STT
|
TRÌNH TỰ/TÊN TTHC
|
BỘ PHẬN XỬ LÝ
|
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
(Ngày
làm việc)
|
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ PHỐI HỢP
(Nếu
có)
|
GHI CHÚ
(Thẩm
quyền phê duyệt)
|
I
|
THỦ TỤC MỚI BAN HÀNH : 01 TTHC
|
1
|
Thủ tục chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử
dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
25
|
Cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công Tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Phòng Quy hoạch Kế hoạch Đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm phục vụ hành chính công Tỉnh
|
|
|
|
II
|
THỦ TỤC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 12 TTHC
|
1
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định
điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất; điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
|
10
|
Cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh
|
|
|
|
|
Bước
2
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Phòng Quy hoạch Kế hoạch Đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở
|
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh
|
|
|
|
2
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
03
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh
|
|
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi
tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa
đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về
nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã
đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp có nhiều thửa
đất mà người sử dụng đất chuyển quyền sử dụng một hoặc một số thửa đất đó
|
08
|
Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ
quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, nông nghiệp, thuế, kho bạc
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường; Văn phòng đăng ký đất đai
|
3.1
|
Đối với trường hợp không phải thực hiện nghĩa vụ
tài chính
|
08
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
|
Phòng Đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường (Đối với
trường hợp cấp mới giấy chứng nhận)
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
|
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Đối với trường hợp cấp
mới giấy chứng nhận)
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh
|
|
|
|
3.2
|
Đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
08
|
|
|
|
Giai đoạn 1
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và luân chuyển nghĩa vụ Tài chính
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
Tổ chức, cá nhân sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo Thông báo của Cơ quan thuế
|
Không tính vào thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Giai đoạn 2
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
|
Phòng Đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường (Đối với
trường hợp cấp mới giấy chứng nhận)
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
|
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Đối với trường hợp cấp
mới giấy chứng nhận)
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh
|
|
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa
đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi,
chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
03
|
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường; Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
|
Phòng Đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường (Đối với
trường hợp cấp mới giấy chứng nhận)
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
|
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Đối với trường hợp cấp
mới giấy chứng nhận)
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh
|
|
|
|
5
|
Thủ tục tách hoặc hợp thửa đất
|
12
|
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường; Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
Giai đoạn 1
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và luân chuyển nghĩa vụ Tài chính
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
Tổ chức, cá nhân sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo Thông báo của Cơ quan thuế
|
Không tính vào thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Giai đoạn 2
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Phòng Đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh
|
|
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong
các dự án phát triển nhà ở
|
15
|
Phòng Tài nguyên và Môi
trường, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, thuế, kho bạc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
6.1
|
Đối với trường hợp không phải thực hiện nghĩa vụ
tài chính
|
15
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Phòng Đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh
|
|
|
|
6.2
|
Đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
15
|
|
|
|
Giai đoạn 1
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và luân chuyển nghĩa vụ Tài chính
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
Tổ chức, cá nhân sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo Thông báo của Cơ quan thuế
|
Không tính vào thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Giai đoạn 2
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung
|
Trung tâm phục vụ hành chính công Tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Phòng Đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh
|
|
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp
đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
theo quy định
|
30
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 3.
|
Niêm yết tại Trụ sở UBND cấp xã nơi có đất
|
UBND cấp xã nơi có đất
|
|
|
|
|
Trường hợp có đơn đề nghị
giải quyết tranh chấp thì Văn phòng đăng đất đai hướng dẫn các bên nộp đơn
đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết tranh chấp theo quy định (Kết
thúc hồ sơ)
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Phòng Đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 6
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh
|
|
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê,
cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất
|
08
|
Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ
quan thuế, kho bạc
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường; Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
Giai đoạn 1
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và luân chuyển nghĩa vụ Tài chính
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
Tổ chức, cá nhân sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo Thông báo của Cơ quan thuế
|
Không tính vào thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Giai đoạn 2
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
|
Phòng Đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường (Đối với
trường hợp cấp mới giấy chứng nhận)
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
|
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Đối với trường hợp cấp
mới giấy chứng nhận)
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh
|
|
|
|
9
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng
ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất
vào doanh nghiệp.
|
08
|
Cơ quan thuế, kho bạc
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường; Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
Giai đoạn 1
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và luân chuyển nghĩa vụ Tài chính
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
Tổ chức, cá nhân sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo Thông báo của Cơ quan thuế
|
Không tính vào thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Giai đoạn 2
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung
|
Trung tâm phục vụ hành chính công Tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
|
Phòng Đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường (Đối với
trường hợp cấp mới giấy chứng nhận)
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
|
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Đối với trường hợp cấp
mới giấy chứng nhận)
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh
|
|
|
|
10
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình
thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
30
|
Cơ quan thuế, kho bạc
|
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên
và Môi trường; Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
Giai đoạn 1
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Phòng Quy hoạch Kế hoạch Đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt chuyển hình thức
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Luân chuyển nghĩa vụ Tài chính
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
Tổ chức, cá nhân sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo Thông báo của Cơ quan thuế
|
Không tính vào thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Giai đoạn 2
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Phòng Đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh
|
|
|
|
11
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin
phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
10
|
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường; Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
Giai đoạn 1
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và luân chuyển nghĩa vụ Tài chính
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
Tổ chức, cá nhân sử dụng
đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo Thông báo của Cơ quan thuế
|
Không tính vào thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Giai đoạn 2
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
|
Phòng Đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường (Đối với
trường hợp cấp mới giấy chứng nhận)
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
|
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Đối với trường hợp cấp
mới giấy chứng nhận)
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh
|
|
|
|
12
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở Tôn giáo
|
07
|
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Phòng Quy hoạch Kế hoạch Đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt Quyết định gia hạn
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Thẩm định trình phê duyệt
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Xác nhận vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai
|
|
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công Tỉnh
|
|
|
|
|
TRÌNH TỰ/TÊN TTHC
|
BỘ PHẬN XỬ LÝ
|
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
(Ngày
làm việc)
|
Cơ QUAN, ĐƠN VỊ PHỐI HỢP
(Nếu
có)
|
GHI CHÚ
(Thẩm quyền
phê duyệt)
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: 14 Thủ tục
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
10
|
Cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan
|
Phòng Tài nguyên và Môi
trường
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công trả kết quả
|
|
|
|
2
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền Sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
03
|
Phòng Tài nguyên và Môi
trường, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
UBND cấp huyện; Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc Ủy ban nhân cấp xã
(nếu có nhu cầu)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất (đối với trường
hợp xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận)
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND huyện (đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng
nhận)
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công trả kết quả
|
|
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi
tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa
đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về
nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã
đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
10
|
Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ
quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, nông nghiệp, thuế, kho bạc
|
UBND cấp huyện; Văn phòng
đăng ký quyền sử dụng đất
|
3.1
|
Đối với trường hợp không phải thực hiện nghĩa vụ
tài chính
|
10
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc Ủy ban nhân cấp xã
(nếu có nhu cầu)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất (đối với trường
hợp xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận)
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND huyện (đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng
nhận)
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công trả kết quả
|
|
|
|
3.2
|
Đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
10
|
|
|
|
Giai đoạn 1
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc Ủy ban nhân cấp xã
(nếu có nhu cầu)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và luân chuyển nghĩa vụ Tài chính
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư thực hiện nghĩa vụ tài chính theo Thông báo của Cơ quan thuế
|
Không tính vào thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Giai đoạn 2
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (đối với trường
hợp xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận)
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND huyện (đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng
nhận)
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công trả kết quả
|
|
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa
đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi,
chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
10
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
UBND cấp huyện; Văn phòng
đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc Ủy ban nhân cấp xã
(nếu có nhu cầu)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (đối với trường
hợp xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận)
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND huyện (đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng
nhận)
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công trả kết quả
|
|
|
|
5
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
15
|
Ủy ban nhân dân cấp xã,
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
UBND cấp huyện
|
5.1
|
Đối với trường hợp không phải thực hiện nghĩa vụ
tài chính
|
15
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc Ủy ban nhân cấp xã
(nếu có nhu cầu)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công trả kết quả
|
|
|
|
5.2
|
Đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính
|
15
|
|
|
|
Giai đoạn 1
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc Ủy ban nhân cấp xã
(nếu có nhu cầu)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và luân chuyển nghĩa vụ Tài chính
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư thực hiện nghĩa vụ tài chính theo Thông báo của Cơ quan thuế
|
Không tính vào thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Giai đoạn 2
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công trả kết quả
|
|
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
30
|
Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ
quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng, nông nghiệp, cơ quan
thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
UBND cấp huyện
|
|
Giai đoạn 1
|
|
|
|
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc Ủy ban nhân cấp xã
(nếu có nhu cầu)
|
|
|
Đối với các trường hợp nộp
hồ sơ ở Cấp xã thì UBND cấp xã thực hiện niêm yết công khai và xác nhận trước
khi chuyển lên Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
|
|
Bước 3
|
Niêm yết công khai, xác nhận
|
UBND cấp xã
|
|
|
|
Bước 4
|
Lấy phiếu ý kiến tài sản (nếu có)
|
Cơ quan quản lý nhà nước với loại tài sản đăng ký
|
|
|
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Bước 6
|
Luân chuyển nghĩa vụ Tài chính
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
|
|
Hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư thực hiện nghĩa vụ tài chính theo Thông báo của Cơ quan thuế
|
Không tính vào thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Giai đoạn 2
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
|
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường (nếu có)
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công trả kết quả
|
|
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài
sản gắn liền với đất mà chủ Sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
30
|
Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ
quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng, nông nghiệp, cơ quan
thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
UBND cấp huyện
|
|
Giai đoạn 1
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc Ủy ban nhân cấp xã
(nếu có nhu cầu)
|
|
|
Đối với các trường hợp nộp
hồ sơ ở Cấp xã thì UBND cấp xã thực hiện xác nhận trước khi chuyển lên Trung tâm
hành chính công cấp huyện
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
|
|
Bước 3
|
Xác nhận
|
UBND cấp xã
|
|
|
|
Bước 4
|
Lấy phiếu ý kiến tài sản (nếu có)
|
Cơ quan quản lý nhà nước với loại tài sản đăng ký
|
|
|
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Bước 6
|
Luân chuyển nghĩa vụ Tài chính
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
|
|
Hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư thực hiện nghĩa vụ tài chính theo Thông báo của Cơ quan thuế
|
Không tính vào thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Giai đoạn 2
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
|
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường (nếu có)
|
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công trả kết quả
|
|
|
|
8
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy
chứng nhận đã cấp
|
15
|
Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ
quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng, nông nghiệp, cơ quan
thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
UBND cấp huyện; Văn phòng
đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
Giai đoạn 1
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc Ủy ban nhân cấp xã
(nếu có nhu cầu)
|
|
|
Đối với các trường hợp nộp
hồ sơ ở Cấp xã thì UBND cấp xã thực hiện xác nhận trước khi chuyển lên Trung tâm
hành chính công cấp huyện
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
|
|
Bước 3
|
Xác nhận
|
UBND cấp xã
|
|
|
|
Bước 4
|
Lấy phiếu ý kiến tài sản (nếu có)
|
Cơ quan quản lý nhà nước với loại tài sản đăng ký
|
|
|
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ và luân chuyển nghĩa vụ Tài chính
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
|
|
Hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư thực hiện nghĩa vụ tài chính theo Thông báo của Cơ quan thuế
|
Không tính vào thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Giai đoạn 2
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
|
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường (nếu có)
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (đối với trường
hợp xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận)
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND huyện (đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng
nhận)
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công trả kết quả
|
|
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự
án phát triển nhà ở
|
15
|
Phòng Tài nguyên và Môi
trường, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, thuế, kho bạc
|
UBND cấp huyện
|
|
Giai đoạn 1
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và tuân chuyển nghĩa vụ Tài chính
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư thực hiện nghĩa vụ tài chính theo Thông báo của Cơ quan thuế
|
Không tỉnh vào thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Giai đoạn 2
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công trả kết quả
|
|
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp
đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
theo quy định
|
30
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
UBND cấp huyện; Văn phòng
đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
Giai đoạn 1
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc Ủy ban nhân cấp xã
(nếu có nhu cầu)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Niêm yết công khai
|
UBND cấp xã
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ và luân chuyển nghĩa vụ Tài chính (nếu có)
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư thực hiện nghĩa vụ tài chính theo Thông báo của Cơ quan thuế
|
Không tính vào thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Giai đoạn 2
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (đối với trường
hợp xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận)
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND huyện (đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng
nhận)
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công trả kết quả
|
|
|
|
11
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp
nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia
đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với
trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
10
|
Phòng Tài nguyên và Môi
trường, Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan Thuế, Kho bạc.
|
UBND cấp huyện; Văn phòng
đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
Giai đoạn 1
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc Ủy ban nhân cấp xã
(nếu có nhu cầu)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và luân chuyển nghĩa vụ Tài chính
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư thực hiện nghĩa vụ tài chính theo Thông báo của Cơ quan thuế
|
Không tính vào thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Giai đoạn 2
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (đối với trường
hợp xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận)
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND huyện (đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng
nhận)
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công trả kết quả
|
|
|
|
12
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền Sở hữu tài
sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm
diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có
Giấy chứng nhận
|
+ Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng,
thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất: 10 ngày làm việc.
+ Chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng: 5 ngày làm việc.
+ Cho thuê, cho thuê lại quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất: 3 ngày làm việc.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ
quan thuế, kho bạc
|
UBND cấp huyện; Văn phòng
đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
Giai đoạn 1
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc Ủy ban nhân cấp xã
(nếu có nhu cầu)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và luân chuyển nghĩa vụ Tài chính
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư thực hiện nghĩa vụ tài chính theo Thông báo của Ctf quan thuế
|
Không tính vào thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Giai đoạn 2
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (đối với trường
hợp xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận)
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND huyện (đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng
nhận)
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công trả kết quả
|
|
|
|
13
|
Thủ tục Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển
từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
30
|
Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ
quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, nông nghiệp, thuế, kho bạc
|
UBND cấp huyện; Văn phòng
đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
Giai đoạn 1
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc Ủy ban nhân cấp xã
(nếu có nhu cầu)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
|
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường (nếu có)
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt chuyển hình thức sử dụng đất
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Luân chuyển nghĩa vụ Tài chính
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư thực hiện nghĩa vụ tài chính theo Thông báo của Cơ quan thuế
|
Không tính vào thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Giai đoạn 2
|
|
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất (đối với trường
hợp xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận)
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND huyện (đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng
nhận)
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công trả kết quả
|
|
|
|
14
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin
phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
10
|
UBND cấp xã
|
Văn Phòng đăng ký quyền sử
dụng đất
|
|
Giai đoạn 1
|
|
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ và luân chuyển nghĩa vụ Tài chính (nếu có)
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư thực hiện nghĩa vụ tài chính theo Thông báo của Cơ quan thuế
|
Không tính vào thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Giai đoạn 2
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công trả kết quả
|
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THAY THẾ: 02 TTHC
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu
|
20
|
UBND cấp xã, cơ quan quản
lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng, nông nghiệp, cơ quan Thuế, Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
UBND cấp huyện
|
|
Giai đoạn 1
|
|
|
Đối với các trường hợp nộp
hồ sơ ở cấp xã thì UBND cấp xã thực hiện xác nhận đối với đề nghị chứng nhận quyền
tài sản gắn liền với đất trước khi chuyển lên Trung tâm hành chính công cấp
huyện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc Ủy ban nhân cấp xã
(nếu có nhu cầu)
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
|
|
Bước 3
|
Xác nhận
|
UBND cấp xã
|
|
|
|
Bước 4
|
Lấy phiếu ý kiến tài sản (nếu có)
|
Cơ quan quản lý nhà nước với loại tài sản đăng ký
|
|
|
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ và Luân chuyển nghĩa vụ Tài chính
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất.
|
|
|
|
Hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư thực hiện nghĩa vụ tài chính theo thông báo của Cơ quan Thuế
|
Không tính vào thời gian
thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Giai đoạn 2
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
|
|
|
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công trả kết quả.
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia
đình, cá nhân đề thực hiện "dồn điền đổi thửa" (đồng loạt)
|
10 ngày (trường hợp cấp đổi
cho đồng loạt nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50
ngày)
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
UBND cấp huyện
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc Ủy ban nhân cấp xã
(nếu có nhu cầu)
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Văn phòng Đăng ký Đất đai
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận hành chính công trả kết quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|