|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
155/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Tam
|
Ngày ban hành:
|
13/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 155/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 13 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG
BỐ DANH MỤC 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG; 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ VÀ 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP
ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện
pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1504/QĐ-BGTVT
ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục
hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 26/TTr-SGTVT ngày 06 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này danh mục 06 thủ tục hành chính ban hành mới; 02 thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung; 05 thủ tục hành chính được thay thế và 01 thủ tục hành chính
bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao
thông vận tải tỉnh Bến Tre (Phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính thuộc
danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định
số 2351/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công
bố danh mục 02
thủ
tục
hành chính (01 thủ tục hành chính ban hành mới, 01 thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung) trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
2. Bãi bỏ Quyết định số 2498/QĐ-UBND ngày
19 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục
hành chính ban hành mới, 05 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đăng kiểm
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
3. Bãi bỏ Quyết định số 195/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
4. Bãi bỏ Quyết định số 1358/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02
thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Giao thông vận
tải tham mưu xây dựng dự thảo Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 4;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Chánh, các PCVP.UBND tỉnh;
- Phòng: KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, PVN.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN
TRE
(Kèm
theo Quyết định số 155/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục thủ tục hành chính ban
hành mới
STT
|
Tên thủ tục
hanh chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
Lĩnh vực: Đăng kiểm
|
01
|
Cấp Giấy chứng
nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ
giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm
định lần đầu (1.013089)
|
01 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Đăng kiểm (số 07 Nguyễn Văn Tư, Phường 7, thành phố Bến Tre,
tỉnh Bến Tre)
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định, riêng đối với ô tô
dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy
chứng nhận kiểm định
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày
15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự,
thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng;
trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe
cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí
thải xe mô tô, xe gắn máy
|
02
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới
(trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng (1.013092)
|
- Trường hợp bị sai thông tin, bị hỏng:
ngay trong ngày nhận được hồ sơ;
Trường hợp tem kiểm định bị mất hoặc
tem kiểm định và giấy chứng nhận bị mất: Sau 15 ngày kể từ ngày
đăng cảnh báo, nếu tem kiểm định không được tìm thấy, chủ xe mang theo giấy
tiếp nhận thông tin báo mất tem kiểm định tới cơ sở đăng kiểm để được cấp lại
giấy chứng nhận kiểm định và tem kiểm định trong ngày
|
Giá dịch vụ
in lại giấy chứng nhận: 23.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định tem kiểm định
xe cơ giới
|
03
|
Cấp lại giấy
chứng nhận cải tạo (1.013097)
|
- Trường hợp Giấy chứng nhận cải tạo
bị mất, hỏng, sai thông tin: trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ thời điểm
nhận được hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ lưu trữ tại
cơ sở đăng kiểm; trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ thời
điểm nhận được hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ lưu trữ tại cơ sở đăng kiểm
khác.
- Trường hợp giấy chứng nhận xe cơ
giới cải tạo có thời hạn theo các quy định của pháp luật: ngay trong ngày nhận
đủ hồ sơ và kết quả kiểm tra, đánh giá xe thực tế đạt yêu cầu
|
Trung tâm
Đăng kiểm (số 07 Nguyễn Văn Tư, Phường 7, thành phố Bến Tre,
tỉnh Bến Tre)
|
- Lệ phí cấp
giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận, riêng đối với ô tô dưới
10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng
nhận.
- Giá dịch
vụ kiểm định an
toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy chuyên
dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới theo
Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 và Thông tư số
55/2022/TT-BTC ngày 24/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15
tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ
tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng;
trình tự, thủ
tục
chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo,
xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe
gắn máy
|
04
|
Kiểm định
khí thải xe mô tô, xe gắn máy (1.013101)
|
- Trường hợp nộp trực tiếp: ngay
trong ngày nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp qua hệ thống trực tuyến:
ngay trong
ngày
khi chủ xe đưa xe mô tô, xe gắn máy đến.
|
Theo quy định
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
05
|
Cấp mới Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
(1.013105)
|
Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ.
- Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15
ngày kể từ ngày lập thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
- Cấp Giấy chứng nhận: 05 ngày làm
việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: Số 126A, Nguyễn Thị Định, phường Phú
Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh
Bến Tre)
|
Không có
|
Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT ngày 15
tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ
tục cấp mới, cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới, cơ sở kiểm
định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
06
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
(1.013110)
|
Trường hợp cấp lại do giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy bị
mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính: 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị.
- Trường hợp cấp lại cơ sở kiểm định
khí thải thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng thiết bị kiểm tra; bị
thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô,
xe gắn máy:
+ Tiếp nhận hồ sơ: 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ.
+ Kiểm tra, đánh giá thực tế: 15
ngày kể từ ngày lập
thông báo tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ).
+ Cấp Giấy chứng nhận: 05
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, đánh giá thực tế đạt yêu cầu.
|
Không có
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản
quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực: Đăng kiểm
|
1
|
1.001322
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
Thông tư số 46/2024/TT-BGTVT ngày 15
tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ
tục cấp mới, cấp lại, tạm đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe
cơ giới của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới, cơ sở kiểm định khí
thải xe mô tô, xe gắn máy
|
2
|
1.001296
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
3. Danh mục thủ tục hành chính được
thay thế
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính bị thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản
quy phạm pháp luật quy định nội dung thay thế
|
Lĩnh vực: Đăng kiểm
|
01
|
1.001261
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ
|
Cấp Giấy chứng
nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy) (1.005103)
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15
tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình
tự, thủ tục kiểm định, miễn
kiểm định lần
đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng
cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
02
|
1.004325
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem
lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
03
|
1.005005
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn
bánh có gắn động cơ
|
04
|
1.005018
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
Chứng nhận
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy
chuyên dùng cải tạo (1.013206)
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15
tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ
tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng;
trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe
cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí
thải xe mô tô, xe gắn máy
|
05
|
1.012323
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng cải tạo
|
|
|
|
|
|
|
4. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi
bỏ
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản
quy phạm pháp luật quy định nội dung bị bãi bỏ
|
Lĩnh vực: Đăng kiểm
|
01
|
1.001001
|
Thẩm định thiết kế cải tạo xe cơ giới
|
Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15
tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ
tục kiểm định, miễn kiểm định lần
đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng
cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
|
Quyết định 155/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 06 thủ tục hành chính mới; 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 05 thủ tục hành chính được thay thế và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 155/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 công bố Danh mục 06 thủ tục hành chính mới; 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 05 thủ tục hành chính được thay thế và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
4
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|