|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2101/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
12/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2101/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 12 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 2003/SNN-TCCB ngày
29/9/2022; ý kiến thẩm định quy trình nội bộ thủ tục hành chính của Sở Khoa học
và Công nghệ tại Văn bản số 1428/SKHCN-TĐC ngày 16/9/2022.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 04 (bốn) thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND
tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời gian 05
ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ
thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh để áp dụng thực hiện theo quy
định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ
thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03, 04 lĩnh vực Chăn nuôi tại Quyết
định số 592/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám
đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC2.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng
Ngọc Sơn
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ký
hiệu quy trình
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
(04 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo
đặt hàng
|
QT.
CNTY.17
|
- Đối với cơ sở sản xuất
thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với cơ sở sản
xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục
đích thương mại, theo đặt hàng: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
- Website: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
- Phí thẩm định cấp Giấy
chứng nhận:
+ Trường hợp phải đánh
giá điều kiện thực tế 5.700.000 đồng;
+ Trường hợp không
phải đánh giá điều kiện thực tế: 1.600.000 đồng.
- Thẩm định đánh giá
giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 4.300.000 đồng/01 cơ
sở/lần
|
- Luật Chăn nuôi ngày
19/11/2018.
- Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn
nuôi;
- Nghị định số
46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 13/2020/NĐ-CP .
- Thông tư số
24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi.
- Quyết định số
2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT;
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN- VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi
theo đặt hàng
|
QT.
CNTY.18
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
- Phí thẩm định cấp
lại: 250.000 đồng
- Thẩm định đánh giá
giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 4.300.000 đồng/01 cơ
sở/lần
|
Như
trên
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
QT.
CNTY.19
|
25 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
- Phí thẩm định cấp
Giấy chứng nhận: 2.300.000 đồng
- Thẩm định đánh giá
giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01
cơ sở/lần
|
Như
trên
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
QT.
CNTY.20
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
- Phí thẩm định cấp
lại: 250.000 đồng
- Thẩm định đánh giá
giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01
cơ sở/lần
|
Như
trên
|
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC CHĂN NUÔI
1.
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn
chăn nuôi theo đặt hàng
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.CNTY.17
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC
|
|
2.1.1. Tổ chức, cá
nhân sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
phải đáp ứng các điều kiện sau đây:
a) Địa điểm cơ sở
sản xuất không nằm trong khu vực bị ô nhiễm bởi chất thải nguy hại, hóa chất
độc hại;
b) Thiết kế khu sản
xuất, bố trí thiết bị theo quy tắc một chiều từ nguyên liệu đầu vào đến sản
phẩm đầu ra, bảo đảm tách biệt giữa các khu sản xuất để tránh nhiễm chéo;
c) Có dây chuyền,
trang thiết bị phù hợp để sản xuất thức ăn chăn nuôi: Dây chuyền sản xuất,
trang thiết bị tiếp xúc với thức ăn chăn nuôi phải được làm bằng vật liệu dễ
vệ sinh, không gây nhiễm chéo, không thôi nhiễm chất độc hại từ thiết bị sang
thức ăn chăn nuôi; khu vực chứa thức ăn chăn nuôi bảo đảm thông thoáng, có đủ
ánh sáng để quan sát bằng mắt thường, có giải pháp chống ẩm để không làm ảnh
hưởng đến chất lượng sản phẩm; cơ sở sản xuất sinh khối vi sinh vật phải có
thiết bị tạo môi trường, lưu giữ và nuôi cấy vi sinh vật;
d) Có biện pháp bảo
quản nguyên liệu thức ăn chăn nuôi theo khuyến cáo của tổ chức, cá nhân cung
cấp;
đ) Có biện pháp
kiểm soát sinh vật gây hại, tạp chất, chất thải gây nhiễm bẩn để không ảnh
hưởng đến an toàn, chất lượng thức ăn chăn nuôi: Cơ sở sản xuất thức ăn chăn
nuôi phải có biện pháp để kiểm soát tạp chất (cát sạn, kim loại, bụi) gây
nhiễm bẩn vào sản phẩm; có biện pháp kiểm soát, phòng, chống động vật xâm
nhập vào khu vực sản xuất, khu lưu trữ sản phẩm; có biện pháp phòng, chống
mối mọt; có biện pháp thu gom và xử lý chất thải để tránh nhiễm bẩn cho sản
phẩm và bảo đảm vệ sinh môi trường; có biện pháp bảo hộ, vệ sinh cho người
lao động và khách tham quan khu vực sản xuất;
e) Có trang thiết
bị, dụng cụ đo lường được kiểm định, hiệu chỉnh theo quy định;
g) Có hoặc thuê
phòng thử nghiệm để phân tích chất lượng thức ăn chăn nuôi trong quá trình
sản xuất;
h) Người phụ trách
kỹ thuật có trình độ từ đại học trở lên về một trong các chuyên ngành chăn
nuôi, thú y, sinh học, công nghệ thực phẩm, công nghệ sau thu hoạch;
i) Cơ sở sản xuất thức
ăn chăn nuôi chứa kháng sinh phải có biện pháp kiểm
soát bảo đảm không
phát tán, gây nhiễm chéo giữa các loại kháng sinh khác nhau, giữa thức ăn
chăn nuôi chứa kháng sinh và thức ăn chăn nuôi không chứa kháng sinh;
k) Có biện pháp bảo
vệ môi trường đáp ứng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
2.1.2. Tổ chức, cá
nhân sản xuất thức ăn chăn nuôi tiêu thụ nội bộ phải đáp ứng các điều kiện
quy định tại các điểm a, b, d, đ, e, g, i và k mục 2.1.1.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC
|
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà
Tĩnh.
- Qua Cổng dịch vụ
công trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi theo biểu mẫu
BM.CNTY.17.01;
|
x
|
|
-
|
Bản thuyết minh
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi theo biểu mẫu BM.CNTY.17.02;
|
x
|
|
-
|
Quy trình kiểm soát
chất lượng của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi theo biểu mẫu BM.CNTY.17.03;
|
|
x
|
-
|
Bản tóm tắt quy trình
sản xuất thức ăn chăn nuôi đối với cơ sở sản xuất thức ăn truyền thống và
nguyên liệu đơn.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản
sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
Cổng Dịch vụ công thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01
bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết:
- Trường hợp 1
(TH1): Cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh,
thức ăn đậm đặc: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2
(TH2): Cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế
biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng:
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);
- Cổng dịch vụ công
trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi
và Thú y Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy
quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC: Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc Văn bản thông báo lý
do từ chối cấp giấy chứng nhận hoặc Văn bản thông báo chưa cấp giấy chứng
nhận và yêu cầu khắc phục.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
a
|
Trường hợp 1: Cấp
Giấy chứng nhận đối với cơ sở sản xuất thức ăn
hỗn hợp hoàn chỉnh,
thức ăn đậm đặc.
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Cán bộ
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không
bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ
chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ từ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh về Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
Công
chức TN&TKQ/ Bưu điện
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ
kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và
chuyển cho phòng Quản lý chăn nuôi (QLCN) xử lý.
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ
kèm theo.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ
chưa đạt yêu cầu thì dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trình
lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy, lãnh đạo Sở ký duyệt, Văn
thư đóng dấu và phát hành văn bản.
+ Nếu không bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ đầy đủ theo yêu cầu hoặc quá thời gian quy định thì dự
thảo Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng
xem xét, lãnh đạo Chi Cục ký nháy, lãnh đạo Sở ký duyệt, Văn thư đóng dấu và
chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân theo
bước B10.
+ Nếu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ đầy đủ theo yêu cầu thì tham mưu thành lập Đoàn đánh giá điều
kiện thực tế cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi trình lãnh đạo Phòng xem xét,
lãnh đạo Chi cục ký nháy, lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển sang thực hiện bước
tiếp theo.
- Trường hợp hồ sơ
đạt yêu cầu thì tham mưu thành lập Đoàn đánh giá điều kiện thực tế trình lãnh
đạo Phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy, lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển
sang thực hiện bước tiếp theo.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Phòng QLCN; Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo
Sở; Văn thư Sở
|
08
ngày (Thời gian hoàn thiện hồ sơ tối đa 05 ngày, kể từ ngày ra thông báo và
không tính trong thời gian giải quyết TTHC)
|
Mẫu 05, 06; Văn bản
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp
Giấy chứng nhận.
Hoặc mẫu 05; Quyết
định thành lập Đoàn đánh giá điều kiện thực tế cơ sở sản xuất thức ăn chăn
nuôi.
|
B5
|
Đánh giá điều kiện
thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
Đoàn
đánh giá theo Quyết định
|
11
ngày
|
Mẫu 05; Biên bản
đánh điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
B6
|
Sau đánh giá điều
kiện thực tế:
+ Nếu cơ sở đáp ứng
điều kiện thì dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn
nuôi, kèm hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy.
+ Nếu cơ sở không
đáp ứng điều kiện cấp Giấy chứng nhận thì dự thảo Văn bản thông báo lý do
chưa cấp Giấy chứng nhận và yêu cầu khắc phục (Thời gian khắc phục tối đa 6
tháng kể từ ngày lập biên bản đánh giá) kèm hồ sơ trình lãnh đạo phòng
xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy.
|
Công
chức được giao xử lý; Lãnh đạo phòng QLCN;
|
02
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc dự thảo Văn bản thông
báo lý do chưa cấp Giấy chứng nhận và yêu cầu khắc phục đã được ký nháy và hồ
sơ kèm theo
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, và
ký nháy dự thảo tại bước B6.
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
01
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc dự thảo Văn bản thông
báo lý do chưa cấp Giấy chứng nhận và yêu cầu khắc phục đã được ký nháy.
|
B8
|
Trình lãnh đạo Sở
NN&PTNT xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi
cục Chăn nuôi và Thú y. Hồ sơ trình bao gồm:
- Hồ sơ theo mục
2.3, mẫu 05;
- Biên bản đánh giá
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi;
- Dự thảo Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc dự thảo Văn bản thông
báo lý do chưa cấp Giấy chứng nhận và yêu cầu khắc phục đã được ký nháy.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
1,5
ngày
|
Hồ sơ trình
|
Xem xét hồ sơ, ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
Lãnh
đạo Sở
|
Mẫu 05; Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc Văn bản thông báo lý do
chưa cấp Giấy chứng nhận và yêu cầu khắc phục.
|
B9
|
Phát hành văn bản
và chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để trả cho tổ chức/cá nhân.
- Cập nhật kết quả,
lưu hồ sơ.
|
Văn
thư Sở; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06 và Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc Văn bản thông báo lý
do chưa cấp Giấy chứng nhận và yêu cầu khắc phục.
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
Công
chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06 và Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc Văn bản thông báo lý
do từ chối cấp giấy chứng nhận hoặc Văn bản thông báo lý do chưa cấp Giấy
chứng nhận và yêu cầu khắc phục.
|
b
|
Trường hợp 2: Cấp
Giấy chứng nhận đối với cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm
mục đích thương mại, theo đặt hàng.
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Cán bộ
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không
bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ
chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ từ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh về Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
Công
chức TN&TKQ/ Bưu điện
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ
kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và
chuyển cho phòng Quản lý chăn nuôi (QLCN) xử lý.
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ
kèm theo.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ
đạt yêu cầu thì Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn
nuôi kèm hồ sơ trình lãnh đạo Phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy.
- Trường hợp hồ sơ
chưa đạt yêu cầu thì dự thảo Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng
nhận kèm hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Phòng QLCN
|
06
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc dự thảo Văn bản thông
báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận kèm theo hồ sơ.
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và ký
nháy vào các dự thảo kết quả thực hiện tại bước B4.
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
01
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc dự thảo Văn bản thông
báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận đã được ký nháy.
|
B6
|
Trình lãnh đạo Sở
NN&PTNT xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi
cục Chăn nuôi và Thú y. Hồ sơ trình bao gồm:
- Hồ sơ theo mục
2.3, mẫu 05;
- Dự thảo Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc dự thảo Văn bản thông
báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận đã được ký nháy.
|
Công
chức được giao xử lý
|
1,5
ngày
|
Hồ sơ trình
|
Xem xét hồ sơ, ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
Lãnh
đạo Sở
|
Mẫu 05; Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc Văn bản thông báo lý do từ
chối cấp Giấy chứng nhận.
|
B7
|
Phát hành văn bản
và chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh để trả cho tổ chức/cá nhân.
- Cập nhật kết quả,
lưu hồ sơ.
|
Văn
thư Sở; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06; Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc Văn bản thông báo lý
do từ chối cấp Giấy chứng nhận.
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
Công
chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc Văn bản thông báo lý do
từ chối cấp Giấy chứng nhận.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho doanh
nghiệp.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.CNTY.17.01
|
Đơn đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
|
BM.CNTY.17.02
|
Bản thuyết minh
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
|
BM.CNTY.17.03
|
Quy trình kiểm soát
chất lượng của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
|
BM.CNTY.17.04
|
Biên bản đánh giá
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
|
BM.CNTY.17.05
|
Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu
có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo
mục 2.3.
|
-
|
Văn bản thông báo
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Hồ sơ bổ sung, hoàn thiện (nếu có).
|
-
|
Quyết định thành
lập Đoàn đánh giá điều kiện thực tế; Biên bản đánh giá điều kiện sản xuất
thức ăn chăn nuôi (đối với TH1).
|
-
|
Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp
giấy chứng nhận hoặc Văn bản thông báo chưa cấp giấy chứng nhận và yêu cầu
khắc phục.
|
Hồ sơ được lưu tại
Phòng QLCN, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận
lưu trữ của cơ quan và thực hiện lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại,
thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.CNTY.18
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
2.1.1. Tổ chức, cá
nhân sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
phải đáp ứng các điều kiện sau đây:
a) Địa điểm cơ sở
sản xuất không nằm trong khu vực bị ô nhiễm bởi chất thải nguy hại, hóa chất
độc hại;
b) Thiết kế khu sản
xuất, bố trí thiết bị theo quy tắc một chiều từ nguyên liệu đầu vào đến sản
phẩm đầu ra, bảo đảm tách biệt giữa các khu sản xuất để tránh nhiễm chéo;
c) Có dây chuyền,
trang thiết bị phù hợp để sản xuất thức ăn chăn nuôi: Dây chuyền sản xuất,
trang thiết bị tiếp xúc với thức ăn chăn nuôi phải được làm bằng vật liệu dễ
vệ sinh, không gây nhiễm chéo, không thôi nhiễm chất độc hại từ thiết bị sang
thức ăn chăn nuôi; khu vực chứa thức ăn chăn nuôi bảo đảm thông thoáng, có đủ
ánh sáng để quan sát bằng mắt thường, có giải pháp chống ẩm để không làm ảnh
hưởng đến chất lượng sản phẩm; cơ sở sản xuất sinh khối vi sinh vật phải có
thiết bị tạo môi trường, lưu giữ và nuôi cấy vi sinh vật;
d) Có biện pháp bảo
quản nguyên liệu thức ăn chăn nuôi theo khuyến cáo của tổ chức, cá nhân cung
cấp;
đ) Có biện pháp
kiểm soát sinh vật gây hại, tạp chất, chất thải gây nhiễm bẩn để không ảnh
hưởng đến an toàn, chất lượng thức ăn chăn nuôi: Cơ sở sản xuất thức ăn chăn
nuôi phải có biện pháp để kiểm soát tạp chất (cát sạn, kim loại, bụi) gây
nhiễm bẩn vào sản phẩm; có biện pháp kiểm soát, phòng, chống động vật xâm
nhập vào khu vực sản xuất, khu lưu trữ sản phẩm; có biện pháp phòng, chống
mối mọt; có biện pháp thu gom và xử lý chất thải để tránh nhiễm bẩn cho sản
phẩm và bảo đảm vệ sinh môi trường; có biện pháp bảo hộ, vệ sinh cho người
lao động và khách tham quan khu vực sản xuất;
e) Có trang thiết
bị, dụng cụ đo lường được kiểm định, hiệu chỉnh theo quy định;
g) Có hoặc thuê
phòng thử nghiệm để phân tích chất lượng thức ăn chăn nuôi trong quá trình
sản xuất;
h) Người phụ trách
kỹ thuật có trình độ từ đại học trở lên về một trong các chuyên ngành chăn nuôi,
thú y, sinh học, công nghệ thực phẩm, công nghệ sau thu hoạch;
i) Cơ sở sản xuất
thức ăn chăn nuôi chứa kháng sinh phải có biện pháp kiểm soát bảo đảm không
phát tán, gây nhiễm chéo giữa các loại kháng sinh khác nhau, giữa thức ăn chăn
nuôi chứa kháng sinh và thức ăn chăn nuôi không chứa kháng sinh;
k) Có biện pháp bảo
vệ môi trường đáp ứng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
2.1.2. Tổ chức, cá
nhân sản xuất thức ăn chăn nuôi tiêu thụ nội bộ phải đáp ứng các điều kiện
quy định tại các điểm a, b, d, đ, e, g, i và k mục 2.1.1.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà
Tĩnh.
- Qua Cổng dịch vụ
công trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao
gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi theo biểu mẫu
BM.CNTY.18.01;
|
x
|
|
-
|
Tài liệu chứng minh
nội dung thay đổi đối với trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ
chức, cá nhân (tên cơ sở, tên địa chỉ cơ sở sản xuất, địa chỉ trụ sở) trong
Giấy chứng nhận.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản
sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
Cổng Dịch vụ công thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01
bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);
- Cổng dịch vụ công
trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi
và Thú y Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy
quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC: Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (được cấp lại) hoặc Văn
bản thông báo lý do từ chối cấp lại Giấy chứng nhận.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không
bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ
chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ từ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh về Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
Công
chức TN&TKQ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ
kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và
chuyển cho phòng Quản lý chăn nuôi (QLCN) xử lý.
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ
kèm theo.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ
đạt yêu cầu thì dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn
nuôi kèm hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy .
- Trường hợp hồ sơ
chưa đạt yêu cầu thì dự thảo Văn bản thông báo lý do từ chối cấp lại Giấy
chứng nhận kèm hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng QLCN
|
02
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc dự thảo Văn bản thông
báo lý do từ chối cấp lại Giấy chứng nhận và hồ sơ kèm theo.
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và ký
nháy vào các dự thảo kết quả thực hiện tại bước B4.
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc dự thảo Văn bản thông
báo lý do từ chối cấp lại Giấy chứng nhận đã được ký nháy.
|
B6
|
Trình lãnh đạo Sở
NN&PTNT xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi
cục Chăn nuôi và Thú y. Hồ sơ trình bao gồm:
- Hồ sơ theo mục
2.3, mẫu 05;
- Dự thảo Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc dự thảo Văn bản thông
báo lý do từ chối cấp lại Giấy chứng nhận đã ký nháy.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Hồ sơ trình
|
Xem xét hồ sơ, ký duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
Lãnh
đạo Sở
|
Mẫu 05; Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc Văn bản thông báo lý do từ
chối cấp Giấy chứng nhận.
|
B7
|
Phát hành văn bản
và chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh để trả cho tổ chức/cá nhân.
- Cập nhật kết quả,
lưu hồ sơ.
|
Văn
thư Sở/ Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06; Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc Văn bản thông báo lý
do từ chối cấp lại Giấy chứng nhận đã ký, đóng dấu.
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Công
chức TN&TKQ;Tổ chức/cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc Văn bản thông báo lý
do từ chối cấp lại Giấy chứng nhận.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho doanh
nghiệp.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.CNTY.18.01
|
Đơn đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
|
BM.CNTY.18.02
|
Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu
có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào như
mục 2.3.
|
-
|
Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (được cấp lại)
hoặc Văn bản thông
báo lý do từ chối cấp lại Giấy chứng nhận.
|
Hồ sơ được lưu tại
Phòng QLCN, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận
lưu trữ của cơ quan và thực hiện lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô
lớn
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.CNTY.19
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
- Chăn nuôi trang
trại phải đáp ứng các điều kiện sau đây:
+ Vị trí xây dựng
trang trại phù hợp với chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của địa phương,
vùng, chiến lược phát triển ngành chăn nuôi; đáp ứng yêu cầu về mật độ chăn
nuôi quy định tại khoản 5 và khoản 6 Điều 53 của Luật Chăn nuôi.
+ Có đủ nguồn nước
bảo đảm chất lượng cho hoạt động chăn nuôi và xử lý chất thải chăn nuôi.
+ Có biện pháp bảo
vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
+ Có chuồng trại,
trang thiết bị chăn nuôi phù hợp với từng loại vật nuôi.
+ Có hồ sơ ghi chép
quá trình hoạt động chăn nuôi, sử dụng thức ăn chăn nuôi, thuốc thú y,
vắc-xin và thông tin khác để bảo đảm truy xuất nguồn gốc; lưu giữ hồ sơ trong
thời gian tối thiểu là 01 năm sau khi kết thúc chu kỳ chăn nuôi.
+ Có khoảng cách an
toàn từ khu vực chăn nuôi trang trại đến đối tượng chịu ảnh hưởng của hoạt
động chăn nuôi và từ nguồn gây ô nhiễm đến khu vực chăn nuôi trang trại.
- Chăn nuôi trang
trại quy mô lớn: Từ 300 đơn vị vật nuôi trở lên. (Điều 55 Luật Chăn nuôi;
điểm a khoản 2 Điều 21 Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020
của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi)
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà
Tĩnh.
- Qua Cổng dịch vụ
công trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô
lớn theo biểu mẫu BM.CNTY.19.01;
|
x
|
|
-
|
Bản thuyết minh về điều
kiện chăn nuôi theo biểu mẫu BM.CNTY.19.02.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản
sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
Cổng Dịch vụ công thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 25
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);
- Cổng dịch vụ công
trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi
và Thú y Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy
quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC: Giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp
Giấy chứng nhận hoặc Văn bản thông báo lý do chưa cấp Giấy chứng nhận và yêu
cầu khắc phục.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Cán bộ
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không
bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ
chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ từ
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh về Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
Công
chức TN&TKQ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ
kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và
chuyển cho phòng Quản lý chăn nuôi (QLCN) xử lý.
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ
kèm theo.
|
B4
|
Thẩm định nội dung
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ
chưa đạt yêu cầu thì dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trình
lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy, lãnh đạo Sở ký duyệt, Văn
thư đóng dấu và phát hành văn bản.
+ Nếu không bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ đầy đủ theo yêu cầu hoặc quá thời gian quy định thì dự
thảo Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận trình lãnh đạo phòng
xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy, lãnh đạo Sở ký duyệt, Văn thư đóng dấu và
chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
theo bước B10.
+ Nếu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ đầy đủ theo yêu cầu thì tham mưu thành lập đoàn đánh giá điều
kiện thực tế cơ sở chăn nuôi trình lãnh đạo Phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục
ký nháy, lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển sang thực hiện bước B5.
- Trường hợp hồ sơ
đạt yêu cầu thì tham mưu thành lập Đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở
chăn nuôi trình lãnh đạo Phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy, lãnh đạo Sở
ký duyệt, chuyển sang thực hiện bước B5.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Phòng QLCN; Lãnh đạo Chi cục; Lãnh đạo
Sở; Văn thư Sở
|
08
ngày (Thời gian hoàn thiện hồ sơ tối đa 5 ngày, kể từ ngày ra thông báo và
không tính trong thời gian giải quyết TTHC)
|
Mẫu 05, 06; Văn bản
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy
chứng nhận.
Hoặc mẫu 05; Quyết
định thành lập Đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở chăn nuôi.
|
B5
|
Đánh giá điều kiện
thực tế của cơ sở chăn nuôi.
|
Đoàn
đánh giá theo Quyết định
|
11
ngày
|
Mẫu 05; Biên bản
đánh điều kiện thực tế của cơ sở chăn nuôi.
|
B6
|
Sau đánh giá điều
kiện thực tế:
- Nếu cơ sở đáp ứng
điều kiện thì dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi, kèm hồ sơ trình
lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy.
- Nếu cơ sở không đáp
ứng điều kiện cấp giấy chứng nhận thì dự thảo Văn bản thông báo lý do chưa
cấp giấy chứng nhận và yêu cầu khắc phục (Thời gian khắc phục tối đa 6
tháng kể từ ngày lập biên bản đánh giá) kèm hồ sơ trình lãnh đạo phòng
xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy.
|
Công
chức được giao xử lý; Lãnh đạo phòng QLCN;
|
02
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi hoặc dự thảo Văn bản thông báo lý do
chưa cấp Giấy chứng nhận và yêu cầu khắc phục đã được ký nháy và hồ sơ kèm
theo.
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, và
ký nháy dự thảo tại bước B6.
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
01
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi hoặc dự thảo Văn bản thông báo lý do
chưa cấp Giấy chứng nhận và yêu cầu khắc phục đã được ký nháy.
|
B8
|
Trình lãnh đạo Sở
NN&PTNT xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi
cục Chăn nuôi và Thú y. Hồ sơ trình bao gồm:
- Hồ sơ theo mục
2.3, mẫu 05;
- Biên bản đánh giá
điều kiện thực tế của cơ sở chăn nuôi.
- Dự thảo Giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi hoặc dự thảo Văn bản thông báo lý do từ
chối cấp Giấy chứng nhận và yêu cầu khắc phục đã ký nháy.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
1,5
ngày
|
Hồ sơ trình
|
|
Xem xét hồ sơ, ký
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
Lãnh
đạo Sở
|
Mẫu 05; Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi hoặc Văn bản thông báo lý do chưa cấp Giấy chứng
nhận và yêu cầu khắc phục.
|
B9
|
Phát hành văn bản
và chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh để trả cho tổ chức/cá nhân.
- Cập nhật kết quả,
lưu hồ sơ.
|
Văn
thư Sở; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06; Giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi hoặc Văn bản thông báo lý do chưa cấp Giấy
chứng nhận và yêu cầu khắc phục.
|
B10
|
Trả kết quả cho tổ chức/cá
nhân.
|
Công
chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp
Giấy chứng nhận hoặc Văn bản thông báo lý do chưa cấp Giấy chứng nhận và yêu
cầu khắc phục.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho doanh
nghiệp.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.CNTY.19.01
|
Đơn đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô
lớn.
|
|
BM.CNTY.19.02
|
Bản thuyết minh về
điều kiện chăn nuôi.
|
|
BM.CNTY.19.03
|
Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi.
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04
(nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào như
mục 2.3.
|
-
|
Văn bản thông báo
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Hồ sơ bổ sung, hoàn thiện (nếu có).
|
-
|
Quyết định thành
lập Đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở chăn nuôi; Biên bản kiểm tra
đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở chăn nuôi.
|
-
|
Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp Giấy chứng nhận
hoặc Văn bản thông báo lý do chưa cấp giấy Chứng nhận và yêu cầu khắc phục.
|
Hồ sơ được lưu tại
phòng QLCN, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận
lưu trữ của cơ quan và thực hiện lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy
mô lớn
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.CNTY.20
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
- Chăn nuôi trang
trại phải đáp ứng các điều kiện sau đây:
+ Vị trí xây dựng
trang trại phù hợp với chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của địa phương,
vùng, chiến lược phát triển ngành chăn nuôi; đáp ứng yêu cầu về mật độ chăn
nuôi quy định tại khoản 5 và khoản 6 Điều 53 của Luật Chăn nuôi.
+ Có đủ nguồn nước
bảo đảm chất lượng cho hoạt động chăn nuôi và xử lý chất thải chăn nuôi.
+ Có biện pháp bảo
vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
+ Có chuồng trại,
trang thiết bị chăn nuôi phù hợp với từng loại vật nuôi.
+ Có hồ sơ ghi chép
quá trình hoạt động chăn nuôi, sử dụng thức ăn chăn nuôi, thuốc thú y,
vắc-xin và thông tin khác để bảo đảm truy xuất nguồn gốc; lưu giữ hồ sơ trong
thời gian tối thiểu là 01 năm sau khi kết thúc chu kỳ chăn nuôi.
+ Có khoảng cách an
toàn từ khu vực chăn nuôi trang trại đến đối tượng chịu ảnh hưởng của hoạt
động chăn nuôi và từ nguồn gây ô nhiễm đến khu vực chăn nuôi trang trại.
- Chăn nuôi trang
trại quy mô lớn: Từ 300 đơn vị vật nuôi trở lên. (Điều 55 Luật Chăn nuôi;
điểm a khoản 2 Điều 21 Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020
của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà
Tĩnh.
- Qua Cổng dịch vụ
công trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi theo mẫu BM.CNTY.20.01;
|
x
|
|
-
|
Tài liệu chứng minh
nội dung thay đổi đối với trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ
chức, cá nhân trong Giấy chứng nhận;
|
|
x
|
-
|
Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đã được cấp, trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị mất.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản
sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
Cổng Dịch vụ công thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà
Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);
- Cổng dịch vụ công
trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi
và Thú y Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy
quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC: Giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi (được cấp lại) hoặc Văn bản thông báo lý do
từ chối cấp lại Giấy chứng nhận.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
2. Cán bộ
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ
chức/cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ từ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh về Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
Công
chức TN&TKQ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ
kèm theo.
|
B3
|
Duyệt hồ sơ và
chuyển cho phòng Quản lý chăn nuôi (QLCN) xử lý.
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ
kèm theo.
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ
đạt yêu cầu thì dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi kèm hồ sơ
trình lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy.
- Trường hợp hồ sơ
chưa đạt yêu cầu thì dự thảo Văn bản thông báo lý do từ chối cấp lại Giấy
chứng nhận kèm hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo phòng QLCN
|
02
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi hoặc dự thảo Văn bản thông báo lý do
từ chối cấp lại Giấy chứng nhận và hồ sơ kèm theo.
|
B5
|
Xem xét, ký nháy
các dự thảo kết quả thực hiện tại bước B4.
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05; Dự thảo
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi hoặc dự thảo Văn bản thông báo lý do
từ chối cấp lại Giấy chứng nhận đã được ký nháy.
|
B6
|
Trình lãnh đạo Sở
NN&PTNT xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi
cục Chăn nuôi và Thú y. Hồ sơ trình bao gồm:
- Hồ sơ theo mục
2.3, mẫu 05;
- Dự thảo Giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi hoặc dự thảo Văn bản thông báo lý do từ
chối cấp lại Giấy chứng nhận đã ký nháy.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Hồ sơ trình.
|
Xem xét hồ sơ, ký
duyệt kết quả giải quyết TTHC của Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
Lãnh
đạo Sở
|
Mẫu 05; Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp lại Giấy
chứng nhận đã ký duyệt.
|
B7
|
Phát hành văn bản
và chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh để trả cho tổ chức/cá nhân.
- Cập nhật kết quả,
lưu hồ sơ.
|
Văn
thư Sở; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06; Giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp
lại Giấy chứng nhận đã ký, đóng dấu.
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ
chức/cá nhân.
|
Công
chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp
lại Giấy chứng nhận.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả
kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho doanh
nghiệp.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.CNTY.20.01
|
Đơn đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi.
|
|
BM.CNTY.20.02
|
Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04
(nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào như
mục 2.3.
|
-
|
Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi (được cấp lại) hoặc Văn bản thông báo lý do từ chối cấp
lại Giấy chứng nhận.
|
Hồ sơ được lưu tại
phòng QLCN, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận
lưu trữ của cơ quan và thực hiện lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2101/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2101/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
225
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|