ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1269/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày
28 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC Y TẾ DỰ
PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành
chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 119/TTr-SYT ngày 26 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 02 (hai) thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự
phòng được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh (file điện tử);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG HUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng
5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
1
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản
xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
(Thủ tục số 11, Phụ lục
kèm theo Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính;
- Phí, lệ phí;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
Quyết định số 5083/QĐ-BYT
ngày 29/10/2019 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Quản lý môi trường thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
2
|
Công bố đủ điều kiện cung cấp
dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế
phẩm
(Thủ tục số 12, Phụ lục
kèm theo Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
PHẦN
II. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và
y tế
|
Trình tự thực hiện
|
|
Bước 1:
Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ trực
tuyến về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
Thời gian: Các ngày trong tuần
(Trừ ngày nghỉ theo quy định)
Địa chỉ: Tầng 1, Nhà Triển
lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, thành
phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
Khi tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, Sở
Y tế cấp cho cá nhân, tổ chức phiếu tiếp nhận hồ sơ
Bước 2: Sau khi tiếp
nhận hồ sơ đầy đủ, Sở Y tế cấp cho cơ sở thực hiện việc công bố Phiếu tiếp nhận
hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất theo Mẫu số 01 tại Phụ lục III ban hành
kèm theo Nghị định số 91/2016/NĐ-CP .
Bước 3: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, Sở Y tế có trách
nhiệm công khai trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế các thông tin: Tên,
địa chỉ, số điện thoại liên hệ của cơ sở sản xuất.
|
Cách thức thực hiện
|
|
Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc
gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp hồ sơ trực tuyến theo địa
chỉ: dichvucong.thaibinh.gov.vn
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
|
I. Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Văn bản công bố đủ điều kiện
sản xuất chế phẩm theo Mẫu số 01 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ;
2. Bản kê khai nhân sự theo mẫu
quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ;
3. Sơ đồ mặt bằng nhà xưởng,
kho.
4. Danh mục trang thiết bị,
phương tiện phục vụ sản xuất và ứng cứu sự cố hóa chất.
(Yêu cầu đối với hồ sơ
công bố đủ điều kiện sản xuất):
a) Các tài liệu trong hồ sơ
phải được in rõ ràng, sắp xếp theo trình tự theo quy định tại khoản 1 Điều 7
Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ; giữa các phần có phân cách, có trang bìa và danh
mục tài liệu;
b) Giấy tờ quy định tại
các điểm d, đ khoản 1 Điều 7 Nghị định số 91/2016/NĐ-CP phải có xác nhận của
cơ sở sản xuất.)
II. Số lượng hồ sơ: 01
bộ bản giấy kèm theo bản điện tử định dạng PDF (không áp dụng đối với trường
hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Thời hạn giải quyết
|
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính
|
|
Cơ sở sản xuất chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế tại Việt Nam
|
Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính
|
|
Sở Y tế
|
Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính
|
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố
đủ điều kiện sản xuất
|
Phí, Lệ phí
|
|
|
300.000 đồng
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
(Đính kèm ngay sau thủ tục này)
|
|
Phụ lục I : Văn bản công bố đủ
điều kiện sản xuất chế phẩm theo
Mẫu số 01
Phụ lục II: Bản kê khai nhân
sự
|
Yêu cầu, điều kiện thủ tục
hành chính
|
|
Điểm a và b Khoản 1 Điều 5
Nghị định số 91/2016/NĐ-CP: Điều kiện về nhân sự
Có ít nhất 01 người chuyên
trách về an toàn hóa chất đáp ứng các yêu cầu sau:
a) Có trình độ từ trung cấp về
hóa học trở lên;
b) Là người làm việc toàn thời
gian tại cơ sở sản xuất;
Khoản 2 Điều 6 Nghị định số
91/2016/NĐ-CP và Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP: Điều kiện về cơ
sở vật chất, trang thiết bị
1. Đáp ứng các yêu cầu tại Mục
1 Chương II Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất.
2. Có phòng kiểm nghiệm kiểm
nghiệm được thành phần và hàm lượng hoạt chất của chế phẩm do cơ sở sản xuất.
Trường hợp cơ sở sản xuất không có phòng kiểm nghiệm thì phải có hợp đồng
thuê cơ sở kiểm nghiệm có đủ năng lực theo quy định tại Điều 10 Nghị định số
91/2016/NĐ-CP .
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính
|
|
1. Luật Hóa chất ngày 21
tháng 11 năm 2007;
2. Luật Đầu tư ngày 26 tháng
11 năm 2014;
3. Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
4. Luật Doanh nghiệp ngày 26
tháng 11 năm 2014;
5. Luật Thương mại ngày 14
tháng 6 năm 2005;
6. Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn
kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
7. Luật số 28/2018/QH14 ngày
15/6/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan
đến quy hoạch;
8. Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
9. Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
10. Thông tư số
278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
11. Quyết định số 5083/QĐ-BYT
ngày 29/10/2019 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Quản lý môi trường thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
|
|
|
*Sửa đổi, bổ sung: Trình tự
thực hiện; thành phần hồ sơ; yêu cầu, điều kiện thủ tục hành chính; mẫu đơn, mẫu
tờ khai; căn cứ pháp lý.
Mẫu
số 01
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……1…..,
ngày ….. tháng ….. năm 20...
VĂN
BẢN CÔNG BỐ
Đủ
điều kiện sản xuất chế phẩm
Kính
gửi: ………………2………..………
1. Tên cơ sở:.........................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:………………………………..3
…………………………………
Điện thoại:…………………Fax:……………………………………………….
Email:……………......…… Website (nếu
có): …………………………………
2. Người đại diện theo pháp luật
của cơ sở sản xuất:
Họ và
tên:……………………………………………………………………….
Điện thoại cố định:……......… Điện
thoại di động:…………………………….
Fax:………………………….
Email:…………………………………………..
3. Địa chỉ nơi sản xuất:………………………………..4
……………………….
4. Công bố lần đầu □5
Công bố lại……….□ số phiếu tiếp
nhận …………….6…………………………
5. Các chế phẩm do cơ sở sản xuất:
STT
|
Tên chế phẩm
|
Dạng chế phẩm
|
Quy mô
(…....7……./năm)
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
Sau khi nghiên cứu Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ, chúng tôi công bố cơ sở
sản xuất của chúng tôi đủ điều kiện sản xuất chế phẩm và gửi kèm theo văn bản
này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1
|
Văn bản công bố đủ điều kiện
sản xuất chế phẩm
|
□
|
2
|
Bản kê khai nhân sự
|
□
|
3
|
Văn bản phân công người điều
hành sản xuất (đối với cơ sở sản xuất hóa chất nguy hiểm)
|
□
|
4
|
Sơ đồ mặt bằng nhà xưởng, kho
|
□
|
5
|
Danh mục trang thiết bị,
phương tiện phục vụ sản xuất và ứng cứu sự cố hóa chất
|
□
|
Cơ sở công bố đủ điều kiện sản xuất
chế phẩm xin cam kết về tính chính xác của các tài liệu trong hồ sơ công bố./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(Ký trực tiếp, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
______________________________
1 Địa danh.
2 Sở Y tế nơi cơ sở
sản xuất đặt trụ sở.
3 Ghi theo địa chỉ
trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
4 Nếu trùng với địa
chỉ nơi đăng ký kinh doanh thì ghi “tại trụ sở”.
5 Đánh dấu vào ô
công bố lần đầu hoặc công bố lại.
6 Ghi số phiếu tiếp
nhận của lần công bố gần nhất.
7 Đơn vị trọng lượng
hoặc thể tích.
PHỤ LỤC II
BẢN
KÊ KHAI NHÂN SỰ
(Kèm theo Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
......1.....,
ngày.......tháng.......năm 20.....
BẢN
KÊ KHAI NHÂN SỰ
TT
|
Họ và tên
|
Trình độ chuyên môn
|
Bằng cấp và chứng chỉ được đào tạo
|
Số năm kinh nghiệm 2
|
Vị trí đảm nhiệm
|
1
|
Nguyễn Văn A
|
.....................
|
.........................
|
........................
|
......................
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(Ký trực tiếp, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
______________________________
1 Địa danh
2 Ghi số năm làm việc
trong lĩnh vực cụ thể ví dụ: 05 năm làm khảo nghiệm diệt côn trùng hoặc 03 năm
chuyên trách về an toàn hóa chất
2-Thủ tục
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng
chế phẩm
|
Trình tự thực hiện
|
|
Bước 1: Cá nhân, tổ chức
nộp hồ sơ trực tuyến về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thời gian: Các ngày trong tuần
(Trừ ngày nghỉ theo quy định)
Khi tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, Sở
Y tế cấp cho cá nhân, tổ chức phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Cơ sở cung cấp dịch vụ nộp hồ
sơ đến Sở Y tế nơi cơ sở đặt trụ sở.
Bước 2: Sau khi tiếp
nhận hồ sơ đầy đủ, Sở Y tế cấp cho cơ sở thực hiện việc công bố Phiếu tiếp nhận
hồ sơ công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng
chế phẩm theo Mẫu số 08 tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số
91/2016/NĐ-CP.
Bước 3: Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ, Sở Y tế có trách
nhiệm công khai trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế các thông tin: Tên,
địa chỉ, số điện thoại liên hệ của cơ sở cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt
khuẩn bằng chế phẩm.
|
Cách thức thực hiện
|
|
Nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ
qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong.thaibinh.gov.vn.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
|
I. Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Văn bản công bố đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm theo Mẫu số 08 tại
Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 155/2018/NĐ-CP .
2. Danh sách người được tập
huấn kiến thức có xác nhận của chủ cơ sở công bố.
II. Số lượng hồ sơ: 01
bộ bản giấy (không áp dụng đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Thời hạn giải quyết
|
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ
|
Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính
|
|
Cơ sở cung cấp dịch vụ diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế bằng chế phẩm tại Việt Nam
|
Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính
|
|
Sở Y tế
|
Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính
|
|
Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố
đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm
|
Phí, Lệ phí
|
300.000 đồng
|
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
(Đính kèm ngay sau thủ tục này)
|
|
Phụ lục I: Văn bản công bố đủ
điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm theo Mẫu
số 08 theo Nghị định số 155/20185/NĐ-CP.
|
Yêu cầu, điều kiện thủ tục
hành chính
|
|
Khoản 12 Điều 9 Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP
Người trực tiếp thực hiện diệt
côn trùng, diệt khuẩn phải được tập huấn kiến thức sau và được chủ cơ sở xác
nhận đã được tập huấn về:
a) Cách đọc thông tin trên nhãn
chế phẩm;
b) Kỹ thuật diệt côn trùng,
diệt khuẩn phù hợp với dịch vụ mà cơ sở cung cấp;
c) Sử dụng và thải bỏ an toàn
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn.
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính
|
|
1. Luật Hóa chất ngày 21
tháng 11 năm 2007;
2. Luật Đầu tư ngày 26 tháng
11 năm 2014;
3. Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
4. Luật Doanh nghiệp ngày 26
tháng 11 năm 2014;
5. Luật Thương mại ngày 14
tháng 6 năm 2005;
6. Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn
kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
7. Luật số 28/2018/QH14 ngày
15/6/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan
đến quy hoạch;
8. Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
9. Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
10. Thông tư số 278/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
11. Quyết định số 5083/QĐ-BYT
ngày 29/10/2019Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Quản lý môi trường thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
Mẫu
số 08
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……1…..,
ngày ….. tháng ….. năm 20...
VĂN
BẢN CÔNG BỐ
Đủ
điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm
Kính
gửi:………………2 ……………………..
1. Tên cơ sở:
........................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: 3
....................................................................................................
Điện thoại:………………………… Fax:
............................................................
Email:……………………………….Website (nếu
có):.......................................
2. Công bố lần đầu □4
Công bố lại □ số phiếu tiếp nhận………5……….
Sau khi nghiên cứu Nghị định số
.../2016/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2016 của Chính phủ, chúng tôi công bố cơ
sở của chúng tôi đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng
chế phẩm và gửi kèm theo văn bản này bộ hồ sơ gồm các giấy tờ sau:
1
|
Văn bản công bố đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm
|
□
|
2
|
Danh mục các dịch vụ diệt côn
trùng, diệt khuẩn do cơ sở cung cấp
|
□
|
3
|
Danh sách người được tập huấn
kiến thức có xác nhận của chủ cơ sở
|
□
|
Cơ sở công bố đủ điều kiện cung
cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm xin cam kết về tính chính
xác của các tài liệu trong hồ sơ công bố./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO
PHÁP LUẬT
(Ký trực tiếp, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
______________________________
1 Địa danh.
2 Sở Y tế nơi cơ sở
cung cấp dịch vụ đặt trụ sở.
3 Ghi theo địa chỉ
trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
4 Đánh dấu vào ô
công bố lần đầu hoặc công bố lại.
5 Ghi số phiếu tiếp
nhận của lần công bố gần nhất.