Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 40/2018/NQ-HĐND quy định phí lệ phí học phí giá sản phẩm dịch vụ thủy lợi Quảng Bình
Số hiệu:
40/2018/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Bình
Người ký:
Hoàng Đăng Quang
Ngày ban hành:
08/12/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
môi
trường vườn thực vậtHỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
40/2018/NQ-HĐND
Quảng
Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2018
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ, HỌC PHÍ VÀ GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH
VỤ THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí
ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19
tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số
86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu,
quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến
năm học 2020 - 2021; Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02
tháng 10 năm 2015 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
67/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy
lợi;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP
ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch
vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số
250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số
280/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định giá tối đa
sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Quyết định số 1050ª/QĐ-BTC
ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Bộ Tài chính về giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công
ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020;
Qua xem xét Tờ trình số
1939/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị
ban hành Nghị quyết quy định một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm,
dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu
HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định
một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình, cụ thể như sau:
1. Các loại phí
thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
(Chi tiết cụ
thể được quy định tại Phụ lục số 01 kèm theo)
2. Phí
tham quan một số tuyến du lịch trên địa bàn tỉnh và phí thẩm định hồ sơ cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao
chuyên nghiệp đối với một số loại hình thể thao.
(Chi tiết cụ
thể được quy định tại Phụ lục số 02 kèm theo)
3. Các loại phí
thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
(Chi tiết cụ
thể được quy định tại Phụ lục số 03 kèm theo)
4. Các loại phí
thuộc lĩnh vực tư pháp
(Chi tiết cụ
thể được quy định tại Phụ lục số 04 kèm theo)
5. Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
(Chi tiết cụ
thể được quy định tại Phụ lục số 05 kèm theo)
6. Học phí giáo
dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2018 - 2019.
(Chi tiết cụ
thể được quy định tại Phụ lục số 06 kèm theo)
7. Giá sản phẩm,
dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2018 - 2020.
(Chi tiết cụ
thể được quy định tại Phụ lục số 07 kèm theo)
Điều 2. Hội đồng
nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này;
giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra,
giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Quảng Bình khóa XVII kỳ họp thứ 8
thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01
năm 2019. Kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành, các nội dung được quy
định tại Khoản 1, Khoản 5, Khoản 6, Mục I và nội dung quy định về lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất tại
Mục II, Điều 1 Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 của HĐND tỉnh hết
hiệu lực./.
CHỦ TỊCH
Hoàng Đăng Quang
PHỤ LỤC SỐ 01
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
STT
Danh mục
Đơn vị tính
Mức thu
Tỷ lệ % để lại đơn vị thu phí
Phí
bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng
giống
80
1
Phí
công nhận vườn cây đầu dòng
đồng/lần
1.000.000
2
Phí
bình tuyển công nhận cây mẹ
đồng/cây
400.000
3
Phí
bình tuyển công nhận rừng giống
đồng/rừng
2.500.000
PHỤ LỤC SỐ 02
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN
HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
STT
Danh mục
ĐVT
Mức thu
Tỷ lệ để lại đơn vị thu phí (%)
1
Phí tham quan danh lam thắng cảnh
a
Phí
tham quan tuyến du lịch khám phá hang Đại Ả, Over, Pigmy:
50
-
Chương trình tham quan 03 ngày 02 đêm
đồng/
khách/lượt
600.000
-
Chương trình tham quan 02 ngày 01 đêm
đồng/
khách/lượt
450.000
b
Phí
tham quan sản phẩm du lịch khám phá Thung lũng hang Hamada - Trạ Ang:
15
-
Chương trình tham quan hang Trạ Ang 1/2 ngày
đồng/
khách/lượt
140.000
c
Phí
tham quan điểm du lịch sinh thái và diễn giải môi trường vườn thực vật
50
- Lộ
trình tham quan tuyến 2 (dài 5.000 mét)
đồng/
khách/lượt
80.000
Chế
độ miễn giảm đối với phí tham quan các tuyến du lịch được thực hiện theo quy
định tại Mục I Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND
ngày 24/10/2016 của HĐND tỉnh
2
Phí
thẩm định cấp GCN đủ điều kiện hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao
chuyên nghiệp
80
a
Phí
thẩm định cấp GCN đủ điều kiện hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao
các loại hình: Lân sư rồng; khiêu vũ thể thao; bắn súng thể thao; golf, yoga;
lặn biển thể thao giải trí
đồng/hồ sơ
500.000
b
Phí
thẩm định cấp GCN đủ điều kiện hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao
loại hình: Karate
đồng/hồ sơ
200.000
PHỤ LỤC SỐ 03
(Kèm
theo Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Bình)
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TT
Danh
mục
ĐVT
Mức
thu
Tỷ
lệ để lại (%)
Ghi
chú
I
PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI
KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
Nộp
100% vào NSNN
1
Quặng khoáng sản kim loại
1.1
Quặng sắt
Tấn
60.000
1.2
Quặng măng-gan
Tấn
50.000
1.3
Quặng ti-tan (titan)
Tấn
70.000
1.4
Quặng vàng
Tấn
270.000
1.5
Quặng đất hiếm
Tấn
60.000
1.6
Quặng bạch kim
Tấn
270.000
1.7
Quặng bạc, Quặng thiếc
Tấn
270.000
1.8
Quặng vôn-phờ-ram (wolfram),
Quặng ăng-ti-moan (antimoan)
Tấn
50.000
1.9
Quặng chì, Quặng kẽm
Tấn
270.000
1.10
Quặng nhôm, Quặng bô-xít
(bouxite)
Tấn
30.000
1.11
Quặng đồng, Quặng ni-ken
(niken)
Tấn
60.000
1.12
Quặng cromit
Tấn
60.000
1.13
Quặng cô-ban (coban), Quặng
mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi
(vanadi)
Tấn
270.000
1.14
Quặng khoáng sản kim loại khác
Tấn
30.000
2
Khoáng sản không kim loại
2.1
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ
(granit, gabro, đá hoa, bazan)
m3
70.000
2.2
Đá Block
m3
90.000
2.3
Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi
(rubi); Sa-phia (sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-rít
(alexandrite): Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô-đô-lít (rodolite): Py-rốp
(pyrope); Bê-rin (berin): Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh
thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý
màu trắng, đỏ lửa; Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite)
Tấn
70.000
2.4
Sỏi, cuội, sạn
m3
6.000
2.5
Đá làm vật liệu xây dựng thông
thường
m3
5.000
2.6
Đá vôi, đá sét làm xi măng,
các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan); khoáng chất công nghiệp
(barit, flourit, bentonit và các loại khoáng chất khác)
Tấn
3.000
2.7
Cát vàng
m3
5.000
2.8
Cát trắng
m3
7.000
2.9
Các loại cát khác
m3
4.000
2.10
Đất khai thác để san lấp, xây
dựng công trình
m3
2.000
2.11
Đất sét, đất làm gạch,
ngói
m3
2.000
2.12
Đất sét làm thạch cao
m3
3.000
2.13
Cao lanh, phen-sờ-pát
(fenspat)
m3
7.000
2.14
Các loại đất khác
m3
2.000
2.15
Sét chịu lửa
Tấn
30.000
2.16
Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít
(quartzite), talc, diatonit
Tấn
30.000
2.17
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật
Tấn
30.000
2.18
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít
(phosphorite)
Tấn
30.000
2.19
Nước khoáng thiên nhiên
m3
3.000
2.20
A-pa-tít (apatit),
séc-păng-tin (secpentin), graphit, sericit
Tấn
5.000
2.21
Than các loại
Tấn
10.000
2.22
Khoáng sản không kim loại khác
Tấn
30.000
II
PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH
GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG; ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHI TIẾT
100
1
Trường hợp thẩm định lần đầu
a
Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải
và cải thiện môi trường và dự án khác
Tổng mức đầu tư đến 10 tỷ đồng
Triệu
đồng
5
Tổng mức đầu tư trên 10 đến 20
tỷ đồng
Triệu
đồng
6,5
Tổng mức đầu tư trên 20 đến 50
tỷ đồng
Triệu
đồng
8
Tổng mức đầu tư trên 50 đến 100
tỷ đồng
Triệu
đồng
9,5
Tổng mức đầu tư trên 100 đến
200 tỷ đồng
Triệu
đồng
11
Tổng mức đầu tư trên 200 đến
500 tỷ đồng
Triệu
đồng
13
Tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng
Triệu
đồng
15
b
Nhóm 2: Dự án công trình dân
dụng; hạ tầng kỹ thuật;nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; giao thông
Triệu
đồng
Tổng mức đầu tư đến 10 tỷ đồng
Triệu
đồng
7
Tổng mức đầu tư trên 10 đến 20
tỷ đồng
Triệu
đồng
8,5
Tổng mức đầu tư trên 20 đến 50
tỷ đồng
Triệu
đồng
10
Tổng mức đầu tư trên 50 đến
100 tỷ đồng
Triệu
đồng
11,5
Tổng mức đầu tư trên 100 đến
200 tỷ đồng
Triệu
đồng
13
Tổng mức đầu tư trên 200 đến
500 tỷ đồng
Triệu
đồng
14,5
Tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng
Triệu
đồng
17
c
Nhóm 3: Dự án công nghiệp
Triệu
đồng
Tổng mức đầu tư đến 10 tỷ đồng
Triệu
đồng
8
Tổng mức đầu tư trên 10 đến 20
tỷ đồng
Triệu
đồng
10
Tổng mức đầu tư trên 20 đến 50
tỷ đồng
Triệu
đồng
12
Tổng mức đầu tư trên 50 đến
100 tỷ đồng
Triệu
đồng
14
Tổng mức đầu tư trên 100 đến
200 tỷ đồng
Triệu
đồng
16
Tổng mức đầu tư trên 200 đến
500 tỷ đồng
Triệu
đồng
18
Tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng
Triệu
đồng
24
2
Trường hợp thẩm định lại: Mức
thu phí bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu tương ứng
III
PHÍ THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN CẢI
TẠO PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG VÀ PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG BỔ SUNG
100
1
Trường hợp 1: Áp dụng đối với phương
án cải tạo, phục hồi môi trường (hoặc phương án cải tạo, phục hồi môi trường
bổ sung) và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng một cơ quan thẩm
quyền phê duyệt
Tổng mức đầu tư đến 10 tỷ đồng
Triệu
đồng
5
Tổng mức đầu tư trên 10 đến 50
tỷ đồng
Triệu
đồng
7
Tổng mức đầu tư trên 50 đến
100 tỷ đồng
Triệu
đồng
9
Tổng mức đầu tư trên 100 đến
500 tỷ đồng
Triệu
đồng
12
Tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng
Triệu
đồng
15
2
Trường hợp 2: Áp dụng đối với
phương án cải tạo, phục hồi môi trường (hoặc phương án cải tạo, phục hồi môi
trường bổ sung) và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm
quyền phê duyệt
Tổng mức đầu tư đến 10 tỷ đồng
Triệu
đồng
3,5
Tổng mức đầu tư trên 10 đến 50
tỷ đồng
Triệu
đồng
5
Tổng mức đầu tư trên 50 đến
100 tỷ đồng
Triệu
đồng
7
Tổng mức đầu tư trên 100 đến
500 tỷ đồng
Triệu
đồng
9
Tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng
Triệu
đồng
12
IV
PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
80
1
Trường hợp thẩm định hồ sơ
giao đất, cho thuê đất
a
Hộ gia đình, cá nhân
đ/hồ
sơ
300.000
b
Các tổ chức
đ/hồ
sơ
3.000.000
Riêng cơ sở tôn giáo; khối trường
học, y tế, nhà văn hóa thuộc UBND cấp xã quản lý
đ/hồ
sơ
500.000
2
Trường hợp cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu
2.1
Hộ gia đình, cá nhân (mức
tính áp dụng cho 01 thửa, khi số thửa tăng thêm mỗi thửa tính bằng 0,2 mức
thu thửa đầu tiên)
a
Nhóm đất nông nghiệp
Chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất
đồng/giấy/
thửa
200.000
Chỉ chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
đồng/giấy/
thửa
200.000
Chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
đồng/giấy/
thửa
300.000
b
Nhóm đất phi nông nghiệp
b.1
Chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất
Phường thuộc TP. Đồng Hới,
thị
xã
Ba Đồn
đồng/giấy/
thửa
300.000
Các xã, thị trấn còn lại
đồng/giấy/
thửa
200.000
b.2
Chỉ chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Phường thuộc TP. Đồng Hới,
thị
xã
Ba Đồn
đồng/giấy/
thửa
300.000
Các xã, thị trấn còn lại
đồng/giấy/
thửa
200.000
b.3
Chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Phường thuộc TP. Đồng Hới,
thị
xã
Ba Đồn
đồng/giấy/
thửa
400.000
Các xã, thị trấn còn lại
đồng/giấy/
thửa
250.000
2.2
Tổ chức
a
Trường hợp cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu thực hiện theo Quyết định giao đất, cho thuê đất, công nhận kết quả đấu
giá quyền sử dụng đất (hồ sơ giao đất, cho thuê đất do Sở Tài nguyên và
Môi trường; BQL Khu kinh tế thẩm định)
đồng/giấy
100.000
b
Trường hợp đất đã sử dụng
nhưng chưa cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất
Các tổ chức
đồng/giấy
300.000
Cơ sở tôn giáo; khối trường
học, y tế, nhà văn hóa thuộc UBND cấp xã quản lý
đồng/giấy
200.000
3
Trường hợp cấp lại GCN quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
3.1
Hộ gia đình, cá nhân
a
Nhóm đất nông nghiệp
Chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất
đồng/giấy
100.000
Chỉ chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
đồng/giấy
100.000
Chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
đồng/giấy
150.000
b
Nhóm đất phi nông nghiệp
b.1
Chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất
150.000
Phường thuộc TP. Đồng Hới,
thị xã Ba Đồn
đồng/giấy
150.000
Các xã, thị trấn còn lại
đồng/giấy
100.000
b,2
Chỉ Chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Phường thuộc TP. Đồng Hới,
thị xã Ba Đồn
đồng/giấy
150.000
Các xã, thị trấn còn lại
đồng/giấy
100.000
b,3
Chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Phường thuộc TP. Đồng Hới,
thị xã Ba Đồn
đồng/giấy
250.000
Các xã, thị trấn còn lại
đồng/giấy
150.000
3.2
Tổ chức
a
Các tổ chức
đồng/giấy
150.000
b
Cơ sở tôn giáo; khối trường học,
y tế, nhà văn hóa thuộc UBND cấp xã quản lý
đồng/giấy
100.000
4
Trường hợp đăng ký biến động
về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do
chuyển nhượng mà phải cấp mới GCN
4.1
Hộ gia đình, cá nhân
a
Nhóm đất nông nghiệp
Chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất
đồng/giấy
100.000
Chỉ chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
đồng/giấy
100.000
Chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
đồng/giấy
150.000
b
Nhóm đất phi nông nghiệp
b.1
Chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất
Phường thuộc TP. Đồng Hới,
thị xã Ba Đồn
đồng/giấy
200.000
Các xã, thị trấn còn lại
đồng/giấy
100.000
b.2
Chỉ chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Phường thuộc TP. Đồng Hới,
thị
xã
Ba Đồn
đồng/giấy
200.000
Các xã, thị trấn còn lại
đồng/giấy
100.000
b.3
Chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Phường thuộc TP. Đồng Hới,
thị xã Ba Đồn
đồng/giấy
250.000
Các xã, thị trấn còn lại
đồng/giấy
150.000
4.2
Tổ chức
đồng/giấy
200.000
V
PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO
CÁO THĂM DÒ, ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
80
1
Dưới 200 m3 /ngày
đêm
- Thẩm định mới
đ/đề
án, báo cáo
400.000
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
đ/đề
án, báo cáo
200.000
- Thẩm định cấp lại
đ/đề
án, báo cáo
120.000
2
Từ 200 m3 đến dưới
500 m3 /ngày đêm
- Thẩm định mới
đ/đề
án, báo cáo
1.100.000
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
đ/đề
án, báo cáo
550.000
- Thẩm định cấp lại
đ/đề
án, báo cáo
330.000
3
Từ 500 m3 đến dưới
1.000 m3 /ngày đêm
- Thẩm định mới
đ/đề
án, báo cáo
2.600.000
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
đ/đề
án, báo cáo
1.300.000
- Thẩm định cấp lại
đ/đề
án, báo cáo
780.000
4
Từ 1.000 m3 đến dưới
3.000 m3 /ngày đêm
- Thẩm định mới
đ/đề
án, báo cáo
5.000.000
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
đ/đề
án, báo cáo
2.500.000
- Thẩm định cấp lại
đ/đề
án, báo cáo
1.500.000
Ghi chú: Đối với lưu lượng nước
từ 3.000 m3 /ngày đêm trở lên thì áp dụng mức thu theo quy định của
Bộ Tài chính
VI
PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỂ ÁN KHAI THÁC,
SỬ DỤNG NƯỚC MẶT, NƯỚC BIỂN
80
1
Cho sản xuất nông nghiệp với
lưu lượng dưới 0,1 m3 /giây; cho phát điện với công suất dưới 50
KW; cho mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3 /ngày đêm
- Thẩm định mới
đ/đề
án
600.000
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
đ/đề
án
300.000
- Thẩm định cấp lại
đ/đề
án
180.000
2
Cho sản xuất nông nghiệp với
lưu lượng từ 0,1 m3 /giây đến dưới 0,5 m3 /giây; cho phát
điện với công suất từ 50 KW đến dưới 200 KW; cho mục đích khác với lưu lượng
từ 500 m3 /ngày đêm đến dưới 3.000 m3 /ngày đêm
- Thẩm định mới
đ/đề
án
1.800.000
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
đ/đề
án
900.000
- Thẩm định lại
đ/đề
án
540.000
3
Cho sản xuất nông nghiệp với
lưu lượng từ 0,5 m3 /giây đến dưới 1 m3 /giây; cho phát
điện với công suất từ 200 KW đến dưới 1000 KW; cho mục đích khác với lưu lượng
từ 3.000 m3 /ngày đêm đến dưới 20.000 m3 /ngày đêm
- Thẩm định mới
đ/đề
án
4.300.000
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
đ/đề
án
2.150.000
- Thẩm định lại
đ/đề
án
1.290.000
4
Cho sản xuất nông nghiệp với
lưu lượng từ 1 m3 /giây đến dưới 2 m3 /giây; cho phát điện
với công suất từ 1.000 KW đến dưới 2.000 KW; cho mục đích khác với lưu lượng
từ 20.000 m3 /ngày đêm đến dưới 50.000 m3 /ngày đêm
- Thẩm định mới
8.200.000
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
4.100.000
- Thẩm định lại
2.460.000
Ghi chú: Đối với lưu lượng nước
không nằm trong danh mục nêu trên thì áp dụng mức thu theo quy định của Bộ
Tài chính
VII
PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN XẢ NƯỚC
THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC, CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
80
1
Đề án báo cáo có lưu lượng nước
xả dưới 100 m3 /ngày đêm
- Thẩm định mới
đ/đề
án
600.000
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
đ/đề
án
300.000
- Thẩm định lại
đ/đề
án
180.000
2
Đề án báo cáo có lưu lượng nước
xả từ 100 m3 /ngày đêm đến dưới 500 m3 /ngày đêm
- Thẩm định mới
đ/đề
án
1.800.000
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
đ/đề
án
900.000
- Thẩm định lại
đ/đề
án
540.000
3
Đề án báo cáo có lưu lượng nước
xả từ 500 m3 /ngày đêm đến dưới 2.000 m3 /ngày đêm
- Thẩm định mới
đ/đề
án
4.300.000
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
đ/đề
án
2.150.000
- Thẩm định lại
đ/đề
án
1.290.000
4
Đề án báo cáo có lưu lượng nước
xả từ 2.000 m3 /ngày đêm đến dưới 5.000 m3 /ngày đêm
- Thẩm định mới
đ/đề
án
8.200.000
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
đ/đề
án
4.100.000
- Thẩm định lại
đ/đề
án
2.460.000
Ghi chú: Đối với lưu lượng nước
không nằm trong danh mục nêu trên thì áp dụng mức thu theo quy định của Bộ
Tài chính
VIII
PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ, ĐIỀU KIỆN
HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
80
Đối với hồ sơ, điều kiện
hành nghề khoan nước dưới đất có lưu lượng nước dưới 3.000 m3 /ngày
đêm
- Thẩm định mới
đ/hồ
sơ
1.400.000
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
đ/hồ
sơ
700.000
- Thẩm định cấp lại
đ/hồ
sơ
420.000
Đối với hồ sơ, điều kiện hành
nghề khoan nước dưới đất có lưu lượng nước từ 3.000 m3/ngày đêm trở lên thì
áp dụng mức thu theo quy định của Bộ Tài chính
IX
PHÍ KHAI THÁC SỬ DỤNG TÀI
LIỆU ĐẤT ĐAI
80
1
Khai thác và sử dụng thông
tin, hồ sơ, tài liệu về đất đai từ cơ sở dữ liệu đất đai và hồ sơ địa chính
đồng/hồ
sơ
450.000
Trường hợp cung cấp từ 5 trang
trở xuống
đồng/hồ
sơ
380.000
2
Trích sao bản đồ địa chính, hồ
sơ địa chính
- Cỡ giấy A4
đồng/tờ
(*)
60.000
- Cỡ giấy A3
đồng/tờ
(*)
80.000
3
Bản đồ dạng số Vector
Gồm: Bản đồ phân hạng đất; bản đồ thổ nhưỡng, bản đồ đất, bản đồ địa chính, bản
trích đo, chỉnh lý địa chính.
đồng/mảnh
bản đồ (**)
100.000
4
Cung cấp bản xác nhận thông
tin, dữ liệu đất đai tổng hợp từ bản đồ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai hoặc
hồ sơ địa chính
đồng/thửa
(***)
50.000
(*) Mức tính trên áp dụng cho
01 tờ, khi số tờ tăng thêm mỗi tờ tính bằng 0,11 mức phí tại Biểu trên;
(**) Mức tính trên áp dụng cho 01 mảnh, khi số mảnh tăng thêm mỗi mảnh tính bằng
0,11 mức phí tại Biểu trên;
(***) Mức tính trên áp dụng cho 01 thửa; khi số thửa tăng thêm mỗi thửa tính
bằng 0,11 mức phí tại Biểu trên.
Tổ chức; hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu cung cấp tài liệu qua bưu điện, phí
bưu điện do tổ chức; hộ gia đình cá nhân chịu.
PHỤ LỤC SỐ 04
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP
TT
Danh
mục
ĐVT
Mức
thu
Tỷ
lệ để lại (%)
Ghi
chú
1
Phí cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
đồng/lần
30.000
80
2
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm
80
1
Đăng ký giao dịch bảo đảm lần
đầu
đồng/giấy
chứng nhận
80.000
2
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản đảm bảo
đồng/giấy
chứng nhận
70.000
3
Đăng ký thay đổi nội dung giao
dịch bảo đảm đã đăng ký
đồng/giấy
chứng nhận
60.000
4
Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm
đồng/giấy
chứng nhận
20.000
PHỤ LỤC SỐ 05
LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT
Nội dung thu
ĐVT
Mức thu
Tỷ lệ nộp NSNN
Hộ gia đình, cá nhân
Tổ chức
Phường thuộc TP Đồng Hới và thị xã Ba Đồn
Các xã. thị trấn còn lại
I
Cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu
100%
1
Chỉ cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
đ/giấy
50.000
30.000
100.000
2
Chỉ
cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
đ/giấy
50.000
30.000
100.000
3
Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
đ/giấy
100.000
50.000
300.000
II
Chứng
nhận đăng ký biến động về đất đai
đ/lần
30.000
20.000
50.000
III
Cấp
đổi, cấp lại GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất
1
Chỉ
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
đ/giấy
30.000
20.000
50.000
2
Chỉ
cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
đ/giấy
30.000
20.000
50.000
3
Cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất
đ/giấy
50.000
30.000
150.000
PHỤ LỤC SỐ 06
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
MỨC THU HỌC PHÍ CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC
MẦM NON VÀ PHỔ THÔNG CÔNG LẬP NĂM HỌC 2018 - 2019
Đơn vị tính: Đồng/tháng/học sinh
TT
Cấp
học
Khu
vực 1
Khu
vực 2
Khu
vực 3
1
Nhà trẻ
96.000
32.000
48.000
2
Mẫu giáo
- Không bán trú
- Bán trú
64.000
96.000
24.000
32.000
40.000
48.000
3
Trung học cơ sở
72.000
16.000
40.000
4
Trung học phổ thông THPT Kỹ
thuật
96.000
32.000
56.000
5
Trường THPT chuyên Võ Nguyên
Giáp
144.000
48.000
84.000
1. Về đối tượng
thu học phí và chính sách miễn, giảm, hỗ trợ học phí:
- Học sinh đang
theo học ở các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình;
- Chính sách miễn,
giảm, hỗ trợ học phí và hỗ trợ chi phí học tập thực hiện theo quy định tại Nghị
định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản
lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính
sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học
2020 - 2021 và Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng
10 năm 2015 của Chính phủ;
2. Về quy định
khu vực:
- Khu vực 1:
Các phường thuộc thành phố Đồng Hới;
- Khu vực 2:
Các xã, thị trấn miền núi theo quy định của Chính phủ;
- Khu vực 3:
Các xã, phường, thị trấn còn lại.
Các cơ sở giáo
dục căn cứ hộ khẩu thường trú của cha mẹ và bản thân trẻ, học sinh để xác định
khu vực và mức thu học phí đối với đối tượng phải nộp học phí theo quy định.
Trường hợp trẻ, học sinh mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa hoặc có hộ khẩu
thường trú không thuộc tỉnh Quảng Bình thì căn cứ vào hộ khẩu thường trú của
người giám hộ để xác định khu vực và mức thu học phí.
3. Tỷ lệ để
lại đơn vị thu: Cơ sở giáo dục công lập được để lại 100% học phí.
4. Thời gian áp dụng: Mức
thu học phí áp dụng từ ngày 01/01/2019. Riêng học phí đã thu từ đầu năm học
2018 - 2019 đến trước ngày 01/01/2019: Áp dụng theo Nghị quyết số
22/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 của HĐND tỉnh.
PHỤ LỤC SỐ 07
QUY ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2018 - 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Bình)
I. Giá sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi
1. Giá sản
phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa :
TT
Vùng và biện pháp công trình
Mức giá
(1.000đồng/ha/vụ)
I
Vùng miền núi
1
- Tưới tiêu bằng động lực
1.811
2
- Tưới tiêu bằng trọng lực
1.267
3
- Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ
1.539
II
Các vùng khác
1
- Tưới tiêu bằng động lực
1.409
2
- Tưới tiêu bằng trọng lực
986
3
- Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ
1.197
a) Trường hợp tưới, tiêu chủ động một phần thì mức giá bằng
60% mức giá tại Biểu trên.
b) Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng trọng lực thì mức
giá bằng 40% mức giá tại Biểu trên.
c) Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng động lực thì mức
giá bằng 50% mức giá tại Biểu trên.
d) Trường hợp lợi dụng thủy triều để tưới, tiêu thì mức giá
bằng 70% mức giá tưới, tiêu bằng trọng lực quy định tại Biểu trên.
đ) Trường hợp phải tạo nguồn từ bậc 2 trở lên đối với các
công trình được xây dựng theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt, mức
giá được tính tăng thêm 20% so với mức giá tại Biểu trên. (Đối với công
trình An Mã, Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi thu 40% mức giá tại Biểu trên , huyện thu 80% mức giá tại Biểu trên . Đối với công trình Mỹ Trung,
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi thu 60%
mức giá tại Biểu trên , huyện thu 60% mức giá tại
Biểu trên ).
e) Trường hợp phải tách riêng mức giá cho tưới, tiêu trên
cùng một diện tích thì mức giá cho tưới được tính bằng 70%, cho tiêu được tính
bằng 30% mức giá quy định tại Biểu trên.
2. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với diện tích ngắn ngày (lúa tái sinh) trên địa bàn
toàn tỉnh theo diện tích thu hoạch lúa vụ Hè Thu ngắn ngày (lúa tái sinh) thực
tế và bằng 60% mức thu theo quy định tại Khoản 1.
3. Giá dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất không sử dụng
vào mục đích trồng lúa:
3.1. Mức giá đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công
nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông được tính bằng 40% mức giá đối với đất trồng
lúa.
3.2. Mức giá áp dụng đối với sản xuất muối được tính bằng
2% giá trị muối thành phẩm.
4. Mức giá đối với cấp nước để chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản
và cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu
được tính theo Biểu sau:
TT
Các đối tượng dùng nước
(kể cả miền núi)
Đơn vị
Mức giá theo các biện pháp công trình
Bơm
Hồ đập, kênh cống
1
Cấp
nước cho chăn nuôi
đồng/m3
1.320
900
2
Cấp
nước để nuôi trồng thủy sản
đồng/m3
840
600
đồng/m2 mặt thoáng/năm
250
3
Cấp
nước tưới các cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu
đồng/m3
1.020
840
- Trường hợp cấp nước để nuôi trồng thủy sản lợi dụng thủy
triều được tính bằng 50% mức giá quy định tại Biểu mức giá đối với cấp nước nêu
trên.
- Trường hợp cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày,
cây ăn quả, hoa, cây dược liệu nếu không tính được theo mét khối ( m3 ) thì tính theo diện tích (ha), mức
giá bằng 80% mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa cho một năm theo quy định.
5. Tiêu, thoát nước khu vực nông thôn và đô thị trừ vùng nội
thị mức giá bằng 5% mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi của tưới đối với
đất trồng lúa/vụ.
6. Về giá dịch vụ lấy nước sau cống đầu kênh (giá dịch vụ
kênh mương nội đồng):
6.1. Đối với các đơn vị quản lý thủy nông (các HTX nông
nghiệp, tổ hợp tác sử dụng nước,…) tưới tiêu bằng trọng lực (tưới tự chảy): Mức
giá tối đa dịch vụ lấy nước sau cống đầu kênh (giá dịch vụ kênh mương nội đồng,
dẫn thủy nhập điền) là 1.000.000 đồng/ha/năm (một triệu đồng/ha/năm).
6.2. Tùy theo tình hình thực tế về hệ thống kênh mương nội
đồng của từng địa phương, đại hội xã viên quyết định mức giá cụ thể, nhưng
không được vượt mức quy định tại Điểm 6.1 nêu trên.
7. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi quy định tại Quyết
định này là giá không có thuế giá trị gia tăng theo quy định tại Điều 5 Luật
Thuế giá trị gia tăng và các văn bản sửa đổi, bổ sung.
II. Giá sản phẩm dịch vụ thủy lợi khác
TT
Các đối tượng dùng nước
(kể cả miền núi)
Đơn vị
Mức giá theo các biện pháp công trình
Bơm
Hồ đập, kênh cống
-
Nuôi trồng thủy sản tại công trình hồ chứa thủy lợi
- Nuôi cá bè
% Giá trị sản lượng
5% - 8%
6% - 8%
5%
6%
Nghị quyết 40/2018/NQ-HĐND quy định về một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 quy định về một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
5.347
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng