|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
630/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
22/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 630/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 22 tháng 7 năm
2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO, LĨNH VỰC TỔ CHỨC BIÊN CHẾ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH
BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn
giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ; Quyết định số
1121/QĐ-BNV ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục
hành chính quy định tại Nghị định số 62/2020/NĐ- CP ngày 01/6/2020 của Chính
phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 59 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ
lục I) trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo, lĩnh vực tổ chức biên chế được
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa
bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 55 thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 257/QĐ-UBND
ngày 25/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn
hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT,
TTTH-CB,VP4, VP7.
MT
/VP7/2024/CBTTHC-SNV
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO, LĨNH VỰC TỔ CHỨC BIÊN CHẾ THUỘC THẨM QUYỀNGIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 22/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Bình)
A.THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ BBCI
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung cấp Dịch vụ công trực
tuyến
|
Toàn trình
|
Một phần
|
I
|
Lĩnh vực tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày
18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
|
3
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu
hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ.
|
|
x
|
5
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người
nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ
|
|
x
|
6
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt
tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ.
|
|
x
|
7
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một
tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ.
|
|
x
|
8
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ.
|
|
x
|
9
|
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Không quy định.
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ.
|
|
x
|
10
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt
Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ.
|
|
x
|
11
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước
ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
ở một tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ.
|
|
x
|
12
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
|
13
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ.
|
|
x
|
14
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
|
15
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
|
16
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ
(nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà
không có khiếu nại
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ.
|
|
x
|
17
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
45 ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ
(nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà
không có khiếu nại
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ.
|
|
x
|
18
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của
tổ chức
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
|
19
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động
tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy
định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
|
20
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ.
|
|
x
|
21
|
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm
chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
|
22
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức
sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ.
|
x
|
|
23
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm
chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
|
24
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm
chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
|
25
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
|
26
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
|
27
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
|
28
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
|
29
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
|
30
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà
tu hành
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
|
31
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc
đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
|
32
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ
chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
|
33
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người
chuyên hoạt động tôn giáo
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
|
34
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ
chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
|
35
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
|
36
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
|
37
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
|
38
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa
điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc
ở nhiều tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
|
39
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
|
40
|
Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức,
cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho
người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ
sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản,
nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ.
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực tổ chức biên chế
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục về thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị
trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, UBND cấp tỉnh
1.009352.H42
|
- 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với
thẩm định đề án vị trí việc làm
- 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với
thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm
|
Trung tâm PVHCC
|
Không
|
x
|
Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ
|
|
x
|
B.THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ BBCI
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung cấp Dịch vụ công trực
tuyến
|
Toàn trình
|
Một phần
|
I
|
Lĩnh vực tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy
định tại Khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023.
|
x
|
|
2
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ
chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
Không quy định
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023.
|
x
|
|
3
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
Không quy định
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023.
|
x
|
|
4
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Không quy định
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023.
|
x
|
|
5
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023.
|
|
x
|
6
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa
điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023.
|
|
x
|
7
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023.
|
|
x
|
8
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã
nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố
thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Không quy định
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023.
|
x
|
|
C.THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ BBCI
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung cấp Dịch vụ công trực
tuyến
|
Toàn trình
|
Một phần
|
I
|
Lĩnh vực tôn giáo Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023.
|
|
x
|
02
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023.
|
|
x
|
03
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023.
|
|
x
|
04
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ
chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Không quy định
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023.
|
x
|
|
05
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Không quy định
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
|
06
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt
tôn giáo tập trung
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ.
|
|
x
|
07
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung trong địa bàn một xã
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ.
|
|
x
|
08
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung đến địa bàn xã khác
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ.
|
|
x
|
09
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung
|
Không quy định
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
|
10
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã
của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Không quy định
|
Bộ phận một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
x
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016.
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính
phủ.
|
x
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP
HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 22/7/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 37 THỦ TỤC
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG TÔN GIÁO: 35 THỦ TỤC
|
1
|
1.001894.H42
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 257/QĐ- UBND ngày
25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn
hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
02
|
1.001886.H42
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
03
|
1.001875.H42
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
04
|
1.001854.H42
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu
hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 257/QĐ- UBND ngày
25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn
hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình..
|
05
|
1.001843. H42
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người
nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
06
|
1.001832.H42
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt
Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
07
|
1.001818.H42
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước
ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo ở một tỉnh
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày
18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
08
|
1.001807. H42
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày
18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
09
|
1.001797.H42
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
10
|
2.002167. H42
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
11
|
1.001775.H42
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho
tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
12
|
2.000713.H42
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
13
|
1.001550.H42
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày
25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn
hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình..
|
14
|
1.000788.H42
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của
tổ chức.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
15
|
1.000780.H42
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định
tại điểm a và điểm b Khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
16
|
1.000766.H42
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
17
|
1.000654.H42
|
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm
chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
18
|
1.000638. H42
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức
sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
19
|
2.000269. H42
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm
chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
20
|
2.000264. H42
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm
chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
21
|
1.000604. H42
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
22
|
1.000587. H42
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử
làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 257/QĐ- UBND ngày
25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn
hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
23
|
1.000535. H42
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
24
|
1.000517.H42
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
25
|
1.000415.H42
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những
người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn
giáo
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
26
|
1.001642. H42
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà
tu hành
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
27
|
1.001640. H42
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc
đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 và Khoản 2 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
28
|
1.001637.H42
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ
chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
29
|
2.000456.H42
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người
chuyên hoạt động tôn giáo
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
30
|
1.001628. H42
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ
chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
31
|
1.001626.H42
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 257/QĐ- UBND ngày
25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn
hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
32
|
1.001624.H42
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
33
|
1.001604.H42
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa
điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc
ở nhiều tỉnh
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
34
|
1.001589.H42
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
35
|
1.001610.H42
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
II
|
Lĩnh vực tổ chức biên chế: 02 thủ tục
|
1
|
1.009337.H42
|
Thủ tục về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm
quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ
quan thuộc Chính phủ, người đứng đầu tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính
phủ thành lập mà không phải đơn vị sự nghiệp công lập, Giám đốc ĐHQGHN, Giám
đốc ĐHQGTPHCM, UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung ương.
|
Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 257/QĐ- UBND ngày
25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn
hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
2
|
1.009914. H42
|
Thủ tục về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều
chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, người đứng đầu tổ chức
do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải đơn vị sự nghiệp
công lập, Giám đốc ĐHQGHN, Giám đốc ĐHQGTPHCM, UBND tỉnh, TP trực thuộc Trung
ương
|
Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 257/QĐ- UBND ngày
25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn
hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 08 THỦ TỤC
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ
|
Ghi chú
|
IV. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
|
|
1
|
1.001228.H42
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy
định tại Khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày
25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn
hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
02
|
2.000267. H42
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ
chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
03
|
1.000316.H42
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
04
|
1.001220. H42
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
05
|
1.001212. H42
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
06
|
1.001204. H42
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa
điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày
25/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn
hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
07
|
1.001199. H42
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
08
|
1.001180.H42
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã
nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố
thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 10 THỦ TỤC
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO
|
|
01
|
2.000509.H42
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
02
|
1.001028.H42
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
03
|
1.001055.H42
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
04
|
1.001078.H42
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ
chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
05
|
1.001085.H42
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
06
|
1.001090.H42
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt
tôn giáo tập trung
|
07
|
1.001098.H42
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung trong địa bàn một xã
|
08
|
1.001109.H42
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung đến địa bàn xã khác
|
09
|
1.001156.H42
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
- Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ
|
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 25/3/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
10
|
1.001167.H42
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã
của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo, lĩnh vực tổ chức biên chế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 630/QĐ-UBND ngày 22/07/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo, lĩnh vực tổ chức biên chế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
39
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|