|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
782/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
12/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 782/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 12
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DI
SẢN VĂN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH LÀO
CAI
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi , bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018
của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
945/QĐ-BVHTTDL ngày 09/4/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công
bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 67/TTr-SVHTT ngày 11 tháng 4
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính (cấp tỉnh) được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể
thao tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Bãi bỏ 09 thủ tục hành chính (số thứ
tự 02, 03, 04, 06, 09, 11, 12, 13, 14) được công bố tại Quyết định số
330/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố
Danh mục 99 TTHC cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể
thao tỉnh Lào Cai.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh;
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 3 QĐ;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT4.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
DANH MỤC
09
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 782/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lào Cai)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
Số TT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục cấp phép cho người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên
cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đơn
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
của Sở Văn hóa và Thể thao); Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường Nam Cường,
thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai ( vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7)
- Cổng dịch vụ công (môi
trường điện tử)
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản
văn hóa.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi
bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng
quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
2
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
của Sở Văn hóa và Thể thao); Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường Nam Cường,
thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai (vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7)
- Cổng dịch vụ công (môi
trường điện tử)
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10
ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản
văn hóa.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi
bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng
quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động bảo tàng ngoài công lập
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử
|
30 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
của Sở Văn hóa và Thể thao); Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường Nam Cường,
thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai ( vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7)
- Cổng dịch vụ công (môi
trường điện tử)
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản
văn hóa.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi
bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng
quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
4
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua mô i trường điện tử
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao xét cấp chứng chỉ.
Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
của Sở Văn hóa và Thể thao); Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường Nam Cường,
thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai ( vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7)
- Cổng dịch vụ công (môi
trường điện tử)
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản
văn hóa.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi
bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng
quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
5
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
Trong thời hạn 15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao
có trách nhiệm xem xét, quyết định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh giám định cổ vật, đồng thời báo cáo Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch. Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
của Sở Văn hóa và Thể thao); Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường Nam Cường,
thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai ( vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7)
- Cổng dịch vụ công (dịch vụ
công trực tuyến nếu có)
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám
định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
6
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
của Sở Văn hóa và Thể thao); Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường Nam Cường,
thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai ( vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7)
- Cổng dịch vụ công (dịch vụ
công trực tuyến nếu có)
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám
định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
7
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
- Đối với trường hợp cấp lại
Chứng chỉ hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao quyết
định cấp lại Chứng chỉ hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do
- Đối với trường hợp cấp lại
Chứng chỉ hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp được
thực hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới. (Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
của Sở Văn hóa và Thể thao); Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường Nam Cường,
thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai ( vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7)
- Cổng dịch vụ công (dịch vụ
công trực tuyến nếu có)
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám
định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
8
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể
thao có trách nhiệm kiểm tra và yêu cầu bổ sung hồ sơ nếu thiếu hoặc không
hợp lệ.
- Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao có
trách nhiệm xem xét, quyết định cấp Giấy chứng nhận hành nghề, đồng thời báo
cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
của Sở Văn hóa và Thể thao); Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường Nam Cường,
thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai ( vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7)
- Cổng dịch vụ công (dịch vụ
công trực tuyến nếu có)
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám
định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
9
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch vụ công trực tuyến (nếu có)
|
- Đối với trường hợp cấp lại
Giấy chứng nhận hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể
thao xem xét, quyết định cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề, đồng thời báo cáo
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Đối với trường hợp cấp lại
Giấy chứng nhận hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn
cấp được thực hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (Quầy giao dịch
của Sở Văn hóa và Thể thao); Địa chỉ: Đại lộ Trần Hưng đạo, phường Nam Cường,
thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai ( vị trí giữa trụ sở khối 6 và trụ sở khối 7)
- Cổng dịch vụ công (dịch vụ
công trực tuyến nếu có)
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám
định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
Ghi chú:
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được tích hợp (tổng hợp) với nội
dung Quyết định số 945/QĐ-BVHTTDL ngày 09/4/2024 của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
II. DANH MỤC 09 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định sửa đổi, bổ sung TTHC
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu
tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
TTHC số thứ tự 02 được công
bố tại Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Lào
Cai về việc công bố Danh mục 99 TTHC cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai.
|
2
|
Xác nhận đủ điều kiện được
cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
TTHC số thứ tự 03 được công
bố tại Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Lào
Cai về việc công bố Danh mục 99 TTHC cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai.
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
TTHC số thứ tự 04 được công
bố tại Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Lào
Cai về việc công bố Danh mục 99 TTHC cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai.
|
4
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
TTHC số thứ tự 06 được công
bố tại Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Lào
Cai về việc công bố Danh mục 99 TTHC cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai.
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
TTHC số thứ tự 09 được công
bố tại Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Lào
Cai về việc công bố Danh mục 99 TTHC cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai.
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
TTHC số thứ tự 11 được công
bố tại Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Lào
Cai về việc công bố Danh mục 99 TTHC cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai.
|
7
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
TTHC số thứ tự 12 được công
bố tại Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Lào
Cai về việc công bố Danh mục 99 TTHC cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai.
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
TTHC số thứ tự 13 được công
bố tại Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Lào
Cai về việc công bố Danh mục 99 TTHC cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai.
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
TTHC số thứ tự 14 được công
bố tại Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Lào
Cai về việc công bố Danh mục 99 TTHC cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai.
|
Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 782/QĐ-UBND ngày 12/04/2024 công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Lào Cai
229
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|