TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
A.
|
LĨNH VỰC AN
TOÀN THỰC PHẨM
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
Tối đa 25 ngày làm việc (Tiếp nhận,
kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày; Thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại
cơ sở: 15 ngày; Cấp Giấy chứng nhận: Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ
khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công, số 44 đường 16/4, phường Tấn Tài, Tp. Phan Rang
- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
-
Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở (Thông tư
117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
-
Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở (Thông tư
279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
Quyết
định số 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng
nhận bị mất hoặc bị hỏng:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ.
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
b) Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung
quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực:
Tối đa 25 ngày làm việc (Tiếp nhận,
kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày; Thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại
cơ sở: 15 ngày; cấp Giấy chứng nhận: Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ
khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”)
|
-Như
trên-
|
-
Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở (Thông tư
117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
-
Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở (Thông tư
279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
-Như
trên-
|
c) Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ
sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản
xuất; mặt hàng kinh doanh:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ.
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
d) Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ
sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản
xuất, mặt hàng kinh doanh:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ.
|
-Như trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
B.
|
LĨNH VỰC
CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
30
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công, số 44 đường 16/4, phường Tấn Tài, Tp. Phan Rang
- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
Không
|
Quyết
định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
C.
|
LĨNH VỰC
CÔNG NGHIỆP NẶNG
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản
xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ
ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
30
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công, số 44 đường 16/4, phường Tấn Tài, Tp. Phan Rang
- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
Không
|
Quyết
định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
D.
|
LĨNH VỰC
GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI
|
1
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công, số 44 đường 16/4, phường Tấn Tài, Tp. Phan Rang
- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
Không
|
Quyết
định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
2
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
E.
|
LĨNH VỰC ĐIỆN
|
1
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn
điện
|
10
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công, số 44 đường 16/4, phường Tấn Tài, Tp. Phan Rang
- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
Không
quy định
|
Quyết
định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
2
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
3
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung
thẻ an toàn điện
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
4
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất
hoặc bị hỏng thẻ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
5
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
05
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
Không
|
Quyết
định số 2874/QĐ-BCT ngày 08/07/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
15
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
800.000
đồng/lần thẩm định
(Thông
tư 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
Quyết
định số 3355a/QĐ-BCT ngày 29/08/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
400.000
đồng/lần thẩm định
(Thông
tư 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
-Như
trên-
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối
với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
2.100.000
đồng/lần thẩm định
(Thông
tư 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
-Như
trên-
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
1.050.000
đồng/lần thẩm định
(Thông
tư 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
-Như
trên-
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
700.000
đồng/lần thẩm định
(Thông
tư 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
-Như
trên-
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
350.000
đồng/lần thẩm định
(Thông
tư 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
-Như
trên-
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
800.000
đồng/lần thẩm định
(Thông
tư 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
-Như
trên-
|
13
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
400.000
đồng/lần thẩm định
(Thông
tư 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
-Như
trên-
|
G.
|
LĨNH VỰC
HÓA CHẤT
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công, số 44 đường 16/4, phường Tấn Tài, Tp. Phan Rang
- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
1.200.000
đồng/Giấy chứng nhận
(Thông
tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
Quyết
định số 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
05
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
600.000
đồng/Giấy chứng nhận
(Thông
tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
-Như
trên-
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
12
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
1.200.000
đồng/Giấy chứng nhận
(Thông
tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
-Như
trên-
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
05
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
600.000
đồng/Giấy chứng nhận
(Thông
tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
-Như
trên-
|
6
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
12
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
H
|
LĨNH VỰC
KINH DOANH KHÍ
|
1.
|
KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG (LPG)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
15
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công, số 44 đường 16/4, phường Tấn Tài, Tp. Phan Rang
- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
*
Phí thẩm định đối với doanh nghiệp, tổ chức:
- Tại
địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng/lần thẩm định;
- Tại
địa bàn các huyện: 600.000 đồng/lần thẩm định
*
Phí thẩm định đối với hộ kinh doanh:
- Tại
địa bàn thành phố: 400.000 đồng /lần thẩm định;
- Tại
địa bàn các huyện: 200.000 đồng /lần thẩm định (Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
Quyết
định số 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
07
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
Quyết
định 2454/QĐ-BCT ngày 10/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
07
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
15 ngày
làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
07
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
07
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
15
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
|
07
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
9
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
07
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
15
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
07
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
07
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
II.
|
KHÍ THIÊN NHIÊN HÓA LỎNG (LNG)
|
13
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LNG
|
15
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công, số 44 đường 16/4, phường Tấn Tài, Tp. Phan Rang
- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
* Phí
thẩm định đối với doanh nghiệp, tổ chức:
- Tại
địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng/lần thẩm định;
- Tại
địa bàn các huyện: 600.000 đồng/lần thẩm định
*
Phí thẩm định đối với hộ kinh doanh:
- Tại
địa bàn thành phố: 400.000 đồng /lần thẩm định;
- Tại
địa bàn các huyện: 200.000 đồng /lần thẩm định (Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
Quyết
định số 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
07
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
Quyết
định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
15
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
07
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
15
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
07
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
18
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
07
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
III.
|
KHÍ THIÊN NHIÊN NÉN (CNG)
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
15
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
*
Phí thẩm định đối với doanh nghiệp, tổ chức:
- Tại
địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng/lần thẩm định;
- Tại
địa bàn các huyện: 600.000 đồng/lần thẩm định
*
Phí thẩm định đối với hộ kinh doanh:
- Tại
địa bàn thành phố: 400.000 đồng /lần thẩm định;
- Tại
địa bàn các huyện: 200.000 đồng /lần thẩm định (Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
Quyết
định 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
07
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
Quyết
định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
21
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
07
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
15
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
07
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
24
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
07
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
I.
|
LĨNH VỰC
LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
|
10
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công, số 44 đường 16/4, phường Tấn Tài, Tp. Phan Rang
- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
2.200.000
đồng/cơ sở/lần thẩm định
(Thông
tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
Quyết
định số 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
4
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
10
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
*
Phí thẩm định đối với doanh nghiệp, tổ chức:
- Tại
địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng/lần thẩm định;
- Tại
địa bàn các huyện: 600.000 đồng/lần thẩm định (Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
-Như
trên-
|
5
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
15
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
15
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
7
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
8
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
10
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
15
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
2.200.000
đồng/01 lần/hồ sơ (Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
|
-Như
trên-
|
11
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
13
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
15
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
Phí
thẩm định đối với doanh nghiệp:
- Tại
địa bàn thành phố: 1.200.000 đồng/lần thẩm định:
- Tại
địa bàn các huyện: 600.000 đồng/lần thẩm định (Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
-Như
trên-
|
14
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
07
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
15
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
07
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
16
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
20
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
Phí thẩm định đối với doanh nghiệp,
tổ chức:
- Tại địa bàn thành phố: 1.200.000
đồng/lần thẩm định;
- Tại địa bàn các huyện: 600.000 đồng/lần
thẩm định (Thông tư 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
|
Quyết
định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công thương
|
17
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
18
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
19
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại
lý bán lẻ xăng dầu
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
20
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
21
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
Quyết
định số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
24
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy cứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
25
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
Ngay
sau khi nhận được hồ sơ
|
-Như
trên-
|
Không
|
Quyết
định số 2697/QĐ-BCT ngày 18/07/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
26
|
Tiếp nhận, rà soát Biếu mẫu kê khai
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
K.
|
LĨNH VỰC QUẢN
LÝ CẠNH TRANH
|
1
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương
|
07
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công, số 44 đường 16/4, phường Tấn Tài, Tp. Phan Rang
- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
Không
|
Quyết
định số 1229/QĐ-BCT ngày 12/04/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
2
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
3
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
10 ngày
làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
4
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo,
đào tạo về bán hàng đa cấp
|
05
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
5
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện
giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
20
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
Quyết
định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
L.
|
LĨNH VỰC
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
10
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công, số 44 đường 16/4, phường Tấn Tài, Tp. Phan Rang
- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
Không
|
Quyết
định số 233/QĐ-BCT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
2
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối
bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
28
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
3
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng
hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
4
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại
khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
5
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
05
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
6
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
28
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
7
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với
giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
20
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
8
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ
nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực
hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
9
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra
nhu cầu kinh tế (ENT)
|
55
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
10
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
11
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ
sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại
hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500 m2
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
12
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
20
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
13
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
55
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
14
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
15
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
16
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho
phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
55
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
17
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
07
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
3.000.000
đồng
(Thông
tư số 143/2016/TT-BTC ngày 13/08/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
Quyết
định số 3416/QĐ-BCT ngày 18/08/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
18
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
05
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
1.500.000
đồng
(Thông
tư số 143/2016/TT-BTC ngày 13/08/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
-Như
trên-
|
19
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
20
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
21
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan
cấp Giấy phép
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
M.
|
LĨNH VỰC VẬT
LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
20
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công, số 44 đường 16/4, phường Tấn Tài, Tp. Phan Rang
- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
Không
|
Quyết
định số 2089a/QĐ-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
03
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
18
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
03
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
5
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
05
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
Thông
tư 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
-Như
trên-
|
6
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
7
|
Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
Không
|
-Như
trên-
|
N.
|
LĨNH VỰC
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
1
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại theo hình
thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
05
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công, số 44 đường 16/4, phường Tấn Tài, Tp. Phan Rang
- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
Không
|
Quyết
định số 2195/QĐ-BCT ngày 25/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực
hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
3
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
Ngay
sau khi nhận được hồ sơ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
4
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
5
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương
mại tại Việt Nam
|
07
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
6
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|