|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 08/2012/TT-BNV định mức kinh tế kỹ thuật Lập danh mục tài liệu hạn chế
Số hiệu:
|
08/2012/TT-BNV
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nội vụ
|
|
Người ký:
|
Văn Tất Thu
|
Ngày ban hành:
|
26/11/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NỘI VỤ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 08/2012/TT-BNV
|
Hà Nội, ngày 26
tháng 11 năm 2012
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LẬP DANH MỤC TÀI LIỆU
HẠN CHẾ SỬ DỤNG CỦA MỘT PHÔNG LƯU TRỮ VÀ PHỤC VỤ ĐỘC GIẢ TẠI PHÒNG ĐỌC
Căn cứ Luật Lưu trữ
số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 61/2012/NĐ-CP
ngày 10 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Thông tư quy định định
mức kinh tế - kỹ thuật Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu
trữ và Phục vụ độc giả tại Phòng đọc,
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh
1. Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Lập
danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ áp dụng đối với phông
lưu trữ đã chỉnh lý hoàn chỉnh.
2. Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Phục
vụ độc giả tại Phòng đọc áp dụng cho loại hình tài liệu nền giấy.
Điều 2. Đối tượng áp
dụng
Thông tư này được áp dụng tại các Lưu trữ cơ quan
và Lưu trữ lịch sử có sử dụng ngân sách Nhà nước.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật Lập danh mục tài liệu
hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ
a) Định mức kinh tế-kỹ thuật Lập danh mục tài liệu
hạn chế sử dụng (sau đây viết tắt là HCSD) của một phông lưu trữ bao gồm định mức
lao động và định mức vật tư, văn phòng phẩm phục vụ việc Lập danh mục tài liệu
HCSD của một phông lưu trữ.
b) Định mức lao động Lập danh mục tài liệu HCSD của
một phông lưu trữ là thời gian lao động hao phí để thực hiện tất cả các công việc
theo quy trình được tính bằng tổng của định mức lao động trực tiếp, định mức
lao động phục vụ và định mức lao động quản lý.
Định mức lao động trực tiếp (còn gọi là định mức
lao động công nghệ - Tcn) là tổng thời gian lao động trực tiếp thực
hiện các bước công việc của quy trình lập danh mục tài liệu HCSD của một phông
lưu trữ trong điều kiện tổ chức, kỹ thuật xác định.
Định mức lao động phục vụ (Tpv) được
tính bằng 2% của định mức lao động trực tiếp: (Tpv) = (Tcn)
x 2%.
Định mức lao động quản lý là (Tql) được
tính bằng 5% của định mức lao động trực tiếp và định mức lao động phục vụ: (Tql)
= (Tcn + Tpv) x 5%.
c) Đơn vị sản phẩm:
Định mức lao động các bước: Xây dựng các văn bản hướng
dẫn lập danh mục tài liệu HCSD (bước 1); người có trách nhiệm thẩm tra dự thảo
danh mục tài liệu hạn chế (bước 4); trình lãnh đạo danh mục tài liệu hạn chế sử
dụng (bước 5); cơ quan quản lý Lưu trữ cấp trên thẩm định và ban hành danh mục
tài liệu HCSD (bước 6) xác định cho 01 phông lưu trữ và phụ thuộc vào mức độ phức
tạp và khối lượng tài liệu của phông lưu trữ, đơn vị tính là ngày công/phông.
Ký hiệu tổng mức lao động các bước này là Tsp,1:
Tsp,1
= T1 + T4 + T5 + T6
Định mức lao động các bước: Lựa chọn thống kê tài
liệu hạn chế sử dụng (bước 2); người lao động trực tiếp kiểm tra đối chiếu thực
tế tài liệu và chỉnh sửa dự thảo danh mục tài liệu HCSD (bước 3) xác định cho
01 mét tài liệu và phụ thuộc vào mức độ phức tạp của phông lưu trữ, đơn vị tính
là phút/mét tài liệu. Định mức lao động của các bước 2 và bước 3 phải được chuyển
đổi cho phông lưu trữ theo khối lượng tài liệu của phông, ký hiệu là Tsp,
2 (ngày công/phông) theo công thức:
Tsp, 2
=
|
(T2 + T3)
(phút/mét TL)
|
x Khối lượng tài liệu của phông (mét TL)
|
480 phút
|
Trong đó: 480 phút là thời gian lao động của 01
ngày công.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật Phục vụ độc giả tại
Phòng đọc
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật Phục vụ độc giả tại Phòng
đọc bao gồm định mức lao động và định mức vật tư, văn phòng phẩm thực hiện việc
Phục vụ độc giả nghiên cứu tài liệu tại Phòng đọc và cấp bản sao, chứng thực
lưu trữ.
b) Định mức lao động Phục vụ độc giả tại Phòng đọc
là thời gian lao động hao phí để thực hiện tất cả các công việc theo quy trình
được tính bằng tổng của định mức lao động trực tiếp, định mức lao động phục vụ
và định mức lao động quản lý.
Định mức lao động trực tiếp (còn gọi là định mức
lao động công nghệ - Tcn) là tổng thời gian lao động hao phí thực hiện
các bước công việc của Quy trình Phục vụ độc giả tại Phòng đọc trong điều kiện
tổ chức, kỹ thuật xác định.
Định mức lao động phục vụ (Tpv) được
tính bằng 2% của định mức lao động trực tiếp: (Tpv) = (Tcn)
x 2%.
Định mức lao động quản lý là (Tql) được
tính bằng 5% của định mức lao động trực tiếp và định mức lao động phục vụ: (Tql)
= (Tcn + Tpv) x 5%.
c) Đơn vị sản phẩm
Đơn vị sản phẩm của định mức lao động Phục vụ độc
giả nghiên cứu tài liệu tại Phòng đọc là hồ sơ.
Đơn vị sản phẩm của định mức lao động cấp bản sao,
chứng thực lưu trữ là trang tài liệu.
d) Hệ số phức tạp của tài liệu (k)
Hệ số đối với tài liệu lưu trữ hành chính (khổ A4)
(ko) là 1,0.
Hệ số đối với tài liệu lưu trữ bằng tiếng nước
ngoài (k1) là 1,2.
Đối với tài liệu lưu trữ có tình trạng vật lý kém
(k2), hệ số phức tạp theo từng giai đoạn như sau: Tài liệu từ năm
1954 trở về trước: 1,2; Tài liệu từ sau năm 1954 đến năm 1975: 1,1.
Đối với tài liệu lưu trữ bản vẽ khổ lớn hơn A3 (k3):
Tài liệu khổ A1, A2: 1,15; Tài liệu khổ A0: 1,3.
Đối với trường hợp tài liệu lưu trữ có nhiều hệ số
phức tạp thì k được tính bằng tổng các hệ số phức tạp đó.
Điều 4. Định mức kinh tế - kỹ
thuật Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ
1. Định mức lao động Lập danh mục tài liệu HCSD của
một phông lưu trữ có hệ số khối lượng 1,0 và hệ số phức tạp 1,0 quy định tại Phụ
lục I kèm theo.
2. Định mức Lập danh mục tài liệu HCSD của một
phông lưu trữ có hệ số khối lượng và hệ số phức tạp khác 1,0 được xác định bằng
tổng định mức lao động của các bước 1, 4, 5, 6 (Tsp, 1) và tổng định
mức lao động của các bước 2, 3 (Tsp, 2): Tsp = Tsp,
1 + Tsp, 2.
a) Tổng định mức lao động của các bước 1, 4, 5, 6
(Tsp, 1) quy định tại Phụ lục số II kèm theo.
b) Định mức lao động của các bước 2 (T2)
và bước 3 (T3) tính cho 01 mét tài liệu quy định tại Phụ lục số III
kèm theo.
3. Định mức vật tư, văn phòng phẩm Lập danh mục tài
liệu HCSD của một phông lưu trữ quy định tại Phụ lục IV kèm theo.
Điều 5. Định mức kinh tế - kỹ
thuật Phục vụ độc giả tại Phòng đọc
1. Định mức lao động Phục vụ độc giả nghiên cứu tài
liệu tại Phòng đọc có hệ số phức tạp k0 = 1,0 quy định tại Phụ lục V
kèm theo.
2. Định mức lao động cấp bản sao, chứng thực lưu trữ
có hệ số phức tạp k0 = 1,0 quy định tại Phụ lục VI kèm theo.
3. Định mức vật tư, văn phòng phẩm Phục vụ độc giả
tại Phòng đọc quy định tại Phụ lục VII kèm theo.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 11 tháng
01 năm 2013.
Tổ chức Lưu trữ khác có thể áp dụng Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc,
đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Nội vụ để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung cho phù
hợp./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cơ quan Trung ương của các Đoàn thể;
- Các tập đoàn kinh tế và Tổng công ty nhà nước;
- Sở Nội vụ tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Bộ Nội vụ: Lãnh đạo Bộ, các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ;
- Website Bộ Nội vụ;
- Cục VTLTNN (20 bản);
- Lưu: VT, Vụ Pháp chế.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Văn Tất Thu
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG LẬP DANH MỤC TÀI LIỆU HẠN CHẾ SỬ DỤNG
CỦA MỘT PHÔNG LƯU TRỮ (HỆ SỐ PHỨC TẠP 1,0: HỆ SỐ KHỐI LƯỢNG 1,0)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2012
của Bộ Nội vụ)
Đơn vị sản phẩm:
phút/mét tài liệu
TT
|
Nội dung công việc
|
Ngạch, bậc viên chức
thực hiện công việc
|
Định mức lao động
cho 01 mét tài liệu lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng (phút)
|
Định mức tổng hợp
cho 01 phông 100 mét tài liệu (Tsp)
|
Lao động trực tiếp
(Tcn)
|
Lao động phục vụ
(Tpv)
|
Lao động quản lý
(Tql)
|
Định mức tổng hợp
cho 01 mét tài liệu (Tsp)
|
A
|
B
|
C
|
(1)
|
(2)=(1) x 2%
|
(3) = [(1) +(2)] x
5%
|
(4) = (1)+(2)
+(3)
|
(5)=(4) x 100
|
01
|
Bước 1: Xây dựng các văn bản hướng dẫn lập danh mục
tài liệu HCSD của một phông lưu trữ
|
LTVC bậc 2/8 hoặc
LTV bậc 7/9
|
24,003
|
0,480
|
1,224
|
25,707
|
2.570,7
|
02
|
Bước 2: Lựa chọn thống kê tài liệu HCSD
|
LTV bậc 4/9 hoặc
tương đương
|
21,495
|
0,430
|
1,096
|
23,021
|
2.302,1
|
03
|
Bước 3: Người lao động trực tiếp kiểm tra đối chiếu
thực tế tài liệu và chỉnh sửa dự thảo danh mục tài liệu HCSD
|
|
58,937
|
1,179
|
3,005
|
63,121
|
6.312,10
|
a
|
Viết phiếu yêu cầu
|
LTV bậc 4/9 hoặc
LTV trung cấp 9/12
|
2,298
|
0,046
|
0,117
|
2,461
|
246,10
|
b
|
Lấy và cất tài liệu
|
6,126
|
0,123
|
0,312
|
6,561
|
656,10
|
c
|
Làm thủ tục xuất nhập tài liệu
|
16,848
|
0,337
|
0,859
|
18,044
|
1.804,40
|
d
|
Kiểm tra, đối chiếu trực tiếp từng tài liệu trong
các hồ sơ thuộc dự thảo danh mục tài liệu HCSD
|
LTV bậc 4/9 hoặc
tương đương
|
24,065
|
0,481
|
1,227
|
25,773
|
2.577,3
|
e
|
Hoàn thiện dự thảo danh mục tài liệu HCSD
|
9,600
|
0,192
|
0,490
|
10,282
|
1.028,2
|
04
|
Bước 4: Người có trách nhiệm thẩm tra dự thảo
danh mục tài liệu HCSD
|
LTV bậc 4/9 hoặc
tương đương
|
33,604
|
0,672
|
1,714
|
35,990
|
3.599,0
|
05
|
Bước 5: Trình danh mục tài liệu HCSD
|
LTV bậc 4/9
|
9,601
|
0,192
|
0,490
|
10,283
|
1.028,3
|
06
|
Bước 6: Cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên thẩm định
và ban hành danh mục tài liệu HCSD
|
LTV bậc 4/9 và
Lãnh đạo
|
28,804
|
0,5760
|
1,469
|
30,849
|
3.084,9
|
|
Tổng cộng
|
|
176,444
|
3,529
|
8,998
|
188,971
|
18.897,10
|
|
Quy đổi ra ngày công
|
|
0,368
|
0,007
|
0,019
|
0,394
|
39,40
|
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG TỔNG CÁC BƯỚC 1, 4, 5 VÀ BƯỚC 6
LÂP DANH MỤC TÀI LIỆU HẠN CHẾ SỬ DỤNG CỦA MỘT PHÔNG LƯU TRỮ THEO HỆ SỐ PHỨC TẠP
VÀ HỆ SỐ KHỐI LƯỢNG TÀI LIỆU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2012
của Bộ Nội vụ)
Đơn vị sản phẩm: ngày
công/phông
TT
|
Nhóm tài liệu
|
Hệ số phức tạp
|
Định mức lao động
theo khối lượng của Phông lưu trữ (Tổng Tsp các bước 1, 4, 5 và 6)
|
Ghi chú
|
Phông dưới 50 m
|
Phông từ 50 m đến
phông dưới 100 m
|
100 m
|
Phông từ 100 m đến
phông 200 m
|
Phông từ 200 m đến
phông 300 m
|
Phông lớn hơn 300
m
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
Hệ số khối lượng
|
|
0,85
|
0,9
|
1,0
|
1,1
|
1,2
|
1,3
|
|
I
|
Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ, Văn
phòng Chủ tịch nước, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Ngoại giao
|
1,05
|
19,10
|
20,22
|
22,47
|
24,72
|
26,96
|
29,21
|
|
2
|
Bộ, cơ quan ngang bộ, Viện Kiểm sát nhân dân tối
cao, Tòa án nhân dân tối cao, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và
tương đương
|
1,00
|
18,19
|
19,26
|
21,40
|
23,54
|
25,68
|
27,82
|
Định mức lao động lập danh mục tài liệu HCSD của
một phông lưu trữ theo hệ số khối lượng của phông (phụ lục số II)
|
3
|
Cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng cục, Tổng công ty 91,
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện và tương đương
|
0,90
|
16,37
|
17,33
|
19,26
|
21,19
|
23,11
|
25,04
|
|
4
|
Cục, tổng công ty 90, sở, ban ngành và tương
đương
|
0,80
|
14,55
|
15,41
|
17,12
|
18,83
|
20,54
|
22,26
|
|
5
|
Đơn vị sự nghiệp; công ty trực thuộc bộ, cơ quan ngang
bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng công ty 90, 91, sở, ngành và tương đương
|
0,70
|
12,73
|
13,48
|
14,98
|
16,48
|
17,98
|
19,47
|
|
II
|
Tài liệu chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tài liệu công trình xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án quan trọng quốc gia
|
0,90
|
16,37
|
17,33
|
19,26
|
21,19
|
23,11
|
25,04
|
Phân loại theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về
quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
|
b
|
Dự án nhóm A
|
0,80
|
14,55
|
15,41
|
17,12
|
18,83
|
20,54
|
22,26
|
c
|
Dự án nhóm B, C
|
0,70
|
12,73
|
13,48
|
14,98
|
16,48
|
17,98
|
19,47
|
2
|
Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ nhân sự,
hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học……
|
0,60
|
10,91
|
11,56
|
12,84
|
14,12
|
15,41
|
16,69
|
Áp dụng đối với
các cơ quan chuyên môn
|
3
|
Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân
hàng,.... (sổ sách, chứng từ)
|
0,50
|
9,10
|
9,63
|
10,70
|
11,77
|
12,84
|
13,91
|
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG BƯỚC 2 VÀ BƯỚC 3 LẬP DANH MỤC TÀI
LIỆU HẠN CHẾ SỬ DỤNG CỦA MỘT PHÔNG LƯU TRỮ THEO HỆ SỐ PHỨC TẠP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2012
của Bộ Nội vụ)
Đơn vị sản phẩm:
phút/mét
TT
|
Nhóm tài liệu
|
Hệ số phức tạp
|
Mức tổng hợp (Tsp
- Phút/mét)
|
Ghi chú
|
Bước 2
|
Bước 3
|
I
|
Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ, Văn
phòng Chủ tịch nước, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Ngoại giao
|
1,05
|
24,172
|
66,277
|
|
2
|
Bộ, cơ quan ngang bộ, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao,
Tòa án nhân dân tối cao, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và tương
đương
|
1,00
|
23,021
|
63,121
|
Định mức lao động bước 2,3 của quy trình lập danh
mục tài liệu HCSD theo phụ lục số 1
|
3
|
Cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng cục, Tổng công ty
91, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện và tương đương
|
0,90
|
20,719
|
56,809
|
|
4
|
Cục, tổng công ty 90, sở, ban ngành và tương
đương
|
0,80
|
18,417
|
50,497
|
|
5
|
Đơn vị sự nghiệp; công ty trực thuộc bộ, cơ quan ngang
bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng công ty 90, 91, sở, ngành và tương đương
|
0,70
|
16,115
|
44,185
|
|
II
|
Tài liệu chuyên môn
|
|
|
|
|
1
|
Tài liệu công trình xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
a
|
Dự án quan trọng quốc gia
|
0,90
|
20,719
|
56,809
|
Phân loại theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ
về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
|
b
|
Dự án nhóm A
|
0,80
|
18,417
|
50,497
|
c
|
Dự án nhóm B, C
|
0,70
|
16,115
|
44,185
|
2
|
Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ nhân sự,
hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học……
|
0,60
|
13,813
|
37,873
|
Áp dụng đối với các cơ quan chuyên môn
|
3
|
Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc,
ngân hàng,.... (sổ sách, chứng từ)
|
0,50
|
11,511
|
31,561
|
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM LẬP DANH MỤC TÀI LIỆU
HẠN CHẾ SỬ DỤNG CỦA MỘT PHÔNG LƯU TRỮ (100 MÉT)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2012
của Bộ Nội vụ)
TT
|
Tên vật tư, văn
phòng phẩm
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giấy trắng viết thống kê tài liệu, hồ sơ dự kiến hạn
chế sử đụng (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
500
|
Giấy trắng khổ A4,
định lượng > 70g/m2
|
2
|
Giấy trắng in thống kê tài liệu, hồ sơ dự kiến hạn
chế sử dụng (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
500
|
Giấy trắng khổ A4,
định lượng > 70g/m2
|
3
|
Mực in thống kê tài liệu, hồ sơ dự kiến hạn chế sử
dụng
|
Hộp
|
0,5
|
|
4
|
Bút bi
|
Cái
|
50
|
|
PHỤ LỤC V
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG PHỤC VỤ ĐỘC GIẢ NGHIÊN CỨU TÀI LIỆU
TẠI PHÒNG HỌC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2012
của Bộ Nội vụ)
Đơn vị sản phẩm: Hồ sơ
TT
|
Nhóm tài liệu
|
Ngạch, bậc viên chức
thực hiện công việc
|
Định mức lao động
cho 01 hồ sơ phục vụ độc giả tại Phòng đọc (phút)
|
Ghi chú
|
Lao động trực tiếp
(Tcn)
|
Lao động phục vụ
(Tpv)
|
Lao động quản lý
(Tql)
|
Định mức tổng hợp cho
01 mét tài liệu (Tsp)
|
A
|
B
|
C
|
(1)
|
(2)=(1) x 2%
|
(3) = [(1) +(2)] x
5%
|
(4) = (1)+(2)+
(3)
|
(5)
|
1
|
Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu, làm thẻ độc giả và mở
hồ sơ
|
|
3,476
|
0,070
|
0,177
|
3,723
|
|
a
|
Tiếp nhận giấy tờ đề nghị khai thác sử dụng tài
liệu
|
Lưu trữ viên bậc 2/9
|
0,929
|
0,019
|
0,047
|
0,995
|
|
b
|
Làm thẻ độc giả
|
1,833
|
0,037
|
0,094
|
1,964
|
|
c
|
Vào sổ đăng ký và mở hồ sơ độc giả
|
0,714
|
0,014
|
0,036
|
0,764
|
|
2
|
Bước 2: Hướng dẫn độc giả tra tìm tài liệu và viết
Phiếu yêu cầu
|
|
4,590
|
0,092
|
0,233
|
4,915
|
|
a
|
Hướng dẫn độc giả tra tìm tài liệu bằng các công
cụ tra cứu
|
Lưu trữ viên bậc
2/9
|
1,750
|
0,035
|
0,089
|
1,874
|
|
b
|
Hướng dẫn độc giả viết phiếu yêu cầu khai thác, sử
dụng tài liệu
|
2,126
|
0,043
|
0,108
|
2,277
|
|
c
|
Nhận Phiếu yêu cầu của độc giả và đăng ký Phiếu yêu
cầu vào sổ
|
0,714
|
0,014
|
0,036
|
0,764
|
|
3
|
Bước 3: Trình, duyệt Phiếu yêu cầu lên cấp có thẩm
quyền
|
|
3,658
|
0,073
|
0,186
|
3,917
|
|
a
|
Trình Lãnh đạo phòng đọc
|
Lưu trữ viên bậc
2/9, Lãnh đạo
|
1,943
|
0,039
|
0,099
|
2,081
|
|
b
|
Trình Lãnh đạo cơ quan lưu trữ
|
1,715
|
0,034
|
0,087
|
1,836
|
|
4
|
Bước 4: Nhận lại Phiếu yêu cầu, chuyển Phiếu yêu
cầu được duyệt đến Phòng Bảo quản
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhận lại Phiếu yêu cầu; Thông báo kết quả xét duyệt
Phiếu yêu cầu cho độc giả; Chuyển Phiếu yêu cầu được duyệt đến Phòng Bảo quản
|
Lưu trữ viên bậc
2/9
|
0,521
|
0,010
|
0,027
|
0,558
|
|
5
|
Bước 5: Phòng Bảo quản lấy tài liệu theo Phiếu
yêu cầu
|
|
2,526
|
0,050
|
0,129
|
2,705
|
|
a
|
Tiếp nhận Phiếu yêu cầu; Tìm tài liệu theo phiếu
yêu cầu
|
Lưu trữ viên bậc
2/9
|
1,965
|
0,0390
|
0,100
|
2,104
|
|
b
|
Chuyển tài liệu xuống phòng đọc
|
0,561
|
0,0110
|
0,029
|
0,601
|
|
6
|
Bước 6: Phòng Bảo quản xuất tài liệu cho Phòng Đọc
|
5,464
|
0,110
|
0,279
|
5,853
|
|
a
|
Đối chiếu tài liệu với Phiếu yêu cầu, Kiểm tra số
lượng, nội dung, tình trạng vật lý của tài liệu
|
Lưu trữ viên bậc
2/9
|
4,783
|
0,096
|
0,244
|
5,123
|
|
b
|
Ký nhận tài liệu, vào sổ giao nhận tài liệu
|
0,681
|
0,014
|
0,035
|
0,730
|
|
7
|
Bước 7: Phòng đọc giao tài liệu cho độc giả và
thu phí khai thác, sử dụng tài liệu
|
2,733
|
0,055
|
0,139
|
2,927
|
|
a
|
Độc giả kiểm tra, ký nhận tài liệu với phòng đọc
|
Lưu trữ viên bậc
2/9
|
2,392
|
0,048
|
0,122
|
2,562
|
|
b
|
Thu phí khai thác, sử dụng tài liệu
|
0,341
|
0,007
|
0,017
|
0,365
|
|
8
|
Bước 8: Theo dõi việc nghiên cứu tài liệu
|
0,872
|
0,017
|
0,044
|
0,933
|
|
9
|
Bước 9: Phòng đọc nhận lại tài liệu từ độc giả
|
|
2,733
|
0,055
|
0,139
|
2,927
|
|
a
|
Kiểm tra nhận lại tài liệu
|
Lưu trữ viên bậc
2/9
|
2,392
|
0,048
|
0,122
|
2,562
|
|
b
|
Ký nhận vào sổ phòng đọc
|
0,341
|
0,007
|
0,017
|
0,365
|
|
10
|
Bước 11: Phòng đọc trả tài liệu cho Phòng Bảo quản
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra tài liệu trước khi nhập kho; Ký trả vào
sổ; Đưa tài liệu vào vị trí ban đầu
|
Lưu trữ viên bậc
2/9
|
8,511
|
0,170
|
0,434
|
9,115
|
|
11
|
Bước 12: Kết thúc, hoàn thiện hồ sơ độc giả
|
|
0,572
|
0,012
|
0,030
|
0,614
|
|
a
|
Hoàn thiện hồ sơ độc giả
|
Lưu trữ viên bậc
2/9
|
0,286
|
0,006
|
0,015
|
0,307
|
|
b
|
Lưu hồ sơ độc giả
|
0,286
|
0,006
|
0,015
|
0,307
|
|
|
Cộng
|
|
35,656
|
0,714
|
1,817
|
38,187
|
|
Ghi chú: Bước 10: Cấp bản sao, chứng thực lưu trữ
(Phụ lục VI)
PHỤ LỤC VI
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG, CẤP BẢN SAO, CHỨNG THỰC LƯU TRỮ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2012
của Bộ Nội vụ)
Đơn vị sản phẩm: Trang
tài liệu
TT
|
Nhóm tài liệu
|
Ngạch, bậc viên chức
thực hiện công việc
|
Định mức lao động
cấp bản sao, chứng thực lưu trữ cho 01 trang tài liệu (phút)
|
Ghi chú
|
Lao động trực tiếp
(Tcn)
|
Lao động phục vụ
(Tpv)
|
Lao động quản lý
(Tql)
|
Định mức tổng hợp
(Tsp)
|
A
|
B
|
C
|
(1)
|
(2)=(1) x 2%
|
(3) = [(1) +(2)] x
5%
|
(4) = (1)+(2)+
(3)
|
(5)
|
1
|
Bước 10.1: Tiếp nhận, đăng ký Phiếu yêu cầu cấp bản
sao, chứng thực lưu trữ
|
|
2,415
|
0,048
|
0,123
|
2,586
|
|
a
|
Hướng dẫn độc giả viết Phiếu yêu cầu cấp bản sao,
chứng thực lưu trữ
|
Lưu trữ viên bậc
2/9
|
1,701
|
0,034
|
0,087
|
1,822
|
|
b
|
Nhận Phiếu yêu cầu cấp bản sao, chứng thực lưu trữ
và đăng ký Phiếu yêu cầu vào sổ
|
0,714
|
0,014
|
0,036
|
0,764
|
|
2
|
Bước 10.2: Trình, duyệt Phiếu yêu cầu lên cấp có
thẩm quyền
|
Lưu trữ viên bậc
2/9, Lãnh đạo
|
2,115
|
0,042
|
0,108
|
2,265
|
|
a
|
Trình Lãnh đạo phòng đọc
|
1,143
|
0.023
|
0,058
|
1,224
|
|
b
|
Trình Lãnh đạo cơ quan lưu trữ
|
0,972
|
0,019
|
0,050
|
1,041
|
|
3
|
Bước 10.3: Nhận lại Phiếu yêu cầu, thông báo kết
quả cho độc giả và giao nhận tài liệu cần nhân bản
|
|
0,385
|
0,008
|
0,020
|
0,413
|
|
a
|
Nhận lại Phiếu yêu cầu; Thông báo kết quả xét duyệt
Phiếu yêu cầu cho độc giả; Chuẩn bị tài liệu cần nhân bản (tách hoặc đánh đấu)
theo phiếu yêu cầu
|
Lưu trữ viên bậc
2/9
|
0,310
|
0,006
|
0,016
|
0,332
|
|
b
|
Ký, giao nhận tài liệu cần nhân bản
|
0,075
|
0,002
|
0,004
|
0,081
|
|
4
|
Bước 10.4: Nhân bản tài liệu
|
|
0,522
|
0,010
|
0,027
|
0,559
|
|
a
|
Nhân bản tài liệu
|
Lưu trữ viên bậc
2/9
|
0,414
|
0,008
|
0,021
|
0,443
|
|
b
|
Kiểm tra, sắp xếp bản gốc, bản sao theo trật tự
ban đầu
|
0,108
|
0,002
|
0,006
|
0,116
|
|
5
|
Bước 10.5: Nhận lại tài liệu gốc và bản sao
|
|
0,184
|
0,004
|
0,010
|
0,198
|
|
a
|
Nhận lại bản gốc và bản sao tài liệu từ bộ phận
nhân bản
|
Lưu trữ viên bậc
2/9
|
0,071
|
0,0010
|
0,004
|
0,076
|
|
b
|
Kiểm tra số lượng, chất lượng bản sao
|
0,083
|
0,0020
|
0,004
|
0,089
|
|
c
|
Ký nhận vào sổ
|
0,030
|
0,0010
|
0,002
|
0,033
|
|
6
|
Bước 10.6: Đóng dấu sao hoặc dấu chứng thực
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đóng dấu sao
|
Lưu trữ viên bậc
2/9
|
0,081
|
0,002
|
0,004
|
0,087
|
|
b
|
Đóng dấu chứng thực
|
|
1,771
|
0,035
|
0,091
|
1,897
|
|
|
- Đóng dấu chứng thực và ghi các thông tin trên dấu
chứng thực
|
Lưu trữ viên bậc 2/9,
Lãnh đạo
|
0,718
|
0,0140
|
0,037
|
0,769
|
|
|
- Trình Lãnh đạo cơ quan lưu trữ ký vào bản sao
tài liệu có đóng dấu chứng thực
|
0,972
|
0,0190
|
0,050
|
1,041
|
|
|
- Văn thư đóng dấu cơ quan
|
0,081
|
0,0020
|
0,004
|
0,087
|
|
7
|
Bước 10.7: Thu phí và bàn giao bản sao, chứng thực
cho độc giả
|
|
0,281
|
0,006
|
0,014
|
0,301
|
|
a
|
Thu phí cấp bản sao, chứng thực lưu trữ; Giao nhận
bản sao, chứng thực cho độc giả
|
Lưu trữ viên bậc
2/9
|
0,047
|
0,001
|
0,002
|
0,050
|
|
b
|
Đưa tài liệu gốc về vị trí ban đầu
|
0,234
|
0,005
|
0,012
|
0,251
|
|
|
Định mức lao động cấp bản sao
|
|
5,983
|
0,120
|
0,306
|
6,409
|
|
|
Định mức lao động cấp bản chứng thực
|
|
7,673
|
0,153
|
0,393
|
8,219
|
|
PHỤ LỤC VII
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM PHỤC VỤ ĐỘC GIẢ TẠI
PHÒNG ĐỌC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2012
của Bộ Nội vụ)
TT
|
Tên vật tư, văn
phòng phẩm
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức vật tư, văn phòng phẩm phục vụ độc giả
nghiên cứu tài liệu tại Phòng Đọc
|
|
|
Tính cho 100 hồ
sơ
|
1
|
Giấy trắng in hoặc sao, chụp Phiếu yêu cầu (đã
bao hàm 15% tỷ lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
30
|
Giấy trắng khổ A4,
định luợng 70g/m2 hoặc 80g/m2
|
2
|
Mực in hoặc sao, chụp Phiếu yêu cầu
|
Hộp
|
0,02
|
|
3
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
|
II
|
Định mức vật tư, văn phòng phẩm cấp bản sao,
chứng thực lưu trữ
|
|
|
Tính cho 100
trang tài liệu
|
1
|
Giấy trắng in hoặc sao, chụp Phiếu yêu cầu (đã
bao hàm 15% tỷ lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
30
|
Giấy trắng khổ A4,
định lượng 70g/m2 hoặc 80g/m2
|
2
|
Giấy trắng in hoặc sao, chụp tài liệu (đã bao hàm
15% tỷ lệ sai hỏng)
|
Tờ
|
115
|
Giấy trắng khổ A4,
định lượng 70g/m2 hoặc 80g/m2
|
3
|
Mực in hoặc sao, chụp Phiếu yêu cầu, tài liệu
|
Hộp
|
0,1
|
|
4
|
Mực dấu
|
lọ
|
0,5
|
Dung tích 60 ml
|
5
|
Bút ký
|
Cái
|
1
|
|
6
|
Bút bi
|
Cái
|
2
|
|
Thông tư 08/2012/TT-BNV quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và Phục vụ độc giả tại Phòng đọc do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 08/2012/TT-BNV ngày 26/11/2012 quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và Phục vụ độc giả tại Phòng đọc do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
12.946
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|