A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA DOANH NGHIỆP
|
Mục I. Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14
tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT)
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH Một
thành viên
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH Hai thành
viên trở lên
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính
của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi
tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển
nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.PIeiku, Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về
sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang
loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều
lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá
nhân hoặc tổ chức khác
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư
nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất
tích
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung
đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ
doanh nghiệp tư nhân
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần.
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người quản
lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
300.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu
con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13);
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14
tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
100.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại
diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
100.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương )
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
100.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
100.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
100.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
100.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
100.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
100.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
100.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
37
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.PIeiku, Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
38
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông
là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức
nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.PIeiku, Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
39
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc chia doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
45
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc tách doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
46
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
47
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
48
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn
thành công ty cổ phần
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
50
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
51
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành
công ty trách nhiệm hữu hạn
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
52
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
|
53
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
|
54
|
Giải thể doanh nghiệp
|
07 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
|
55
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp
bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa
án
|
05 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
|
56
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh
|
05 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
58
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và
đăng ký thuế
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
59
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
60
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
Mục 2. Công ty TNHH một thành viên
do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
1
|
Thành lập công ty TNHH một thành viên
do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày Thủ tướng
phê duyệt đề án thành lập
|
UBND cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP
|
2
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một
thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ đề nghị hợp nhất, sáp nhập
|
UBND cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP
|
3
|
Chia, tách công ty TNHH một thành viên
do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt chủ trương.
|
UBND cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP
|
4
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH Một
thành viên
|
03 ngày làm việc
|
- Người quyết định thành lập quyết định
tạm ngừng kinh doanh;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp tỉnh thực
hiện thủ tục
|
Không
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP
|
5
|
Giải thể công ty TNHH một thành viên
|
Tối đa không quá 30 ngày làm việc
|
UBND cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 172/2013/NĐ-CP
|
Mục 3. Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp xã hội
|
1
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu
xã hội, môi trường
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đồng/lần (Lệ phí) 300.000 đồng/lần
(Phí công bố thông tin)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19
tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp
(Nghị định số 96/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày
17 tháng 5 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử
dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh
nghiệp (Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT).
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
2
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
300.000 đồng/lần (Phí công bố thông
tin)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
3
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
300.000 đồng/lần (Phí công bố thông
tin)
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
4
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
Không quy định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT
|
5
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận
viện trợ, tài trợ
|
Không quy định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT
|
6
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp
xã hội
|
Không quy định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT
|
7
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo
đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
Không quy định
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
Chưa quy định
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP .
|
8
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã
hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đồng/lần (Lệ phí) 300.000 đồng/lần
(Phí công bố thông tin
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
9
|
Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng
ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
Tại thời điểm nộp con dấu
|
Cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng
nhận đăng ký mẫu dấu
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ;
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
|
1
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày
20/11/2012 (Luật Hợp tác xã);
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số
193/2013/NĐ-CP);
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ
báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT).
- Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND ngày
07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai (Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND)
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.PIeiku, Gia Lai
|
200.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
- Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất,
kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật;
tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.PIeiku, Gia Lai
|
20.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
- Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND
|
4
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.PIeiku, Gia Lai
|
200.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
- Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND
|
5
|
Đăng ký khi liên
hiệp hợp tác xã tách
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.PIeiku, Gia Lai
|
200.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
- Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.PIeiku, Gia Lai
|
200.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
- Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp
nhập
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.PIeiku, Gia Lai
|
200.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
- Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.PIeiku, Gia Lai
|
200.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
- Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi
bị mất)
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.PIeiku, Gia Lai
|
200.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
- Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.PIeiku, Gia Lai
|
200.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
- Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.PIeiku, Gia Lai
|
200.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
- Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.PIeiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
- Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.PIeiku, Gia Lai
|
20.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
- Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND
|
14
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
20.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
- Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần,
thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
20.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
- Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng
nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
- Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND
|
19
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch
và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, Gia Lai
|
200.000 đồng/lần
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT
- Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND
|
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
35 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở
Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Đầu tư (Nghị định số 118/2015/NĐ-CP)
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư
và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam (Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT)
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư)
|
65 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở
Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư)
|
Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc
hội
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở
Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- 26 ngày đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh;
- 47 ngày đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở
Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
15 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở
Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở
Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
3 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở
Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở
Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
26 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở
Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
47 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở
Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
- 10 ngày đối với dự án đầu tư hoạt
động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc không diện quyết định chủ trương
đầu tư.
- 28 đối với thủ tục thay đổi nhà đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- 47 ngày đối với thủ tục thay đổi nhà
đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở
Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình
tổ chức kinh tế
|
15 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở
Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án,
quyết định của tòa án, trọng tài
|
15 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở
Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở
Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
3 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở
Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở
Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
15 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở
Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
Ngay khi tiếp nhận
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở
Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
|
19
|
Chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư
|
Ngay khi tiếp nhận
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở
Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở
Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
|
21
|
Chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở
Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho
dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
3 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở
Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở
Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không
được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
30 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở
Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
|
25
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào
tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
15 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở
Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
|
26
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương.
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở
Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
|
27
|
Thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
03 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở
Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
|
28
|
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu
tư nước ngoài
|
- Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư tương ứng với từng loại thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
- Thời hạn thành lập doanh nghiệp là
03 ngày làm việc, thời hạn thành lập tổ chức kinh tế khác theo quy định tương
ứng
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở
Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
200.000 đ
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT
|
IV. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
Đầu tư theo hình thức đối tác
công tư (PPP)
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án
của Nhà đầu tư
|
30 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở
Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT .
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư
|
- Đối với dự án quan trọng quốc
gia: không quá 90 ngày;
- Đối với dự án nhóm A: không quá
40 ngày;
- Đối với dự án nhóm B: không quá
30 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở
Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT .
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở
Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT .
|
4
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
- 5 ngày làm (đối với trường hợp thay
đổi tên dự án, địa chỉ, người đại diện theo pháp luật của nhà đầu tư, Cơ quan
nhà nước có thẩm quyền hoặc thông tin khác liên quan đến nhà đầu tư);
- 25 ngày (đối với việc điều chỉnh báo
cáo nghiên cứu khả thi, sửa đổi, bổ sung nội dung hợp đồng dự án làm thay đổi
nội dung Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư không thuộc trường hợp quy định tại
Khoản 2 Điều 18 Thông tư số 06/2016/TT-…
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở
Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT .
|
5
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
30 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị
thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở
Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Không
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2016/TT-BKHĐT
|
V. VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC
(ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH
PHỦ NƯỚC NGOÀI
|
Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước
ngoài
|
1
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng
nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
Thẩm định không quá 20 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa
Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai.
- Đơn vị đầu mối khác trong quản lý
và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN
|
Không
|
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009
của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước
ngoài (Nghị định số 93/2009/NĐ-CP).
- Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010
hướng dẫn thi hành Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ
(Thông tư số 07/2010/TT-BKH).
|
2
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
Thời hạn thẩm định không quá 20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa
Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai;
- Đơn vị đầu mối khác trong quản lý
và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN
|
Không
|
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ;
- Thông tư số 07/2010/TT-BKH .
|
3
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
Thời hạn thẩm định không quá 20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa
Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai;
- Đơn vị đầu mối khác trong quản lý
và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN
|
Không
|
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ;
- Thông tư số 07/2010/TT-BKH .
|
4
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ
nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
Thời hạn thẩm định không quá 20 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư - 02 Hoàng Hoa
Thám, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai;
- Đơn vị đầu mối khác trong quản lý
và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN
|
Không
|
- Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ;
- Thông tư số 07/2010/TT-BKH .
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA HỘ KINH DOANH
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND
cấp huyện
|
100.000 đồng/lần
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND
cấp huyện
|
20.000 đồng/lần
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND
|
3
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND
cấp huyện
|
Không
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND
cấp huyện
|
Không
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND
cấp huyện
|
100.000 đồng/lần
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;
Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT .
Nghị quyết số
72/2017/NQ-HĐND
|
III. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA HỢP TÁC XÃ
|
1
|
Đăng ký hợp tác xã
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND
cấp huyện
|
100.000 đồng/lần
|
Luật Hợp tác xã;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND
cấp huyện
|
100.000 đồng/lần
|
Luật Hợp tác xã;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở
chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp
luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác
xã
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND
cấp huyện
|
20.000 đồng/lần
|
Luật Hợp tác xã;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND
|
4
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND
cấp huyện
|
100.000 đồng/lần
|
Luật Hợp tác xã;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND
|
5
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND
cấp huyện
|
100.000 đồng/lần
|
Luật Hợp tác xã;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND
|
6
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND
cấp huyện
|
100.000 đồng/lần
|
Luật Hợp tác xã;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND
|
7
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND
cấp huyện
|
100.000 đồng/lần
|
Luật Hợp tác xã;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị mất)
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND
cấp huyện
|
100.000 đồng/lần
|
Luật Hợp tác xã;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND
cấp huyện
|
100.000 đồng/lần
|
Luật Hợp tác xã;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị hư hỏng)
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND
cấp huyện
|
100.000 đồng/lần
|
Luật Hợp tác xã;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND
cấp huyện
|
100.000 đồng/lần
|
Luật Hợp tác xã;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND
cấp huyện
|
Không
|
Luật Hợp tác xã;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND
cấp huyện
|
20.000 đồng/lần
|
Luật Hợp tác xã;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND
|
14
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND
cấp huyện
|
20.000 đồng/lần
|
Luật Hợp tác xã;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần,
thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND
cấp huyện
|
20.000 đồng/lần
|
Luật Hợp tác xã;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND
cấp huyện
|
Không
|
Luật Hợp tác xã;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND
cấp huyện
|
Không
|
Luật Hợp tác xã;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND
cấp huyện
|
100.000 đồng/lần
|
Luật Hợp tác xã;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND
|
19
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
05 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc
UBND cấp huyện
|
100.000 đồng/lần
|
Luật Hợp tác xã;
Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND
|
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA DOANH NGHIỆP
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
1
|
T-GLA-282966-TT
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2
|
T-GLA-282967-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3
|
T-GLA-282968-TT
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
4
|
T-GLA-282969-TT
|
Báo cáo thay đổi thông tin người quản
lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
5
|
T-GLA-282970-TT
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
6
|
T-GLA-282971-TT
|
Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
7
|
T-GLA-282972-TT
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
8
|
T-GLA-282973-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
9
|
T-GLA-282974-TT
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
10
|
T-GLA-282975-TT
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông
là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức
nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
11
|
T-GLA-282976-TT
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
12
|
T-GLA-282977-TT
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
13
|
T-GLA-282978-TT
|
Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
14
|
T-GLA-282979-TT
|
Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
15
|
T-GLA-282980-TT
|
Hợp nhất doanh nghiệp
|
16
|
T-GLA-282981-TT
|
Sáp nhập doanh nghiệp
|
17
|
T-GLA-282982-TT
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn
thành công ty cổ phần
|
18
|
T-GLA-282983-TT
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
19
|
T-GLA-282984-TT
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
20
|
T-GLA-282985-TT
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành
công ty trách nhiệm hữu hạn
|
21
|
T-GLA-282986-TT
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh
|
22
|
T-GLA-282987-TT
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo
|
23
|
T-GLA-282988-TT
|
Giải thể doanh nghiệp
|
24
|
T-GLA-282989-TT
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp
bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa
án
|
25
|
T-GLA-282990-TT
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh
|
26
|
T-GLA-282991-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
27
|
T-GLA-282992-TT
|
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
Mục 2. Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp xã hội
|
1
|
T-GLA-284940-TT
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu
xã hội, môi trường
|
2
|
T-GLA-284941-TT
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
3
|
T-GLA-284942-TT
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
4
|
T-GLA-284943-TT
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã
hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
|
1
|
T-GLA-277499-TT
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
2
|
T-GLA-277505-TT
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hợp tác xã
|
3
|
T-GLA-277512-TT
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở
chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp
luật, tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên
hiệp hợp tác xã
|
4
|
T-GLA-277519-TT
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
5
|
T-GLA-277536-TT
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
6
|
T-GLA-277543-TT
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp
nhất
|
7
|
T-GLA-277547-TT
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp
nhập
|
8
|
T-GLA-277552-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
9
|
T-GLA-277560-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
10
|
T-GLA-277563-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã (khi bị hỏng)
|
11
|
T-GLA-277565-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hỏng)
|
12
|
T-GLA-277580-TT
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
13
|
T-GLA-277581-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
14
|
T-GLA-277583-TT
|
Đăng ký chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
15
|
T-GLA-277587-TT
|
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã (khi chuyển đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
16
|
T-GLA-277590-TT
|
Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký liên
hiệp hợp tác xã
|
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
1
|
T-GLA-283481-TT
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
2
|
T-GLA-283482-TT
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư)
|
3
|
T-GLA-283483-TT
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc
hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
4
|
T-GLA-283484-TT
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
5
|
T-GLA-283993-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
6
|
T-GLA-283994-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
7
|
T-GLA-283995-TT
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
8
|
T-GLA-283996-TT
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
|
9
|
T-GLA-283997-TT
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
10
|
T-GLA-283998-TT
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ
|
11
|
T-GLA-283491-TT
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
12
|
T-GLA-283492-TT
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
13
|
T-GLA-283493-TT
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án,
quyết định của tòa án, trọng tài
|
14
|
T-GLA-283494-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
15
|
T-GLA-283495-TT
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
16
|
T-GLA-283496-TT
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
17
|
T-GLA-283497-TT
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
18
|
T-GLA-283498-TT
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
19
|
T-GLA-283499-TT
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
20
|
T-GLA-283500-TT
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
21
|
T-GLA-283501-TT
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
22
|
T-GLA-283502-TT
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho
dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương
|
23
|
T-GLA-283503-TT
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
24
|
T-GLA-283504-TT
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không
được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
25
|
T-GLA-283505-TT
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào
tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
IV. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
Đầu tư theo hình thức đối tác
công tư (PPP)
|
1
|
T-GLA-285071-TT
|
Lựa chọn sơ bộ dự án PPP
|
2
|
T-GLA-285072-TT
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án
nhóm A,B,C do UBND tỉnh lập
|
3
|
T-GLA-285073-TT
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án
của nhà đầu tư
|
4
|
T-GLA-285074-TT
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án nhóm A, B
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của hợp tác xã
|
1
|
T-GLA-277366-TT
|
Thủ tục đăng ký thành lập hợp tác xã
|
2
|
T-GLA-277377-TT
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
3
|
T-GLA-277391-TT
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tên, địa chỉ
trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện
theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện
của hợp tác xã.
|
4
|
T-GLA-277144-TT
|
Thủ tục đăng ký hợp tác xã đối với hợp
tác xã được thành lập trên cơ sở chia
|
5
|
T-GLA-277421-TT
|
Thủ tục đăng ký hợp tác xã đối với hợp
tác xã được thành lập trên cơ sở hợp nhất
|
6
|
T-GLA-277426-TT
|
Thủ tục đăng ký hợp tác xã đối với hợp
tác xã được thành lập trên cơ sở sáp nhập
|
7
|
T-GLA-277430-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi
bị mất)
|
8
|
T-GLA-277461-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi
bị hư hỏng)
|
9
|
T-GLA-277464-TT
|
Thủ tục đăng ký giải thể tự nguyện hợp
tác xã.
|
10
|
T-GLA-277109-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.
|
11
|
T-GLA-277144-TT
|
Đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã
được thành lập trên cơ sở chia
|
12
|
T-GLA-277164-TT
|
Đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã
được thành lập trên cơ sở tách
|
13
|
T-GLA-277169-TT
|
Thủ tục xác nhận về việc chấm dứt hoạt
động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
14
|
T-GLA-277176-TT
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã)
|
15
|
T-GLA-277178-TT
|
Thủ tục thay đổi cơ quan đăng ký hợp
tác xã
|
II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động
hộ kinh doanh
|
1
|
T-GLA-277188-TT
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
2
|
T-GLA-277350-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ
kinh doanh
|
3
|
T-GLA-277361-TT
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
4
|
T-GLA-224704-TT
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
5
|
T-GLA-283480-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|