|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5134/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính người có công Sở Lao động Long An
Số hiệu:
|
5134/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Út
|
Ngày ban hành:
|
09/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5134/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 09
tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ
CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực
người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1915/TTr-SLĐTBXH ngày 20/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này: ban hành mới 31 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 01 thủ tục hành
chính cấp huyện, 01 thủ tục hành chính cấp xã; bãi bỏ 22 thủ tục hành chính cấp
tỉnh, 02 thủ tục hành chính cấp huyện, 02 thủ tục hành chính cấp xã, 01 thủ tục
hành chính nhiều cấp lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An (kèm theo 140
trang phụ lục).
Điều 2. Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội có trách nhiệm cập nhật ngay nội dung thủ tục hành chính của
ngành lên hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh và xây dựng quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục được công bố tại Quyết định này,
trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trước ngày 20/6/2022.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở TT&TT;
- VNPT tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Út
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH LONG AN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 5134 /QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Long An)
PHẦN
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã số TTHC (CSQLQG)
|
Thời hạn giải quyết
|
Quyết định công bố của Bộ/Ngành
|
Cơ quan thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Hình thức thực hiện
|
Mức độ thực hiện DVC TT
|
Địa chỉ thực hiện DVCTT mức độ 3, 4
|
Bộ phận một cửa
|
Cổng Dịch vụ công của tỉnh
|
Cổng DVC Bộ/Cổng DVC Quốc gia
|
Trực tiếp
|
BCCI
|
I
|
TTHC CẤP TỈNH: 31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa các cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giải
quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
1.010801
|
-
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
-
Trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số
131/2021/NĐ-CP: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
-
Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp
giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ : 12 ngày kể từ ngày nhận được đơn đề nghị.
|
108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022
|
Sở LĐTBXH
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
|
|
|
|
2
|
Giải
quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
1.010802
|
-
12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.
-
17 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ đối với trường hợp Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.
|
108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022
|
Sở LĐTBXH
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
|
|
|
|
3
|
Giải
quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
1.010803
|
24
ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022
|
UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH
|
Bộ phận 1 cửa cấp xã
|
x
|
x
|
|
|
|
|
4
|
Giải
quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự
nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
1.010804
|
24
ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022
|
UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH
|
Bộ phận 1 cửa cấp xã
|
x
|
x
|
|
|
|
|
5
|
Giải
quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng
lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công
an
|
1.010805
|
24
ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022
|
UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH
|
Bộ phận 1 cửa cấp xã
|
x
|
x
|
|
|
|
|
6
|
Công
nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
1.010806
|
104
ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, hồ sơ
|
108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022
|
Sở LĐTBXH
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
|
|
|
|
7
|
Khám
giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương,
còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám
định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại
ngũ, công tác trong quân đội, công an
|
1.010807
|
84
ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, hồ sơ
|
108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022
|
Sở LĐTBXH
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
|
|
|
|
8
|
Giải
quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh
binh
|
1.010808
|
17
ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, hồ sơ
|
108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022
|
Sở LĐTBXH
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
|
|
|
|
9
|
Giải
quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
1.010809
|
24
ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, hồ sơ
|
108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022
|
Sở LĐTBXH
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
|
|
|
|
10
|
Công
nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
1.010810
|
-
204 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với người bị thương thường trú tại địa
phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương.
-
207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với người bị thương thường trú tại địa
phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương.
-
Trên 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với người bị thương thường trú tại
địa phương khác, không do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương
|
108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022
|
UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH
|
Bộ phận 1 cửa cấp xã
|
x
|
x
|
|
|
|
|
11
|
Lập
sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết
bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được
nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản
lý
|
1.010811
|
42
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022
|
Sở LĐTBXH
|
Trung tâm HCC huyện/Cơ sở nuôi dưỡng, điều
dưỡng
|
x
|
x
|
|
|
|
|
12
|
Tiếp
nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản
lý
|
1.010812
|
17
ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022
|
UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH
|
Bộ phận 1 cửa cấp xã
|
x
|
x
|
|
|
|
|
13
|
Đưa
người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng,
điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
1.010813
|
10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022
|
Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng, Sở LĐTBXH
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
|
|
|
|
14
|
Cấp
bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương
binh và
|
1.010814
|
17
ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022
|
UBND cấp xã, Cơ quan quản lý hồ sơ
|
Bộ phận 1 cửa cấp xã
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
Xã
hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Công
nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
1.010815
|
37
ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022
|
UBND cấp xã, Sở LĐTBXH
|
Bộ phận 1 cửa cấp xã
|
x
|
x
|
|
|
|
|
16
|
Công
nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc
hóa học
|
1.010816
|
-
84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp người hoạt động kháng chiến
bị nhiễm chất độc hóa học
-
89 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp người hoạt động kháng chiến
có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được
hưởng.
-
31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng
không có con đẻ.
|
108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022
|
UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH
|
Bộ phận 1 cửa cấp xã
|
x
|
x
|
|
|
|
|
17
|
Công
nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất
độc hóa học
|
1.010817
|
96
ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022
|
UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH
|
Bộ phận 1 cửa cấp xã
|
x
|
x
|
|
|
|
|
18
|
Công
nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ
quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
1.010818
|
24
ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022
|
UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH
|
Bộ phận 1 cửa cấp xã
|
x
|
x
|
|
|
|
|
19
|
Giải
quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc
và làm nghĩa vụ quốc tế
|
1.010819
|
24
ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022
|
UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH
|
Bộ phận 1 cửa cấp xã
|
x
|
x
|
|
|
|
|
20
|
Giải
quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
1.010820
|
24
ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022
|
UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH
|
Bộ phận 1 cửa cấp xã
|
x
|
x
|
|
|
|
|
21
|
Giải
quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1.010821
|
-
24 ngày đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản
lý.
-
15 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội,
công an quản lý.
|
108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022
|
UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH
|
Bộ phận 1 cửa cấp xã
|
x
|
x
|
|
|
|
|
22
|
Giải
quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ
thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
1.010822
|
12
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022
|
Sở LĐTBXH
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
|
|
|
|
23
|
Hưởng
lại chế độ ưu đãi
|
1.010823
|
12
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022
|
Sở LĐTBXH
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
|
|
|
|
24
|
Hưởng
trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
1.010824
|
-
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với trợ cấp một lần và mai
táng:
-
Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng:
+
31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp đủ điều kiện.
+
43 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên
bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng.
|
108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022
|
UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH
|
Bộ phận 1 cửa cấp xã
|
x
|
x
|
|
|
|
|
25
|
Bổ
sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
1.010825
|
24
ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022
|
UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH
|
Bộ phận 1 cửa cấp xã
|
x
|
x
|
|
|
|
|
26
|
Sửa
đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
1.010826
|
24
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022
|
Sở LĐTBXH
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
|
|
|
|
27
|
Di
chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
1.010827
|
24
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022
|
Sở LĐTBXH
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
|
|
|
|
28
|
Cấp
trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng
|
1.010828
|
12
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022
|
Sở LĐTBXH
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
|
|
|
|
29
|
Di
chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo
nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
1.010830
|
10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022
|
UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH
|
Trung tâm PVHCC tỉnh, Trung tâm HCC cấp
huyện
|
x
|
x
|
|
|
|
|
30
|
Di
chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại
nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng
trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
1.010829
|
09
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022
|
UBND cấp xã, phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
x
|
x
|
|
|
|
|
**
|
TTHC thực hiện tại cơ quan,
đơn vị khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Cấp
giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh
|
1.010831
|
15
ngày kể từ ngày nhận được đơn
|
108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022
|
Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi
hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi
hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
x
|
x
|
|
|
|
|
II. Thủ tục hành chính cấp huyện: 01 TTHC
|
1
|
Thăm
viếng mộ liệt sĩ
|
1.010832
|
06
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022
|
UBND cấp xã, phòng LĐTBXH
|
Trung tâm HCC cấp huyện
|
x
|
x
|
|
|
|
|
III. Thủ tục hành chính cấp xã: 01 TTHC
|
2
|
Cấp
giấy xác nhận thân nhân của người có công
|
1.010833
|
05
ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
|
108/QĐ- LĐTBXH ngày 15/02/2022
|
UBND cấp xã
|
Bộ phận 1 cửa cấp xã
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính bãi bỏ: 27 TTHC
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
I. TTHC cấp tỉnh: 22 TTHC
|
1
|
2.000978
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH
ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2
|
1.002252
|
Thủ tục hưởng mai táng phí,
trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH
ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
3
|
1.002271
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền
tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH
ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
4
|
1.004967
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu
đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị
kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh
trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng
không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ
xác minh của cơ quan điều tra
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH
ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
5
|
1.002305
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thân nhân liệt sĩ
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH
ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
6
|
1.002354
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH
ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
7
|
1.002363
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH
ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
8
|
1.002382
|
Thủ tục giám định vết thương
còn sót
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH
ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
9
|
1.002393
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH
ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
10
|
1.002429
|
Thủ tục giải quyết chế độ người
hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH
ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
11
|
1.002440
|
Thủ tục giải quyết chế độ người
HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH
ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
12
|
1.003423
|
Thủ tục giải quyết chế độ người
có công giúp đỡ cách mạng
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày
15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
13
|
1.002449
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH
ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
14
|
1.002487
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người
có công với cách mạng
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH
ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
15
|
1.006779
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH
ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
16
|
1.002519
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu
đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH
ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
17
|
1.002720
|
Thủ tục giám định lại thương tật
do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH
ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
18
|
1.002741
|
Thủ tục xác nhận thương binh,
người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực
lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước
không còn giấy tờ
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH
ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
19
|
1.002745
|
Thủ tục bổ sung tình hình
thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH
ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
20
|
1.003025
|
Thủ tục đính chính thông tin
trên bia mộ liệt sĩ
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH
ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
21
|
1.003057
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu
đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH
ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
22
|
1.003159
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài
cốt liệt sĩ
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH
ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
II. TTHC cấp huyện: 02
TTHC
|
1
|
2.001375
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu
đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH
ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2
|
2.001378
|
Thủ tục hỗ trợ người có công
đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức
năng
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH
ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
III. TTHC cấp xã: 02 TTHC
|
1
|
2.001382
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề
nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày
15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2
|
1.003337
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp,
phụ cấp ưu đãi
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH
ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
IV. TTHC nhiều cấp: 01
TTHC
|
1
|
1.003042
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH
ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quyết định 5134/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5134/QĐ-UBND ngày 09/06/2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An
3.617
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|