STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
|
1.
|
1.001894.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
2.
|
1.001886.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
3.
|
1.001875.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
4.
|
1.001854.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa
được xóa án tích
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa
được xóa án tích
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
5.
|
1.001843.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
6.
|
1.001832.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
7.
|
1.001818.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
8.
|
1.001807.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
9.
|
1.001797.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
10.
|
2.002167.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Thủ tục thông báo thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
11.
|
1.001775.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
12.
|
2.000713.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
13.
|
1.001550.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
14.
|
1.000788.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
15.
|
1.000780.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với
trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị
định số 162/2017/NĐ-CP
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
16.
|
1.000766.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Sở Nội vụ
|
17.
|
1.000654.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
18.
|
1.000638.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
19.
|
2.000269.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
20.
|
2.000264.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
21.
|
1.000604.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
22.
|
1.000587.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
23.
|
1.000535.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
24.
|
1.000517.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
25.
|
1.000415.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
26.
|
1.001642.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
27.
|
1.001640.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
28.
|
1.001637.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
29.
|
2.000456.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
30.
|
1.001628.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
31.
|
1.001626.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
32.
|
1.001624.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
33.
|
1.001610.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
34.
|
1.001604.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
35.
|
1.001589.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Nội vụ)
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
1.
|
1.001228.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
UBND cấp huyện
|
2.
|
2.000267.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
UBND cấp huyện
|
3.
|
1.000316.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều xã thuộc một huyện
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều xã thuộc một huyện
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
UBND cấp huyện
|
4.
|
1.001220.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một huyện
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một huyện
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày
29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
UBND cấp huyện
|
5.
|
1.001212.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
UBND cấp huyện
|
6.
|
1.001204.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
UBND cấp huyện
|
7.
|
1.001199.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở một huyện
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở một huyện
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
UBND cấp huyện
|
8.
|
1.001180.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
UBND cấp huyện
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ
|
1.
|
2.000509.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín
ngưỡng
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín
ngưỡng
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
2.
|
1.001028.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt
động tín ngưỡng
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt
động tín ngưỡng
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
3.
|
1.001055.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn
giáo tập trung
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn
giáo tập trung
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
4.
|
1.001078.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
5.
|
1.001085.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
6.
|
1.001090.000.00.00.H01
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
7.
|
1.001098.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
8.
|
1.001109.000.00.00.H01
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
9.
|
1.001156.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
10.
|
1.001167.000.00.00.H01
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
UBND xã, phường, thị trấn
|