STT
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG
|
ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH
|
VĂN BẢN ÁP DỤNG
|
I
|
DỊCH
VỤ BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ
|
THỜI GIAN
|
SỐ NGÀY CÔNG
|
|
1
|
Sắp xếp vệ sinh kho, vệ
sinh tài liệu, duy trì nhiệt độ, độ ẩm trong kho lưu trữ lịch sử
|
|
|
Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ
|
|
- Vệ sinh kho bảo quản tài liệu
lưu trữ
|
75,6889 phút/m2 diện tích kho
|
1,261 giờ/m2 diện tích kho
|
|
|
- Vệ sinh tài liệu lưu trữ nền
giấy
|
1.215,71 phút/mét giá TL
|
2,533 ngày/ mét giá TL
|
|
2
|
Bồi nền, phục chế, tu bổ
tài liệu lưu trữ (Bồi nền tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công)
|
|
|
Thông tư số 12/2014/TT-BNV ngày 28/10/2014 của Bộ Nội vụ
|
2.1
|
Đối với tài liệu bình thường
|
|
|
|
Đối với tài liệu in trên 1 mặt
giấy
|
|
|
|
- Khổ A4
|
20,17 phút/tờ
|
|
|
- Khổ A5
|
16,13 phút/tờ
|
|
|
- Khổ A3
|
30,25 phút/tờ
|
|
|
- Khổ A2
|
50,42 phút/tờ
|
|
|
- Khổ A1
|
100,85 phút/tờ
|
|
|
- Khổ A0
|
201,70 phút/tờ
|
|
|
Đối với tài liệu in trên 2 mặt
giấy
|
|
|
|
- Khổ A4
|
29,92 phút/tờ
|
|
|
- Khổ A5
|
23,93 phút/tờ
|
|
|
- Khổ A3
|
44,88 phút/tờ
|
|
|
- Khổ A2
|
74,80 phút/tờ
|
|
|
- Khổ A1
|
149,60 phút/tờ
|
|
|
- Khổ A0
|
299,20 phút/tờ
|
|
2.2
|
Đối với tài liệu có tình trạng
vật lý kém (bị dính bết)
|
|
|
|
Đối với tài liệu in trên 1 mặt
giấy
|
|
|
|
- Khổ A4
|
21,67 phút/tờ
|
|
|
- Khổ A5
|
17,33 phút/tờ
|
|
|
- Khổ A3
|
32,49 phút/tờ
|
|
|
- Khổ A2
|
54,15 phút/tờ
|
|
|
- Khổ A1
|
108,30 phút/tờ
|
|
|
- Khổ A0
|
216,70 phút/tờ
|
|
|
Đối với tài liệu in trên 2 mặt
giấy
|
|
|
|
- Khổ A4
|
31,42 phút/tờ
|
|
|
- Khổ A5
|
25,13 phút/tờ
|
|
|
- Khổ A3
|
47,11 phút/tờ
|
|
|
- Khổ A2
|
78,55 phút/tờ
|
|
|
- Khổ A1
|
157,10 phút/tờ
|
|
|
- Khổ A0
|
314,20 phút/tờ
|
|
II
|
DỊCH
VỤ TỔ CHỨC TÀI LIỆU LƯU TRỮ
|
|
|
|
1
|
Phân loại, chỉnh lý, xác định
giá trị tài liệu lưu trữ
|
|
|
Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29/4/2010 của Bộ Nội vụ
|
1.1
|
Đối với tài liệu rời lẻ
|
|
|
|
a
|
Tài liệu hành chính cơ quan,
tổ chức
|
|
|
|
|
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh và tương đương (hệ số phức tạp 1,0)
|
15.636 phút/mét giá TL
|
33 ngày công/ mét giá TL
|
|
|
- Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân cấp huyện và tương đương (hệ số phức tạp 0,9)
|
13.740,2 phút/mét giá TL
|
29 ngày công/ mét giá TL
|
|
|
- Sở, ban, ngành và tương
đương (hệ số phức tạp 0,8)
|
12.318,8 phút/mét giá TL
|
26 ngày công/ mét giá TL
|
|
|
- Đơn vị sự nghiệp (hệ số phức
tạp 0,7)
|
10.897,4 phút/mét giá TL
|
23 ngày công/ mét giá TL
|
|
b
|
Tài liệu chuyên môn
|
|
|
|
|
- Tài liệu xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
- Dự án quan trọng Quốc gia
(hệ số phức tạp 0,9)
|
13.740,2 phút/mét giá TL
|
29 ngày công /mét giá TL
|
Phân loại theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
|
|
- Dự án nhóm A (hệ số phức tạp
0,8)
|
12.318,8 phút/mét giá TL
|
26 ngày công/ mét giá TL
|
|
- Dự án nhóm B, C (hệ số phức
tạp 0,7)
|
10.897,4 phút/mét giá TL
|
23 ngày công/ mét giá TL
|
|
- Hồ sơ Bảo hiểm xã hội, hồ
sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu
khoa học …(hệ số phức tạp 0,6)
|
9.476 phút/mét giá TL
|
20 ngày công/ mét giá TL
|
Áp dụng đối với các cơ quan chuyên môn
|
|
- Tài liệu nghiệp vụ kế toán,
hải quan, kho bạc, ngân hàng… (sổ sách, chứng từ) (hệ số phức tạp 0,5)
|
7.580,8 phút/mét giá TL
|
16 ngày công/ mét giá TL
|
1.2
|
Đối với tài liệu đã lập hồ sơ
sơ bộ
|
|
|
|
a
|
Tài liệu hành chính cơ quan,
tổ chức:
|
|
|
|
|
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh và tương đương
|
13.981 phút/mét giá TL
|
29 ngày công /mét giá TL
|
|
|
- Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân cấp huyện và tương đương
|
12.532 phút/mét giá TL
|
26 ngày công/ mét giá TL
|
|
|
- Sở, ban, ngành và tương
đương
|
11.086 phút/mét giá TL
|
23 ngày công/ mét giá TL
|
|
|
- Đơn vị sự nghiệp
|
9.640 phút/mét giá TL
|
20 ngày công/ mét giá TL
|
|
b
|
Tài liệu chuyên môn
|
|
|
|
|
Tài liệu xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
- Dự án quan trọng Quốc gia
|
12.532 phút/mét giá TL
|
26 ngày công/ mét giá TL
|
Phân loại theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
|
|
- Dự án nhóm A
|
11.086 phút/mét giá TL
|
23 ngày công/ mét giá TL
|
|
- Dự án nhóm B, C
|
9.640 phút/mét giá TL
|
20 ngày công/ mét giá TL
|
|
- Hồ sơ Bảo hiểm xã hội, hồ
sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu
khoa học …
|
8.194 phút/mét giá TL
|
17 ngày công/ mét giá TL
|
Áp dụng đối với các cơ quan chuyên môn
|
|
- Tài liệu nghiệp vụ kế toán,
hải quan, kho bạc, ngân hàng… (sổ sách, chứng từ)
|
7.320 phút/mét giá TL
|
15 ngày công/ mét giá TL
|
2
|
Tiêu hủy tài liệu hết giá
trị
|
|
|
Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14/12/2012 của Bộ Nội vụ
|
|
- Hủy tài liệu hết giá trị bảo
quản trong kho
|
331,050 phút/mét giá TL
|
0,69 ngày công/ mét giá TL
|
|
- Hủy tài liệu hết giá trị loại
ra sau chỉnh lý
|
283,110 phút/mét giá TL
|
0,59 ngày công/mét giá TL
|
3
|
Giải mật tài liệu lưu trữ
lịch sử
|
6.688,673 phút/mét giá TL
|
13,94 ngày/mét giá TL
|
Thông tư số 05/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ
|
4
|
Lập danh mục tài liệu hạn
chế sử dụng của một phông lưu trữ.
|
|
|
Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26/11/2012 của Bộ Nội vụ
|
4.1
|
Tài liệu hành chính cơ quan tổ
chức (hệ số phức tạp 1,0)
|
18,897,10 phút/mét tài liệu
|
39,40 ngày/mét tài liệu
|
4.2
|
Tài liệu chuyên môn
|
|
|
|
|
Tài liệu công trình xây dựng
cơ bản
|
|
|
|
|
- Dự án quan trọng quốc gia
|
17.007,39 phút/mét tài liệu
|
35,46 ngày/mét tài liệu
|
Phân loại theo Nghị định số 12/2009/NĐ- CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
|
|
- Dự án nhóm A
|
17.007,39 phút/mét tài liệu
|
31,52 ngày/mét tài liệu
|
|
- Dự án nhóm B,C
|
12.227,97 phút/mét tài liệu
|
27,58 ngày công/mét tài liệu
|
|
Hồ sơ Bảo hiểm xã hội, hồ sơ
vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu
khoa học …
|
1.338,26 phút/mét giá TL
|
23,64 ngày/mét tài liệu
|
Áp dụng đối với các cơ quan chuyên môn
|
|
Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải
quan, kho bạc, ngân hàng… (sổ sách, chứng từ)
|
9.448,55 phút/mét giá TL
|
19,7 ngày/mét tài liệu
|
5
|
Số hóa, tạo lập cơ sở dữ
liệu
|
|
|
|
- Tạo lập cơ sở dữ liệu đối với
tài liệu chưa biên mục phiếu tin và chưa số hóa
|
8,206 phút/trang A4
|
Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ
|
|
- Chuẩn hóa, chuyển đổi và số
hóa tài liệu lưu trữ đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và chưa số hóa
|
6,8951 phút/trang A4
|
|
- Chuẩn hóa, chuyển đổi và số
hóa tài liệu lưu trữ đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và số hóa
|
5,0883 phút/trang A4
|
III
|
DỊCH
VỤ TỔ CHỨC SỬ DỤNG TÀI LIỆU
|
|
|
1
|
Phục vụ độc giả tại phòng đọc
|
38,187 phút/mét giá TL
|
Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26/11/2012 của Bộ Nội vụ
|
2
|
Cấp bản sao tài liệu lưu trữ
|
6,409 phút/trang A4
|
3
|
Cấp chứng thực tài liệu lưu
trữ
|
8,219 phút/trang A4
|