy da hoặc gia công sau khi thuộc ta nanh
|
10
|
4106
|
|
|
Da
dê thuộc, không có lông, trừ da thuộc trong nhóm 4108 hoặc 4109
|
|
|
|
|
-
Loại đã thuộc ta nanh hoặc thuộc lại bằng ta nanh nhưng chưa gia công thêm,
đã hoặc chưa lạng:
|
|
4106
|
11
|
00
|
--
Loại thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật trước khi thuộc ta nanh
|
5
|
4106
|
12
|
00
|
--
Loại xử lý cách khác trước khi thuộc ta nanh
|
5
|
4106
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
5
|
4106
|
20
|
00
|
-
Loại đã làm thành giấy da hoặc gia công sau khi thuộc ta nanh
|
10
|
4107
|
|
|
Da
thuộc của các loài động vật khác, không có lông, trừ da thuộc trong các nhóm
4108 hoặc 4109
|
|
4107
|
10
|
00
|
-
Của lợn
|
5
|
|
|
|
-
Của loài bò sát:
|
|
4107
|
21
|
00
|
--
Loại đã xử lý bằng chất thuộc da gốc thực vật trước khi thuộc ta nanh
|
5
|
4107
|
29
|
00
|
--
Loại xử lý cách khác
|
5
|
4107
|
90
|
00
|
-
Của các loại động vật khác
|
5
|
4108
|
00
|
00
|
Da
thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu hóa hợp)
|
5
|
4109
|
00
|
00
|
Da
thuộc đã làm bóng bề mặt hoặc tráng phủ plastic, đã hoặc chưa làm nổi hạt, nổi
vân; da thuộc đã phủ kim loại
|
5
|
4110
|
00
|
00
|
Da
vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, không dùng cho công
nghiệp sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da
|
5
|
4111
|
00
|
00
|
Da
thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm,
tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn
|
5
|
|
|
|
Chương 42
Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ yên cương,
các mặt hàng du lịch, túi sách và các loại bao hộp tương tự, các mặt hàng từ
ruột động vật
(trừ đoạn tơ lấy từ tuyến tơ con tằm)
|
|
4201
|
00
|
00
|
Bộ
đồ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt chó, miếng
đệm đầu gối, rọ mồm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm
bằng vật liệu bất kỳ
|
30
|
4202
|
|
|
Hòm,
va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học
sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng
ngắn mắc vào yên ngựa và các loại bao hộp đựng tương tự; túi du lịch, túi
đựng đồ vệ sinh, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví hộp đựng thuốc
lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai
rượu, hộp đựng đồ kim hoàn, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi
hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, tấm plastic bằng vật liệu
dệt, bằng xơ lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng
các vật liệu trên hoặc bằng giấy
|
|
|
|
|
-
Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, cặp học sinh và các
loại bao hộp tương tự:
|
|
4202
|
11
|
00
|
--
Với mặt ngoài bằng da thuộc, da thuộc tổng hợp hoặc bằng da thuộc bóng đã
hoặc chưa dập nổi vân hoặc nổi hạt
|
40
|
4202
|
12
|
00
|
--
Với mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt
|
40
|
4202
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
40
|
|
|
|
-
Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm:
|
|
4202
|
21
|
00
|
--
Với mặt ngoài bằng da thuộc, da thuộc tổng hợp hoặc bằng da thuộc bóng đã
hoặc chưa dập nổi vân hoặc nổi hạt
|
40
|
4202
|
22
|
00
|
--
Với mặt ngoài bằng lớp plastic hoặc vật liệu dệt
|
40
|
4202
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
40
|
|
|
|
-
Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay:
|
|
4202
|
31
|
00
|
--
Với mặt ngoài bằng da thuộc, da thuộc tổng hợp hoặc bằng da thuộc đã hoặc
chưa dập nổi vân hoặc nổi hạt
|
40
|
4202
|
32
|
00
|
--
Với mặt ngoài bằng lớp plastic hoặc vật liệu dệt
|
40
|
4202
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
40
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
4202
|
91
|
00
|
--
Với mặt ngoài bằng da thuộc, da thuộc tổng hợp hoặc bằng da thuộc bóng đã
hoặc chưa dập nổi vân hoặc nổi hạt
|
40
|
4202
|
92
|
00
|
--
Với mặt ngoài bằng lớp plastic hoặc vật liệu dệt
|
40
|
4202
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
40
|
4203
|
|
|
Quần
áo và đồ phụ trợ hàng may mặc bằng da thuộc hoặc bằng da thuộc tổng hợp
|
|
4203
|
10
|
00
|
-
Quần áo
|
50
|
|
|
|
-
Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao:
|
|
4203
|
21
|
00
|
--
Loại chuyên dùng cho thể thao
|
20
|
4203
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
50
|
4203
|
30
|
00
|
-
Thắt lưng và dây đeo súng
|
40
|
4203
|
40
|
00
|
-
Đồ phụ trợ hàng may mặc khác
|
40
|
4204
|
00
|
00
|
Sản
phẩm bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, dùng cho máy móc, dụng cụ cơ khí
hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác
|
0
|
4205
|
00
|
|
Sản
phẩm khác bằng da thuộc hoặc da tổng hợp
|
|
4205
|
00
|
10
|
-
Bằng da thuộc
|
20
|
4205
|
00
|
20
|
-
Bằng da thuộc tổng hợp
|
20
|
4206
|
|
|
Sản
phẩm làm bằng ruột động vật (trừ đoạn tơ lấy từ tuyến tơ con tằm), bằng màng
ruột già (dùng trong kỹ thuật dát vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân
|
|
4206
|
10
|
00
|
-
Dây ruột mèo
|
0
|
4206
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
|
|
|
Chương 43
Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm
từ da lông và da lông nhân tạo
|
|
4301
|
|
|
Da
lông loại thô (kể cả đầu, đuôi, bàn chân hoặc các mẩu, các mảnh cắt khác, vẫn
còn sử dụng được), trừ da sống trong các nhóm 4101, 4102 hoặc 4103
|
|
4301
|
10
|
00
|
-
Của loài chồn vizôn, nguyên con da, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
0
|
4301
|
20
|
00
|
-
Của loài thỏ, nguyên con da, có hoặc không có đầu, đuôi, hoặc bàn chân
|
0
|
4301
|
30
|
00
|
-
Của các giống cừu sau: cừu astrakhan, broadtain, caracun, Ba Tư và các giống
cừu tương tự, cừu ấn Độ, Mông Cổ, Trung Quốc hoặc Tây Tạng, nguyên con da, có
hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
0
|
4301
|
40
|
00
|
-
Của hải ly, nguyên con da, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
0
|
4301
|
50
|
00
|
-
Của cầy hương, nguyên con da, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
0
|
4301
|
60
|
00
|
-
Của loài cáo, nguyên con da, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
0
|
4301
|
70
|
00
|
-
Của hải cẩu, nguyên con da, có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
0
|
4301
|
80
|
00
|
-
Của loài động vật khác, nguyên con da, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn
chân
|
0
|
4301
|
90
|
00
|
-
Đầu, đuôi, bàn chân hoặc các mẩu hoặc mảnh cắt khác vẫn còn sử dụng được
|
0
|
4302
|
|
|
Da
lông đã thuộc ta nanh hoặc hoàn thiện (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu
hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu
phụ trợ khác), trừ loại thuộc nhóm 4303
|
|
|
|
|
-
Loại nguyên con da, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối:
|
|
4302
|
11
|
00
|
--
Của loài chồn vizon
|
0
|
4302
|
12
|
00
|
--
Của loài thỏ
|
0
|
4302
|
13
|
00
|
--
Của các giống cừu sau: cừu Astrakhan, Broadtain, Caracun, Ba Tư và các giống
cừu tương tự, cừu ấn Độ, Mông Cổ, Trung Quốc hoặc Tây Tạng
|
0
|
4302
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
4302
|
20
|
00
|
-
Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt hoặc chưa ghép nối
|
0
|
4302
|
30
|
00
|
-
Loại nguyên con da và các mẩu hoặc các mảnh cắt của chúng, đã ghép nối
|
0
|
4303
|
|
|
Quần
áo và đồ phụ trợ hàng may mặc và các vật phẩm khác bằng da lông
|
|
4303
|
10
|
|
-
Quần áo và đồ phụ trợ hàng may mặc:
|
|
4303
|
10
|
10
|
--
Quần áo
|
50
|
4303
|
10
|
20
|
--
Đồ phụ trợ hàng may mặc
|
40
|
4303
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
40
|
4304
|
00
|
|
Da
lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo
|
|
4304
|
00
|
10
|
-
Da lông nhân tạo
|
30
|
4304
|
00
|
20
|
-
Các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo
|
50
|
|
|
|
Chương 44
Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than củi
|
|
4401
|
|
|
Gỗ
nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào,
dăm gỗ; phế liệu gỗ, mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc
các dạng tương tự
|
|
4401
|
10
|
00
|
-
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự
|
5
|
|
|
|
-
Vỏ bào, dăm gỗ:
|
|
4401
|
21
|
00
|
--
Loại tùng, bách
|
5
|
4401
|
22
|
00
|
--
Không thuộc loại tùng, bách
|
5
|
4401
|
30
|
00
|
-
Mùn cưa, phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các
dạng tương tự
|
5
|
4402
|
00
|
00
|
Than
củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa thiêu kết
|
5
|
4403
|
|
|
Gỗ
cây, đã hoặc chưa bóc vỏ, bỏ giác hoặc đẽo vuông thô
|
|
4403
|
10
|
00
|
-
Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác
|
0
|
4403
|
20
|
00
|
-
Gỗ tùng, bách, loại xử lý cách khác
|
0
|
|
|
|
-
Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong chú giải 1 phần phân nhóm của
chương này:
|
|
4403
|
41
|
00
|
--
Meranti đỏ sẫm, meranti đỏ nhạt và meranti bakau
|
0
|
4403
|
49
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Loại gỗ khác:
|
|
4403
|
91
|
00
|
--
Gỗ sồi (Quercus sp)
|
0
|
4403
|
92
|
00
|
--
Gỗ sồi (Fagus sp)
|
0
|
4403
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
4404
|
|
|
Gỗ
đai thùng; cọc chẻ; sào, cột, cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy
gỗ đã bào thô nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, dùng làm ba
tong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ và các dạng tương
tự
|
|
4404
|
10
|
00
|
-
Gỗ tùng, bách
|
3
|
4404
|
20
|
00
|
-
Không phải gỗ tùng, bách
|
3
|
4405
|
00
|
00
|
Sợi
gỗ, bột gỗ
|
1
|
4406
|
|
|
Tà
vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ
|
|
4406
|
10
|
00
|
-
Loại chưa được thấm tẩm
|
0
|
4406
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
4407
|
|
|
Gỗ
đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc tách lớp, đã hoặc chưa bào, đánh
giấy nháp hoặc ghép mộng, có độ dầy trên 6m
|
|
4407
|
10
|
00
|
-
Gỗ tùng, bách
|
0
|
|
|
|
-
Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này:
|
|
4407
|
24
|
00
|
--
Gỗ virola, gỗ gụ (swietenia sp), imbuia và balsa
|
0
|
4407
|
25
|
|
--
Meranti đỏ sẫm, meranti đỏ nhạt và meranti bakau:
|
|
4407
|
25
|
10
|
---
Meranti đỏ sẫm, meranti đỏ nhạt
|
0
|
4407
|
25
|
20
|
---
Meranti bakau
|
0
|
4407
|
26
|
00
|
--
Lauran trắng, meranti trắng, seraya trắng, meranti vàng và alan
|
0
|
4407
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
4407
|
91
|
00
|
--
Gỗ sồi (Quercus sp)
|
0
|
4407
|
92
|
00
|
--
Gỗ sồi (Fagus sp)
|
0
|
4407
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
4408
|
|
|
Tấm
gỗ lạng làm lớp mặt và tấm để làm gỗ dán (đã hoặc chưa ghép) và các loại gỗ
xẻ dọc khác đã được lạng hoặc tách lớp, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc
ghép mộng, có độ dày không quá 6 m
|
|
4408
|
10
|
00
|
-
Gỗ tùng, bách
|
0
|
|
|
|
-
Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương
này:
|
|
4408
|
31
|
00
|
--
Meranti đỏ sẫm, meranti đỏ nhạt và meranti bakau
|
0
|
4408
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
4408
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
4409
|
|
|
Gỗ
(kể cả gỗ ván và gỗ trụ để làm sàn, chưa ghép), được tạo dáng liên tục (làm
mộng, soi rãnh, bào rãnh, vạt cạnh, ghép chữ V, tạo chuỗi, tạo khuôn, tiện
tròn hoặc gia công tương tự), dọc theo các cạnh hoặc bề mặt, đã hoặc chưa
bào, đánh giấy ráp hoặc ghép mộng
|
|
4409
|
10
|
00
|
-
Gỗ tùng, bách
|
3
|
4409
|
20
|
00
|
-
Không phải gỗ tùng, bách
|
3
|
4410
|
|
|
Ván
gỗ ép và các loại ván tương tự bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ
khác, đã hoặc chưa liên kết bằng nhựa hoặc bằng chất gắn hữu cơ khác
|
|
|
|
|
-
Bằng gỗ:
|
|
4410
|
11
|
00
|
--
Ván xốp, kể cả ván xốp đã được gắn cùng chiều
|
3
|
4410
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
3
|
4410
|
90
|
00
|
-
Bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác
|
3
|
4411
|
|
|
Tấm
xơ ép bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép
lại bằng nhựa hoặc bằng các chất gắn hữu cơ khác
|
|
|
|
|
-
Tấm xơ ép có mật độ trên 0,8g/cm3:
|
|
4411
|
11
|
00
|
--
Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa bọc bề mặt
|
3
|
4411
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
3
|
|
|
|
-
Tấm xơ ép có mật độ trên 0,5g/cm3 nhưng không quá 0,8g/cm3:
|
|
4411
|
21
|
00
|
--
Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa bọc bề mặt
|
3
|
4411
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
3
|
|
|
|
-
Tấm xơ ép có mật độ trên 0,35g/cm3 nhưng không quá 0,5g/cm3:
|
|
4411
|
31
|
00
|
--
Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa bọc bề mặt
|
3
|
4411
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
3
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
4411
|
91
|
00
|
--
Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa bọc bề mặt
|
3
|
4411
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
3
|
4412
|
|
|
Gỗ
dán, ván đã dán lớp gỗ mặt và các tấm ván khác đã dán lớp mặt tương tự
|
|
|
|
|
-
Gỗ dán chỉ gồm các lớp gỗ, mỗi lớp dầy không quá 6m:
|
|
4412
|
13
|
00
|
--
Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong chú giải 1
phần phân nhóm của chương này
|
3
|
4412
|
14
|
00
|
--
Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại tùng, bách
|
3
|
4412
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
3
|
|
|
|
-
Loại khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại tùng, bách:
|
|
4412
|
22
|
00
|
--
Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong chú giải 1
phần phân nhóm của chương này
|
3
|
4412
|
23
|
00
|
--
Loại khác, chứa ít nhất một lớp là ván gỗ ép
|
3
|
4412
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
3
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
4412
|
92
|
00
|
--
Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong chú giải 1
phần phân nhóm của chương này
|
3
|
4412
|
93
|
00
|
--
Loại khác, chứa ít nhất một lớp là ván gỗ ép
|
3
|
4412
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
3
|
4413
|
00
|
00
|
Gỗ
đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc dạng hình
|
3
|
4414
|
00
|
00
|
Khung
tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự
|
40
|
4415
|
|
|
Hòm,
hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang
cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá
để hàng khác bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ
|
|
4415
|
10
|
00
|
-
Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ;
tang cuốn cáp
|
30
|
4415
|
20
|
00
|
-
Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác;
vành đệm giá, kệ để hàng
|
30
|
4416
|
00
|
|
Thùng
tô nô, thùng baren, thùng hình trống, hình trụ có đai, các loại thùng có đai
khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong
|
|
4416
|
00
|
10
|
-
Tấm ván cong
|
30
|
4416
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
30
|
4417
|
00
|
|
Dụng
cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải,
bằng gỗ; cốt hoặc khuôn giầy, ủng, bằng gỗ
|
|
4417
|
00
|
10
|
-
Cốt hoặc khuôn của giầy, ủng
|
20
|
4417
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
30
|
4418
|
|
|
Đồ
mộc, đồ gỗ dùng trong xây dựng, kể cả panen gỗ có lõi xốp nhân tạo, panen lát
sàn và ván lợp đã lắp ghép
|
|
4418
|
10
|
00
|
-
Cửa sổ, cửa sổ sát đất và khung cửa sổ
|
5
|
4418
|
20
|
00
|
-
Cửa ra vào và khung, ngưỡng cửa của chúng
|
5
|
4418
|
30
|
00
|
-
Panen lát sàn
|
5
|
4418
|
40
|
00
|
-
Ván làm cốp pha xây dựng
|
5
|
4418
|
50
|
00
|
-
Ván lợp
|
5
|
4418
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
4418
|
90
|
10
|
--
Panen có lõi xốp nhân tạo
|
5
|
4418
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
5
|
4419
|
00
|
00
|
Bộ
đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ
|
40
|
4420
|
|
|
Gỗ
khảm, dát; tráp, và các loại hộp đựng đồ kim hoàn, đựng dao kéo và các sản
phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ; các loại đồ dùng
bằng gỗ không thuộc chương 94
|
|
4420
|
10
|
00
|
-
Tượng nhỏ và các đồ trang trí bằng gỗ
|
40
|
4420
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
40
|
4421
|
|
|
Các
sản phẩm bằng gỗ khác
|
|
4421
|
10
|
00
|
-
Mắc treo quần áo
|
40
|
4421
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
4421
|
90
|
10
|
--
ống cuộn, con suốt, ống cuốn
|
10
|
4421
|
90
|
20
|
--
Thanh gỗ nhỏ để làm diêm
|
40
|
4421
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
40
|
|
|
|
Chương 45
Lie và các sản phẩm bằng lie
|
|
4501
|
|
|
Lie
tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế; lie phế liệu, lie đã ép, nghiền hoặc xay thành
bột
|
|
4501
|
10
|
00
|
-
Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế
|
1
|
4501
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
1
|
4502
|
00
|
00
|
Lie
tự nhiên, đã bóc vỏ hoặc đã đẽo vuông hoặc đã đẽo khối hình chữ nhật (kể cả
khối vuông) tấm, lá, dải (kể cả dạng phôi lie đã cắt cạnh dùng làm nút và nắp
đậy)
|
5
|
4503
|
|
|
Các
sản phẩm bằng lie tự nhiên
|
|
4503
|
10
|
00
|
-
Nút và nắp đậy
|
20
|
4503
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
20
|
4504
|
|
|
Lie
kết dính (có hoặc không có chất gắn) và các sản phẩm bằng lie kết dính
|
|
4504
|
10
|
00
|
-
Dạng khối, tấm, lá, dải; dạng tấm vuông các loại; dạng hình trụ đặc, kể cả
dạng đĩa
|
10
|
4504
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
20
|
|
|
|
Chương 46
Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại
vật liệu tết bện khác; các sản phẩm liễu gai
và song mây
|
|
4601
|
|
|
Dây
tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép
thành dải; vật liệu tết bện, dây và các sản phẩm tương tư bằng vật liệu tết
bện, đã kết lại với nhau thành các tao sợi sát nhau song song hoặc đã dệt
thành tấm ở dạng thành phẩm hoặc bán thành phẩm (ví dụ: chiếu, thảm, mành)
|
|
4601
|
10
|
00
|
-
Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa
ghép thành dải
|
30
|
4601
|
20
|
00
|
-
Chiếu, thảm và mành bằng vật liệu thực vật
|
40
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
4601
|
91
|
00
|
--
Bằng vật liệu thực vật
|
40
|
4601
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
40
|
4602
|
|
|
Hàng
mây tre, liễu gai và các sản phẩm khác làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc
làm từ các sản phẩm thuộc nhóm 4601; các sản phẩm từ cây họ mướp
|
|
4602
|
10
|
|
-
Bằng vật liệu thực vật:
|
|
4602
|
10
|
10
|
--
Bằng song mây
|
40
|
4602
|
10
|
20
|
--
Bằng tre
|
40
|
4602
|
10
|
90
|
--
Bằng loại khác
|
40
|
4602
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
40
|
|
|
|
Chương 47
Bột giấy làm từ gỗ hoặc từ các chất liệu sợi xenlulo
khác; giấy, bìa giấy tái sinh (phế liệu và phế thải)
|
|
4701
|
00
|
00
|
Bột
giấy từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp cơ học
|
1
|
4702
|
00
|
00
|
Bột
giấy từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp hóa học, loại hòa tan
|
1
|
4703
|
|
|
Bột
giấy từ gỗ sản xuất bằng phương pháp hóa học, sô đa hoặc sun phát, trừ loại
hòa tan
|
|
|
|
|
-
Chưa tẩy trắng:
|
|
4703
|
11
|
00
|
--
Từ gỗ tùng, bách
|
3
|
4703
|
19
|
00
|
--
Từ gỗ không thuộc loại tùng, bách
|
3
|
|
|
|
-
Đã tẩy trắng sơ qua hoặc tẩy trắng hoàn toàn:
|
|
4703
|
21
|
00
|
--
Từ loại gỗ tùng, bách
|
3
|
4703
|
29
|
00
|
--
Từ gỗ không thuộc loại tùng, bách
|
3
|
4704
|
|
|
Bột
giấy từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp hóa học, sun phít, trừ loại hòa tan
|
|
|
|
|
-
Chưa tẩy trắng:
|
|
4704
|
11
|
00
|
--
Từ gỗ tùng, bách
|
3
|
4704
|
19
|
00
|
--
Từ gỗ không thuộc loại tùng, bách
|
3
|
|
|
|
-
Đã tẩy trắng sơ qua hoặc tẩy trắng hoàn toàn:
|
|
4704
|
21
|
00
|
--
Từ loại gỗ tùng, bách
|
3
|
4704
|
29
|
00
|
--
Từ gỗ không thuộc loại tùng, bách
|
3
|
4705
|
00
|
00
|
Bột
giấy từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp nửa hóa học
|
3
|
4706
|
|
|
Bột
giấy từ sợi giấy, bìa giấy tái sinh (phế liệu, phế thải) hoặc từ các chất
liệu sợi xenlulo khác
|
|
4706
|
10
|
00
|
-
Bột giấy từ xơ dính hạt bông
|
3
|
4706
|
20
|
00
|
-
Bột giấy từ sợi giấy, bìa giấy tái sinh (phế liệu, phế thải)
|
3
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
4706
|
91
|
00
|
--
Loại sản xuất bằng phương pháp cơ học
|
3
|
4706
|
92
|
00
|
--
Loại sản xuất bằng phương pháp hóa học
|
3
|
4706
|
93
|
00
|
--
Loại sản xuất bằng phương pháp nửa hóa học
|
3
|
4707
|
|
|
Giấy
hoặc bìa giấy tái sinh (phế liệu và phế thải)
|
|
4707
|
10
|
00
|
-
Từ giấy hoặc bìa giấy krap (giấy bao bì), từ giấy hoặc bìa làn sóng, chưa tẩy
trắng
|
3
|
4707
|
20
|
00
|
-
Từ giấy hoặc bìa giấy khác, loại được làm chủ yếu từ bột giấy sản xuất bằng
phương pháp hóa học, đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ
|
3
|
4707
|
30
|
00
|
-
Từ giấy hoặc bìa giấy, loại được làm chủ yếu từ bột giấy sản xuất bằng phương
pháp cơ học (ví dụ giấy in báo, in tạp chí và các ấn phẩm tương tự)
|
3
|
4707
|
90
|
00
|
-
Loại khác kể cả phế liệu chưa phân loại
|
3
|
|
|
|
Chương 48
Giấy và bìa giấy; các sản phẩm làm bằng
bột giấy, bằng giấy hoặc bằng bìa giấy
|
|
4801
|
00
|
00
|
Giấy
in báo, dạng cuộn hoặc tờ
|
20
|
4802
|
|
|
Giấy
và bìa giấy không tráng, dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích ấn loát
khác, giấy làm thẻ, băng đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ, trừ giấy thuộc nhóm 4801
hoặc nhóm 4803; giấy hoặc bìa giấy, sản xuất thủ công
|
|
4802
|
10
|
00
|
-
Giấy và bìa giấy, sản xuất thủ công
|
40
|
4802
|
20
|
00
|
-
Giấy và bìa giấy sử dụng làm giấy ảnh, giấy hoặc bìa giấy nhậy nhiệt hoặc
nhậy điện
|
5
|
4802
|
30
|
00
|
-
Giấy làm nền sản xuất giấy các bon
|
5
|
4802
|
40
|
00
|
-
Giấy làm nền sản xuất giấy bồi tường
|
10
|
|
|
|
-
Giấy và bìa giấy khác, không chứa loại sợi thu được từ quá trình sản xuất cơ
học hoặc có tỷ trọng không quá 10% trong tổng lượng sợi là loại sợi này:
|
|
4802
|
51
|
|
--
Trọng lượng dưới 40g/m2:
|
|
4802
|
51
|
10
|
---
Giấy in, viết, photocopy
|
40
|
4802
|
51
|
20
|
---
Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
|
5
|
4802
|
51
|
90
|
---
Loại khác
|
40
|
4802
|
52
|
|
--
Trọng lượng 40g/m2 trở lên nhưng không quá 150g/m2:
|
|
4802
|
52
|
10
|
---
Giấy in, viết, photocopy
|
40
|
4802
|
52
|
90
|
---
Loại khác
|
40
|
4802
|
53
|
00
|
--
Trọng lượng trên 150g/m2
|
40
|
4802
|
60
|
|
-
Loại giấy và bìa khác, có tỷ trọng trên 10% trong tổng lượng sợi thu được từ
quá trình sản xuất cơ học:
|
|
4802
|
60
|
10
|
--
Giấy in, viết, photocopy
|
40
|
4802
|
60
|
20
|
--
Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
|
5
|
4802
|
60
|
90
|
--
Loại khác
|
40
|
4803
|
00
|
|
Giấy
vệ sinh hoặc giấy mỏng lau mặt, giấy khăn ăn hoặc khăn lau tay và các loại
giấy tương tự dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, giấy nỉ xenlulo và
giấy nỉ mỏng bằng sợi xenlulo có hoặc không tráng cờ rếp (creped), làm nhăn,
dập nổi, xoi lỗ châm kim, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng
cuộn hoặc tờ
|
|
4803
|
00
|
10
|
-
Giấy vệ sinh hoặc giấy mỏng lau mặt, giấy khăn ăn hoặc khăn lau tay và các
loại giấy tương tự dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, ở dạng cuộn
hoặc tờ
|
40
|
4803
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
40
|
4804
|
|
|
Giấy
và bìa kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 4802 hoặc
4803
|
|
|
|
|
-
Giấy gói hàng, loại "kraftliner":
|
|
4804
|
11
|
00
|
--
Loại chưa tẩy
|
30
|
4804
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
30
|
|
|
|
-
Giấy kraft làm bao:
|
|
4804
|
21
|
|
--
Loại chưa tẩy:
|
|
4804
|
21
|
10
|
---
Chưa in để làm bao xi măng
|
3
|
4804
|
21
|
90
|
---
Loại khác
|
15
|
4804
|
29
|
|
--
Loại khác:
|
|
4804
|
29
|
10
|
-
- - Chưa in
|
10
|
4804
|
29
|
20
|
---
Giấy phức hợp đã in
|
10
|
4804
|
29
|
90
|
---
Loại khác
|
15
|
|
|
|
-
Giấy và bìa kraft khác có trọng lượng từ 150g/m2 trở xuống:
|
|
4804
|
31
|
|
--
Loại chưa tẩy:
|
|
4804
|
31
|
10
|
---
Giấy kraft cách điện
|
5
|
4804
|
31
|
90
|
---
Loại khác
|
10
|
4804
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
10
|
|
|
|
-
Giấy và bìa kraft khác có trọng lượng trên 150g/m2 nhưng dưới 225g/m2:
|
|
4804
|
41
|
|
--
Loại chưa tẩy:
|
|
4804
|
41
|
10
|
---
Giấy kraft cách điện
|
5
|
4804
|
41
|
90
|
---
Loại khác
|
30
|
4804
|
42
|
00
|
--
Loại đã tẩy đồng loạt toàn bộ và có tỷ trọng trên 95% tổng trọng lượng sợi là
sợi gỗ thu được từ quá trình sản xuất hóa học
|
30
|
4804
|
49
|
00
|
--
Loại khác
|
30
|
|
|
|
-
Giấy và bìa kraft khác có trọng lượng từ 225g/m2 trở lên:
|
|
4804
|
51
|
|
--
Loại chưa tẩy:
|
|
4804
|
51
|
10
|
---
Giấy kraft cách điện
|
5
|
4804
|
51
|
90
|
---
Loại khác
|
30
|
4804
|
52
|
00
|
--
Loại đã tẩy đồng loạt toàn bộ và có tỷ trọng trên 95% tổng trọng lượng sợi là
loại sợi gỗ thu được từ quá trình sản xuất hóa học
|
30
|
4804
|
59
|
00
|
--
Loại khác
|
30
|
4805
|
|
|
Giấy
và bìa không tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hơn mức đã
chi tiết trong chú giải 2 của chương này
|
|
4805
|
10
|
00
|
-
Giấy gấp nếp (làn sóng) sản xuất bằng phương pháp nửa hóa học
|
10
|
|
|
|
-
Giấy và bìa nhiều lớp:
|
|
4805
|
21
|
00
|
--
Mỗi lớp đều đã tẩy trắng
|
10
|
4805
|
22
|
00
|
--
Chỉ có một lớp ngoài được tẩy trắng
|
10
|
4805
|
23
|
00
|
--
Loại giấy có 3 lớp trở lên, trong đó chỉ có 2 lớp ngoài được tẩy trắng
|
10
|
4805
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
10
|
4805
|
30
|
00
|
-
Giấy bao gói sunphit
|
10
|
4805
|
40
|
00
|
-
Giấy và bìa lọc
|
10
|
4805
|
50
|
00
|
-
Giấy nỉ và bìa nỉ
|
10
|
4805
|
60
|
00
|
-
Giấy và bìa khác trọng lượng từ 150g/m2 trở xuống
|
5
|
4805
|
70
|
00
|
-
Giấy và bìa khác trọng lượng trên 150g/m2 nhưng dưới 225g/m2
|
10
|
4805
|
80
|
00
|
-
Giấy và bìa khác trọng lượng từ 225g/m2 trở lên
|
10
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Giấy cốt để làm giấy dầu
|
0
|
4806
|
|
|
Giấy
giả da gốc thực vật, các loại giấy không thấm mỡ, giấy can và giấy bóng trong
(glasin) và giấy bóng trong hoặc giấy bóng mờ khác, ở dạng cuộn hoặc tờ
|
|
4806
|
10
|
00
|
-
Giấy giả da gốc thực vật
|
3
|
4806
|
20
|
00
|
-
Giấy không thấm mỡ
|
10
|
4806
|
30
|
00
|
-
Giấy can
|
3
|
4806
|
40
|
00
|
-
Giấy bóng trong (glasin), giấy bóng trong hoặc giấy bóng mờ khác
|
5
|
4807
|
|
|
Giấy
và bìa hỗn hợp (làm bằng cách dán các lớp giấy phẳng hoặc bìa phẳng với nhau
bằng một lớp keo dính) không tráng hoặc thấm tẩm bề mặt, có hoặc không có gia
cố bên trong, ở dạng cuộn hoặc tờ
|
|
4807
|
10
|
00
|
-
Giấy và bìa đã dát bên trong bằng chất bitum, hắc ín hay nhựa đường
|
3
|
4807
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
20
|
4808
|
|
|
Giấy
và bìa, gấp nếp làn sóng (có hoặc không dán các tờ phẳng trên mặt), đã làm
vân cờ rếp (creped), làm nhăn, dập nổi hoặc soi lỗ châm kim, ở dạng cuộn hoặc
tờ, trừ các loại giấy thuộc nhóm 4803
|
|
4808
|
10
|
00
|
-
Giấy và bìa gấp nếp làn sóng, có hoặc không xoi lỗ châm kim
|
10
|
4808
|
20
|
00
|
-
Giấy kraft làm bao bì, đã tráng cờ rếp (creped) hoặc làm nhăn, có hoặc không
dập nổi hoặc soi lỗ châm kim
|
10
|
4808
|
30
|
00
|
-
Giấy kraft khác, đã tráng cờ rếp (creped) hoặc làm nhăn có hoặc không dập nổi
hoặc soi lỗ châm kim
|
10
|
4808
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
10
|
4809
|
|
|
Giấy
than, giấy tự copy và các loại giấy dùng để sao chụp khác (kể cả giấy đã
tráng hoặc thấm tẩm dùng cho máy đánh giấy nến hoặc in bản kẽm ofset) đã hoặc
chưa in, dạng cuộn hoặc tờ
|
|
4809
|
10
|
00
|
-
Giấy than và giấy tương tự kiểu giấy than
|
20
|
4809
|
20
|
00
|
-
Giấy tự nhân bản
|
10
|
4809
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
20
|
4810
|
|
|
Giấy và bìa đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng một
lớp cao lanh (China clay) hoặc các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết
dính (binder), không có lớp phủ ngoài khác, đã hoặc chưa nhuộm màu bề mặt,
trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ
|
|
|
|
|
-
Giấy và bìa dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác, loại không chứa
sợi thu được từ quá trình cơ học hoặc loại có tỷ trọng không quá 10% tổng
lượng sợi là loại sợi này:
|
|
4810
|
11
|
|
--
Trọng lượng không quá 150g/m2:
|
|
4810
|
11
|
10
|
---
Giấy viết
|
40
|
4810
|
11
|
20
|
---
Giấy bìa dùng làm nền giấy ảnh, giấy bìa nhậy nhiệt hoặc nhậy điện
|
5
|
4810
|
11
|
90
|
---
Loại khác
|
10
|
4810
|
12
|
|
--
Trọng lượng trên 150g/m2:
|
|
4810
|
12
|
10
|
---
Giấy viết
|
40
|
4810
|
12
|
20
|
---
Giấy bìa dùng làm nền giấy ảnh, giấy bìa nhậy nhiệt hoặc nhậy điện
|
5
|
4810
|
12
|
90
|
---
Loại khác
|
10
|
|
|
|
-
Giấy và bìa dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác, có tỷ trọng vượt
quá 10% tổng lượng sợi là loại sợi này thu được từ quá trình cơ học:
|
|
4810
|
21
|
|
--
Giấy đã tráng, trọng lượng nhẹ:
|
|
4810
|
21
|
10
|
---
Giấy viết
|
40
|
4810
|
21
|
20
|
---
Giấy bìa dùng làm nền giấy ảnh, giấy bìa nhậy nhiệt hoặc nhậy điện
|
5
|
4810
|
21
|
90
|
---
Loại khác
|
10
|
4810
|
29
|
|
--
Loại khác:
|
|
4810
|
29
|
10
|
---
Giấy viết
|
40
|
4810
|
29
|
20
|
---
Giấy bìa dùng làm nền giấy ảnh, giấy bìa nhậy nhiệt hoặc nhậy điện
|
5
|
4810
|
29
|
90
|
---
Loại khác
|
10
|
|
|
|
-
Giấy và bìa kraft không phải loại dùng cho viết, in và các mục đích đồ bản
khác:
|
|
4810
|
31
|
00
|
--
Loại đã tẩy đồng loạt toàn bộ, có tỷ trọng trên 95% tổng trọng lượng sợi là
loại sợi gỗ thu được từ quá trình sản xuất hóa học và có trọng lượng từ
150g/m2 trở xuống
|
10
|
4810
|
32
|
00
|
--
Loại đã tẩy đồng loạt toàn bộ, có tỷ trọng trên 95% tổng trọng lượng sợi là
loại sợi gỗ thu được từ quá trình sản xuất hóa học và có trọng lượng trên
150g/m2
|
10
|
4810
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
10
|
|
|
|
-
Loại giấy và bìa khác:
|
|
4810
|
91
|
00
|
--
Giấy nhiều lớp
|
10
|
4810
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
10
|
4811
|
|
|
Giấy,
bìa, mền xenlulo, màng xơ xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt,
trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc các nhóm
4803, 4809 hoặc 4810
|
|
4811
|
10
|
00
|
-
Giấy và bìa đã quét hắc íín, chất bi-tum hoặc nhựa đường
|
5
|
|
|
|
-
Giấy và bìa đã dính hoặc đã quét lớp nhựa:
|
|
4811
|
21
|
00
|
--
Loại tự dính
|
10
|
4811
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
10
|
|
|
|
-
Giấy và bìa đã tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng plastic (trừ chất dính):
|
|
4811
|
31
|
00
|
--
Đã tẩy, trọng lượng trên 150g/m2
|
10
|
4811
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
10
|
4811
|
40
|
00
|
-
Giấy và bìa đã tráng, thấm, tẩm hoặc phủ bằng sáp, sáp parafin, stearin, dầu
hoặc glycerol
|
10
|
4811
|
90
|
00
|
-
Giấy, bìa, mền xenlulo và màng xơ xenlulo khác
|
10
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Giấy có khả năng thấu khí
|
5
|
4812
|
00
|
00
|
Khối,
thanh, tấm lọc, bằng bột giấy
|
0
|
4813
|
|
|
Giấy
cuốn thuốc lá, đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn
thành ốống
|
|
4813
|
10
|
00
|
-
Dạng tập hoặc cuốn sẵn thành ốống
|
30
|
4813
|
20
|
00
|
-
Dạng cuộn với chiều rộng không quá 5cm
|
30
|
4813
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
30
|
4814
|
|
|
Giấy
dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, giấy bóng trong dán kính
|
|
4814
|
10
|
00
|
-
Giấy giả vân gỗ
|
40
|
4814
|
20
|
00
|
-
Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, bằng giấy đã được tráng
hoặc phủ trên bề mặt một lớp plastic có hạt nổi, dập nổi nhuộm mầu, in hình
hoặc trang trí cách khác
|
40
|
4814
|
30
|
00
|
-
Giấy dán tường và các tấm phủ tường tương tự, bằng giấy trên bề mặt có phủ
lớp vật liệu tết bện, đã hoặc chưa kết lại với nhau thành các tao song song
hoặc được dệt
|
40
|
4814
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
4814
|
90
|
10
|
--
Giấy dán tường và các tấm phủ tường tương tự bằng giấy có hạt nổi, dập nổi,
nhuộm mầu bề mặt in hình hoặc trang trí bề mặt bằng cách khác, đã được tráng
hoặc phủ bằng một lớp plastic trong để bảo vệ
|
40
|
4814
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
30
|
4815
|
00
|
00
|
Tấm
phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc bìa, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
|
40
|
4816
|
|
|
Giấy
than, giấy tự copy và các loại giấy dùng để sao chụp khác (trừ các loại thuộc
nhóm 4809), các loại giấy stencil nhân bản (giấy nến) và các bản in ofset
bằng giấy, đã hoặc chưa đóng hộp
|
|
4816
|
10
|
00
|
-
Giấy than và các loại giấy tương tự kiểu giấy than
|
20
|
4816
|
20
|
00
|
-
Giấy tự nhân bản
|
10
|
4816
|
30
|
00
|
-
Giấy stencil đánh máy (giấy nến)
|
20
|
4816
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
4816
|
90
|
10
|
--
Giấy truyền nhiệt
|
15
|
4816
|
90
|
20
|
--
Tấm ofset bằng giấy
|
10
|
4816
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
20
|
4817
|
|
|
Phong
bì, bưu thiếp, bưu thiếp trơn và các loại danh thiếp bằng giấy hoặc bìa; các
loại hộp, túi, cặp tài liệu và bìa hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc bìa, đựng các
loại văn phòng phẩm
|
|
4817
|
10
|
00
|
-
Phong bì
|
40
|
4817
|
20
|
00
|
-
Bưu thiếp, bưu thiếp trơn và danh thiếp
|
40
|
4817
|
30
|
00
|
-
Hộp túi, cặp tài liệu và bì hồ sơ in sẵn bằng giấy hoặc bìa đựng các văn
phòng phẩm bằng giấy
|
40
|
4818
|
|
|
Giấy
vệ sinh và giấy tương tự, giấy nỉ hoặc giấy nỉ mỏng bằng sợi xenlulo, dùng
cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 36cm
hoặc cắt theo hình dạng, kích thước; khăn lau tay, giấy mỏng lau tay, khăn
mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, tã lót cho trẻ sơ sinh, băng vệ sinh, khăn trải
giường và các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện
tương tự, các vật phẩm trang trí, đồ phụ tùng may mặc bằng bột giấy, giấy,
giấy nỉ xenlulo hoặc giấy nỉ mỏng bằng sợi xenlulo
|
|
4818
|
10
|
00
|
-
Giấy vệ sinh
|
40
|
4818
|
20
|
00
|
-
Khăn tay, giấy mỏng lau tay, lau mặt
|
40
|
4818
|
30
|
00
|
-
Khăn trải bàn, khăn ăn
|
40
|
4818
|
40
|
|
-
Khăn vệ sinh và băng vệ sinh, khăn và tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm
vệ sinh tương tự:
|
|
4818
|
40
|
10
|
--
Tã, tã lót cho trẻ sơ sinh
|
30
|
4818
|
40
|
90
|
--
Khăn vệ sinh và băng vệ sinh; các vật phẩm vệ sinh khác
|
30
|
4818
|
50
|
00
|
-
Đồ may mặc và đồ phụ trợ may mặc
|
40
|
4818
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
40
|
4819
|
|
|
Thùng
giấy (carton), hộp, va li, túi xách và các loại bao bì khác bằng giấy, bìa,
giấy nỉ xenlulo, giấy nỉ mỏng bằng sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files),
khay thư và các vật phẩm tương tự bằng giấy, bìa dùng cho cơ quan, cửa hàng
và những nơi tương tự
|
|
4819
|
10
|
00
|
-
Thùng giấy (carton), hộp, va li, bằng giấy, bìa làn sóng
|
30
|
4819
|
20
|
00
|
-
Thùng giấy (carton), hộp, va li, bằng giấy, bìa không làn sóng
|
30
|
4819
|
30
|
00
|
-
Bao và túi xách có đáy rộng 40 cm trở lên
|
30
|
4819
|
40
|
00
|
-
Bao và túi xách loại khác kể cả gói giấy hình tổ sâu (bồ đài)
|
30
|
4819
|
50
|
00
|
-
Bao bì khác kể cả túi đựng các bản ghi chép
|
30
|
4819
|
60
|
00
|
-
Hộp đựng hồ sơ (files), khay thư và các vật phẩm tương tự bằng giấy, bìa dùng
cho cơ quan, cửa hàng và những nơi tương tự
|
30
|
4820
|
|
|
Quyển
sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, quyển
viết thư, sổ ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển
giấy thấm, quyển bìa (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa cứng, bìa hồ sơ, biểu
mẫu thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót và các
vật phẩm văn phòng khác bằng giấy hoặc bìa, các loại tập đựng ảnh (album)
dùng để mẫu hoặc để các bộ sưu tập và các loại bìa sách bằng giấy hoặc bìa
|
|
4820
|
10
|
00
|
-
Sổ đăng ký, sổ kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, quyển viết
thư, sổ ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấấn phẩm tương tự
|
40
|
4820
|
20
|
00
|
-
Vở bài tập
|
40
|
4820
|
30
|
00
|
-
Quyển bìa, bìa cứng, bìa hồ sơ
|
40
|
4820
|
40
|
00
|
-
Biểu mẫu thương mại và tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót
|
40
|
4820
|
50
|
00
|
-
Album để mẫu hay để các bộ sưu tập khác
|
40
|
4820
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
40
|
4821
|
|
|
Các
loại nhãn bằng giấy hoặc bìa, đã hoặc chưa in
|
|
4821
|
10
|
00
|
-
Loại đã in
|
30
|
4821
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
30
|
4822
|
|
|
ốống
lõi (bobins), suốt, cúi và các loại lõi tương tự bằng bột giấy, giấy hoặc bìa
giấy (đã hoặc chưa soi lỗ châm kim hoặc làm cứng)
|
|
4822
|
10
|
00
|
-
Loại dùng để cuốn sợi dệt
|
5
|
4822
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
5
|
4823
|
|
|
Giấy
bìa, giấy nỉ xenlulo và giấy nỉ mỏng bằng sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích
cỡ hoặc mẫu; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy hoặc bìa giấy, giấy nỉ
xenlulo hoặc giấy nỉ mỏng bằng sợi xenlulo
|
|
|
|
|
-
Giấy đã quét hồ hoặc chất dính, dạng dải hoặc dạng cuộn:
|
|
4823
|
11
|
00
|
--
Tự dính
|
30
|
4823
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
30
|
4823
|
20
|
00
|
-
Giấy và bìa giấy lọc
|
10
|
4823
|
40
|
|
-
Loại cuộn, tờ, đĩa số đã in dùng cho máy tự ghi:
|
|
4823
|
40
|
10
|
--
Loại dùng cho máy móc, thiết bị y tế, trừ loại giấy đã được thấm tẩm chất thử
phản ứứng dùng trong chuẩn đoán bệnh
|
0
|
4823
|
40
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Giấy và bìa khác dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ họa khác:
|
|
4823
|
51
|
|
--
Đã in, dập nổi, hoặc đục lỗ:
|
|
4823
|
51
|
10
|
---
Giấy viết, in, photocopy
|
40
|
4823
|
51
|
90
|
---
Loại khác
|
10
|
4823
|
59
|
|
--
Loại khác:
|
|
4823
|
59
|
10
|
---
Giấy viết, in, photocopy
|
40
|
4823
|
59
|
90
|
---
Loại khác
|
10
|
4823
|
60
|
00
|
-
Khay, đĩa, chén và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc bìa giấy
|
40
|
4823
|
70
|
|
-
Các vật phẩm bằng bột giấy đúc khuôn hoặc nén:
|
|
4823
|
70
|
10
|
--
Miếng đệm vòng đệm bằng giấy
|
5
|
4823
|
70
|
90
|
--
Loại khác
|
10
|
4823
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
4823
|
90
|
10
|
--
Quạt và quạt tay
|
30
|
4823
|
90
|
20
|
--
Giấy ở dạng dải hoặc cuộn dùng cho máy điện báo và máy điện báo ghi chữ
|
20
|
4823
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
30
|
|
|
|
Chương 49
Sách báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của
công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay,
đánh máy và đồ bản
|
|
4901
|
|
|
Các
loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấấn phẩm tương tự, dạng tờ đơn hoặc
không phải dạng tờ đơn
|
|
4901
|
10
|
00
|
-
Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp
|
5
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
4901
|
91
|
00
|
--
Từ điển, quyển bách khoa toàn thư và các phụ chương của chúng
|
0
|
4901
|
99
|
|
--
Loại khác:
|
|
4901
|
99
|
10
|
---
Sách giáo khoa, sách kinh tế, sách khoa học kỹ thuật và xã hội, sách phục vụ
thiếu nhi, sách pháp luật
|
0
|
4901
|
99
|
20
|
---
Catalogue bảo tàng, catalogue thư viện, catalogue giới thiệu sách mới
|
0
|
4901
|
99
|
90
|
---
Loại khác
|
5
|
4902
|
|
|
Báo,
tạp chí ngày và định kỳ, có hoặc không có minh họa hoặc chứa nội dung quảng
cáo
|
|
4902
|
10
|
|
-
Phát hành íít nhất 4 lần trong một tuần:
|
|
4902
|
10
|
10
|
--
Báo và tạp chí kinh tế, khoa học kỹ thuật, xã hội
|
0
|
4902
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
5
|
4902
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
4902
|
90
|
10
|
--
Báo và tạp chí kinh tế, khoa học kỹ thuật, xã hội
|
0
|
4902
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
5
|
4903
|
00
|
00
|
Các
loại sách, tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô mầu cho trẻ em
|
0
|
4904
|
00
|
00
|
Bản
nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh
|
5
|
4905
|
|
|
Bản
đồ, biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự kể cả tập bản đồ, bản đồ
treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in
|
|
4905
|
10
|
00
|
-
Quả địa cầu
|
0
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
4905
|
91
|
00
|
--
Dạng quyển
|
0
|
4905
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
4906
|
00
|
00
|
Các
loại bản đồ, bản vẽ cho kiến trúc, kỹ thuật công nghiệp, thương mại, địa hình
hoặc các mục đích tương tự là bản gốc vẽ tay; nguyên bản viết tay; các bản
sao chụp lại bằng giấy ảnh và giấy than của các loại kể trên
|
0
|
4907
|
00
|
|
Các
loại tem thư chưa dùng (sống), tem thuế và các loại tem tương tự hiện hành
hoặc mới phát hành ở nước sử dụng; giấy có dấu tem sẵn; các loại giấy bạc
(tiền giấy); mẫu séc, chứng khoán, cổ phiếu, công trái và các loại chứng từ cùng
loại tương tự
|
|
4907
|
00
|
10
|
-
Tem thư chưa dùng
|
20
|
4907
|
00
|
20
|
-
Giấy bạc
|
0
|
4907
|
00
|
30
|
-
Mẫu séc
|
0
|
4907
|
00
|
40
|
-
Tem thuế, cổ phiếu, công trái, chứng khoán
|
0
|
4907
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
20
|
4908
|
|
|
Đề
can các loại (decalonamias)
|
|
4908
|
10
|
00
|
-
Đề can dùng cho các sản phẩm thủy tinh
|
5
|
4908
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
5
|
4909
|
00
|
00
|
Bưu
thiếp in hoặc bưu ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn, điện thư tín, thông
báo, có hoặc không có tranh ảnh, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc
trang trí
|
40
|
4910
|
00
|
00
|
Các
loại lịch in, kể cả bloc lịch
|
40
|
4911
|
|
|
Các
ấấn phẩm khác, kể cả tranh và ảnh in
|
|
4911
|
10
|
|
-
Các ấấn phẩm quảng cáo thương mại, các mẫu (catalogue) thương mại và các ấấn
phẩm tương tự
|
30
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
4911
|
91
|
00
|
--
Tranh, bản thiết kế và ảnh các loại
|
30
|
4911
|
92
|
00
|
--
Bản đồ địa lý
|
30
|
4911
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
30
|
|
|
|
Chương 50
Tơ
|
|
5001
|
00
|
00
|
Kén
tằm để ươm tơ
|
5
|
5002
|
00
|
00
|
Tơ
sống (chưa xe)
|
5
|
5003
|
|
|
Phế
liệu tơ (kể cả kén không thích hợp để ươm tơ, phế liệu sợi tơ và tơ tái sinh)
|
|
5003
|
10
|
00
|
-
Phế liệu tơ chưa được chải thô hoặc chải kỹ
|
10
|
5003
|
90
|
00
|
-
Phế liệu tơ khác
|
10
|
5004
|
00
|
00
|
Sợi
tơ (trừ sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn), chưa được đóng gói để bán
lẻ
|
15
|
5005
|
00
|
00
|
Sợi
tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, chưa được đóng gói để bán lẻ
|
15
|
5006
|
00
|
00
|
Sợi
tơ và sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, đã được đóng gói để bán lẻ;
đoạn tơ hoặc sợi tơ lấy từ tuyến tơ của con tằm
|
15
|
5007
|
|
|
Vải
dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ
|
|
5007
|
10
|
00
|
-
Vải dệt thoi bằng sợi kéo từ tơ vụn
|
40
|
5007
|
20
|
00
|
-
Vải dệt thoi khác có tỷ trọng tơ hoặc phế liệu tơ từ 85% trở lên, trừ tơ vụn
|
40
|
5007
|
90
|
00
|
-
Vải dệt thoi khác
|
40
|
|
|
|
Chương 51
Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại
thô; sợi và vải dệt từ lông đuôi và bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên
liệu trên
|
|
5101
|
|
|
Lông
cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ
|
|
|
|
|
-
Lông cừu chưa tẩy nhờn, kể cả lông cừu đã được làm sạch sơ bộ:
|
|
5101
|
11
|
00
|
--
Lông cừu xén
|
0
|
5101
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Lông cừu đã tẩy nhờn, chưa khử bằng các bon:
|
|
5101
|
21
|
00
|
--
Lông cừu xén
|
0
|
5101
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
5101
|
30
|
00
|
-
Đã khử bằng các bon
|
0
|
5102
|
|
|
Lông
động vật loại mịn hoặc loại thô, chưa chải thô hoặc chải kỹ
|
|
5102
|
10
|
00
|
-
Lông động vật loại mịn
|
0
|
5102
|
20
|
00
|
-
Lông động vật loại thô
|
0
|
5103
|
|
|
Phế
liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi
nhưng trừ lông tái sinh
|
|
5103
|
10
|
00
|
-
Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn
|
10
|
5103
|
20
|
00
|
-
Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn
|
10
|
5103
|
30
|
00
|
-
Phế liệu từ lông động vật loại thô
|
10
|
5104
|
00
|
00
|
Lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô tái sinh
|
3
|
5105
|
|
|
Lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả
lông xơ len cừu đã được chải kỹ, dạng miếng)
|
|
5105
|
10
|
00
|
-
Lông cừu chải thô
|
0
|
|
|
|
-
Cúi dùng trong kéo sợi len lông cừu (wol tops) và lông cừu đã chải kỹ khác:
|
|
5105
|
21
|
00
|
--
Lông cừu chải kỹ dạng đoạn ngắn
|
0
|
5105
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
5105
|
30
|
00
|
-
Lông động vật loại mịn đã chải thô hoặc chải kỹ
|
0
|
5105
|
40
|
00
|
-
Lông động vật loại thô đã được chải thô hoặc chải kỹ
|
0
|
5106
|
|
|
Sợi
làm từ lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
5106
|
10
|
00
|
-
Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên
|
20
|
5106
|
20
|
00
|
-
Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%
|
20
|
5107
|
|
|
Sợi
làm từ lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
5107
|
10
|
00
|
-
Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên
|
20
|
5107
|
20
|
00
|
-
Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%
|
20
|
5108
|
|
|
Sợi
làm từ lông động vật loại mịn (đã chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để
bán lẻ
|
|
5108
|
10
|
00
|
-
Chải thô
|
20
|
5108
|
20
|
00
|
-
Chải kỹ
|
20
|
5109
|
|
|
Sợi
làm từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ
|
|
5109
|
10
|
00
|
-
Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên
|
20
|
5109
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
20
|
5110
|
00
|
00
|
Sợi
làm từ lông động vật loại thô hoặc lông bờm ngựa (kể cả sợi cuốn từ lông
ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
20
|
5111
|
|
|
Vải
dệt thoi từ sợi xe lông cừu đã chải sạch hoặc sợi xe lông động vật loại mịn
đã chải sạch
|
|
|
|
|
-
Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:
|
|
5111
|
11
|
00
|
--
Trọng lượng không quá 300 g/m2
|
40
|
5111
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
40
|
5111
|
20
|
00
|
-
Loại khác, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo
|
40
|
5111
|
30
|
00
|
-
Loại khác, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với xơ staple nhân tạo
|
40
|
5111
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
40
|
5112
|
|
|
Vải
dệt thoi từ sợi xe lông cừu đã chải sóng hoặc sợi lông động vật loại mịn đã
chải sóng
|
|
|
|
|
-
Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:
|
|
5112
|
11
|
00
|
--
Trọng lượng không quá 200 g/m2
|
40
|
5112
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
40
|
5112
|
20
|
00
|
-
Loại khác, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo
|
40
|
5112
|
30
|
00
|
-
Loại khác, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với xơ staple nhân tạo hoặc tổng hợp
|
40
|
5112
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
40
|
5113
|
00
|
00
|
Vải
dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi, bờm ngựa
|
40
|
|
|
|
Chương 52
Bông
|
|
5201
|
00
|
00
|
Bông,
chưa chải thô hoặc chải kỹ
|
0
|
5202
|
|
|
Phế
liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái sinh)
|
|
5202
|
10
|
00
|
-
Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ)
|
10
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
5202
|
91
|
00
|
--
Bông tái sinh
|
10
|
5202
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
10
|
5203
|
00
|
00
|
Bông,
đã chải thô hoặc chải kỹ
|
0
|
5204
|
|
|
Chỉ
khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
-
Chưa đóng gói để bán lẻ:
|
|
5204
|
11
|
00
|
--
Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên
|
30
|
5204
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
30
|
5204
|
20
|
00
|
-
Đã đóng gói để bán lẻ
|
30
|
5205
|
|
|
Sợi
bông, (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán
lẻ
|
|
|
|
|
-
Sợi bông đơn chải thô:
|
|
5205
|
11
|
00
|
--
Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex (714,29 dtex) trở lên (từ chi số mét 14 trở
xuống)
|
20
|
5205
|
12
|
00
|
--
Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (từ chi số mét 43
đến chi số mét trên 14)
|
20
|
5205
|
13
|
00
|
--
Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (từ chi số mét 52
đến chi số mét trên 43)
|
20
|
5205
|
14
|
00
|
--
Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (từ chi số mét 80 đến
chi số mét trên 52)
|
20
|
5205
|
15
|
00
|
--
Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (trên chi số mét 80)
|
20
|
|
|
|
-
Sợi bông đơn chải kỹ:
|
|
5205
|
21
|
00
|
--
Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (từ chi số mét 14 (Nm14) trở xuống)
|
20
|
5205
|
22
|
00
|
--
Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (từ chi số mét 43
đến chi số mét trên 14)
|
20
|
5205
|
23
|
00
|
--
Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (từ chi số mét 52
đến chi số mét trên 43)
|
20
|
5205
|
24
|
00
|
--
Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (từ chi số mét 80 đến
chi số mét trên 52)
|
20
|
5205
|
26
|
00
|
--
Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 dexitex (từ chi số mét 94 đến
chi số mét trên 80)
|
20
|
5205
|
27
|
00
|
--
Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (từ chi số mét 120
đến chi số mét trên 94)
|
20
|
5205
|
28
|
00
|
--
Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (trên chi số mét 120)
|
20
|
|
|
|
-
Sợi xe hoặc sợi cáp từ sợi bông đơn chải thô:
|
|
5205
|
31
|
00
|
--
Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (từ chi số mét 14
trở xuống)
|
20
|
5205
|
32
|
00
|
--
Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex
(từ chi số mét 43 đến chi số mét trên 14)
|
20
|
5205
|
33
|
00
|
--
Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex
(từ chi số mét 52 đến chi số mét trên 43)
|
20
|
5205
|
34
|
00
|
--
Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (từ
chi số mét 80 đến chi số mét trên 52)
|
20
|
5205
|
35
|
00
|
--
Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (trên chi số mét 80)
|
20
|
|
|
|
-
Sợi xe hoặc sợi cáp từ sợi bông đơn chải kỹ:
|
|
5205
|
41
|
00
|
--
Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (từ chi số mét14
trở xuống)
|
20
|
5205
|
42
|
00
|
--
Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex
(từ chi số mét 43 đến chi số mét trên 14)
|
20
|
5205
|
43
|
00
|
--
Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex
(từ chi số mét 52 đến chi số mét trên 43)
|
20
|
5205
|
44
|
00
|
--
Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (từ
chi số mét 80 đến chi số mét trên 52)
|
20
|
5205
|
46
|
00
|
--
Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 dexitex (từ
chi số mét 94 đến chi số mét trên 80)
|
20
|
5205
|
47
|
00
|
--
Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (từ
chi số mét 120 đến chi số mét trên 94)
|
20
|
5205
|
48
|
00
|
--
Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (trên chi số mét 120)
|
20
|
5206
|
|
|
Sợi
bông (trừ chỉ khâu) có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
-
Sợi đơn chải thô:
|
|
5206
|
11
|
00
|
--
Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (từ chi số mét 14 trở xuống)
|
20
|
5206
|
12
|
00
|
--
Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (từ chi số mét 43
đến chi số mét trên 14)
|
20
|
5206
|
13
|
00
|
--
Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (từ chi số mét 52
đến chi số mét trên 43)
|
20
|
5206
|
14
|
00
|
--
Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (từ chi số mét 80 đến
chi số mét trên 52)
|
20
|
5206
|
15
|
00
|
--
Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (trên chi số mét 80)
|
20
|
|
|
|
-
Sợi đơn chải kỹ:
|
|
5206
|
21
|
00
|
--
Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (từ chi số mét 14 trở xuống)
|
20
|
5206
|
22
|
00
|
--
Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (từ chi số mét 43
đến chi số mét trên 14)
|
20
|
5206
|
23
|
00
|
--
Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (từ chi số mét 52
đến chi số mét trên 43)
|
20
|
5206
|
24
|
00
|
--
Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (từ chi số mét 80 đến
chi số mét trên 52)
|
20
|
5206
|
25
|
00
|
--
Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (trên chi số mét 80)
|
20
|
|
|
|
-
Sợi xe hoặc sợi cáp từ sợi đơn chải thô:
|
|
5206
|
31
|
00
|
--
Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (từ chi số mét 14
trở xuống)
|
20
|
5206
|
32
|
00
|
--
Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex
(từ chi số mét 43 đến chi số mét trên 14)
|
20
|
5206
|
33
|
00
|
--
Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex
(từ chi số mét 52 đến chi số mét trên 43)
|
20
|
5206
|
34
|
00
|
--
Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (từ
chi số mét 80 đến chi số mét trên 52)
|
20
|
5206
|
35
|
00
|
--
Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (trên chi số mét 80)
|
20
|
|
|
|
-
Sợi xe hoặc sợi cáp từ sợi đơn chải kỹ:
|
|
5206
|
41
|
00
|
--
Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (từ chi số mét 14
trở xuống)
|
20
|
5206
|
42
|
00
|
--
Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex
(từ chi số mét 43 đến chi số mét trên 14)
|
20
|
5206
|
43
|
00
|
--
Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex
(từ chi số mét 52 đến chi số mét trên 43)
|
20
|
5206
|
44
|
00
|
--
Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (từ
chi số mét 80 đến chi số mét trên 52)
|
20
|
5206
|
45
|
00
|
--
Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (trên chi số mét 80)
|
20
|
5207
|
|
|
Sợi
bông (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ
|
|
5207
|
10
|
00
|
-
Có tỷ trọng bông chiếm 85% trở lên
|
20
|
5207
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
20
|
5208
|
|
|
Vải
dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá
200g/m2
|
|
|
|
|
-
Chưa tẩy trắng:
|
|
5208
|
11
|
00
|
--
Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2
|
40
|
5208
|
12
|
00
|
--
Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2
|
40
|
5208
|
13
|
00
|
--
Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân
|
40
|
5208
|
19
|
00
|
--
Vải dệt khác
|
40
|
|
|
|
-
Đã tẩy trắng:
|
|
5208
|
21
|
00
|
--
Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2
|
40
|
5208
|
22
|
00
|
--
Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2
|
40
|
5208
|
23
|
00
|
--
Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân
|
40
|
5208
|
29
|
00
|
--
Vải dệt khác
|
40
|
|
|
|
-
Đã nhuộm:
|
|
5208
|
31
|
00
|
--
Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2
|
40
|
5208
|
32
|
00
|
--
Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2
|
40
|
5208
|
33
|
00
|
--
Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân
|
40
|
5208
|
39
|
00
|
--
Vải dệt khác
|
40
|
|
|
|
-
Từ sợi xe đơn có các mầu khác nhau:
|
|
5208
|
41
|
00
|
--
Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2
|
40
|
5208
|
42
|
00
|
--
Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2
|
40
|
5208
|
43
|
00
|
--
Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân
|
40
|
5208
|
49
|
00
|
--
Vải dệt khác
|
40
|
|
|
|
-
Đã in:
|
|
5208
|
51
|
00
|
--
Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/m2
|
40
|
5208
|
52
|
00
|
--
Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/m2
|
40
|
5208
|
53
|
00
|
--
Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân
|
40
|
5208
|
59
|
00
|
--
Vải dệt khác
|
40
|
5209
|
|
|
Vải
dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m2
|
|
|
|
|
-
Chưa tẩy trắng:
|
|
5209
|
11
|
00
|
--
Vải vân điểm
|
40
|
5209
|
12
|
00
|
--
Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân
|
40
|
5209
|
19
|
00
|
--
Vải dệt khác
|
40
|
|
|
|
-
Đã tẩy trắng:
|
|
5209
|
21
|
00
|
--
Vải vân điểm
|
40
|
5209
|
22
|
00
|
-
- Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân
|
40
|
5209
|
29
|
00
|
--
Vải dệt khác
|
40
|
|
|
|
-
Đã nhuộm.:
|
|
5209
|
31
|
00
|
--
Vải vân điểm
|
40
|
5209
|
32
|
00
|
--
Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân
|
40
|
5209
|
39
|
00
|
--
Vải dệt khác
|
40
|
|
|
|
-
Từ sợi có các mầu khác nhau:
|
|
5209
|
41
|
00
|
--
Vải vân điểm
|
40
|
5209
|
42
|
00
|
--
Vải denim
|
40
|
5209
|
43
|
00
|
--
Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân
|
40
|
5209
|
49
|
00
|
--
Vải dệt khác
|
40
|
|
|
|
-
Đã in:
|
|
5209
|
51
|
00
|
--
Vải vân điểm
|
40
|
5209
|
52
|
00
|
--
Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân
|
40
|
5209
|
59
|
00
|
--
Vải dệt khác
|
40
|
5210
|
|
|
Vải
dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc chỉ pha với
xơ nhân tạo, có trọng lượng không quá 200g/m2
|
|
|
|
|
-
Chưa tẩy trắng:
|
|
5210
|
11
|
00
|
--
Vải vân điểm
|
40
|
5210
|
12
|
00
|
--
Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân
|
40
|
5210
|
19
|
00
|
--
Vải dệt khác
|
40
|
|
|
|
-
Đã tẩy trắng:
|
|
5210
|
21
|
00
|
--
Vải vân điểm
|
40
|
5210
|
22
|
00
|
--
Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân
|
40
|
5210
|
29
|
00
|
--
Vải dệt khác
|
40
|
|
|
|
-
Đã nhuộm:
|
|
5210
|
31
|
00
|
--
Vải vân điểm
|
40
|
5210
|
32
|
00
|
--
Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân
|
40
|
5210
|
39
|
00
|
--
Vải dệt khác
|
40
|
|
|
|
-
Từ sợi có các màu khác nhau:
|
|
5210
|
41
|
00
|
--
Vải vân điểm
|
40
|
5210
|
42
|
00
|
--
Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân
|
40
|
5210
|
49
|
00
|
--
Vải dệt khác
|
40
|
|
|
|
-
Đã in:
|
|
5210
|
51
|
00
|
--
Vải vân điểm
|
40
|
5210
|
52
|
00
|
-
- Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân
|
40
|
5210
|
59
|
00
|
--
Vải dệt khác
|
40
|
5211
|
|
|
Vải
dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc chỉ pha với
xơ nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/m2
|
|
|
|
|
-
Chưa tẩy trắng:
|
|
5211
|
11
|
00
|
--
Vải vân điểm
|
40
|
5211
|
12
|
00
|
--
Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân
|
40
|
5211
|
19
|
00
|
--
Vải dệt khác
|
40
|
|
|
|
-
Đã tẩy trắng:
|
|
5211
|
21
|
00
|
--
Vải vân điểm
|
40
|
5211
|
22
|
00
|
--
Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân
|
40
|
5211
|
29
|
00
|
--
Vải dệt khác
|
40
|
|
|
|
-
Đã nhuộm:
|
|
5211
|
31
|
00
|
--
Vải vân điểm
|
40
|
5211
|
32
|
00
|
--
Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân
|
40
|
5211
|
39
|
00
|
--
Vải dệt khác
|
40
|
|
|
|
-
Từ sợi có các màu khác nhau:
|
|
5211
|
41
|
00
|
--
Vải vân điểm
|
40
|
5211
|
42
|
00
|
--
Vải denim
|
40
|
5211
|
43
|
00
|
--
Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân
|
40
|
5211
|
49
|
00
|
--
Vải dệt khác
|
40
|
|
|
|
-
Đã in:
|
|
5211
|
51
|
00
|
--
Vải vân điểm
|
40
|
5211
|
52
|
00
|
--
Vải vân chéo 1/2 hoặc vân chéo 1/3, kể cả vân chéo chữ nhân
|
40
|
5211
|
59
|
00
|
--
Vải dệt khác
|
40
|
5212
|
|
|
Vải
dệt thoi khác từ sợi bông
|
|
|
|
|
-
Trọng lượng không quá 200g/m2:
|
|
5212
|
11
|
00
|
--
Chưa tẩy trắng
|
40
|
5212
|
12
|
00
|
--
Đã tẩy trắng
|
40
|
5212
|
13
|
00
|
--
Đã nhuộm
|
40
|
5212
|
14
|
00
|
--
Từ sợi có các mầu khác nhau
|
40
|
5212
|
15
|
00
|
--
Đã in
|
40
|
|
|
|
-
Trọng lượng trên 200g/m2:
|
|
5212
|
21
|
00
|
--
Chưa tẩy trắng
|
40
|
5212
|
22
|
00
|
--
Đã tẩy trắng
|
40
|
5212
|
23
|
00
|
--
Đã nhuộm
|
40
|
5212
|
24
|
00
|
--
Từ sợi có các mầu khác nhau
|
40
|
5212
|
25
|
00
|
--
Đã in
|
40
|
|
|
|
Chương 53
Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải
dệt thoi bằng sợi giấy
|
|
5301
|
|
|
Lanh,
bẹ hoặc đã chế biến, nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu
lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái sinh)
|
|
5301
|
10
|
00
|
-
Lanh, thô hay đã ngâm
|
0
|
|
|
|
-
Lanh, đã đập, đã tước, đã chải hay gia công bằng cách khác nhưng chưa xe:
|
|
5301
|
21
|
00
|
--
Đã đập, hoặc tước
|
0
|
5301
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
5301
|
30
|
00
|
-
Xơ và phế liệu lanh
|
0
|
5302
|
|
|
Gai
dầu (canabis satival) thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi, xơ gai
dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái sinh)
|
|
5302
|
10
|
00
|
-
Gai dầu, thô hoặc đã ngâm
|
0
|
5302
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
5303
|
|
|
Đay
và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie) thô hoặc đã chế
biến nhưng chưa kéo thành sợi, xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này
(kể cả phế liệu sợi và sợi tái sinh)
|
|
5303
|
10
|
00
|
-
Đay và sợi vỏ để dệt khác, thô hay đã ngâm
|
10
|
5303
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
10
|
5304
|
|
|
Xơ
xizan và xơ dệt khác từ các cây thuộc dòng cây thùa, thô hoặc đã chế biến,
nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả
phế liệu sợi xe và sợi tái sinh)
|
|
5304
|
10
|
00
|
-
Xơ xizan và các xơ dệt khác từ các cây thuộc dòng cây thùa, loại thô
|
3
|
5304
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
3
|
5305
|
|
|
Xơ
dừa, xơ chuối (loại xơ gai manila hoặc musa), sợi gai ramie và xơ dệt gốc
thực vật khác chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác, thô hoặc đã chế biến
nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ
này (kể cả phế liệu sợi xe và sợi tái sinh)
|
|
|
|
|
-
Từ dừa (xơ dừa):
|
|
5305
|
11
|
00
|
--
Thô
|
10
|
5305
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
10
|
|
|
|
-
Từ gai dầu (gai manila hoặc musa):
|
|
5305
|
21
|
00
|
--
Thô
|
5
|
5305
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
5
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
5305
|
91
|
00
|
--
Thô
|
10
|
5305
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
10
|
5306
|
|
|
Sợi
lanh
|
|
5306
|
10
|
00
|
-
Đơn
|
3
|
5306
|
20
|
00
|
-
Sợi xe hoặc bện từ nhiều sợi
|
3
|
5307
|
|
|
Sợi
đay hoặc sợi từ các xơ libe dệt khác thuộc nhóm 5303
|
|
5307
|
10
|
00
|
-
Đơn
|
20
|
5307
|
20
|
00
|
-
Sợi xe hoặc bện từ nhiều sợi (cabled)
|
20
|
5308
|
|
|
Sợi
từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy
|
|
5308
|
10
|
00
|
-
Sợi từ xơ dừa
|
20
|
5308
|
20
|
00
|
-
Sợi từ xơ gai dầu
|
20
|
5308
|
30
|
00
|
-
Sợi giấy
|
20
|
5308
|
90
|
00
|
-
Sợi khác
|
20
|
5309
|
|
|
Vải
dệt thoi bằng sợi lanh
|
|
|
|
|
-
Có tỷ trọng lanh từ 85% trở lên:
|
|
5309
|
11
|
00
|
--
Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
40
|
5309
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
40
|
|
|
|
-
Có tỷ trọng lanh dưới 85%:
|
|
5309
|
21
|
00
|
--
Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
40
|
5309
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
40
|
5310
|
|
|
Vải
dệt thoi bằng sợi đay hoặc bằng các loại sợi libe (vỏ) dệt khác thuộc nhóm
5303
|
|
5310
|
10
|
00
|
-
Chưa tẩy trắng
|
40
|
5310
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
40
|
5311
|
00
|
00
|
Vải
dệt thoi bằng các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy
|
40
|
|
|
|
Chương 54
Sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo và
các sản phẩm từ các loại sợi này
|
|
5401
|
|
|
Chỉ
khâu làm từ sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo, có hoặc không đóng gói để
bán lẻ
|
|
5401
|
10
|
00
|
-
Từ sợi phi-la-măng (filament) tổng hợp (synthetic)
|
30
|
5401
|
20
|
00
|
-
Từ sợi phi-la-măng (filament) tái tạo (artificial)
|
30
|
5402
|
|
|
Sợi
phi-la-măng (filament) tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể
cả sợi monofilament tổng hợp, có độ mảnh dưới 67 decitex
|
|
5402
|
10
|
00
|
-
Sợi có độ bền cao từ nilon hoặc polyamit khác
|
0
|
5402
|
20
|
00
|
-
Sợi có độ bền cao từ polyester
|
0
|
|
|
|
-
Sợi dún (sợi textua):
|
|
5402
|
31
|
|
--
Từ nilon hoặc polyamit khác, độ nhỏ sợi đơn không quá 50 tex:
|
|
5402
|
31
|
10
|
---
Làm từ nilon
|
1
|
5402
|
31
|
90
|
---
Loại khác
|
0
|
5402
|
32
|
|
--
Từ nilon hoặc polyamit khác, độ nhỏ sợi đơn trên 50 tex:
|
|
5402
|
32
|
10
|
---
Từ nilon
|
1
|
5402
|
32
|
90
|
---
Loại khác
|
0
|
5402
|
33
|
00
|
--
Từ polyester
|
1
|
5402
|
39
|
00
|
--
Từ loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 xoắn/m:
|
|
5402
|
41
|
00
|
--
Từ nilon hoặc các polyamit khác
|
0
|
5402
|
42
|
00
|
--
Từ polyester được định hướng một phần
|
0
|
5402
|
43
|
00
|
--
Từ polyester khác
|
0
|
5402
|
49
|
00
|
--
Từ loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 xoắn/m:
|
|
5402
|
51
|
00
|
--
Từ nilon hoặc polyamit khác
|
0
|
5402
|
52
|
00
|
--
Từ các polyester
|
0
|
5402
|
59
|
00
|
--
Từ loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Sợi xe hoặc sợi khác bện từ nhiều sợi đơn (sợi cabled):
|
|
5402
|
61
|
00
|
--
Từ nilon hoặc polyamit khác
|
5
|
5402
|
62
|
00
|
--
Từ các polyester
|
3
|
5402
|
69
|
00
|
--
Từ loại khác
|
5
|
5403
|
|
|
Sợi
phi-la-măng (filament) tái tạo khác (trừ chỉ khâu) chưa đóng gói để bán lẻ,
kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex
|
|
5403
|
10
|
00
|
-
Sợi có độ bền cao từ visco rayon
|
0
|
5403
|
20
|
00
|
-
Sợi dún (sợi textua)
|
0
|
|
|
|
-
Sợi khác, đơn:
|
|
5403
|
31
|
00
|
--
Từ visco rayon chưa xoắn hoặc xoắn không quá 120 xoắn/m
|
0
|
5403
|
32
|
00
|
--
Từ visco rayon, có độ xoắn trên 120 xoắn/m
|
0
|
5403
|
33
|
00
|
--
Từ a-xê-tát xen-lu-lô
|
0
|
5403
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Sợi xe hoặc sợi bện từ nhiều sợi (sợi cabled):
|
|
5403
|
41
|
00
|
--
Từ sợi visco rayon
|
0
|
5403
|
42
|
00
|
--
Từ a-xê-tát xen-lu-lô
|
0
|
5403
|
49
|
00
|
--
Sợi khác
|
0
|
5404
|
|
|
Sợi
mô-nô-phi-la-măng (monofilament) tổng hợp từ có độ mảnh 67 decitex trở lên,
kích thước mặt cắt không quá 1mm; sợi dạng dải và các dạng tương tự (ví dụ:
sợi rơm tái tạo) bằng các chất liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không
quá 5mm
|
|
5404
|
10
|
00
|
-
Sợi mô-nô-phi-la-măng (monofilament)
|
0
|
5404
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
5405
|
00
|
00
|
Sợi
mô-nô-phi-la-măng (momofilament) tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên,
kích thước mặt cắt ngang không quá 1mm; dải và dạng tương tự (ví dụ: sợi rơm
tái tạo) bằng vật liệu dệt nhân tạo với chiều rộng bề mặt không quá 5mm
|
0
|
5406
|
|
|
Sợi
xe phi-la-măng (filament) tổng hợp hoặc tái tạo (trừ chỉ khâu) đóng gói để
bán lẻ
|
|
5406
|
10
|
00
|
-
Sợi phi-la-măng (filament) tổng hợp
|
10
|
5406
|
20
|
00
|
-
Sợi phi-la-măng (filament) tái tạo
|
10
|
5407
|
|
|
Vải
dệt thoi bằng sợi phi-la-măng (filament) tổng hợp, kể cả các loại vải dệt
thoi từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 5404
|
|
5407
|
10
|
00
|
-
Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng nilon hoặc polyamit hoặc các polyester
|
40
|
5407
|
20
|
00
|
-
Vải dệt thoi từ sợi dạng dải hoặc các dạng tương tự
|
40
|
5407
|
30
|
00
|
-
Vải dệt thoi đã được nêu ở chú giải 9 phần XI
|
40
|
|
|
|
-
Vải dệt thoi khác có tỷ trọng filamen nilon hay polyamit khác từ 85% trở lên:
|
|
5407
|
41
|
00
|
--
Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
40
|
5407
|
42
|
00
|
--
Đã nhuộm
|
40
|
5407
|
43
|
00
|
--
Từ sợi có các mầu khác nhau
|
40
|
5407
|
44
|
00
|
--
Đã in hoa
|
40
|
|
|
|
-
Vải dệt thoi khác có tỷ trọng filament polyester từ 85% trở lên:
|
|
5407
|
51
|
00
|
--
Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
40
|
5407
|
52
|
00
|
--
Đã nhuộm
|
40
|
5407
|
53
|
00
|
--
Từ sợi có các mầu khác nhau
|
40
|
5407
|
54
|
00
|
--
Đã in hoa
|
40
|
|
|
|
-
Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng filament polyester từ 85% trở lên:
|
|
5407
|
61
|
00
|
--
Có tỷ trọng filament polyester không dún từ 85% trở lên
|
40
|
5407
|
69
|
00
|
--
Loại khác
|
40
|
|
|
|
-
Vải dệt thoi khác có tỷ trọng filament tổng hợp từ 85% trở lên:
|
|
5407
|
71
|
00
|
--
Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
40
|
5407
|
72
|
00
|
--
Đã nhuộm
|
40
|
5407
|
73
|
00
|
--
Từ sợi có các mầu khác nhau
|
40
|
5407
|
74
|
00
|
--
Đã in hoa
|
40
|
|
|
|
-
Vải dệt thoi khác có tỷ trọng filament tổng hợp dưới 85% trở lên được pha chủ
yếu hay chỉ pha với bông:
|
|
5407
|
81
|
00
|
--
Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
40
|
5407
|
82
|
00
|
--
Đã nhuộm
|
40
|
5407
|
83
|
00
|
-
- Từ sợi có các mầu khác nhau
|
40
|
5407
|
84
|
00
|
--
Đã in hoa
|
40
|
|
|
|
-
Vải dệt thoi khác:
|
|
5407
|
91
|
00
|
--
Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
40
|
5407
|
92
|
00
|
--
Đã nhuộm
|
40
|
5407
|
93
|
00
|
--
Từ sợi có các mầu khác nhau
|
40
|
5407
|
94
|
00
|
--
Đã in hoa
|
40
|
5408
|
|
|
Vải
dệt thoi bằng sợi phi-la-măng (filament) tái tạo kể cả vải dệt từ các loại
nguyên liệu thuộc nhóm 5405
|
|
5408
|
10
|
00
|
-
Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ visco rayon
|
40
|
|
|
|
-
Vải dệt thoi khác có tỷ trọng filament tái tạo hoặc sợi dạng dải hay dạng
tương tự từ 85% trở lên:
|
|
5408
|
21
|
00
|
--
Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
40
|
5408
|
22
|
00
|
--
Đã nhuộm
|
40
|
5408
|
23
|
00
|
--
Từ sợi có các mầu khác nhau
|
40
|
5408
|
24
|
00
|
--
Đã in hoa
|
40
|
|
|
|
-
Vải dệt thoi khác:
|
|
5408
|
31
|
00
|
--
Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
40
|
5408
|
32
|
00
|
--
Đã nhuộm
|
40
|
5408
|
33
|
00
|
--
Từ sợi có các mầu khác nhau
|
40
|
5408
|
34
|
00
|
--
Đã in hoa
|
40
|
|
|
|
Chương 55
Xơ Staple nhân tạo và các sản phẩm từ
các loại xơ này
|
|
5501
|
|
|
Tơ
(tow) filament tổng hợp
|
|
5501
|
10
|
00
|
-
Từ nilon hay từ các polyamit khác
|
0
|
5501
|
20
|
00
|
-
Từ các polyester
|
0
|
5501
|
30
|
00
|
-
Từ acrylic hoặc modacrylic
|
0
|
5501
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
5502
|
00
|
00
|
Tô
(tow) filament tái tạo
|
0
|
5503
|
|
|
Xơ
Staple tổng hợp chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để
kéo thành sợi
|
|
5503
|
10
|
00
|
-
Từ nilon hay từ các polyamit khác
|
20
|
5503
|
20
|
00
|
-
Từ các polyester
|
20
|
5503
|
30
|
00
|
-
Từ acrylic hoặc modacrylic
|
20
|
5503
|
40
|
00
|
-
Từ polypropylene
|
20
|
5503
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
20
|
5504
|
|
|
Xơ
Staple tái tạo chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa được gia công cách khác
để kéo sợi
|
|
5504
|
10
|
00
|
-
Từ xơ visco rayon
|
20
|
5504
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
20
|
5505
|
|
|
Phế
liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái sinh) từ xơ tổng hợp
|
|
5505
|
10
|
00
|
-
Từ xơ tổng hợp
|
10
|
5505
|
20
|
00
|
-
Từ xơ tái tạo
|
10
|
5506
|
|
|
Xơ
Staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc được gia công cách khác để kéo sợi
|
|
5506
|
10
|
00
|
-
Từ nylon hay từ các polyamit khác
|
20
|
5506
|
20
|
00
|
-
Từ các polyester
|
20
|
5506
|
30
|
00
|
-
Từ acrylic hoặc modacrylic
|
20
|
5506
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
20
|
5507
|
00
|
00
|
Xơ
Staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc được gia công cách khác để kéo sợi
|
20
|
5508
|
|
|
Chỉ
khâu làm bằng xơ Staple nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
5508
|
10
|
00
|
-
Từ xơ staple tổng hợp
|
30
|
5508
|
20
|
00
|
-
Từ sợi staple tái tạo
|
30
|
5509
|
|
|
Sợi
(trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
-
Có tỷ trọng xơ staple nilon hay polyamit khác từ 85% trở lên:
|
|
5509
|
11
|
00
|
--
Sợi đơn
|
20
|
5509
|
12
|
00
|
--
Sợi xe hoặc sợi bện từ nhiều sợi ( sợi cabled )
|
20
|
|
|
|
-
Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên:
|
|
5509
|
21
|
00
|
--
Sợi đơn
|
20
|
5509
|
22
|
00
|
--
Sợi xe hoặc sợi bện từ nhiều sợi ( sợi cabled )
|
20
|
|
|
|
-
Có tỷ trọng xơ staple acrylic hay modacrylic từ 85% trở lên:
|
|
5509
|
31
|
00
|
--
Sợi đơn
|
20
|
5509
|
32
|
00
|
--
Sợi xe hoặc sợi bện từ nhiều sợi
|
20
|
|
|
|
-
Sợi xe khác, có tỷ trọng xơ staple tổng hợp từ 85% trở lên:
|
|
5509
|
41
|
00
|
--
Sợi đơn
|
20
|
5509
|
42
|
00
|
--
Sợi xe hoặc sợi bện từ nhiều sợi (sợi cabled)
|
20
|
|
|
|
-
Sợi khác, từ xơ staple polyester:
|
|
5509
|
51
|
00
|
--
Được pha chủ yếu hay chỉ pha với xơ staple tái tạo
|
20
|
5509
|
52
|
|
--
Được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu hay lông động vật loại mịn:
|
|
5509
|
52
|
10
|
---
Sợi đơn
|
5
|
5509
|
52
|
90
|
---
Loại khác
|
10
|
5509
|
53
|
00
|
--
Được pha chủ yếu hay chỉ pha với bông
|
20
|
5509
|
59
|
00
|
--
Loại khác
|
20
|
|
|
|
-
Sợi khác, từ xơ staple acrylic hoặc modacrylic:
|
|
5509
|
61
|
|
--
Được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu hay lông động vật loại mịn:
|
|
5509
|
61
|
10
|
---
Sợi đơn
|
5
|
5509
|
61
|
90
|
---
Loại khác
|
10
|
5509
|
62
|
00
|
--
Được pha chủ yếu hay chỉ pha với bông
|
20
|
5509
|
69
|
00
|
--
Loại khác
|
20
|
|
|
|
-
Sợi khác:
|
|
5509
|
91
|
00
|
--
Được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
10
|
5509
|
92
|
00
|
--
Được pha chủ yếu hay chỉ pha với bông
|
20
|
5509
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
20
|
5510
|
|
|
Sợi
(trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
-
Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên:
|
|
5510
|
11
|
00
|
--
Sợi đơn
|
20
|
5510
|
12
|
00
|
--
Sợi xe hoặc bện từ nhiều sợi (sợi cabled)
|
20
|
5510
|
20
|
00
|
-
Sợi khác, được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu hoặc lông động vật loại
mịn
|
20
|
5510
|
30
|
00
|
-
Sợi khác, được pha chủ yếu hay chỉ pha với bông
|
20
|
5510
|
90
|
00
|
-
Sợi khác
|
20
|
5511
|
|
|
Sợi
(trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp đóng gói để bán lẻ
|
|
5511
|
10
|
00
|
-
Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên
|
30
|
5511
|
20
|
00
|
-
Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%
|
30
|
5511
|
30
|
00
|
-
Từ xơ staple tái tạo
|
30
|
5512
|
|
|
Các
loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở
lên
|
|
|
|
|
-
Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên:
|
|
5512
|
11
|
00
|
--
Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
40
|
5512
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
40
|
|
|
|
-
Có tỷ trọng xơ staple acrylic hay modacrylic từ 85% trở lên:
|
|
5512
|
21
|
00
|
--
Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
40
|
5512
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
40
|
|
|
|
-
Vải dệt thoi khác:
|
|
5512
|
91
|
00
|
--
Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
40
|
5512
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
40
|
5513
|
|
|
Vải
dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu
hoặc chỉ pha với bông, trọng lượng không quá 170g/m2
|
|
|
|
|
-
Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng:
|
|
5513
|
11
|
00
|
--
Từ xơ staple polyester, dệt vân điểm
|
40
|
5513
|
12
|
00
|
--
Vải chéo 1/2 hoặc chéo 1/3, kể cả chéo chữ nhân từ xơ staple polyester
|
40
|
5513
|
13
|
00
|
--
Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyester
|
40
|
5513
|
19
|
00
|
--
Vải dệt thoi khác
|
40
|
|
|
|
-
Đã nhuộm:
|
|
5513
|
21
|
00
|
--
Từ xơ staple polyester, dệt vân điểm
|
40
|
5513
|
22
|
00
|
--
Vải chéo 1/2 hoặc chéo 1/3, kể cả chéo chữ nhân từ xơ staple polyester
|
40
|
5513
|
23
|
00
|
--
Vải dệt khác từ xơ staple polyester
|
40
|
5513
|
29
|
00
|
--
Vải dệt thoi khác
|
40
|
|
|
|
-
Từ sợi có các màu khác nhau:
|
|
5513
|
31
|
00
|
--
Từ xơ staple polyester, dệt vân điểm
|
40
|
5513
|
32
|
00
|
--
Vải chéo 1/2 hoặc chéo 1/3, kể cả chéo chữ nhân từ xơ staple polyester
|
40
|
5513
|
33
|
00
|
--
Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyester
|
40
|
5513
|
39
|
00
|
--
Vải dệt thoi khác
|
40
|
|
|
|
-
Đã in hoa:
|
|
5513
|
41
|
00
|
--
Từ xơ staple polyester, dệt vân điểm
|
40
|
5513
|
42
|
00
|
--
Vải chéo 1/2 hoặc chéo 1/3, kể cả chéo chữ nhân từ xơ staple polyester
|
40
|
5513
|
43
|
00
|
--
Vải dệt khác từ xơ staple polyester
|
40
|
5513
|
49
|
00
|
--
Vải dệt thoi khác
|
40
|
5514
|
|
|
Vải
dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu
hoặc chỉ pha với bông, trọng lượng trên 170 g/m2
|
|
|
|
|
-
Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng:
|
|
5514
|
11
|
00
|
--
Từ xơ staple polyester, dệt vân điểm
|
40
|
5514
|
12
|
00
|
--
Vải chéo 1/2 hoặc chéo 1/3, kể cả chéo chữ nhân từ xơ staple polyester
|
40
|
5514
|
13
|
00
|
--
Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyester
|
40
|
5514
|
19
|
00
|
--
Vải dệt thoi khác
|
40
|
|
|
|
-
Đã nhuộm:
|
|
5514
|
21
|
00
|
--
Từ xơ staple polyester, dệt vân điểm
|
40
|
5514
|
22
|
00
|
--
Vải chéo 1/2 hoặc chéo 1/3, kể cả chéo chữ nhân từ xơ staple polyester
|
40
|
5514
|
23
|
00
|
--
Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyester
|
40
|
5514
|
29
|
00
|
--
Vải dệt thoi khác
|
40
|
|
|
|
-
Từ sợi có các màu khác nhau:
|
|
5514
|
31
|
00
|
--
Từ xơ staple polyester, dệt vân điểm
|
40
|
5514
|
32
|
00
|
--
Vải chéo 1/2 hoặc chéo 1/3, kể cả chéo chữ nhân từ xơ staple polyester
|
40
|
5514
|
33
|
00
|
--
Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyester
|
40
|
5514
|
39
|
00
|
--
Vải dệt thoi khác
|
40
|
|
|
|
-
Đã in hoa:
|
|
5514
|
41
|
00
|
--
Từ xơ staple polyester, dệt trơn
|
40
|
5514
|
42
|
00
|
--
Vải chéo 1/2 hoặc chéo 1/3, kể cả chéo chữ nhân từ xơ staple polyester
|
40
|
5514
|
43
|
00
|
--
Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyester
|
40
|
5514
|
49
|
00
|
--
Vải dệt thoi khác
|
40
|
5515
|
|
|
Các
loại vải dệt thoi khác từ xơ tổng hợp
|
|
|
|
|
-
Từ xơ staple polyester:
|
|
5515
|
11
|
00
|
--
Pha chủ yếu hoặc chỉ pha với xơ staple visco rayon
|
40
|
5515
|
12
|
00
|
--
Pha chủ yếu hoặc chỉ pha với sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo
|
40
|
5515
|
13
|
00
|
--
Pha chủ yếu hoặc chỉ pha với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
40
|
5515
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
40
|
|
|
|
-
Từ xơ staple acrylic hoặc modacrylic:
|
|
5515
|
21
|
00
|
--
Pha chủ yếu hoặc chỉ pha với sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo
|
40
|
5515
|
22
|
00
|
--
Pha chủ yếu hoặc chỉ pha với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
40
|
5515
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
40
|
|
|
|
-
Từ sợi dệt khác:
|
|
5515
|
91
|
00
|
--
Pha chủ yếu hoặc chỉ pha với sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo
|
40
|
5515
|
92
|
00
|
--
Pha chủ yếu hoặc chỉ pha với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
40
|
5515
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
40
|
5516
|
|
|
Vải
dệt thoi từ xơ staple tái tạo
|
|
|
|
|
-
Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên:
|
|
5516
|
11
|
00
|
--
Chưa hoặc đã tẩy trắng
|
40
|
5516
|
12
|
00
|
--
Đã nhuộm
|
40
|
5516
|
13
|
00
|
--
Từ sợi có các màu khác nhau
|
40
|
5516
|
14
|
00
|
--
Đã in hoa
|
40
|
|
|
|
-
Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc chỉ pha với sợi
phi-la-măng (filament) nhân tạo:
|
|
5516
|
21
|
00
|
--
Chưa hoặc đã tẩy trắng
|
40
|
5516
|
22
|
00
|
--
Đã nhuộm
|
40
|
5516
|
23
|
00
|
--
Từ sợi có các màu khác nhau
|
40
|
5516
|
24
|
00
|
--
Đã in hoa
|
40
|
|
|
|
-
Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc chỉ pha với
lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
|
5516
|
31
|
00
|
--
Chưa hoặc đã tẩy trắng
|
40
|
5516
|
32
|
00
|
--
Đã nhuộm
|
40
|
5516
|
33
|
00
|
-
- Từ sợi có các màu khác nhau
|
40
|
5516
|
34
|
00
|
-
- Đã in hoa
|
40
|
|
|
|
-
Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc chỉ pha với
bông:
|
|
5516
|
41
|
00
|
--
Chưa hoặc đã tẩy trắng
|
40
|
5516
|
42
|
00
|
--
Đã nhuộm
|
40
|
5516
|
43
|
00
|
--
Từ sợi có các màu khác nhau
|
40
|
5516
|
44
|
00
|
--
Đã in hoa
|
40
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
5516
|
91
|
00
|
--
Chưa hoặc đã tẩy trắng
|
40
|
5516
|
92
|
00
|
--
Đã nhuộm
|
40
|
5516
|
93
|
00
|
--
Từ sợi có các màu khác nhau
|
40
|
5516
|
94
|
00
|
--
Đã in hoa
|
40
|
|
|
|
Chương 56
Mền xơ (xơ dệt làm thành tấm, miếng có éép
nhẹ), phớt (nỉ, dạ) và các sản phẩm không dệt; các loại
sợi đặc biệt; dây xe, dây coóc, dây thừng,
dây cáp và các sản phẩm của nó
|
|
5601
|
|
|
Mền
xơ và các sản phẩm của chúng; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5mm (xơ
vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt
|
|
5601
|
10
|
00
|
-
Băng và gạc vệ sinh, tã thấm và tã lót cho trẻ sơ sinh và vật phẩm vệ sinh tương
tự từ mền xơ
|
30
|
|
|
|
-
Mền xơ; các sản phẩm khác làm bằng mền xơ:
|
|
5601
|
21
|
00
|
--
Từ bông
|
30
|
5601
|
22
|
00
|
--
Từ xơ nhân tạo
|
30
|
5601
|
29
|
00
|
--
Từ vật liệu khác
|
30
|
5601
|
30
|
00
|
-
Xơ vụn, bụi xơ và kết xơ từ công nghiệp dệt
|
10
|
5602
|
|
|
Phớt
đã hoặc chưa thấm tẩm, phủ hoặc éép lớp
|
|
5602
|
10
|
00
|
-
Phớt xuyên kim và vải khâu dính (được sản xuất bằng phương pháp khâu dính mền
xơ)
|
40
|
|
|
|
-
Phớt khác, chưa thấm, tẩm, phủ hoặc éép lớp:
|
|
5602
|
21
|
00
|
--
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
40
|
5602
|
29
|
00
|
--
Từ vật liệu dệt khác
|
40
|
5602
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
5602
|
90
|
10
|
--
Đã thấm tẩm hắc íín hoặc các chất tương tự
|
40
|
5602
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
40
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Băng tải nỉ
|
20
|
5603
|
|
|
Các
sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp
|
|
|
|
|
-
Bằng sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo:
|
|
5603
|
11
|
00
|
--
Trọng lượng không quá 25g/m2
|
20
|
5603
|
12
|
00
|
--
Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70g/m2
|
20
|
5603
|
13
|
00
|
--
Trọng lượng trên 70g/m2 nhưng không quá 150g/m2
|
20
|
5603
|
14
|
00
|
--
Trọng lượng trên 150g/ m2
|
20
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
5603
|
91
|
00
|
--
Trọng lượng không quá 25g/m2
|
20
|
5603
|
92
|
00
|
--
Trọng lượng trên 25g/m2 nhưng không quá 70g/m2
|
20
|
5603
|
93
|
00
|
-
- Trọng lượng trên 70g/m2 nhưng không quá 150g/m2
|
20
|
5603
|
94
|
00
|
--
Trọng lượng trên 150g/m2
|
20
|
5604
|
|
|
Dây
cao su và dây coóc (cord), được bọc vật liệu dệt; sợi dệt, dải và dạng tương
tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405, đã thấm, tẩm, phủ, tráng hoặc bao ngoài bằng
cao su hoặc plastic
|
|
5604
|
10
|
00
|
-
Dây cao su và dây coóc cao su được bọc bằng vật liệu dệt
|
20
|
5604
|
20
|
00
|
-
Sợi có độ bền cao từ các polyeste, nylon, chất polyamit khác hoặc từ tơ visco
ray on, đã thấm, tẩm, phủ hoặc tráng
|
20
|
5604
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
20
|
5605
|
00
|
00
|
Sợi
kim loại hóa, đã hoặc chưa cuốn, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự
thuộc nhóm 5404 hoặc 5405, kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc
phủ bằng kim loại
|
20
|
5606
|
00
|
00
|
Sợi
cuốn, dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405 được cuốn (trừ các
loại thuộc nhóm 5605 và sợi cuốn lông ngựa); sợi sơ nin (chenile) (kể cả sơ nin
xù); sợi tua (dạng ốống)
|
30
|
5607
|
|
|
Sợi
xe, dây coóc, dây thừng và dây cáp đã hoặc chưa tết hoặc bện, đã hoặc chưa
thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic
|
|
5607
|
10
|
00
|
-
Từ đay hay các xơ dệt từ vỏ cây khác thuộc nhóm 5303
|
30
|
|
|
|
-
Từ xi zzan hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc dòng cây thùa:
|
|
5607
|
21
|
00
|
--
Thừng xoắn để buộc, đóng kiện
|
30
|
5607
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
30
|
5607
|
30
|
00
|
-
Từ xơ chuối (loại xơ gai ma ni la hoặc mu sa) hoặc các loại xơ cứng khác (từ
xơ lá cây)
|
30
|
|
|
|
-
Từ polyethylen hoặc polypropylen:
|
|
5607
|
41
|
00
|
--
Thừng xoắn để buộc, đóng kiện
|
30
|
5607
|
49
|
00
|
--
Loại khác
|
30
|
5607
|
50
|
00
|
-
Từ xơ tổng hợp khác
|
30
|
5607
|
90
|
00
|
-
Từ xơ khác
|
30
|
5608
|
|
|
Tấm
lưới được thắt nút bằng sợi xe, sợi coóc hoặc sợi thừng; lưới đánh cá và các
loại lưới khác từ vật liệu dệt
|
|
|
|
|
-
Từ vật liệu dệt nhân tạo:
|
|
5608
|
11
|
00
|
--
Lưới đánh cá thành phẩm
|
15
|
5608
|
19
|
|
--
Loại khác:
|
|
5608
|
19
|
10
|
---
Túi lưới
|
20
|
5608
|
19
|
90
|
---
Loại khác
|
10
|
5608
|
90
|
|
-
Từ vật liệu dệt khác:
|
|
5608
|
90
|
10
|
--
Túi lưới
|
20
|
5608
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
10
|
5609
|
00
|
|
Các
sản phẩm làm từ sợi, dải và dạng tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405; dây xe,
dây coóc dây thừng, dây cáp chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
20
|
|
|
|
Chương 57
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác
|
|
5701
|
|
|
Thảm
và hàng dệt trải sàn khác, sản xuất bằng phương pháp thắt gút, đã hoặc chưa
làm sẵn thành chiếc
|
|
5701
|
10
|
00
|
-
Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
40
|
5701
|
90
|
00
|
-
Bằng vật liệu dệt khác
|
40
|
5702
|
|
|
Thảm
và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi không chần sợi vòng bề mặt hoặc
không phủ xơ vụn đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc, kể cả loại
"kelem", "schumacks", "karamanie" và các loại
tấm phủ dệt tay tương tự
|
|
5702
|
10
|
00
|
-
"Kelem","schumacks", "karamanie" và các loại
tấm phủ dệt tay tương tự
|
40
|
5702
|
20
|
00
|
-
Tấm trải sàn làm từ sợi xơ dừa
|
40
|
|
|
|
-
Loại khác, có cấu trúc vòng bề mặt, chưa làm sẵn thành chiếc:
|
|
5702
|
31
|
00
|
--
Từ len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
40
|
5702
|
32
|
00
|
--
Từ vật liệu dệt nhân tạo
|
40
|
5702
|
39
|
00
|
--
Từ vật liệu dệt khác
|
40
|
|
|
|
-
Loại khác, có cấu trúc vòng bề mặt, đã làm sẵn thành chiếc:
|
|
5702
|
41
|
00
|
--
Từ len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
40
|
5702
|
42
|
00
|
--
Từ vật liệu dệt nhân tạo
|
40
|
5702
|
49
|
00
|
--
Từ vật liệu dệt khác
|
40
|
|
|
|
-
Loại khác, không có cấu trúc vòng bề mặt, đã làm sẵn thành chiếc:
|
|
5702
|
51
|
00
|
--
Từ len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
40
|
5702
|
52
|
00
|
--
Từ vật liệu dệt nhân tạo
|
40
|
5702
|
59
|
00
|
--
Từ vật liệu dệt khác
|
40
|
|
|
|
-
Loại khác, không có cấu trúc vòng bề mặt, chưa làm sẵn thành chiếc:
|
|
5702
|
91
|
00
|
--
Từ len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
40
|
5702
|
92
|
00
|
--
Từ vật liệu dệt nhân tạo
|
40
|
5702
|
99
|
00
|
--
Từ vật liệu dệt khác
|
40
|
5703
|
|
|
Thảm
và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã chần sợi vòng bề mặt, đã hoặc chưa
làm sẵn thành chiếc
|
|
5703
|
10
|
00
|
-
Từ len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
40
|
5703
|
20
|
00
|
-
Từ nilon hoặc polyamit khác
|
40
|
5703
|
30
|
00
|
-
Từ vật liệu dệt nhân tạo khác
|
40
|
5703
|
90
|
00
|
-
Từ vật liệu dệt khác
|
40
|
5704
|
|
|
Thảm
và các loại hàng dệt trải sàn khác làm bằng phớt, không chần sợi vòng bề mặt
hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc
|
|
5704
|
10
|
00
|
-
Thảm miếng với diện tích bề mặt tối đa 0,3m2
|
40
|
5704
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
40
|
5705
|
00
|
00
|
Các
loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa làm sẵn thành
chiếc
|
40
|
|
|
|
Chương 58
Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại
vải chần
sợi vòng; ren; thảm trang trí; đồ trang trí; đồ thêu
|
|
5801
|
|
|
Vải
dệt thoi tạo vòng và vải cài sợi sơ nin (chenile), trừ các loại vải thuộc
nhóm 5802 hoặc 5806
|
|
5801
|
10
|
00
|
-
Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
40
|
|
|
|
-
Từ bông:
|
|
5801
|
21
|
00
|
--
Vải có sợi ngang, tạo vòng bề mặt không cắt
|
40
|
5801
|
22
|
00
|
--
Vải nhung kẻ đã cắt
|
40
|
5801
|
23
|
00
|
--
Vải khác có sợi ngang tạo vòng bề mặt
|
40
|
5801
|
24
|
00
|
--
Vải có sợi dọc, tạo vòng bề mặt chưa cắt
|
40
|
5801
|
25
|
00
|
--
Vải có sợi dọc tạo vòng bề mặt đã cắt tuyết
|
40
|
5801
|
26
|
00
|
--
Vải dệt từ sợi sơ nin (chenile)
|
40
|
|
|
|
-
Từ sợi nhân tạo:
|
|
5801
|
31
|
00
|
--
Vải có sợi ngang, tạo vòng bề mặt không cắt
|
40
|
5801
|
32
|
00
|
--
Vải nhung kẻ đã cắt
|
40
|
5801
|
33
|
00
|
--
Vải khác có sợi ngang tạo vòng bề mặt
|
40
|
5801
|
34
|
00
|
--
Vải có sợi dọc, tạo vòng bề mặt chưa cắt
|
40
|
5801
|
35
|
00
|
--
Vải có sợi dọc tạo vòng bề mặt đã cắt
|
40
|
5801
|
36
|
00
|
--
Vải dệt từ sợi sơ nin (chenile)
|
40
|
5801
|
90
|
00
|
-
Từ vật liệu dệt khác
|
40
|
5802
|
|
|
Vải
dệt thoi tạo vòng bề mặt dạng khăn và các loại vải dệt thoi tương tự, trừ các
loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 5806; các loại vải dệt đã chần sợi tạo vòng bề
mặt, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 5703
|
|
|
|
|
-
Vải dệt thoi tạo vòng bề mặt dạng khăn và các loại vải dệt thoi tương tự làm
từ bông:
|
|
5802
|
11
|
00
|
--
Chưa tẩy trắng
|
40
|
5802
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
40
|
5802
|
20
|
00
|
-
Vải dệt thoi tạo vòng bề mặt dạng khăn và các loại vải dệt thoi tương tự từ
vật liệu dệt khác
|
40
|
5802
|
30
|
00
|
-
Vải dệt có chần sợi vòng bề mặt
|
40
|
5803
|
|
|
Vải
sa lượt, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 5806
|
|
5803
|
10
|
00
|
-
Từ bông
|
40
|
5803
|
90
|
00
|
-
Từ vật liệu khác
|
40
|
5804
|
|
|
Các
loại vải tuyn và vải lưới khác, không kể các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc
móc; ren dạng dải, dạng mảnh hoặc dạng mẫu, trừ vải thuộc nhóm 6002
|
|
5804
|
10
|
00
|
-
Vải tuyn và vải lưới khác
|
40
|
|
|
|
-
Ren máy:
|
|
5804
|
21
|
00
|
--
Từ sợi nhân tạo
|
40
|
5804
|
29
|
00
|
--
Từ vật liệu dệt khác
|
40
|
5804
|
30
|
00
|
-
Ren gia công bằng tay
|
40
|
5805
|
00
|
00
|
Thảm
dệt tay theo kiểu mẫu Gobelins, Flanders, Aubuson, Beauvais và các kiểu tương
tự, các loại thảm được tạo bằng kim (ví dụ: thêu đính, thêu chữ thập), đã
hoặc chưa làm thành chiếc
|
40
|
5806
|
|
|
Vải
dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 5807; vải khổ hẹp gồm toàn sợi
dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bởi một chất keo dính (bolducs)
|
|
5806
|
10
|
00
|
-
Vải dệt thoi nổi vòng bề mặt (kể cả vải nổi vòng dạng khăn và các vải tương
tự) và vải dệt từ sợi sơ nin (chenile)
|
40
|
5806
|
20
|
00
|
-
Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ
5% trở lên
|
40
|
|
|
|
-
Vải dệt thoi khác:
|
|
5806
|
31
|
00
|
--
Từ sợi bông
|
40
|
5806
|
32
|
00
|
--
Từ sợi nhân tạo
|
40
|
5806
|
39
|
00
|
--
Từ vật liệu dệt khác
|
40
|
5806
|
40
|
00
|
-
Vải dệt gồm toàn sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bởi một chất
keo dính (bolducs)
|
40
|
5807
|
|
|
Các
loại nhãn, phù hiệu và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu dệt, dạng mảnh,
dải hoặc đã cắt theo kiểu hoặc cỡ, không thêu
|
|
5807
|
10
|
00
|
-
Hàng dệt thoi
|
40
|
5807
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
40
|
5808
|
|
|
Các
loại dây tết dạng cuộn, cái; hàng trang trí dạng cái chiếc không thêu, trừ
các loại hàng dệt kim hoặc móc; quả tua, núm tua, búp tua len, ngù lông (trên
cầu vai hoặc mũ nhà binh) và các sản phẩm tương tự
|
|
5808
|
10
|
00
|
-
Dải tết dạng cuộn, cái, chiếc
|
40
|
5808
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
40
|
5809
|
00
|
00
|
Vải
dệt thoi bằng chỉ kim loại và vải dệt thoi bằng sợi kim loại hóa thuộc nhóm
5605, được dùng trong may mặc như vải bọc đồ hoặc cho các mục đích tương tự,
chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
40
|
5810
|
|
|
Đồ
thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng mẫu
|
|
5810
|
10
|
00
|
-
Đồ thêu không lộ nền
|
40
|
|
|
|
-
Đồ thêu khác:
|
|
5810
|
91
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
40
|
5810
|
92
|
00
|
--
Bằng sợi nhân tạo
|
40
|
5810
|
99
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
40
|
5811
|
00
|
00
|
Các
sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, gồm một hay nhiều lớp bằng vật liệu dệt gắn
với lớp lót bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 5810
|
40
|
|
|
|
Chương 59
Các loại vải dệt đã được thấm tẩm, hồ, phủ, éép lớp;
các sản phẩm dệt thích hợp trong công nghiệp
|
|
5901
|
|
|
Vải
đã tráng chất keo dính hoặc hồ tinh bột, dùng bọc bìa sách hoặc dùng cho mục
đích tương tự; vải can; vải bạt đã được xử lý để vẽ; vải hồ cứng hoặc các
loại vải đã được làm cứng để làm cốt mũ
|
|
5901
|
10
|
00
|
-
Vải được tráng chất keo dính hoặc chất bột dùng làm bìa sách hay các mục đích
tương tự
|
15
|
5901
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
15
|
5902
|
|
|
Vải
mành dùng làm lốp, sản xuất từ sợi có độ bền cao bằng nilon hoặc polyamit
khác, polyeste hoặc visco rayon
|
|
5902
|
10
|
00
|
-
Từ nilon hoặc polyamit khác
|
1
|
5902
|
20
|
00
|
-
Từ polyeste
|
1
|
5902
|
90
|
00
|
-
Từ chất liệu khác
|
1
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Từ sợi pê cô
|
5
|
5903
|
|
|
Vải
đã được thấm tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp bằng plastic, trừ các loại thuộc
nhóm 5902
|
|
5903
|
10
|
00
|
-
Bằng pô-ly-vi-nyn cờ-lo-rua (polyvinyl chloride)
|
40
|
5903
|
20
|
00
|
-
Bằng pô-ly-u-rê-than (polyurethane)
|
40
|
5903
|
90
|
90
|
-
Loại khác
|
40
|
5904
|
|
|
Vải
sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình mẫu; tấm trải sàn gồm có lớp phủ hoặc lớp
tráng gắn trên một lớp vải lót, đã hoặc chưa cắt theo hình mẫu
|
|
5904
|
10
|
00
|
-
Vải sơn
|
20
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
5904
|
91
|
00
|
--
Với lớp lót bằng phớt xuyên kim hoặc vải không dệt
|
20
|
5904
|
92
|
00
|
--
Với lớp lót bằng vải dệt khác
|
20
|
5905
|
00
|
00
|
Hàng
dệt dùng phủ tường
|
20
|
5906
|
|
|
Vải
tráng cao su, trừ các loại thuộc nhóm 5902
|
|
5906
|
10
|
00
|
-Vải
có lớp chất dính có chiều rộng không quá 20cm
|
10
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
5906
|
91
|
00
|
--
Dệt kim, đan hoặc móc
|
10
|
5906
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
5
|
5907
|
00
|
00
|
Vải
đã thấm tẩm, phủ, tráng bằng cách khác; vải bạt đã sơn vẽ dùng làm cảnh phông
sân khấu, phông trường quay hoặc dùng cho các mục đích tương tự
|
30
|
|
|
|
Riêng
|
|
|
|
|
+
Vải đã xử lý kỹ thuật dùng cho sản xuất cao dán y tế
|
10
|
5908
|
00
|
00
|
Các
loại bấc dệt thoi, tết, dệt kim dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc các
loại tương tự; mạng đèn măng sông và các loại vải dệt kim hình ốống dùng làm
mạng đèn măng sông đã hoặc chưa thấm tẩm
|
30
|
5909
|
00
|
|
Các
loại ốống dẫn mềm dệt và các loại ốống dệt tương tự đã hoặc chưa lót hoặc bọc
kim loại, có hoặc không có các đồ phụ trợ kèm theo bằng các chất liệu khác
|
|
5909
|
00
|
10
|
-
Vòi cứu hỏa
|
0
|
5909
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
0
|
5910
|
00
|
00
|
Băng
tải, băng truyền hoặc đai truyền bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa thấm, tẩm,
phủ, éép lớp bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác
|
0
|
5911
|
|
|
Các
sản phẩm dệt và các mặt hàng phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại chú
giải 7 của chương này
|
|
5911
|
10
|
00
|
-
Vải dệt, phớt và vải lót phớt dệt thoi đã được phủ, tráng hoặc éép lớp bằng
cao su, da hoặc vật liệu khác, dùng làm gim chải, vải dệt tương tự phục vụ
cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải nhung khổ hẹp được thấm tẩm bằng cao su
dùng để bọc lõi trục dệt (trục cuốn chỉ máy dệt)
|
0
|
5911
|
20
|
00
|
-
Vải dùng để rây, sàng, đã hoặc chưa làm thành sản phẩm
|
0
|
|
|
|
-
Vải dệt và phớt được dệt thành vòng hoặc gắn với bộ phận liên kết dùng cho
máy chế biến giấy hoặc máy tương tự (ví dụ: dùng cho bột giấy hay xi măng
a-mi-ăng):
|
|
5911
|
31
|
00
|
--
Trọng lượng dưới 650g/m2
|
0
|
5911
|
32
|
00
|
--
Trọng lượng từ 650g/m2 trở lên
|
0
|
5911
|
40
|
00
|
-
Vải lọc dùng trong éép dầu hoặc tương tự, kể cả loại làm bằng tóc
|
0
|
5911
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
|
|
|
Chương 60
Vải dệt kim, đan hoặc móc
|
|
6001
|
|
|
Vải
tạo vòng bề mặt, bao gồm cả các loại vải cài tuyết dài và các loại vải dệt
dạng khăn, được dệt kim, đan hoặc móc
|
|
6001
|
10
|
00
|
-
Vải dệt kim cài tuyết dài
|
40
|
|
|
|
-
Vải dệt kim có tạo vòng bề mặt:
|
|
6001
|
21
|
00
|
--
Từ bông
|
40
|
6001
|
22
|
00
|
--
Từ sợi nhân tạo
|
40
|
6001
|
29
|
00
|
--
Từ vật liệu dệt khác
|
40
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
6001
|
91
|
00
|
--
Từ bông
|
40
|
6001
|
92
|
00
|
--
Từ sợi nhân tạo
|
40
|
6001
|
99
|
00
|
--
Từ vật liệu dệt khác
|
40
|
6002
|
|
|
Vải
dệt kim, đan hoặc móc khác
|
|
6002
|
10
|
00
|
-
Chiều rộng không quá 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hay chỉ cao su từ 5% trở
lên
|
40
|
6002
|
20
|
00
|
-
Loại khác, chiều rộng không quá 30cm
|
40
|
6002
|
30
|
00
|
-
Chiều rộng trên 30cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hay chỉ cao su từ 5% trở lên
|
40
|
|
|
|
-
Vải dệt khác, sợi kim đan dọc (kể cả vải dệt từ máy dệt dải trang sức):
|
|
6002
|
41
|
00
|
--
Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
40
|
6002
|
42
|
00
|
--
Từ bông
|
40
|
6002
|
43
|
00
|
--
Từ sợi nhân tạo
|
40
|
6002
|
49
|
00
|
--
Từ vật liệu dệt khác
|
40
|
|
|
|
-
Vải khác:
|
|
6002
|
91
|
00
|
--
Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
40
|
6002
|
92
|
00
|
--
Từ bông
|
40
|
6002
|
93
|
00
|
--
Từ sợi nhân tạo
|
40
|
6002
|
99
|
00
|
--
Từ vật liệu dệt khác
|
40
|
|
|
|
Chương 61
Mặt hàng may mặc sẵn và đồ phụ trợ của quần
ááo, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
6101
|
|
|
ááo
khoác ngoài, ááo choàng mặc khi đi xe, ááo khoác không tay, ááo choàng không
tay, ááo khoác có mũ trùm (kể cả ááo jjắc két trượt tuyết, ááo khoác chống
gió, ááo jjắc két chống gió và các loại tương tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ
em trai, dệt kim, đan hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 6103
|
|
6101
|
10
|
00
|
-
Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
6101
|
20
|
00
|
-
Bằng sợi bông
|
50
|
6101
|
30
|
00
|
-
Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
6101
|
90
|
00
|
-
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
6102
|
|
|
ááo
khoác ngoài, ááo choàng mặc khi đi xe, ááo khoác không tay, ááo choàng không
tay, ááo khoác có mũ trùm (kể cả ááo jjắc két trượt tuyết), ááo khoác chống
gió, ááo jjắc két chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ
em gái, dệt kim, đan hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 6104
|
|
6102
|
10
|
00
|
-
Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
6102
|
20
|
00
|
-
Bằng sợi bông
|
50
|
6102
|
30
|
00
|
-
Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
6102
|
90
|
00
|
-
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
6103
|
|
|
Bộ
com-lê, bộ quần ááo đồng bộ, ááo vét tông, ááo khoác thể thao, quần dài, quần
yếm có dây đeo, quần ốống chẽn, và quần soóc (trừ quần ááo bơi), dùng cho đàn
ông hoặc trẻ em trai, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
-
Bộ com lê:
|
|
6103
|
11
|
00
|
--
Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
6103
|
12
|
00
|
--
Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
6103
|
19
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
|
|
|
-
Bộ quần ááo đồng bộ:
|
|
6103
|
21
|
00
|
--
Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
6103
|
22
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
50
|
6103
|
23
|
00
|
--
Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
6103
|
29
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
|
|
|
-
ááo jjắc két và ááo khoác thể thao:
|
|
6103
|
31
|
00
|
--
Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
6103
|
32
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
50
|
6103
|
33
|
00
|
--
Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
6103
|
39
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
|
|
|
-
Quần dài, yếm có dây đeo, quần ốống chẽn và quần soóc:
|
|
6103
|
41
|
00
|
--
Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
6103
|
42
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
50
|
6103
|
43
|
00
|
--
Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
6103
|
49
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
6104
|
|
|
Bộ
com-lê, bộ quần ááo đồng bộ, ááo jjắc két, ááo khoác thể thao, ááo váy dài,
váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ốống chẽn và quần soóc
(trừ quần ááo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
-
Bộ com-lê:
|
|
6104
|
11
|
00
|
--
Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
6104
|
12
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
50
|
6104
|
13
|
00
|
--
Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
6104
|
19
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
|
|
|
-
Bộ quần ááo đồng bộ:
|
|
6104
|
21
|
00
|
--
Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
6104
|
22
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
50
|
6104
|
23
|
00
|
--
Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
6104
|
29
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
|
|
|
-
ááo jjắc két và ááo khoác thể thao:
|
|
6104
|
31
|
00
|
--
Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
6104
|
32
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
50
|
6104
|
33
|
00
|
--
Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
6104
|
39
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
|
|
|
-
ááo váy dài:
|
|
6104
|
41
|
00
|
--
Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
6104
|
42
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
50
|
6104
|
43
|
00
|
--
Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
6104
|
44
|
00
|
--
Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
6104
|
49
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
|
|
|
-
Váy và quần váy:
|
|
6104
|
51
|
00
|
--
Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
6104
|
52
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
50
|
6104
|
53
|
00
|
--
Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
6104
|
59
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
|
|
|
-
Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ốống chẽn và quần soóc:
|
|
6104
|
61
|
00
|
--
Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
6104
|
62
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
50
|
6104
|
63
|
00
|
--
Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
6104
|
69
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
6105
|
|
|
Sơ
mi đàn ông hoặc trẻ em trai, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
6105
|
10
|
00
|
-
Bằng sợi bông
|
50
|
6105
|
20
|
00
|
-
Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
6105
|
90
|
00
|
-
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
6106
|
|
|
ááo
sơ mi, ááo sơ mi choàng dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim, đan hoặc
móc
|
|
6106
|
10
|
00
|
-
Bằng sợi bông
|
50
|
6106
|
20
|
00
|
-
Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
6106
|
90
|
00
|
-
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
6107
|
|
|
Bộ
quần ááo lót, quần đùi, ááo ngủ, bộ py-gia-ma, ááo choàng tắm, ááo khoác
ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai,
dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
-
Quần lót dài và quần đùi:
|
|
6107
|
11
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
50
|
6107
|
12
|
00
|
--
Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
6107
|
19
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
|
|
|
-
ááo ngủ và bộ py-gia-ma:
|
|
6107
|
21
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
50
|
6107
|
22
|
00
|
--
Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
6107
|
29
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
6107
|
91
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
50
|
6107
|
92
|
00
|
--
Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
6107
|
99
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
6108
|
|
|
Váy
lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, ááo ngủ, bộ
py-gia-ma, ááo choàng mặc ở nhà, ááo choàng tắm, ááo khoác ngoài mặc trong
nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim, đan hoặc
móc
|
|
|
|
|
-
Váy lót có dây đeo và váy lót trong:
|
|
6108
|
11
|
00
|
--
Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
6108
|
19
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
|
|
|
-
Xi líp và quần đùi bó:
|
|
6108
|
21
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
50
|
6108
|
22
|
00
|
--
Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
6108
|
29
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
|
|
|
-
ááo ngủ và bộ pi-gia-ma:
|
|
6108
|
31
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
50
|
6108
|
32
|
00
|
--
Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
6108
|
39
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
6108
|
91
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
50
|
6108
|
92
|
00
|
--
Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
6108
|
99
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
6109
|
|
|
ááo
Ti-sớt (T-Shirt), ááo may ô và các loại ááo lót khác, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
6109
|
10
|
00
|
-
Bằng sợi bông
|
50
|
6109
|
90
|
00
|
-
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
6110
|
|
|
ááo
bó, ááo chui đầu, ááo chẽn ngắn cài khuy (ááo săng đai cổ cứng), gi-lê và các
loại tương tự, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
6110
|
10
|
00
|
-
Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
6110
|
20
|
00
|
-
Bằng sợi bông
|
50
|
6110
|
30
|
00
|
-
Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
6110
|
90
|
00
|
-
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
6111
|
|
|
Bộ
quần ááo và đồ may mặc sẵn cho trẻ sơ sinh, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
6111
|
10
|
00
|
-
Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
6111
|
20
|
00
|
-
Bằng sợi bông
|
50
|
6111
|
30
|
00
|
-
Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
6111
|
90
|
00
|
-
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
6112
|
|
|
Bộ
quần ááo thể thao, bộ quần ááo trượt tuyết và quần ááo bơi, dệt kim, đan hoặc
móc
|
|
|
|
|
-
Bộ quần ááo thể thao:
|
|
6112
|
11
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
50
|
6112
|
12
|
00
|
--
Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
6112
|
19
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
6112
|
20
|
00
|
-
Bộ quần ááo trượt tuyết
|
50
|
|
|
|
-
Quần ááo bơi cho đàn ông hoặc trẻ em trai:
|
|
6112
|
31
|
00
|
--
Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
6112
|
39
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
|
|
|
-
Quần ááo bơi cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:
|
|
6112
|
41
|
00
|
--
Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
6112
|
49
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
6113
|
00
|
|
Quần
ááo được may từ các loại vải dệt kim, đan hoặc móc thuộc nhóm 5903, 5906,
5907
|
|
6113
|
00
|
10
|
-
Làm từ vải tráng cao su
|
50
|
6113
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
50
|
6114
|
|
|
Quần
ááo khác, dệt kim, đan, hoăc móc
|
|
6114
|
10
|
00
|
-
Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
50
|
6114
|
20
|
00
|
-
Bằng sợi bông
|
50
|
6114
|
30
|
|
-
Bằng sợi nhân tạo:
|
|
6114
|
30
|
10
|
--
Quần ááo du hành vũ trụ, quần ááo chống cháy, ááo giáp chống đạn
|
5
|
6114
|
30
|
90
|
--
Loại khác
|
50
|
6114
|
90
|
|
-
Bằng vật liệu dệt khác:
|
|
6114
|
90
|
10
|
--
Quần ááo du hành vũ trụ, quần ááo chống cháy
|
5
|
6114
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
50
|
6115
|
|
|
Quần
tất, quần ááo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn cổ, các loại hàng
tất dệt kim khác, kể cả nịt chân dùng cho người dãn tĩnh mạch, giày dép không
đế, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
-
Quần tất và bít tất dài:
|
|
6115
|
11
|
00
|
--
Bằng sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn dưới 67 dexitex
|
50
|
6115
|
12
|
00
|
--
Bằng sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn từ 67 dexitex trở lên
|
50
|
6115
|
19
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
6115
|
20
|
00
|
-
Quần nịt liền tất hoặc quần ááo nịt dài đến đầu gối bằng dệt kim có độ mảnh
sợi đơn dưới 67 dexitex
|
50
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
6115
|
91
|
00
|
--
Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
50
|
6115
|
92
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
50
|
6115
|
93
|
00
|
--
Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
6115
|
99
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
6116
|
|
|
Găng
tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
6116
|
10
|
00
|
-
Đã thấm, tẩm, hồ hoặc phủ bằng plastic hoặc cao su
|
50
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
6116
|
91
|
00
|
--
Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
50
|
6116
|
92
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
50
|
6116
|
93
|
00
|
--
Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
6116
|
99
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
6117
|
|
|
Hàng
phụ trợ dệt kim, đan hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim, đan hoặc móc của
quần ááo hoặc đồ phụ trợ làm sẵn
|
|
6117
|
10
|
00
|
-
Khăn san, khăn choàng vai, khăn choàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng
vai, mạng che mặt và các loại tương tự
|
50
|
6117
|
20
|
00
|
-
Nơ thường, nơ con bướm và ca vát
|
50
|
6117
|
80
|
00
|
-
Đồ phụ trợ hàng may mặc khác
|
50
|
6117
|
90
|
00
|
-
Các chi tiết rời của quần ááo
|
50
|
|
|
|
Chương 62
Mặt hàng may mặc sẵn và đồ phụ trợ không thuộc loại
hàng dệt kim, đan hoặc móc
|
|
6201
|
|
|
ááo
khoác ngoài, ááo choàng mặc khi đi xe, ááo khoác không tay, ááo choàng không
tay, ááo khoác có mũ trùm (kể cả ááo jjắc két trượt tuyết), ááo gió, ááo jjắc
két chống gió và các loại tương tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, trừ
các loại thuộc nhóm 6203
|
|
|
|
|
-
ááo khoác ngoài, ááo mưa, ááo choàng mặc khi đi xe, ááo khoác không tay, ááo
choàng không tay, ááo khoác có mũ trùm và các loại tương tự:
|
|
6201
|
11
|
00
|
--
Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
50
|
6201
|
12
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
50
|
6201
|
13
|
00
|
--
Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
6201
|
19
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
6201
|
91
|
00
|
--
Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
50
|
6201
|
92
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
50
|
6201
|
93
|
00
|
--
Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
6201
|
99
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
6202
|
|
|
ááo
khoác ngoài, ááo choàng mặc khi đi xe, ááo khoác không tay, ááo choàng không
tay, ááo khoác có mũ trùm (kể cả ááo jjắc két trượt tuyết), ááo gió, ááo jjắc
két chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại
thuộc nhóm 6204
|
|
|
|
|
-
ááo khoác ngoài, ááo mưa, ááo choàng mặc khi đi xe, ááo khoác không tay, ááo
choàng không tay, ááo khoác có mũ trùm và các loại tương tự:
|
|
6202
|
11
|
00
|
--
Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
50
|
6202
|
12
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
50
|
6202
|
13
|
00
|
--
Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
6202
|
19
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
6202
|
91
|
00
|
--
Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
50
|
6202
|
92
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
50
|
6202
|
93
|
00
|
--
Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
6202
|
99
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
6203
|
|
|
Bộ
com-lê, bộ quần ááo đồng bộ, ááo jjắc két, ááo khoác thể thao, quần dài, quần
yếm có dây đeo, quần ốống chẽn, và quần soóc (trừ quần ááo bơi), dùng cho đàn
ông hoặc trẻ em trai
|
|
|
|
|
-
Bộ com-lê:
|
|
6203
|
11
|
00
|
--
Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
6203
|
12
|
00
|
--
Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
6203
|
19
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
|
|
|
-
Bộ quần ááo đồng bộ:
|
|
6203
|
21
|
00
|
--
Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
6203
|
22
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
50
|
6203
|
23
|
00
|
--
Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
6203
|
29
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
|
|
|
-
ááo jjắc két và ááo khoác thể thao:
|
|
6203
|
31
|
00
|
--
Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
6203
|
32
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
50
|
6203
|
33
|
00
|
--
Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
6203
|
39
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
|
|
|
-
Quần dài, yếm có dây đeo, quần ốống chẽn và quần soóc:
|
|
6203
|
41
|
00
|
--
Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
6203
|
42
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
50
|
6203
|
43
|
00
|
--
Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
6203
|
49
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
6204
|
|
|
Bộ
com-lê, bộ quần ááo đồng bộ, ááo jjắc két, ááo khoác thể thao, ááo váy dài,
váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ốống chẽn, và quần soóc
(trừ quần ááo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
|
|
|
|
-
Bộ com-lê:
|
|
6204
|
11
|
00
|
--
Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
6204
|
12
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
50
|
6204
|
13
|
00
|
--
Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
6204
|
19
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
|
|
|
-
Bộ quần ááo đồng bộ:
|
|
6204
|
21
|
00
|
--
Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
6204
|
22
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
50
|
6204
|
23
|
00
|
--
Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
6204
|
29
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
|
|
|
-
ááo jjắc két và ááo khoác thể thao:
|
|
6204
|
31
|
00
|
--
Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
6204
|
32
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
50
|
6204
|
33
|
00
|
--
Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
6204
|
39
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
|
|
|
-
ááo váy dài:
|
|
6204
|
41
|
00
|
--
Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
6204
|
42
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
50
|
6204
|
43
|
00
|
-
- Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
6204
|
44
|
00
|
--
Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
6204
|
49
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
|
|
|
-
Váy và quần váy:
|
|
6204
|
51
|
00
|
--
Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
6204
|
52
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
50
|
6204
|
53
|
00
|
--
Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
6204
|
59
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
|
|
|
-
Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ốống chẽn và quần soóc:
|
|
6204
|
61
|
00
|
--
Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
6204
|
62
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
50
|
6204
|
63
|
00
|
--
Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
6204
|
69
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
6205
|
|
|
Sơ
mi đàn ông hoặc trẻ em trai
|
|
6205
|
10
|
00
|
-
Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
6205
|
20
|
00
|
-
Bằng sợi bông
|
50
|
6205
|
30
|
00
|
-
Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
6205
|
90
|
00
|
-
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
6206
|
|
|
Sơ
mi và ááo sơ mi choàng dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
|
6206
|
10
|
00
|
-
Bằng tơ hoặc phế liệu tơ
|
50
|
6206
|
20
|
00
|
-
Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
6206
|
30
|
00
|
-
Bằng sợi bông
|
50
|
6206
|
40
|
00
|
-
Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
6206
|
90
|
00
|
-
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
6207
|
|
|
ááo
may ô và các loại ááo lót khác, bộ quần ááo lót, quần đùi, ááo ngủ, bộ
py-gia-ma, ááo choàng tắm, ááo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương
tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai
|
|
|
|
|
-
Quần lót và quần đùi:
|
|
6207
|
11
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
50
|
6207
|
19
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
|
|
|
-
ááo ngủ và bộ py-gia-ma:
|
|
6207
|
21
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
50
|
6207
|
22
|
00
|
--
Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
6207
|
29
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
6207
|
91
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
50
|
6207
|
92
|
00
|
--
Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
6207
|
99
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
6208
|
|
|
ááo
may ô và các loại ááo lót khác, váy lót, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi
bó, ááo ngủ, bộ py-gia-ma, ááo mỏng mặc trong nhà, ááo choàng tắm, ááo khoác
ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
|
|
|
|
-
Quần xi líp, váy lót và váy lót trong:
|
|
6208
|
11
|
00
|
--
Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
6208
|
19
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
|
|
|
-
ááo ngủ và bộ py-gia-ma:
|
|
6208
|
21
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
50
|
6208
|
22
|
00
|
--
Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
6208
|
29
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
6208
|
91
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
50
|
6208
|
92
|
00
|
--
Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
6208
|
99
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
6209
|
|
|
Bộ
quần ááo may sẵn và đồ phụ trợ cho trẻ sơ sinh, đan hoặc móc
|
|
6209
|
10
|
00
|
-
Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
6209
|
20
|
00
|
-
Bằng sợi bông
|
50
|
6209
|
30
|
00
|
-
Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
6209
|
90
|
00
|
-
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
6210
|
|
|
Quần
ááo may sẵn làm bằng vải thuộc nhóm 5602, 5603, 5903, 5906, 5907
|
|
6210
|
10
|
00
|
-
Bằng vải thuộc nhóm 5602 hoặc 5603
|
50
|
6210
|
20
|
00
|
-
Quần ááo khác thuộc loại được mô tả từ phân nhóm 620111 đến 620119
|
50
|
6210
|
30
|
00
|
-
Quần ááo khác thuộc loại được mô tả từ phân nhóm 620211 đến 620219
|
50
|
6210
|
40
|
00
|
-
Quần ááo đàn ông hoặc trẻ em trai khác
|
50
|
6210
|
50
|
00
|
-
Quần ááo phụ nữ hoặc trẻ em gái khác
|
50
|
6211
|
|
|
Bộ
quần ááo thể thao, bộ quần ááo trượt tuyết và quần ááo bơi; quần ááo khác
|
|
|
|
|
-
Quần ááo bơi:
|
|
6211
|
11
|
00
|
--
Quần ááo bơi đàn ông hoặc trẻ em trai
|
50
|
6211
|
12
|
00
|
--
Quần ááo bơi phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
50
|
6211
|
20
|
00
|
-
Bộ quần ááo trượt tuyết
|
50
|
|
|
|
-
Quần ááo đàn ông hoặc trẻ em trai khác:
|
|
6211
|
31
|
00
|
--
Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
6211
|
32
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
50
|
6211
|
33
|
|
--
Bằng sợi nhân tạo:
|
|
6211
|
33
|
10
|
--
Quần ááo du hành vũ trụ, quần ááo chống cháy
|
5
|
6211
|
33
|
90
|
--
Loại khác
|
50
|
6211
|
39
|
|
--
Bằng vật liệu dệt khác:
|
|
6211
|
39
|
10
|
--
Quần ááo du hành vũ trụ, quần ááo chống cháy
|
5
|
6211
|
39
|
90
|
--
Loại khác
|
50
|
|
|
|
-
Quần ááo cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:
|
|
6211
|
41
|
00
|
--
Bằng len hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
6211
|
42
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
50
|
6211
|
43
|
00
|
--
Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
6211
|
49
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
6212
|
|
|
Su
chiêng, gen, ááo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản
phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không làm từ dệt kim,
đan hoặc móc
|
|
6212
|
10
|
00
|
-
Xu chiêng
|
50
|
6212
|
20
|
00
|
-
Gen và quần gen
|
50
|
6212
|
30
|
00
|
-
Coóc xê nịt bụng
|
50
|
6212
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
50
|
6213
|
|
|
Khăn
tay và khăn quàng nhỏ
|
|
6213
|
10
|
00
|
-
Bằng sợi tơ hoặc phế liệu tơ
|
50
|
6213
|
20
|
00
|
-
Bằng sợi bông
|
50
|
6213
|
90
|
00
|
-
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
6214
|
|
|
Khăn
san, khăn choàng vai, khăn choàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai,
mạng che mặt và các loại tương tự
|
|
6214
|
10
|
00
|
-
Bằng sợi tơ hoặc phế liệu tơ
|
50
|
6214
|
20
|
00
|
-
Bằng len hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
6214
|
30
|
00
|
-
Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
6214
|
40
|
00
|
-
Bằng sợi tái tạo
|
50
|
6214
|
90
|
00
|
-
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
6215
|
|
|
Nơ
thường, nơ con bướm và ca vát
|
|
6215
|
10
|
00
|
-
Bằng sợi tơ hoặc phế liệu tơ
|
50
|
6215
|
20
|
00
|
-
Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
6215
|
90
|
00
|
-
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
6216
|
00
|
00
|
Găng
tay, găng tay hở ngón và găng tay bao
|
50
|
6217
|
|
|
Đồ
phụ trợ may mặc sẵn khác; các bộ phận rời của quần ááo hoặc đồ phụ trợ may
sẵn trừ các loại thuộc nhóm 6212
|
|
6217
|
10
|
|
-
Đồ phụ trợ may sẵn:
|
|
6217
|
10
|
10
|
--
Tất ngắn, tất dài và các loại tất khác
|
50
|
6217
|
10
|
20
|
--
Đệm vai, các loại đệm lót khác dùng trong công nghiệp may
|
50
|
6217
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
50
|
6217
|
90
|
00
|
-
Các chi tiết của quần ááo
|
50
|
|
|
|
Chương 63
Các sản phẩm dệt may sẵn khác; bộ vải kèm chỉ
trang trí, quần ááo và các loại hàng dệt cũ; vải vụn
|
|
|
|
|
I.
Các Sản Phẩm May Mặc Khác
|
|
6301
|
|
|
Chăn
và chăn du lịch
|
|
6301
|
10
|
00
|
-
Chăn điện
|
50
|
6301
|
20
|
00
|
-
Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, bằng len lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
50
|
6301
|
30
|
00
|
-
Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, bằng bông
|
50
|
6301
|
40
|
00
|
-
Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, bằng sợi tổng hợp
|
50
|
6301
|
90
|
00
|
-
Chăn và chăn du lịch khác
|
50
|
6302
|
|
|
Khăn
trải giường, khăn trải bàn, khăn vệ sinh, khăn trải nhà bếp
|
|
6302
|
10
|
00
|
-
Khăn trải giường, dệt kim, đan hoặc móc
|
50
|
|
|
|
-
Khăn trải giường khác, đã in hoa:
|
|
6302
|
21
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
50
|
6302
|
22
|
00
|
--
Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
6302
|
29
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
|
|
|
-
Khăn trải giường khác:
|
|
6302
|
31
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
50
|
6302
|
32
|
00
|
--
Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
6302
|
39
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
6302
|
40
|
00
|
-
Khăn trải bàn, dệt kim, đan hoặc móc
|
50
|
|
|
|
-
Khăn trải bàn khác:
|
|
6302
|
51
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
50
|
6302
|
52
|
00
|
--
Bằng sợi lanh
|
50
|
6302
|
53
|
00
|
--
Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
6302
|
59
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
6302
|
60
|
00
|
-
Khăn vệ sinh, khăn nhà bếp bằng vải có tạo vòng bề mặt hoặc vải tương tự,
bằng sợi bông
|
50
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
6302
|
91
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
50
|
6302
|
92
|
00
|
--
Bằng sợi lanh
|
50
|
6302
|
93
|
00
|
--
Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
6302
|
99
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
6303
|
|
|
Màn
che (kể cả rèm) và rèm mờ (che phía trong cửa sổ); diềm màn che hoặc diềm
giường
|
|
|
|
|
-
Dệt kim hoặc móc:
|
|
6303
|
11
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
50
|
6303
|
12
|
00
|
--
Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
6303
|
19
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
6303
|
91
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
50
|
6303
|
92
|
00
|
--
Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
6303
|
99
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
6304
|
|
|
Các
sản phẩm dệt khác dùng để phủ, bọc đồ đạc trong nhà, trừ các loại thuộc nhóm
9404
|
|
|
|
|
-
Khăn phủ giường:
|
|
6304
|
11
|
00
|
--
Dệt kim hoặc móc
|
50
|
6304
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
50
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
6304
|
91
|
00
|
--
Dệt kim hoặc móc
|
50
|
6304
|
92
|
00
|
--
Bằng sợi bông, không dệt kim hoặc móc
|
50
|
6304
|
93
|
00
|
--
Bằng sợi tổng hợp, không dệt kim hoặc móc
|
50
|
6304
|
99
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác, dệt kim hoặc móc
|
50
|
6305
|
|
|
Bao
và túi dùng để đựng hàng
|
|
6305
|
10
|
00
|
-
Bằng sợi đay hoặc sợi dệt từ vỏ cây khác thuộc nhóm 5303
|
40
|
6305
|
20
|
00
|
-
Bằng sợi bông
|
50
|
|
|
|
-
Bằng vật liệu dệt nhân tạo:
|
|
6305
|
32
|
00
|
--
Bao hay các loại tương tự để chứa các sản phẩm trung gian dạng rời, loại mềm
dẻo
|
50
|
6305
|
33
|
00
|
--
Bằng dải polyetylen hoặc polypropylen hoặc dạng tương tự
|
50
|
6305
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
50
|
6305
|
90
|
|
-
Bằng vật liệu dệt khác:
|
|
6305
|
90
|
10
|
--
Có phủ lớp màng mỏng bên trong bằng polyme etylen (PE) hoặc hợp chất của
êê-ty-len và các-bua hy-đờ-rô
|
30
|
6305
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
50
|
6306
|
|
|
Tấm
vải chống thấm nước, tấm hiên che nắng và rèm cuốn; tăng, lều, bạt; buồm cho
tàu thuyền, cho ván lướt hoặc lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại
|
|
|
|
|
-
Tấm vải không thấm nước, tấm hiên che nắng:
|
|
6306
|
11
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
30
|
6306
|
12
|
00
|
--
Bằng sợi tổng hợp
|
30
|
6306
|
19
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
30
|
|
|
|
-
Tăng lều bạt:
|
|
6306
|
21
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
30
|
6306
|
22
|
00
|
--
Bằng sợi tổng hợp
|
30
|
6306
|
29
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
30
|
|
|
|
-
Buồm cho tàu thuyền:
|
|
6306
|
31
|
00
|
--
Bằng sợi tổng hợp
|
30
|
6306
|
39
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
30
|
|
|
|
-
Đệm hơi:
|
|
6306
|
41
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
30
|
6306
|
49
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
30
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
6306
|
91
|
00
|
--
Bằng sợi bông
|
30
|
6306
|
99
|
00
|
--
Bằng vật liệu dệt khác
|
30
|
6307
|
|
|
Các
sản phẩm may sẵn khác kể cả khuôn mẫu cắt may quần ááo
|
|
6307
|
10
|
00
|
-
Khăn lau sàn, khăn lau bát, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự
|
50
|
6307
|
20
|
00
|
-
ááo phao cứu đắm và phao đai cứu đắm
|
0
|
6307
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
6307
|
90
|
10
|
--
Dây đai an toàn của thợ điện, phi công và tương tự, mặt nạ bảo vệ
|
5
|
6307
|
90
|
20
|
--
Khuôn mẫu cắt may quần ááo
|
20
|
6307
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
40
|
|
|
|
II-
Bộ Vải Và Chỉ Trang Trí
|
|
6308
|
00
|
00
|
Bộ
vải kèm chỉ trang trí, có hoặc không có đồ phụ trợ dùng để trang trí chăn,
thảm, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu hoặc các sản phẩm dệt tương tự đóng
gói sẵn để bán lẻ
|
40
|
|
|
|
II
- Quần Ááo Cũ Và Các Sản Phẩm Dệt Cũ; Vải Vụn
|
|
6309
|
00
|
00
|
Quần
ááo cũ và các sản phẩm may mặc cũ khác
|
100
|
6310
|
|
|
Vải
vụn cũ hoặc mới, dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng và dây cáp, cáp và các
sản phẩm khác làm từ dây bện, thừng, chão, cáp và từ nguyên liệu dệt
|
|
6310
|
10
|
|
-
Đã được phân loại:
|
|
6310
|
10
|
10
|
--
Vải vụn
|
50
|
6310
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
50
|
6310
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
6310
|
90
|
10
|
--
Vải vụn
|
50
|
6310
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
50
|
|
|
|
Chương 64
Giầy, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự;
các bộ phận của các sản phẩm trên
|
|
6401
|
|
|
Giày
dép không thấm nước, có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic, mũ giày dép
không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốốc, cắm đế
hoặc các cách tương tự
|
|
6401
|
10
|
00
|
-
Giày dép có gắn mũi kim loại bảo vệ
|
50
|
|
|
|
-
Giày dép khác:
|
|
6401
|
91
|
00
|
--
Giày cổ cao qua đầu gối
|
50
|
6401
|
92
|
00
|
--
Giày cổ cao chưa đến đầu gối, quá mắt cá chân
|
50
|
6401
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
50
|
6402
|
|
|
Các
loại giày dép khác có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic
|
|
|
|
|
-
Giày dép thể thao:
|
|
6402
|
12
|
00
|
--
Giày ốống đi tuyết và trượt tuyết việt dã
|
50
|
6402
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
50
|
6402
|
20
|
00
|
-
Giày dép có đai hoặc dây gắn mũi với đế bằng chốt cài
|
50
|
6402
|
30
|
00
|
-
Giày dép khác có gắn mũi kim loại để bảo vệ
|
50
|
|
|
|
-
Giày dép khác:
|
|
6402
|
91
|
00
|
--
Giày cổ cao quá mắt cá chân
|
50
|
6402
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
50
|
6403
|
|
|
Giày
dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp (giả da) và
mũ bằng da thuộc
|
|
|
|
|
-
Giày dép thể thao:
|
|
6403
|
12
|
00
|
--
Giày ốống đi tuyết và trượt tuyết việt dã
|
50
|
6403
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
50
|
6403
|
20
|
00
|
-
Dép đế da thuộc và quai da vòng qua mu bàn chân và quai xỏ ngón chân cái
|
50
|
6403
|
30
|
00
|
-
Giày dép cốt gỗ, không có đế trong hoặc không có mũi bằng kim loại để bảo vệ
|
50
|
6403
|
40
|
00
|
-
Giày dép khác có gắn mũi bằng kim loại để bảo vệ
|
50
|
|
|
|
-
Giày dép khác có đế ngoài bằng da thuộc:
|
|
6403
|
51
|
00
|
--
Giày dép cổ cao quá mắt cá chân
|
50
|
6403
|
59
|
00
|
--
Loại khác
|
50
|
|
|
|
-
Giày dép khác:
|
|
6403
|
91
|
00
|
--
Giày dép cổ cao qúa mắt cá chân
|
50
|
6403
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
50
|
6404
|
|
|
Giày
dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp (giả da) và
mũ bằng nguyên liệu dệt
|
|
|
|
|
-
Giày dép có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic:
|
|
6404
|
11
|
00
|
--
Giày dép thể thao, giày tenis, bóng rổ, thể dục, giày luyện tập và các loại
tương tự
|
50
|
6404
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
50
|
6404
|
20
|
00
|
-
Giày dép có đế ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (giả da)
|
50
|
6405
|
|
|
Giày
dép khác
|
|
6405
|
10
|
00
|
-
Có mũ giày bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (giả da)
|
50
|
6405
|
20
|
00
|
-
Có mũ giày bằng vật liệu dệt
|
50
|
6405
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
6405
|
90
|
10
|
--
Giầy thợ lặn
|
5
|
6405
|
90
|
20
|
--
Giầy bảo hộ lao động
|
5
|
6405
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
50
|
6406
|
|
|
Các
bộ phận của giày dép; (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn lên đế, trừ đế ngoài);
miếng lót của giày dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự;
ghệt, ốống giày, các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng
|
|
6406
|
10
|
00
|
-
Mũ giày và các bộ phận của mũ giày, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ
giày
|
20
|
6406
|
20
|
00
|
-
Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic
|
20
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
6406
|
91
|
00
|
--
Bằng gỗ
|
20
|
6406
|
99
|
00
|
--
Bằng vật liệu khác
|
20
|
|
|
|
Chương 65
Mũ, khăn, mạng đội đầu và các bộ phận
của các sản phẩm kể trên
|
|
6501
|
00
|
00
|
Các
loại thân mũ hình chuông bằng nỉ hoặc chưa dựng theo khuôn, hoặc chưa làm
vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa giác),
bằng nỉ
|
10
|
6502
|
00
|
00
|
Các
loại thân mũ, được tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, chưa dựng
theo khuôn, chưa làm vành, chưa có lót, chưa có trang trí
|
10
|
6503
|
00
|
00
|
Mũ
nỉ và các loại đội đầu bằng nỉ khác, làm từ thân mũ hình chuông, thân mũ chóp
bằng thuộc nhóm 6501 đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí
|
50
|
6504
|
00
|
00
|
Các
loại mũ và các loại đội đầu khác, được tết hoặc ghép các dải làm bằng chất
liệu bất kỳ đã hoặc chưa có lót, hoặc trang trí
|
50
|
6505
|
|
|
Mũ
và các loại đội đầu khác, dệt kim, đan hoặc móc làm từ ren, nỉ hoặc hàng dệt
khác ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao
tóc bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí
|
|
6505
|
10
|
00
|
-
Lưới bao tóc
|
50
|
6505
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
50
|
6506
|
|
|
Các
loại mũ, khăn, mạng đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí
|
|
6506
|
10
|
|
-
Mũ bảo hộ:
|
|
6506
|
10
|
10
|
--
Mũ xe máy
|
20
|
6506
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
1
|
6506
|
91
|
00
|
-
Bằng cao su hoặc plastic
|
40
|
6506
|
92
|
00
|
-
Bằng da lông
|
40
|
6506
|
99
|
00
|
-
Bằng vật liệu khác
|
40
|
6507
|
00
|
00
|
Băng
lót vành mũ, lớp lót, lớp bọc, cốt khung, lưỡi trai, quai mũ dùng để sản xuất
các hàng đội đầu
|
40
|
|
|
|
Chương 66
Ô, dù che, ba tong, gậy chống, roi da,
roi điều khiển súc vật kéo và các bộ phận
của các sản phẩm trên
|
|
6601
|
|
|
Các
loại ô, dù (kể cả ô có cán là ba tong, dù che trong vườn và các loại ô tương
tự)
|
|
6601
|
10
|
00
|
-
Dù che trong vườn và các loại ô tương tự
|
40
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
6601
|
91
|
00
|
--
Có cán kiểu ốống lồng
|
40
|
6601
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
40
|
6602
|
00
|
00
|
Ba
tong, gậy chống, roi da, roi điều khiển súc vật và các bộ phận của các sản
phẩm trên
|
40
|
6603
|
|
|
Các
bộ phận, đồ trang trí, đồ phụ trợ cho các mặt hàng thuộc nhóm 6601 hoặc 6602
|
|
6603
|
10
|
00
|
-
Tay cầm và nút bấm
|
30
|
6603
|
20
|
00
|
-
Khung ô, kể cả khung có gắn với cán
|
30
|
6603
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
30
|
|
|
|
Chương 67
Lông vũ và lông mao chế biến, các sản phẩm
bằng lông vũ hoặc lông mao; hoa nhân tạo;
các sản phẩm làm từ tóc
|
|
6701
|
00
|
|
Da
và các bộ phận khác của loài chim có lông vũ hoặc lông tơ; lông vũ, các phần
của lông vũ, lông tơ và các sản phẩm làm từ chúng (trừ các mặt hàng thuộc
nhóm 0505 và các lông ốống đã chế biến)
|
|
6701
|
00
|
10
|
-
Lông vịt
|
20
|
6701
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
20
|
6702
|
|
|
Hoa,
lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, lá và quả
nhân tạo
|
|
6702
|
10
|
00
|
-
Bằng plastic
|
40
|
6702
|
90
|
00
|
-
Bằng vật liệu khác
|
40
|
6703
|
00
|
00
|
Tóc
đã được chải mượt, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông
động vật khác hoặc loại nguyên liệu dệt khác, được chế biến để dùng làm tóc
giả hoặc sản phẩm tương tự
|
20
|
6704
|
|
|
Tóc
giả, râu, lông mi, lông mày giả, độn tóc và các loại sản phẩm tương tự bằng
tóc, bằng lông động vật hoặc bằng các loại nguyên liệu dệt; các sản phẩm bằng
tóc chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
-
Bằng vật liệu dệt tổng hợp:
|
|
6704
|
11
|
00
|
--
Bộ tóc giả hoàn chỉnh
|
40
|
6704
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
40
|
6704
|
20
|
00
|
-
Bằng tóc
|
40
|
6704
|
90
|
00
|
-
Bằng vật liệu khác
|
40
|
|
|
|
Chương 68
Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng,
a-mi-ăng, mi-ca hoặc các vật liệu tương tự
|
|
6801
|
00
|
00
|
Các
loại đá lát, đá lát lề đường, phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá
phiến áác-đoa)
|
30
|
6802
|
|
|
Đá
làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản
phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 6801; đá khối dùng
để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến) có hoặc không
có lớp lót; đá hạt, đá giăm, bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự
nhiên (kể cả đá phiến áác đoa)
|
|
6802
|
10
|
00
|
-
Đá lát, đá khối và các sản phẩm tương tự, dạng chữ nhất hoặc dạng khác (cả
dạng hình vuông) diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một
hình vuông có cạnh nhỏ hơn là 7 cm; đá hạt, đá giăm, bột đá đã nhuộm màu nhân
tạo
|
30
|
|
|
|
-
Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng và các sản phẩm làm từ chúng, mới chỉ cắt
hoặc cưa đơn giản, có bề mặt nhẵn hoặc phẳng:
|
|
6802
|
21
|
00
|
--
Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa
|
30
|
6802
|
22
|
00
|
--
Đá vôi khác
|
30
|
6802
|
23
|
00
|
--
Đá granit
|
30
|
6802
|
29
|
00
|
--
Đá khác
|
30
|
|
|
|
-
Loại khác (gồm cả sản phẩm mỹ nghệ, tượng,..):
|
|
6802
|
91
|
00
|
--
Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa
|
30
|
6802
|
92
|
00
|
--
Đá vôi khác
|
30
|
6802
|
93
|
00
|
--
Đá granit
|
30
|
6802
|
99
|
00
|
--
Đá khác
|
30
|
6803
|
00
|
00
|
Đá
phiến đã gia công, các sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc làm bằng đá phiến đã
được liên kết lại thành khối
|
20
|
6804
|
|
|
Đá
nghiền, đá mài, đá mài dạng bánh xe và tương tự, không có khung, dùng để
nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài tay hoặc đá đánh bóng, các bộ
phận của chúng bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài mòn tự nhiên hoặc nhân
tạo đã được kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng
các vật liệu khác
|
|
6804
|
10
|
00
|
-
Đá nghiền và đá mài để nghiền hoặc mài
|
15
|
|
|
|
-
Đá nghiền, đá mài, đá mài hình bánh xe và tương tự:
|
|
6804
|
21
|
00
|
--
Bằng kim cương tự nhiên hoặc kim cương tổng hợp kết khối
|
0
|
6804
|
22
|
00
|
--
Bằng chất mài mòn kết khối hoặc bằng gốm
|
20
|
6804
|
23
|
00
|
--
Bằng đá tự nhiên
|
20
|
6804
|
30
|
00
|
--
Đá mài tay hoặc đánh bóng loại khác
|
20
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Các loại thuộc phân nhóm 68042200, 68042300, 68043000 có chứa hợp chất Al2O3
trên 99% (đá dùng cho cơ khí chế tạo)
|
5
|
6805
|
|
|
Bột
đá mài hoặc đá giăm mài tự nhiên hoặc nhân tạo, có nền bằng vật liệu dệt,
giấy, bìa hoặc các vật liệu khác, đã hoặc chưa cắt theo hình, mẫu hoặc đã
được khâu hoặc hoàn thiện bằng cách khác
|
|
6805
|
10
|
00
|
-
Trên nền bằng vải dệt
|
10
|
6805
|
20
|
00
|
-
Trên nền bằng giấy hoặc bìa giấy
|
10
|
6805
|
30
|
00
|
-
Trên nền bằng vật liệu khác
|
10
|
6806
|
|
|
Sợi
xỉ, sợi si li cát và các loại sợi khoáng tương tự; vecmiculit (khoáng mica)
đã tách lớp, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng
trương nở tương tự; các hỗn hợp và các sản phẩm cách nhiệt, cách âm hoặc các
vật liệu khoáng hấp thụ âm, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 6811 hoặc 6812 hoặc
chương 69
|
|
6806
|
10
|
00
|
-
Sợi xỉ, sợi silicat và các loại sợi khoáng tương tự (kể cả hỗn hợp của
chúng), ở dạng rời, dạng tấm hoặc dạng cuộn
|
5
|
6806
|
20
|
00
|
-
Vecmiculit (khoáng mica) đã tách lớp, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại
vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng)
|
5
|
6806
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
5
|
6807
|
|
|
Các
sản phẩm bằng nhựa đường (asphalt) hoặc bằng vật liệu tương tự (ví dụ: bi tum
dầu mỏ hoặc hắc íín than đá)
|
|
6807
|
10
|
|
-
Dạng cuộn:
|
|
6807
|
10
|
10
|
--
Giấy dầu lợp mái
|
5
|
6807
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
5
|
6807
|
90
|
00
|
-
Dạng khác
|
5
|
6808
|
00
|
00
|
Panen,
tấm, ngói, gạch, khối và các sản phẩm tương tự làm bằng sợi thực vật, sợi rơm
rạ hoặc bằng phoi bào, mạt gỗ, gỗ giăm hoặc phế liệu khác, bằng gỗ, được liên
kết lại bằng xi măng, thạch cao hoặc chất dính khoáng khác
|
30
|
6809
|
|
|
Các
sản phẩm làm bằng thạch cao hoặc bằng các hỗn hợp có thành phần cơ bản là
thạch cao
|
|
|
|
|
-
Tấm, lá, panen, ngói và các sản phẩm tương tự chưa được trang trí:
|
|
6809
|
11
|
00
|
--
Được phủ mặt hoặc gia cố chỉ bằng giấy hoặc bìa
|
30
|
6809
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
30
|
6809
|
90
|
|
-
Sản phẩm khác:
|
|
6809
|
90
|
10
|
--
Khuôn răng bằng thạch cao
|
10
|
6809
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
30
|
6810
|
|
|
Các
sản phẩm bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc chưa được gia
cố
|
|
|
|
|
-
Ngói, phiến đá lát đường, gạch và các sản phẩm tương tự:
|
|
6810
|
11
|
00
|
--
Gạch và gạch khối xây dựng
|
30
|
6810
|
19
|
|
--
Loại khác:
|
|
6810
|
19
|
10
|
---
Gạch ốốp, lát
|
30
|
6810
|
19
|
20
|
---
Ngói
|
30
|
6810
|
19
|
90
|
---
Loại khác
|
30
|
|
|
|
-
Sản phẩm khác:
|
|
6810
|
91
|
00
|
--
Các cấu kiện đúc sẵn cho xây dựng hoặc kỹ thuật dân dụng
|
30
|
6810
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
30
|
6811
|
|
|
Các
sản phẩm bằng xi măng a mi ăng, bằng xi măng sợi xen lu lô hoặc tương tự
|
|
6811
|
10
|
00
|
-
Tấm làn sóng
|
20
|
6811
|
20
|
00
|
-
Tấm, panen, ngói và các sản phẩm tương tự
|
20
|
6811
|
30
|
00
|
-
ốống, ốống dẫn và các khớp nối ốống hoặc ốống dẫn
|
20
|
6811
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
20
|
6812
|
|
|
Sợi
a-mi-ăng đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần chính là a mi ăng hoặc
thành phần chính là a mi ăng và các-bo-nát ma-giê; các sản phẩm làm từ hỗn
hợp đó hoặc làm từ a-mi-ăng (ví dụ: chỉ, vải dệt, quần ááo, hàng đội đầu,
giầy dép, các miếng đệm dùng trong kỹ thuật), đã hoặc chưa được gia cố, trừ
các loại thuộc nhóm 6811 hoặc 6813
|
|
6812
|
10
|
00
|
-
Sợi a mi ăng đã được gia công; các chất hỗn hợp với thành phần cơ bản là a mi
ăng hoặc a mi ăng và các bo nát ma giê
|
10
|
6812
|
20
|
00
|
-
Sợi và chỉ
|
10
|
6812
|
30
|
00
|
-
Thừng, dây, đã hoặc chưa được bện
|
10
|
6812
|
40
|
00
|
-
Vải dệt hoặc đan
|
10
|
6812
|
50
|
00
|
-
Quần ááo, đồ phụ trợ may mặc, giầy dép, mũ, khăn trùm đầu
|
10
|
6812
|
60
|
00
|
-
Giấy, bìa cứng, và nỉ
|
10
|
6812
|
70
|
00
|
-
Vật liệu ghép nối làm bằng sợi a mi ăng éép, ở dạng tấm hoặc cuộn
|
10
|
6812
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
10
|
6813
|
|
|
Vật
liệu mài và các sản phẩm từ vật liệu mài (ví dụ: tấm mỏng, con lăn, dải,
đoạn, đĩa, vòng đệm, tấm lót) chưa lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc các sản
phẩm tương tự với thành phần chính là a mi ăng, là các chất khoáng khác hoặc
xen lu lô đã hoặc chưa được kết hợp với vật liệu dệt hoặc vật liệu khác
|
|
6813
|
10
|
00
|
-
Lót và đệm phanh
|
10
|
6813
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
10
|
6814
|
|
|
Mi
ca đã chế biến và các sản phẩm làm từ mi-ca, kể cả mi-ca đã được liên kết
thành khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền bằng giấy, bìa hoặc các vật
liệu khác
|
|
6814
|
10
|
00
|
-
Tấm, lá và dải bằng mi-ca kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền phụ
trợ
|
10
|
6814
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
10
|
6815
|
|
|
Các
sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả sợi các bon, các
sản phẩm bằng sợi các bon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi
tiết hay ghi ở nơi khác
|
|
6815
|
10
|
00
|
-
Các sản phẩm không phải sản phẩm điện làm từ grafit hoặc các bon khác
|
20
|
6815
|
20
|
00
|
-
Sản phẩm từ than bùn
|
20
|
|
|
|
-
Các loại sản phẩm khác:
|
|
6815
|
91
|
00
|
--
Có chứa ma giê, đô lô mít hoặc cờ rôm mít
|
10
|
6815
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
5
|
|
|
|
Chương 69
Đồ gốm, sứ
|
|
|
|
|
I
- Các Loại Hàng Hoá Bằng Bột Hoá Thạch SILIC Hoặc Bằng Các Loại Đất SILIC
Tương Tự Và Các Sản Phầm Chịu Lửa
|
|
6901
|
00
|
00
|
Gạch,
gạch khối, ngói, các loại hàng gốm khác, làm từ bột hóa thạch si-lic (ví dụ
đất tảo cát, tripolite hoặc diatomite) hoặc từ các loại đất si-lic tương tự
|
30
|
6902
|
|
|
Gạch,
gạch khối, gạch lát, ngói chịu lửa và các loại hàng xây dựng bằng gốm chịu
lửa trừ các sản phẩm làm bằng hóa thạch si-lic hoặc đất si-lic tương tự
|
|
6902
|
10
|
00
|
-
Có tỷ trọng các nguyên tố ma-giê, can-xi hoặc crôm riêng biệt hoặc kết hợp
trên 50% như ôxít magiê, ôxít canxi hoặc ôxít crôm (Cr203 )
|
10
|
6902
|
20
|
00
|
-
Có tỷ trọng trên 50% là a-lu-min (Al203), đi-ô-xít si-lic (Si02) hoặc hỗn hợp
hay hợp chất của các chất này
|
10
|
6902
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
10
|
6903
|
|
|
Các
loại hàng gốm sứ chịu lửa khác (ví dụ: bình cổ cong, nồi nấu kim loại, bình
thử vàng, nút, nắp giá đỡ, chén thử vàng bạc, các loại ốống, ốống dẫn, bao
vỏ, tay cầm) trừ các sản phẩm làm bằng bột hóa thạch si-lic hoặc đất si-lic
tương tự
|
|
6903
|
10
|
00
|
-
Có tỷ trọng trên 50% là graphite hoặc dạng khác của các bon hoặc hỗn hợp của
các bon và graphite
|
0
|
6903
|
20
|
00
|
-
Có tỷ trọng trên 50% là các chất a-lu-min (Al203) hoặc hỗn hợp hay hợp chất
của a-lu-min và đi-ô-xít si-lic (Si02)
|
0
|
6903
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
|
|
|
II-
Các Sản Phẩm Gốm Sứ Khác
|
|
6904
|
|
|
Gạch
xây dựng, gạch lát nền, ngói lót, ngói đệm và các loại tương tự bằng gốm, sứ
|
|
6904
|
10
|
00
|
-
Gạch xây dựng
|
40
|
6904
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
40
|
6905
|
|
|
Ngói,
ốống khói, chụp ốống khói, đường dẫn ốống khói, hàng trang trí kiến trúc và
hàng xây dựng bằng gốm, sứ khác
|
|
6905
|
10
|
00
|
-
Ngói lợp mái
|
50
|
6905
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
50
|
6906
|
00
|
00
|
Các
loại ốống dẫn, máng dẫn nước, máng thoát nước và phụ tùng để lắp ráp bằng
gốm, sứ
|
40
|
6907
|
|
|
Các
loại tấm lát đường, gạch ốốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm không
tráng men; các khối khảm và các loại sản phẩm tương tự, bằng gốm, sứ không
tráng men có hoặc không có lớp lót
|
|
6907
|
10
|
00
|
-
Gạch lát, gạch khối và các sản phẩm tương tự dạng chữ nhật hoặc dạng khác,
diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong hình vuông có cạnh dưới
7cm
|
50
|
6907
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
50
|
6908
|
|
|
Các
loại tấm lát đường, gạch ốốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm, sứ đã tráng
men, các khối khảm và các sản phẩm tương tự bằng gốm tráng men, có hoặc không
có lớp nền
|
|
6908
|
10
|
00
|
-
Gạch lát, khối và các sản phẩm tương tự dạng chữ nhật hoặc dạng khác có diện
tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh dưới
7cm
|
50
|
6908
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
50
|
6909
|
|
|
Đồ
gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong hóa học hoặc kỹ thuật; khay,
chậu và các vật chứa tương tự dùng trong nông nghiệp; bình, liễn và các sản
phẩm tương tự bằng gốm dùng trong việc chuyên chở hoặc đóng hàng
|
|
|
|
|
-
Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong hóa học hoặc kỹ thuật khác:
|
|
6909
|
11
|
00
|
--
Bằng sứ
|
0
|
6909
|
12
|
00
|
--
Các sản phẩm có độ cứng tương đương 9 hoặc hơn trong thang độ Mohs
|
0
|
6909
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
6909
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
20
|
6910
|
|
|
Bồn
rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí
bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm phục vụ vệ sinh tương tự
bằng gốm, sứ để gắn cố định
|
|
6910
|
10
|
00
|
-
Bằng sứ
|
50
|
6910
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
50
|
6911
|
|
|
Bộ
đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác bằng sứ
|
|
6911
|
10
|
00
|
-
Bộ đồ ăn và bộ đồ nhà bếp
|
50
|
6911
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
50
|
6912
|
00
|
00
|
Bộ
đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng
sứ
|
50
|
6913
|
|
|
Các
loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác
|
|
6913
|
10
|
00
|
-
Bằng sứ
|
50
|
6913
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
50
|
6914
|
|
|
Các
sản phẩm khác bằng gốm, sứ
|
|
6914
|
10
|
00
|
-
Bằng sứ
|
50
|
6914
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
50
|
|
|
|
Chương 70
Thủy tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh
|
|
7001
|
00
|
00
|
Thủy
tinh vụn, thủy tinh phế liệu, phế thải khác; thủy tinh ở dạng khối
|
0
|
7002
|
|
|
Thủy
tinh ở dạng hình cầu (trừ loại hạt thuộc nhóm 7018), dạng thanh hoặc ốống,
chưa gia công
|
|
7002
|
10
|
00
|
-
Dạng hình cầu
|
3
|
7002
|
20
|
00
|
-
Dạng thanh
|
3
|
|
|
|
-
Dạng ốống:
|
|
7002
|
31
|
|
--
Bằng thạch anh nấu chảy hoặc ô-xít si-lic nấu chảy khác:
|
|
7002
|
31
|
10
|
---
ốống thuỷ tinh làm vỏ bóng đèn
|
30
|
7002
|
31
|
90
|
---
Loại khác
|
5
|
7002
|
32
|
|
-
- Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5x10-6 độ Kenvin
trong khoảng nhiệt độ 0 độ C đến 300 độ C:
|
|
7002
|
32
|
10
|
---
ốống thuỷ tinh làm vỏ bóng đèn
|
30
|
7002
|
32
|
90
|
---
Loại khác
|
5
|
7002
|
39
|
|
--
Loại khác:
|
|
7002
|
39
|
10
|
---
ốống thuỷ tinh làm vỏ bóng đèn
|
30
|
7002
|
39
|
90
|
---
Loại khác
|
5
|
7003
|
|
|
Thủy
tinh đúc và thủy tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc chưa tráng lớp
hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác
|
|
|
|
|
-
Dạng tấm không có cốt thép:
|
|
7003
|
12
|
|
--
Thủy tinh bao phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản
chiếu hoặc không phản chiếu:
|
|
7003
|
12
|
10
|
---
Thủy tinh dùng làm kính đeo
|
0
|
7003
|
12
|
90
|
---
Loại khác
|
40
|
7003
|
19
|
|
--
Loại khác:
|
|
7003
|
19
|
10
|
---
Thủy tinh dùng làm kính đeo
|
0
|
7003
|
19
|
90
|
---
Loại khác
|
40
|
7003
|
20
|
00
|
-
Dạng tấm có cốt thép
|
40
|
7003
|
30
|
00
|
-
Dạng hình
|
40
|
7004
|
|
|
Thủy
tinh kéo và thủy tinh thổi, ở dạng tấm đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp
phản chiếu hoặc không phản chiếu nhưng chưa gia công cách khác
|
|
7004
|
20
|
|
-
Thủy tinh bao phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu
hoặc không phản chiếu:
|
|
7004
|
20
|
10
|
--
Thủy tinh quang học
|
40
|
7004
|
20
|
90
|
--
Loại khác
|
40
|
7004
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
7004
|
90
|
10
|
--
Thủy tinh dùng làm kính đeo
|
0
|
7004
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
40
|
7005
|
|
|
Thủy
tinh bọt và thủy tinh đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc chưa
tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu nhưng chưa gia công
cách khác
|
|
7005
|
10
|
|
-
Thủy tinh không có cốt thép, có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không
phản chiếu:
|
|
7005
|
10
|
10
|
--
Thủy tinh dùng làm kính đeo
|
0
|
7005
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
30
|
|
|
|
-
Thủy tinh không có cốt thép khác:
|
|
7005
|
21
|
|
--
Có phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc chỉ mài bề mặt:
|
|
7005
|
21
|
10
|
---
Thủy tinh dùng làm kính đeo
|
0
|
7005
|
21
|
90
|
---
Loại khác
|
40
|
7005
|
29
|
|
--
Loại khác:
|
|
7005
|
29
|
10
|
---
Thủy tinh dùng làm kính đeo
|
0
|
7005
|
29
|
90
|
---
Loại khác
|
40
|
7005
|
30
|
00
|
-
Thủy tinh có cốt thép
|
30
|
7006
|
00
|
|
Thủy
tinh thuộc các nhóm 7003, 7004 hoặc 7005, đã uốn cong, gia công cạnh, khắc,
khoan, tráng hoặc gia công cách khác nhưng chưa làm khung hoặc lắp vào các
vật liệu khác
|
|
7006
|
00
|
10
|
-
Thủy tinh dùng làm kính đeo
|
0
|
7006
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
30
|
7007
|
|
|
Kính
an toàn, làm bằng thủy tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy tinh đã cán mỏng
|
|
|
|
|
-
Kính an toàn cứng đã tôi:
|
|
7007
|
11
|
|
--
Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe cộ, máy bay, tàu vũ trụ hoặc
tàu thuyền:
|
|
7007
|
11
|
10
|
---
Dùng cho xe cộ
|
20
|
7007
|
11
|
90
|
---
Loại khác
|
3
|
7007
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
5
|
|
|
|
-
Kính an toàn nhiều lớp:
|
|
7007
|
21
|
|
--
Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe cộ, máy bay, tàu vũ trụ hoặc
tàu thuyền:
|
|
7007
|
21
|
10
|
---
Dùng cho xe cộ
|
20
|
7007
|
21
|
90
|
---
Loại khác
|
3
|
7007
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
5
|
7008
|
00
|
00
|
Kính
dùng làm tường ngăn nhiều lớp
|
20
|
7009
|
|
|
Gương
thủy tinh có hoặc không có khung kể cả gương chiếu hậu
|
|
7009
|
10
|
00
|
-
Gương chiếu hậu dùng cho xe cộ
|
40
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
7009
|
91
|
00
|
--
Chưa có khung
|
30
|
7009
|
92
|
00
|
--
Có khung
|
40
|
7010
|
|
|
Bình
lớn, chai, bình thót cổ, lọ, ốống, ốống tiêm và các loại đồ chứa khác bằng
thủy tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; bình bảo quản bằng thủy
tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thủy tinh
|
|
7010
|
10
|
00
|
-
ốống đựng thuốc tiêm
|
10
|
7010
|
20
|
00
|
-
Nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác
|
20
|
|
|
|
-
Loại khác, có dung tích:
|
|
7010
|
91
|
00
|
--
Trên 1 lít
|
20
|
7010
|
92
|
00
|
--
Trên 0,33 lít nhưng không quá 1 lít
|
20
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Chai đựng dịch truyền
|
5
|
7010
|
93
|
00
|
--
Trên 0,15 lít nhưng không quá 0,33 lít
|
20
|
7010
|
94
|
00
|
--
Không quá 0,15 lít
|
20
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Lọ đựng dược phẩm kháng sinh tiêm, vắc xin tiêm
|
5
|
7011
|
|
|
Vỏ
bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ốống) mở, các bộ phận bằng
thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện,
ốống đèn tia âm cực (cathode-ray) hoặc các loại tương tự
|
|
7011
|
10
|
|
-
Cho đèn điện:
|
|
7011
|
10
|
10
|
--
Giá đỡ tóc bóng đèn
|
0
|
7011
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
30
|
7011
|
20
|
00
|
-
Cho ốống đèn tia âm cực
|
5
|
7011
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
7011
|
90
|
10
|
--
Vỏ bóng đèn hình vô tuyến
|
5
|
7011
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
30
|
7012
|
00
|
00
|
Ruột
phích và ruột bình chân không khác
|
50
|
7013
|
|
|
Bộ
đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc
đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm
7010 hoặc 7018)
|
|
7013
|
10
|
00
|
-
Bằng gốm thủy tinh
|
50
|
|
|
|
-
Bộ đồ uống bằng thủy tinh, trừ gốm thủy tinh:
|
|
7013
|
21
|
00
|
--
Bằng pha lê chì
|
50
|
7013
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
50
|
|
|
|
-
Bộ đồ ăn (trừ đồ uống) hoặc đồ nhà bếp bằng thủy tinh trừ gốm thủy tinh:
|
|
7013
|
31
|
00
|
--
Bằng pha lê chì
|
50
|
7013
|
32
|
00
|
--
Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5x10-6 độ Kenvin trong
khoảng nhiệt độ 0 độ C đến 300 độ C
|
50
|
7013
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
50
|
|
|
|
-
Đồ dùng bằng thủy tinh khác:
|
|
7013
|
91
|
00
|
--
Bằng pha lê chì
|
50
|
7013
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
50
|
7014
|
00
|
00
|
Dụng
cụ tín hiệu bằng thủy tinh và các linh kiện có tính chất quang học bằng thủy
tinh, trừ những sản phẩm thuộc nhóm 7015 nhưng chưa được gia công về mặt
quang học
|
0
|
7015
|
|
|
Kính
đồng hồ báo thức, đồng hồ cá nhân và các loại tương tự, các loại kính để hiệu
chỉnh và kính thường, uốn cong, lồi, lõm hoặc tương tự, chưa được gia công về
mặt quang học; hạt thủy tinh rỗng và mảnh hạt thủy tinh dùng để sản xuất các
loại kính trên
|
|
7015
|
10
|
00
|
-
Các loại kính để hiệu chỉnh (cận, viễn, kính kỹ thuật)
|
3
|
7015
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
5
|
7016
|
|
|
Khối
lát, tấm, gạch, tấm vuông, ngói và các sản phẩm khác bằng thủy tinh éép, thủy
tinh đúc có hoặc không có cốt thép thuộc loại được sử dụng trong xây dựng;
khối thủy tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền
dùng cho mục đích khảm, khắc hoặc trang trí tương tự; đèn phủ chì và các loại
tương tự, thủy tinh đa phân tử hoặc thủy tinh bọt dạng khối, pa-nen, tấm,
lớp, vỏ hoặc các dạng tương tự
|
|
7016
|
10
|
00
|
-
Thủy tinh dạng khối và đồ thủy tinh nhỏ khác có hoặc không có lớp lót nền
dùng cho mục đích khảm khắc hoặc trang trí tương tự
|
40
|
7016
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
40
|
7017
|
|
|
Đồ
thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc dược, đã hoặc chưa được
chia độ hoặc định cỡ
|
|
7017
|
10
|
00
|
-
Bằng thạch anh hoặc đioxit silic nấu chảy khác
|
0
|
7017
|
20
|
00
|
-
Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không vượt quá 5x10-6 độ Kenvin
trong khoảng nhiệt độ 0 độ C đến 300 độ C
|
0
|
7017
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
7018
|
|
|
Hạt
thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và
các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, các sản phẩm làm từ các loại trên trừ
đồ kim hoàn giả; mắt thủy tinh, trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng nhỏ và
các loại đèn trang trí trừ đồ giả kim hoàn; hạt thủy tinh đường kính không
quá 1mm
|
|
7018
|
10
|
00
|
-
Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá nửa quý
và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh
|
40
|
7018
|
20
|
00
|
-
Hạt thủy tinh đường kính không quá 1mm
|
0
|
7018
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
7018
|
90
|
10
|
--
Mắt thủy tinh
|
0
|
7018
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
40
|
7019
|
|
|
Sợi
thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ: chỉ, vải dệt)
|
|
|
|
|
-
Ởở dạng bị cắt mảnh, sợi thô, sợi xoắn và sợi bện đã cắt đoạn:
|
|
7019
|
11
|
00
|
--
Sợi bện đã cắt đoạn, chiều dài không quá 50mm
|
1
|
7019
|
12
|
00
|
--
Sợi thô
|
1
|
7019
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
1
|
|
|
|
-
Màng mỏng (như voan):
|
|
7019
|
31
|
00
|
--
Chiếu
|
1
|
7019
|
32
|
00
|
--
Màng mỏng (như voan)
|
1
|
7019
|
39
|
|
--
Loại khác:
|
|
7019
|
39
|
10
|
---
Tấm trần
|
10
|
7019
|
39
|
90
|
---
Loại khác
|
1
|
7019
|
40
|
00
|
-
Vải dệt từ sợi thô
|
1
|
|
|
|
-
Vải dệt khác:
|
|
7019
|
51
|
00
|
--
Có chiều rộng không quá 30cm
|
1
|
7019
|
52
|
00
|
--
Có chiều rộng trên 30cm, dệt trơn, trọng lượng dưới 250g/m2, dệt từ sợi tơ
đơn mỗi sợi không quá 136 tex
|
1
|
7019
|
59
|
00
|
--
Loại khác
|
1
|
7019
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
1
|
7020
|
00
|
|
Các
sản phẩm khác bằng thủy tinh
|
|
7020
|
00
|
10
|
-
Khuôn bằng thủy tinh
|
0
|
7020
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
30
|
|
|
|
Chương 71
Ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí
hoặc
đá bán quí, kim loại quí, kim loại mạ kim loại quí,
và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả;
tiền kim loại
|
|
|
|
|
I.
Ngọc Trai Thiên Nhiên Hoặc Nuôi Cấy, Đá Quý Hoặc Bán Quý
|
|
7101
|
|
|
Ngọc
trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng
chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi
cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
|
|
7101
|
10
|
00
|
-
Ngọc trai thiên nhiên
|
3
|
|
|
|
-
Ngọc trai nuôi cấy:
|
|
7101
|
21
|
00
|
--
Chưa được gia công
|
3
|
7101
|
22
|
00
|
--
Đã được gia công
|
3
|
7102
|
|
|
Kim
cương đã hoặc chưa được gia công nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát
|
|
7102
|
10
|
00
|
-
Chưa được phân loại
|
1
|
|
|
|
-
Kim cương công nghiệp:
|
|
7102
|
21
|
00
|
--
Chưa được gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hoặc mới chỉ
chuốt hoặc mài sơ qua
|
1
|
7102
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
1
|
|
|
|
-
Kim cương phi công nghiệp:
|
|
7102
|
31
|
00
|
--
Chưa được gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hoặc mới chỉ
chuốt hoặc mài sơ qua
|
1
|
7102
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
1
|
7103
|
|
|
Đá
quý (trừ kim cương), đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại
nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm; đá quý (trừ kim cương), đá bán quý
chưa phân loại đã xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
|
|
7103
|
10
|
00
|
-
Chưa được gia công hoặc mới chỉ xẻ hoặc đẽo gọt thô
|
1
|
|
|
|
-
Đã gia công cách khác:
|
|
7103
|
91
|
00
|
--
Đá ru-bi, sa-phia và ngọc lục bảo
|
1
|
7103
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
1
|
7104
|
|
|
Đá
quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân
loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm; đá quý hoặc đá bán quý chưa
phân loại, đã xâu chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
|
|
7104
|
10
|
00
|
-
Thạch anh ááp điện
|
1
|
7104
|
20
|
00
|
-
Loại khác, chưa được gia công hoặc mới chỉ xẻ hoặc đẽo gọt thô
|
1
|
7104
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
1
|
7105
|
|
|
Bụi
và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp
|
|
7105
|
10
|
00
|
-
Của kim cương
|
1
|
7105
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
1
|
|
|
|
II.
Kim Loại Quý Và Kim Loại Mạ Kim Loại Quý
|
|
7106
|
|
|
Bạc
(kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành
phẩm hoặc dạng bột
|
|
7106
|
10
|
00
|
-
Dạng bột
|
1
|
|
|
|
-
Dạng khác:
|
|
7106
|
91
|
00
|
--
Chưa gia công
|
1
|
7106
|
92
|
00
|
--
Dạng bán thành phẩm
|
1
|
7107
|
00
|
00
|
Kim
loại thường mạ bạc, chưa gia công quá mức bán thành phẩm
|
1
|
7108
|
|
|
Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở
dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột
|
|
|
|
|
-
Không phải dạng tiền tệ:
|
|
7108
|
11
|
00
|
--
Dạng bột
|
1
|
7108
|
12
|
00
|
--
Dạng chưa gia công khác
|
1
|
7108
|
13
|
|
--
Dạng bán thành phẩm khác:
|
|
7108
|
13
|
10
|
---
Dạng thanh, thỏi, hình, lá và dạng dải
|
5
|
7108
|
13
|
90
|
---
Loại khác
|
1
|
7108
|
20
|
00
|
-
Dạng tiền tệ
|
1
|
7109
|
00
|
00
|
Kim
loại thường hoặc bạc, mạ vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm
|
1
|
7110
|
|
|
Bạch
kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột
|
|
|
|
|
-
Bạch kim:
|
|
7110
|
11
|
00
|
--
Chưa gia công hoặc ở dạng bột
|
1
|
7110
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
1
|
|
|
|
-
Pa-la-di:
|
|
7110
|
21
|
00
|
--
Chưa gia công hoặc ở dạng bột
|
1
|
7110
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
1
|
|
|
|
-
Ru-di:
|
|
7110
|
31
|
00
|
--
Chưa gia công hoặc ở dạng bột
|
1
|
7110
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
1
|
|
|
|
-
I-ri-di, o-si-mi và ru-the-ni:
|
|
7110
|
41
|
00
|
--
Chưa gia công hoặc ở dạng bột
|
1
|
7110
|
49
|
00
|
--
Loại khác
|
1
|
7111
|
00
|
00
|
Kim
loại thường, bạc hoặc vàng, mạ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm
|
1
|
7112
|
|
|
Phế
liệu và phế thải của kim loại quý hoặc kim loại phủ kim loại quý; phế liệu và
phế thải khác chứa kim loại quý hoặc hỗn hợp kim loại quý, loại sử dụng chủ
yếu cho việc thu hồi kim loại quý
|
|
7112
|
10
|
00
|
-
Từ vàng, kể cả kim loại mạ vàng nhưng trừ loại phế liệu không sử dụng được có
chứa kim loại quý khác
|
1
|
7112
|
20
|
00
|
-
Từ bạch kim, kể cả kim loại mạ bạch kim nhưng trừ loại phế liệu không sử dụng
được có chứa các kim loại quý khác
|
1
|
7112
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
1
|
|
|
|
II.
Đồ Kim Hoàn, Đồ Kỹ Nghệ Vàng Bạc Và Sản Phẩm Khác
|
|
7113
|
|
|
Đồ
kim hoàn và các bộ phận rời của đồ kim hoàn, bằng kim loại quý hoặc kim loại
phủ kim loại quý
|
|
|
|
|
-
Bằng kim loại quý đã hoặc chưa phủ hoặc mạ kim loại quý:
|
|
7113
|
11
|
00
|
--
Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ kim loại quý khác
|
40
|
7113
|
19
|
00
|
--
Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ kim loại quý
|
40
|
7113
|
20
|
00
|
-
Bằng kim loại thường đã mạ kim loại quý
|
40
|
7114
|
|
|
Đồ
kỹ nghệ vàng bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại
quý hoặc kim loại phủ kim loại quý
|
|
|
|
|
-
Bằng kim loại quý, đã hoặc chưa mạ kim loại quý:
|
|
7114
|
11
|
00
|
--
Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ kim loại quý khác
|
40
|
7114
|
19
|
00
|
--
Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ kim loại quý
|
40
|
7114
|
20
|
00
|
-
Bằng kim loại thường mạ kim loại quý
|
40
|
7115
|
|
|
Các
sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại mạ kim loại quý
|
|
7115
|
10
|
00
|
-
Chất xúc tác bằng bạch kim ở dạng tấm đan hoặc lưới
|
40
|
7115
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
40
|
7116
|
|
|
Sản
phẩm bằng ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (tự
nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)
|
|
7116
|
10
|
00
|
-
Bằng ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy
|
40
|
7116
|
20
|
00
|
-
Bằng đá quý hoặc đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)
|
40
|
7117
|
|
|
Đồ
giả kim hoàn
|
|
|
|
|
-
Bằng kim loại thường, đã hoặc chưa mạ kim loại quý:
|
|
7117
|
11
|
00
|
--
Khuy măng sét và khuy rời
|
40
|
7117
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
40
|
7117
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
40
|
7118
|
|
|
Tiền
kim loại
|
|
7118
|
10
|
00
|
-
Tiền kim loại (trừ tiền vàng), không được coi là tiền tệ chính thức
|
40
|
7118
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
40
|
|
|
|
Chương 72
Sắt và thép
|
|
|
|
|
I-
Nguyên Liệu Chưa Qua Chế Biến, Các Sản Phẩm Ởở Dạng Hạt Hoặc Dạng Bột
|
|
7201
|
|
|
Gang
thỏi và gang kính dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác
|
|
7201
|
10
|
00
|
-
Gang thỏi không hợp kim có chứa hàm lượng phốt pho bằng hoặc dưới 0,5%
|
0
|
7201
|
20
|
00
|
-
Gang thỏi không hợp kim có chứa hàm lượng phốt pho trên 0,5%
|
0
|
7201
|
50
|
00
|
-
Gang thỏi hợp kim; gang kính
|
0
|
7202
|
|
|
Hợp
kim sắt
|
|
|
|
|
-
Sắt măng-gan:
|
|
7202
|
11
|
00
|
--
Có chứa hàm lượng các-bon trên 2%
|
0
|
7202
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Sắt si-lic:
|
|
7202
|
21
|
00
|
--
Có chứa hàm lượng si-lic trên 55%
|
0
|
7202
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
7202
|
30
|
00
|
-
Sắt si-lic măng-gan
|
0
|
|
|
|
-
Sắt crôm:
|
|
7202
|
41
|
00
|
--
Có chứa hàm lượng các bon trên 4%
|
5
|
7202
|
49
|
00
|
--
Các loại khác
|
0
|
7202
|
50
|
00
|
-
Sắt si-lic crôm
|
0
|
7202
|
60
|
00
|
-
Sắt ni-ken
|
0
|
7202
|
70
|
00
|
-
Sắt mô-líp-đen
|
0
|
7202
|
80
|
00
|
-
Sắt vonfram và sắt si-lic vonfram
|
0
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
7202
|
91
|
00
|
--
Sắt ti-tan và sắt si-lic ti-tan
|
0
|
7202
|
92
|
00
|
--
Sắt va-na-di
|
0
|
7202
|
93
|
00
|
--
Sắt ni-o-bi
|
0
|
7202
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
7203
|
|
|
Các
sản phẩm có chứa sắt thu được bằng cách éép nén trực tiếp từ quặng sắt và các
sản phẩm chứa sắt mềm xốp khác, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt
có hàm lượng nguyên chất tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng
tương tự
|
|
7203
|
10
|
00
|
-
Các sản phẩm có chứa sắt thu được bằng cách éép nén trực tiếp từ quặng sắt
|
0
|
7203
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
7204
|
|
|
Phế
liệu, phế thải sắt; thỏi sắt thép phế liệu nấu lại
|
|
7204
|
10
|
00
|
-
Phế liệu và phế thải của gang
|
0
|
|
|
|
-
Phế liệu và phế thải của thép hợp kim:
|
|
7204
|
21
|
00
|
--
Bằng thép không gỉ
|
0
|
7204
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
7204
|
30
|
00
|
-
Phế liệu và phế thải của sắt hoặc thép tráng thiếc
|
0
|
|
|
|
-
Các loại phếó thải, phế liệu khác:
|
|
7204
|
41
|
00
|
--
Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, bụi xẻ, mùn, mạt giũa, bột nghiền, đẽo có hoặc
không được bó lại
|
0
|
7204
|
49
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
7204
|
50
|
00
|
-
Thỏi phế liệu nấu lại
|
0
|
7205
|
|
|
Hạt
và bột của gang, gang kính, sắt hoặc thép
|
|
7205
|
10
|
00
|
-
Hạt
|
0
|
|
|
|
-
Bột:
|
|
7205
|
21
|
00
|
--
Của thép hợp kim
|
0
|
7205
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
II-
Sắt Và Thép Không Hợp Kim
|
|
7206
|
|
|
Sắt
và thép không hợp kim ở dạng thỏi hoặc các dạng thô khác (trừ sắt thuộc nhóm
7203)
|
|
7206
|
10
|
00
|
-
Ởở dạng thỏi
|
1
|
7206
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
1
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Phôi thép
|
3
|
7207
|
|
|
Sắt
thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm
|
|
|
|
|
-
Có chứa hàm lượng các bon dưới 0,25%:
|
|
7207
|
11
|
00
|
--
Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có kích thước chiều rộng nhỏ
hơn hai lần chiều dầy
|
1
|
7207
|
12
|
00
|
--
Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông)
|
1
|
7207
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
1
|
7207
|
20
|
00
|
-
Có chứa hàm lượng các bon bằng hoặc trên 0,25%
|
1
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Phôi thép
|
3
|
7208
|
|
|
Các
sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng từ 600mm
trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng
|
|
7208
|
10
|
00
|
-
Ởở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình mẫu dập nổi
|
0
|
|
|
|
-
Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, đã tẩy gỉ:
|
|
7208
|
25
|
00
|
--
Chiều dầy từ 4,75mm trở lên
|
0
|
7208
|
26
|
00
|
--
Chiều dày từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75mm
|
0
|
7208
|
27
|
00
|
--
Chiều dày dưới 3mm
|
0
|
|
|
|
-
Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng:
|
|
7208
|
36
|
00
|
--
Chiều dày trên 10mm
|
0
|
7208
|
37
|
00
|
--
Chiều dày từ 4,75mm trở lên nhưng không quá 10mm
|
0
|
7208
|
38
|
00
|
--
Chiều dày từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75mm
|
0
|
7208
|
39
|
00
|
--
Chiều dày dưới 3mm
|
0
|
7208
|
40
|
00
|
-
Ởở dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình mẫu dập nổi
|
0
|
|
|
|
-
Loại khác, ở dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng:
|
|
7208
|
51
|
00
|
--
Chiều dày trên 10mm
|
0
|
7208
|
52
|
00
|
--
Chiều dày từ 4,75mm trở lên nhưng không quá 10mm
|
0
|
7208
|
53
|
00
|
--
Chiều dày từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75mm
|
0
|
7208
|
54
|
00
|
--
Chiều dày dưới 3mm
|
3
|
7208
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
7209
|
|
|
Các
sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng từ 600mm
trở lên được cán nguội (éép nguội), chưa phủ, mạ hoặc tráng
|
|
|
|
|
-
Ởở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (éép nguội):
|
|
7209
|
15
|
00
|
--
Có chiều dày từ 3mm trở lên
|
0
|
7209
|
16
|
00
|
--
Có chiều dày trên 1mm nhưng dưới 3mm
|
0
|
7209
|
17
|
00
|
--
Có chiều dày từ 0,5mm trở lên nhưng không quá 1mm
|
0
|
7209
|
18
|
00
|
--
Có chiều dày dưới 0,5mm
|
0
|
|
|
|
-
Ởở dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (éép nguội):
|
|
7209
|
25
|
00
|
--
Có chiều dày từ 3mm trở lên
|
0
|
7209
|
26
|
00
|
--
Có chiều dày trên 1mm nhưng dưới 3mm
|
0
|
7209
|
27
|
00
|
--
Có chiều dày bằng từ 0,5mm trở lên nhưng không quá 1mm
|
0
|
7209
|
28
|
00
|
--
Có chiều dày dưới 0,5mm
|
0
|
7209
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
7210
|
|
|
Các sản phẩm sắt, thép không hợp kim được cán mỏng,
có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng
|
|
|
|
|
-
Được phủ hoặc tráng thiếc:
|
|
7210
|
11
|
00
|
--
Có chiều dày bằng hoặc trên 0,5mm
|
3
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Loại chưa in chữ, hình, biểu tượng nhãn và tương tự
|
0
|
7210
|
12
|
00
|
--
Có chiều dày dưới 0,5mm
|
3
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Loại chưa in chữ, hình, biểu tượng nhãn và tương tự
|
0
|
7210
|
20
|
00
|
-
Được phủ hoặc tráng chì, kể cả bộ 3 lá
|
0
|
7210
|
30
|
|
-
Được phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:
|
|
7210
|
30
|
10
|
--
Loại dầy không quá 1,2 mm
|
20
|
7210
|
30
|
90
|
--
Loại khác
|
10
|
|
|
|
-
Được phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:
|
|
7210
|
41
|
|
--
Hình làn sóng:
|
|
7210
|
41
|
10
|
---
Loại dầy không quá 1,2 mm
|
20
|
7210
|
41
|
90
|
---
Loại khác
|
10
|
7210
|
49
|
|
--
Loại khác:
|
|
7210
|
49
|
10
|
---
Loại dầy không quá 1,2 mm
|
20
|
7210
|
49
|
90
|
---
Loại khác
|
10
|
7210
|
50
|
00
|
-
Được tráng hoặc phủ bằng ô xít crôm hoặc bằng crôm và ô xít crôm
|
0
|
|
|
|
-
Được tráng hoặc phủ bằng nhôm:
|
|
7210
|
61
|
|
--
Được tráng hoặc phủ bằng hợp kim nhôm-kẽm
|
|
7210
|
61
|
10
|
---
Loại dầy không quá 1,2 mm
|
20
|
7210
|
61
|
90
|
---
Loại khác
|
10
|
7210
|
69
|
|
--
Loại khác:
|
|
7210
|
69
|
10
|
---
Loại dầy không quá 1,2 mm
|
20
|
7210
|
69
|
90
|
---
Loại khác
|
10
|
7210
|
70
|
00
|
-
Được sơn, tráng hoặc phủ bằng plastic
|
0
|
7210
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
7211
|
|
|
Các
sản phẩm sắt, thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600mm,
không phủ, mạ hoặc tráng
|
|
|
|
|
-
Chưa được gia công quá mức cán nóng:
|
|
7211
|
13
|
00
|
--
Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150mm và có
chiều dày không dưới 4mm, không cuộn và không có hình mẫu dập nổi
|
0
|
7211
|
14
|
00
|
--
Loại khác, có chiều dày từ 4,75mm trở lên
|
3
|
7211
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
3
|
|
|
|
-
Chưa được gia công quá mức cán nguội (éép nguội):
|
|
7211
|
23
|
00
|
--
Có chứa hàm lượng các bon dưới 0,25%
|
0
|
7211
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
7211
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
7212
|
|
|
Các
sản phẩm sắt, thép không hợp kim cán mỏng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ,
mạ hoặc tráng
|
|
7212
|
10
|
00
|
-
Được phủ hoặc tráng thiếc
|
3
|
7212
|
20
|
|
-
Được tráng, phủ kẽm bằng phương pháp điện phân:
|
|
7212
|
20
|
10
|
--
Chứa từ 0,6% các-bon trở lên
|
5
|
7212
|
20
|
90
|
--
Loại khác
|
5
|
7212
|
30
|
|
-
Được phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:
|
|
7212
|
30
|
10
|
--
Chứa từ 0,6% các bon trở lên
|
5
|
7212
|
30
|
90
|
--
Loại khác
|
5
|
7212
|
40
|
|
-
Được sơn, tráng hoặc phủ bằng plastic:
|
|
7212
|
40
|
10
|
--
Chứa từ 0,6% các bon trở lên
|
0
|
7212
|
40
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
7212
|
50
|
|
-
Được tráng, phủ bằng phương pháp khác:
|
|
7212
|
50
|
10
|
--
Tráng, phủ hợp kim có chứa thành phần kẽm
|
5
|
7212
|
50
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
7212
|
60
|
|
-
Được mạ
|
0
|
7212
|
60
|
10
|
--
Mạ kẽm hoặc hợp kim kẽm
|
5
|
7212
|
60
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Loại phủ, tráng mạ thiếc chưa in chữ, hình, biểu tượng, nhãn và tương tự
|
0
|
7213
|
|
|
Sắt,
thép không hợp kim ở dạng que và thanh xoắn không đều, được cán nóng
|
|
7213
|
10
|
|
-
Có răng, rãnh, khía và các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán:
|
|
7213
|
10
|
10
|
--
Có mặt cắt ngang hình tròn, đường kính không quá 100mm, dùng trong xây dựng
|
40
|
7213
|
10
|
20
|
--
Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều rộng mặt cắt không
quá 20mm, dùng trong xây dựng
|
40
|
7213
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
10
|
7213
|
20
|
00
|
-
Loại khác, bằng thép dễ cắt tiện
|
0
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
7213
|
91
|
00
|
--
Có mặt cắt ngang hình tròn, đường kính dưới 14mm
|
10
|
7213
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
10
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Loại dùng để sản xuất que hàn
|
0
|
7214
|
|
|
Sắt,
thép không hợp kim ở dạng que và thanh khác, mới chỉ được gia công ở mức
luyện, cán nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn kể cả dạng xoắn sau khi cán
|
|
7214
|
10
|
|
-
Đã luyện:
|
|
7214
|
10
|
10
|
--
Có chứa hàm lượng các bon từ 0,6% trở lên
|
40
|
7214
|
10
|
20
|
--
Loại khác
|
40
|
7214
|
20
|
|
-
Có răng, rãnh, khía hoặc các biến dạng khác được tạo thành trong quá trình
cán hoặc xoắn sau khi cán:
|
|
7214
|
20
|
10
|
--
Có chứa hàm lượng các bon từ 0,6% trở lên
|
40
|
7214
|
20
|
20
|
--
Loại khác
|
40
|
7214
|
30
|
|
-
Loại khác, bằng thép dễ cắt tiện (thép chế tạo):
|
|
7214
|
30
|
10
|
--
Có chứa hàm lượng các bon từ 0,6% trở lên
|
0
|
7214
|
30
|
20
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
7214
|
91
|
00
|
--
Mặt cắt hình chữ nhật (trừ hình vuông)
|
40
|
7214
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
40
|
7215
|
|
|
Sắt,
thép không hợp kim ở dạng que và thanh khác
|
|
7215
|
10
|
|
-
Bằng thép dễ cắt tiện, mới chỉ được gia công ở mức tạo hình dáng hoặc hoàn
thiện nguội:
|
|
7215
|
10
|
10
|
--
Có chứa hàm lượng các bon từ 0,6% trở lên
|
0
|
7215
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
7215
|
50
|
|
-
Loại khác, mới chỉ được gia công ở mức tạo hình hoặc hoàn thiện nguội:
|
|
7215
|
50
|
10
|
--
Có hàm lượng các bon từ 0,6% trở lên
|
40
|
7215
|
50
|
90
|
--
Loại khác
|
40
|
7215
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
7215
|
90
|
10
|
--
Có hàm lượng các bon từ 0,6% trở lên
|
40
|
7215
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
40
|
7216
|
|
|
Sắt,
thép không hợp kim ở dạng góc, khuôn, hình
|
|
7216
|
10
|
00
|
-
Hình chữ U, I hoặc H chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc kéo
nóng qua khuôn, có chiều cao dưới 80mm
|
40
|
|
|
|
-
Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc kéo
nóng qua khuôn có chiều cao dưới 80mm:
|
|
7216
|
21
|
00
|
--
Hình chữ L
|
40
|
7216
|
22
|
00
|
--
Hình chữ T
|
10
|
|
|
|
-
Hình chữ U, I, H chưa gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua
khuôn có chiều cao bằng hoặc hơn 80mm:
|
|
7216
|
31
|
|
--
Hình chữ U:
|
|
7216
|
31
|
10
|
---
Từ 80 mm đến 140 mm
|
40
|
7216
|
31
|
90
|
---
Loại khác
|
10
|
7216
|
32
|
|
--
Hình chữ I:
|
|
7216
|
32
|
10
|
---
Từ 80 mm đến 140 mm
|
40
|
7216
|
32
|
90
|
---
Loại khác
|
10
|
7216
|
33
|
|
--
Hình chữ H:
|
|
7216
|
33
|
10
|
---
Từ 80 mm đến 140 mm
|
40
|
7216
|
33
|
90
|
---
Loại khác
|
10
|
7216
|
40
|
|
-
Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc kéo
nóng qua khuôn, có chiều cao 80mm hoặc hơn:
|
|
7216
|
40
|
10
|
--
Hình chữ L từ 80 mm đến 140 mm
|
40
|
7216
|
40
|
90
|
--
Loại khác
|
10
|
7216
|
50
|
|
-
Góc, khuôn, hình khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc kéo
nóng qua khuôn:
|
|
7216
|
50
|
10
|
--
Hình chữ C, V có chiều cao từ 80 mm đến 140 mm
|
40
|
7216
|
50
|
90
|
--
Loại khác
|
10
|
|
|
|
-
Góc, khuôn, hình khác, chưa được gia công quá mức tạo hình hoặc hoàn thiện
nguội:
|
|
7216
|
61
|
00
|
--
Thu được từ các sản phẩm cán mỏng
|
10
|
7216
|
69
|
00
|
--
Loại khác
|
10
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
7216
|
91
|
00
|
--
Được tạo hình hoặc hoàn thiện nguội từ các sản phẩm cán mỏng
|
10
|
7216
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
10
|
7217
|
|
|
Dây
sắt hoặc thép không hợp kim
|
|
7217
|
10
|
00
|
-
Không được tráng, phủ, đã hoặc chưa được đánh bóng
|
15
|
7217
|
20
|
00
|
-
Được tráng hoặc phủ bằng kẽm
|
15
|
7217
|
30
|
00
|
-
Được tráng hoặc phủ bằng kim loại thường khác
|
15
|
7217
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
15
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Các loại thuộc nhóm 7217 dùng cho cơ khí chế tạo
|
0
|
|
|
|
II
- Thép Không Gỉ
|
|
7218
|
|
|
Thép
không gỉ ở dạng thỏi hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm thép không gỉ
|
|
7218
|
10
|
00
|
-
Ởở dạng thỏi và dạng thô khác
|
0
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
7218
|
91
|
00
|
--
Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông)
|
0
|
7218
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
7219
|
|
|
Thép
không gỉ cán mỏng, có chiều rộng 600mm trở lên
|
|
|
|
|
-
Chưa được gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn:
|
|
7219
|
11
|
00
|
--
Chiều dày trên 10mm
|
0
|
7219
|
12
|
00
|
--
Chiều dày từ 4,75mm trở lên nhưng không quá 10mm
|
0
|
7219
|
13
|
00
|
--
Có chiều dầy từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75 mm
|
0
|
7219
|
14
|
00
|
--
Có chiều dầy dưới 3mm
|
0
|
|
|
|
-
Chưa được gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn:
|
|
7219
|
21
|
00
|
--
Chiều dày trên 10mm
|
0
|
7219
|
22
|
00
|
--
Chiều dày từ 4,75mm trở lên nhưng không quá 10mm
|
0
|
7219
|
23
|
00
|
--
Có chiều dầy từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75mm
|
0
|
7219
|
24
|
00
|
--
Có chiều dầy dưới 3mm
|
0
|
|
|
|
-
Chưa được gia công quá mức cán nguội (éép nguội):
|
|
7219
|
31
|
00
|
--
Chiều dày từ 4,75mm trở lên
|
0
|
7219
|
32
|
00
|
--
Có chiều dầy từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75mm
|
0
|
7219
|
33
|
00
|
--
Có chiều dầy trên 1mm nhưng dưới 3mm
|
0
|
7219
|
34
|
00
|
--
Có chiều dầy từ 0,5mm trở lên nhưng không quá 1mm
|
0
|
7219
|
35
|
00
|
--
Có chiều dầy dưới 0,5mm
|
0
|
7219
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
7220
|
|
|
Các
sản phẩm thép không gỉ được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600 mm
|
|
|
|
|
-
Chưa được gia công quá mức cán nóng:
|
|
7220
|
11
|
00
|
--
Có chiều dầy từ 4,75mm trở lên
|
0
|
7220
|
12
|
00
|
--
Có chiều dầy dưới 4,75mm
|
0
|
7220
|
20
|
00
|
-
Chưa được gia công quá mức cán nguội (éép nguội)
|
0
|
7220
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
7221
|
00
|
00
|
Que
và thanh thép không gỉ được cán nóng, dạng xoắn không đều
|
0
|
7222
|
|
|
Thép
không gỉ dạng que và thanh khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn, hình
|
|
|
|
|
-
Dạng thỏi và thanh, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc kéo
nóng qua khuôn:
|
|
7222
|
11
|
00
|
--
Có mặt cắt hình tròn
|
0
|
7222
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
7222
|
20
|
00
|
-
Dạng thỏi và thanh mới chỉ được gia công ở mức tạo hình hoặc hoàn thiện nguội
|
0
|
7222
|
30
|
00
|
-
Các loại thỏi và thanh khác
|
0
|
7222
|
40
|
00
|
-
Các dạng góc, khuôn, hình
|
0
|
7223
|
00
|
00
|
Dây
thép không gỉ
|
0
|
|
|
|
IV-
Thép Hợp Kim Khác; Các Dạng Thỏi, Thanh Rỗng Bằng Thép Hợp Kim Hoặc Không Hợp
Kim Dùng Để Khoan
|
|
7224
|
|
|
Thép
hợp kim khác ở dạng thỏi hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm thép hợp kim
|
|
7224
|
10
|
|
-
Ởở dạng thỏi hoặc dạng thô khác:
|
|
7224
|
10
|
10
|
--
Thép gió
|
0
|
7224
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
7224
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
7225
|
|
|
Thép
hợp kim khác được cán mỏng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên
|
|
|
|
|
-
Bằng thép si-lic từ tính:
|
|
7225
|
11
|
00
|
--
Được định hướng theo hạt
|
0
|
7225
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
7225
|
20
|
00
|
-
Bằng thép gió
|
0
|
7225
|
30
|
00
|
-
Các loại khác chưa được gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn
|
0
|
7225
|
40
|
00
|
-
Các loại khác chưa được gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn
|
0
|
7225
|
50
|
00
|
-
Các loại khác chưa được gia công quá mức cán nguội (éép nguội)
|
0
|
|
|
|
-
Các loại khác:
|
|
7225
|
91
|
00
|
--
Được tráng hoặc phủ kẽm bằng phương pháp điện phân
|
0
|
7225
|
92
|
00
|
--
Được tráng hoặc phủ kẽm bằng phương pháp khác
|
0
|
7225
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
7226
|
|
|
Thép
hợp kim khác được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600 mm
|
|
|
|
|
-
Bằng thép si lic từ tính:
|
|
7226
|
11
|
00
|
--
Được định hướng theo hạt
|
0
|
7226
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
7226
|
20
|
00
|
-
Bằng thép gió
|
0
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
7226
|
91
|
00
|
--
Chưa được gia công quá mức cán nóng
|
0
|
7226
|
92
|
00
|
--
Chưa được gia công quá mức cán nguội (éép nguội)
|
0
|
7226
|
93
|
00
|
--
Được tráng hoặc phủ kẽm bằng phương pháp điện phân
|
0
|
7226
|
94
|
00
|
--
Được tráng hoặc phủ kẽm bằng phương pháp khác
|
0
|
7226
|
99
|
00
|
--
Các loại khác
|
0
|
7227
|
|
|
Các
dạng que và thanh thép hợp kim khác, được cán nóng, xoắn không đều
|
|
7227
|
10
|
00
|
-
Bằng thép gió
|
5
|
7227
|
20
|
00
|
-
Bằng thép măng gan-si lic
|
5
|
7227
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
5
|
7228
|
|
|
Thép
hợp kim khác ở dạng que và thanh khác; thép hợp kim khác ở dạng góc, khuôn,
hình; thanh và que rỗng bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim dùng để khoan
|
|
7228
|
10
|
00
|
-
Ởở dạng thỏi và thanh thép gió
|
5
|
7228
|
20
|
00
|
-
Ởở dạng thỏi và thanh bằng thép si lic-măng gan
|
5
|
7228
|
30
|
00
|
-
Ởở dạng thỏi và thanh khác chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc
kéo nóng qua khuôn
|
5
|
7228
|
40
|
00
|
-
Các loại thỏi và thanh khác, chưa được gia công quá mức rèn
|
5
|
7228
|
50
|
00
|
-
Các loại thỏi và thanh khác, chưa được gia công quá mức tạo hình hoặc hoàn
thiện nguội
|
5
|
7228
|
60
|
00
|
-
Các loại thỏi và thanh khác
|
5
|
7228
|
70
|
00
|
-
Các dạng góc, khuôn và hình
|
5
|
7228
|
80
|
00
|
-
Thỏi và thanh rỗng dùng để khoan
|
5
|
7229
|
|
|
Dây
thép hợp kim khác
|
|
7229
|
10
|
00
|
-
Bằng thép gió
|
0
|
7229
|
20
|
00
|
-
Bằng thép si lic-măng gan
|
0
|
7229
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
|
|
|
Chương 73
Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
|
|
7301
|
|
|
Cọc
cừ bằng sắt hoặc thép đã hoặc chưa được khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép bằng các
bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép ở dạng góc, khuôn, hình đã được hàn
|
|
7301
|
10
|
00
|
-
Tệp
|
5
|
7301
|
20
|
00
|
-
Dạng góc, khuôn, hình
|
5
|
7302
|
|
|
Vật
liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép như: đường
ray, đường ray hãm và đường ray có răng, bộ ghi, đoạn nối ghi, cần bẻ ghi,
các đoạn nối khác tà vẹt (thanh giằng ngang) thanh nối ray, gối đường ray,
tấm đệm ray, tấm đế (tấm bệ) (kẹp ray), thanh chống xô và vật liệu chuyên
dùng khác cho việc ghép nối đường ray
|
|
7302
|
10
|
00
|
-
Đường ray
|
0
|
7302
|
20
|
00
|
-
Tà vẹt (thanh giằng ngang)
|
0
|
7302
|
30
|
00
|
-
Bộ ghi, đoạn nối ghi, cần bẻ ghi và các đoạn nối khác
|
0
|
7302
|
40
|
00
|
-
Thanh nối ray và tà vẹt dọc
|
0
|
7302
|
90
|
00
|
-
Các loại khác
|
0
|
7303
|
00
|
00
|
Các
loại ốống, ốống dẫn, thanh dạng rỗng bằng gang
|
1
|
7304
|
|
|
Các
loại ốống, ốống dẫn và thanh dạng rỗng, không có nối, bằng sắt (trừ gang)
hoặc thép
|
|
7304
|
10
|
00
|
-
ốống dẫn thuộc loại sử dụng cho đường ốống dẫn dầu và dẫn khí
|
0
|
|
|
|
-
ốống bọc ngoài, đường ốống và ốống khoan thuộc loại sử dụng cho khoan dầu
hoặc khí:
|
|
7304
|
21
|
00
|
--
ốống khoan
|
0
|
7304
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Các loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:
|
|
7304
|
31
|
|
--
Được kéo nguội hoặc cán nguội:
|
|
7304
|
31
|
10
|
---
Đường ốống dẫn thủy điện cao ááp
|
0
|
|
|
|
---
Loại khác:
|
|
7304
|
31
|
91
|
----
Có đường kính ngoài từ 140 mm trở xuống, hàm lượng các bon từ 0,45% trở xuống
|
15
|
7304
|
31
|
99
|
----
Loại khác
|
5
|
7304
|
39
|
|
--
Các loại khác:
|
|
7304
|
39
|
10
|
---
Đường ốống dẫn thủy điện cao ááp
|
0
|
|
|
|
---
Loại khác:
|
|
7304
|
39
|
91
|
----
Có đường kính ngoài từ 140 mm trở xuống, hàm lượng các bon từ 0,45% trở xuống
|
15
|
7304
|
39
|
99
|
----
Loại khác
|
5
|
|
|
|
-
Các loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:
|
|
7304
|
41
|
|
--
Được kéo nguội hoặc cán nguội:
|
|
7304
|
41
|
10
|
---
Đường ốống dẫn thủy điện cao ááp
|
0
|
7304
|
41
|
90
|
---
Loại khác
|
1
|
7304
|
49
|
|
--
Các loại khác:
|
|
7304
|
49
|
10
|
---
Đường ốống dẫn thủy điện cao ááp
|
0
|
7304
|
49
|
90
|
---
Loại khác
|
1
|
|
|
|
-
Các loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:
|
|
7304
|
51
|
|
--
Được kéo nguội hoặc cán nguội:
|
|
7304
|
51
|
10
|
---
Đường ốống dẫn thủy điện cao ááp
|
0
|
7304
|
51
|
90
|
---
Loại khác
|
1
|
7304
|
59
|
|
--
Các loại khác:
|
|
7304
|
59
|
10
|
---
Đường ốống dẫn thủy điện cao ááp
|
0
|
7304
|
59
|
90
|
---
Loại khác
|
1
|
7304
|
90
|
|
-
Các loại khác:
|
|
7304
|
90
|
10
|
---
Đường ốống dẫn thủy điện cao ááp
|
0
|
|
|
|
---
Loại khác:
|
|
7304
|
90
|
91
|
----
Có đường kính ngoài từ 140 mm trở xuống, hàm lượng các bon từ 0,45% trở xuống
|
15
|
7304
|
90
|
99
|
----
Loại khác
|
5
|
7305
|
|
|
Các
loại ốống, ốống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ được hàn, tán bằng đinh
hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự) có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt
cắt ngoài trên 406,4mm
|
|
|
|
|
-
ốống dẫn thuộc loại sử dụng cho đường ốống dẫn dầu và dẫn khí:
|
|
7305
|
11
|
00
|
--
Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang
|
0
|
7305
|
12
|
00
|
--
Loại khác hàn theo chiều dọc
|
0
|
7305
|
19
|
|
--
Loại khác:
|
|
7305
|
19
|
10
|
---
Loại hàn xoắn
|
10
|
7305
|
19
|
90
|
---
Loại khác
|
0
|
7305
|
20
|
00
|
-
ốống bọc ngoài loại sử dụng trong khoan dầu hoặc khí
|
0
|
|
|
|
-
Loại khác, được hàn:
|
|
7305
|
31
|
|
--
Hàn theo chiều dọc:
|
|
7305
|
31
|
10
|
---
Đường ốống dẫn thủy điện cao ááp
|
0
|
7305
|
31
|
90
|
---
Loại khác
|
1
|
7305
|
39
|
|
--
Loại khác:
|
|
7305
|
39
|
10
|
---
Đường ốống dẫn thủy điện cao ááp
|
0
|
7305
|
39
|
20
|
---
Loại khác, được hàn xoắn
|
15
|
7305
|
39
|
90
|
---
Loại khác
|
1
|
7305
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
7305
|
90
|
10
|
--
Đường ốống dẫn thủy điện cao ááp
|
0
|
7305
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
1
|
7306
|
|
|
Các
loại ốống, ốống dẫn, thanh dạng hình rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối
mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)
|
|
7306
|
10
|
00
|
-
ốống dẫn thuộc loại sử dụng làm ốống dẫn dầu hoặc khí
|
0
|
7306
|
20
|
00
|
-
ốống bọc ngoài và ốống thuộc loại sử dụng khoan dầu hoặc khí
|
0
|
7306
|
30
|
|
-
Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn bằng sắt hoặc thép không hợp
kim:
|
|
7306
|
30
|
10
|
--
Đường ốống dẫn thủy điện cao ááp
|
0
|
|
|
|
--
Loại khác:
|
|
7306
|
30
|
91
|
---
Có đường kính ngoài từ 140 mm trở xuống, hàm lượng các bon từ 0,45% trở xuống
|
20
|
7306
|
30
|
99
|
---
Loại khác
|
10
|
7306
|
40
|
|
-
Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn bằng thép không gỉ:
|
|
7306
|
40
|
10
|
--
Đường ốống dẫn thủy điện cao ááp
|
0
|
7306
|
40
|
90
|
--
Loại khác
|
1
|
7306
|
50
|
|
-
Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn bằng thép hợp kim khác:
|
|
7306
|
50
|
10
|
--
Đường ốống dẫn thủy điện cao ááp
|
0
|
7306
|
50
|
90
|
--
Loại khác
|
1
|
7306
|
60
|
|
-
Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải hình tròn:
|
|
7306
|
60
|
10
|
--
Đường ốống dẫn thủy điện cao ááp
|
0
|
7306
|
60
|
90
|
--
Loại khác
|
1
|
7306
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
7306
|
90
|
10
|
--
Đường ốống dẫn thủy điện cao ááp
|
0
|
|
|
|
--
Loại khác:
|
|
7306
|
90
|
91
|
---
Có đường kính ngoài từ 140 mm trở xuống, hàm lượng các bon từ 0,45% trở xuống
|
20
|
7306
|
90
|
99
|
---
Loại khác
|
5
|
7307
|
|
|
Các
loại khớp nối cho ốống hoặc ốống dẫn (ví dụ: khớp nối đôi, ốống khuỷu, măng
sông) bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
-
ốống nối đúc:
|
|
7307
|
11
|
00
|
--
Bằng gang không uốn được
|
3
|
7307
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
3
|
|
|
|
-
Loại khác, bằng thép không gỉ:
|
|
7307
|
21
|
00
|
--
Loại mép gờ nổi
|
3
|
7307
|
22
|
00
|
--
ốống, khuỷu, khuỷu nối ốống, măng sông có ren
|
3
|
7307
|
23
|
00
|
--
Loại hàn nối đầu
|
3
|
7307
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
3
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
7307
|
91
|
00
|
--
Loại mép gờ nổi
|
3
|
7307
|
92
|
00
|
--
Khuỷu, măng sông có ren
|
3
|
7307
|
93
|
00
|
--
Loại hàn nối đầu
|
3
|
7307
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
3
|
7308
|
|
|
Các
cấu kiện bằng sắt hoặc thép (trừ các cấu kiện nhà lắp sẵn thuộc nhóm 9406) và
các bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cống, cột thép,
cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng
cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác) bằng sắt hoặc
thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ốống và các loại tương tự đã được gia công
để dùng làm cấu kiện, bằng sắt hoặc thép
|
|
7308
|
10
|
00
|
-
Cầu và nhịp cầu
|
0
|
7308
|
20
|
|
-
Tháp và cột lưới:
|
|
7308
|
20
|
10
|
--
Cột sắt, thép
|
5
|
7308
|
20
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
7308
|
30
|
00
|
-
Cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào
|
20
|
7308
|
40
|
|
-
Vật chống và các thiết bị dùng cho các giàn giáo, ván khuôn, chống đỡ hoặc
chống hầm lò:
|
|
7308
|
40
|
10
|
--
Loại sử dụng cho giàn giáo
|
0
|
7308
|
40
|
20
|
--
Loại sử dụng cho ván khuôn
|
0
|
7308
|
40
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
7308
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
7308
|
90
|
10
|
--
Khung nhà, khung kho
|
10
|
7308
|
90
|
20
|
--
Tấm lợp
|
30
|
7308
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
10
|
7309
|
|
|
Các
loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại
vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít
đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ
khí hoặc thiết bị nhiệt
|
|
7309
|
00
|
10
|
-
Phù hợp chứa chất khí
|
3
|
7309
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
3
|
7310
|
|
|
Các
loại thùng, thùng phuy, thùng hình trống, can, hộp và các loại đồ chứa tương
tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng), dung tích không quá
300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa được ghép với thiết
bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
|
|
7310
|
10
|
00
|
-
Có dung tích từ 50 lít trở lên
|
10
|
|
|
|
-
Có dung tích dưới 50 lít:
|
|
7310
|
21
|
00
|
--
Hộp được đóng kín bằng cách hàn hoặc gấp nếp
|
10
|
7310
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
10
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Hộp (lon) có dung tích đến 1 lít
|
|
7311
|
00
|
|
Các
loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt hoặc thép
|
|
7311
|
00
|
10
|
-
Có dung tích 30 lít trở xuống
|
20
|
7311
|
00
|
20
|
-
Có dung tích trên 30 lít đến 110 lít
|
5
|
7311
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
0
|
7312
|
|
|
Dây
bện tao, dây thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự bằng sắt
hoặc thép, chưa cách điện
|
|
7312
|
10
|
00
|
-
Dây bện tao, thừng và cáp
|
0
|
7312
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
7313
|
00
|
00
|
Dây
sắt hoặc thép gai, dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không, dây đôi
xoắn dùng làm hàng rào bằng sắt hoặc thép
|
30
|
7314
|
|
|
Tấm
đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; lưới xếp
bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
-
Tấm đan:
|
|
7314
|
12
|
00
|
--
Loại đai liền dùng cho máy móc, bằng thép không gỉ
|
0
|
7314
|
13
|
00
|
--
Loại đai liền khác dùng cho máy móc, bằng sắt thép khác
|
10
|
7314
|
14
|
00
|
--
Tấm đan loại khác, bằng thép không gỉ
|
0
|
7314
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
10
|
7314
|
20
|
00
|
-
Phên, lưới và rào được hàn ở mắt nối, bằng dây sắt hoặc thép với kích thước
mặt cắt tối đa 3mm trở lên và có cỡ mắt lưới từ 100 cm2 trở lên
|
20
|
|
|
|
-
Các loại phên, lưới và rào khác, được hàn ở các mắt nối:
|
|
7314
|
31
|
00
|
--
Được tráng hoặc phủ bằng kẽm
|
20
|
7314
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
20
|
|
|
|
-
Phên, lưới, rào loại khác:
|
|
7314
|
41
|
00
|
--
Được tráng hoặc phủ bằng kẽm
|
20
|
7314
|
42
|
00
|
--
Được phủ bằng plastic
|
20
|
7314
|
49
|
00
|
--
Loại khác
|
20
|
7314
|
50
|
00
|
-
Lưới xếp bằng sắt hoặc thép
|
20
|
7315
|
|
|
Xích
và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
-
Xích được nối bằng khớp và các bộ phận rời của nó:
|
|
7315
|
11
|
|
--
Xích lăn:
|
|
7315
|
11
|
10
|
---
Xích xe đạp
|
50
|
7315
|
11
|
20
|
---
Xích xe máy
|
50
|
7315
|
11
|
30
|
---
Xích dùng cho các xe khác
|
1
|
7315
|
11
|
90
|
---
Loại khác
|
1
|
7315
|
12
|
|
--
Các loại xích khác:
|
|
7315
|
12
|
10
|
---
Xích xe đạp
|
50
|
7315
|
12
|
20
|
---
Xích xe máy
|
50
|
7315
|
12
|
30
|
---
Xích dùng cho các xe khác
|
1
|
7315
|
19
|
|
--
Các bộ phận rời của xích:
|
|
7315
|
19
|
10
|
---
Của xích xe máy
|
50
|
7315
|
19
|
20
|
---
Của xích xe đạp
|
50
|
7315
|
19
|
90
|
---
Loại khác
|
1
|
7315
|
20
|
00
|
-
Xích trượt
|
1
|
|
|
|
-
Xích khác:
|
|
7315
|
81
|
00
|
--
Nối bằng đinh
|
1
|
7315
|
82
|
00
|
--
Loại khác, nối bằng phương pháp hàn
|
1
|
7315
|
89
|
00
|
--
Loại khác
|
1
|
7315
|
90
|
|
-
Các bộ phận khác:
|
|
7315
|
90
|
10
|
--
Của xích xe máy
|
50
|
7315
|
90
|
20
|
--
Của xích xe đạp
|
50
|
7315
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
1
|
7316
|
00
|
00
|
Neo,
móc và các bộ phận rời bằng sắt hoặc thép
|
3
|
7317
|
00
|
|
Đinh,
đinh đầu bẹt, đinh ấấn (đinh ghim cho bản vẽ, đinh rệp), đinh gấp, đinh rập
(trừ các sản phẩm thuộc nhóm 8305) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc
thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng
đồng
|
|
7317
|
00
|
10
|
-
Đinh ghim tà vẹt
|
20
|
7317
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
20
|
7318
|
|
|
Đinh
vít, bu lông, đinh ốốc, đinh vít toa xe, đinh móc, đinh tán, chốt (máy), định
vị, vòng đệm (kể cả đệm lò xo) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
-
Đã ren:
|
|
7318
|
11
|
00
|
--
Đinh vít đóng đường ray
|
1
|
7318
|
12
|
|
--
Đinh vít gỗ khác:
|
|
7318
|
12
|
10
|
---
Có đường kính 2mm đến 16mm
|
30
|
7318
|
12
|
90
|
---
Loại khác
|
20
|
7318
|
13
|
|
--
Đinh móc, đinh vòng:
|
|
7318
|
13
|
10
|
---
Có đường kính 2mm đến 16mm
|
30
|
7318
|
13
|
90
|
---
Loại khác
|
20
|
7318
|
14
|
|
--
Đinh xoáy:
|
|
7318
|
14
|
10
|
---
Có đường kính 2mm đến 16mm
|
30
|
7318
|
14
|
90
|
---
Loại khác
|
20
|
7318
|
15
|
|
--
Đinh vít và bu lông khác không có đai ốốc hoặc vòng đệm:
|
|
7318
|
15
|
10
|
---
Có đường kính 2mm đến 16mm
|
30
|
7318
|
15
|
90
|
---
Loại khác
|
20
|
7318
|
16
|
|
--
Đinh ốốc:
|
|
7318
|
16
|
10
|
---
Có đường kính 2mm đến 16mm
|
30
|
7318
|
16
|
90
|
---
Loại khác
|
20
|
7318
|
19
|
|
--
Loại khác:
|
|
7318
|
19
|
10
|
---
Có đường kính 2mm đến 16mm
|
30
|
7318
|
19
|
90
|
---
Loại khác
|
20
|
|
|
|
-
Không có ren:
|
|
7318
|
21
|
|
--
Đệm lò xo và đệm khác:
|
|
7318
|
21
|
10
|
---
Có đường kính 2mm đến 16mm
|
30
|
7318
|
21
|
90
|
---
Loại khác
|
20
|
7318
|
22
|
|
--
Vòng đệm khác:
|
|
7318
|
22
|
10
|
---
Có đường kính 2mm đến 16mm
|
30
|
7318
|
22
|
90
|
---
Loại khác
|
20
|
7318
|
23
|
|
--
Đinh tán:
|
|
7318
|
23
|
10
|
---
Có đường kính 2mm đến 32mm
|
30
|
7318
|
23
|
90
|
---
Loại khác
|
20
|
7318
|
24
|
|
--
Chốt (máy) và ghim khóa:
|
|
7318
|
24
|
10
|
---
Có đường kính đến 16mm
|
20
|
7318
|
24
|
90
|
---
Loại khác
|
20
|
7318
|
29
|
|
--
Loại khác:
|
|
7318
|
29
|
10
|
---
Có đường kính 2mm đến 16mm
|
30
|
7318
|
29
|
90
|
---
Loại khác
|
20
|
7319
|
|
|
Kim
khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng
bằng tay, bằng sắt hoặc thép; kim băng và các loại kim khác bằng sắt hoặc
thép, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác
|
|
7319
|
10
|
00
|
-
Kim khâu, kim mạng hoặc kim thêu
|
30
|
7319
|
20
|
00
|
-
Kim băng
|
30
|
7319
|
30
|
00
|
-
Các loại kim khác
|
30
|
7319
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
30
|
7320
|
|
|
Lò
xo và lá lò xo bằng sắt hoặc thép
|
|
7320
|
10
|
|
-
Lò xo lá và các lá lò xo:
|
|
7320
|
10
|
10
|
--
Dùng cho xe
|
3
|
7320
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
3
|
7320
|
20
|
|
-
Lò xo cuộn:
|
|
7320
|
20
|
10
|
--
Dùng cho xe
|
3
|
7320
|
20
|
90
|
--
Loại khác
|
3
|
7320
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
7320
|
90
|
10
|
--
Dùng cho xe
|
3
|
7320
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
3
|
7321
|
|
|
Bếp
lò, lò sưởi, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho lò nhiệt
trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga (gas-ring) hình vòng, lò hâm nóng dạng
tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự và các bộ phận rời
của chúng, bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
-
Dụng cụ nấu và lò hâm thức ăn:
|
|
7321
|
11
|
00
|
--
Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác
|
30
|
7321
|
12
|
00
|
--
Loại dùng nhiên liệu lỏng
|
30
|
7321
|
13
|
00
|
--
Loại dùng nhiên liệu rắn
|
30
|
|
|
|
-
Dụng cụ khác:
|
|
7321
|
81
|
00
|
--
Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác
|
30
|
7321
|
82
|
00
|
--
Loại dùng nhiên liệu lỏng
|
30
|
7321
|
83
|
00
|
--
Loại dùng nhiên liệu rắn
|
30
|
7321
|
90
|
00
|
-
Phụ tùng
|
30
|
7322
|
|
|
Lò
sưởi của hệ thống lò sưởi trung tâm không dùng điện và các bộ phận rời của nó
bằng sắt hoặc thép; các loại lò hơi và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại
có khả năng phân phối khí mát và khí điều hòa) không sử dụng năng lượng điện,
kèm theo quạt hoặc quạt thổi gió chạy bằng mô tơ và phụ tùng của nó, bằng sắt
hoặc thép
|
|
|
|
|
-
Lò sưởi và phụ tùng của chúng:
|
|
7322
|
11
|
00
|
--
Bằng gang
|
30
|
7322
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
30
|
7322
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
30
|
7323
|
|
|
Bộ
đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của các loại đó,
bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa, đánh
bóng, bao tay và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép
|
|
7323
|
10
|
00
|
-
Bùi nhùi bằng sắt hoặc thép, miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay
và các loại tương tự
|
30
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
7323
|
91
|
00
|
--
Bằng gang, chưa tráng men
|
30
|
7323
|
92
|
00
|
--
Bằng gang, đã tráng men
|
30
|
7323
|
93
|
00
|
--
Bằng thép không gỉ
|
30
|
7323
|
94
|
00
|
--
Bằng sắt (trừ gang) hoặc thép, đã tráng men
|
30
|
7323
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
30
|
7324
|
|
|
Đồ
trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép
|
|
7324
|
10
|
00
|
-
Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ
|
40
|
|
|
|
-
Bồn tắm:
|
|
7324
|
21
|
00
|
--
Bằng gang đã hoặc chưa được tráng men
|
40
|
7324
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
40
|
7324
|
90
|
00
|
-
Loại khác, kể cả phụ tùng
|
40
|
7325
|
|
|
Các
sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép
|
|
7325
|
10
|
00
|
-
Bằng gang không uốn được
|
20
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
7325
|
91
|
00
|
--
Bi nghiền và các sản phẩm tương tự để nghiền
|
20
|
7325
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
20
|
7326
|
|
|
Các
sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
-
Đã được rèn hoặc rập nhưng chưa được gia công tiếp:
|
|
7326
|
11
|
00
|
--
Bi nghiền và các dụng cụ tương tự đểõ xay, nghiền
|
20
|
7326
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
20
|
7326
|
20
|
00
|
-
Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép
|
20
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Loại để sản xuất tanh lốp xe
|
0
|
7326
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
20
|
|
|
|
Chương 74
Đồng và các sản phẩm bằng đồng
|
|
7401
|
|
|
Đồng
sten (hỗn hợp thô); đồng luyện bằng bột than (đồng kết tủa)
|
|
7401
|
10
|
00
|
-
Đồng sten
|
0
|
7401
|
20
|
00
|
-
Đồng kết tủa
|
0
|
7402
|
00
|
00
|
Đồng
chưa tinh chế; cực dương đồng dùng cho điện phân
|
0
|
7403
|
|
|
Đồng
tinh chế và hợp kim đồng chưa gia công
|
|
|
|
|
-
Đồng tinh chế:
|
|
7403
|
11
|
00
|
--
Cực âm (catot) và các phần của cực âm
|
0
|
7403
|
12
|
00
|
--
Thanh dây
|
0
|
7403
|
13
|
00
|
--
Que
|
0
|
7403
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Hợp kim đồng:
|
|
7403
|
21
|
00
|
--
Hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)
|
0
|
7403
|
22
|
00
|
--
Hợp kim đồng-thiếc
|
0
|
7403
|
23
|
00
|
--
Hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken)
|
0
|
7403
|
29
|
00
|
--
Hợp kim đồng khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ của nhóm 7405)
|
0
|
7404
|
00
|
00
|
Đồng
phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
7405
|
00
|
00
|
Hợp
kim đồng chủ
|
0
|
7406
|
|
|
Bột
và vảy đồng
|
|
7406
|
10
|
00
|
-
Bột có kết cấu không phiến
|
0
|
7406
|
20
|
00
|
-
Bột có kết cấu phiến; vảy đồng
|
0
|
7407
|
|
|
Đồng
ở dạng thỏi, thanh và dạng hình
|
|
7407
|
10
|
00
|
-
Bằng đồng tinh chế
|
0
|
|
|
|
-
Bằng đồng hợp kim:
|
|
7407
|
21
|
00
|
--
Hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)
|
0
|
7407
|
22
|
00
|
--
Hợp kim đồng-niken (đồng kền) hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
|
0
|
7407
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
7408
|
|
|
Dây
đồng
|
|
|
|
|
-
Bằng đồng tinh chế:
|
|
7408
|
11
|
|
--
Có kích thước mặt cắt tối đa trên 6mm:
|
|
7408
|
11
|
10
|
---
Có kích thước mặt cắt tối đa trên 6 mm đến 14 mm
|
5
|
7408
|
11
|
90
|
---
Loại khác
|
0
|
7408
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
5
|
|
|
|
-
Bằng hợp kim đồng:
|
|
7408
|
21
|
00
|
--
Hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)
|
0
|
7408
|
22
|
00
|
--
Hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
|
0
|
7408
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
7409
|
|
|
Đồng
ở dạng tấm, lá, dải có chiều dầy trên 0,15mm
|
|
|
|
|
-
Bằng đồng tinh chế:
|
|
7409
|
11
|
00
|
--
Dạng cuộn
|
0
|
7409
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau):
|
|
7409
|
21
|
00
|
--
Dạng cuộn
|
0
|
7409
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Bằng hợp kim đồng-thiếc (đồng thiếc):
|
|
7409
|
31
|
00
|
--
Dạng cuộn
|
0
|
7409
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
7409
|
40
|
00
|
-
Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
|
0
|
7409
|
90
|
00
|
-
Bằng hợp kim đồng khác
|
0
|
7410
|
|
|
Đồng
lá mỏng (đã hoặc chưa éép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu
bồi tương tự) với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15mm
|
|
|
|
|
-
Chưa được bồi:
|
|
7410
|
11
|
00
|
--
Bằng đồng đã tinh chế
|
0
|
7410
|
12
|
00
|
--
Bằng đồng hợp kim
|
0
|
|
|
|
-
Đã được bồi:
|
|
7410
|
21
|
00
|
--
Bằng đồng đã tinh chế
|
0
|
7410
|
22
|
00
|
--
Bằng đồng hợp kim
|
0
|
7411
|
|
|
Các
loại ốống và ốống dẫn bằng đồng
|
|
7411
|
10
|
00
|
-
Bằng đồng đã tinh chế
|
3
|
|
|
|
-
Bằng đồng hợp kim:
|
|
7411
|
21
|
00
|
--
Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)
|
3
|
7411
|
22
|
00
|
--
Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
|
3
|
7411
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
3
|
7412
|
|
|
Các
loại khớp nối ốống hoặc ốống dẫn nối ốống, bằng đồng (ví dụ: khớp nối đôi,
nối khuỷu, măng sông)
|
|
7412
|
10
|
00
|
-
Bằng đồng đã tinh chế
|
0
|
7412
|
20
|
00
|
-
Bằng đồng hợp kim
|
0
|
7413
|
00
|
|
Dây
bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự bằng đồng, chưa được cách điện
|
|
|
|
|
-
Cáp đồng:
|
|
7413
|
00
|
11
|
--
Tiết diện đến 500 mm2
|
15
|
7413
|
00
|
12
|
--
Tiết diện trên 500 mm2 đến 630mm2
|
10
|
7413
|
00
|
19
|
--
Loại khác
|
0
|
7413
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
0
|
7414
|
|
|
Tấm
đan (kể cả đai liền), phên, lưới bằng dây đồng; lưới xếp bằng đồng
|
|
7414
|
20
|
00
|
-
Tấm đan
|
0
|
7414
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
7414
|
90
|
10
|
--
Lưới xếp
|
0
|
7414
|
90
|
20
|
--
Lưới chống muỗi và lưới cửa sổ
|
5
|
7414
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
7415
|
|
|
Đinh,
đinh đầu bẹt, đinh ghim (cho bản vẽ), ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 8305)
và các sản phẩm tương tự bằng đồng hoặc bằng sắt, thép có đầu bịt đồng; đinh
vít, bu lông, đinh ốốc, đinh tán, chốt máy, chốt định vị, vòng đệm (kể cả lò
xo) và các sản phẩm tương tự bằng đồng
|
|
7415
|
10
|
00
|
-
Đinh và đinh bấm, đinh ấấn, ghim dập và các sản phẩm tương tự
|
20
|
|
|
|
-
Các loại khác chưa được ren:
|
|
7415
|
21
|
00
|
--
Vòng đệm (kể cả lò xo)
|
10
|
7415
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
10
|
|
|
|
-
Loại khác, đã được ren:
|
|
7415
|
31
|
00
|
--
Đinh vít gỗ
|
10
|
7415
|
32
|
00
|
--
Đinh khác; bu lông và đinh ốốc
|
10
|
7415
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
10
|
7416
|
00
|
00
|
Lò
xo đồng
|
0
|
7417
|
00
|
00
|
Bếp
nấu hoặc các thiết bị nhiệt dùng cho gia đình không sử dụng điện và các bộ
phận rời của chúng, bằng đồng
|
30
|
7418
|
|
|
Bộ
đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng
đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng
đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng
|
|
|
|
|
-
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng;
miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự:
|
|
7418
|
11
|
00
|
--
Miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự
|
40
|
7418
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
40
|
7418
|
20
|
00
|
-
Thiết bị trong nhà vệ sinh và các phụ tùng của chúng
|
40
|
7419
|
|
|
Các
sản phẩm khác, bằng đồng
|
|
7419
|
10
|
00
|
-
Xích và các bộ phận rời của xích
|
5
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
7419
|
91
|
00
|
--
Đồng đã được đúc, đúc khuôn, rập hoặc luyện nhưng chưa được gia công thêm
|
5
|
7419
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
5
|
|
|
|
Chương 75
Ni ken và các sản phẩm bằng ni ken
|
|
7501
|
|
|
Ni
ken sten, ô xít ni ken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá
trình luyện ni ken
|
|
7501
|
10
|
00
|
-
Ni ken sten
|
0
|
7501
|
20
|
00
|
-
Ô xít ni ken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện ni
ken
|
0
|
7502
|
|
|
Ni
ken chưa gia công
|
|
7502
|
10
|
00
|
-
Ni ken, không hợp kim
|
0
|
7502
|
20
|
00
|
-
Hợp kim ni ken
|
0
|
7503
|
00
|
00
|
Ni
ken phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
7504
|
00
|
00
|
Bột
và vảy ni ken
|
0
|
7505
|
|
|
Ni
ken ở dạng thỏi, thanh, hình và dây
|
|
|
|
|
-
Thỏi, thanh và hình:
|
|
7505
|
11
|
00
|
--
Bằng ni ken không hợp kim
|
0
|
7505
|
12
|
00
|
--
Bằng hợp kim ni ken
|
0
|
|
|
|
-
Dây:
|
|
7505
|
21
|
00
|
--
Bằng ni ken không hợp kim
|
0
|
7505
|
22
|
00
|
--
Bằng hợp kim ni ken
|
0
|
7506
|
|
|
Ni-ken
ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng
|
|
7506
|
10
|
00
|
-
Bằng ni ken không hợp kim
|
0
|
7506
|
20
|
00
|
-
Bằng hợp kim ni ken
|
0
|
7507
|
|
|
Các
loại ốống, ốống dẫn và các khớp nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu,
măng sông)
|
|
|
|
|
-
ốống và ốống dẫn:
|
|
7507
|
11
|
00
|
--
Bằng ni ken không hợp kim
|
0
|
7507
|
12
|
00
|
--
Bằng hợp kim ni ken
|
0
|
7507
|
20
|
00
|
-
ốống nối
|
0
|
7508
|
|
|
Sản
phẩm khác bằng ni ken
|
|
7508
|
10
|
00
|
-
Tấm đan, phên, lưới, bằng dây ni ken
|
0
|
7508
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
|
|
|
Chương 76
Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
|
|
7601
|
|
|
Nhôm
chưa gia công
|
|
7601
|
10
|
00
|
-
Nhôm không hợp kim
|
0
|
7601
|
20
|
00
|
-
Hợp kim nhôm
|
0
|
7602
|
00
|
00
|
Nhôm
phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
7603
|
|
|
Bột
và vảy nhôm
|
|
7603
|
10
|
00
|
-
Bột không có kết cấu dạng lá mỏng
|
0
|
7603
|
20
|
00
|
-
Bột có kết cấu dạng lá mỏng; vảy nhôm
|
0
|
7604
|
|
|
Nhôm
ở dạng thỏi, thanh và hình
|
|
7604
|
10
|
|
-
Bằng nhôm không hợp kim:
|
|
7604
|
10
|
10
|
--
Nhôm dạng thỏi
|
3
|
7604
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
10
|
|
|
|
-
Bằng hợp kim nhôm:
|
|
7604
|
21
|
00
|
--
Dạng hình rỗng
|
10
|
7604
|
29
|
|
--
Loại khác:
|
|
7604
|
29
|
10
|
---
Nhôm dạng thỏi
|
3
|
7604
|
29
|
90
|
---
Loại khác
|
10
|
7605
|
|
|
Dây
nhôm
|
|
|
|
|
-
Bằng nhôm không hợp kim:
|
|
7605
|
11
|
00
|
--
Có kích thước tối đa của mặt cắt trên 7mm
|
3
|
7605
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
3
|
|
|
|
-
Bằng hợp kim nhôm:
|
|
7605
|
21
|
00
|
--
Có kích thước tối đa của mặt cắt trên 7mm
|
3
|
7605
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
3
|
7606
|
|
|
Nhôm
ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2mm
|
|
|
|
|
-
Hình chữ nhật (kể cả hình vuông):
|
|
7606
|
11
|
00
|
--
Bằng nhôm không hợp kim
|
3
|
7606
|
12
|
00
|
--
Bằng hợp kim nhôm
|
3
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
7606
|
91
|
00
|
--
Bằng nhôm không hợp kim
|
3
|
7606
|
92
|
00
|
--
Bằng hợp kim nhôm
|
3
|
7607
|
|
|
Nhôm
lá mỏng (đã hoặc chưa éép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu
bồi tương tự), có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2mm
|
|
|
|
|
-
Chưa được bồi:
|
|
7607
|
11
|
00
|
--
Đã được cán nhưng chưa gia công thêm
|
0
|
7607
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
7607
|
20
|
|
-
Đã bồi:
|
|
7607
|
20
|
10
|
--
Chưa in
|
3
|
7607
|
20
|
90
|
--
Loại khác
|
3
|
7608
|
|
|
Các
loại ốống và ốống dẫn bằng nhôm
|
|
7608
|
10
|
00
|
-
Bằng nhôm không hợp kim
|
3
|
7608
|
20
|
00
|
-
Bằng hợp kim nhôm
|
3
|
7609
|
00
|
00
|
Các
loại khớp nối cho ốống và cho ốống dẫn bằng nhôm (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu,
măng sông)
|
3
|
7610
|
|
|
Các
cấu kiện bằng nhôm (trừ các cấu kiện nhà lắp sẵn thuộc nhóm 9406) và các bộ
phận rời của cấu kiện (ví dụ: cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái
nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào,
cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột) bằng nhôm; tấm, thanh, dạng ốống,
dạng hình và các loại tương tự bằng nhôm đã được gia công để sử dụng làm cấu
kiện
|
|
7610
|
10
|
00
|
-
Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào
|
20
|
7610
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
7610
|
90
|
10
|
--
Cầu, nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới
|
1
|
7610
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
20
|
7611
|
00
|
00
|
Các
loại bể chứa nước, két, bình chứa và các loại tương tự dùng để chứa các loại
vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc
chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết
bị nhiệt
|
1
|
7612
|
|
|
Thùng
phuy, thùng hình trống, can, hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể cả các loại
thùng chứa hình ốống, cứng hoặc có thể xếp lại được) để chứa mọi loại vật
liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa lót
hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
|
|
7612
|
10
|
00
|
-
Thùng chứa hình ốống có thể xếp lại được
|
20
|
7612
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
20
|
7613
|
00
|
00
|
Các
loại thùng chứa ga nén, ga lỏng bằng nhôm
|
0
|
7614
|
|
|
Dây
bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự bằng nhôm chưa cách điện
|
|
7614
|
10
|
|
-
Có lõi thép:
|
|
|
|
|
--
Cáp nhôm:
|
|
7614
|
10
|
11
|
---
Tiết diện đến 500 mm2
|
20
|
7614
|
10
|
12
|
---
Tiết diện trên 500 mm2 đến 630 mm2
|
10
|
7614
|
10
|
19
|
---
Loại khác
|
0
|
7614
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
7614
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
|
|
|
--
Cáp nhôm:
|
|
7614
|
90
|
11
|
---
Tiết diện đến 500 mm2
|
20
|
7614
|
90
|
12
|
---
Tiết diện trên 500 mm2 đến 630 mm2
|
10
|
7614
|
90
|
19
|
---
Loại khác
|
0
|
7614
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
7615
|
|
|
Bộ
đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng
bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng
nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó bằng nhôm
|
|
|
|
|
-
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng
bằng nhôm, bao tay và các loại tương tự:
|
|
7615
|
11
|
00
|
--
Miếng dùng để cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự
|
40
|
7615
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
40
|
7615
|
20
|
00
|
-
Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó bằng nhôm
|
40
|
7616
|
|
|
Các
sản phẩm khác bằng nhôm
|
|
7616
|
10
|
00
|
Đinh,
đinh bấm, ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 8305), đinh vít, bu lông, đinh
ốốc, đinh móc, đinh tán, khóa (máy), ghim khóa, vòng đệm và các loại tượng tự
|
20
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
7616
|
91
|
00
|
--
Tấm đan, phên, lưới rào bằng dây nhôm
|
20
|
7616
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
20
|
|
|
|
Chương 77
(Dự trữ cho khả năng sử dụng trong tương lai của hệ
thống điều hòa)
|
|
|
|
|
Chương 78
Chì và các sản phẩm bằng chì
|
|
7801
|
|
|
Chì
chưa gia công
|
|
7801
|
10
|
00
|
-
Chì nguyên chất
|
0
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
7801
|
91
|
00
|
--
Có chứa hàm lượng ăng-ti-moan (antimony) như chất chủ yếu khác
|
0
|
7801
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
7802
|
00
|
00
|
Chì
phế liệu, mảnh vụn
|
0
|
7803
|
00
|
00
|
Chì
ở dạng thỏi, thanh, hình và dây
|
0
|
7804
|
|
|
Chì
ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì
|
|
|
|
|
-
Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng:
|
|
7804
|
11
|
00
|
--
Lá, dải và lá mỏng có độ dày (trừ phần bồi) không quá 0,2mm
|
0
|
7804
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
7804
|
20
|
00
|
-
Bột và vảy chì
|
0
|
7805
|
00
|
00
|
Các
loại ốống, ốống dẫn hoặc khớp nối (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông)
bằng chì
|
0
|
7806
|
00
|
00
|
Các
sản phẩm khác bằng chì
|
0
|
|
|
|
Chương 79
Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm
|
|
7901
|
|
|
Kẽm
chưa gia công
|
|
|
|
|
-
Kẽm không hợp kim:
|
|
7901
|
11
|
00
|
--
Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên
|
0
|
7901
|
12
|
00
|
--
Có hàm lượng kẽm dưới 99,99%
|
0
|
7901
|
20
|
00
|
-
Hợp kim kẽm
|
0
|
7902
|
00
|
00
|
Kẽm
phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
7903
|
|
|
Bột,
bụi và vảy kẽm
|
|
7903
|
10
|
00
|
-
Bụi kẽm
|
0
|
7903
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
7904
|
00
|
00
|
Kẽm
ở dạng thỏi, thanh, hình và dây
|
0
|
7905
|
00
|
00
|
Kẽm
ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng
|
0
|
7906
|
00
|
00
|
Các
loại ốống, ốống dẫn hoặc khớp nối (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông)
bằng kẽm
|
0
|
7907
|
00
|
00
|
Các
sản phẩm khác bằng kẽm
|
10
|
|
|
|
Chương 80
Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc
|
|
8001
|
|
|
Thiếc
chưa gia công
|
|
8001
|
10
|
00
|
-
Thiếc không hợp kim
|
3
|
8001
|
20
|
00
|
-
Hợp kim thiếc
|
3
|
8002
|
00
|
00
|
Phế
liệu, mảnh vụn thiếc
|
3
|
8003
|
00
|
|
Thiếc
ở dạng thỏi, thanh, dạng hình và dây
|
|
8003
|
00
|
10
|
-
Dạng thanh, thỏi
|
3
|
8003
|
00
|
20
|
-
Que hàn
|
10
|
8003
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
3
|
8004
|
00
|
00
|
Thiếc
ở dạng tấm, lá và dải có chiều dày trên 0,2mm
|
3
|
8005
|
00
|
|
Lá
thiếc mỏng (đã hoặc chưa éép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật
liệu bồi tương tự), có chiều dày (không kể vật liệu bồi) không quá 0,2mm; bột
và vảy thiếc
|
|
8005
|
00
|
10
|
-
Lá thiếc
|
3
|
8005
|
00
|
20
|
-
Bột và vảy thiếc
|
3
|
8006
|
00
|
00
|
ốống
dẫn và các loại khớp nối (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng thiếc
|
5
|
8007
|
00
|
00
|
Các
sản phẩm khác bằng thiếc
|
20
|
|
|
|
Chương 81
Kim loại thường khác; gốm kim loại; sản
phẩm làm từ kim loại thường khác và gốm kim loại
|
|
8101
|
|
|
Vonfram
và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
8101
|
10
|
00
|
-
Bột
|
0
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
8101
|
91
|
00
|
--
Vonfram chưa gia công kể cả thanh và thỏi thu được từ việc kết dính bằng
nhiệt; phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
8101
|
92
|
00
|
--
Thanh và thỏi, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm,
lá, dải và lá mỏng
|
0
|
8101
|
93
|
00
|
--
Dây
|
0
|
8101
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8102
|
|
|
Molypđen
và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
8102
|
10
|
00
|
-
Bột
|
0
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
8102
|
91
|
00
|
--
Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và thỏi thu được từ quá trình thiêu kết;
phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
8102
|
92
|
00
|
--
Thanh và thỏi, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm,
lá, dải và lá mỏng
|
0
|
8102
|
93
|
00
|
--
Dây
|
0
|
8102
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8103
|
|
|
Tantali
và các sản phẩm làm từ tantali kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
8103
|
10
|
00
|
-
Tantali chưa gia công kể cả thanh và thỏi thu được từ quá trình thiêu kết;
phế liệu và mảnh vụn; bột
|
0
|
8103
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
8104
|
|
|
Ma
giê và các sản phẩm của ma giê, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
|
|
|
-
Ma giê chưa gia công:
|
|
8104
|
11
|
00
|
--
Có chứa hàm lượng ma giê íít nhất 99,8%
|
0
|
8104
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8104
|
20
|
00
|
-
Phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
8104
|
30
|
00
|
-
Phoi và hạt đã được phân loại theo cỡ; bột
|
0
|
8104
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
8105
|
|
|
Coban
sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm
bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
8105
|
10
|
00
|
-
Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia
công; phế liệu và mảnh vụn; bột
|
0
|
8105
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
8106
|
00
|
00
|
Bismut
và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
8107
|
|
|
Catmium
và các sản phẩm làm từ catmium, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
8107
|
10
|
00
|
-
Catmium chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột
|
0
|
8107
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
8108
|
|
|
Titan
và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
8108
|
10
|
00
|
-
Titan chưa gia công, phế liệu và mảnh vụn; bột
|
0
|
8108
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
8109
|
|
|
ZZiconi
và các sản phẩm làm từ zziconi, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
8109
|
10
|
00
|
-
ZZiconi chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột
|
0
|
8109
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
8110
|
00
|
00
|
Angtimoan
và các sản phẩm làm từ angtimoan, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
8111
|
00
|
00
|
Măng
gan và các sản phẩm làm từ măng gan, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
8112
|
|
|
Berili,
crôm, germani, vanadi, gali, hapni, indi, niobi (clômbi), reni, tali và các
sản phẩm từ các loại đó, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
|
|
|
-
Berili:
|
|
8112
|
11
|
00
|
--
Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột
|
0
|
8112
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8112
|
20
|
00
|
-
Crôm
|
0
|
8112
|
30
|
00
|
-
Gemani
|
0
|
8112
|
40
|
00
|
-
Vanadi
|
0
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
8112
|
91
|
00
|
--
Kim loại khác
|
0
|
8112
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8113
|
00
|
|
Gốm
kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
8113
|
00
|
10
|
-
Gạch chịu lửa Cr - Mg
|
0
|
8113
|
00
|
20
|
-
Gạch chịu lửa cao nhôm
|
0
|
8113
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
0
|
|
|
|
Chương 82
Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo, thìa, dĩa và bộ đồ ăn làm
từ kim loại thường; các bộ phận của chúng
làm từ kim loại thường
|
|
8201
|
|
|
Dụng
cụ cầm tay gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa
và cào; rừu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; các loại kéo
cắt cây, kéo tỉa cây; hái, liềm, dao cắt cơ khí, lưỡi xén hàng rào, dụng cụ
nêm cây và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm
nghiệp
|
|
8201
|
10
|
00
|
-
Mai và xẻng
|
20
|
8201
|
20
|
00
|
-
Chĩa
|
20
|
8201
|
30
|
00
|
-
Cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất
|
20
|
8201
|
40
|
00
|
-
Rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt hoặc chặt
|
20
|
8201
|
50
|
00
|
-
Cặp kéo cắt tỉa cây (của người làm vườn) và kéo cắt tỉa tương tự cầm một tay
(kể cả kéo xén lông gia cầm)
|
20
|
8201
|
60
|
00
|
-
Lưỡi xén hàng rào, dao cắt xén và các dụng cụ tương tự sử dụng hai tay
|
20
|
8201
|
90
|
00
|
-
Dụng cụ cầm tay khác thuộc loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc
trong lâm nghiệp
|
20
|
8202
|
|
|
Cưa
tay; lưỡi cưa các loại (kể cả các loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía răng cưa
hoặc không có răng cưa)
|
|
8202
|
10
|
00
|
-
Cưa tay
|
20
|
8202
|
20
|
00
|
-
Lưỡi cưa bản to
|
10
|
|
|
|
-
Lưỡi cưa đĩa (kể cả các loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía):
|
|
8202
|
31
|
00
|
--
Có bộ phận vận hành làm bằng thép
|
0
|
8202
|
39
|
00
|
--
Loại khác, kể cả các bộ phận
|
0
|
8202
|
40
|
00
|
-
Lưỡi cưa xích
|
0
|
|
|
|
-
Lưỡi cưa khác:
|
|
8202
|
91
|
00
|
--
Lưỡi cưa thẳng để gia công kim loại
|
0
|
8202
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8203
|
|
|
Kẹp,
giũa, kìm (kể cả kìm cắt), nhíp, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ốống, xén bu
lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự
|
|
8203
|
10
|
00
|
-
Kẹp, giũa và các dụng cụ tương tự
|
20
|
8203
|
20
|
00
|
-
Kìm (kể cả kìm cắt), nhíp và dụng cụ tương tự
|
20
|
8203
|
30
|
00
|
-
Kéo cắt kim loại và dụng cụ tương tự
|
5
|
8203
|
40
|
00
|
-
Dụng cụ cắt ốống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự
|
10
|
8204
|
|
|
Cờ
lê và thanh vặn đai ốốc dùng tay vặn (kể cả thanh vặn đai ốốc momen xoắn
nhưng trừ thanh vặn đai ốốc ta-rô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc
không có tay cầm (cán)
|
|
|
|
|
-
Cờ lê và thanh vặn đai ốốc dùng tay vặn:
|
|
8204
|
11
|
00
|
--
Không điều chỉnh được
|
20
|
8204
|
12
|
00
|
--
Điều chỉnh được
|
20
|
8204
|
20
|
00
|
-
Đầu cờ lê có thể thay đổi, có hoặc không có tay cầm (cán)
|
20
|
8205
|
|
|
Dụng
cụ tay cầm (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính) chưa được ghi hay chi tiết ở
nơi khác; đèn xì, mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự trừ các loại phụ
tùng và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe, bệ rèn sách tay; cối xay
quay tay hoặc đạp chân có khung
|
|
8205
|
10
|
00
|
-
Dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô
|
20
|
8205
|
20
|
00
|
-
Búa và búa tạ
|
20
|
8205
|
30
|
00
|
-
Bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ
|
20
|
8205
|
40
|
00
|
-
Tuốc nơ vít
|
20
|
|
|
|
-
Dụng cụ cầm tay khác (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính):
|
|
8205
|
51
|
00
|
--
Dụng cụ dùng trong gia đình
|
20
|
8205
|
59
|
00
|
--
Loại khác
|
20
|
8205
|
60
|
00
|
-
Đèn xì
|
20
|
8205
|
70
|
00
|
-
Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự
|
20
|
8205
|
80
|
00
|
-
Đe, bệ rèn sách tay; cối xay quay tay hoặc đạp chân có khung
|
20
|
8205
|
90
|
00
|
-
Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các phân nhóm nói trên
|
20
|
8206
|
00
|
00
|
Bộ
dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các nhóm từ 8202 đến 8205, để
bán lẻ
|
20
|
8207
|
|
|
Các
chi tiết dụng cụ có thể thay đổi được dùng cho dụng cụ cầm tay, có hoặc không
gắn động cơ vận hành, hoặc dùng cho máy công cụ [ví dụ: để éép nghiền, rập,
đục lỗ, ta rô, ren, khoan, doa, cán (gọt), cắt, tiện hay đóng vít], kể cả
khuôn kéo để kéo hoặc rút kim loại, các loạị dụng cụ để khoan đá, đào đất
|
|
|
|
|
-
Dụng cụ để khoan đá hay đào đất:
|
|
8207
|
13
|
00
|
--
Có bộ phận làm việc làm bằng gốm kim loại
|
0
|
8207
|
19
|
00
|
--
Loại khác, kể cả các bộ phận
|
0
|
8207
|
20
|
00
|
-
Khuôn kéo để kéo hoặc rút kim loại
|
0
|
8207
|
30
|
00
|
-
Dụng cụ để éép, in dấu hoặc đục lỗ
|
0
|
8207
|
40
|
00
|
-
Dụng cụ để ta rô hoặc ren
|
0
|
8207
|
50
|
00
|
-
Dụng cụ để khoan trừ các loại để khoan đá
|
0
|
8207
|
60
|
00
|
-
Dụng cụ để doa hoặc soi
|
0
|
8207
|
70
|
00
|
-
Dụng cụ để cán
|
0
|
8207
|
80
|
00
|
-
Dụng cụ để tiện
|
0
|
8207
|
90
|
00
|
-
Các loại dụng cụ có thể thay đổi khác
|
0
|
8208
|
|
|
Dao
và lưỡi cắt, dùng cho máy móc hoặc dụng cụ cơ khí
|
|
8208
|
10
|
00
|
-
Để gia công kim loại
|
0
|
8208
|
20
|
00
|
-
Để chế biến gỗ
|
0
|
8208
|
30
|
00
|
-
Dụng cụ dùng trong nhà bếp hoặc cho máy móc dùng trong công nghiệp thực phẩm
|
20
|
8208
|
40
|
00
|
-
Dùng cho máy móc nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
|
0
|
8208
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
8209
|
00
|
00
|
Chi
tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các bộ phận tương tự cho dụng cụ,
chưa lắp ráp, làm bằng gốm kim loại
|
0
|
8210
|
00
|
00
|
Đồ
dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục
vụ việc làm đồ ăn hoặc uống
|
20
|
8211
|
|
|
Dao
có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa) trừ loại dao thuộc
nhóm 8208, và lưỡi của nó
|
|
8211
|
10
|
00
|
-
Bộ của các sản phẩm được chia theo loại
|
3
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
8211
|
91
|
00
|
--
Dao ăn có lưỡi cố định
|
3
|
8211
|
92
|
00
|
--
Dao khác có lưỡi cố định
|
3
|
8211
|
93
|
00
|
--
Dao khác trừ loại có lưỡi cố định
|
3
|
8211
|
94
|
00
|
--
Lưỡi dao
|
3
|
8211
|
95
|
00
|
--
Tay cầm bằng kim loại thường
|
3
|
8212
|
|
|
Dao
cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải)
|
|
8212
|
10
|
00
|
-
Dao cạo
|
30
|
8212
|
20
|
00
|
-
Lưỡi dao cạo râu (kể cả lưỡi dao cạo râu bán thành phẩm ở dạng dải)
|
30
|
8212
|
90
|
00
|
-
Các bộ phận khác
|
30
|
8213
|
00
|
00
|
Kéo,
kéo thợ may và các loại tương tự, lưỡi của chúng
|
30
|
8214
|
|
|
Đồ
dao kéo khác (ví dụ tông đơ cắt tóc, dao dùng để pha thịt hoặc làm bếp, dao bầu
và dao băm, dao rọc giấy); các bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân
(kể cả dũa móng tay, móng chân)
|
|
8214
|
10
|
00
|
-
Dao rọc giấy, dao mở thư, dao cạo, vót bút chì và lưỡi của các loại dao đó
|
30
|
8214
|
20
|
00
|
-
Bộ đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân)
|
30
|
8214
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
30
|
8215
|
|
|
Thìa
cà phê, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ,
kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp, bộ đồ ăn tương tự
|
|
8215
|
10
|
00
|
-
Bộ các mặt hàng trên đã được phân loại chứa íít nhất một thứ đã được mạ kim
loại qúi
|
30
|
8215
|
20
|
00
|
-
Bộ các mặt hàng trên đã được phân loại khác
|
30
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
8215
|
91
|
00
|
--
Được mạ kim loại qúi
|
30
|
8215
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
30
|
|
|
|
Chương 83
Hàng tạp hóa làm từ kim loại thường
|
|
8301
|
|
|
Khóa
móc, khóa chốt (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại thường; chốt
móc cửa và khung chốt móc có ổ chốt, bằng kim loại thường; chìa của các loại
khóa trên, bằng kim loại thường
|
|
8301
|
10
|
00
|
-
Khóa móc
|
30
|
8301
|
20
|
00
|
-
Khóa thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ
|
30
|
8301
|
30
|
00
|
-
Khóa thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà
|
30
|
8301
|
40
|
00
|
-
Các loại khóa khác
|
30
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Còng số 8
|
0
|
8301
|
50
|
00
|
-
Chốt móc cửa và khung cửa có chốt móc với khóa
|
30
|
8301
|
60
|
00
|
-
Phụ tùng
|
30
|
8301
|
70
|
00
|
-
Chìa rời
|
30
|
8302
|
|
|
Giá,
khung, đồ dùng để lắp ráp, ghép, nối và các sản phẩm tương tự bằng kim loại
thường dùng cho đồ đạc trong nhà, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành
che, khung vỏ xe, yên cương, rương, tủ, hộp và các loại tương tự, giá để mũ,
mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự, bánh xe có giá đỡ bằng
kim loại thường, bộ phận đóng cửa tự động bằng kim loại thường
|
|
8302
|
10
|
00
|
-
Bản lề
|
30
|
8302
|
20
|
00
|
-
Bánh xe đẩy loại nhỏ
|
30
|
8302
|
30
|
00
|
-
Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động
cơ
|
30
|
|
|
|
-
Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự khác:
|
|
8302
|
41
|
00
|
--
Dùng cho việc xây nhà
|
30
|
8302
|
42
|
00
|
--
Loại khác dùng cho đồ đạc trong nhà
|
30
|
8302
|
49
|
00
|
--
Loại khác
|
30
|
8302
|
50
|
00
|
-
Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự
|
30
|
8302
|
60
|
00
|
-
Cơ cấu đóng cửa tự động
|
30
|
8303
|
00
|
|
Két
an toàn đã được bọc thép hoặc gia cố, két bạc, cửa bọc sắt, khóa ngăn an toàn
để đồ gửi, tiền gửi dùng cho các phòng bọc thép, hòm để tiền hay đựng chứng
thư và các loại tương tự làm bằng kim loại thường
|
|
8303
|
00
|
10
|
-
Két an toàn và két sắt
|
30
|
8303
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
30
|
8304
|
00
|
00
|
Tủ
có ngăn đựng tài liệu hồ sơ, khay để giấy tờ, khay để bút và các loại đồ dùng
văn phòng hoặc các thiết bị bàn tương tự bằng kim loại thường, trừ đồ đạc văn
phòng thuộc nhóm 9403
|
30
|
8305
|
|
|
Các
chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp
thư, để thư, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn hóa văn phòng
tương tự bằng kim loại thường; ghim rập dạng băng (ví dụ: dùng cho văn phòng,
dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói) bằng kim loại thường
|
|
8305
|
10
|
00
|
-
Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời
|
30
|
8305
|
20
|
00
|
-
Ghim rập dạng băng
|
30
|
8305
|
90
|
00
|
-
Loại khác, kể cả phụ tùng
|
30
|
8306
|
|
|
Chuông,
chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại thường, tượng
nhỏ và đồ trang trí khác bằng kim loại thường; khung ảnh, khung tranh và các
loại khung tương tự, bằng kim loại thường; gương bằng kim loại
|
|
8306
|
10
|
00
|
-
Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự
|
30
|
|
|
|
-
Tượng nhỏ và đồ trang trí khác:
|
|
8306
|
21
|
00
|
--
Được mạ bằng kim loại quí
|
30
|
8306
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
30
|
8306
|
30
|
00
|
-
Khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự; gương
|
30
|
8307
|
|
|
ốống
dễ uốn bằng kim loại thường, có hoặc không có chi tiết ghép nối
|
|
8307
|
10
|
00
|
-
Bằng sắt hoặc thép
|
10
|
8307
|
90
|
00
|
-
Bằng kim loại thường khác
|
10
|
8308
|
|
|
Móc
cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và
các loại tương tự, bằng kim loại thường, dùng cho quần ááo, giầy dép, tăng
bạt, túi xách tay, hàng du lịch và các vật phẩm khác; đinh tán hình ốống hoặc
đinh tán có chân xòe, bằng kim loại thường; hạt trang trí và trang kim bằng
kim loại thường
|
|
8308
|
10
|
00
|
-
Khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây
|
30
|
8308
|
20
|
00
|
-
Đinh tán hình ốống hoặc đinh tán có chân xòe
|
20
|
8308
|
90
|
00
|
-
Loại khác, kể cả phụ tùng
|
30
|
8309
|
|
|
Nút
chai lọ và nắp đậy (kể cả nút, nắp hình vương miện, nút xoáy, nút một chiều),
miếng bọc nút chai, nắp thùng có ren, vỏ nắp thùng, dụng cụ niêm phong và phụ
tùng đóng gói khác, bằng kim loại thường
|
|
8309
|
10
|
00
|
-
Nút, nắp hình vương miện
|
20
|
8309
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
8309
|
90
|
10
|
--
Bằng nhôm
|
20
|
8309
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
20
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Nắp của chai, lọ bằng kim loại
|
3
|
|
|
|
+
Nắp hộp (lon)
|
10
|
8310
|
00
|
|
Biển
chỉ dẫn, biển ghi tên, biển ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ
số, chữ và các loại biểu tượng khác, bằng kim loại thường, trừ các loại thuộc
nhóm 9405
|
|
8310
|
00
|
10
|
--
Biển báo giao thông
|
10
|
8310
|
00
|
90
|
--
Loại khác
|
30
|
8311
|
|
|
Dây,
thanh, ốống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại thường
hoặc các-bua kim loại, được bọc hoặc phủ bằng chất nóng chẩy thuộc loại dùng
để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc làm lắng kim loại, các bua kim loại; dây và
thanh bằng bột kim loại thường đã kết tụ trong công nghiệp phun kim loại
|
|
8311
|
10
|
|
-
Cực điện được phủ kim loại thường để hàn hồ quang điện:
|
|
8311
|
10
|
10
|
--
Bằng thép không hợp kim
|
15
|
8311
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
15
|
8311
|
20
|
00
|
-
Dây có lõi bằng kim loại thường để hàn hồ quang điện
|
15
|
8311
|
30
|
00
|
-
Dạng thanh được phủ bằng kim loại thường, dây có lõi bằng kim loại thường
dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện bằng hồ quang
|
15
|
8311
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
15
|
|
|
|
Chương 84
Lò phản ứứng hạt nhân; nồi hơi đun sưởi;
máy công cụ, trang thiết bị cơ khí; phụ tùng
của các loại máy trên
|
|
8401
|
|
|
Lò
phản ứứng hạt nhân, các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức
xạ, dùng cho các lò phản ứứng hạt nhân; máy móc và công cụ để tách chất đồng
vị
|
|
8401
|
10
|
00
|
-
Lò phản ứứng hạt nhân
|
0
|
8401
|
20
|
00
|
-
Máy và công cụ để tách chất đồng vị và phụ tùng của các loại máy kể trên
|
0
|
8401
|
30
|
00
|
-
Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ
|
0
|
8401
|
40
|
00
|
-
Các bộ phận của lò phản ứứng hạt nhân
|
0
|
8402
|
|
|
Nồi
hơi đun sưởi hoặc sản ra hơi nước khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung
tâm có khả năng sản xuất ra hơi với ááp suất thấp); nồi đun nước tới nhiệt độ
siêu cao (super heated)
|
|
|
|
|
-
Nồi hơi hoặc sản ra hơi nước khác:
|
|
8402
|
11
|
00
|
--
Nồi hơi dạng ốống với công suất hơi trên 45tấn/giờ
|
0
|
8402
|
12
|
00
|
--
Nồi hơi dạng ốống với công suất hơi không quá 45tấn/ giờ
|
0
|
8402
|
19
|
|
--
Nồi hơi sản hơi nước khác, kể cả nồi hơi kiểu lai ghép:
|
|
8402
|
19
|
10
|
---
Phòng tắm hơi
|
10
|
8402
|
19
|
90
|
---
Loại khác
|
0
|
8402
|
20
|
00
|
-
Nồi hơi đun nước tới nhiệt độ siêu cao (super heated)
|
0
|
8402
|
90
|
00
|
-
Các bộ phận
|
0
|
8403
|
|
|
Nồi
đun sưởi trung tâm, trừ các loại thuộc nhóm 8402
|
|
8403
|
10
|
00
|
-
Nồi hơi
|
0
|
8403
|
90
|
00
|
-
Các bộ phận
|
0
|
8404
|
|
|
Máy
phụ trợ sử dụng đồng bộ với các loại nồi hơi thuộc nhóm 8402 hoặc 8403 (ví
dụ: bộ tiết kiệm nhiên liệu, máy đun siêu nóng, máy cạo rửa nồi hơi, máy thu
hơi ga); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi hoặc hơi nước
khác
|
|
8404
|
10
|
|
-
Máy phụ trợ sử dụng đồng bộ với các loại nồi hơi thuộc nhóm 8402 hoặc 8403:
|
|
8404
|
10
|
10
|
--
Sử dụng đồng bộ với phòng tắm hơi thuộc nhóm 8402
|
5
|
8404
|
10
|
90
|
--
Sử dụng đồng bộ với loại khác thuộc nhóm 8402 và nhóm 8403
|
0
|
8404
|
20
|
00
|
-
Thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi hoặc hơi nước khác
|
0
|
8404
|
90
|
00
|
-
Các bộ phận
|
0
|
8405
|
|
|
Máy
sản xuất ga, khí nước, có hoặc không kèm theo máy lọc; máy sản xuất khí
acetylene và các loại máy sản xuất khí ga từ qui trình sản xuất nước có hoặc
không kèm theo máy lọc
|
|
8405
|
10
|
00
|
Máy
sản xuất ga, khí nước, có hoặc không kèm theo máy lọc; máy sản xuất khí
acetylene và các loại máy sản xuất khí ga từ qui trình sản xuất nước có hoặc
không kèm theo máy lọc
|
0
|
8405
|
90
|
00
|
-
Các bộ phận
|
0
|
8406
|
|
|
Tua-bin
hơi nước và các loại tua-bin khí khác
|
|
8406
|
10
|
00
|
-
Dùng cho động cơ thủy
|
0
|
|
|
|
-
Các loại tua bin khác:
|
|
8406
|
81
|
00
|
--
Công suất trên 40 MW
|
0
|
8406
|
82
|
00
|
--
Công suất không quá 40 MW
|
0
|
8406
|
90
|
00
|
-
Các bộ phận
|
0
|
8407
|
|
|
Động
cơ pít-tông (piston) đốt trong hoặc động cơ pít-tông mồi bằng tia lửa điện
|
|
8407
|
10
|
00
|
-
Động cơ máy bay
|
0
|
|
|
|
-
Động cơ thủy:
|
|
8407
|
21
|
|
--
Động cơ gắn ngoài:
|
|
8407
|
21
|
10
|
---
Loại công suất không quá 30 CV
|
30
|
8407
|
21
|
90
|
---
Loại khác
|
5
|
8407
|
29
|
|
--
Loại khác:
|
|
8407
|
29
|
10
|
---
Loại công suất không quá 30 CV
|
30
|
8407
|
29
|
90
|
---
Loại khác
|
5
|
|
|
|
-
Động cơ đẩy chuyển động bằng pít tông, dùng cho các loại xe thuộc chương 87:
|
|
8407
|
31
|
|
--
Có dung tích xi lanh không quá 50 c:
|
|
8407
|
31
|
10
|
---
Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8701
|
20
|
8407
|
31
|
20
|
---
Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8702
|
20
|
8407
|
31
|
30
|
---
Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8703
|
40
|
8407
|
31
|
40
|
---
Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8711
|
50
|
8407
|
31
|
50
|
---
Dùng cho xe thuộc các nhóm khác thuộc chương 87
|
10
|
8407
|
32
|
|
--
Có dung tích xi lanh trên 50 c nhưng không quá 250c:
|
|
8407
|
32
|
10
|
---
Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8701
|
20
|
8407
|
32
|
20
|
---
Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8702
|
20
|
8407
|
32
|
30
|
---
Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8703
|
40
|
8407
|
32
|
40
|
---
Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8711
|
50
|
8407
|
32
|
50
|
---
Loại dùng cho xe thuộc các nhóm khác thuộc chương 87
|
10
|
8407
|
33
|
|
--
Có dung tích xi lanh trên 250c nhưng không quá 1000c:
|
|
8407
|
33
|
10
|
---
Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8701
|
20
|
8407
|
33
|
20
|
---
Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8702
|
20
|
8407
|
33
|
30
|
---
Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8703
|
40
|
8407
|
33
|
40
|
---
Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8711
|
50
|
8407
|
33
|
50
|
---
Loại dùng cho xe thuộc các nhóm khác thuộc chương 87
|
10
|
8407
|
34
|
|
--
Có dung tích xi lanh trên 1000c:
|
|
8407
|
34
|
10
|
---
Loại dùng cho xe thụộc nhóm 8701
|
20
|
8407
|
34
|
20
|
---
Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8702
|
20
|
8407
|
34
|
30
|
---
Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8703
|
40
|
8407
|
34
|
40
|
---
Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8711
|
50
|
8407
|
34
|
50
|
---
Loại dùng cho xe thuộc các nhóm khác thuộc chương 87
|
10
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Dạng CKD của động cơ dùng cho xe thuộc nhóm 8701
|
10
|
|
|
|
+
Dạng IKD của động cơ dùng cho xe thuộc nhóm 8701
|
5
|
8407
|
90
|
|
-
Động cơ khác:
|
|
8407
|
90
|
10
|
--
Với công suất không quá 30CV
|
20
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Dạng CKD
|
10
|
|
|
|
+
Dạng IKD
|
5
|
8407
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
5
|
8408
|
|
|
Động
cơ đốt trong khởi động bằng sức nén, động cơ đi-êê-den (diesel) hoặc động cơ
bán đi-êê-den (diesel)
|
|
8408
|
10
|
|
-
Động cơ đẩy thủy:
|
|
8408
|
10
|
10
|
--
Công suất đến 30CV
|
30
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Dạng CKD
|
10
|
|
|
|
+
Dạng IKD
|
5
|
8408
|
10
|
20
|
--
Công suất trên 30 CV
|
0
|
8408
|
20
|
|
-
Động cơ đẩy dùng cho xe thuộc chương 87:
|
|
|
|
|
--
Dùng cho xe thuộc nhóm 8701:
|
|
8408
|
20
|
11
|
---
Có công suất đến 80 CV
|
30
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Dạng CKD
|
10
|
|
|
|
+
Dạng IKD
|
5
|
8408
|
20
|
19
|
---
Loại khác
|
5
|
8408
|
20
|
|
--
Dùng cho xe khác thuộc chương 87:
|
|
8408
|
20
|
21
|
---
Dùng cho xe thuộc nhóm 8711, 8703
|
40
|
8408
|
20
|
22
|
---
Dùng cho xe thuộc nhóm 8702, 8704
|
15
|
8408
|
20
|
29
|
---
Dùng cho xe thuộc các nhóm khác
|
10
|
8408
|
90
|
|
-
Động cơ khác:
|
|
8408
|
90
|
10
|
--
Loại có công suất đến 80 CV
|
30
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Dạng CKD
|
10
|
|
|
|
+
Dạng IKD
|
5
|
8408
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
5
|
8409
|
|
|
Các
bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 8407 hoặc
8408
|
|
8409
|
10
|
00
|
-
Cho động cơ máy bay
|
0
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
8409
|
91
|
|
--
Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong mồi bằng tia lửa:
|
|
|
|
|
---
Cho động cơ của xe thuộc chương 87:
|
|
8409
|
91
|
11
|
----
Cho động cơ thuộc nhóm 8711, 8703
|
30
|
8409
|
91
|
12
|
----
Cho động cơ thuộc nhóm 8702, 8704
|
20
|
8409
|
91
|
19
|
----
Cho động cơ thuộc các nhóm khác
|
5
|
|
|
|
---
Cho động cơ thủy:
|
|
8409
|
91
|
21
|
----
Cho động cơ thủy công suất đến 30 CV
|
10
|
8409
|
91
|
22
|
----
Cho động cơ thủy công suất trên 30 CV
|
0
|
8409
|
91
|
90
|
---
Cho loại khác
|
5
|
8409
|
99
|
|
--
Loại khác:
|
|
|
|
|
---
Cho động cơ của xe thuộc chương 87:
|
|
8409
|
99
|
11
|
----
Cho động cơ thuộc nhóm 8711, 8703
|
30
|
8409
|
99
|
12
|
----
Cho động cơ thuộc nhóm 8702, 8704
|
20
|
8409
|
99
|
19
|
----
Cho động cơ thuộc các nhóm khác
|
5
|
|
|
|
---
Cho động cơ thủy:
|
|
8409
|
99
|
21
|
----
Cho động cơ thủy công suất đến 30 CV
|
10
|
8409
|
99
|
22
|
----
Cho động cơ thủy công suất trên 30 CV
|
0
|
8409
|
99
|
90
|
----
Cho loại khác
|
5
|
8410
|
|
|
Tua-bin
thủy lực, bánh đà thủy lực và các bộ phận điều chỉnh của chúng
|
|
|
|
|
-
Tua-bin thủy lực, bánh đà thủy lực:
|
|
8410
|
11
|
00
|
--
Có công suất không quá 1.000 KW
|
0
|
8410
|
12
|
00
|
--
Có công suất trên 1.000 KW nhưng không quá 10.000 KW
|
0
|
8410
|
13
|
00
|
--
Có công suất trên 10.000 KW
|
0
|
8410
|
90
|
00
|
-
Các bộ phận kể cả bộ phận điều chỉnh
|
0
|
8411
|
|
|
Tua-bin
phản lực, tua-bin cánh quạt và các loại tua-bin khí khác
|
|
|
|
|
-
Tua-bin phản lực:
|
|
8411
|
11
|
00
|
--
Có lực đẩy không quá 25 kN
|
0
|
8411
|
12
|
00
|
--
Có lực đẩy trên 25 kN
|
0
|
|
|
|
-
Tua-bin cánh quạt:
|
|
8411
|
21
|
00
|
--
Có công suất không quá 1100 kW
|
0
|
8411
|
22
|
00
|
--
Có công suất trên 1100 kW
|
0
|
|
|
|
-
Các loại tua-bin khí khác:
|
|
8411
|
81
|
00
|
--
Có công suất không quá 5000 kW
|
0
|
8411
|
82
|
00
|
--
Có công suất trên 5000 kW
|
0
|
|
|
|
-
Các bộ phận:
|
|
8411
|
91
|
00
|
--
Của tua-bin phản lực và tua-bin cánh quạt
|
0
|
8411
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8412
|
|
|
Động
cơ và mô tơ khác
|
|
8412
|
10
|
00
|
-
Động cơ phản lực trừ tua-bin phản lực
|
0
|
|
|
|
-
Động cơ và mô tơ thủy lực:
|
|
8412
|
21
|
00
|
--
Hoạt động tuyến tính xi lanh (xi lanh thẳng)
|
0
|
8412
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Động cơ và mô tơ khí lực:
|
|
8412
|
31
|
00
|
--
Hoạt động tuyến tính xi lanh (xi lanh thẳng)
|
0
|
8412
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8412
|
80
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
8412
|
90
|
00
|
-
Các bộ phận
|
0
|
8413
|
|
|
Bơm
chất lỏng có hoặc không lắp dụng cụ đo lường; máy nâng chất lỏng
|
|
|
|
|
-
Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp bộ phận đo lường:
|
|
8413
|
11
|
00
|
--
Bơm phân phát nhiên liệu hoặc dầu nhờn, loại dùng trong các trạm đổ xăng hoặc
ga-ra
|
3
|
8413
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
3
|
8413
|
20
|
00
|
-
Bơm tay trừ các loại thuộc phân nhóm 841311 hoặc 841319
|
30
|
8413
|
30
|
00
|
-
Bơm nhiên liệu, dầu nhờn, bơm làm mát môi trường dùng cho động cơ pít tông
đốt trong
|
3
|
8413
|
40
|
00
|
-
Bơm bê tông
|
0
|
8413
|
50
|
|
-
Bơm hoạt động bằng pít tông:
|
|
8413
|
50
|
10
|
--
Bơm nước công suất đến 8000 m3/h (trừ loại thuộc mã 84135030)
|
30
|
8413
|
50
|
20
|
--
Bơm nước có công suất trên 8000 m3/h đến dưới 13000 m3/h
|
10
|
8413
|
50
|
30
|
---
Bơm thiết kế đặt ngầm dưới biển, công suất đến 8.000 m3/h (được chế tạo từ
vật liệu không gỉ trong môi trường nước biển)
|
20
|
8413
|
50
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
8413
|
60
|
|
-
Bơm hoạt động bằng động cơ quay khác:
|
|
8413
|
60
|
10
|
--
Bơm nước công suất đến 8000 m3/h
|
30
|
8413
|
60
|
20
|
--
Bơm nước có công suất trên 8000 m3/h đến dưới 13000 m3/h
|
10
|
8413
|
60
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
8413
|
70
|
|
-
Bơm ly tâm loại khác:
|
|
8413
|
70
|
10
|
-
- Bơm nước công suất đến 8000 m3/h
|
30
|
8413
|
70
|
20
|
--
Bơm nước có công suất trên 8000 m3/h đến dưới 13000 m3/h
|
10
|
8413
|
70
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Bơm khác; máy nâng chất lỏng
|
|
8413
|
81
|
|
--
Bơm các loại:
|
|
8413
|
81
|
10
|
---
Bơm nước công suất đến 8000 m3/h
|
30
|
8413
|
81
|
20
|
---
Bơm nước có công suất trên 8000 m3/h đến dưới 13000 m3/h
|
10
|
8413
|
81
|
90
|
---
Loại khác
|
0
|
8413
|
82
|
00
|
--
Máy nâng chất lỏng
|
0
|
|
|
|
-
Các bộ phận:
|
|
8413
|
91
|
|
--
Của máy bơm:
|
|
8413
|
91
|
10
|
---
Của máy bơm tay
|
20
|
8413
|
91
|
20
|
---
Của máy bơm nước công suất đến 8000 m3/h
|
20
|
8413
|
91
|
90
|
---
Của máy bơm khác
|
0
|
8413
|
92
|
00
|
--
Của máy nâng chất lỏng
|
0
|
8414
|
|
|
Bơm
không khí hoặc bơm chân không, máy nén khí và quạt không khí hay chất khí
khác; cửa quạt gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ
phận lọc
|
|
8414
|
10
|
00
|
-
Bơm chân không
|
10
|
8414
|
20
|
00
|
-
Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc bằng chân
|
20
|
8414
|
30
|
00
|
-
Máy nén sử dụng trong các thiết bị đông lạnh
|
10
|
8414
|
40
|
00
|
-
Máy nén không khí lắp trên khung có bánh xe (chasis) dùng để kéo
|
0
|
|
|
|
-
Quạt:
|
|
8414
|
51
|
00
|
--
Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt thông gió, quạt trần hoặc quạt mái, có
gắn động cơ điện có công suất không quá 125w
|
50
|
8414
|
59
|
00
|
--
Loại khác
|
40
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Quạt công nghiệp có công suất đến 125 KW
|
30
|
|
|
|
+
Quạt công nghiệp có công suất trên 125 KW
|
20
|
8414
|
60
|
00
|
-
Nắp chụp hoặc thông gió có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm
|
30
|
8414
|
80
|
00
|
-
Loại khác
|
5
|
8414
|
90
|
|
-
Các bộ phận:
|
|
8414
|
90
|
10
|
--
Của phân nhóm 841410, 841430, 841440, 841480
|
0
|
8414
|
90
|
20
|
--
Của phân nhóm 841420, 841460
|
10
|
8414
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
30
|
8415
|
|
|
Máy
điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay
đổi nhiệt độ và độ ẩẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩẩm một cách
riêng biệt
|
|
8415
|
10
|
00
|
-
Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập
|
50
|
8415
|
20
|
00
|
-
Sử dụng cho con người, lắp trong xe ô tô các loại
|
50
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
8415
|
81
|
|
--
Kèm theo bộ phận làm lạnh và bộ phận van điều chỉnh chu kỳ nóng lạnh:
|
|
8415
|
81
|
10
|
---
Công suất từ 90000 BTU/h trở xuống
|
50
|
8415
|
81
|
20
|
---
Công suất trên 90000 BTU/h đến 180000BTU BTU/h
|
40
|
8415
|
81
|
90
|
---
Loại khác
|
30
|
8415
|
82
|
|
--
Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:
|
|
8415
|
82
|
10
|
---
Công suất từ 90000 BTU/h trở xuống
|
50
|
8415
|
82
|
20
|
---
Công suất trên 90000 BTU/h đến 180000BTU BTU/h
|
40
|
8415
|
82
|
90
|
---
Loại khác
|
30
|
8415
|
83
|
|
--
Loại không kèm theo bộ phận làm lạnh:
|
|
8415
|
83
|
10
|
---
Công suất từ 90000 BTU/h trở xuống
|
50
|
8415
|
83
|
20
|
---
Công suất trên 90000 BTU/h đến 180000BTU BTU/h
|
40
|
8415
|
83
|
90
|
---
Loại khác
|
30
|
8415
|
90
|
|
-
Các bộ phận:
|
|
8415
|
90
|
11
|
--
Của mã số 84158190, 84158290, 84158390
|
15
|
8415
|
90
|
19
|
--
Loại khác
|
30
|
8416
|
|
|
Lò
nung chạy bằng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn tán thành bột hoặc bằng khí
ga; bộ phận đổ nhiên liệu tự động, kể cả vỉ lò tự động, bộ phận xả tro xỉ tự
động và các bộ phận tương tự
|
|
8416
|
10
|
00
|
-
Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng
|
0
|
8416
|
20
|
00
|
-
Lò nung khác, kể cả lò nung kết hợp (dùng nhiên liệu kết hợp)
|
0
|
8416
|
30
|
00
|
-
Bộ phận đổ nhiên liệu tự động, kể cả vỉ lò tự động, bộ phận xả tro xỉ tự động
và các bộ phận tương tự
|
0
|
8416
|
90
|
00
|
-
Các bộ phận
|
0
|
8417
|
|
|
Lò
nung và bếp lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò
nướng không dùng điện
|
|
8417
|
10
|
00
|
-
Lò nung và bếp lò dùng để nung, luyện chảy hay xử lý nhiệt các loại quặng,
pirit hay kim loại
|
0
|
8417
|
20
|
00
|
-
Bếp lò làm bánh, kể cả lò làm bánh bích qui
|
10
|
8417
|
80
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
8417
|
90
|
00
|
-
Các bộ phận
|
0
|
8418
|
|
|
Máy
làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng
điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 8415
|
|
8418
|
10
|
00
|
-
Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp, được lắp cửa mở bên ngoài riêng biệt
|
3
|
|
|
|
-
Tủ lạnh loại dùng cho gia đình:
|
|
8418
|
21
|
00
|
--
Loại nén
|
50
|
8418
|
22
|
00
|
--
Loại hút, dùng điện
|
50
|
8418
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
50
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Dạng CKD của phân nhóm 841821, 841822, 841829
|
25
|
|
|
|
+
Dạng IKD của phân nhóm 841821, 841822, 841829
|
15
|
8418
|
30
|
|
-
Máy đông lạnh, dạng tủ, dung tích không quá 800 lít:
|
|
8418
|
30
|
10
|
--
Dung tích đến 200 lít
|
50
|
8418
|
30
|
90
|
--
Dung tích trên 200 lít đến 800 lít
|
30
|
8418
|
40
|
|
-
Máy đông lạnh block đứng, dung tích không quá 900 lít:
|
|
8418
|
40
|
10
|
--
Dung tích đến 200 lít
|
50
|
8418
|
40
|
90
|
--
Dung tích trên 200 lít đến 900 lít
|
30
|
8418
|
50
|
|
-
Tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng có chức năng làm lạnh hoặc làm đông lạnh;
các loại đồ dùng có chức năng làm lạnh hoặc đông lạnh tương tự:
|
|
8418
|
50
|
10
|
--
Có dung tích đến 200 lít
|
50
|
8418
|
50
|
90
|
--
Có dung tích trên 200 lít
|
30
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Loại thiết kế chuyên dùng trong y tế, dược phẩm
|
0
|
|
|
|
+
Buồng lạnh
|
20
|
|
|
|
-
Các thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt:
|
|
8418
|
61
|
00
|
--
Bộ phận làm lạnh dạng nén, có bình ngưng là bộ phận trao đổi nhiệt
|
10
|
8418
|
69
|
00
|
--
Loại khác
|
10
|
|
|
|
-
Phụ tùng:
|
|
8418
|
91
|
00
|
--
Các loại đồ đạc thiết kế để chứa các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh
|
20
|
8418
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
20
|
8419
|
|
|
Máy,
thiết bị công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, làm nóng bằng điện hoặc không
bằng điện để xử lý các loại vật liệu bằng qui trình thay đổi nhiệt như nung,
nấu, nướng, chưng cất, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm lạnh, trừ
các máy hoặc dụng cụ dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình
chứa nước nóng, không dùng điện
|
|
|
|
|
-
Bình đun nước nóng ngay hoặc bình đun chứa nước nóng, không dùng điện:
|
|
8419
|
11
|
00
|
--
Bình đun nước nóng ngay bằng ga
|
10
|
8419
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
10
|
8419
|
20
|
00
|
-
Thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc dùng cho phòng thí nghiệm
|
0
|
|
|
|
-
Máy sấy:
|
|
8419
|
31
|
00
|
--
Dùng để sấy nông sản
|
0
|
8419
|
32
|
00
|
--
Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc bìa giấy
|
0
|
8419
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8419
|
40
|
00
|
-
Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất
|
0
|
8419
|
50
|
00
|
-
Bộ phận trao đổi nhiệt
|
3
|
8419
|
60
|
00
|
-
Máy hóa lỏng không khí hay các loại khí ga khác
|
0
|
|
|
|
-
Máy và các thiết bị khác:
|
|
8419
|
81
|
00
|
--
Dùng để làm nóng đồ uống hoặc để nấu hay hâm nóng đồ ăn
|
30
|
8419
|
89
|
|
--
Loại khác:
|
|
8419
|
89
|
10
|
---
Thiết bị khử và tiệt trùng
|
0
|
8419
|
89
|
90
|
---
Loại khác
|
0
|
8419
|
90
|
00
|
-
Phụ tùng
|
0
|
8420
|
|
|
Các
loại máy cán hay máy éép khác, trừ các loại máy dùng để cán, éép kim loại,
thủy tinh; các loại trục quay của chúng
|
|
8420
|
10
|
00
|
-
Máy cán hoặc éép
|
0
|
|
|
|
-
Phụ tùng:
|
|
8420
|
91
|
00
|
--
Trục quay
|
0
|
8420
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8421
|
|
|
Máy
ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất
lỏng hoặc chất khí
|
|
|
|
|
-
Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:
|
|
8421
|
11
|
00
|
--
Máy tách kem
|
10
|
8421
|
12
|
|
--
Máy làm khô quần ááo:
|
|
8421
|
12
|
10
|
---
Dùng điện
|
30
|
8421
|
12
|
20
|
---
Không dùng điện
|
30
|
8421
|
19
|
|
--
Loại khác:
|
|
8421
|
19
|
10
|
---
Dùng điện
|
5
|
8421
|
19
|
20
|
---
Không dùng điện
|
5
|
|
|
|
-
Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng:
|
|
8421
|
21
|
|
--
Dùng để lọc và tinh chế nước:
|
|
8421
|
21
|
10
|
---
Dùng điện, công suất lọc đến 500 lít/h
|
20
|
8421
|
21
|
90
|
---
Loại khác
|
5
|
8421
|
22
|
|
--
Dùng để lọc và tinh chế đồ uống, trừ nước:
|
|
8421
|
22
|
10
|
---
Dùng điện, công suất lọc đến 500 lít/h
|
20
|
8421
|
22
|
90
|
---
Loại khác
|
5
|
8421
|
23
|
|
--
Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong:
|
|
8421
|
23
|
10
|
---
Dùng cho xe thuộc chương 87
|
20
|
8421
|
23
|
90
|
---
Loại khác
|
0
|
8421
|
29
|
|
--
Loại khác:
|
|
8421
|
29
|
10
|
---
Dùng điện
|
0
|
8421
|
29
|
20
|
---
Không dùng điện
|
0
|
|
|
|
-
Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí:
|
|
8421
|
31
|
00
|
--
Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong
|
0
|
8421
|
39
|
|
--
Loại khác:
|
|
8421
|
39
|
10
|
---Dùng
điện
|
0
|
8421
|
39
|
20
|
---
Không dùng điện
|
0
|
|
|
|
-
Phụ tùng:
|
|
8421
|
91
|
|
--
Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm
|
0
|
8421
|
91
|
10
|
---
Dùng điện
|
0
|
8421
|
91
|
20
|
---
Không dùng điện
|
0
|
8421
|
99
|
|
--
Loại khác:
|
|
8421
|
99
|
10
|
---
Dùng cho bộ lọc dầu hoặc xăng
|
0
|
8421
|
99
|
90
|
---
Loại khác
|
0
|
8422
|
|
|
Máy
rửa bát đĩa, máy làm sạch hay làm khô chai lọ và các loại đồ chứa khác; máy
rót, đóng kín, gắn xi, đóng nút bao thiếc, dán nhãn vào các chai lọ, can,
hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ốống và các loại đồ chứa tương
tự; máy đóng gói hay bao gói khác, (kể cả máy để bọc giấy bạc); máy nạp ga
cho đồ uống
|
|
|
|
|
-
Máy rửa bát, đĩa:
|
|
8422
|
11
|
00
|
--
Máy dùng trong gia đình (có chiều cao từ 95 cm trở xuống, chiều rộng từ 65 cm
trở xuống, chiều dài từ 70 cm trở xuống)
|
40
|
8422
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
20
|
8422
|
20
|
00
|
-
Máy làm sạch hay làm khô chai lọ và các loại đồ chứa khác
|
5
|
8422
|
30
|
|
-
Máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nút bao thiếc, dán nhãn vào các chai lọ, can,
hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ốống và các đồ chứa tương tự;
máy nạp ga cho đồ uống:
|
|
8422
|
30
|
10
|
--
Máy nạp ga cho đồ uống
|
0
|
8422
|
30
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
8422
|
40
|
00
|
-
Máy đóng gói và bao gói khác (kể cả máy để bọc giấy bạc)
|
0
|
8422
|
90
|
|
-
Phụ tùng:
|
|
8422
|
90
|
10
|
--
Của máy rửa bát dùng trong gia đình
|
5
|
8422
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
8423
|
|
|
Cân
(trừ các loại cân đo có độ nhậy 5cg hoặc nhậy hơn), kể cả máy đếm, máy kiểm
tra hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân của máy cân
|
|
8423
|
10
|
00
|
-
Cân người kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình
|
30
|
8423
|
20
|
00
|
-
Cân hàng hóa sử dụng trong băng truyền
|
1
|
8423
|
30
|
00
|
-
Cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng
lượng xác định trước vào bao túi, hoặc công-ten-nơ (container), kể cả cân
phễu
|
1
|
|
|
|
-
Các loại cân trọng lượng khác:
|
|
8423
|
81
|
00
|
--
Cân có khả năng cân tối đa không quá 30 kg
|
30
|
8423
|
82
|
|
--
Cân có khả năng cân tối đa trên 30kg, nhưng không quá 5000 kg:
|
|
8423
|
82
|
10
|
---
Có trọng lượng trên 30 kg đến 1000 kg
|
20
|
8423
|
82
|
20
|
---
Có trọng lượng cân trên 1000 kg đến 5000kg
|
3
|
8423
|
89
|
00
|
--
Loại khác
|
3
|
8423
|
90
|
|
-
Quả cân các loại; phụ tùng của cân:
|
|
8423
|
90
|
10
|
--
Quả cân
|
20
|
8423
|
90
|
90
|
--
Phụ tùng của máy cân
|
20
|
8424
|
|
|
Đồ
dùng cơ khí (có hoặc không điều khiển bằng tay) để phun bắn, phun rải, hoặc
phun ááp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp, súng
phun và các loại tương tự; máy bắn phá bằng hơi nước hoặc bằng cát và các
loại máy bắn phá bằng các loại tia tương tự
|
|
8424
|
10
|
00
|
-
Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp
|
0
|
8424
|
20
|
00
|
-
Súng phun và các thiết bị tương tự
|
0
|
8424
|
30
|
00
|
-
Máy bắn phá bằng hơi nước, bằng cát và các loại máy bắn phá bằng các loại tia
ááp lực tương tự
|
0
|
|
|
|
-
Các thiết bị khác:
|
|
8424
|
81
|
00
|
--
Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn
|
0
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Thiết bị phun thuốc trừ sâu điều khiển bằng tay
|
20
|
8424
|
89
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8424
|
90
|
00
|
-
Các bộ phận
|
0
|
8425
|
|
|
Hệ
ròng rọc, hệ tời, trừ tời thùng lồng (để vận chuyển người và đồ vật lên xuống
hầm mỏ); tời ngang và tời dọc; kích các loại
|
|
|
|
|
-
Hệ ròng rọc, hệ tời, trừ tời thùng lồng hoặc hệ tời dùng để nâng xe cộ:
|
|
8425
|
11
|
00
|
--
Loại chạy bằng mô-tơ điện
|
0
|
8425
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8425
|
20
|
00
|
-
Loại tời bánh răng, các loại tời ngang thiết kế riêng để dùng dưới hầm
|
0
|
|
|
|
-
Tời ngang khác; tời dọc:
|
|
8425
|
31
|
00
|
--
Loại chạy bằng mô-tơ điện
|
0
|
8425
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Kích các loại; hệ tời dùng để nâng các loại xe:
|
|
8425
|
41
|
00
|
--
Hệ thống kích gắn liền, loại dùng trong ga ra ô tô
|
0
|
8425
|
42
|
00
|
--
Các loại kích và hệ tời khác, dùng thủy lực
|
0
|
8425
|
49
|
|
--
Loại khác:
|
|
8425
|
49
|
10
|
---
Kích xách tay dùng cho ô tô
|
0
|
8425
|
49
|
90
|
---
Loại khác
|
0
|
8426
|
|
|
Cần
cẩu của tầu; cần trục, kể cả cần trục dùng dây cáp; khung thang nâng di động,
giá đỡ có khung để di động và xe có lắp cần cẩu
|
|
|
|
|
-
Cần trục vận chuyển trên không, cần trục vận tải, giàn cần trục, khung thang
nâng di động, giá đỡ có khung để di động:
|
|
8426
|
11
|
00
|
--
Cần trục vận chuyển trên không, lắp trên đế cố định
|
0
|
8426
|
12
|
00
|
--
Khung nâng di động có lốp và giá đỡ có khung di động
|
0
|
8426
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8426
|
20
|
00
|
-
Cần trục tháp
|
0
|
8426
|
30
|
00
|
-
Khung, bệ, cần của cần trục
|
0
|
|
|
|
-
Máy khác, loại tự hành:
|
|
8426
|
41
|
00
|
--
Chạy bánh lốp
|
0
|
8426
|
49
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Máy khác:
|
|
8426
|
91
|
00
|
--
Thiết kế để lắp trên xe chạy đường bộ
|
0
|
8426
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8427
|
|
|
Cần
trục nâng xếp, các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng, xếp hàng
|
|
8427
|
10
|
00
|
-
Xe tự hành chạy bằng mô tơ điện
|
0
|
8427
|
20
|
00
|
-
Các loại xe tự hành khác
|
0
|
8427
|
90
|
00
|
-
Các loại xe nâng khác
|
0
|
8428
|
|
|
Máy
nâng, hạ, xếp, dỡ hàng (ví dụ: thang máy đứng, thang máy trượt, băng tải
chuyển hàng, xe chạy cáp treo)
|
|
8428
|
10
|
|
-
Thang máy và tời thùng lồng:
|
|
8428
|
10
|
10
|
--
Thang máy
|
5
|
8428
|
10
|
90
|
--
Tời thùng lồng
|
0
|
8428
|
20
|
00
|
-
Máy nâng và băng tải vận hành bằng hơi
|
5
|
|
|
|
-
Máy nâng và băng tải hoạt động liên hoàn khác để vận tải hàng hóa và vật
liệu:
|
|
8428
|
31
|
00
|
--
Thiết kế để chuyên dùng trong đường hầm
|
0
|
8428
|
32
|
00
|
--
Loại khác, dạng thùng
|
0
|
8428
|
33
|
00
|
--
Loại khác, dạng băng truyền
|
0
|
8428
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8428
|
40
|
00
|
-
Cầu thang tự động và băng tải chuyển động dùng cho người đi bộ
|
5
|
8428
|
50
|
00
|
-
Máy đẩy toa thùng trong mỏ, máy kéo đầu máy hoặc toa và các công cụ điều
khiển toa tương tự
|
0
|
8428
|
60
|
00
|
-
Thùng cáp treo, ghế treo, thùng gầu kéo dùng trong môn trượt tuyết, máy kéo
dùng cho đường sắt leo núi
|
0
|
8428
|
90
|
00
|
-
Máy khác
|
0
|
8429
|
|
|
Máy
ủi, máy ủi toàn năng, máy san, máy nạo vét, máy xúc cơ khí, máy đào, máy chở
tự xúc, máy đầm, xe lăn đường, loại tự hành
|
|
|
|
|
-
Máy ủi và máy ủi toàn năng:
|
|
8429
|
11
|
00
|
--
Loại bánh xích
|
0
|
8429
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8429
|
20
|
00
|
-
Máy san, ủi
|
0
|
8429
|
30
|
00
|
-
Máy nạo vét
|
0
|
8429
|
40
|
|
-
Máy đầm và xe lăn đường:
|
|
8429
|
40
|
10
|
--
Lu lăn đường có tải trọng đến 20 tấn
|
5
|
8429
|
40
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Máy xúc cơ khí, máy đào, xe chở tự xúc:
|
|
8429
|
51
|
00
|
--
Xe chở tự xúc loại tiến-lùi
|
0
|
8429
|
52
|
00
|
--
Máy có cơ cấu quay được 360 độ
|
0
|
8429
|
59
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8430
|
|
|
Các
loại máy ủi, nghiền, san, cạp, đào, đầm, nén, máy xúc, máy khoan khác dùng
trong các công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy
xới và dọn tuyết
|
|
8430
|
10
|
00
|
-
Máy đóng cọc và nhổ cọc
|
0
|
8430
|
20
|
00
|
-
Máy xới và dọn tuyết
|
0
|
|
|
|
-
Máy đào hầm và máy cắt vỉa than hoặc đá:
|
|
8430
|
31
|
00
|
--
Loại tự hành
|
0
|
8430
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Máy khoan và máy đào khác:
|
|
8430
|
41
|
00
|
--
Loại tự hành
|
0
|
8430
|
49
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8430
|
50
|
00
|
-
Các loại máy tự hành khác
|
0
|
|
|
|
-
Các loại máy khác, không tự hành:
|
|
8430
|
61
|
00
|
--
Máy đầm, hoặc máy nén
|
0
|
8430
|
62
|
00
|
--
Máy nạo vét
|
0
|
8430
|
69
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8431
|
|
|
Các
bộ phận chỉ sử dụng hay chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc các nhóm 8425
đến 8430
|
|
8431
|
10
|
|
-
Của máy thuộc nhóm 8425:
|
|
8431
|
10
|
10
|
--
Của kích xách tay dùng cho ô tô
|
0
|
8431
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
8431
|
20
|
00
|
-
Của máy thuộc nhóm 8427
|
0
|
|
|
|
-
Của máy thuộc nhóm 8428:
|
|
8431
|
31
|
00
|
--
Của thang máy, tời thùng lồng và thang máy tự động
|
0
|
8431
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Của máy thuộc nhóm 8426, 8429, 8430:
|
|
8431
|
41
|
00
|
--
Thùng gầu, xẻng xúc, gầu xúc và tay hãm
|
0
|
8431
|
42
|
00
|
--
Lưỡi máy ủi hoặc máy ủi toàn năng
|
0
|
8431
|
43
|
00
|
--
Các bộ phận của máy khoan, máy đào thuộc các phân nhóm 843041, 843049
|
0
|
8431
|
49
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8432
|
|
|
Máy
nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy
cán cỏ, làm sân cỏ thể thao
|
|
8432
|
10
|
00
|
-
Dàn cầy
|
5
|
|
|
|
-
Bừa đĩa, dàn xới, máy làm cỏ và cuốc:
|
|
8432
|
21
|
00
|
--
Bừa đĩa
|
5
|
8432
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
5
|
8432
|
30
|
00
|
-
Máy gieo hạt, máy trồng cây, máy cấy
|
5
|
8432
|
40
|
00
|
-
Máy vãi phân hay máy rắc phân hóa học
|
5
|
8432
|
80
|
00
|
-
Máy khác
|
5
|
8432
|
90
|
00
|
-
Phụ tùng
|
0
|
8433
|
|
|
Máy
thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy bó rơm rạ; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô; máy
rửa, phân loại hoặc xếp loại trứng, hoa quả hay các nông sản khác, trừ các
loại máy thuộc nhóm 8437
|
|
|
|
|
-
Máy cắt cỏ dùng cho các bãi cỏ, công viên hay sân vận động:
|
|
8433
|
11
|
00
|
--
Chạy bằng năng lượng với thiết bị cắt quay trên mặt phẳng ngang
|
5
|
8433
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
5
|
8433
|
20
|
00
|
-
Máy cắt cỏ khác, kể cả thanh lắp vào máy kéo
|
5
|
8433
|
30
|
00
|
-
Máy cắt cỏ, dọn cỏ loại khác
|
5
|
8433
|
40
|
00
|
-
Máy bó rơm rạ, cỏ khô, kể cả máy đóng kiện
|
5
|
|
|
|
-
Máy thu hoạch loại khác, máy đập lúa:
|
|
8433
|
51
|
00
|
--
Máy gặt đập liên hợp
|
5
|
8433
|
52
|
00
|
--
Máy đập lúa loại khác
|
5
|
8433
|
53
|
00
|
--
Máy thu hoạch loại củ, rễ
|
5
|
8433
|
59
|
00
|
--
Loại khác
|
5
|
8433
|
60
|
00
|
-
Máy rửa, chọn trứng, hoa quả hay các nông sản khác
|
0
|
8433
|
90
|
00
|
-
Phụ tùng
|
0
|
8434
|
|
|
Máy
vắt sữa và máy chế biến sữa
|
|
8434
|
10
|
00
|
-
Máy vắt sữa
|
0
|
8434
|
20
|
00
|
-
Máy chế biến sữa
|
0
|
8434
|
90
|
00
|
-
Phụ tùng
|
0
|
8435
|
|
|
Máy
éép, máy nghiền, và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu
táo, nước hoa quả và các loại đồ uống tương tự
|
|
8435
|
10
|
00
|
-
Các loại máy
|
0
|
8435
|
90
|
00
|
-
Phụ tùng
|
0
|
8436
|
|
|
Các
loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia
cầm, nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị
nhiệt; máy ấấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úúm)
|
|
8436
|
10
|
00
|
-
Máy chế biến thức ăn gia súc
|
5
|
|
|
|
-
Máy chăm sóc gia cầm, máy ấấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úúm):
|
|
8436
|
21
|
00
|
--
Máy ấấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úúm)
|
3
|
8436
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
3
|
8436
|
80
|
|
-
Máy khác:
|
|
8436
|
80
|
10
|
--
Máy ươm cây giống
|
3
|
8436
|
80
|
90
|
--
Loại khác
|
3
|
|
|
|
-
Các bộ phận:
|
|
8436
|
91
|
00
|
--
Của máy chăm sóc gia cầm, máy ấấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà
úúm)
|
0
|
8436
|
99
|
00
|
--
Của các máy khác
|
0
|
8437
|
|
|
Máy
làm sạch, phân loại hoặc xếp loại hạt ngũ cốc hay các loại rau đậu, qủa khô;
máy dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc, rau đậu, quả khô, trừ
các loại máy kiểu trang trại
|
|
8437
|
10
|
00
|
-
Máy làm sạch, phân loại hoặc xếp loại hạt ngũ cốc hay các loại rau đậu khô
|
5
|
8437
|
80
|
|
-
Máy khác:
|
|
8437
|
80
|
10
|
--
Máy xát vỏ gạo, đánh bóng gạo hoặc máy kết hợp cả hai chức năng trên
|
5
|
8437
|
80
|
90
|
---
Máy khác
|
5
|
8437
|
90
|
00
|
-
Các bộ phận
|
0
|
8438
|
|
|
Máy
chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay
chi tiết trong chương này, trừ các loại máy để chiết suất hay chế biến mỡ
hoặc dầu động vật hoặc mỡ dầu đông từ thực vật
|
|
8438
|
10
|
00
|
-
Máy làm bánh mỳ và máy để sản xuất mỳ macaroni, spagheti hoặc các sản phẩm
tương tự
|
0
|
8438
|
20
|
00
|
-
Máy sản xuất mứt kẹo, ca cao hay sô cô la
|
3
|
8438
|
30
|
|
-
Máy sản xuất đường:
|
|
8438
|
30
|
10
|
--
Công suất đến 100 tấn mía/ngày
|
5
|
8438
|
30
|
20
|
--
Công suất trên 100 tấn mía/ngày
|
0
|
8438
|
40
|
|
-
Máy sản xuất đồ uống:
|
|
8438
|
40
|
10
|
--
Công suất đến 5 triệu lít/năm
|
5
|
8438
|
40
|
90
|
--
Công suất trên 5 triệu lít/năm
|
0
|
8438
|
50
|
00
|
-
Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm
|
0
|
8438
|
60
|
00
|
-
Máy chế biến rau, quả, hạt
|
0
|
8438
|
80
|
00
|
-
Các loại máy khác
|
0
|
8438
|
90
|
00
|
-
Các bộ phận
|
0
|
8439
|
|
|
Máy
chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xen-lu-lô hoặc máy sản xuất, hoàn thiện
giấy hoặc bìa giấy
|
|
8439
|
10
|
00
|
-
Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xen-lu-lô
|
0
|
8439
|
20
|
00
|
-
Máy sản xuất giấy hoặc bìa giấy
|
0
|
8439
|
30
|
00
|
-
Máy hoàn thiện giấy hoặc bìa giấy
|
0
|
|
|
|
-
Các bộ phận:
|
|
8439
|
91
|
00
|
--
Của máy sản xuất bột giấy từ vật liệu sợi xen-lu-lô
|
0
|
8439
|
99
|
00
|
--
Của loại máy khác
|
0
|
8440
|
|
|
Máy
đóng sách, kể cả máy khâu sách
|
|
8440
|
10
|
00
|
-
Máy
|
0
|
8440
|
90
|
00
|
-
Các bộ phận
|
0
|
8441
|
|
|
Các
loại máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc bìa giấy, kể cả máy cắt
xén các loại
|
|
8441
|
10
|
|
-
Máy cắt xén các loại:
|
|
8441
|
10
|
10
|
--
Thuộc loại dùng trong phòng chụp ảnh, trừ loại cắt phim
|
0
|
8441
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
8441
|
20
|
00
|
-
Máy làm túi, bao, phong bì
|
0
|
8441
|
30
|
00
|
-
Máy làm thùng carton, hộp, hòm, thùng hình ốống hay hình trống và các loại
thùng hộp tương tự trừ loại máy làm theo khuôn
|
0
|
8441
|
40
|
00
|
-
Máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy hoặc bìa giấy theo khuôn
|
0
|
8441
|
80
|
00
|
-
Máy khác
|
0
|
8441
|
90
|
00
|
-
Các bộ phận
|
0
|
8442
|
|
|
Máy,
dụng cụ và thiết bị (trừ loại máy thuộc nhóm 8456 đến 8465) dùng để đúc chữ,
làm bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in ấấn khác; khối, tấm, trục lăn
và đá in li tô đã gia công dùng cho mục đích in ấấn (ví dụ: đã được làm
phẳng, đã được làm nổi hạt, đã được đánh bóng)
|
|
8442
|
10
|
00
|
-
Máy sắp chữ và sắp chữ bản kẽm
|
0
|
8442
|
20
|
00
|
-
Máy, dụng cụ và thiết bị sắp chữ theo các qui trình khác, có hoặc không kèm
theo bộ phận đúc chữ
|
0
|
8442
|
30
|
00
|
-
Các loại máy, dụng cụ và thiết bị khác
|
0
|
8442
|
40
|
00
|
-
Các bộ phận của các loại máy, dụng cụ và thiết bị kể trên
|
0
|
8442
|
50
|
00
|
-
Mẫu chữ in, bản khắc, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in ấấn khác; khối,
tấm, trục lăn và đá in li-tô đã gia công dùng cho các mục đích in ấấn (ví dụ:
đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt, đã được đánh bóng)
|
0
|
8443
|
|
|
Máy
in, kể cả các loại máy in phun trừ các loại thuộc nhóm 8471; các loại máy phụ
trợ để in
|
|
|
|
|
-
Máy in ốốp-sét:
|
|
8443
|
11
|
00
|
--
In cuộn
|
0
|
8443
|
12
|
00
|
--
In tờ, dạng văn phòng (kích thước không quá 22cm x 36cm)
|
0
|
8443
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Máy in ti-pô, trừ máy in nổi bằng khuôn mềm:
|
|
8443
|
21
|
00
|
--
In cuộn
|
0
|
8443
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8443
|
30
|
00
|
-
Máy in nổi bằng khuôn mềm
|
0
|
8443
|
40
|
00
|
-
Máy in ảnh bản kẽm
|
0
|
|
|
|
-
Máy in kiểu khác:
|
|
8443
|
51
|
00
|
--
Máy in phun
|
0
|
8443
|
59
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8443
|
60
|
00
|
-
Máy phụ trợ cho máy in
|
0
|
8443
|
90
|
00
|
-
Các bộ phận
|
0
|
8444
|
00
|
|
Máy
dùng để kéo sợi, máy dãn, máy tạo dún hoặc máy cắt xơ sợi nhân tạo
|
|
8444
|
00
|
10
|
--
Loại dùng điện
|
0
|
8444
|
00
|
20
|
--
Loại không dùng điện
|
0
|
8445
|
|
|
Máy
chuẩn bị sơ dệt; máy sợi con, máy đậu hoặc máy xe và các loại máy khác dùng
trong sản xuất sợi dệt, máy guồng hoặc máy đánh ốống sợi dệt (kể cả máy đánh
suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị sợi dệt để dùng cho các loại máy
thuộc nhóm 8446 hoặc 8447
|
|
|
|
|
-
Máy chuẩn bị xơ dệt:
|
|
8445
|
11
|
|
--
Máy chải thô:
|
|
8445
|
11
|
10
|
---
Dùng điện
|
0
|
8445
|
11
|
20
|
---
Không dùng điện
|
0
|
8445
|
12
|
|
--
Máy chải kỹ:
|
|
8445
|
12
|
10
|
---
Dùng điện
|
0
|
8445
|
12
|
20
|
---
Không dùng điện
|
0
|
8445
|
13
|
|
--
Máy ghép hoặc máy sợi thô:
|
|
8445
|
13
|
10
|
---
Dùng điện
|
0
|
8445
|
13
|
20
|
---
Không dùng điện
|
0
|
8445
|
19
|
|
--
Loại khác:
|
|
8445
|
19
|
10
|
---
Dùng điện
|
0
|
8445
|
19
|
20
|
---
Không dùng điện
|
0
|
8445
|
20
|
|
-
Máy kéo sợi con ngành dệt:
|
|
8445
|
20
|
10
|
--
Dùng điện
|
0
|
8445
|
20
|
20
|
--
Không dùng điện
|
0
|
8445
|
30
|
|
-
Máy đậu hoặc máy xe:
|
|
8445
|
30
|
10
|
--
Dùng điện
|
0
|
8445
|
30
|
20
|
--
Không dùng điện
|
0
|
8445
|
40
|
|
-
Máy đánh ốống (kể cả cuộn sợi ngang) hoặc máy guồng sợi:
|
|
8445
|
40
|
10
|
--
Dùng điện
|
0
|
8445
|
40
|
20
|
--
Không dùng điện
|
0
|
8445
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
8445
|
90
|
10
|
--
Dùng điện
|
0
|
8445
|
90
|
20
|
--
Không dùng điện
|
0
|
8446
|
|
|
Máy
dệt
|
|
8446
|
10
|
|
-
Máy dệt thoi có khổ vải không quá 30 cm:
|
|
8446
|
10
|
10
|
--
Dùng điện
|
0
|
8446
|
10
|
20
|
--
Không dùng điện
|
0
|
|
|
|
-
Máy dệt thoi khổ vải trên 30 cm, kiểu dệt thoi:
|
|
8446
|
21
|
|
--
Máy dệt khung cửi:
|
|
8446
|
21
|
10
|
---
Dùng điện
|
0
|
8446
|
21
|
20
|
---
Không dùng điện
|
0
|
8446
|
29
|
|
--
Loại khác:
|
|
8446
|
29
|
10
|
---
Dùng điện
|
0
|
8446
|
29
|
20
|
---
Không dùng điện
|
0
|
8446
|
30
|
|
-
Máy dệt khổ vải trên 30cm, không phải kiểu dệt thoi:
|
|
8446
|
30
|
10
|
--
Dùng điện
|
0
|
8446
|
30
|
20
|
--
Không dùng điện
|
0
|
8447
|
|
|
Máy
dệt kim, máy khâu đính, máy tạo sợi cuốn, vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây
tết hoặc lưới và các loại máy cài sợi nổi
|
|
|
|
|
-
Máy dệt kim tròn:
|
|
8447
|
11
|
|
--
Có đường kính trục không quá 165mm:
|
|
8447
|
11
|
10
|
---
Dùng điện
|
0
|
8447
|
11
|
20
|
---
Không dùng điện
|
0
|
8447
|
12
|
|
--
Có đường kính trục trên 165mm:
|
|
8447
|
12
|
10
|
---
Dùng điện
|
0
|
8447
|
12
|
90
|
---
Không dùng điện
|
0
|
8447
|
20
|
|
-
Máy dệt kim dẹt; máy khâu đính:
|
|
|
|
|
--
Máy dệt kim dẹt:
|
|
8447
|
20
|
11
|
---
Dùng điện
|
0
|
8447
|
20
|
19
|
---
Không dùng điện
|
0
|
|
|
|
--
Máy khâu đính:
|
|
8447
|
20
|
21
|
---
Dùng điện
|
0
|
8447
|
20
|
29
|
---
Không dùng điện
|
0
|
8447
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
8447
|
90
|
10
|
--
Dùng điện
|
0
|
8447
|
90
|
90
|
--
Không dùng điện
|
0
|
8448
|
|
|
Máy
phụ trợ để sử dụng cho các loại máy thuộc nhóm 8444, 8445, 8446 hoặc 8447 (ví
dụ: đầu tay kéo, đầu jjacquard, cơ cấu tự động dừng máy, cơ cấu tự động thay
thoi dệt); các chi tiết và bộ phận phụ trợ chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho
các máy thuộc nhóm 8444, 8445, 8446 hoặc 8447 (ví dụ: cọc sợi, guồng, sợi
thô, kim chải, lược, đầu phun tơ, go và khung go, kim dệt)
|
|
|
|
|
-
Máy phụ trợ cho các loại máy thuộc nhóm 8444, 8445, 8446 hoặc 8447:
|
|
8448
|
11
|
|
--
Đầu tay keó, đầu jjacquard; máy thu nhỏ bìa, máy xeo, đục lỗ hoặc máy ghép:
|
|
8448
|
11
|
10
|
---
Dùng điện
|
0
|
8448
|
11
|
20
|
---
Không dùng điện
|
0
|
8448
|
19
|
|
--
Loại khác:
|
|
8448
|
19
|
10
|
---
Dùng điện
|
0
|
8448
|
19
|
20
|
---
Không dùng điện
|
0
|
8448
|
20
|
00
|
-
Các chi tiết và phụ trợ của các loại máy thuộc nhóm 8444 hoặc của các máy phụ
trợ của chúng
|
0
|
|
|
|
-
Các chi tiết và phụ trợ của các loại máy thuộc nhóm 8445 hoặc của các máy phụ
trợ của chúng:
|
|
8448
|
31
|
00
|
--
Bộ đồ của máy chải
|
0
|
8448
|
32
|
00
|
--
Của các máy để chuẩn bị xơ dệt, trừ bộ đồ của máy chải
|
0
|
8448
|
33
|
00
|
--
Con suốt, bánh đà con suốt, guồng xe sợi và vòng xoắn sợi
|
0
|
8448
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Các chi tiết và các bộ phận phụ trợ của máy dệt (khung cửi), hoặc của máy phụ
trợ của máy dệt:
|
|
8448
|
41
|
00
|
--
Thoi
|
0
|
8448
|
42
|
00
|
--
Khổ khuôn dùng cho khung cửi, go và khung go
|
0
|
8448
|
49
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Các chi tiết và bộ phận phụ trợ của các loại máy thuộc nhóm 8447 hoặc của các
máy phụ trợ của chúng:
|
|
8448
|
51
|
00
|
--
Thanh ấấn, kim dệt và các sản phẩm khác dùng để tạo đường may
|
0
|
8448
|
59
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8449
|
00
|
|
Máy
dùng để sản xuất hay hoàn thiện tất phớt hoặc sản phẩm không dệt thành tấm
hoặc các hình dạng khác nhau, bao gồm cả máy sản xuất mũ phớt; khuôn để làm
mũ
|
|
8449
|
00
|
10
|
-
Máy hoạt động bằng điện
|
0
|
8449
|
00
|
20
|
-
Máy hoạt động không dùng điện
|
0
|
8449
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
0
|
8450
|
|
|
Máy
giặt gia đình hoặc máy giặt chuyên dùng cho các hiệu giặt, kể cả máy giặt kèm
làm khô
|
|
|
|
|
-
Máy giặt có sức chứa không quá 10kg vải khô một lần giặt:
|
|
8450
|
11
|
00
|
--
Máy giặt tự động hoàn toàn
|
50
|
8450
|
12
|
00
|
--
Máy giặt khác có bộ phận sấy khô bằng ly tâm
|
50
|
8450
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
50
|
8450
|
20
|
00
|
-
Máy giặt có sức chứa từ 10kg vải khô trở lên một lần giặt
|
50
|
8450
|
90
|
00
|
-
Các bộ phận khác
|
50
|
8451
|
|
|
Máy
(trừ máy thuộc nhóm 8450) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy khô, là hơi, éép
(kể cả éép vải dựng), tẩy trắng, nhuộm, xử lý cao cấp, hoàn tất, tráng hoặc
ngâm, tẩm sợi, vải hay các sản phẩm dệt thành phẩm và các loại máy dùng để
phết hồ dính trên vải đế hoặc lớp lót khác dùng trong sản xuất hàng trải sàn
như vải sơn lót sàn, các máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt vải hình răng
cưa
|
|
8451
|
10
|
00
|
-
Máy giặt khô
|
0
|
|
|
|
-
Máy sấy:
|
|
8451
|
21
|
00
|
--
Công suất mỗi lần sấy không quá 10kg vải khô
|
30
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Loại dùng trong công nghiệp
|
3
|
8451
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
3
|
8451
|
30
|
00
|
-
Máy là, éép (kể cả máy éép nước)
|
0
|
8451
|
40
|
00
|
-
Máy giặt, tẩy trắng hoặc máy nhuộm
|
0
|
8451
|
50
|
00
|
-
Máy cuộn, tháo, gấp, cắt hoặc cắt vải hình răng cưa
|
0
|
8451
|
80
|
00
|
-
Máy loại khác
|
0
|
8451
|
90
|
|
-
Các bộ phận:
|
|
8451
|
90
|
10
|
--
Của phân nhóm 845121
|
10
|
8451
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
8452
|
|
|
Máy
may, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 8440; tủ, chân bàn, nắp đậy chuyên
dùng cho các loại máy khâu; kim máy may
|
|
8452
|
10
|
00
|
-
Máy khâu dùng cho gia đình
|
50
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
8452
|
21
|
00
|
--
Loại có các bộ phận tự động
|
0
|
8452
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8452
|
30
|
00
|
-
Kim máy khâu
|
20
|
8452
|
40
|
|
-
Tủ, chân bàn, nắp đậy cho máy khâu và các bộ phận của chúng:
|
|
8452
|
40
|
10
|
--
Loại cho máy thuộc phân nhóm 845210
|
30
|
8452
|
40
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
8452
|
90
|
|
-
Các bộ phận khác của máy khâu:
|
|
8452
|
90
|
10
|
--
Loại cho máy thuộc phân nhóm 845210
|
30
|
8452
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
8453
|
|
|
Máy
để chuẩn bị, thuộc da hoặc chế biến da sống hoặc máy để sản xuất, sửa chữa
giầy dép và các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy may
|
|
8453
|
10
|
00
|
-
Máy dùng để chuẩn bị, thuộc da hoặc chế biến da sống, da thuộc
|
0
|
8453
|
20
|
00
|
-
Máy để sản xuất hay sửa chữa giầy dép
|
0
|
8453
|
80
|
00
|
-
Máy khác
|
0
|
8453
|
90
|
00
|
-
Các bộ phận
|
0
|
8454
|
|
|
Lò
luyện kim, gầu múc, khuôn thỏi và các loại máy đúc chuyên dùng trong luyện
kim hay đúc kim loại
|
|
8454
|
10
|
00
|
-
Lò luyện kim
|
0
|
8454
|
20
|
00
|
-
Khuôn thỏi, gầu múc
|
0
|
8454
|
30
|
00
|
-
Máy đúc
|
0
|
8454
|
90
|
00
|
-
Các bộ phận khác
|
0
|
8455
|
|
|
Máy
cán kim loại và trục cán của nó
|
|
8455
|
10
|
00
|
-
Máy cán ốống
|
0
|
|
|
|
-
Máy cán loại khác:
|
|
8455
|
21
|
00
|
--
Máy cán nóng hay máy cán kết hợp nóng và nguội
|
0
|
8455
|
22
|
00
|
--
Máy cán nguội
|
0
|
8455
|
30
|
00
|
-
Trục cán dùng cho máy cán
|
0
|
8455
|
90
|
00
|
-
Dệt
|
0
|
8456
|
|
|
Máy
công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách tách, loại một phần vật liệu,
bằng các qui trình tia la-de hoặc tia sáng khác hoặc chùm tia photon, siêu
âm, phóng điện, điện hóa, tia điện tử, tia i-on hoặc xử lý hồ quang plasma
|
|
8456
|
10
|
00
|
-
Hoạt động bằng qui trình tia la-de hoặc tia sáng khác hoặc chùm tia photon
|
0
|
8456
|
20
|
00
|
-
Hoạt động bằng qui trình siêu âm
|
0
|
8456
|
30
|
00
|
-
Hoạt động bằng qui trình phóng điện
|
0
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
8456
|
91
|
00
|
--
Cho các mẫu khắc a xít trên vật liệu bán dẫn
|
0
|
8456
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8457
|
|
|
Máy
trung tâm, máy xây dựng dạng kết cấu đơn, máy di chuyển đa trạm để gia công
kim loại
|
|
8457
|
10
|
00
|
-
Máy trung tâm
|
0
|
8457
|
20
|
00
|
-
Máy kết cấu đơn
|
0
|
8457
|
30
|
00
|
-
Máy di chuyển đa trạm
|
0
|
8458
|
|
|
Máy
tiện kim loại (kể cả loại tâm xoay)
|
|
|
|
|
-
Máy tiện ngang:
|
|
8458
|
11
|
00
|
--
Loại điều khiển bằng số
|
0
|
8458
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Máy tiện khác:
|
|
8458
|
91
|
00
|
--
Loại điều khiển bằng số
|
0
|
8458
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Các loại máy tiện có chiều cao tâm đến 300mm
|
15
|
8459
|
|
|
Máy
công cụ (kể cả đơn vị đầu máy kiểu có rãnh trượt) dùng để khoan, đục lỗ,
khía răng, ren hoặc ta rô bằng cách cắt, tách một phần kim loại trừ máy tiện
(kể cả loại tâm xoay) thuộc nhóm 8458
|
|
8459
|
10
|
00
|
-
Đơn vị đầu máy kiểu có rãnh trượt
|
0
|
|
|
|
-
Máy khoan loại khác:
|
|
8459
|
21
|
00
|
--
Loại điều khiển bằng số
|
0
|
8459
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Máy đục lỗ khía răng khác:
|
|
8459
|
31
|
00
|
--
Loại điều khiển bằng số
|
0
|
8459
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8459
|
40
|
00
|
-
Máy đục lỗ khác
|
0
|
|
|
|
-
Máy khía răng kiểu khớp quay:
|
|
8459
|
51
|
00
|
--
Loại điều khiển bằng số
|
0
|
8459
|
59
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Máy khía răng khác:
|
|
8459
|
61
|
00
|
--
Loại điểu khiển bằng số
|
0
|
8459
|
69
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8459
|
70
|
00
|
-
Máy ren hoặc máy ta rô khác
|
0
|
8460
|
|
|
Máy
công cụ dùng để xén, mài sắc, mài nhẵn, doa, mài đĩa, đánh bóng hoặc bằng
cách khác để hoàn thiện kim loại, gốm kim loại, bằng đá mài, vật liệu mài
hoặc sản phẩm đánh bóng, trừ các loại máy cắt, mài hoặc hoàn thiện có lắp đồ
gá thuộc nhóm 8461
|
|
|
|
|
-
Máy mài mặt phẳng trong đó việc xác định vị trí trên một trục nào đó có thể
đạt tới độ chính xác íít nhất 0,01mm:
|
|
8460
|
11
|
00
|
--
Loại điều khiển bằng số
|
0
|
8460
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Máy mài khác trong đó việc xác định vị trí trên một trục nào đó có thể đạt
tới độ chính xác íít nhất 0,01mm:
|
|
8460
|
21
|
00
|
--
Loại điều khiển bằng số
|
0
|
8460
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Máy mài sắc (mài dụng cụ hay mài dao kéo):
|
|
8460
|
31
|
00
|
--
Loại điều khiển bằng số
|
0
|
8460
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8460
|
40
|
00
|
-
Máy doa, máy mài đĩa
|
0
|
8460
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
8461
|
|
|
Máy
công cụ để bào, gọt, ren khía, doa, cắt bánh răng, mài hoặc hoàn thiện bánh
răng, cưa, phay và các loại máy công cụ khác dùng để gia công kim loại, gốm
kim loại, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác
|
|
8461
|
10
|
00
|
-
Máy bào
|
5
|
8461
|
20
|
00
|
-
Máy gọt, ren khía
|
0
|
8461
|
30
|
00
|
-
Máy doa
|
0
|
8461
|
40
|
00
|
-
Máy cắt, mài hoặc hoàn thiện bánh răng
|
0
|
8461
|
50
|
00
|
-
Máy cưa hoặc máy phay
|
0
|
8461
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
8462
|
|
|
Máy
công cụ (kể cả máy éép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò, rập
khuôn; máy công cụ (kể cả máy éép) dùng để gia công kim loại bằng cách uốn,
gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột rập, hoặc khía chữ V; máy éép để gia
công kim loại hoặc các bua kim loại chưa kể ở trên
|
|
8462
|
10
|
00
|
-
Máy rèn hay máy rập khuôn (kể cả máy éép) và búa máy
|
0
|
|
|
|
-
Máy uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng (kể cả máy éép):
|
|
8462
|
21
|
00
|
--
Điều khiển bằng số
|
0
|
8462
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Máy xén (kể cả máy éép) trừ máy cắt đột liên hợp:
|
|
8462
|
31
|
00
|
--
Điều khiển bằng số
|
0
|
8462
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Máy đột hay máy khía hình chữ V (kể cả máy éép) bao gồm cả máy đột cắt liên
hợp:
|
|
8462
|
41
|
00
|
--
Điều khiển bằng số
|
0
|
8462
|
49
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
8462
|
91
|
00
|
--
Máy éép thủy lực
|
0
|
8462
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8463
|
|
|
Máy
công cụ khác để gia công kim loại, gốm kim loại, không cắt bỏ nguyên liệu
|
|
8463
|
10
|
00
|
-
Máy kéo thanh, ốống, hình, dây và các loại tương tự
|
0
|
8463
|
20
|
00
|
-
Máy cán sợi kim loại
|
0
|
8463
|
30
|
00
|
-
Máy gia công dây kim loại
|
0
|
8463
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
8464
|
|
|
Máy
công cụ để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng a-mi-ăng hay vật liệu khoáng
tương tự hay máy gia công thủy tinh nguội
|
|
8464
|
10
|
|
-
Máy cưa:
|
|
8464
|
10
|
10
|
--
Dùng điện
|
0
|
8464
|
10
|
20
|
--
Không dùng điện
|
0
|
8464
|
20
|
|
-
Máy mài hay đánh bóng:
|
|
8464
|
20
|
10
|
--
Dùng điện
|
0
|
8464
|
20
|
20
|
--
Không dùng điện
|
0
|
8464
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
8464
|
90
|
10
|
--
Dùng điện
|
0
|
8464
|
90
|
20
|
--
Không dùng điện
|
0
|
8465
|
|
|
Máy
công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim dập, dán hoặc lắp ráp bằng cách
khác) dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hay các vật
liệu cứng tương tự
|
|
8465
|
10
|
|
-
Máy có nhiều chức năng hoạt động khác nhau mà không phải thay đổi dụng cụ
giữa các hoạt động đó:
|
|
8465
|
10
|
10
|
--
Dùng điện
|
0
|
8465
|
10
|
20
|
--
Không dùng điện
|
0
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
8465
|
91
|
|
--
Máy cưa:
|
|
8465
|
91
|
10
|
---
Dùng điện
|
3
|
8465
|
91
|
20
|
---
Không dùng điện
|
3
|
8465
|
92
|
|
--
Máy bào, máy cán hay máy dập khuôn (bằng cách cắt):
|
|
8465
|
92
|
10
|
---
Dùng điện
|
3
|
8465
|
92
|
20
|
---
Không dùng điện
|
3
|
8465
|
93
|
|
--
Máy mài, máy đánh ráp, máy đánh bóng:
|
|
8465
|
93
|
10
|
---
Dùng điện
|
3
|
8465
|
93
|
20
|
---
Không dùng điện
|
3
|
8465
|
94
|
|
--
Máy uốn hoặc máy lắp ráp:
|
|
8465
|
94
|
10
|
---
Dùng điện
|
3
|
8465
|
94
|
20
|
---
Không dùng điện
|
3
|
8465
|
95
|
|
--
Máy khoan hoặc đục mộng:
|
|
8465
|
95
|
10
|
---
Dùng điện
|
3
|
8465
|
95
|
20
|
---
Không dùng điện
|
3
|
8465
|
96
|
|
--
Máy xẻ, lạng hay máy bóc tách:
|
|
8465
|
96
|
10
|
---
Dùng điện
|
3
|
8465
|
96
|
20
|
---
Không dùng điện
|
3
|
8465
|
99
|
|
--
Loại khác:
|
|
8465
|
99
|
10
|
---
Dùng điện
|
3
|
8465
|
99
|
20
|
---
Không dùng điện
|
3
|
8466
|
|
|
Các
phần và bộ phận phụ trợ chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các loại máy móc thuộc
nhóm từ 8456 đến 8465, kể cả mâm cặp chuyên dụng hay mâm cặp dụng cụ, đầu cắt
ren tự mở, đầu chia (độ) và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho
máy móc công cụ, giá treo dụng cụ dùng cho mọi loại dụng cụ để làm việc bằng
tay
|
|
8466
|
10
|
00
|
-
Mâm cặp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở
|
0
|
8466
|
20
|
00
|
-
Mâm cặp chuyên dụng
|
0
|
8466
|
30
|
00
|
-
Đầu chia (độ) và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy móc công
cụ
|
0
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
8466
|
91
|
00
|
--
Dùng cho máy thuộc nhóm 8464
|
0
|
8466
|
92
|
00
|
--
Dùng cho máy thuộc nhóm 8465
|
0
|
8466
|
93
|
00
|
--
Dùng cho máy thuộc các nhóm 8456 đến 8461
|
0
|
8466
|
94
|
00
|
--
Dùng cho máy thuộc các nhóm 8462 hoặc 8463
|
0
|
8467
|
|
|
Dụng
cụ cầm tay hoạt động bằng hơi nén, thủy lực hoặc gắn động cơ không dùng điện
|
|
|
|
|
-
Hoạt động bằng hơi nén:
|
|
8467
|
11
|
00
|
-
- Dạng quay (kể cả dạng kết hợp quay và tiếp xúc)
|
0
|
8467
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Các công cụ khác:
|
|
8467
|
81
|
00
|
--
Cưa xích
|
0
|
8467
|
89
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Các bộ phận và phụ tùng:
|
|
8467
|
91
|
00
|
--
Của cưa xích
|
0
|
8467
|
92
|
00
|
--
Của công cụ hoạt động bằng hơi nén
|
0
|
8467
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8468
|
|
|
Máy
móc hay bộ phận để hàn thiếc, hàn hơi hay hàn điện có hoặc không có khả năng
cắt, trừ các loại thuộc nhóm 8515; máy và thiết bị tôi bề mặt hoạt động bằng
ga
|
|
8468
|
10
|
00
|
-
ốống xì cầm tay
|
0
|
8468
|
20
|
00
|
-
Máy và thiết bị hoạt động bằng ga khác
|
0
|
8468
|
80
|
00
|
-
Máy và thiết bị khác
|
0
|
8468
|
90
|
00
|
-
Các bộ phận, phụ tùng
|
0
|
8469
|
|
|
Máy
chữ, trừ các loại máy in thuộc nhóm 8471; máy soạn thảo văn bản
|
|
|
|
|
-
Máy chữ tự động và máy soạn thảo văn bản:
|
|
8469
|
11
|
00
|
--
Máy soạn thảo văn bản
|
0
|
8469
|
12
|
00
|
--
Máy chữ tự động
|
0
|
8469
|
20
|
00
|
-
Máy chữ khác dùng điện
|
0
|
8469
|
30
|
00
|
-
Máy chữ khác, không dùng điện
|
0
|
8470
|
|
|
Máy
tính và máy ghi, tái xử lý và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính
toán, máy thống kê kế toán; máy đóng dấu miễn tem bưu điện, máy bán vé và các
loại máy tương tự, có kèm theo bộ phận tính toán; máy tính tiền
|
|
8470
|
10
|
00
|
-
Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, tái
xử lý và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán
|
5
|
|
|
|
-
Máy tính điện khác:
|
|
8470
|
21
|
00
|
--
Có kèm theo bộ phận in
|
5
|
8470
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
5
|
8470
|
30
|
00
|
-
Loại máy tính khác
|
5
|
8470
|
40
|
00
|
-
Máy thống kê kế toán
|
5
|
8470
|
50
|
00
|
-
Máy tính tiền
|
5
|
8470
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
8470
|
90
|
10
|
--
Máy đóng dấu miễn tem bưu điện
|
5
|
8470
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
5
|
8471
|
|
|
Máy
xử lý dữ liệu tự động và các cụm của máy; bộ đọc từ hay đọc quang học, máy
chuyển dữ liệu vào băng đĩa dữ liệu dưới dạng để được mã hóa và máy xử lý
những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
|
8471
|
10
|
00
|
-
Máy xử lý dữ liệu tự động loại tuơng tự hay máy lai
|
0
|
8471
|
30
|
00
|
-
Máy xử lý dữ liệu tự động số, loại xách tay trọng lượng không quá 10kg, gồm
íít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bàn phím và một màn hình
|
10
|
|
|
|
-
Máy xử lý dữ liệu tự động số loại khác:
|
|
8471
|
41
|
00
|
--
Chứa trong cùng một vỏ, íít nhất một bộ xử lý trung tâm, bộ nhập và bộ xuất,
có hoặc không kết hợp
|
10
|
8471
|
49
|
00
|
--
Loại khác, ở dạng hệ thống
|
10
|
8471
|
50
|
00
|
-
Các bộ xử lý số, trừ loại thuộc phân nhóm 847141 và 847149, có hoặc không
chứa trong cùng một vỏ 1 hoặc 2 bộ trong số các bộ sau: bộ lưu trữ; bộ nhập;
bộ xuất
|
10
|
8471
|
60
|
00
|
-
Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ
|
10
|
8471
|
70
|
00
|
-
Bộ lưu trữ
|
10
|
8471
|
80
|
|
-
Các cụm khác của máy xử lý dữ liệu tự động:
|
|
8471
|
80
|
10
|
--
Máy in (xem lại)
|
5
|
8471
|
80
|
90
|
--
Loại khác
|
10
|
8471
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
10
|
8472
|
|
|
Máy
móc văn phòng khác (ví dụ: máy nhân bản in keo, máy in rô-nê-ô, máy in địa
chỉ, máy phát tiền giấy tự động, máy phân loại tiền kim loại, máy đếm và xếp
tiền kim loại, máy gọt bút chì, máy đục lỗ giấy hay máy dập ghim
|
|
8472
|
10
|
00
|
-
Máy nhân bản
|
3
|
8472
|
20
|
00
|
-
Máy in địa chỉ và máy dập nổi địa chỉ
|
3
|
8472
|
30
|
00
|
-
Máy phân loại, gấp thư hay cho thư vào phong bì, máy gấp, mở thư hay đóng dấu
thư và máy đóng dấu tem hoặc dóng dấu hủy tem
|
3
|
8472
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
8472
|
90
|
10
|
--
Máy viết séc
|
3
|
8472
|
90
|
20
|
--
Máy tính tiền không cần bộ phận đếm
|
3
|
8472
|
90
|
30
|
--
Máy phân loại hoặc thanh toán tiền kim loại (kể cả máy thanh toán tiền giấy
và máy trả lại tiền)
|
3
|
8472
|
90
|
40
|
--
Máy đục lỗ thẻ giấy hoặc tài liệu
|
3
|
8472
|
90
|
50
|
--
Máy gọt bút chì
|
3
|
8472
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
3
|
8473
|
|
|
Phụ
tùng và các bộ phận phụ trợ (trừ vỏ, hộp và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc
chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 8469 đến 8472
|
|
8473
|
10
|
00
|
-
Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của các loại máy thuộc nhóm 8469
|
0
|
|
|
|
-
Các bộ phận và phụ tùng kèm theo của các loại máy thuộc nhóm 8470:
|
|
8473
|
21
|
00
|
--
Của loại máy tính điện tử thuộc phân nhóm 847010, 847021 hay 847029
|
0
|
8473
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8473
|
30
|
00
|
-
Bộ phận và phụ tùng kèm theo của các loại máy thuộc nhóm 8471
|
10
|
8473
|
40
|
00
|
-
Bộ phận và phụ tùng kèm theo của các loại máy thuộc nhóm 8472
|
0
|
8473
|
50
|
|
-
Các bộ phận và phụ tùng dùng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 8469 đến 8472
|
|
8473
|
50
|
10
|
--
Của nhóm 8471
|
10
|
8473
|
50
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
8474
|
|
|
Máy
dùng trong phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào
đất, đá hoặc quặng, hoặc các vật liệu khoáng khác, ở dạng rắn (kể cả dạng bột
hoặc bột nhão); máy làm kết tụ, tạo hình hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng
rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đóng cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng
khác ở dạng bột hoặc nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát
|
|
8474
|
10
|
00
|
-
Máy phân loại, sàng lọc, phân tích, rửa
|
0
|
8474
|
20
|
00
|
-
Máy nghiền, xay
|
0
|
|
|
|
-
Máy trộn hoặc nhào:
|
|
8474
|
31
|
|
--
Máy trộn bê tông hoặc nhào vữa:
|
|
8474
|
31
|
10
|
---
Máy trộn bê tông
|
0
|
8474
|
31
|
20
|
---
Máy nhào vữa
|
0
|
8474
|
32
|
|
--
Máy dùng để trộn các khoáng chất với bitum:
|
|
8474
|
32
|
10
|
---
Trạm trộn bê tông nhựa đường có công suất đến 80 tấn/giờ
|
5
|
8474
|
32
|
90
|
---
Loại khác
|
0
|
8474
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8474
|
80
|
00
|
-
Các loại máy khác
|
0
|
8474
|
90
|
00
|
-
Các bộ phận
|
0
|
8475
|
|
|
Máy
để lắp ráp bóng đèn điện hoặc bóng đèn điện tử, đèn ốống, đèn điện tử dạng
van hoặc bóng đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để sản xuất hoặc gia
công nhiệt thủy tinh hay đồ thủy tinh
|
|
8475
|
10
|
|
-
Máy để lắp ráp đèn điện, đèn điện tử, đèn ốống, đèn điện tử dạng van hoặc đèn
nháy, vỏ bọc bằng thủy tinh:
|
|
8475
|
10
|
10
|
--
Dùng điện
|
0
|
8475
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Máy dùng để sản xuất hoặc gia công nhiệt thủy tinh hay đồ thủy tinh:
|
|
8475
|
21
|
|
--
Máy sản xuất sợi quang học và các sản phẩm sản xuất sợi quang học:
|
|
8475
|
21
|
10
|
---
Dùng điện
|
0
|
8475
|
21
|
90
|
---
Loại khác
|
0
|
8475
|
29
|
|
--
Loại khác:
|
|
8475
|
29
|
10
|
---
Dùng điện
|
0
|
8475
|
29
|
90
|
---
Loại khác
|
0
|
8475
|
90
|
00
|
-
Các bộ phận
|
0
|
8476
|
|
|
Máy
bán hàng tự động (ví dụ: máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực
phẩm hoặc đồ uống), kể cả máy đổi tiền
|
|
|
|
|
-
Máy bán đồ uống tự động:
|
|
8476
|
21
|
00
|
--
Có kèm theo thiết bị làm nóng hay làm lạnh
|
0
|
8476
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Các loại máy khác:
|
|
8476
|
81
|
00
|
--
Có kèm theo thiết bị làm nóng hay làm lạnh
|
0
|
8476
|
89
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8476
|
90
|
|
-
Các bộ phận:
|
|
8476
|
90
|
10
|
--
Của máy có kèm thiết bị sấy hay máy làm lạnh hoạt động bằng điện
|
0
|
8476
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
8477
|
|
|
Máy
dùng để gia công cao su hoặc plastic hay dùng trong việc chế biến ra sản phẩm
từ những vật liệu kể trên, không được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong
chương này
|
|
8477
|
10
|
00
|
-
Máy phun đúc
|
0
|
8477
|
20
|
00
|
-
Máy đùn
|
0
|
8477
|
30
|
00
|
-
Máy đúc xì
|
0
|
8477
|
40
|
00
|
-
Máy đúc chân không và các loại máy đúc nhiệt khác
|
0
|
|
|
|
-
Máy để đúc khuôn hoặc tạo hình bằng cách khác:
|
|
8477
|
51
|
00
|
--
Dùng để đúc hay tái chế lốp hơi hay để đúc hay tạo hình các loại săm khác
|
0
|
8477
|
59
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8477
|
80
|
00
|
-
Loại máy khác
|
0
|
8477
|
90
|
00
|
-
Phụ tùng
|
0
|
8478
|
|
|
Máy
chế biến hay đóng gói thuốc lá, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong
chương này
|
|
8478
|
10
|
|
-
Máy:
|
|
8478
|
10
|
10
|
---
Dùng điện
|
1
|
8478
|
10
|
20
|
---
Không dùng điện
|
1
|
8478
|
90
|
00
|
-
Các bộ phận
|
1
|
8479
|
|
|
Máy
và thiết bị cơ khí có tính năng tác dụng riêng biệt, chưa được chi tiết hay
ghi ở nơi khác trong chương này
|
|
8479
|
10
|
00
|
-
Máy dùng cho các công việc công cộng, xây dựng hoặc các mục đích tương tự
|
0
|
8479
|
20
|
00
|
-
Máy dùng để chiết suất hay chế biến mỡ dầu động vật hoặc mỡ, dầu thực vật
đông
|
0
|
8479
|
30
|
00
|
-
Máy éép dùng để sản xuất tấm hay tấm sợi éép xây dựng từ gỗ hay từ các vật
liệu khác có tính chất gỗ và các loại máy khác dùng để xử lý gỗ hoặc lie
|
0
|
8479
|
40
|
|
-
Máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão:
|
|
8479
|
40
|
10
|
--
Máy sản xuất dây cáp và chão chuyên sử dụng cho viễn thông
|
0
|
8479
|
40
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
8479
|
50
|
00
|
-
Rô-bốt công nghiệp chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác
|
0
|
8479
|
60
|
00
|
-
Máy làm lạnh không khí bằng bay hơi
|
0
|
|
|
|
-
Các loại máy và thiết bị cơ khí khác:
|
|
8479
|
81
|
00
|
--
Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ốống dây điện
|
0
|
8479
|
82
|
00
|
--
Máy trộn, máy nhào bột, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây bột, máy tinh
chế thuần chất, máy khuấy hay máy chuyển thành thể sữa
|
0
|
8479
|
89
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8479
|
90
|
00
|
-
Các bộ phận
|
0
|
8480
|
|
|
Hộp
khuôn dùng trong đúc kim loại; đế khuôn; mẫu khuôn; khuôn dùng cho kim loại
(trừ khuôn đúc thỏi), cho các bua kim loại, thủy tinh, vật liệu khoáng, cao
su hay plastic
|
|
8480
|
10
|
00
|
-
Hộp khuôn dùng trong đúc kim loại
|
0
|
8480
|
20
|
00
|
-
Đế khuôn
|
0
|
8480
|
30
|
00
|
-
Mẫu khuôn
|
0
|
|
|
|
-
Mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay các bua kim loại:
|
|
8480
|
41
|
00
|
--
Loại khuôn phun hay khuôn nén
|
0
|
8480
|
49
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8480
|
50
|
00
|
-
Khuôn đúc thủy tinh
|
0
|
8480
|
60
|
|
-
Khuôn đúc vật liệu khoáng:
|
|
8480
|
60
|
10
|
--
Khuôn đúc bê tông
|
5
|
8480
|
60
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Khuôn đúc cao su hay plastic:
|
|
8480
|
71
|
00
|
--
Loại khuôn phun hay khuôn nén
|
0
|
8480
|
79
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8481
|
|
|
Vòi,
van và các loại vật dụng tương tự dùng cho đường ốống, nồi hơi, bể chứa hay
các loại tương tự kể cả van hạ ááp suất và van kiểm soát nhiệt
|
|
8481
|
10
|
00
|
-
Van hạ ááp suất
|
0
|
8481
|
20
|
00
|
-
Van truyền thủy lực hay van khí
|
0
|
8481
|
30
|
00
|
-
Van kiểm tra
|
0
|
8481
|
40
|
00
|
-
Van an toàn hay van xả
|
10
|
8481
|
80
|
|
-
Các thiết bị khác:
|
|
8481
|
80
|
10
|
--
Van để đóng chai nước sô đa, bia
|
5
|
8481
|
80
|
20
|
--
Van từ để đóng, mở cửa xe ô tô khách
|
5
|
8481
|
80
|
30
|
--
Van bóng, van đo ááp suất
|
0
|
8481
|
80
|
40
|
--
Van lốp và săm
|
3
|
8481
|
80
|
50
|
--
Van cho xi lanh
|
0
|
8481
|
80
|
60
|
--
Van đường ốống nước
|
20
|
8481
|
80
|
90
|
--
Loại khác
|
5
|
8481
|
90
|
00
|
-
Phụ tùng
|
0
|
8482
|
|
|
Vòng
bi và ổ đũa (ổ đỡ có con lăn)
|
|
8482
|
10
|
00
|
-
Vòng bi
|
0
|
8482
|
20
|
00
|
-
Ổổ đũa hình chóp, kể cả các bộ phận lắp ráp ổ đũa hình nón và hình chóp
|
0
|
8482
|
30
|
00
|
-
Ổổ đũa hình cầu
|
0
|
8482
|
40
|
00
|
-
Ổổ đũa hình kim
|
0
|
8482
|
50
|
00
|
-
Các loại ổ đũa hình trụ khác
|
0
|
8482
|
80
|
00
|
-
Loại khác, kể cả vòng bi và ổ đũa kết hợp
|
0
|
|
|
|
-
Phụ tùng:
|
|
8482
|
91
|
00
|
--
Bi, kim, con lăn
|
0
|
8482
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8483
|
|
|
Trục
truyền động (kể cả trục cam và trục khủyu) và cần khủyu; thân ổ trục và gối
đỡ trục phẳng; trục vít ổ bi và ổ đũa, bánh răng và bánh truyền động bằng ma
sát; hộp số và bộ phận thay đổi tốc độ khác, kể cả bộ biến ngẫu lực; bánh đà
ròng rọc, kể cả pa-lăng; khớp nối và trục nối (kể cả khớp nối vạn năng)
|
|
8483
|
10
|
|
-
Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khủyu) và cần khủyu:
|
|
|
|
|
--
Dùng cho động cơ thủy:
|
|
8483
|
10
|
11
|
---
Dùng cho loại có công suất đến 30 CV
|
10
|
8483
|
10
|
19
|
---
Dùng cho loại khác
|
0
|
|
|
|
--
Dùng cho động cơ thuộc chương 87:
|
|
8483
|
10
|
21
|
---
Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8711, 8703
|
30
|
8483
|
10
|
22
|
---
Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8702, 8704
|
20
|
8483
|
10
|
29
|
---
Dùng cho động cơ thuộc các nhóm khác
|
5
|
8483
|
10
|
90
|
--
Dùng cho động cơ khác
|
0
|
8483
|
20
|
00
|
-
Thân ổ trục, có gắn vòng bi hoặc ổ đũa
|
0
|
8483
|
30
|
00
|
-
Thân ổ trục, không gắn vòng bi hoặc ổ đũa, gối đỡ trục phẳng
|
0
|
8483
|
40
|
|
-
Bánh răng và bánh truyền động bằng ma sát, trừ bánh răng dạng bánh xe, xích
(có) con lăn và các bộ phận chuyển động riêng biệt, trục vít ổ bi và ổ đũa;
hộp số và bộ phận điều tốc khác, kể cả bộ biến ngẫu lực
|
|
|
|
|
--
Dùng cho động cơ thủy:
|
|
8483
|
40
|
11
|
---
Dùng cho loại có công suất đến 30 CV
|
10
|
8483
|
40
|
19
|
---
Dùng cho loại khác
|
0
|
|
|
|
--
Dùng cho động cơ thuộc chương 87:
|
|
8483
|
40
|
21
|
---
Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8711, 8703
|
30
|
8483
|
40
|
22
|
---
Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8702, 8704
|
20
|
8483
|
40
|
29
|
---
Dùng cho động cơ thuộc các nhóm khác
|
5
|
8483
|
40
|
90
|
--
Dùng cho động cơ khác
|
0
|
8483
|
50
|
00
|
-
Bánh đà ròng rọc, kể cả pa-lăng
|
0
|
8483
|
60
|
00
|
-
Khớp nối và trục nối (kể cả khớp nối vạn năng)
|
0
|
8483
|
90
|
00
|
-
Các bộ phận
|
0
|
8484
|
|
|
Tấm
đệm và các khớp đệm tương tự làm bằng lá kim loại kết hợp với vật liệu khác
hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại; bộ hoặc tổ hợp tấm đệm và các khớp đệm
khác nhau, được đóng cùng một túi, bao hoặc đóng gói tương tự; đệm máy
|
|
8484
|
10
|
00
|
-
Tấm đệm và các khớp đệm tương tự làm bằng lá kim loại kết hợp với vật liệu
khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại
|
3
|
8484
|
20
|
00
|
-
Đệm máy
|
3
|
8484
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
3
|
8485
|
|
|
Các
bộ phận máy móc, không kèm theo bộ phận nối điện, cách điện, ốống dây, công
tắc, và các dụng cụ điện khác chưa được ghi hoặc chi tiết trong chương này
|
|
8485
|
10
|
00
|
-
Chân vịt tầu thủy hoặc thuyền và cánh quạt chân vịt
|
0
|
8485
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
|
|
|
Chương 85
Máy móc, thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy
ghi và sao âm thanh; máy ghi và sao âm thanh, hình ảnh truyền hình; phụ tùng
và các bộ phận phụ trợ của các loại máy trên
|
|
8501
|
|
|
Động
cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện)
|
|
8501
|
10
|
00
|
-
Động cơ có công suất không quá 37,5W
|
20
|
8501
|
20
|
00
|
-
Động cơ vạn năng một chiều/xoay chiều (AC/DC) có công suất trên 37,5W
|
20
|
|
|
|
-
Động cơ (DC) một chiều khác; máy phát điện một chiều (DC):
|
|
8501
|
31
|
|
--
Có công suất không quá 750W:
|
|
8501
|
31
|
10
|
---
Động cơ
|
20
|
8501
|
31
|
90
|
---
Máy phát điện
|
20
|
8501
|
32
|
|
--
Có công suất trên 750W nhưng không quá 75 KW:
|
|
8501
|
32
|
10
|
---
Có công suất trên 750W nhưng không quá 37,5KW
|
10
|
8501
|
32
|
90
|
---
Có công suất trên 37,5KW đến 75KW
|
5
|
8501
|
33
|
|
--
Có công suất trên 75KW nhưng không quá 375 KW:
|
|
8501
|
33
|
10
|
---
Động cơ
|
0
|
8501
|
33
|
20
|
---
Máy phát điện
|
0
|
8501
|
34
|
|
--
Có công suất trên 375KW:
|
|
8501
|
34
|
10
|
---
Động cơ
|
0
|
8501
|
34
|
90
|
---
Máy phát điện
|
0
|
8501
|
40
|
|
-
Động cơ điện xoay chiều (AC), một pha:
|
|
8501
|
40
|
10
|
--
Có công suất không quá 1 KW
|
20
|
8501
|
40
|
20
|
--
Có công suất trên 1 KW
|
20
|
|
|
|
-
Động cơ điện xoay chiều (AC) khác, đa pha:
|
|
8501
|
51
|
00
|
--
Có công suất không quá 750W
|
20
|
8501
|
52
|
|
--
Có công suất trên 750W nhưng không quá 75KW:
|
|
8501
|
52
|
10
|
---
Có công suất trên 750W nhưng không quá 37,5KW
|
10
|
8501
|
52
|
20
|
---
Có công suất trên 37,5KW đến 75KW
|
0
|
8501
|
53
|
00
|
--
Có công suất trên 75KW
|
0
|
|
|
|
-
Máy phát điện xoay chiều AC (máy dao điện):
|
|
8501
|
61
|
|
--
Có công suất không quá 75KVA:
|
|
8501
|
61
|
10
|
---
Có công suất không quá 12,5 KVA
|
20
|
8501
|
61
|
20
|
---
Có công suất trên 12,5KVA đến 75KVA
|
20
|
8501
|
62
|
00
|
--
Có công suất trên 75KVA nhưng không quá 375KVA
|
10
|
8501
|
63
|
00
|
--
Có công suất trên 375KVA nhưng không quá 750KVA
|
0
|
8501
|
64
|
00
|
--
Có công suất trên 750KVA
|
0
|
8502
|
|
|
Tổ
máy phát điện và máy nắn dòng dạng động
|
|
|
|
|
-
Tổ máy phát điện có động cơ kiểu piston đốt trong bằng kim phun cao ááp (động
cơ diesel, nửa diesel):
|
|
8502
|
11
|
00
|
--
Có công suất không quá 75KVA
|
20
|
8502
|
12
|
|
--
Có công suất trên 75 KVA nhưng không quá 375 KVA:
|
|
8502
|
12
|
10
|
---
Công suất trên 75 KVA nhưng không quá 125 KVA
|
10
|
8502
|
12
|
20
|
---
Có công suất trên 125 KVA đến 375 KVA
|
10
|
8502
|
13
|
00
|
--
Có công suất trên 375 KVA
|
0
|
8502
|
20
|
|
-
Tổ máy phát điện có động cơ đốt trong bằng bugi đánh lửa:
|
|
8502
|
20
|
10
|
--
Công suất không quá 100 KVA
|
10
|
8502
|
20
|
20
|
--
Công suất trên 100 KVA
|
10
|
|
|
|
-
Tổ máy phát điện khác:
|
|
8502
|
31
|
00
|
--
Vận hành bằng gió
|
0
|
8502
|
39
|
|
--
Loại khác:
|
|
8502
|
39
|
10
|
---
Có công suất không quá 10 KVA
|
0
|
8502
|
39
|
20
|
---
Có công suất trên 10 KVA
|
0
|
8502
|
40
|
00
|
-
Máy nắn dòng dạng động
|
0
|
8503
|
00
|
00
|
Các
bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 8501 hoặc 8502
|
5
|
8504
|
|
|
Biến
thế điện, máy nắn dòng tĩnh (ví dụ: máy chỉnh lưu) và bộ cảm điện
|
|
8504
|
10
|
00
|
-
Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ốống phóng:
|
|
8504
|
10
|
10
|
--
Dùng cho đèn phóng
|
5
|
8504
|
10
|
20
|
--
Dùng cho ốống phóng
|
30
|
|
|
|
-
Máy biến thế dùng điện môi lỏng:
|
|
8504
|
21
|
00
|
--
Có công suất sử dụng không quá 650 KVA
|
30
|
8504
|
22
|
00
|
--
Có công suất sử dụng trên 650 KVA nhưng không quá 10000 KVA
|
20
|
8504
|
23
|
00
|
--
Có công suất trên 10000 KVA
|
0
|
|
|
|
-
Các loại máy biến thế khác:
|
|
8504
|
31
|
|
--
Có công suất sử dụng không quá 1 KVA:
|
|
8504
|
31
|
10
|
---
Biến ááp trượt và biến ááp dòng trung thế
|
20
|
8504
|
31
|
90
|
---
Loại khác
|
30
|
8504
|
32
|
|
--
Có công suất sử dụng trên 1KVA nhưng không quá 16KVA:
|
|
8504
|
32
|
10
|
---
Biến ááp cao tần
|
20
|
8504
|
32
|
90
|
---
Loại khác
|
30
|
8504
|
33
|
00
|
--
Có công suất sử dụng trên 16KVA nhưng không quá 500KVA
|
30
|
8504
|
34
|
|
--
Có công suất sử dụng trên 500 KVA:
|
|
8504
|
34
|
10
|
---
Biến ááp cao tần
|
20
|
8504
|
34
|
20
|
---
Loại khác
|
30
|
8504
|
40
|
|
-
Máy nắn dòng tĩnh:
|
|
8504
|
40
|
10
|
--
Bộ sạc ắắc qui, pin
|
0
|
8504
|
40
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
8504
|
50
|
|
-
Bộ cảm điện khác:
|
|
8504
|
50
|
10
|
--
Bộ lưu giữ điện
|
5
|
8504
|
50
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
8504
|
90
|
|
-
Các bộ phận:
|
|
8504
|
90
|
10
|
--
Của máy thuộc các phân nhóm 85041020, 850421, 850422, 850431, 850432, 850433,
850434,
|
5
|
8504
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
8505
|
|
|
Nam
châm điện; nam châm vĩnh cửu và các sản phẩm dùng làm nam châm vĩnh cửu sau
khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ khác, hoạt động bằng nam
châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các bộ phận khớp nối, khớp ly hợp và phanh
hoạt động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ
|
|
|
|
|
-
Nam châm vĩnh cửu và các sản phẩm dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa:
|
|
8505
|
11
|
00
|
--
Bằng kim loại
|
0
|
8505
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8505
|
20
|
00
|
-
Bộ phận khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ
|
0
|
8505
|
30
|
00
|
-
Đầu nâng hoạt động bằng điện từ
|
0
|
8505
|
90
|
00
|
-
Loại khác, kể cả các bộ phận
|
0
|
8506
|
|
|
Pin
các loại
|
|
8506
|
10
|
|
-
Bằng đi-ô-xít măng-gan:
|
|
8506
|
10
|
10
|
--
Có thể tích ngoài không quá 300 cm3
|
30
|
8506
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
5
|
8506
|
30
|
|
-
Bằng ô-xít thủy ngân:
|
|
8506
|
30
|
10
|
--
Có thể tích ngoài không quá 300 cm3
|
30
|
8506
|
30
|
90
|
--
Loại khác
|
5
|
8506
|
40
|
|
-
Bằng ô-xít bạc:
|
|
8506
|
40
|
10
|
--
Có thể tích ngoài không quá 300 cm3
|
30
|
8506
|
40
|
90
|
--
Loại khác
|
5
|
8506
|
50
|
|
-
Bằng li-ti:
|
|
8506
|
50
|
10
|
--
Có thể tích ngoài không quá 300 cm3
|
30
|
8506
|
50
|
90
|
--
Loại khác
|
5
|
8506
|
60
|
|
-
Bằng kẽm gió:
|
|
8506
|
60
|
10
|
--
Có thể tích ngoài không quá 300 cm3
|
30
|
8506
|
60
|
90
|
--
Loại khác
|
5
|
8506
|
80
|
|
-
Loại khác:
|
|
8506
|
80
|
10
|
--
Có thể tích ngoài không quá 300 cm3
|
30
|
8506
|
80
|
90
|
--
Loại khác
|
5
|
8506
|
90
|
00
|
-
Các bộ phận
|
5
|
8507
|
|
|
ắắc
qui điện, kể cả bộ tách điện của nó, hình chữ nhật (kể cả hình vuông) hoặc
hình khác
|
|
8507
|
10
|
|
-
Bằng a xít chì loại dùng để khởi động động cơ pít-tông:
|
|
8507
|
10
|
10
|
--
Loại được thiết kế dùng cho máy bay
|
5
|
|
|
|
--
Loại khác:
|
|
8507
|
10
|
91
|
---
Loại 6 hoặc 12 vôn, có cường độ dòng điện bằng hoặc dưới 200 AH
|
30
|
8507
|
10
|
99
|
---
Loại khác
|
30
|
8507
|
20
|
|
-
ắắc qui bằng a xít chì khác:
|
|
8507
|
20
|
10
|
--
Loại được thiết kế dùng cho máy bay
|
5
|
|
|
|
--
Loại khác:
|
|
8507
|
20
|
91
|
---
Loại 6 hoặc 12 vôn, có cường độ dòng điện bằng hoặc dưới 200 AH
|
30
|
8507
|
20
|
99
|
---
Loại khác
|
30
|
8507
|
30
|
|
-
Bằng niken-cadmium:
|
|
8507
|
30
|
10
|
--
Loại thiết kế dùng cho máy bay
|
5
|
8507
|
30
|
90
|
--
Loại khác
|
20
|
8507
|
40
|
00
|
-
Bằng niken-sắt
|
20
|
8507
|
80
|
00
|
-
ắắc qui khác
|
0
|
8507
|
90
|
|
-
Các bộ phận:
|
|
8507
|
90
|
10
|
--
Của loại dùng trong máy bay
|
0
|
8507
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
5
|
8508
|
|
|
Dụng
cụ cơ điện để thao tác thủ công, có lắp sẵn động cơ điện
|
|
8508
|
10
|
00
|
-
Khoan tay các loại
|
10
|
8508
|
20
|
00
|
-
Cưa tay
|
10
|
8508
|
80
|
|
-
Các dụng cụ cầm tay khác:
|
|
8508
|
80
|
10
|
--
Máy mài, bào, rũa, đánh bóng bề mặt và tương tự
|
10
|
8508
|
80
|
90
|
--
Loại khác
|
10
|
8508
|
90
|
00
|
-
Các bộ phận
|
5
|
8509
|
|
|
Dụng
cụ cơ điện dùng trong gia đình, có lắp động cơ điện
|
|
8509
|
10
|
00
|
-
Máy hút bụi
|
50
|
8509
|
20
|
00
|
-
Máy đánh bóng sàn nhà
|
50
|
8509
|
30
|
00
|
-
Máy hủy rác trong nhà bếp
|
40
|
8509
|
40
|
00
|
-
Máy nghiền và trộn thức ăn, máy chiết suất nước rau hoặc hoa quả
|
40
|
8509
|
80
|
00
|
-
Dụng cụ khác
|
40
|
8509
|
90
|
00
|
-
Các bộ phận
|
30
|
8510
|
|
|
Máy
cạo râu, tông đơ và các dụng cụ cắt tóc, cạo lông có lắp động cơ điện
|
|
8510
|
10
|
00
|
-
Máy cạo râu
|
30
|
8510
|
20
|
00
|
-
Tông tơ cắt tóc
|
30
|
8510
|
30
|
00
|
-
Dụng cụ cắt tóc
|
30
|
8510
|
90
|
00
|
-
Các bộ phận
|
30
|
8511
|
|
|
Thiết
bị và các dụng cụ điện để đánh lửa, hoặc khởi động bằng điện dùng cho động cơ
đốt trong đánh lửa bằng tia lửa hoặc bằng ááp lực (ví dụ: magneto, dynamo
magneto, cuộn dây đánh lửa, bu-gi đánh lửa và bu-gi nóng sáng, động cơ khởi
động); máy phát điện (máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và
thiết bị ngắt mạch dùng cho các động cơ trên
|
|
8511
|
10
|
|
-
Bu-gi:
|
|
8511
|
10
|
10
|
--
Dùng cho động cơ máy bay
|
0
|
8511
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
20
|
8511
|
20
|
|
-
Magneto đánh lửa, máy phát điện từ tính; bánh đà từ tính:
|
|
8511
|
20
|
10
|
--
Dùng cho máy bay
|
0
|
8511
|
20
|
90
|
--
Loại khác
|
20
|
8511
|
30
|
|
-
Bộ phân phối điện; cuộn dây đánh lửa:
|
|
8511
|
30
|
10
|
--
Dùng cho máy bay
|
0
|
8511
|
30
|
90
|
--
Loại khác
|
20
|
8511
|
40
|
|
-
Động cơ khởi động (đề), máy hai tính năng khởi động và phát điện:
|
|
8511
|
40
|
10
|
--
Dùng cho động cơ máy bay
|
0
|
8511
|
40
|
90
|
--
Loại khác
|
20
|
8511
|
50
|
|
-
Máy phát điện khác:
|
|
8511
|
50
|
10
|
--
Dùng cho động cơ máy bay
|
0
|
8511
|
50
|
90
|
--
Loại khác
|
20
|
8511
|
80
|
|
-
Thiết bị khác:
|
|
8511
|
80
|
10
|
--
Dùng cho động cơ máy bay
|
0
|
8511
|
80
|
90
|
--
Loại khác
|
20
|
8511
|
90
|
00
|
-
Các bộ phận
|
5
|
8512
|
|
|
Thiết
bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu bằng điện (trừ các mặt hàng thuộc nhóm
8539), cái gạt nước, gạt sương, gạt tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe
đạp, hoặc xe có động cơ
|
|
8512
|
10
|
00
|
-
Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu dùng cho xe đạp
|
30
|
8512
|
20
|
|
-
Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan khác:
|
|
8512
|
20
|
10
|
--
Dùng cho ô tô
|
30
|
8512
|
20
|
90
|
--
Loại khác
|
30
|
8512
|
30
|
|
-
Thiết bị tín hiệu âm thanh khác:
|
|
8512
|
30
|
10
|
--
Còi và còi báo động
|
30
|
8512
|
30
|
90
|
--
Loại khác
|
30
|
8512
|
40
|
00
|
-
Cái gạt nước, gạt sương, gạt tuyết
|
30
|
8512
|
90
|
00
|
-
Các bộ phận
|
20
|
8513
|
|
|
Đèn
điện xách tay, được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó
(ví dụ pin khô, ắắc qui khô, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm
8512
|
|
8513
|
10
|
|
-
Đèn:
|
|
8513
|
10
|
10
|
--
Đèn thợ mỏ, đèn thợ khai thác đá
|
0
|
8513
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
30
|
8513
|
90
|
|
-
Các bộ phận khác:
|
|
8513
|
90
|
10
|
--
Của đèn thợ mỏ, đèn thợ khai thác đá
|
0
|
8513
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
20
|
8514
|
|
|
Lò
luyện và lò sấy điện (kể cả điện cảm ứứng hoặc điện môi) dùng trong công
nghiệp, hoặc trong phòng thí nghiệm; các thiết bị nung nóng khác bằng điện
môi hay điện cảm ứứng dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm
|
|
8514
|
10
|
00
|
-
Lò luyện và lò sấy dùng điện trở
|
0
|
8514
|
20
|
00
|
-
Lò luyện và lò sấy bằng điện môi hay điện cảm ứứng
|
0
|
8514
|
30
|
00
|
-
Lò luyện và lò sấy khác
|
0
|
8514
|
40
|
00
|
-
Thiết bị nung nóng khác bằng điện môi hay điện cảm ứứng
|
0
|
8514
|
90
|
00
|
-
Các bộ phận khác
|
0
|
8515
|
|
|
Máy,
dụng cụ hàn thiếc, hàn hơi, hàn điện dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng
điện), dùng chùm tia lade hoặc chùm tia sáng khác, chùm photon, siêu âm, chùm
xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy, dụng cụ để xì nóng
kim loại hoặc gốm kim loại dùng điện
|
|
|
|
|
-
Máy và thiết bị để hàn thiếc, hàn hơi:
|
|
8515
|
11
|
00
|
--
Mỏ hàn và bình xì
|
0
|
8515
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Máy và thiết bị dùng để hàn kim loại bằng điện trở:
|
|
8515
|
21
|
00
|
--
Loại tự động toàn bộ hay một phần
|
0
|
8515
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Máy và thiết bị hàn hồ quang kim loại (kể cả hồ quang plasma):
|
|
8515
|
31
|
00
|
--
Loại tự động toàn bộ hay một phần
|
0
|
8515
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8515
|
80
|
00
|
-
Máy và thiết bị khác
|
0
|
8515
|
90
|
00
|
-
Các bộ phận
|
0
|
8516
|
|
|
Dụng
cụ điện đun nước nóng tức thời hay bình điện đun và duy trì nước nóng, dụng
cụ đun điện thả trong nước, dụng cụ sưởi điện hay thiết bị sấy đốt; thiết bị
uốn tóc và làm đầu bằng nhiệt điện (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ
kẹp tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện khác dùng cho
gia đình; các loại điện trở nung nóng bằng điện ngoài các loại dụng cụ thuộc
nhóm 8545
|
|
8516
|
10
|
00
|
-
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hay bình điện đun và duy trì nước nóng,
dụng cụ đun điện thả trong nước
|
40
|
|
|
|
-
Thiết bị, dụng cụ sưởi điện và thiết bị sấy đốt bằng điện:
|
|
8516
|
21
|
00
|
--
Lò sưởi giữ nhiệt
|
40
|
8516
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
40
|
|
|
|
-
Thiết bị uốn tóc và làm đầu bằng nhiệt điện và máy sấy khô tay:
|
|
8516
|
31
|
00
|
--
Máy sấy tóc
|
40
|
8516
|
32
|
00
|
--
Dụng cụ làm đầu khác
|
40
|
8516
|
33
|
00
|
--
Máy sấy khô tay
|
40
|
8516
|
40
|
00
|
-
Bàn là điện
|
40
|
8516
|
50
|
00
|
-
Lò vi sóng
|
40
|
8516
|
60
|
|
-
Các loại lò, bếp khác; nồi nấu, chảo đun, ấấm đun, vỉ nướng và lò nướng:
|
|
8516
|
60
|
10
|
--
Nồi nấu cơm điện
|
40
|
8516
|
60
|
20
|
--
ấấm đun nước
|
40
|
8516
|
60
|
30
|
--
Bếp lò
|
40
|
8516
|
60
|
90
|
--
Loại khác
|
40
|
|
|
|
-
Dụng cụ nhiệt điện khác:
|
|
8516
|
71
|
00
|
--
Dụng cụ pha chè hoặc cà phê
|
40
|
8516
|
72
|
00
|
--
Lò nướng bánh
|
40
|
8516
|
79
|
|
--
Loại khác:
|
|
8516
|
79
|
10
|
---
Thiết bị rang hạt nổ
|
40
|
8516
|
79
|
90
|
---
Loại khác
|
40
|
8516
|
80
|
|
-
Điện trở nung nóng bằng điện:
|
|
8516
|
80
|
10
|
--
Dùng cho máy nấu chảy kim loại và lò luyện công nghiệp
|
0
|
8516
|
80
|
90
|
--
Loại khác
|
40
|
8516
|
90
|
00
|
-
Các bộ phận
|
20
|
8517
|
|
|
Thiết
bị điện dùng cho điện thoại hoặc điện báo hữu tuyến, kể cả bộ điện thoại hữu
tuyến có bộ tay cầm không dây và thiết bị viễn thông dùng trong hệ thống
truyền tải hoặc hệ thống số; điện thoại video (điện thoại hình ảnh)
|
|
|
|
|
-
Bộ điện thoại; điện thoại video (điện thoại hình ảnh):
|
|
8517
|
11
|
|
--
Bộ điện thoại hữu tuyến có bộ tay cầm không dây:
|
|
8517
|
11
|
10
|
---
Loại dùng trong mạng điện thoại
|
10
|
8517
|
11
|
90
|
---
Loại khác
|
10
|
8517
|
19
|
|
--
Loại khác:
|
|
8517
|
19
|
10
|
---
Bộ điện thoại
|
10
|
8517
|
19
|
20
|
---
Điện thoại video
|
10
|
|
|
|
-
Máy Fax và máy in viễn thông (máy điện báo in chữ teletip):
|
|
8517
|
21
|
00
|
--
Máy Fax
|
10
|
8517
|
22
|
00
|
--
Máy in viễn thông
|
10
|
8517
|
30
|
00
|
-
Thiết bị chuyển mạch điện báo hay điện thoại
|
10
|
8517
|
50
|
|
-
Thiết bị khác, dùng cho hệ thống đường dây truyền tải hoặc hệ thống số:
|
|
8517
|
50
|
10
|
--
Modems
|
10
|
8517
|
50
|
20
|
--
Thiết bị nén hoặc phân giải
|
10
|
8517
|
50
|
90
|
--
Loại khác
|
10
|
8517
|
80
|
|
-
Thiết bị khác:
|
|
8517
|
80
|
10
|
--
Máy biến đổi tần số kể cả thiết bị chuyển đổi âm và thiết bị mã hóa
|
10
|
8517
|
80
|
90
|
--
Loại khác
|
10
|
8517
|
90
|
|
-
Các bộ phận:
|
|
8517
|
90
|
10
|
--
Bản mạch in đã lắp ráp
|
5
|
8517
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
5
|
8518
|
|
|
Micro
và giá micro; loa đã hoặc chưa lắp vào thùng loa; tai nghe và các bộ nghe nói
hỗn hợp; bộ khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm
|
|
8518
|
10
|
00
|
-
Micro và giá micro
|
10
|
|
|
|
-
Loa phóng thanh đã hoặc chưa lắp vào thùng loa:
|
|
8518
|
21
|
00
|
--
Loa đơn đã lắp vào thùng
|
30
|
8518
|
22
|
00
|
--
Loa chùm đã lắp vào cùng một thùng loa
|
30
|
8518
|
29
|
00
|
--
Các loại loa khác
|
30
|
8518
|
30
|
|
-
Tai nghe và bộ nghe nói hỗn hợp:
|
|
8518
|
30
|
10
|
--
Tai nghe
|
30
|
8518
|
30
|
20
|
--
Bộ nghe nói hỗn hợp
|
20
|
8518
|
40
|
00
|
-
Bộ khuyếch đại âm tần
|
30
|
8518
|
50
|
00
|
-
Bộ tăng âm điện
|
30
|
8518
|
90
|
00
|
-
Phụ tùng
|
20
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Bộ khuyếch đại âm tần chuyên dùng, bộ tăng âm điện chuyên dùng
|
5
|
|
|
|
+
Phụ tùng của bộ khuyếch đại âm tần chuyên dùng, bộ tăng âm điện chuyên dùng
|
0
|
8519
|
|
|
Máy
hát, máy chạy băng, cát-sét và các loại máy tái tạo âm thanh khác không lắp
kèm thiết bị ghi âm
|
|
8519
|
10
|
00
|
-
Máy chạy băng cát-sét hoạt động bằng thẻ hoặc đồng xu
|
50
|
|
|
|
-
Máy chạy băng cát-sét khác:
|
|
8519
|
21
|
00
|
--
Không có loa
|
50
|
8519
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
50
|
|
|
|
-
Máy hát:
|
|
8519
|
31
|
00
|
--
Có cơ cấu tự động đổi đĩa
|
50
|
8519
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
50
|
8519
|
40
|
00
|
-
Máy tái tạo lời nói
|
50
|
|
|
|
-
Máy tái tạo âm thanh khác:
|
|
8519
|
92
|
00
|
--
Cát-sét loại bỏ túi
|
50
|
8519
|
93
|
00
|
--
Cát-sét loại khác
|
50
|
8519
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
50
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Dạng CKD của nhóm 8519
|
7
|
|
|
|
+
Dạng IKD của nhóm 8519
|
3
|
|
|
|
+
Loại chuyên dùng của nhóm 8519
|
5
|
8520
|
|
|
Máy
ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác có hoặc không gắn với bộ phận sao âm
thanh
|
|
8520
|
10
|
00
|
-
Máy đọc chính tả loại không thể hoạt động được nếu không có nguồn năng lượng
bên ngoài
|
5
|
8520
|
20
|
00
|
-
Máy trả lời điện thoại
|
5
|
|
|
|
-
Máy ghi âm băng từ khác có gắn với bộ phận tái tạo âm thanh:
|
|
8520
|
32
|
00
|
--
Loại âm thanh số
|
40
|
8520
|
33
|
00
|
--
Loại khác, dạng cát-sét
|
40
|
8520
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
40
|
8520
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
40
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Loại CKD của phân nhóm 852032, 852039,852090
|
7
|
|
|
|
+
Loại IKD của phân nhóm 852032, 852039,852090
|
3
|
|
|
|
+
Loại chuyên dùng của phân nhóm 852032,852833, 852039, 852090
|
5
|
8521
|
|
|
Máy
thu và phát video, có hoặc không gắn với thiết bị thu các tín hiệu video
|
|
8521
|
10
|
00
|
-
Loại băng từ
|
50
|
8521
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
50
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Loại CKD của nhóm 8521
|
15
|
|
|
|
+
Loại IKD của nhóm 8521
|
7
|
|
|
|
+
Loại chuyên dùng của nhóm 8521
|
5
|
8522
|
|
|
Phụ
tùng và các bộ phận phụ trợ chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các thiết bị
thuộc nhóm 8519 đến 8521
|
|
8522
|
10
|
00
|
-
Đầu đọc (pick-up cartridges):
|
20
|
8522
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
20
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Các loại thuộc nhóm 8522 dùng cho thiết bị chuyên dụng
|
0
|
8523
|
|
|
Băng,
đĩa trắng (chưa ghi) dùng để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác,
trừ các sản phẩm thuộc chương 37
|
|
|
|
|
-
Băng từ:
|
|
8523
|
11
|
|
--
Có chiều rộng không quá 4mm:
|
|
8523
|
11
|
10
|
---
Băng video
|
20
|
8523
|
11
|
20
|
---
Băng máy vi tính
|
20
|
8523
|
11
|
90
|
---
Loại khác
|
20
|
8523
|
12
|
|
--
Có chiều rộng trên 4mm, nhưng không quá 6,5 mm:
|
|
8523
|
12
|
10
|
---
Băng video
|
20
|
8523
|
12
|
20
|
---
Băng máy vi tính
|
20
|
8523
|
12
|
90
|
---
Loại khác
|
20
|
8523
|
13
|
|
--
Có chiều rộng trên 6,5mm:
|
|
8523
|
13
|
10
|
---
Băng video
|
20
|
8523
|
13
|
20
|
---
Băng máy vi tính
|
20
|
8523
|
13
|
90
|
---
Loại khác
|
20
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Băng Umatic và Betacam chuyên dùng
|
5
|
|
|
|
+
Băng bành, vỏ hộp băng để làm băng ghi hình, ghi tiếng
|
10
|
8523
|
20
|
|
-
Đĩa từ:
|
|
8523
|
20
|
10
|
--
Đĩa cứng máy vi tính
|
10
|
8523
|
20
|
20
|
--
Đĩa video
|
20
|
8523
|
20
|
30
|
--
Đĩa cứng khác
|
20
|
8523
|
20
|
40
|
--
Đĩa mềm máy vi tính
|
5
|
8523
|
20
|
90
|
--
Loại khác
|
20
|
8523
|
30
|
00
|
-
Thẻ có chứa dải từ (cạc điện thoại)
|
20
|
8523
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
8523
|
90
|
10
|
--
Khuôn cối và băng đĩa chủ
|
10
|
8523
|
90
|
20
|
-
Phim dùng để ghi âm cơ học
|
20
|
8523
|
90
|
30
|
--
Nến sáp mới và trục lăn đã xóa bộ phận ghi gốc
|
20
|
8523
|
90
|
40
|
--
Đĩa compact
|
20
|
8523
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
20
|
8524
|
|
|
Đĩa
hát, băng và các loại đĩa, băng khác đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng
tương tự khác, kể cả khuôn cối và băng chủ (băng gốc) để in sao băng đĩa, trừ
các sản phẩm thuộc chương 37
|
|
8524
|
10
|
00
|
-
Đĩa hát
|
30
|
|
|
|
-
Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de:
|
|
8524
|
31
|
00
|
--
Để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh
|
30
|
8524
|
32
|
00
|
--
Chỉ để tái tạo âm thanh
|
30
|
8524
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
30
|
8524
|
40
|
00
|
-
Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh
|
30
|
|
|
|
-
Băng từ khác:
|
|
8524
|
51
|
|
--
Có chiều rộng không quá 4mm:
|
|
8524
|
51
|
10
|
---
Của máy vi tính
|
10
|
8524
|
51
|
90
|
---
Loại khác
|
30
|
8524
|
52
|
|
--
Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm:
|
|
8524
|
52
|
10
|
---
Của máy vi tính
|
10
|
8524
|
52
|
90
|
---
Loại khác
|
30
|
8524
|
53
|
|
--
Có chiều rộng trên 6,5mm:
|
|
8524
|
53
|
10
|
---
Của máy vi tính
|
10
|
8524
|
53
|
90
|
---
Loại khác
|
30
|
8524
|
60
|
00
|
-
Thẻ có chứa dải từ (cạc điện thoại)
|
20
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
8524
|
91
|
00
|
--
Để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh và hình ảnh
|
30
|
8524
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
30
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Loại dùng để sản xuất phim điện ảnh
|
10
|
|
|
|
+
Sách dưới dạng CD-ROM, băng, đĩa
|
5
|
8525
|
|
|
Thiết
bị truyền phát dùng cho điện thoại vô tuyến (radio), điện báo vô tuyến,
phát thanh vô tuyến, hoặc truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu
hoặc thiết bị ghi hoặc sao âm thanh; camera vô tuyến truyền hình; camera ghi
hình ảnh làm nền và camera ghi hình ảnh khác
|
|
8525
|
10
|
00
|
-
Thiết bị truyền sóng
|
0
|
8525
|
20
|
|
-
Thiết bị truyền gắn với thiết bị thu:
|
|
8525
|
20
|
10
|
--
Máy điện thoại không dây (điện thoại di động)
|
20
|
8525
|
20
|
20
|
--
Thiết bị vô tuyến truyền hình
|
0
|
8525
|
20
|
30
|
--
Thiết bị điện thoại, điện báo vô tuyến
|
0
|
8525
|
20
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
8525
|
30
|
00
|
-
Camera vô tuyến truyền hình
|
30
|
8525
|
40
|
00
|
-
Camera ghi hình ảnh làm nền và camera ghi hình ảnh khác
|
30
|
|
|
|
Riêng:
+ Camera chuyên dùng
|
5
|
8526
|
|
|
Thiết
bị ra đa, các thiết bị trợ giúp hàng hải bằng sóng vô tuyến và các thiết bị
điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến
|
|
8526
|
10
|
00
|
-
Thiết bị ra đa
|
0
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
8526
|
91
|
00
|
--
Thiết bị trợ giúp giao lưu hàng hải bằng sóng vô tuyến
|
0
|
8526
|
92
|
00
|
--
Thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến
|
0
|
8527
|
|
|
Máy
thu dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo, truyền thanh vô tuyến, có hoặc không
lắp đặt trong cùng một hộp với thiết bị ghi hoặc sao âm thanh hoặc với đồng
hồ
|
|
|
|
|
-
Đài thu thanh vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài, kể
cả máy có khả năng đồng thời thu sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô
tuyến:
|
|
8527
|
12
|
00
|
--
Ra-đi-ô cát-sét loại bỏ túi
|
40
|
8527
|
13
|
00
|
--
Thiết bị khác kết hợp với máy ghi âm hoặc thiết bị sao âm thanh
|
40
|
8527
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
40
|
|
|
|
-
Đài thu thanh vô tuyến không thể hoạt động được nếu không có nguồn điện
ngoài, loại dùng cho xe có động cơ, kể cả máy có khả năng thu sóng điện thoại
vô tuyến hay điện báo vô tuyến:
|
|
8527
|
21
|
00
|
--
Kết hợp với thiết bị ghi phát âm thanh
|
40
|
8527
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
40
|
|
|
|
-
Máy thu thanh vô tuyến khác, kể cả thiết bị có khả năng thu điện thoại vô
tuyến hay điện báo vô tuyến:
|
|
8527
|
31
|
00
|
--
Kết hợp với thiết bị ghi, phát âm thanh
|
40
|
8527
|
32
|
00
|
--
Không kết hợp với thiết bị ghi hoặc sao âm thanh, nhưng có lắp đồng hồ
|
40
|
8527
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
40
|
8527
|
90
|
|
-
Các thiết bị khác:
|
|
8527
|
90
|
10
|
--
Máy nhắn tin
|
15
|
8527
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
40
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Dạng CKD của nhóm 8527 (trừ máy nhắn tin)
|
7
|
|
|
|
+
Dạng IKD của nhóm 8527 (trừ máy nhắn tin)
|
3
|
8528
|
|
|
Máy
thu hình có hoặc không kết hợp với máy thu phát radio hoặc máy ghi hoặc máy
sao âm thanh hoặc hình ảnh; màn hình video và máy chiếu video
|
|
|
|
|
-
Máy thu hình có hoặc không kết hợp trong cùng một hộp với máy thu phát radio
hoặc máy ghi hoặc máy sao âm thanh hoặc hình ảnh:
|
|
8528
|
12
|
00
|
--
Loại màu
|
50
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Dạng CKD
|
15
|
|
|
|
+
Dạng IKD
|
5
|
8528
|
13
|
00
|
--
Loại đen trắng hoặc đơn sắc
|
30
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Dạng CKD
|
3
|
|
|
|
+
Dạng IKD
|
1
|
|
|
|
-
Màn hình giám sát (video monitors):
|
|
8528
|
21
|
00
|
--
Loại màu
|
5
|
8528
|
22
|
00
|
--
Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác
|
5
|
8528
|
30
|
|
-
Máy chiếu video:
|
|
8528
|
30
|
10
|
--
Công suất chiếu lên màn hình từ 300 inch trở lên
|
5
|
8528
|
30
|
90
|
--
Loại khác
|
20
|
8529
|
|
|
Các
bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm 8525 đến 8528
|
|
8529
|
10
|
00
|
-
ăng ten và bộ phản xạ của ăng ten; các bộ phận sử dụng kèm
|
30
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
ăng ten vệ tinh, loại chỉ dùng được cho đài phát thanh truyền hình hoặc trạm
viễn thông
|
10
|
8529
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
30
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Loại thuộc phân nhóm 852990 chỉ dùng được cho các thiết bị thuộc nhóm 8525 và
8526
|
0
|
8530
|
|
|
Thiết
bị điện dùng phát tín hiệu, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng
cho đường sắt, đường xe điện, đường bộ, đường sông, các phương tiện dừng đỗ,
hệ thống cảng, hoặc sân bay (trừ thiết bị thuộc nhóm 8608)
|
|
8530
|
10
|
00
|
-
Thiết bị dùng cho đường sắt hay đường xe điện
|
0
|
8530
|
80
|
00
|
-
Thiết bị khác
|
0
|
8530
|
90
|
00
|
-
Phụ tùng
|
0
|
8531
|
|
|
Thiết
bị tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ chuông, còi báo động, bảng chỉ dẫn,
hệ thống báo động chống trộm hoặc cứu hỏa), trừ các thiết bị thuộc nhóm 8512
hoặc 8530
|
|
8531
|
10
|
00
|
-
Thiết bị báo động chống trộm hoặc cứu hỏa và các thiết bị tương tự
|
0
|
8531
|
20
|
00
|
-
Bảng chỉ dẫn có lớp thiết bị tinh thể lỏng (LCD) hay đèn đi-ốốt phát sáng
(LED)
|
0
|
8531
|
80
|
|
-
Thiết bị khác:
|
|
8531
|
80
|
10
|
--
Chuông, còi điện
|
20
|
8531
|
80
|
90
|
--
Loại khác
|
5
|
8531
|
90
|
00
|
-
Phụ tùng
|
0
|
8532
|
|
|
Tụ
điện loại không đổi, biến đổi hoặc điều chỉnh được (xác định trước)
|
|
8532
|
10
|
00
|
-
Tụ điện loại không đổi được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60 Hz và có
khả năng chịu được dòng điện cảm ứứng từ 0,5 KVA trở lên (xác định trước)
|
5
|
|
|
|
-
Các loại tụ không đổi khác:
|
|
8532
|
21
|
00
|
--
Tụ điện tantali
|
5
|
8532
|
22
|
00
|
--
Điện phân nhôm
|
5
|
8532
|
23
|
00
|
--
Điện môi gốm, một lớp
|
5
|
8532
|
24
|
00
|
--
Điện môi gốm nhiều lớp
|
5
|
8532
|
25
|
00
|
--
Điện môi bằng giấy hay plastic
|
5
|
8532
|
29
|
00
|
--
Tụ điện không đổi khác
|
5
|
8532
|
30
|
00
|
-
Tụ điện loại biến đổi hay tụ điện loại điều chỉnh được (xác định trước)
|
5
|
8532
|
90
|
00
|
-
Phụ tùng
|
5
|
8533
|
|
|
Điện
trở (kể cả biến trở và dụng cụ đo điện thế) trừ điện trở nung nóng
|
|
8533
|
10
|
00
|
-
Điện trở than không đổi, dạng tổng hợp hay dạng màng
|
5
|
|
|
|
-
Điện trở không đổi khác:
|
|
8533
|
21
|
00
|
--
Có công suất không quá 20 W
|
5
|
8533
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
5
|
|
|
|
-
Điện trở biến đổi bằng dây ngắt, kể cả biến trở và chiết ááp:
|
|
8533
|
31
|
00
|
--
Có công suất không quá 20 W
|
5
|
8533
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
5
|
8533
|
40
|
00
|
-
Điện trở biến đổi, kể cả biến trở và chiết ááp
|
5
|
8533
|
90
|
00
|
-
Phụ tùng
|
5
|
8534
|
00
|
|
Mạch
in
|
|
8534
|
00
|
10
|
--
Nhiều lớp
|
5
|
8534
|
00
|
90
|
--
Loại khác
|
5
|
8535
|
|
|
Thiết
bị điện để chuyển mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để tiếp nối hay dùng
trong mạch điện (ví dụ: bộ phận ngắt mạch, cầu chì, cột thu lôi, bộ khống chế
điện ááp, bộ phận triệt xung điện, phích cắm, hộp tiếp nối) dùng cho điện ááp
trên 1000 V
|
|
8535
|
10
|
00
|
-
Cầu chì
|
0
|
|
|
|
-
Bộ phận ngắt mạch tự động:
|
|
8535
|
21
|
|
--
Có điện thế dưới 72,5KV:
|
|
8535
|
21
|
10
|
---
Trọn bộ
|
5
|
8535
|
21
|
90
|
---
Loại khác
|
5
|
8535
|
29
|
|
--
Loại khác:
|
|
8535
|
29
|
10
|
---
Trọn bộ
|
5
|
8535
|
29
|
90
|
---
Loại khác
|
5
|
8535
|
30
|
00
|
-
Bộ phận ngắt mạch cách điện và bộ phận ngắt mạch tắt mở khác
|
0
|
8535
|
40
|
00
|
-
Cột thu lôi, bộ khống chế điện ááp, bộ phận triệt xung điện
|
0
|
8535
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
8536
|
|
|
Thiết
bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để tiếp nối hay dùng
trong mạch điện (ví dụ: bộ phận ngắt điện, rơ-le, cầu chì, bộ phận triệt xung
điện, phích cắm, ổ cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện ááp không quá
1000 V
|
|
8536
|
10
|
00
|
-
Cầu chì
|
30
|
8536
|
20
|
00
|
-
Bộ phận ngắt mạch tự động
|
30
|
8536
|
30
|
00
|
-
Các thiết bị bảo vệ mạch điện khác
|
30
|
|
|
|
-
Rơle:
|
|
8536
|
41
|
00
|
--
Dùng cho điện ááp không quá 60V
|
30
|
8536
|
49
|
00
|
--
Loại khác
|
30
|
8536
|
50
|
|
-
Bộ phận ngắt điện khác:
|
|
8536
|
50
|
10
|
--
Cái đóng ngắt khi có dòng rò và quá tải tự động
|
10
|
8536
|
50
|
90
|
--
Loại khác
|
30
|
|
|
|
-
Đui đèn, phích cắm, ổ cắm:
|
|
8536
|
61
|
|
--
Đui đèn:
|
|
8536
|
61
|
10
|
---
Loại dùng cho đèn compact và đèn halogen
|
5
|
8536
|
61
|
90
|
---
Loại khác
|
30
|
8536
|
69
|
|
--
Loại khác:
|
|
8536
|
69
|
10
|
---
Phích cắm điện thoại
|
30
|
8536
|
69
|
90
|
---
Loại khác
|
30
|
8536
|
90
|
00
|
-
Thiết bị điện khác
|
30
|
8537
|
|
|
Bảng,
pa-nen, bảng điều khiển có chân, bàn tủ và các loại giá đỡ khác được lắp với
hai hay nhiều thiết bị thuộc nhóm 8535 hoặc 8536 để điều khiển hoặc phân phối
điện, kể cả các loại bàn và giá có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc chương
90, và các thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm
8517
|
|
8537
|
10
|
|
-
Dùng cho điện ááp không quá 1000 V:
|
|
8537
|
10
|
10
|
--
Bảng chuyển mạch, bảng điều khiển
|
5
|
8537
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
5
|
8537
|
20
|
|
-
Dùng cho điện ááp trên 1000 V:
|
|
8537
|
20
|
10
|
--
Bảng chuyển mạch, bảng điều khiển
|
5
|
8537
|
20
|
90
|
--
Loại khác
|
5
|
8538
|
|
|
Bộ
phận chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 8535, 8536 hoặc
8537
|
|
8538
|
10
|
|
-
Bảng, panen, bàn điều khiển có chân, bàn tủ và các loại giá đỡ khác dùng cho
các mặt hàng thuộc nhóm 8537, chưa được lắp đặt các thiết bị của chúng:
|
|
8538
|
10
|
10
|
--
Cho điện ááp không quá 1000V
|
5
|
8538
|
10
|
90
|
--
Cho điện ááp từ 1000V trở lên
|
5
|
8538
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
8538
|
90
|
10
|
--
Cho điện ááp không quá 1000V
|
30
|
8538
|
90
|
90
|
--
Cho điện ááp từ 1000V trở lên
|
5
|
8539
|
|
|
Bóng
đèn điện dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện, kể cả các bộ phận đèn dùng tia
đóng kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang
|
|
8539
|
10
|
|
-
Đèn pha và đèn chiếu đóng kín:
|
|
8539
|
10
|
10
|
--
Dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87
|
30
|
8539
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại:
|
|
8539
|
21
|
00
|
--
Bóng đèn halogen vonfram
|
0
|
8539
|
22
|
|
--
Loại khác, có công suất không quá 200W và có điện ááp trên 100V:
|
|
8539
|
22
|
10
|
---
Bóng đèn mổ
|
0
|
8539
|
22
|
90
|
---
Loại khác
|
40
|
8539
|
29
|
|
--
Loại khác:
|
|
8539
|
29
|
10
|
---
Bóng đèn mổ
|
0
|
8539
|
29
|
20
|
---
Loại khác, có công suất trên 200 W nhưng không quá 300W và có điện ááp trên
100V
|
40
|
8539
|
29
|
90
|
---
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Đèn phóng, trừ đèn tia cực tím:
|
|
8539
|
31
|
|
--
Bóng đèn huỳnh quang, catot nóng:
|
|
8539
|
31
|
10
|
---
Dùng để trang trí hoặc sử dụng cho mục đích công cộng
|
40
|
8539
|
31
|
90
|
---
Loại khác
|
40
|
8539
|
32
|
00
|
--
Bóng đèn hơi thủy ngân hoặc natri; đèn halogenua kim loại
|
0
|
8539
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang:
|
|
8539
|
41
|
00
|
--
Đèn hồ quang
|
0
|
8539
|
49
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8539
|
90
|
|
-
Phụ tùng:
|
|
8539
|
90
|
10
|
--
Dùng làm đèn chiếu sáng cho xe các loại
|
20
|
8539
|
90
|
20
|
--
Dùng cho đèn tia cực tím và tia hồng ngoại
|
0
|
8539
|
90
|
30
|
--
Dùng cho đèn hồ quang
|
0
|
8539
|
90
|
90
|
--
Dùng cho loại khác
|
5
|
8540
|
|
|
Đèn điện tử và ốống điện tử dùng nhiệt điện tử,
catot lạnh hoặc catot quang điện (ví dụ: đèn điện tử và ốống đèn chân không
hoặc nạp khí hoặc hơi nước, đèn và ốống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân,
ốống điện tử dùng tia âm cực, ốống điện tử trong camera truyền hình)
|
|
|
|
|
-
Đèn ốống âm cực dùng cho máy thu vô tuyến truyền hình, kể cả ốống đèn cho bộ
kiểm tra video:
|
|
8540
|
11
|
00
|
--
Loại màu
|
20
|
8540
|
12
|
00
|
--
Loại bóng đen trắng hay đơn sắc khác
|
20
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Loại thuộc phân nhóm 854011, 854012 dạng phẳng hoặc trụ phẳng kỹ thuật cao
|
10
|
8540
|
20
|
00
|
-
ốống hình vô tuyến; bộ phận chuyển hình ảnh và khuyếch đại hình ảnh; ốống đèn
ca-tốt quang điện khác.
|
10
|
8540
|
40
|
00
|
-
ốống hình số liệu/hình đồ họa (graphic), loại màu, với bước chấm màn hình
phốt-pho nhỏ hơn 0,4mm
|
0
|
8540
|
50
|
00
|
-
ốống hình số liệu/hình đồ họa (graphic), loại đen trắng hoặc đơn sắc khác
|
0
|
8540
|
60
|
00
|
-
ốống đèn tia âm cực khác
|
0
|
|
|
|
-
ốống đèn sóng cực ngắn (ví dụ: magnetron, klystrons, ốống đèn sóng lan
chuyền, caroinotrons), trừ ốống đèn điều khiển mạng lưới:
|
|
8540
|
71
|
00
|
--
Magnetron
|
0
|
8540
|
72
|
00
|
--
Klystrons
|
0
|
8540
|
79
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Các loại bóng và đèn ốống điện tử khác:
|
|
8540
|
81
|
00
|
--
Bóng đèn và ốống đèn điện tử của máy thu hay máy khuyếch đại
|
0
|
8540
|
89
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Phụ tùng:
|
|
8540
|
91
|
00
|
--
Của ốống đèn tia âm cực
|
0
|
8540
|
99
|
00
|
--
Của loại khác
|
0
|
8541
|
|
|
Đi-ốốt,
bóng bán dẫn và các thiết bị bán dẫn tương tự, bộ phận bán dẫn cảm quang, kể
cả tế bào quang điện, đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng mô-đun hoặc thành
bảng; đi-ốốt phát sáng; tinh thể ááp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
|
8541
|
10
|
00
|
-
Đi-ốốt trừ đi-ốốt cảm quang hay đi-ốốt phát sáng
|
5
|
|
|
|
-
Bóng bán dẫn trừ bóng bán dẫn cảm quang:
|
|
8541
|
21
|
00
|
--
Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1W
|
5
|
8541
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
5
|
8541
|
30
|
00
|
-
Tristo, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang
|
0
|
8541
|
40
|
|
-
Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp
thành các mảng mô-đun hoặc thành bảng; đi-ốốt phát sáng:
|
|
8541
|
40
|
10
|
--
Tế bào quang điện kể cả đi-ốốt cảm quang và bán dẫn cảm quang
|
0
|
8541
|
40
|
20
|
--
Đi-ốốt phát sáng
|
0
|
8541
|
40
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
8541
|
50
|
00
|
-
Thiết bị bán dẫn khác
|
0
|
8541
|
60
|
00
|
-
Tinh thể ááp điện đã lắp ráp
|
0
|
8541
|
90
|
00
|
-
Các bộ phận
|
0
|
8542
|
|
|
Mạch
điện tử tích hợp và vi linh kiện điện tử
|
|
|
|
|
-
Mạch tích hợp số nguyên khối:
|
|
8542
|
12
|
00
|
--
Thẻ gắn mạch điện tử tích hợp (thẻ "thông minh")
|
0
|
8542
|
13
|
00
|
--
Bán dẫn ô-xít kim loại (công nghệ MOS)
|
0
|
8542
|
14
|
00
|
--
Mạch thu được bằng công nghệ lưỡng cực
|
0
|
8542
|
19
|
00
|
--
Loại khác, kể cả mạch thu được bằng sự kết hợp công nghệ lưỡng cực và công
nghệ MOS (công nghệ BIMOS)
|
0
|
8542
|
30
|
00
|
-
Mạch tích hợp nguyên khối khác
|
0
|
8542
|
40
|
00
|
-
Mạch tích hợp lai
|
0
|
8542
|
50
|
00
|
-
Vi linh kiện điện tử
|
0
|
8542
|
90
|
00
|
-
Phụ tùng
|
0
|
8543
|
|
|
Máy
và thiết bị điện có chức năng riêng chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
trong chương này
|
|
|
|
|
-
Máy gia tốc hạt:
|
|
8543
|
11
|
00
|
--
Máy cấy ion cho sự kích tạp các vật liệu bán dẫn
|
0
|
8543
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8543
|
20
|
00
|
-
Máy phát tín hiệu
|
0
|
8543
|
30
|
00
|
-
Máy móc, thiết bị dùng trong mạ điện, điện phân hay trong quá trình điện
chuyển
|
0
|
8543
|
40
|
00
|
-
Thiết bị dùng cho hàng rào điện
|
0
|
|
|
|
-
Máy móc, thiết bị khác:
|
|
8543
|
81
|
00
|
--
Làm thẻ và nhãn
|
0
|
8543
|
89
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8543
|
90
|
00
|
-
Phụ tùng
|
0
|
8544
|
|
|
Dây,
cáp (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã được tráng men cách điện,
hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn điện được cách điện, đã hoặc chưa gắn với
đầu nối. Cáp sợi quang làm bằng các sợi có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc
chưa lắp với dây dẫn điện hoặc được lắp với đầu nối điện
|
|
|
|
|
-
Dây cuốn (winding wire):
|
|
8544
|
11
|
|
--
Bằng đồng:
|
|
8544
|
11
|
10
|
---
Tráng sơn hoặc men, chưa gắn với đầu nối
|
5
|
8544
|
11
|
20
|
---
Bọc vải
|
5
|
8544
|
11
|
30
|
---
Cách điện bằng PVC, PE
|
15
|
|
|
|
---
Loại khác
|
|
8544
|
11
|
91
|
----
Dạng mặt cắt hình chữ nhất, bọc hoặc phủ giấy
|
5
|
8544
|
11
|
99
|
----
Loại khác
|
5
|
8544
|
19
|
|
--
Bằng vật liệu khác:
|
|
8544
|
19
|
10
|
---
Tráng sơn hoặc men, chưa gắn với đầu nối
|
5
|
8544
|
19
|
20
|
---
Cách điện bằng PVC, PE
|
15
|
8544
|
19
|
90
|
---
Loại khác
|
5
|
8544
|
20
|
|
-
Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác:
|
|
|
|
|
--
Đã gắn với đầu nối:
|
|
8544
|
20
|
11
|
---
Cách điện bằng PVC, PE, chịu được điện ááp 15KV trở xuống, tiết diện không
quá 300mm2
|
15
|
8544
|
20
|
12
|
---
Cách điện bằng PVC, PE, chịu được điện ááp trên 15KV đến 35KV, tiết diện đến
400 mm2
|
5
|
8544
|
20
|
13
|
---
Cáp điều khiển
|
10
|
8544
|
20
|
19
|
---
Loại khác
|
1
|
|
|
|
--
Loại chưa gắn với đầu nối:
|
|
8544
|
20
|
21
|
---
Cách điện bằng PVC, PE, chịu được điện ááp 15KV trở xuống, tiết diện không
quá 300mm2
|
15
|
8544
|
20
|
22
|
---
Cách điện bằng PVC, PE, chịu được điện ááp trên 15KV đến 35KV, tiết diện đến
400 mm2
|
5
|
8544
|
20
|
23
|
---
Cáp điều khiển
|
10
|
8544
|
20
|
29
|
---
Loại khác
|
1
|
8544
|
30
|
00
|
-
Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác thuộc loại sử dụng trong xe cộ, máy bay hay
tầu thủy
|
5
|
|
|
|
-
Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện ááp không quá 80V:
|
|
8544
|
41
|
00
|
--
Đã lắp vào đầu nối điện
|
15
|
8544
|
49
|
|
--
Loại khác:
|
|
8544
|
49
|
10
|
---
Cách điện bằng PVC, PE
|
15
|
8544
|
49
|
90
|
---
Loại khác
|
5
|
|
|
|
-
Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện ááp trên 80V, nhưng không quá 1000V:
|
|
8544
|
51
|
00
|
--
Đã lắp với đầu nối điện
|
15
|
8544
|
59
|
|
--
Loại khác:
|
|
8544
|
59
|
10
|
---
Cách điện bằng PVC, PE
|
15
|
8544
|
59
|
90
|
---
Loại khác
|
5
|
8544
|
60
|
00
|
-
Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện ááp trên 1000V
|
1
|
8544
|
70
|
00
|
-
Cáp sợi quang
|
1
|
8545
|
|
|
Điện
cực than, chổi than, các-bon làm sợi đèn, dùng cho làm pin và các sản phẩm
khác làm bằng gờ-ra-phít (graphite) hoặc cácbon khác, có hoặc không có kim
loại, dùng làm vật liệu điện
|
|
|
|
|
-
Điện cực:
|
|
8545
|
11
|
00
|
--
Loại sử dụng cho lò nung
|
0
|
8545
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
5
|
8545
|
20
|
00
|
-
Chổi than
|
5
|
8545
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
5
|
8546
|
|
|
Chất
cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ
|
|
8546
|
10
|
00
|
-
Bằng thủy tinh
|
1
|
8546
|
20
|
00
|
-
Bằng gốm sứ
|
1
|
8546
|
90
|
00
|
-
Bằng vật liệu khác
|
1
|
8547
|
|
|
Khớp
gioăng cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hay thiết bị điện, được làm
hoàn toàn bằng vật liệu cách điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại
(ví dụ: đui cắm có dây) đã lắp sẵn khi đúc để làm đầu nối, trừ các chất cách
điện thuộc nhóm 8546; ốống dẫn dây điện và các khớp nối của chúng, bằng kim
loại thường đã được lót bằng vật liệu cách điện
|
|
8547
|
10
|
00
|
-
Khớp gioăng cách điện bằng gốm sứ
|
1
|
8547
|
20
|
00
|
-
Khớp gioăng cách điện bằng plastic
|
1
|
8547
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
1
|
8548
|
|
|
Phế
liệu và phế thải của các loại pin và ắắc qui; các loại pin và ắắc qui đã sử
dụng hết; các bộ phận của máy móc hay thiết bị điện chưa được chi tiết hay
ghi ở nơi khác trong chương này
|
|
8548
|
10
|
00
|
-
Phế liệu và phế thải của các loại pin, ắắc qui; các loại pin và ắắc qui đã sử
dụng hết
|
1
|
8548
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
1
|
|
|
|
Chương 86
Đầu máy, toa xe lửa hoặc xe điện và phụ tùng
xe lửa, xe điện; các bộ phận để cố định và khớp nối đường ray xe lửa hoặc xe
điện và phụ tùng của chúng; trang thiết bị cơ khí (kể cả cơ điện)
dùng cho hệ thống tín hiệu giao thông
|
|
8601
|
|
|
Đầu
máy đường sắt chạy bằng nguồn điện bên ngoài hay bằng ắắc qui điện
|
|
8601
|
10
|
00
|
-
Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài
|
0
|
8601
|
20
|
00
|
-
Loại chạy bằng ắắc qui điện
|
0
|
8602
|
|
|
Đầu
máy đường sắt khác; toa chở nhiên liệu
|
|
8602
|
10
|
00
|
-
Đầu máy chạy diesel
|
0
|
8602
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
8603
|
|
|
Toa
xe lửa hoặc toa xe điện tự hành, toa xe hàng và toa xe hành lý, trừ loại
thuộc nhóm 8604
|
|
8603
|
10
|
00
|
-
Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài
|
0
|
8603
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
8604
|
00
|
00
|
Xe
bảo dưỡng hay phục vụ dùng trong đường sắt hay đường xe điện thuộc loại tự
hành hoặc không tự hành (ví dụ: xe hàng tạp hóa, xe gắn cần cẩu, toa làm
đầm tàu, đầu máy dùng để kéo, toa thử nghiệm và xe kiểm tra đường ray)
|
0
|
8605
|
00
|
00
|
Toa
xe lửa hay xe điện chở khách, không tự hành, toa hành lý, toa bưu điện và toa
xe lửa hay xe điện chuyên dùng cho mục đích đặc biệt khác, không tự hành (trừ
loại thuộc nhóm 8604)
|
0
|
8606
|
|
|
Toa
xe lửa hoặc xe điện chở hàng và toa goòng, không tự hành
|
|
8606
|
10
|
00
|
-
Toa xi téc, toa két và các loại toa tương tự
|
0
|
8606
|
20
|
00
|
-
Toa và toa goòng đông lạnh hay cách nhiệt, trừ các loại thuộc phân nhóm
860610
|
0
|
8606
|
30
|
00
|
-
Toa và toa goòng tự đổ ngoài các loại thuộc phân nhóm 860610 hay 860620
|
0
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
8606
|
91
|
00
|
--
Loại có nắp đậy hoặc đóng kín
|
0
|
8606
|
92
|
00
|
--
Loại mở, với các mặt bên không thể tháo rời có chiều cao trên 60cm
|
0
|
8606
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8607
|
|
|
Phụ
tùng của đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc của dàn máy di chuyển trên đường
sắt hay đường xe điện
|
|
|
|
|
-
Giá chuyển hướng, trục bitxen, trục và bánh xe, phụ tùng của chúng:
|
|
8607
|
11
|
00
|
--
Giá chuyển hướng, trục bitxen của đoạn đầu máy
|
0
|
8607
|
12
|
00
|
--
Giá chuyển hướng, trục bitxen khác
|
0
|
8607
|
19
|
00
|
--
Loại khác, kể cả phụ tùng
|
0
|
|
|
|
-
Cụm phanh và phụ tùng của cụm phanh:
|
|
8607
|
21
|
00
|
--
Phanh hơi và phụ tùng
|
0
|
8607
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8607
|
30
|
00
|
-
Móc toa và các dụng cụ ghép nối toa khác, bộ đệm chống rung (giảm sóc) và phụ
tùng của chúng
|
0
|
|
|
|
-
Phụ tùng khác:
|
|
8607
|
91
|
00
|
--
Của đầu máy
|
0
|
8607
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
8608
|
00
|
00
|
Bộ
phận cố định và các khớp nối của đường ray xe lửa hoặc xe điện; thiết bị
đánh tín hiệu, thiết bị an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ (kể cả cơ
điện) dùng cho đường xe lửa hoặc xe điện, đường bộ, đường sông, các phương
tiện đỗ dừng, cảng hoặc sân bay; phụ tùng của các loại kể trên
|
0
|
8609
|
00
|
00
|
Công-ten-nơ
(Container) (kể cả công-ten-nơ dùng vận chuyển chất lỏng) được thiết kế và
trang bị đặc biệt để vận chuyển theo một hoặc nhiều phương thức
|
0
|
|
|
|
Chương 87
Xe các loại trừ toa xe lửa hoặc xe điện; phụ tùng và
các bộ phận phụ trợ của chúng
|
|
8701
|
|
|
Máy
kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 8709)
|
|
8701
|
10
|
|
-
Máy kéo điều khiển đạp chân:
|
|
8701
|
10
|
10
|
--
Loại công suất đến 15 CV
|
20
|
8701
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
8701
|
20
|
|
-
Máy kéo đường bộ dùng cho loại rơ moóc một cầu:
|
|
8701
|
20
|
10
|
--
Loại công suất đến 15 CV
|
20
|
8701
|
20
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
8701
|
30
|
|
-
Máy kéo bánh xích:
|
|
8701
|
30
|
10
|
--
Công suất đến 15 CV
|
20
|
8701
|
30
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
8701
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
8701
|
90
|
10
|
--
Công suất đến 15 CV
|
20
|
8701
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Dạng CKD của nhóm 8701, loại có công suất đến 15 CV
|
5
|
|
|
|
+
Dạng IKD của nhóm 8701, loại có công suất đến 15 CV
|
0
|
8702
|
|
|
Xe
ôtô chở 10 người trở lên kể cả lái xe
|
|
8702
|
10
|
00
|
-
Loại lắp động cơ pít-tông đốt trong khởi động bằng sức nén (diesel hoặc nửa
diesel)
|
60
|
8702
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
60
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
*
Bộ linh kiện lắp ráp của loại xe từ 24 chỗ trở lên:
|
|
|
|
|
+
Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện
|
12
|
|
|
|
+
Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện
|
18
|
|
|
|
+
Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện
|
5
|
|
|
|
+
Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện
|
7
|
|
|
|
+
Dạng IKD
|
3
|
|
|
|
*
Bộ linh kiện lắp ráp của loại xe trên 15 chỗ đến dưới 24 chỗ:
|
|
|
|
|
+
Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện
|
25
|
|
|
|
+
Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện
|
30
|
|
|
|
+
Dạng CKD2
|
10
|
|
|
|
+
Dạng IKD
|
3
|
|
|
|
*
Bộ linh kiện lắp ráp của loại xe trên 10 chỗ đến 15 chỗ:
|
|
|
|
|
+
Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện
|
40
|
|
|
|
+
Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện
|
45
|
|
|
|
+
Dạng CKD2
|
20
|
|
|
|
+
Dạng IKD
|
5
|
|
|
|
*
Xe chở hành khách trong sân bay
|
0
|
8703
|
|
|
Xe
ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ
các loại thuộc nhóm 8702), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô
đua
|
|
8703
|
10
|
|
-
Xe cộ được thiết kế đặc biệt để đi du lịch trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf
car) và các loại xe cộ tương tự:
|
|
8703
|
10
|
10
|
--
Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe
|
60
|
8703
|
10
|
20
|
--
Xe chở từ 9 người đến 10 người, kể cả lái xe
|
60
|
|
|
|
-
Xe khác có động cơ pít-tông đốt trong đánh lửa bằng tia lửa:
|
|
8703
|
21
|
|
--
Dung tích xi lanh không quá 1000 c:
|
|
8703
|
21
|
10
|
---
Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe
|
60
|
8703
|
21
|
20
|
---
Xe chở từ 9 người đến 10 người, kể cả lái xe
|
60
|
8703
|
22
|
|
--
Dung tích xi lanh trên 1000 c nhưng không quá 1500 c:
|
|
8703
|
22
|
10
|
---
Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe
|
60
|
8703
|
22
|
20
|
---
Xe chở từ 9 người đến 10 người, kể cả lái xe
|
60
|
8703
|
23
|
|
--
Dung tích xi lanh trên 1500 c nhưng không quá 3000 c:
|
|
8703
|
23
|
10
|
---
Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe
|
60
|
8703
|
23
|
20
|
---
Xe chở từ 9 người đến 10 người, kể cả lái xe
|
60
|
8703
|
24
|
|
--
Dung tích xi lanh trên 3000 c:
|
|
8703
|
24
|
10
|
---
Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe
|
60
|
8703
|
24
|
20
|
---
Xe chở từ 9 người đến 10 người, kể cả lái xe
|
60
|
|
|
|
-
Xe cộ khác có động cơ pít-tông đốt trong đánh lửa bằng sức nén:
|
|
8703
|
31
|
|
--
Dung tích xi lanh không quá 1500 c:
|
|
8703
|
31
|
10
|
---
Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe
|
60
|
8703
|
31
|
20
|
---
Xe chở từ 9 người đến 10 người, kể cả lái xe
|
60
|
8703
|
32
|
|
--
Dung tích xilanh trên 1500 c nhưng không quá 2500 c:
|
|
8703
|
32
|
10
|
---
Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe
|
60
|
8703
|
32
|
20
|
---
Xe chở từ 9 người đến 10 người, kể cả lái xe
|
60
|
8703
|
33
|
|
--
Dung tích xi lanh trên 2500 c:
|
|
8703
|
33
|
10
|
---
Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe
|
60
|
8703
|
33
|
20
|
---
Xe chở từ 9 người đến 10 người, kể cả lái xe
|
60
|
8703
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
8703
|
90
|
10
|
--
Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe
|
60
|
8703
|
90
|
20
|
--
Xe chở từ 9 người đến 10 người, kể cả lái xe
|
60
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Dạng CKD1 của nhóm 8703 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện
|
40
|
|
|
|
+
Dạng CKD1 của nhóm 8703 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện
|
45
|
|
|
|
+
Dạng CKD2 của nhóm 8703
|
20
|
|
|
|
+
Dạng IKD của nhóm 8703
|
5
|
8704
|
|
|
Xe
có động cơ dùng để vận tải hàng hóa
|
|
8704
|
10
|
00
|
-
Xe tự đổ, xe lật được thiết kế để sử dụng cho đường nhỏ, hẻm
|
60
|
|
|
|
-
Loại khác có động cơ pít-tông đốt trong khởi động bằng sức nén (diesel và nửa
diesel):
|
|
8704
|
21
|
00
|
--
Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn
|
60
|
8704
|
22
|
|
--
Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:
|
|
8704
|
22
|
10
|
---
Trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn
|
50
|
8704
|
22
|
20
|
---
Trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
|
30
|
8704
|
23
|
00
|
--
Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn
|
10
|
|
|
|
-
Xe khác có động cơ đốt trong đánh lửa bằng tia lửa:
|
|
8704
|
31
|
00
|
--
Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn
|
60
|
8704
|
32
|
|
--
Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn:
|
|
8704
|
32
|
10
|
---
Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn
|
50
|
8704
|
32
|
20
|
---
Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
|
30
|
8704
|
32
|
90
|
---
Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn
|
10
|
8704
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
8704
|
90
|
10
|
--
Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn
|
60
|
8704
|
90
|
20
|
--
Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn
|
50
|
8704
|
90
|
30
|
--
Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
|
30
|
8704
|
90
|
90
|
---
Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn
|
10
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
*
Bộ linh kiện lắp ráp của xe có trọng tải không quá 5 tấn:
|
|
|
|
|
+
Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện
|
15
|
|
|
|
+
Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện
|
20
|
|
|
|
+
Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện
|
7
|
|
|
|
+
Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện
|
10
|
|
|
|
+
Dạng IKD
|
3
|
|
|
|
*
Bộ linh kiện lắp ráp của xe có trọng tải trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:
|
|
|
|
|
+
Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện
|
7
|
|
|
|
+
Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện
|
12
|
|
|
|
+
Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện
|
3
|
|
|
|
+
Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện
|
5
|
|
|
|
+
Dạng IKD
|
1
|
|
|
|
*
Xe thiết kế chở hàng đông lạnh
|
10
|
|
|
|
*
Xe thiết kế chở rác
|
0
|
|
|
|
*
Xe xi téc, xe thiết kế chở a xít, chở khí bi tum
|
10
|
|
|
|
*
Xe thiết kế chở bê tông ướt
|
10
|
8705
|
|
|
Xe
chuyên dùng có động cơ, trừ các loại thiết kế chủ yếu dùng để vận tải người
hay hàng hóa (ví dụ: xe kéo xe hỏng, xe chở cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê
tông, xe quét đường, xe phun nước, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu X-quang lưu
động)
|
|
8705
|
10
|
00
|
-
Xe chở cần cẩu
|
0
|
8705
|
20
|
00
|
-
Xe cần trục khoan
|
0
|
8705
|
30
|
00
|
-
Xe cứu hỏa
|
0
|
8705
|
40
|
00
|
-
Xe trộn bê tông
|
0
|
8705
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
8705
|
90
|
10
|
--
Xe rửa đường
|
0
|
8705
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
8706
|
00
|
|
Khung
gầm đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 8701 đến 8705
|
|
8706
|
00
|
10
|
-
Cho các loại xe thuộc các nhóm 8702, 8704
|
20
|
8706
|
00
|
20
|
-
Cho các loại xe thuộc nhóm 8703
|
50
|
8706
|
00
|
90
|
-
Cho các loại xe khác
|
10
|
8707
|
|
|
Thân
xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm từ 8701 đến 8705
|
|
8707
|
10
|
00
|
-
Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 8703
|
50
|
8707
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
20
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Cho các loại xe thuộc nhóm 8701
|
10
|
|
|
|
+
Cho các loại xe thuộc nhóm 8705, xe cứu thương, xe chở tù, xe tang lễ
|
5
|
8708
|
|
|
Phụ
tùng và bộ phận phụ trợ dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 8701 đến
8705
|
|
8708
|
10
|
|
-
Bộ phận hãm xung và phụ tùng của nó:
|
|
8708
|
10
|
10
|
--
Bằng plastic đúc
|
30
|
8708
|
10
|
20
|
--
Bằng loại khác
|
30
|
|
|
|
-
Các bộ phận và phụ trợ khác của thân xe (kể cả ca-bin):
|
|
8708
|
21
|
00
|
--
Dây đai an toàn
|
30
|
8708
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
30
|
|
|
|
-
Phanh, phanh phụ và các bộ phận của nó:
|
|
8708
|
31
|
00
|
--
Má phanh đã được gắn sẵn
|
30
|
8708
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
30
|
8708
|
40
|
00
|
-
Hộp số
|
30
|
8708
|
50
|
00
|
-
Trục dẫn động có độ vi sai, có hoặc không có cơ cấu truyền động
|
30
|
8708
|
60
|
00
|
-
Trục chịu tải (không dẫn động) và các bộ phận của chúng
|
30
|
8708
|
70
|
00
|
-
Hệ thống bánh xe, phụ tùng và đồ phụ trợ của chúng
|
30
|
8708
|
80
|
00
|
-
Cái giảm sóc (lò so giảm sóc) treo
|
30
|
|
|
|
-
Phụ tùng và đồ phụ trợ khác:
|
|
8708
|
91
|
00
|
--
Bộ tản nhiệt
|
30
|
8708
|
92
|
00
|
--
ốống thoát khí và giảm âm (ốống xả)
|
30
|
8708
|
93
|
00
|
--
Khớp ly hợp và bộ phận của nó
|
30
|
8708
|
94
|
00
|
--
Tay lái, trụ lái và hộp lái
|
30
|
8708
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
30
|
8709
|
|
|
Xe
tải, loại tự hành, không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ thuộc loại dùng
trong nhà máy, kho hàng, cầu cảng, sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm
vi gần; máy kéo, loại dùng trong sân ga xe lửa; phụ tùng của các loại xe kể
trên
|
|
|
|
|
-
Xe:
|
|
8709
|
11
|
00
|
--
Loại chạy điện
|
3
|
8709
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
3
|
8709
|
90
|
00
|
-
Phụ tùng
|
3
|
8710
|
00
|
00
|
Xe
tăng và các loại xe chiến đấu bọc sắt khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp
kèm vũ khí, phụ tùng của các loại xe này
|
0
|
8711
|
|
|
Mô
tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn máy phụ trợ, có hoặc không có thùng xe; mô
tô ba
|
|
8711
|
10
|
00
|
-
Có động cơ pít-tông đốt trong với dung tích xi lanh không quá 50 c
|
60
|
8711
|
20
|
00
|
-
Có động cơ pít-tông đốt trong với dung tích xi lanh trên 50 c nhưng không
quá 250 c
|
60
|
8711
|
30
|
00
|
-
Có động cơ pít-tông đốt trong với dung tích xi lanh trên 250 c nhưng không
quá 500 c
|
60
|
8711
|
40
|
00
|
-
Có động cơ pít-tông đốt trong với dung tích xi lanh trên 500 c nhưng không
quá 800 c
|
60
|
8711
|
50
|
00
|
-
Có động cơ pít-tông đốt trong với dung tích xi lanh trên 800 c
|
60
|
8711
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
60
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
+
Dạng CKD1 của nhóm 8711
|
60
|
|
|
|
+
Dạng CKD2 của nhóm 8711
|
55
|
|
|
|
+
Dạng IKD1 của nhóm 8711
|
30
|
|
|
|
+
Dạng IKD2 của nhóm 8711
|
15
|
|
|
|
+
Dạng IKD3 của nhóm 8711
|
10
|
8712
|
00
|
|
Xe
đạp hai bánh và xe đạp chân khác (kể cả xe xích lô) không lắp động cơ
|
|
8712
|
00
|
10
|
-
Xe đạp đua
|
5
|
8712
|
00
|
20
|
-
Xe đạp loại khác (kể cả xe đạp trẻ em kiểu người lớn, trừ xe đạp trẻ đồ chơi
trẻ em thuộc nhóm 9501)
|
50
|
8712
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
80
|
8713
|
|
|
Xe
di chuyển người tàn tật có hoặc không lắp động cơ hoặc vận hành cơ giới cách
khác
|
|
8713
|
10
|
00
|
-
Loại không vận hành cơ giới
|
0
|
8713
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
8714
|
|
|
Phụ
tùng và bộ phận phụ trợ của xe thuộc các nhóm từ 8711 đến 8713
|
|
|
|
|
-
Phụ tùng mô tô, xe máy (kể cả mopeds):
|
|
8714
|
11
|
00
|
--
Yên xe
|
50
|
8714
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
50
|
8714
|
20
|
00
|
-
Phụ tùng của xe di chuyển người tàn tật
|
0
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
8714
|
91
|
00
|
--
Khung xe và càng xe, và các bộ phận của chúng
|
50
|
8714
|
92
|
00
|
--
Vành bánh xe và nan hoa bánh xe
|
50
|
8714
|
93
|
00
|
--
Moay ơ, trừ trục phanh chân và má phanh lắp trong moay ơ; đĩa và líp xe
|
50
|
8714
|
94
|
00
|
--
Phanh, kể cả trục phanh chân và má phanh lắp trong moay ơ và phụ tùng của
chúng
|
50
|
8714
|
95
|
00
|
--
Yên xe
|
50
|
8714
|
96
|
00
|
--
Pê đan (bàn đạp), bàn đạp số và phụ tùng của chúng
|
50
|
8714
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
50
|
8715
|
00
|
|
Xe
đẩy trẻ sơ sinh và phụ tùng của chúng
|
|
8715
|
00
|
10
|
-
Xe
|
30
|
8715
|
00
|
20
|
-
Phụ tùng
|
30
|
8716
|
|
|
Rơ-moóc
và rơ-moóc một cầu; Các loại xe khác không vận hành bằng cơ học; phụ tùng của
các loại trên
|
|
8716
|
10
|
00
|
-
Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu loại lưu động, dùng cho việc ở hoặc cắm trại
|
20
|
8716
|
20
|
00
|
-
Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu tự bốc dỡ hàng hoặc không, dùng để chuyên chở
trong nông nghiệp
|
5
|
|
|
|
-
Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu khác dùng để vận chuyển hàng hóa:
|
|
8716
|
31
|
00
|
--
Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu chở dầu
|
5
|
8716
|
39
|
|
--
Loại khác:
|
|
8716
|
39
|
10
|
---
Loại có tải trọng trên 200 tấn
|
5
|
8716
|
39
|
90
|
---
Loại khác
|
20
|
8716
|
40
|
|
-
Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu khác:
|
|
8716
|
40
|
10
|
--
Loại có tải trọng trên 200 tấn
|
5
|
8716
|
40
|
90
|
--
Loại khác
|
20
|
8716
|
80
|
|
-
Các loại xe cộ khác:
|
|
8716
|
80
|
10
|
--
Xe đẩy, kéo bằng tay, xe súc vật kéo, toa trần (xe đẩy thức ăn), xe đẩy tay
và các phương tiện đẩy bằng tay
|
30
|
8716
|
80
|
90
|
--
Loại khác
|
30
|
8716
|
90
|
00
|
-
Phụ tùng
|
15
|
|
|
|
Chương 88
Phương tiện bay, tầu vũ trụ và các bộ phận
của chúng
|
|
8801
|
|
|
Khí
cầu và khinh khí cầu điều khiển được; tầu lượn treo và các phương tiện bay
khác không dùng động cơ
|
|
8801
|
10
|
00
|
-
Tầu lượn và tầu lượn treo
|
0
|
8801
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
8802
|
|
|
Phương
tiện bay khác (ví dụ: trực thăng, máy bay), tầu vũ trụ (kể cả vệ tinh), tầu
bay trong qũi đạo và tầu đẩy để phóng tầu vũ trụ
|
|
|
|
|
-
Trực thăng:
|
|
8802
|
11
|
00
|
--
Có trọng lượng không tải không vượt quá 2000kg
|
0
|
8802
|
12
|
00
|
--
Có trọng lượng không tải trên 2000kg
|
0
|
8802
|
20
|
|
-
Máy bay và phương tiện bay khác có trọng lượng không tải không quá 2000 kg:
|
|
8802
|
20
|
10
|
--
Máy bay
|
0
|
8802
|
20
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
8802
|
30
|
|
-
Máy bay và phương tiện bay khác có trọng lượng không tải trên 2000 kg nhưng
không quá 15000kg:
|
|
8802
|
30
|
10
|
--
Máy bay
|
0
|
8802
|
30
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
8802
|
40
|
|
-
Máy bay và phương tiện bay khác có trọng lượng không tải trên 15000kg:
|
|
8802
|
40
|
10
|
--
Máy bay
|
0
|
8802
|
40
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
8802
|
60
|
00
|
-
Tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh), tầu bay trong qũi đạo và tầu đẩy để phóng tầu vũ
trụ
|
0
|
8803
|
|
|
Các
bộ phận của các loại hàng thuộc nhóm 8801 hoặc 8802
|
|
8803
|
10
|
00
|
-
Cánh quạt, rô-to (rotors) và các bộ phận của chúng
|
0
|
8803
|
20
|
00
|
-
Càng bánh và các bộ phận của chúng
|
0
|
8803
|
30
|
00
|
-
Các bộ phận khác của máy bay hoặc trực thăng
|
0
|
8803
|
90
|
00
|
-
Các bộ phận khác
|
0
|
8804
|
00
|
|
Dù
(kể cả dù điều khiển được và dù lượn) và dù xoay; các bộ phận và phụ tùng của
chúng
|
|
8804
|
00
|
10
|
-
Dù
|
0
|
8804
|
00
|
90
|
-
Các bộ phận và phụ tùng
|
0
|
8805
|
|
|
Thiết
bị phóng dùng cho tầu sân bay; dàn hãm tốc độ dùng cho tầu sân bay hoặc sân
bay, thiết bị dàn tương tự; phương tiện huấn luyện bay mặt đất; phụ tùng của
các lọai kể trên
|
|
8805
|
10
|
00
|
-
Thiết bị phóng dùng cho tầu sân bay và các bộ phận của chúng; dàn hãm tốc độ
dùng cho tầu sân bay hoặc sân bay hoặc thiết bị dàn tương tự và các bộ phận
của nó
|
0
|
8805
|
20
|
00
|
-
Phương tiện huấn luyện bay mặt đất và các bộ phận của nó
|
0
|
|
|
|
Chương 89
Tầu, thuyền và các kết cấu nổi
|
|
8901
|
|
|
Tầu
tuần dương, tầu du lịch, phà, tầu chở hàng, xà lan và các tầu thuyền tương tự
để vận chuyển người hoặc hàng hóa
|
|
8901
|
10
|
|
-
Tầu tuần dương, tầu du lịch và các tầu thuyền tương tự được thiết kế chủ yếu
cho vận chuyển người; phà các loại:
|
|
8901
|
10
|
10
|
--
Loại có tổng trọng tải trên 5000DWT
|
0
|
8901
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
5
|
8901
|
20
|
|
-
Tầu chở chất lỏng:
|
|
8901
|
20
|
10
|
--
Loại có tổng trọng tải trên 5000DWT
|
0
|
8901
|
20
|
90
|
--
Loại khác
|
5
|
8901
|
30
|
|
-
Tàu thuyền đông lạnh, ngoài các loại thuộc phân nhóm 890120:
|
|
8901
|
30
|
10
|
--
Loại có tổng trọng tải trên 5000DWT
|
0
|
8901
|
30
|
90
|
--
Loại khác
|
5
|
8901
|
90
|
|
-
Tầu thuyền khác dùng để vận chuyển hàng hóa và tầu thuyền khác dùng để vận
chuyển cả người và hàng hóa:
|
|
8901
|
90
|
10
|
--
Loại có tổng trọng tải trên 5000DWT
|
0
|
8901
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
5
|
8902
|
00
|
|
Tầu
thuyền đánh cá; tầu chế biến liên hợp và các loại tầu khác dùng cho chế biến
hay bảo quản hải sản đánh bắt
|
|
8902
|
00
|
10
|
-
Công suất chính từ 600 HP trở xuống
|
5
|
8902
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
0
|
8903
|
|
|
Các
loại thuyền buồm và du thuyền hoặc thuyền thể thao khác; thuyền dùng mái chèo
và ca-nô
|
|
8903
|
10
|
00
|
-
Loại có thể bơm hơi được
|
10
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
8903
|
91
|
00
|
--
Thuyền buồm có hoặc không có lắp động cơ phụ
|
10
|
8903
|
92
|
00
|
--
Thuyền máy, trừ loại thuyền có gắn máy bên ngoài
|
10
|
8903
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
10
|
8904
|
00
|
|
Tầu
dắt, kéo và tầu đẩy
|
|
8904
|
00
|
10
|
-
Loại có công suất 4000 CV trở xuống
|
5
|
8904
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
0
|
8905
|
|
|
Tầu
đèn hiệu, tầu cứu hỏa, tầu hút nạo, cần cẩu nổi và tầu thuyền khác mà tính
năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các
phương tiện này; xưởng sửa chữa tầu nổi; dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc
ngầm
|
|
8905
|
10
|
00
|
-
Tầu hút nạo
|
5
|
8905
|
20
|
00
|
-
Dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc ngầm
|
5
|
8905
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
5
|
8906
|
00
|
|
Tầu
thuyền khác kể cả tầu chiến và tầu cấp cứu, trừ thuyền dùng mái chèo
|
|
8906
|
00
|
10
|
-
Loại có lượng chiếm nước từ 300 tấn trở xuống
|
5
|
8906
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
0
|
8907
|
|
|
Cấu
kiện nổi khác (ví dụ: bè, mảng, thùng chứa chất lỏng, ketson để thi công cầu
cống, bến tầu nổi, phao, đèn hiệu)
|
|
8907
|
10
|
00
|
-
Bè mảng có thể bơm hơi được
|
5
|
8907
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
8908
|
00
|
|
Tầu
thuyền và cấu kiện nổi khác dùng cho việc phá dỡ
|
|
8908
|
00
|
10
|
-
Tầu thuyền
|
0
|
8908
|
00
|
20
|
-
Cấu kiện nổi khác
|
0
|
|
|
|
Chương 90
Dụng cụ, máy móc quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo
lường, kiểm tra, chính xác, y tế, phẫu thuật; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ
của chúng
|
|
9001
|
|
|
Sợi
quang học và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ cáp sợi quang thuộc nhóm 8544;
vật liệu phân cực dạng tấm, lá; thấu kính (kể cả loại kính ááp tròng), lăng
kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, chưa lắp ráp,
trừ các bộ phận bằng thủy tinh chưa gia công về mặt quang học
|
|
9001
|
10
|
|
-
Sợi quang học, bó sợi quang và cáp sợi quang:
|
|
9001
|
10
|
10
|
--
Sử dụng cho viễn thông và cho ngành điện
|
0
|
9001
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
9001
|
20
|
00
|
-
Vật liệu phân cực dạng lá và tấm
|
0
|
9001
|
30
|
00
|
-
Thấu kính ááp tròng
|
0
|
9001
|
40
|
00
|
-
Thấu kính đeo mắt bằng thủy tinh
|
0
|
9001
|
50
|
00
|
-
Thấu kính đeo mắt bằng vật liệu khác
|
0
|
9001
|
90
|
00
|
-
Các loại khác
|
0
|
9002
|
|
|
Thấu
kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, đã
lắp ráp, là phụ tùng hoặc chi tiết dùng cho các dụng cụ hoặc máy móc trừ chi
tiết cùng loại làm bằng thủy tinh chưa được gia công về mặt quang học
|
|
|
|
|
-
Thấu kính được dùng cho:
|
|
9002
|
11
|
00
|
--
Máy ảnh, máy chiếu hoặc máy phóng to hoặc máy thu nhỏ ảnh
|
0
|
9002
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
9002
|
20
|
00
|
-
Bộ lọc áánh sáng
|
0
|
9002
|
90
|
00
|
-
Các loại khác
|
0
|
9003
|
|
|
Khung
và gọng để làm kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại hàng tương tự và phụ tùng
của chúng
|
|
|
|
|
-
Khung và gọng:
|
|
9003
|
11
|
00
|
--
Bằng plastic
|
10
|
9003
|
19
|
00
|
--
Bằng nguyên liệu khác
|
10
|
9003
|
90
|
00
|
-
Các phụ tùng
|
10
|
9004
|
|
|
Kính
đeo, kính bảo hộ và các loại kính tương tự để điều chỉnh, bảo vệ mắt hoặc
loại khác
|
|
9004
|
10
|
00
|
-
Kính râm
|
20
|
9004
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
9004
|
90
|
10
|
--
Kính điều chỉnh
|
1
|
9004
|
90
|
20
|
--
Kính bảo hộ
|
1
|
9004
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
20
|
9005
|
|
|
ốống
nhòm loại hai mắt, ốống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác và khung giá
của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các
dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến
|
|
9005
|
10
|
00
|
-
ốống nhòm loại hai mắt
|
0
|
9005
|
80
|
00
|
-
Các loại dụng cụ khác
|
0
|
9005
|
90
|
00
|
-
Phụ tùng và bộ phận phụ trợ (gồm cả khung giá)
|
0
|
9006
|
|
|
Máy
ảnh (trừ máy quay phim); các loại đèn nháy để chụp ảnh và bóng đèn nháy trừ
đèn phóng thuộc nhóm 8539
|
|
9006
|
10
|
00
|
-
Máy ảnh dùng cho việc chuẩn bị bản in hoặc trục in
|
0
|
9006
|
20
|
00
|
-
Máy ảnh dùng để ghi tài liệu trên vi phim, vi thẻ hoặc vi bản nhỏ khác
|
0
|
9006
|
30
|
00
|
-
Máy ảnh được thiết kế đặc biệt để dùng dưới nước, để quan sát không gian
(aerial survey) hoặc để kiểm tra y tế hoặc phẫu thuật các cơ quan nội tạng;
máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành tòa áán hoặc khoa học hình sự
|
0
|
9006
|
40
|
00
|
-
Máy ảnh có ảnh tức thì
|
30
|
|
|
|
-
Các loại máy khác:
|
|
9006
|
51
|
00
|
--
Máy ảnh có kính ngắm qua thấu kính [kính phản chiếu đơn (SLR)] cho phim cuộn
khổ rộng không quá 35 mm
|
30
|
9006
|
52
|
00
|
--
Máy ảnh loại khác cho phim cuộn khổ rộng dưới 35mm
|
30
|
9006
|
53
|
00
|
--
Máy ảnh loại khác cho phim cuộn khổ rộng 35mm
|
30
|
9006
|
59
|
00
|
--
Máy ảnh khác
|
1
|
|
|
|
-
Các loại đèn nháy sáng để chụp ảnh và bóng đèn nháy:
|
|
9006
|
61
|
00
|
--
Các loại đèn nháy sáng điện tử
|
20
|
9006
|
62
|
00
|
--
Bóng đèn nháy, khối đèn nháy và các loại tương tự
|
20
|
9006
|
69
|
00
|
--
Các loại khác
|
20
|
|
|
|
-
Phụ tùng và bộ phận phụ trợ:
|
|
9006
|
91
|
|
--
Cho máy ảnh:
|
|
9006
|
91
|
10
|
---
Từ phân nhóm 900640 đến 900653
|
15
|
9006
|
91
|
90
|
---
Loại khác
|
0
|
9006
|
99
|
00
|
--
Các loại khác
|
15
|
9007
|
|
|
Máy
quay phim và máy chiếu có hoặc không kèm thiết bị thu phát âm thanh
|
|
|
|
|
-
Máy quay phim:
|
|
9007
|
11
|
00
|
--
Dùng cho phim khổ rộng dưới 16 mm hoặc cho phim đúp 8mm
|
0
|
9007
|
19
|
00
|
--
Các loại khác
|
0
|
9007
|
20
|
00
|
-
Máy chiếu
|
0
|
|
|
|
-
Phụ tùng và đồ phụ trợ:
|
|
9007
|
91
|
00
|
--
Cho máy quay
|
0
|
9007
|
92
|
00
|
--
Cho máy chiếu
|
0
|
9008
|
|
|
Máy
chiếu hình, trừ máy chiếu phim; máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu
phim)
|
|
9008
|
10
|
00
|
-
Máy chiếu dương bản
|
0
|
9008
|
20
|
00
|
-
Máy đọc vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác, có hoặc không sao chép lại
|
0
|
9008
|
30
|
00
|
-
Máy chiếu hình khác
|
0
|
9008
|
40
|
|
-
Máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim):
|
|
9008
|
40
|
10
|
--
Sử dụng trong ngành in
|
0
|
9008
|
40
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
9008
|
90
|
00
|
-
Phụ tùng và đồ phụ trợ
|
0
|
9009
|
|
|
Máy
photocopy có kết hợp hệ thống quang học hoặc máy dạng tiếp xúc (contact) và
máy sao chụp bằng nhiệt
|
|
|
|
|
-
Máy photocopy tĩnh điện:
|
|
9009
|
11
|
00
|
--
Hoạt động theo cách tái tạo ảnh gốc trực tiếp trên bản chụp (qui trình trực
tiếp)
|
10
|
9009
|
12
|
00
|
--
Hoạt động theo cách tái tạo ảnh gốc thông qua bản chụp trung gian (qui trình
gián tiếp)
|
10
|
|
|
|
-
Máy photocopy loại khác:
|
|
9009
|
21
|
00
|
--
Có kết hợp hệ thống quang học
|
10
|
9009
|
22
|
00
|
--
Dạng tiếp xúc
|
10
|
9009
|
30
|
00
|
-
Máy sao chụp nhiệt
|
10
|
9009
|
90
|
00
|
-
Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ
|
10
|
9010
|
|
|
Máy
móc thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh), phòng thí nghiệm; (kể
cả máy dùng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất liệu bán dẫn có
độ nhạy) chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác thuộc chương này; máy xem
âm bản; màn chiếu
|
|
9010
|
10
|
00
|
-
Máy móc thiết bị dùng cho việc tráng tự động phim hoặc giấy ảnh (kể cả điện
ảnh) ở dạng cuộn, hoặc dùng cho việc phơi sáng tự động các phim đã tráng lên
các cuộn giấy ảnh
|
5
|
|
|
|
-
Máy dùng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất liệu bán dẫn có độ
nhạy:
|
|
9010
|
41
|
00
|
--
Thiết bị viết trực tiếp lên mảng
|
5
|
9010
|
42
|
00
|
--
Máy hiệu chỉnh cách bước hoặc nhắc lại
|
5
|
9010
|
49
|
00
|
--
Loại khác
|
5
|
9010
|
50
|
|
-
Máy móc, thiết bị khác dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh); máy xem âm
bản:
|
|
9010
|
50
|
10
|
--
Máy xem âm bản
|
5
|
9010
|
50
|
90
|
--
Loại khác
|
5
|
9010
|
60
|
|
-
Màn chiếu:
|
|
9010
|
60
|
10
|
--
Loại từ 300 inch trở lên
|
0
|
9010
|
60
|
90
|
--
Loại khác
|
5
|
9010
|
90
|
00
|
-
Phụ tùng và đồ phụ trợ
|
1
|
9011
|
|
|
Kính
hiển vi quang học, kể cả loại để xem ảnh chụp cỡ nhỏ, xem phim ảnh quay cỡ
nhỏ hay chiếu hình ảnh cỡ nhỏ
|
|
9011
|
10
|
00
|
-
Kính hiển vi nhìn hình nổi
|
0
|
9011
|
20
|
00
|
-
Kính hiển vi khác để xem ảnh chụp cỡ nhỏ, phim ảnh quay cỡ nhỏ hoặc chiếu
hình ảnh cỡ nhỏ
|
0
|
9011
|
80
|
00
|
-
Các loại kính hiển vi khác
|
0
|
9011
|
90
|
00
|
-
Phụ tùng và đồ phụ trợ
|
0
|
9012
|
|
|
Kính
hiển vi, trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ
|
|
9012
|
10
|
00
|
-
Kính hiển vi, trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ
|
0
|
9012
|
90
|
00
|
-
Phụ tùng và đồ phụ trợ
|
0
|
9013
|
|
|
Bộ
phận tinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các
nhóm khác; bộ phận tạo tia lade trừ điốt lade; các dụng cụ và đồ dùng quang
học khác chưa được chi tiết ở nơi khác trong chương này
|
|
9013
|
10
|
00
|
-
Kính ngắm xa để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọng; kính thiên văn thiết kế như
một bộ phận của máy, thiết bị hoặc dụng cụ của chương này hoặc phần XVI
|
0
|
9013
|
20
|
00
|
-
Bộ phận tạo tia lade trừ điốt lade
|
0
|
9013
|
80
|
00
|
-
Các dụng cụ và đồ dùng khác
|
0
|
9013
|
90
|
00
|
-
Phụ tùng và đồ phụ trợ
|
0
|
9014
|
|
|
La
bàn xác định phương hướng; các dụng cụ và đồ phụ tùng khác dùng cho hàng hải
|
|
9014
|
10
|
00
|
-
La bàn xác định phương hướng
|
0
|
9014
|
20
|
00
|
-
Thiết bị và dụng cụ hàng hải hoặc hàng không (trừ la bàn)
|
0
|
9014
|
80
|
00
|
-
Thiết bị và dụng cụ khác
|
0
|
9014
|
90
|
00
|
-
Phụ tùng và bộ phận phụ trợ
|
0
|
9015
|
|
|
Thiết
bị và dụng cụ dùng cho khảo sát (kể cả khảo sát qua ảnh chụp trên không),
dùng cho thủy văn học, đại dương học, thủy học, khí tượng học hoặc địa vật lý
học, trừ la bàn; máy đo xa
|
|
9015
|
10
|
00
|
-
Máy đo xa
|
0
|
9015
|
20
|
00
|
-
Máy kinh vĩ và đo tốc độ góc
|
0
|
9015
|
30
|
00
|
-
Máy đo mức
|
0
|
9015
|
40
|
00
|
-
Thiết bị và dụng cụ cho khảo sát qua ảnh chụp trên không
|
0
|
9015
|
80
|
00
|
-
Thiết bị và dụng cụ khác
|
0
|
9015
|
90
|
00
|
-
Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ
|
0
|
9016
|
00
|
|
Cân
tiểu ly với độ nhậy 5cg hoặc nhậy hơn, có hoặc không có quả cân
|
|
|
|
|
-
Cân:
|
|
9016
|
00
|
11
|
--
Cân điện tử
|
10
|
9016
|
00
|
19
|
--
Loại khác
|
10
|
9016
|
00
|
90
|
-
Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ
|
10
|
9017
|
|
|
Dụng
cụ tính toán bằng mức vạch, mức dấu hay toán học (ví dụ: máy vẽ phác, máy vẽ
truyền, thước đo độ, bộ đồ vẽ, bộ đồ vạch mức, thước logarit, bàn tính dùng
đĩa); dụng cụ đo chiều dài dùng tay (ví dụ thước cuộn, thước dây, trắc vi kế,
com pa) chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này
|
|
9017
|
10
|
00
|
-
Bảng và máy vẽ phác, tự động hoặc không
|
0
|
9017
|
20
|
00
|
-
Dụng cụ tính toán khác bằng mức vạch, mức dấu hay bằng toán học
|
5
|
9017
|
30
|
00
|
-
Trắc vi kế, com pa và máy đo
|
0
|
9017
|
80
|
|
-
Các dụng cụ đo khác:
|
|
9017
|
80
|
10
|
--
Thước dây
|
5
|
9017
|
80
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
9017
|
90
|
00
|
-
Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ
|
0
|
9018
|
|
|
Thiết
bị và dụng cụ dùng cho ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y, kể cả máy làm
điện giải đồ, máy điện y học và dụng cụ thử tầm mắt
|
|
|
|
|
-
Các máy chẩn đoán điện (kể cả máy kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra
thông số sinh lý):
|
|
9018
|
11
|
00
|
--
Máy ghi điện tâm đồ
|
0
|
9018
|
12
|
00
|
--
Thiết bị quét siêu âm
|
0
|
9018
|
13
|
00
|
--
Thiết bị hiện ảnh cộng hưởng từ
|
0
|
9018
|
14
|
00
|
--
Thiết bị đồ họa nhấp nháy
|
0
|
9018
|
19
|
00
|
--
Các loại khác
|
0
|
9018
|
20
|
00
|
-
Máy tia cực tím hay tia hồng ngoại
|
0
|
|
|
|
-
Bơm tiêm, kim tiêm, ốống dẫn nước tiểu, các ốống dẫn dùng trong phẫu thuật và
đồ tương tự:
|
|
9018
|
31
|
|
--
Bơm tiêm có hoặc không có kim tiêm
|
|
9018
|
31
|
10
|
---
Bơm tiêm dùng một lần
|
5
|
9018
|
31
|
90
|
---
Loại khác
|
0
|
9018
|
32
|
00
|
--
Kim tiêm bằng kim loại hình ốống và kim khâu (trong phẫu thuật)
|
0
|
9018
|
39
|
|
--
Các loại khác:
|
|
|
|
|
-
Các dụng cụ và đồ dùng khác trong nha khoa:
|
|
9018
|
41
|
00
|
--
Dụng cụ khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền trên giá đỡ đơn với
thiết bị nha khoa khác
|
0
|
9018
|
49
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
9018
|
50
|
00
|
-
Dụng cụ và đồ dùng nhãn khoa khác
|
0
|
9018
|
90
|
00
|
-
Thiết bị và dụng cụ khác
|
0
|
9019
|
|
|
Máy
trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm khả năng tâm lý; máy trị liệu
bằng ozôn, bằng khí ô xi, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị
liệu khác
|
|
9019
|
10
|
|
-
Máy trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm khả năng tâm lý:
|
|
9019
|
10
|
10
|
--
Điện tử
|
0
|
9019
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
9019
|
20
|
00
|
-
Máy trị liệu bằng ozôn, bằng khí ô xi, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc
máy hô hấp trị liệu khác
|
0
|
9020
|
00
|
|
Thiết
bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ
khí và không có phin lọc có thể thay thế được
|
|
9020
|
00
|
10
|
-
Thiết bị thở
|
0
|
9020
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
0
|
9021
|
|
|
Dụng
cụ chỉnh hình kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng giữ; nẹp và các
dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận giả của thân thể người; máy trợ
thính và dụng cụ khác được lắp, mang theo hoặc được đưa vào cơ thể để bù đắp
khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể
|
|
|
|
|
-
Các khớp nối nhân tạo và các dụng cụ cố định hoặc chỉnh hình khác:
|
|
9021
|
11
|
00
|
--
Các khớp nối nhân tạo
|
0
|
9021
|
19
|
00
|
--
Các loại khác
|
0
|
|
|
|
-
Răng giả và đồ gắn dùng trong nha khoa:
|
|
9021
|
21
|
00
|
--
Răng giả
|
0
|
9021
|
29
|
00
|
--
Các loại khác
|
0
|
9021
|
30
|
00
|
-
Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể người
|
0
|
9021
|
40
|
00
|
-
Máy trợ thính, trừ các phụ tùng và đồ phụ trợ
|
0
|
9021
|
50
|
00
|
-
Thiết bị dẫn cho việc kích thích cơ tim, trừ các phụ tùng và đồ phụ trợ
|
0
|
9021
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
9022
|
|
|
Máy
sử dụng tia phóng xạ X quang, tia anfa, beta hay gama có hoặc không dùng cho
mục đích y học, giải phẫu, nha khoa hay thú y, kể cả máy chụp phim, soi hay
chữa bệnh bằng tia X quang, bóng đèn tia X quang và máy phát tia X quang, máy
phát dòng điện có hiệu điện thế cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn
ghế đi kèm và các loại tương tự dùng để khám và điều trị
|
|
|
|
|
-
Máy sử dụng tia phóng xạ X quang, có hoặc không dùng cho mục đích y học, giải
phẫu, nha khoa hay thú y, kể cả máy chụp phim, soi hay chữa bệnh bằng phóng
xạ:
|
|
9022
|
12
|
00
|
--
Máy chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính
|
0
|
9022
|
13
|
00
|
--
Loại khác, dùng trong nha khoa
|
0
|
9022
|
14
|
00
|
--
Loại khác, dùng cho mục đích y học, giải phẫu hoặc thú y
|
0
|
9022
|
19
|
00
|
--
Cho các mục đích khác
|
0
|
|
|
|
-
Máy sử dụng tia anfa, beta hay gama có hoặc không dùng cho mục đích y học,
giải phẫu, nha khoa hay thú y, kể cả máy chụp phim hoặc chữa bệnh bằng các
loại tia đó:
|
|
9022
|
21
|
00
|
--
Cho mục đích y học, giải phẫu, nha khoa hay thú y
|
0
|
9022
|
29
|
00
|
--
Cho các mục đích khác
|
0
|
9022
|
30
|
00
|
-
Bóng đèn tia X quang
|
0
|
9022
|
90
|
00
|
-
Các loại khác kể cả phụ tùng và đồ phụ trợ
|
0
|
9023
|
00
|
00
|
Các
dụng cụ, máy móc, mô hình được thiết kế dùng cho mục đích trưng bầy (ví dụ:
dùng trong giáo dục, triển lãm) không thích hợp cho các mục đích khác
|
0
|
9024
|
|
|
Máy
thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hay các thuộc tính cơ học khác của
vật liệu (ví dụ: kim loại, gỗ, sợi dệt, giấy, plastic)
|
|
9024
|
10
|
00
|
-
Máy móc và thiết bị để thử kim loại
|
0
|
9024
|
80
|
00
|
-
Máy móc và thiết bị khác
|
0
|
9024
|
90
|
00
|
-
Phụ tùng và đồ phụ trợ
|
0
|
9025
|
|
|
Dụng
cụ đo tỷ trọng và các dụng cụ nổi tương tự, dụng cụ đo nhiệt độ, đo ááp suất,
đo độ ẩẩm, độ ướt, có hoặc không có khả năng ghi nhận lại và mọi cụm kết hợp
của các dụng cụ trên
|
|
|
|
|
-
Nhiệt kế và hỏa kế không kết hợp với các dụng cụ khác:
|
|
9025
|
11
|
00
|
--
Chứa đầy chất lỏng để đọc trực tiếp
|
0
|
9025
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
9025
|
80
|
|
-
Dụng cụ khác:
|
|
9025
|
80
|
10
|
--
Dụng cụ điện
|
0
|
9025
|
80
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
9025
|
90
|
00
|
-
Phụ tùng và đồ phụ trợ.
|
0
|
9026
|
|
|
Dụng
cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, ááp suất hoặc biến số của
chất lỏng hay chất khí (ví dụ: máy đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, ááp kế
hoặc nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 9014, 9015, 9028, 9032
|
|
9026
|
10
|
|
-
Để đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng:
|
|
9026
|
10
|
10
|
--
Dùng điện
|
0
|
9026
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
9026
|
20
|
|
-
Để đo hoặc kiểm tra ááp suất:
|
|
9026
|
20
|
10
|
--
Dùng điện
|
0
|
9026
|
20
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
9026
|
80
|
|
-
Thiết bị và dụng cụ khác:
|
|
9026
|
80
|
10
|
--
Dùng điện
|
0
|
9026
|
80
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
9026
|
90
|
|
-
Phụ tùng và đồ phụ trợ:
|
|
9026
|
90
|
10
|
--
Dùng điện
|
0
|
9026
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
9027
|
|
|
Dụng
cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ: máy đo phân cực, đo khúc xạ,
đo quang phổ, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm
tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các dụng cụ tương tự;
dụng cụ và máy móc đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc áánh sáng (kể
cả máy đo độ phơi sáng); máy vi phẫu
|
|
9027
|
10
|
00
|
-
Máy phân tích khí hoặc khói
|
0
|
9027
|
20
|
00
|
-
Máy sắc phổ và điện chuyển
|
0
|
9027
|
30
|
00
|
-
Máy đo phổ, ảnh phổ, quang phổ dùng cho các tia quang học (tia cực tím, tia
có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại)
|
0
|
9027
|
40
|
00
|
-
Máy đo độ phơi sáng
|
0
|
9027
|
50
|
00
|
-
Máy và thiết bị khác dùng phát xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn
thấy được, tia hồng ngoại)
|
0
|
9027
|
80
|
00
|
-
Dụng cụ và máy móc khác
|
0
|
9027
|
90
|
00
|
-
Máy vi phẫu, phụ tùng và đồ phụ trợ
|
0
|
9028
|
|
|
Máy
đo đơn vị khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả
dụng cụ đo dùng cho các máy trên
|
|
9028
|
10
|
|
-
Máy đo đơn vị khí:
|
|
9028
|
10
|
10
|
--
Đồng hồ đo ga
|
10
|
9028
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
9028
|
20
|
|
-
Máy đo chất lỏng:
|
|
9028
|
20
|
10
|
--
Công tơ nước
|
10
|
9028
|
20
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
9028
|
30
|
|
-
Máy đo điện:
|
|
9028
|
30
|
10
|
--
Công tơ điện
|
20
|
9028
|
30
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
9028
|
90
|
00
|
-
Phụ tùng và đồ phụ trợ
|
0
|
9029
|
|
|
Máy
đếm và đo vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy
đếm hải lý, máy đo bước chân và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo
tốc độ góc trừ các loại máy thuộc nhóm 9014 hoặc 9015; dụng cụ quan sát hoạt
động máy
|
|
9029
|
10
|
|
-
Máy đếm và đo vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi,
máy đếm hải lý, máy đo bước chân và máy tương tự:
|
|
9029
|
10
|
10
|
--
Máy đếm và đo vòng quay, máy đếm sản lượng
|
0
|
9029
|
10
|
20
|
--
Máy đếm cây số để tính tiền taxi
|
20
|
9029
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
9029
|
20
|
|
-
Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; dụng cụ quan sát hoạt động máy:
|
|
9029
|
20
|
10
|
--
Đồng hồ tốc độ dùng cho các loại xe có động cơ
|
20
|
9029
|
20
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
9029
|
90
|
00
|
-
Phụ tùng và đồ phụ trợ
|
0
|
9030
|
|
|
Dụng
cụ trắc nghiệm dao động, máy phân tích phổ và các dụng cụ máy móc khác để đo
đếm hoặc kiểm tra lượng điện; trừ các loại máy thuộc nhóm 9028; các dụng cụ
đo hoặc phát hiện tia anfa, beta, gama, tia X quang, tia vũ trụ và các bức xạ
ion khác
|
|
9030
|
10
|
00
|
-
Máy móc và dụng cụ để đo hoặc phát hiện các bức xạ ion
|
0
|
9030
|
20
|
00
|
-
Máy ghi và máy trắc nghiệm dao động tia âm cực (dao động kế)
|
0
|
|
|
|
-
Thiết bị và dụng cụ khác để đo và kiểm tra điện thế, dòng điện và điện trở
hoặc công suất không có dụng cụ ghi lại:
|
|
9030
|
31
|
00
|
--
Máy đo điện vạn năng
|
0
|
9030
|
39
|
|
--
Loại khác:
|
|
9030
|
39
|
10
|
---
Ampe kế
|
0
|
9030
|
39
|
90
|
---
Loại khác
|
0
|
9030
|
40
|
00
|
-
Thiết bị và máy móc khác thiết kế chuyên dụng cho liên lạc viễn thông (ví dụ
máy đo âm thanh đan xen, máy đo độ tăng, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy
đo tạp âm)
|
0
|
|
|
|
-
Máy móc thiết bị khác:
|
|
9030
|
82
|
00
|
--
Để đo hoặc kiểm tra các mảng hoặc thiết bị bán dẫn
|
0
|
9030
|
83
|
00
|
--
Loại khác, có kèm máy ghi
|
0
|
9030
|
89
|
00
|
--
Các loại khác
|
0
|
9030
|
90
|
00
|
-
Phụ tùng và đồ phụ trợ
|
0
|
9031
|
|
|
Máy
móc, thiết bị, dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở
nơi khác trong chương này; máy chiếu profile
|
|
9031
|
10
|
00
|
-
Máy để cân chỉnh các bộ phận cơ khí
|
0
|
9031
|
20
|
00
|
-
Bàn kiểm tra
|
0
|
9031
|
30
|
00
|
-
Máy chiếu profile
|
0
|
|
|
|
-
Các máy móc và thiết bị quang học khác:
|
|
9031
|
41
|
00
|
--
Để kiểm tra các mảng hoặc thiết bị bán dẫn hoặc kiểm tra màn che ảnh hoặc
đường chữ thập sử dụng trong việc sản xuất các thiết bị bán dẫn
|
0
|
9031
|
49
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
9031
|
80
|
00
|
-
Dụng cụ, thiết bị và máy móc khác
|
0
|
9031
|
90
|
00
|
-
Phụ tùng và đồ phụ trợ
|
0
|
9032
|
|
|
Dụng
cụ, máy móc điều chỉnh hoặc điều khiển tự động
|
|
9032
|
10
|
00
|
-
Máy điều nhiệt
|
0
|
9032
|
20
|
00
|
-
Máy điều hoà trạng thái (manostats)
|
0
|
|
|
|
-
Máy móc và thiết bị khác:
|
|
9032
|
81
|
00
|
--
Điều khiển bằng nước hoặc khí
|
0
|
9032
|
89
|
|
--
Loại khác:
|
|
9032
|
89
|
10
|
---
Bộ điều chỉnh điện ááp tự động (ổn ááp)
|
30
|
9032
|
89
|
90
|
---
Loại khác
|
0
|
9032
|
90
|
00
|
-
Phụ tùng và đồ phụ trợ
|
0
|
9033
|
00
|
|
Phụ
tùng và đồ phụ trợ (chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc chương
này) dùng cho máy móc, dụng cụ hay thiết bị thuộc chương 90
|
|
9033
|
00
|
10
|
-
Dùng cho thiết bị điện
|
0
|
9033
|
00
|
20
|
-
Dùng cho thiết bị không dùng điện
|
0
|
|
|
|
Chương 91
Đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ loại khác và
phụ tùng của đồng hồ
|
|
9101
|
|
|
Đồng
hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ mang theo người khác, kể cả
đồng hồ bấm giờ với vỏ làm bằng kim loại quí hay kim loại mạ kim loại quí
|
|
|
|
|
-
Đồng hồ đeo tay điện tử có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:
|
|
9101
|
11
|
00
|
--
Chỉ kèm theo mặt đồng hồ cơ học
|
40
|
9101
|
12
|
00
|
--
Chỉ kèm theo mặt số đồng hồ quang điện tử
|
40
|
9101
|
19
|
00
|
--
Các loại khác
|
40
|
|
|
|
-
Đồng hồ đeo tay có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:
|
|
9101
|
21
|
00
|
--
Có bộ phận lên giây tự động
|
40
|
9101
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
40
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
9101
|
91
|
00
|
--
Điện tử
|
40
|
9101
|
99
|
00
|
--
Các loại khác
|
40
|
9102
|
|
|
Đồng
hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ mang theo người khác, kể cả
đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 9101
|
|
|
|
|
-
Đồng hồ đeo tay điện tử có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:
|
|
9102
|
11
|
00
|
--
Chỉ kèm theo mặt đồng hồ cơ học
|
40
|
9102
|
12
|
00
|
--
Chỉ kèm theo mặt số đồng hồ quang điện tử
|
40
|
9102
|
19
|
00
|
--
Các loại khác
|
40
|
|
|
|
-
Đồng hồ đeo tay khác có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:
|
|
9102
|
21
|
00
|
--
Có bộ phận lên giây tự động
|
40
|
9102
|
29
|
00
|
--
Các loại khác
|
40
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
9102
|
91
|
00
|
--
Điện tử
|
40
|
9102
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
40
|
9103
|
|
|
Đồng
hồ có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 9104
|
|
9103
|
10
|
00
|
-
Điện tử
|
40
|
9103
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
40
|
9104
|
00
|
|
Đồng
hồ lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ kiểu tương tự dùng
cho xe, máy bay, tầu vũ trụ hoặc tầu thủy
|
|
9104
|
00
|
10
|
-
Được thiết kế đặc biệt để lắp đặt trên máy bay hoặc tầu thuyền
|
0
|
9104
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
10
|
9105
|
|
|
Đồng
hồ các loại khác
|
|
|
|
|
-
Đồng hồ báo thức:
|
|
9105
|
11
|
00
|
--
Điện tử
|
40
|
9105
|
19
|
00
|
--
Các loại khác
|
40
|
|
|
|
-
Đồng hồ treo tường:
|
|
9105
|
21
|
00
|
--
Điện tử
|
40
|
9105
|
29
|
00
|
--
Các loại khác
|
40
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
9105
|
91
|
|
--
Điện tử:
|
|
9105
|
91
|
10
|
---
Máy đo thời gian hàng hải và những máy tương tự (trừ đồng hồ đo thời gian của
nhóm 9104)
|
10
|
9105
|
91
|
90
|
---
Loại khác
|
40
|
9105
|
99
|
|
--
Loại khác:
|
|
9105
|
99
|
10
|
---
Máy đo thời gian hàng hải và những máy tương tự (trừ đồng hồ đo thời gian của
nhóm 9104)
|
10
|
9105
|
99
|
90
|
---
Loại khác
|
40
|
9106
|
|
|
Thiết
bị ghi thời gian và các thiết bị dùng để đo, ghi hoặc biểu thị các khoảng
thời gian bằng cách khác, kèm theo máy đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ
đồng bộ (ví dụ: đồng hồ ghi sự có mặt, máy in ngày giờ, máy đếm ngày giờ)
|
|
9106
|
10
|
00
|
-
Máy tính, máy ghi thời gian
|
5
|
9106
|
20
|
00
|
-
Máy đo thời gian đỗ
|
5
|
9106
|
90
|
00
|
-
Các loại khác
|
5
|
9107
|
00
|
00
|
Bộ
phận ngắt mở theo thời gian, kèm theo máy đồng hồ hoặc đồng hồ cá nhân hoặc
kèm theo động cơ đồng bộ
|
5
|
9108
|
|
|
Máy
đồng hồ cá nhân, hoàn chỉnh và đã lắp ráp
|
|
|
|
|
-
Điện tử:
|
|
9108
|
11
|
00
|
--
Chỉ kèm theo mặt đồng hồ cơ học hoặc kèm theo thiết bị để gắn mặt đồng hồ cơ
học
|
40
|
9108
|
12
|
00
|
--
Chỉ kèm theo mặt số đồng hồ quang điện tử
|
40
|
9108
|
19
|
00
|
--
Các loại khác
|
40
|
9108
|
20
|
00
|
-
Có bộ phận lên giây tự động
|
40
|
|
|
|
-
Các loại khác:
|
|
9108
|
91
|
00
|
--
Kích thước từ 33,8mm trở xuống
|
40
|
9108
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
40
|
9109
|
|
|
Máy
đồng hồ loại khác, hoàn chỉnh và đã lắp ráp
|
|
|
|
|
-
Điện tử:
|
|
9109
|
11
|
00
|
--
Của đồng hồ báo thức
|
40
|
9109
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
40
|
9109
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
40
|
9110
|
|
|
Máy
đồng hồ cá nhân, hoặc máy đồng hồ loại khác hoàn chỉnh, chưa lắp ráp hoặc đã
lắp ráp từng phần (cụm máy); máy đồng hồ hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa hoàn
chỉnh, đã lắp ráp; máy đồng hồ loại khác hoặc máy đồng hồ cá nhân, loại thô
|
|
|
|
|
-
Của đồng hồ cá nhân:
|
|
9110
|
11
|
00
|
--
Hoàn chỉnh, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy)
|
30
|
9110
|
12
|
00
|
--
Chưa hoàn chỉnh, đã lắp ráp
|
30
|
9110
|
19
|
00
|
--
Loại máy thô
|
30
|
9110
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
30
|
9111
|
|
|
Vỏ
đồng hồ cá nhân và các phụ tùng của nó
|
|
9111
|
10
|
00
|
-
Vỏ đồng hồ bằng kim loại quí hoặc kim loại được mạ bằng kim loại quí
|
30
|
9111
|
20
|
00
|
-
Vỏ đồng hồ bằng kim loại thường đã hoặc chưa được mạ vàng hoặc mạ bạc
|
30
|
9111
|
80
|
00
|
-
Loại vỏ khác
|
30
|
9111
|
90
|
00
|
-
Phụ tùng
|
30
|
9112
|
|
|
Vỏ
của loại đồng hồ khác và các loại vỏ kiểu tương tự dùng cho các loại đồng hồ
của chương này, và phụ tùng của chúng
|
|
9112
|
10
|
00
|
-
Vỏ bằng kim loại
|
30
|
9112
|
80
|
00
|
-
Loại vỏ khác
|
30
|
9112
|
90
|
00
|
-
Phụ tùng
|
30
|
9113
|
|
|
Dây
đeo, quai đeo, vòng đeo đồng hồ cá nhân và phụ tùng của chúng
|
|
9113
|
10
|
00
|
-
Bằng kim loại quí hoặc kim loại được mạ bằng kim loại quí
|
30
|
9113
|
20
|
00
|
-
Bằng kim loại thường đã hoặc chưa mạ vàng hoặc mạ bạc
|
30
|
9113
|
90
|
00
|
-
Các loại khác
|
30
|
9114
|
|
|
Phụ
tùng của đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ loại khác
|
|
9114
|
10
|
00
|
-
Lò xo kể cả dây tóc
|
20
|
9114
|
20
|
00
|
-
Chân kính
|
20
|
9114
|
30
|
00
|
-
Mặt số
|
20
|
9114
|
40
|
00
|
-
Trục dây cót (plates and bridges)
|
20
|
9114
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
20
|
|
|
|
Chương 92
Nhạc cụ; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ
của nhạc cụ
|
|
9201
|
|
|
Đàn
piano, kể cả piano tự động; đàn clavico và các loại nhạc cụ có dây bấm phím
khác
|
|
9201
|
10
|
00
|
-
Đàn piano tủ
|
3
|
9201
|
20
|
00
|
-
Đàn piano cánh
|
3
|
9201
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
3
|
9202
|
|
|
Nhạc
cụ có dây khác (ví dụ: ghi ta, vi-ô-lông, đàn hạc)
|
|
9202
|
10
|
00
|
-
Đàn dây kéo bằng vĩ
|
3
|
9202
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
3
|
9203
|
00
|
00
|
Đàn
organ ốống có phím, đàn đạp hơi và các loại nhạc cụ có phím tương tự kèm theo
bộ phận lưỡi gà kim loại tự do
|
3
|
9204
|
|
|
Đàn
ắắc-coóc-đê-ông và các loại nhạc cụ tương tự; kèn acmonica
|
|
9204
|
10
|
00
|
-
Đàn ắắc-coóc-đê-ông và các loại nhạc cụ tương tự
|
3
|
9204
|
20
|
00
|
-
Kèn acmonica
|
3
|
9205
|
|
|
Nhạc
cụ hơi khác (ví dụ như clarinet, trompet, kèn túi)
|
|
9205
|
10
|
00
|
-
Nhạc cụ hơi bằng đồng
|
3
|
9205
|
90
|
00
|
-
Nhạc cụ khác
|
3
|
9206
|
00
|
00
|
Nhạc
cụ đệm (ví dụ: trống, mộc cầm, xanh ban, bộ gõ bằng tay, chuông gõ)
|
3
|
9207
|
|
|
Nhạc
cụ loại âm hưởng được tạo ra hoặc phải khuyếch đại bằng điện (ví dụ như đàn
organ, ghi ta, ắắc-coóc-đê-ông)
|
|
9207
|
10
|
00
|
-
Nhạc cụ có phím bấm, trừ ắắc-coóc-đê-ông
|
3
|
9207
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
3
|
9208
|
|
|
Đàn
hộp, đàn organ phiên chợ, đàn quay gió của người hát rong trên đường phố,
nhạc cụ cơ khí tạo tiếng chim hót, đàn kéo và các loại nhạc cụ khác, không
được xếp ở bất kỳ nhóm nào khác của chương này; dụng cụ tạo âm thanh để nhử
mồi, còi, kèn hiệu, dụng cụ tín hiệu âm thanh thổi bằng miệng khác
|
|
9208
|
10
|
00
|
-
Đàn hộp
|
3
|
9208
|
90
|
00
|
-
Các loại khác
|
3
|
9209
|
|
|
Phụ
tùng (ví dụ: bộ phận cơ dùng cho đàn hộp) và các bộ phận phụ trợ (ví dụ: the,
đĩa trục quay dùng cho nhạc khí cơ học) của nhạc cụ; máy nhịp, thanh mẫu,
tiêu và sáo các loại
|
|
9209
|
10
|
00
|
-
Máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại
|
3
|
9209
|
20
|
00
|
-
Bộ phận cơ dùng cho đàn hộp
|
3
|
9209
|
30
|
00
|
-
Dây nhạc cụ
|
3
|
|
|
|
-
Các loại khác:
|
|
9209
|
91
|
00
|
--
Phụ tùng và đồ phụ trợ cho đàn piano
|
3
|
9209
|
92
|
00
|
--
Phụ tùng và đồ phụ trợ cho nhạc cụ thuộc nhóm 9202
|
3
|
9209
|
93
|
00
|
--
Phụ tùng và đồ phụ trợ cho nhạc cụ thuộc nhóm 9203
|
3
|
9209
|
94
|
00
|
--
Phụ tùng và đồ phụ trợ cho nhạc cụ thuộc nhóm 9207
|
3
|
9209
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
3
|
|
|
|
Chương 93
Vũ khí và đạn dược; phụ tùng và các bộ phận
phụ trợ của chúng
|
|
9301
|
00
|
00
|
Vũ
khí quân sự, trừ súng lục ổ quay, súng ngắn và các loại vũ khí thuộc nhóm
9307
|
0
|
9302
|
00
|
00
|
Súng
lục ổ quay và súng ngắn, trừ các loại thuộc nhóm 9303 và 9304
|
0
|
9303
|
|
|
Súng
phát hỏa khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc
nổ đã nạp (ví dụ: súng ngắn thể thao và súng trường thể thao, súng nạp đạn
đằng nòng, súng bắn pháo hiệu và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng
pháo hiệu, súng ngắn và súng lục ổ quay để bắn đạn tập, súng bắn tên của
người bẫy thú, súng quăng dây)
|
|
9303
|
10
|
00
|
-
Súng bắn pháo hiệu
|
0
|
9303
|
20
|
|
-
Súng thể thao, súng săn hoặc súng ngắm mục tiêu khác dùng đạn ghém, kể cả
súng trường dùng đạn ghém:
|
|
9303
|
20
|
10
|
--
Súng săn
|
40
|
9303
|
20
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
9303
|
30
|
|
-
Súng trường thể thao, súng trường đi săn hoặc súng trường ngắm mục tiêu khác:
|
|
9303
|
30
|
10
|
--
Súng săn
|
40
|
9303
|
30
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
9303
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
9304
|
00
|
|
Vũ
khí khác (ví dụ: súng ngắn, súng bẫy, súng hơi, súng hơi ngạt, dùi cui), trừ
các loại thuộc nhóm 9307
|
|
9304
|
00
|
10
|
-
Súng hơi loại đến 17 kg
|
40
|
9304
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
0
|
9305
|
|
|
Phụ
tùng và các bộ phận phụ trợ của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 9301 đến
9304
|
|
9305
|
10
|
00
|
-
Của súng lục ổ quay hoặc súng ngắn
|
0
|
|
|
|
-
Của súng ngắn hoặc súng trường thuộc nhóm 9303:
|
|
9305
|
21
|
|
--
Nòng súng ngắn:
|
|
9305
|
21
|
10
|
---
Của súng săn đến 17 kg
|
30
|
9305
|
21
|
90
|
---
Loại khác
|
0
|
9305
|
29
|
|
--
Loại khác:
|
|
9305
|
29
|
10
|
---
Của súng ngắn đến 17 kg
|
30
|
9305
|
29
|
90
|
---
Loại khác
|
0
|
9305
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
9305
|
90
|
10
|
--
Của súng săn, súng hơi đến 17 kg
|
30
|
9305
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
0
|
9306
|
|
|
Bom,
lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và phụ tùng của
chúng; đạn cartridge và các loại đạn dược khác, đạn phóng và các phụ tùng của
chúng, kể cả nùi đạn gém và nùi đạn cát-tút
|
|
9306
|
10
|
00
|
-
Đạn cartridge để tán ri-vê hoặc dùng cho các công cụ tương tự hoặc cho súng
bắn tên và các bộ phận của chúng
|
0
|
|
|
|
-
Đạn cartridge cho súng ngắn và các phụ tùng của chúng; đạn viên cho súng hơi:
|
|
9306
|
21
|
00
|
--
Đạn cartridge
|
0
|
9306
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
0
|
9306
|
30
|
00
|
-
Đạn cartridge khác và các phụ tùng của chúng
|
0
|
9306
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
0
|
9307
|
00
|
00
|
Kiếm,
đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và phụ tùng của chúng,
kể cả bao vỏ
|
5
|
|
|
|
Chương 94
Đồ dùng (giường, tủ, bàn, ghế...); bộ đồ giường,
đệm, lót đệm giường, nệm và các trang bị tương tự; đèn các loại và bộ đèn
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hộp được chiếu sáng, biển
đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự;
các cấu kiện nhà lắp sẵn
|
|
9401
|
|
|
Ghế
ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 9402), có hoặc không chuyển được thành giường
và phụ tùng của chúng
|
|
9401
|
10
|
00
|
-
Ghế được sử dụng cho máy bay
|
40
|
9401
|
20
|
00
|
-
Ghế thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ
|
40
|
9401
|
30
|
00
|
-
Ghế quay có điều chỉnh độ cao
|
40
|
9401
|
40
|
00
|
-
Ghế, trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại, có thể chuyển thành giừơng
|
40
|
9401
|
50
|
00
|
-
Ghế bằng song mây, liễu gai, tre hoặc các nguyên liệu tương tự
|
40
|
|
|
|
-
Ghế khác, có khung bằng gỗ:
|
|
9401
|
61
|
00
|
--
Đã nhồi đệm
|
40
|
9401
|
69
|
00
|
--
Loại khác
|
40
|
|
|
|
-
Ghế khác, có khung bằng kim loại:
|
|
9401
|
71
|
00
|
--
Đã nhồi đệm
|
40
|
9401
|
79
|
00
|
--
Loại khác
|
40
|
9401
|
80
|
00
|
-
Ghế khác
|
40
|
9401
|
90
|
00
|
-
Các bộ phận của ghế
|
40
|
9402
|
|
|
Bàn,
ghế, giường, tủ dùng trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ:
bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế
cắt tóc và các loại tương tự, có thể xoay, nâng hạ; phụ tùng của các mặt hàng
kể trên
|
|
9402
|
10
|
|
-
Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại tương tự và các phụ tùng của chúng
|
|
9402
|
10
|
10
|
--
Ghế nha khoa
|
0
|
9402
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
40
|
9402
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
9402
|
90
|
10
|
--
Bàn, giường tủ, dùng trong y khoa, giải phẫu nha khoa
|
0
|
9402
|
90
|
20
|
--
Bàn, giường tủ, dùng trong y khoa, giải phẫu thú y
|
0
|
9402
|
90
|
30
|
--
Bộ quầy tủ để làm thủ tục vé, cấn hành lý ở sân bay (checking) nhà ga
|
0
|
9402
|
90
|
90
|
--
Loại khác và phụ tùng của nó
|
40
|
9403
|
|
|
Các
đồ đạc khác và các phụ tùng của chúng
|
|
9403
|
10
|
00
|
-
Đồ dùng bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng
|
40
|
9403
|
20
|
00
|
-
Đồ dùng bằng kim loại khác
|
40
|
9403
|
30
|
00
|
-
Đồ dùng bằng gỗ sử dụng trong văn phòng
|
40
|
9403
|
40
|
00
|
-
Đồ dùng bằng gỗ sử dụng trong nhà bếp
|
40
|
9403
|
50
|
00
|
-
Đồ dùng bằng gỗ sử dụng trong phòng ngủ
|
40
|
9403
|
60
|
00
|
-
Đồ dùng bằng gỗ khác
|
40
|
9403
|
70
|
10
|
-
Đồ dùng bằng plastic
|
0
|
9403
|
80
|
00
|
-
Đồ dùng bằng vật liệu khác, kể cả bằng mây, tre, liễu gai hoặc vật liệu tương
tự
|
40
|
9403
|
90
|
00
|
-
Các bộ phận rời của bàn ghế
|
40
|
9404
|
|
|
Khung
đệm giừơng; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường, các trang bị tương tự (ví dụ:
đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo
hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng mọi loại vật liệu hoặc bằng cao su hoặc
plastic xốp, có hoặc không bọc
|
|
9404
|
10
|
00
|
-
Lót đệm giừơng
|
40
|
|
|
|
-
Đệm giừơng:
|
|
9404
|
21
|
00
|
--
Bằng cao su hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc
|
40
|
9404
|
29
|
00
|
--
Bằng vật liệu khác
|
40
|
9404
|
30
|
00
|
-
Túi ngủ
|
40
|
9404
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
40
|
9405
|
|
|
Đèn
các loại, kể cả đèn pha và đèn sân khấu và phụ tùng của các loại đèn này, chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hộp được chiếu sáng, biển đề tên được
chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên và phụ
tùng của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
9405
|
10
|
|
-
Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác, trừ các loại đèn này
được sử dụng ở nơi công cộng hoặc đường phố lớn:
|
|
|
|
|
--
Đèn mổ, đèn sân khấu:
|
|
9405
|
10
|
11
|
---
Đèn mổ
|
0
|
9405
|
10
|
12
|
---
Đèn sân khấu
|
5
|
9405
|
10
|
20
|
--
Bộ đèn huỳnh quang, đèn điện tròn có công suất đến 300W
|
40
|
9405
|
10
|
90
|
--
Loại khác
|
40
|
9405
|
20
|
|
-
Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện:
|
|
9405
|
20
|
10
|
--
Đèn mổ
|
0
|
9405
|
20
|
90
|
--
Loại khác
|
40
|
9405
|
30
|
00
|
-
Bộ đèn dùng cho cây nô-en
|
40
|
9405
|
40
|
|
-
Đèn và bộ đèn điện khác:
|
|
9405
|
40
|
10
|
--
Đèn sân khấu
|
5
|
9405
|
40
|
20
|
--
Đèn đường
|
20
|
9405
|
40
|
30
|
--
Đèn dùng cho sân bay, toa đường sắt, đầu máy xe lửa, tầu thủy, máy bay
|
5
|
9405
|
40
|
90
|
--
Loại khác
|
10
|
9405
|
50
|
|
-
Đèn và bộ đèn không dùng điện:
|
|
9405
|
50
|
10
|
--
Đèn thợ mỏ và tương tự
|
0
|
9405
|
50
|
20
|
--
Đèn bão
|
30
|
9405
|
50
|
30
|
--
Đèn dầu khác
|
30
|
9405
|
50
|
90
|
--
Loại khác
|
30
|
9405
|
60
|
00
|
-
Biển hộp được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự
|
30
|
|
|
|
-
Phụ tùng:
|
|
9405
|
91
|
|
--
Bằng thủy tinh:
|
|
9405
|
91
|
10
|
---
Của đèn mổ
|
0
|
9405
|
91
|
20
|
---
Của đèn sân khấu
|
5
|
9405
|
91
|
30
|
---
Của đèn thợ mỏ và tương tự
|
0
|
9405
|
91
|
90
|
---
Loại khác
|
20
|
9405
|
92
|
|
--
Bằng plastic:
|
|
9405
|
92
|
10
|
---
Của đèn mổ, đèn sân khấu
|
0
|
9405
|
92
|
20
|
---
Của đèn thợ mỏ và tương tự
|
0
|
9405
|
92
|
90
|
---
Loại khác
|
20
|
9405
|
99
|
|
--
Loại khác:
|
|
9405
|
99
|
10
|
---
Dùng cho đèn thợ mỏ, đèn thợ khai thác đá
|
0
|
9405
|
99
|
90
|
---
Loại khác
|
20
|
9406
|
00
|
00
|
Các
cấu kiện đúc sẵn
|
10
|
|
|
|
Chương 95
Đồ chơi, dụng cụ dùng cho giải trí và thể dục thể
thao; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng
|
|
9501
|
00
|
00
|
Đồ
chơi có bánh xe được thiết kế dùng cho trẻ em điều khiển (ví dụ xe ba bánh,
xe đẩy, xe ô tô kiểu đạp chân); xe ngựa dùng cho búp bê
|
10
|
9502
|
|
|
Búp
bê hình người
|
|
9502
|
10
|
00
|
-
Búp bê có hoặc không mặc quần ááo
|
10
|
|
|
|
-
Phụ tùng và đồ phụ trợ:
|
|
9502
|
91
|
00
|
--
Quần ááo và phụ trợ hàng may mặc, giầy dép, khăn chùm đầu
|
10
|
9502
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
10
|
9503
|
|
|
Đồ
chơi khác, mẫu thu nhỏ theo cùng tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi
giải trí tương tự có hoặc không có khả năng vận hành; các loại đồ chơi đố trí
|
|
9503
|
10
|
00
|
-
Xe lửa điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ tùng khác của chúng
|
10
|
9503
|
20
|
00
|
-
Các mẫu đồ nghề lắp ráp thu nhỏ theo cùng tỷ lệ ("scale") có hoặc
không vận hành, trừ loại thuộc nhóm 950310
|
10
|
9503
|
30
|
00
|
-
Các bộ xếp hình và đồ chơi xây dựng khác
|
20
|
|
|
|
-
Đồ chơi hình con vật và loại không phải hình người:
|
|
9503
|
41
|
00
|
--
Loại nhồi
|
20
|
9503
|
49
|
00
|
--
Loại khác
|
20
|
9503
|
50
|
00
|
-
Thiết bị và dụng cụ âm nhạc đồ chơi
|
20
|
9503
|
60
|
00
|
-
Đồ chơi đố trí
|
20
|
9503
|
70
|
00
|
-
Đồ chơi khác, xếp thành bộ hoặc thành cụm
|
20
|
9503
|
80
|
00
|
-
Đồ chơi và mẫu khác, có gắn động cơ
|
20
|
9503
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
20
|
9504
|
|
|
Vật
phẩm dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể
cả bàn dùng cho trò chơi có động cơ hoặc chuyển động (pinbal), bi-a, bàn đặc
biệt dùng cho trò chơi ở sòng bạc (casino) và thiết bị dùng để chơi ky tự
động (chẳng hạn bowling)
|
|
9504
|
10
|
00
|
-
Trò chơi video dùng với máy vô tuyến truyền hình
|
50
|
9504
|
20
|
00
|
-
Bàn bi-a và phụ tùng cho trò chơi bi-a
|
50
|
9504
|
30
|
|
-
Trò chơi khác, hoạt động bằng đồng xu hoặc thẻ hình đĩa, trừ các thiết bị
dùng để chơi ky (bowling):
|
|
9504
|
30
|
10
|
--
Máy bán hàng tự động
|
50
|
9504
|
30
|
90
|
--
Loại khác
|
50
|
9504
|
40
|
00
|
-
Cỗ bài
|
50
|
9504
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
50
|
9505
|
|
|
Mặt
hàng dùng trong lễ hội, hội trá hình hoặc trong các trò chơi giải trí khác,
kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò vui cười
|
|
9505
|
10
|
00
|
-
Mặt hàng dùng trong lễ nô en
|
50
|
9505
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
50
|
9506
|
|
|
Vật
phẩm và dụng cụ dùng cho thể dục, điền kinh và các môn thể thao khác (kể cả
bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
trong chương này; bể bơi và bể bơi xuồng
|
|
|
|
|
-
Ván trượt tuyết và các thiết bị trượt tuyết khác:
|
|
9506
|
11
|
00
|
--
Ván trượt tuyết
|
5
|
9506
|
12
|
00
|
--
Dây buộc ván trượt
|
5
|
9506
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
5
|
|
|
|
-
Ván trượt nước, ván lướt sóng, ván buồm và các thiết bị thể thao dưới nước
khác:
|
|
9506
|
21
|
00
|
--
Ván buồm
|
5
|
9506
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
5
|
|
|
|
-
Gậy chơi gôn và các thiết bị chơi gôn khác:
|
|
9506
|
31
|
00
|
--
Gậy chơi gôn hoàn chỉnh
|
5
|
9506
|
32
|
00
|
--
Bóng
|
5
|
9506
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
5
|
9506
|
40
|
00
|
-
Vật phẩm và thiết bị cho môn bóng bàn
|
5
|
|
|
|
-
Vợt ten-nít, vợt cầu lông và các vợt tương tự, đã hoặc chưa căng dây:
|
|
9506
|
51
|
00
|
--
Vợt ten-nít đã hoặc chưa căng dây
|
5
|
9506
|
59
|
00
|
--
Loại khác
|
5
|
|
|
|
-
Bóng các loại, trừ bóng chơi gôn và bóng chơi bóng bàn:
|
|
9506
|
61
|
00
|
--
Bóng ten-nít
|
5
|
9506
|
62
|
00
|
--
Bóng có thể bơm hơi
|
5
|
9506
|
69
|
00
|
--
Loại khác
|
5
|
9506
|
70
|
00
|
-
Lưỡi giầy trượt băng và lưỡi trượt có bánh xe, kể cả ủng trượt có gắn lưỡi
trượt
|
5
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
9506
|
91
|
00
|
--
Vật phẩm và thiết bị cho phòng thể dục hoặc điền kinh
|
5
|
9506
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
5
|
9507
|
|
|
Cần
câu, lưỡi câu và các dụng cụ câu khác; vợt lưới bắt cá, vợt lưới bắt bướm và
các loại lưới tương tự; chim giả làm mồi (trừ các loại thuộc nhóm 9208 hoặc
9705) và các dụng cụ cần thiết dùng cho săn bắn tương tự
|
|
9507
|
10
|
00
|
-
Cần câu cá
|
5
|
9507
|
20
|
00
|
-
Lưỡi câu cá có hoặc không có dây cước
|
5
|
9507
|
30
|
00
|
-
ốống, cuộn dây câu
|
5
|
9507
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
5
|
9508
|
00
|
00
|
Vòng
ngựa gỗ, đu, phòng tập bắn và các trò chơi giải trí chợ phiên, rạp xiếc lưu
động, bầy thú xiếc lưu động, nhà hát lưu động
|
5
|
|
|
|
Chương 96
Các mặt hàng khác
|
|
9601
|
|
|
Ngà,
xương, đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ và các vật liệu trạm khắc có
nguồn gốc động vật khác, đã gia công và các mặt hàng làm từ các vật liệu này
(kể cả các sản phẩm đúc)
|
|
9601
|
10
|
00
|
-
Ngà đã gia công và các vật phẩm bằng ngà
|
40
|
9601
|
90
|
|
-
Loại khác:
|
|
9601
|
90
|
10
|
--
Đồi mồi đã gia công và các sản phẩm bằng đồi mồi
|
40
|
9601
|
90
|
90
|
--
Loại khác
|
40
|
9602
|
00
|
|
Vật
liệu khảm có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng đã được gia công và các sản phẩm
làm từ các loại vật liệu này; các vật liệu đúc bằng khuôn hay chạm khắc
bằng sáp, bằng stearin, bằng gôm tự nhiên hay nhựa tự nhiên hoặc bột nhão làm
mô hình và vật phẩm được đúc hay chạm khắc khác, chưa được chi tiết hay ghi ở
nơi khác; gelatin đã chế biến nhưng chưa đóng cứng (trừ gelatin thuộc nhóm
3503 và các sản phẩm làm bằng gelatin, chưa đóng cứng)
|
|
9602
|
00
|
10
|
-
Vỏ con nhộng dùng cho dược phẩm
|
0
|
9602
|
00
|
90
|
-
Loại khác
|
40
|
9603
|
|
|
Chổi,
bàn chải (kể cả các loại bàn chải là những bộ phận của máy, dụng cụ hoặc
xe), máy quét sàn cơ khí vận hành bằng thủ công không lắp mô tơ, giẻ lau sàn
và chổi phất trần (bằng lông vũ); túm, búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn
chải; miếng thấm và con lăn để quét sơn hoặc vẽ, chổi cao su quét sàn tàu
(trừ chổi cao su làm con lăn)
|
|
9603
|
10
|
00
|
-
Chổi, bàn chải, gồm các cành nhỏ hoặc các chất liệu thực vật khác buộc lại
với nhau, có hoặc không có tay cầm
|
30
|
|
|
|
-
Bàn chải đánh răng, chổi (xoa xà phòng) cạo râu, bàn chải tóc, chải móng tay,
chải mi mắt và bàn chải vệ sinh khác dùng cho người, kể cả các bàn chải là
các bộ phận của thiết bị:
|
|
9603
|
21
|
00
|
--
Bàn chải đánh răng
|
30
|
9603
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
30
|
9603
|
30
|
00
|
-
Bút lông vẽ, bút lông để viết và bút tương tự dùng cho việc trang điểm
|
30
|
9603
|
40
|
00
|
-
Chổi quét sơn, chổi quét sơn màu tường, chổi quét sơn bóng và các loại tương
tự (trừ các loại bút thuộc phân nhóm 960330); miếng thấm và con lăn để quét
sơn
|
30
|
9603
|
50
|
00
|
-
Các loại bàn chải khác là các bộ phận của máy móc, hoặc của thiết bị, hoặc
của xe các loại
|
30
|
9603
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
30
|
9604
|
00
|
00
|
Giần
và sàng tay
|
30
|
9605
|
00
|
00
|
Bộ
đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép
hoặc quần ááo
|
30
|
9606
|
|
|
Khuy
các loại, cúc bấm, khóa bấm, khuy tán bấm, lõi cúc (loại cúc bọc) và phụ tùng
khác của các vật phẩm này; khuy, cúc chưa hoàn chỉnh
|
|
9606
|
10
|
00
|
-
Cúc bấm, khóa bấm, khuy tán và đồ phụ tùng của chúng
|
30
|
|
|
|
-
Khuy:
|
|
9606
|
21
|
00
|
--
Bằng plastic, không phủ chất liệu dệt
|
30
|
9606
|
22
|
00
|
--
Bằng kim loại thường, không phủ chất liệu dệt
|
30
|
9606
|
29
|
00
|
--
Loại khác
|
30
|
9606
|
30
|
00
|
-
Lõi cúc và các phụ tùng khác của chúng; khuy, cúc chưa hoàn chỉnh
|
30
|
9607
|
|
|
Khóa
kéo và các bộ phận của nó
|
|
|
|
|
-
Khóa kéo:
|
|
9607
|
11
|
00
|
--
Răng bằng kim loại thường
|
30
|
9607
|
19
|
00
|
--
Loại khác
|
30
|
9607
|
20
|
00
|
-
Phụ tùng
|
30
|
9608
|
|
|
Bút
bi, bút phớt, bút có ruột phớt khác, bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ốống
và các loại bút khác; bút viết giấy than; các loại bút chì bấm, quản bút mực,
quản bút chì, các loại quản bút tương tự, phụ tùng (kể cả nắp và phần kẹp
bút) của các loại bút kể trên trừ các loại thuộc nhóm 9609
|
|
9608
|
10
|
00
|
-
Bút bi
|
30
|
9608
|
20
|
00
|
-
Bút phớt, bút có ruột phớt khác; bút đánh đấu
|
30
|
|
|
|
-
Bút máy, bút máy ngòi ốống và các loại bút khác:
|
|
9608
|
31
|
00
|
--
Bút vẽ mực nho
|
30
|
9608
|
39
|
00
|
--
Loại khác
|
30
|
9608
|
40
|
00
|
-
Bút chì bấm
|
30
|
9608
|
50
|
00
|
-
Bộ vật phẩm có từ 2 mặt hàng thuộc các phân nhóm trên trở lên
|
30
|
9608
|
60
|
00
|
-
Phụ tùng bút bi, gồm cả bi và ốống mực
|
10
|
|
|
|
-
Loại khác:
|
|
9608
|
91
|
00
|
--
Ngòi bút và bi ngòi
|
10
|
9608
|
99
|
00
|
--
Loại khác
|
30
|
9609
|
|
|
Bút
chì đen (trừ các loại thuộc nhóm 9608), bút chì màu, bút sáp, ruột chì, phấn
màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may
|
|
9609
|
10
|
00
|
-
Bút chì đen, bút chì màu, bút sáp có vỏ cứng
|
30
|
9609
|
20
|
00
|
-
Ruột chì đen hoặc mầu
|
30
|
9609
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
30
|
9610
|
00
|
00
|
Bảng
đá, bảng có bề mặt để viết hoặc vẽ đã hoặc chưa làm khung
|
40
|
9611
|
00
|
00
|
Tem
ngày, tem niêm phong hay tem số và các loại tương tự (kể cả dụng cụ để in hay
dập nổi nhãn hiệu) được thiết kế để làm thủ công; con dấu đóng để sử dụng thủ
công và các bộ in bằng tay, kèm theo các con dấu để đóng
|
40
|
9612
|
|
|
Ruy
băng đánh máy hoặc tương tự, đã phủ mực hay làm sẵn bằng cách nào đó để in
ấấn, đã hoặc chưa cuộn thành ốống hoặc để trong vỏ ruy băng; hộp mực dấu đã
hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp
|
|
9612
|
10
|
00
|
-
Ruy băng
|
10
|
9612
|
20
|
00
|
-
Hộp mực dấu
|
5
|
9613
|
|
|
Bật
lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện, các
bộ phận của chúng trừ đá lửa và bấc
|
|
9613
|
10
|
00
|
-
Bật lửa bỏ túi dùng ga, dùng một lần
|
40
|
9613
|
20
|
00
|
-
Bật lửa bỏ túi dùng ga, có khả năng bơm lại
|
40
|
9613
|
30
|
00
|
-
Bật lửa bàn
|
40
|
9613
|
80
|
00
|
-
Bật lửa khác
|
40
|
9613
|
90
|
00
|
-
Phụ tùng
|
30
|
9614
|
|
|
Tẩu
hút thuốc sợi các loại (kế cả đầu tẩu) và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu và
phụ tùng của chúng
|
|
9614
|
20
|
00
|
-
Tẩu hút thuốc và đầu tẩu
|
50
|
9614
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
50
|
9615
|
|
|
Lược,
trâm cài tóc và các loại tương tự, kẹp tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn
tóc và các loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 8516 và phụ tùng của chúng
|
|
|
|
|
-
Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự:
|
|
9615
|
11
|
00
|
--
Bằng cao su cứng hoặc plastic
|
40
|
9615
|
19
|
00
|
--
Bằng các loại khác
|
40
|
9615
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
40
|
9616
|
|
|
Bình
xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu của nó; bông thoa phấn
và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh
|
|
9616
|
10
|
|
-
Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu của nó:
|
|
9616
|
10
|
10
|
--
Bình xịt
|
30
|
9616
|
10
|
20
|
--
Vòi và đầu của bình xịt
|
10
|
9616
|
20
|
00
|
-
Bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ
sinh
|
40
|
9617
|
00
|
|
Phích
chân không và các loại bình chân không khác có kèm vỏ, các bộ phận của nó trừ
ruột phích thủy tinh
|
|
9617
|
00
|
10
|
-
Phích chân không và các loại bình chân không khác có kèm vỏ
|
40
|
9617
|
00
|
90
|
-
Các bộ phận của phích trừ ruột phích thủy tinh
|
40
|
9618
|
00
|
00
|
Người
mẫu giả (ma-nơ-canh) và các hình giả khác dùng trong nghề thợ may; thiết bị
tự động và các vật trưng bày cử động được khác dùng trang trí tủ hàng
|
30
|
|
|
|
Chương 97
Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ
|
|
9701
|
|
|
Tranh
vẽ, tranh phác họa và tranh bột mầu vẽ bằng tay, trừ các loại phác họa thuộc
nhóm 4906 và các phiên bản của các bản vẽ hoặc trang trí bằng tay; các tác
phẩm ghép và phù điêu trang trí tương tự
|
|
9701
|
10
|
00
|
-
Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột mầu
|
5
|
9701
|
90
|
00
|
-
Loại khác
|
5
|
9702
|
00
|
00
|
Bản
khắc, bản in, bản in đá gốc
|
0
|
9703
|
00
|
00
|
Các
nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc làm bằng mọi loại vật liệu
|
0
|
9704
|
00
|
00
|
Tem
bưu điện hoặc tem thuế, dấu thay tem bưu điện, phong bì kỷ niệm ngày đầu phát
hành của bộ tem, các loại bưu thiếp (trên giấy đã đóng sẵn tem bưu điện) và
các vật phẩm tương tự đã sử dụng hoặc chưa sử dụng nhưng không phải loại hiện
hành hoặc đã phát hành ở nước mà chúng dành riêng để sử dụng
|
|
9705
|
00
|
00
|
Bộ
sưu tập và các vật phẩm của bộ sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng
vật, giải phẫu học, sử học, khảo cổ, cổ sinh vật học, dân tộc học hoặc huy
chương, tiền xu
|
0
|
9706
|
00
|
00
|
Đồ
cổ có tuổi trên 100 năm
|
0
|