STT
|
Mã số trên
CSDLQG
|
Tên TTHC
|
Đơn vị thực hiện
|
Mức phí từ ngày
01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 (đồng/hồ sơ)
|
Mức phí từ ngày
01/01/2025 trở đi (đồng/hồ sơ)
|
I
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA
BỆNH
|
1
|
1.012289
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển
tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra
đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ
sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng; cấp cứu viện ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
Bộ Y tế (Cục Quản
lý Khám chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền); Sở Y tế
|
301.000
|
430.000
|
2
|
1.012292
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn
chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm
tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng,
hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm
sàng
|
301.000
|
430.000
|
3
|
1.012290
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được
cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
- Trường hợp (1) hồ sơ đề nghị cấp lại giấy
phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy
định tại điểm a khoản 1 Điều 131 Nghị định số 90/2023/NĐ-CP ; Trường hợp (12)
giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại điểm d khoản
1 Điều 31 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Trường hợp (15) người hành nghề đã
được cấp chứng chỉ hành nghề trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 khi bị mất hoặc
hư hỏng: 105.000;
- Các trường hợp còn lại: 301.000. (Không thu phí
đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép
hành nghề)
|
- Trường hợp (1) hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép
hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định
tại điểm a khoản 1 Điều 131 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ; Trường hợp (12)
giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm quyền quy định tại điểm d khoản
1 Điều 31 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Trường hợp (15) người hành nghề đã
được cấp chứng chỉ hành nghề trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 khi bị mất hoặc
hư hỏng: 150.000;
- Các trường hợp còn lại: 430.000. (Không thu phí
đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép
hành nghề)
|
4
|
1.012278
|
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
Bộ Y tế (Cục Quản
lý Khám chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền; Cục Quản lý Môi trường y tế);
Sở Y tế
|
- Bệnh viện: 7.350.000;
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh y học gia đình: 3.990.000;
- Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học
cổ truyền, Trạm y tế: 2.170.000;
- Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên
khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng,
Phòng khám y sỹ đa khoa. Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 3.010.000;
- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
khác: 3.010.000
|
- Bệnh viện: 10.500.000;
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000;
- Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học
cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000;
- Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên
khoa. Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng,
Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận làm sàng: 4.300.000;
- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
khác: 4.300.000
|
5
|
1.012279
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
1.050.000
(Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi
của cơ quan cấp)
|
1.500.000
(Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi
của cơ quan cấp)
|
6
|
1.012280
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
|
- Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay
đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm:
1.050.000
- Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi
hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh;
+ Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám
liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng
khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 3.000.000;
+ Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học
cổ truyền, Trạm y tế: 2.170.000;
- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
khác: 3.010.000.
|
- Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc
thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa
điểm: 1.500.000
- Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi
hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh:
+ Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám
liên chuyên khoa, Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng
khám dinh dưỡng, Phòng khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng:
4.300.000;
+ Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học
cổ truyền, Trạm y tế: 3.100.000;
+ Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
khác: 4.300.000.
|
7
|
1.012271
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa
bệnh gia truyền
|
Sở Y tế
|
310.000
|
430.000
|
8
|
1.012272
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh
chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa
bệnh gia truyền
|
Sở Y tế
|
- Trường hợp (1) giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư
hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
Trường hợp (8) giấy phép hành nghề được cấp không
đúng thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 28 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh:
105.000;
- Các trường hợp còn lại: 310.000
(không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi
của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề)
|
- Trường hợp (1) giấy phép hành nghề bị mất hoặc
hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
Trường hợp (8) giấy phép hành nghề được cấp không
đúng thẩm quyền quy định tại khoản 1 Điều 28 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh:
150.000;
- Các trường hợp còn lại: 430.000
(không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi
của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề)
|
9
|
1.002587
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Bộ Y tế (Cục Quản
lý Khám chữa bệnh; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền);
|
700.000
|
l.000,000
|
10
|
1.001377
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng
|
700.000
|
1.000.000
|
11
|
1.001375
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế khi có thay đổi về tên, địa
chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng
cáo
|
700.000
|
1.000.000
|
12
|
1.002464
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
700.000
|
1.000.000
|
13
|
1.000562
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong Trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng
|
700.000
|
1.000.000
|
14
|
1.000511
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung (quảng cáo dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa
chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng
cáo
|
700.000
|
1.000.000
|
II
|
THIẾT BỊ Y TẾ
|
1
|
1.010541
|
Cấp khẩn cấp số lưu hành mới đối với thiết bị y tế
loại C, D phục vụ cho phòng, chống dịch bệnh, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm
họa trong trường hợp cấp bách
|
Bộ Y tế (Cục Cơ sở
hạ tầng và Thiết bị y tế)
|
4.200.000
|
6.000.000
|
2
|
1.003975
|
Cấp mới số lưu hành đối với thiết bị y tế thuộc
loại C, D đã có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng
|
4.200.000
|
6.000.000
|
3
|
1.002949
|
Cấp mới số lưu hành đối với thiết bị y tế loại C,
D là phương tiện do phải phê duyệt mẫu theo quy định của pháp luật về đo lường
|
4.200.000
|
6.000.000
|
4
|
1.002402
|
Cấp mới số lưu hành đối với thiết bị y tế khác
thuộc loại C, D
|
4.200.000
|
6.000.000
|
5
|
1.002155
|
Cấp mới số lưu hành thiết bị y tế thuộc loại C, D
thuộc trường hợp cấp nhanh
|
4.200.000
|
6.000.000
|
6
|
1.003844
|
Cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị y tế
|
1.400.000
|
2.000.000
|
7
|
1.002991
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
thiết bị y tế
|
700.000
|
1.000.000
|
8
|
1.002151
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định
thiết bị y tế
|
2.100.000
|
3.000.000
|
9
|
1.002294
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động kiểm định thiết bị y tế
|
2.100.000
|
3.000.000
|
10
|
1.002301
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định
thiết bị y tế
|
2.100.000
|
3.000.000
|
11
|
1.002981
|
Công bố đủ điều kiện tư vấn về kỹ thuật thiết bị
y tế
|
2.100.000
|
3.000.000
|
12
|
1.003039
|
Công bố đủ điều kiện mua bán thiết bị y tế thuộc
loại B, C, D
|
Sở Y tế
|
2.100.000
|
3.000.000
|
13
|
1.003029
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với thiết bị y tế
thuộc loại A, B
|
2.100.000
|
3.000.000
|
14
|
1.003006
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất thiết bị y tế
|
2.100.000
|
3.000.000
|
III
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
1
|
1.005033
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế để nghiên cứu
|
Bộ Y tế (Cục Quản
lý môi trường Y tế)
|
1.400.000
|
2.000.000
|
2
|
1.004070
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
210.000
|
300.000
|
3
|
1.004062
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
210.000
|
300.000
|
4
|
1.003914
|
Đăng ký lưu hành mới chế phẩm diệt côn trùng, diệt
khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
- Phí thẩm định hồ sơ cho phép khảo nghiệm (nộp lần
đầu cùng với hồ sơ đăng ký lưu hành mới): 2.450.000 đồng/ hồ sơ
- Phí thẩm định đăng ký lưu hành mới (nộp khi bổ
sung Phiếu trả lời kết quả khảo nghiệm và kết quả kiểm nghiệm thành phần hoạt
chất): 7.700.000 đồng/hồ sơ
|
- Phí thẩm định hồ sơ cho phép khảo nghiệm (nộp lần
đầu cùng với hồ sơ đăng ký lưu hành mới): 3.500.000 đồng/hồ sơ
- Phí thẩm định đăng ký lưu hành mới (nộp khi bổ
sung Phiếu trả lời kết quả khảo nghiệm và kết quả kiểm nghiệm thành phần hoạt
chất): 11.000.000 đồng/hồ sơ
|
5
|
1.003842
|
Gia hạn số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
2.800.000
|
4.000.000
|
6
|
1.003796
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi quyền sở hữu
số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế
|
1.750.000
|
2.500.000
|
7
|
1.003771
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do đổi tên thương mại của
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
3.500.000
|
5.000.000
|
8
|
1.003749
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi địa điểm cơ sở
sản xuất, thay đổi cơ sở sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng
trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
- Phí thẩm định hồ sơ cho phép khảo nghiệm (nộp
cùng hồ sơ đăng ký): 2.450.000 đồng/hồ sơ. (Áp dụng đối với trường hợp phải
khảo nghiệm)
- Phí thẩm định hồ sơ đăng ký lưu hành bổ sung (nộp
cùng với Phiếu trả lời kết quả khảo nghiệm): 1.750.000 đồng/hồ sơ
|
- Phí thẩm định hồ sơ cho phép khảo nghiệm (nộp
cùng hồ sơ đăng ký): 3.500.000 đồng/hồ sơ. (Áp dụng đối với trường hợp phải
khảo nghiệm)
- Phí thẩm định hồ sơ đăng ký lưu hành bổ sung (nộp
cùng với Phiếu trả lời kết quả khảo nghiệm): 2.500.000 đồng/hồ sơ
|
9
|
1.003707
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tên, địa chỉ
liên lạc của đơn vị đăng ký, đơn vị sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt
khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
1.750.000
|
2.500.000
|
10
|
1.003673
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay đổi tác dụng, chỉ
tiêu chất lượng, phương pháp sử dụng chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng
trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
- Phí thẩm định hồ sơ cho phép khảo nghiệm (nộp
cùng hồ sơ đăng ký) 2.450.000 đồng/hồ sơ. (Áp dụng đối với trường hợp phải khảo
nghiệm)
- Phí thẩm định hồ sơ đăng ký lưu hành bổ sung (nộp
cùng với Phiếu trả lời kết quả khảo nghiệm); 1.750.000 đồng/hồ sơ
|
- Phí thẩm định hồ sơ cho phép khảo nghiệm (nộp
cùng hồ sơ đăng ký): 3.500.000 đồng/hồ sơ. (Áp dụng đối với trường hợp phải
khảo nghiệm)
- Phí thẩm định hồ sơ đăng ký lưu hành bổ sung (nộp
cùng với Phiếu trả lời kết quả khảo nghiệm): 2.500.000 đồng/hồ sơ
|
11
|
1.003616
|
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
1.750.000
|
2.500.000
|
12
|
1.003565
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế phục vụ mục đích viện trợ
|
1.400.000
|
2.000.000
|
13
|
1.002963
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế là quà biếu, cho, tặng
|
1.400.000
|
2.000.000
|
14
|
1.002957
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do trên thị trường không có sản
phẩm hoặc phương pháp sử dụng phù hợp với nhu cầu của tổ chức, cá nhân xin nhập
khẩu
|
1.400.000
|
2.000.000
|
15
|
1.001189
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất,
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
420.000
|
600.000
|
16
|
1.001178
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất,
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
420.000
|
600.000
|
17
|
1.001114
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất,
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
|
420.000
|
600.000
|
18
|
1.002564
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
420.000
|
600.000
|
19
|
1.002467
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt
côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
Sở Y tế
|
210.000
|
300.000
|
20
|
1.002944
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
210.000
|
300.000
|
21
|
2.001089
|
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp III
|
Bộ Y tế (Cục Y tế
dự phòng)
|
6.300.000
|
9.000.000
|
22
|
2.001080
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp III do hết hạn
|
6.300.000
|
9,000.000
|
23
|
2.001072
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp III do bị hỏng, bị mất
|
6.300.000
|
9.000.000
|
24
|
2.001060
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp III do thay đổi tên của cơ sở xét nghiệm
|
6.300.000
|
9.000.000
|
IV
|
LĨNH VỰC Y, DƯỢC CỔ
TRUYỀN
|
1
|
1.012418
|
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền,
giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Sở Y tế
|
1.750.000
|
2.500.000
|
2
|
1.012415
|
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các
đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số
02/2024/TT-BYT
|
Bộ Y tế (Cục Quản
lý Y, Dược cổ truyền); Sở Y tế
|
1.750.000
|
2.500.000
|
3
|
1.012416
|
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các
đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số
02/2024/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
1.750.000
|
2.500.000
|