Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1133/QĐ-UBND 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính Sở Y tế Gia Lai
Số hiệu:
1133/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Gia Lai
Người ký:
Võ Ngọc Thành
Ngày ban hành:
29/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1133/QĐ-UBND
Gia Lai, ngày 29
tháng 12 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG; 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
ĐỐI VỚI 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 4927/TTr-SYT ngày 16 /12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục gồm 03 thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực
trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế theo Quyết định số
5652/QĐ-BYT ngày 10/12/2021 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị
y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế (Phụ lục I, II kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ
giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung quy định tại khoản 1
Điều 1 của Quyết định này (Phụ lục III kèm theo).
Điều 2.
Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông, Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện
công khai thủ tục hành chính được Chủ tịch UBND tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều
1 của Quyết định này theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở TTTT (Phòng CNTT);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Bưu điện tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1133/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Cách thức thực hiện/Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
Lĩnh vực Trang thiết bị y
tế
1
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
Xử lý ngay
Nộp hồ sơ trực tuyến qua mạng
3.000.000đ/hồ sơ
- Nghị định số 98/2021/NĐ-CP
ngày 08/11/2021 của Chính phủ.
- Thông tư 19/2021/TT-BYT
ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
2
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối
với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
Xử lý ngay
Nộp hồ sơ trực tuyến qua mạng
Phí thẩm định công bố trang
thiết bị y tế loại A: 1.000.000đồng/hồ sơ
Phí thẩm định công bố trang
thiết bị y tế loại B: 3.000.000đồng/hồ sơ
- Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày
08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế.
- Thông tư số 19/2021/TT-BYT
ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý
trang thiết bị y tế.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
3
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
Xử lý ngay
Nộp hồ sơ trực tuyến qua mạng
3.000.000đ/hồ sơ
- Nghị định số 98/2021/NĐ-CP
ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế.
- Thông tư số 19/2021/TT-BYT
ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý
trang thiết bị y tế.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực y tế.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1133/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
Mã TTHC mới trên CSDL Quốc gia về TTHC
Tên thủ tục hành chính
Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
TTHC đã được công bố tại Quyết
định số 563/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
1
2.000985
Điều chỉnh thông tin trong hồ
sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP
ngày 08/11/2021 của Chính phủ
2
2.000982
Điều chỉnh thông tin trong hồ
sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP
ngày 08/11/2021 của Chính phủ
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC TRONG LĨNH VỰC TRANG
THIẾT BỊ Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1133/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
Các bước
Trình tự thực hiện
Bộ phận, công chức giải quyết hồ sơ
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ
Cơ quan phối hợp (nếu có)
Trình các cấp thẩm quyền cao hơn (nếu có)
Mô tả quy trình
LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y
TẾ
1. Công bố đủ điều kiện sản
xuất trang thiết bị y tế
1
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
Trung tâm PVHCC tiếp nhận hồ
sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Y tế
01 giờ
Bưu điện tỉnh
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại
quầy Sở Y tế tiếp nhận, tạo hồ sơ điện tử; xuất phiếu tiếp nhận ngay sau khi
nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định; chuyển hồ sơ (giấy và trên điện tử)
về Sở Y tế.
2
Bước 2
Phân công và xử lý hồ sơ
Lãnh đạo và công chức phòng
chuyên môn thuộc Sở Y tế
04 giờ
Lãnh đạo phòng chuyên môn
phân công công chức thụ lý hồ sơ.
Công chức phòng chuyên môn kiểm
tra, đối chiếu quy định hiện hành xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ.
Lãnh đạo phòng xem xét trình
Lãnh đạo Sở.
3
Bước 3
Xem xét, phê duyệt
Lãnh đạo Sở
02 giờ
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
5
Bước 4
Trả kết quả
Văn phòng Sở
01 giờ
Chuyên viên phụ trách CNTT
đăng tải hồ sơ công bố lên Cổng thông tin điện tử của Sở.
TỔNG CỘNG
08 giờ
2. Công bố tiêu chuẩn áp dụng
đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
1
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
Trung tâm PVHCC tiếp nhận hồ
sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Y tế
01 giờ
Bưu điện tỉnh
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại
quầy Sở Y tế tiếp nhận, tạo hồ sơ điện tử; xuất phiếu tiếp nhận ngay sau khi
nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định; chuyển hồ sơ (giấy và trên điện tử)
về Sở Y tế.
2
Bước 2
Phân công và xử lý hồ sơ
Lãnh đạo và công chức phòng
chuyên môn thuộc Sở Y tế
04 giờ
Lãnh đạo phòng chuyên môn
phân công công chức thụ lý hồ sơ.
Công chức phòng chuyên môn kiểm
tra, đối chiếu quy định hiện hành xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ.
Lãnh đạo phòng xem xét trình
Lãnh đạo Sở.
3
Bước 3
Xem xét, phê duyệt
Lãnh đạo Sở
02 giờ
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
5
Bước 4
Trả kết quả
Văn phòng Sở
01 giờ
Chuyên viên phụ trách CNTT
đăng tải hồ sơ công bố lên Cổng thông tin điện tử của Sở.
TỔNG CỘNG
08 giờ
3. Công bố đủ điều kiện
mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
1
Bước 1
Tiếp nhận hồ sơ
Trung tâm PVHCC tiếp nhận hồ
sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Y tế
01 giờ
Bưu điện tỉnh
Nhân viên Bưu điện tỉnh tại
quầy Sở Y tế tiếp nhận, tạo hồ sơ điện tử; xuất phiếu tiếp nhận ngay sau khi
nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định; chuyển hồ sơ (giấy và trên điện tử)
về Sở Y tế.
2
Bước 2
Phân công và xử lý hồ sơ
Lãnh đạo và công chức phòng
chuyên môn thuộc Sở Y tế
04 giờ
Lãnh đạo phòng chuyên môn
phân công công chức thụ lý hồ sơ.
Công chức phòng chuyên môn kiểm
tra, đối chiếu quy định hiện hành xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ.
Lãnh đạo phòng xem xét trình
Lãnh đạo Sở.
3
Bước 3
Xem xét, phê duyệt
Lãnh đạo Sở
02 giờ
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
5
Bước 4
Trả kết quả
Văn phòng Sở
01 giờ
Chuyên viên phụ trách CNTT
đăng tải hồ sơ công bố lên Cổng thông tin điện tử của Sở.
TỔNG CỘNG
08 giờ
Quyết định 1133/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 02 thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế do tỉnh Gia Lai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1133/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 02 thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế do tỉnh Gia Lai ban hành
4.546
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng