ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3020/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 01
tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG NUÔI DƯỠNG, CỨU HỘ ĐỘNG VẬT HOANG DÃ TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số
77/2015/QH13 ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019
của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm,
dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021
của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày
07/9/2022 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật
trong nuôi dưỡng, cứu hộ động vật hoang dã trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 127/TTr-SNN ngày 05/4/2023 về việc đề nghị ban hành
đơn giá hoạt động nuôi dưỡng, cứu hộ động vật hoang dã trên địa bàn thành phố
Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này đơn giá hoạt động nuôi dưỡng, cứu hộ động vật hoang dã trên địa
bàn thành phố Hà Nội làm cơ sở để xây dựng dự toán, đặt hàng, quyết toán sản phẩm,
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước (chi tiết cụ thể như phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của các
đơn vị:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ đơn
giá được phê duyệt tại Quyết định này để xây dựng hồ sơ dự toán, đặt hàng, quyết
toán sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước theo quy định
của pháp luật.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì,
phối hợp với Sở Tài chính, Sở Lao động Thương binh và Xã hội và các cơ quan,
đơn vị liên quan thường xuyên rà soát các chế độ, chính sách, nội dung còn chưa
hợp lý (nếu có), tổng hợp, tham mưu, báo cáo UBND Thành phố điều chỉnh theo
đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 6494/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 của
UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt đơn giá thanh toán công việc nuôi dưỡng,
cứu hộ động vật hoang dã tại Trung tâm Cứu hộ động vật hoang dã Hà Nội.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở:
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội;
Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND Thành phố (để b/c);
- Các PCT UBND Thành phố;
- VPUB: CVP, các PCVP, KTN, KTTH, TH;
- Lưu: VT. KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Quyền
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG NUÔI DƯỠNG, CỨU HỘ ĐỘNG VẬT HOANG DÃ
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(ban hành kèm theo Quyết định số 3020/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội)
PHẦN
I
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
I. Căn cứ để xác định đơn giá
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004
của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực
lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của
Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch
vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của
Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức
và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của
Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 254/QĐ-TTg ngày 22/02/2017 của
Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách
nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của
Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của
Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, trích khấu hao tài sản cố
định tại cơ quan, tổ chức đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao doanh nghiệp
quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của
Bảo hiểm Xã hội Việt Nam về việc ban hành quy định quản lý thu bảo hiểm xã hội,
bảo hiểm y tế, quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế;
Căn cứ Quyết định số 2865/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của
UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn (sự nghiệp
kinh tế) của thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày
30/11/2020 của UBND thành phố Hà Nội về ban hành quy định giao nhiệm vụ, đặt
hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên của thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 4113/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của
UBND thành phố Hà Nội về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Cứu hộ động vật hoang dã Hà Nội thuộc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 5821/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của
UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Đề án vị trí việc làm của 5 đơn vị sự
nghiệp công lập trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 07/9/2022
của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật trong
nuôi dưỡng, cứu hộ động vật hoang dã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
II. Điều khoản áp dụng đơn giá
1. Đơn giá này được xây dựng theo mức lương
cơ sở tại thời điểm tháng 10 năm 2022 là 1.490.000 đồng. Khi Nhà nước thực hiện
điều chỉnh mức lương cơ sở Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm
phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát tổng hợp báo cáo UBND
Thành phố điều chỉnh đúng quy định.
2. Đơn giá này là căn cứ để Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn đặt hàng thực hiện Hoạt động dịch vụ nuôi dưỡng, cứu hộ
động vật hoang dã trên địa bàn thành phố Hà Nội đối với Trung tâm Cứu hộ động vật
hoang dã Hà Nội.
Chi phí khấu hao tài sản cố định được tính trong
đơn giá là giá trị khấu hao máy móc, thiết bị hiện đang phục vụ trực tiếp công
tác cứu hộ động vật hoang dã; chưa bao gồm giá trị khấu hao tài sản là chuồng
trại, nhà cửa vật kiến trúc.
Chi phí quản lý chưa được tính trong từng đơn giá
hoạt động chăm sóc, nuôi dưỡng cứu hộ động vật hoang dã do chức năng nhiệm vụ của
Trung tâm bao gồm cả việc duy trì hoạt động nuôi dưỡng, cứu hộ động vật hoang
dã trên địa bàn thành phố Hà Nội và hoạt động sự nghiệp khác của đơn vị.
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn báo cáo UBND
Thành phố, để được giao dự toán đối với chi phí chưa kết cấu trong giá, phí dịch
vụ sự nghiệp công.
3. Khi nhà nước ban hành các chế độ chính
sách mới, các yếu tố hình thành giá thay đổi, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn kịp thời báo cáo UBND Thành phố điều chỉnh, sửa đổi Đơn giá đúng quy định
hiện hành.
III. Thuyết minh xây dựng đơn
giá
1. Kết cấu bộ đơn giá
Bộ đơn giá hoạt động nuôi dưỡng, cứu hộ động vật
hoang dã trên địa bàn thành phố Hà Nội, bao gồm 5 phần:
- Đơn giá công tác phân loại, giao nhận động vật
hoang dã;
- Đơn giá công tác nuôi dưỡng, cứu hộ động vật
hoang dã;
- Đơn giá công tác vệ sinh chuồng trại, sân bãi;
- Đơn giá công tác chuyển giao động vật hoang dã;
- Đơn giá công tác tiêu hủy động vật hoang dã.
2. Các khoản chi phí hình
thành đơn giá
- Đơn giá = Chi phí trực tiếp.
- Chi phí trực tiếp: Bao gồm các chi phí cấu thành
nên giá trị sản phẩm (chi phí vật liệu chính, chi phí vật liệu phụ, chi phí
nhân công, chi phí bồi dưỡng độc hại bằng hiện vật, chi phí khấu hao tài sản và
chi phí năng lượng), trong đó định mức được quy định tại Quyết định số
31/2022/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 về ban hành quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật
trong nuôi dưỡng, cứu hộ động vật hoang dã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Chi phí trực tiếp được tính theo công thức sau:
Chi phí trực tiếp
|
=
|
Chi phí vật liệu
chính
|
+
|
Chi phí vật liệu
phụ
|
+
|
Chi phí nhân công
|
+
|
Chi phí bồi dưỡng
độc hại bằng hiện vật
|
+
|
Chi phí khấu hao
máy móc, thiết bị
|
+
|
Chi phí năng lượng
|
2.1. Chi phí vật liệu (vật liệu chính, vật liệu
phụ):
Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ dùng trực
tiếp trong quá trình nuôi dưỡng động vật; cách tính cụ thể như sau:
Chi phí vật liệu
|
=
|
Định mức sử dụng vật
liệu
|
x
|
Đơn giá từng loại
vật liệu
|
- Định mức vật liệu được quy định tại Quyết định số
31/2022/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của UBND thành phố Hà Nội.
- Đơn giá vật liệu (chưa bao gồm thuế giá trị
gia tăng) được áp dụng theo nguyên tắc giá vật liệu được lựa chọn là giá thấp
nhất trong số:
+ Giá vật liệu từ nguồn thông tin như giá thị trường
do tổ chức có chức năng cung cấp (Văn bản số 6057/STC-QLG ngày 24/10/2022 của Sở
Tài chính Hà Nội về việc báo cáo tình hình giá cả thị trường và công tác quản
lý giá trên địa bàn thành phố Hà Nội tháng 9 và 9 tháng năm 2022).
+ Giá vật liệu đã được áp dụng cho sản phẩm khác
trên cùng địa bàn (khu vực) có tiêu chuẩn, chất lượng tương tự (giá vật liệu
theo Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 04/02/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc
ban hành đơn giá duy trì công viên, cây xanh và chăn nuôi động vật trưng bày
trên địa bàn thành phố Hà Nội).
+ Báo giá của nhà cung cấp.
2.2. Chi phí nhân công:
Gồm chi phí nhân công làm nhiệm vụ chuyên môn kỹ
thuật và nhân công chăm sóc, nuôi dưỡng động vật hoang dã theo đề án vị trí việc
làm đã được UBND thành phố phê duyệt tại Quyết định số 5821/QĐ-UBND ngày
18/10/2019, được tính theo công thức sau:
Chi phí nhân công
|
=
|
Định mức lao động
|
x
|
Đơn giá tiền lương
|
Trong đó:
Đơn giá tiền lương
|
=
|
Tiền lương
|
+
|
Các khoản trích
theo lương
|
Tiền lương
|
=
|
(Hệ số lương
+ Hệ số phụ cấp độc
hại, nguy hiểm)
|
x
|
Lương cơ sở
|
Trong đó:
2.2.1. Định mức nhân công lao động theo định mức
kinh tế kỹ thuật được phê duyệt tại Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày
07/9/2022 của UBND thành phố Hà Nội.
2.2.2. Số ngày làm việc tiêu chuẩn trong một tháng
là 22 ngày (theo quy định tại tiết a2 khoản 2 Mục II Thông tư liên tịch số
08/2005/TTLT-BNV-BTC ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính Hướng dẫn thực
hiện chế độ trả lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ đối với cán bộ, công
chức, viên chức).
2.2.3. Đơn giá ngày công lao động bao gồm lương cấp
bậc và các khoản đóng góp theo lương, phụ cấp, cụ thể:
- Mức lương cơ sở tháng theo quy định hiện hành là
1.490.000 đồng/tháng (theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 9/5/2019, có hiệu lực
từ 01/7/2019).
- Ngạch và bậc lương: Áp dụng theo Nghị định số
204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
- Phụ cấp độc hại theo lương: Người lao động làm việc
tại Trung tâm Cứu hộ động vật hoang dã được hưởng phụ cấp độc hại, nguy hiểm:
0,1 so với mức lương tối thiểu chung (căn cứ khoản 2, phần II Thông tư số
07/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp
độc hại nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức).
- Các khoản trích theo lương (BHXH, BHYT, BHTN,
KPCĐ): Tính bằng 23,5% lương cấp bậc (theo Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày
14/4/2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam), trong đó BHXH=17,5%, BHYT=3%, KPCĐ=2%,
BHTN=1%.
2.3. Chi phí bồi dưỡng độc hại bằng hiện vật:
Căn cứ khoản 2, Điều 2 Thông tư số
25/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng độc hại đối với người lao động làm việc
trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại.
Mức bồi dưỡng cho người lao động làm việc tại Trung
tâm:
+ Đối với người lao động khối văn phòng: Bồi dưỡng
bằng hiện vật tương ứng với mức 2 (có ít nhất 01 yếu tố nguy hiểm, độc hại
không đạt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép) là 10.000 đồng/ngày.
+ Đối với người lao động làm việc tại khu nuôi nhốt
động vật: Bồi dưỡng bằng hiện vật tương ứng với mức 2 (có ít nhất 01 yếu tố
nguy hiểm, độc hại không đạt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép đồng thời trực tiếp tiếp
xúc với các nguồn gây bệnh truyền nhiễm) là 15.000 đồng/ngày.
2.4. Chi phí khấu hao máy móc, thiết bị:
Chi phí khấu hao
máy móc, thiết bị
|
=
|
Nguyên giá máy
móc, thiết bị
|
Thời gian sử dụng
|
- Nguyên giá máy móc thiết bị (chưa bao gồm thuế
giá trị gia tăng) được tính toán theo nguyên giá thiết bị (giá trị đang được
theo dõi trên sổ sách kế toán của Trung tâm).
- Thời hạn (niên hạn) sử dụng thiết bị: Được tính
theo sổ sách theo dõi tại Trung tâm (theo quy định hiện hành tại Thông tư số
45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính).
- Khấu hao máy móc thiết bị bình quân cho 01 cá thể
động vật được tính như sau:
Chi phí khấu hao
máy móc, thiết bị
|
=
|
Nguyên giá máy
móc, thiết bị
|
:
|
Số lượng động vật
hoang dã cứu hộ, bảo tồn bình quân 01 năm
|
:
|
365 ngày
|
Thời gian sử dụng
|
+ Số lượng động vật hoang dã cứu hộ bình quân 01
năm: 381 cá thể (là số lượng động vật cứu hộ, bảo tồn tại Trung tâm bình quân 3
năm gần đây 2019, 2020, 2021).
+ Thời gian tính khấu hao bình quân: 365 ngày/năm. Chi
phí khấu hao TSCĐ được tính trong đơn giá là giá trị khấu hao tài sản của máy
móc, thiết bị hiện đang phục vụ trực tiếp công tác cứu hộ động vật hoang dã;
chưa bao gồm giá trị khấu hao tài sản là chuồng trại, nhà cửa vật kiến trúc (do
phần kinh phí xây dựng, mở rộng, sửa chữa, bảo dưỡng công trình trụ sở tại
Trung tâm Cứu hộ động vật hoang dã Hà Nội được UBND Thành phố cấp hàng năm).
2.5. Chi phí năng lượng:
Là chi phí sử dụng năng lượng dùng vận hành trong
thời gian thực hiện hoạt động chăm sóc, nuôi dưỡng, cứu hộ động vật hoang dã,
được tính như sau:
Chi phí năng lượng
|
=
|
Năng lượng tiêu
hao theo định mức
|
x
|
Đơn giá do Nhà nước
quy định
|
- Lượng điện tiêu hao theo định mức: 42.503 kW/năm
được xác định trên cơ sở mức sử dụng điện năng bình quân 3 năm gần đây (2019,
2020, 2021) của: Máy móc, thiết bị điều trị bệnh cho động vật hoang dã (máy
siêu âm, dao mổ điện, đèn mổ...); máy bơm nước; máy rửa chuồng; tủ bảo quản xác
động vật hoang dã là tang vật vụ án; máy phun sương cho động vật vào mùa hè;
máy sưởi cho động vật vào mùa đông; bóng điện; camera để theo dõi, quản lý tình
hình động vật... tại khu vực cứu hộ, bảo tồn, nhân nuôi sinh sản động vật hoang
dã tại Trung tâm.
- Đơn giá điện năng: 1.902 đồng/kW (chưa bao gồm
thuế giá trị gia tăng) theo quy định tại Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày
29/5/2014 của Bộ Công thương quy định về thực hiện giá bán điện và Quyết định số
648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công thương quy định về giá bán điện cho đơn vị
hành chính, sự nghiệp, giá bán điện cho đơn vị hành chính, sự nghiệp cấp điện
áp dưới 6 kV, có thời gian bắt đầu áp dụng từ 20/3/2019.
PHẦN
II
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG NUÔI DƯỠNG, CỨU HỘ ĐỘNG VẬT HOANG DÃ
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT
|
Mã hiệu
|
Tên công tác
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đồng)
|
I
|
|
Đơn giá phân loại, giao
nhận
|
|
|
1
|
TTCH CI.1
|
Công tác phân loại, giao nhận các loài thú lớn: Hổ,
Báo, Gấu, Beo (số lượng <=02 cá thể)
|
vụ
|
1.877.528
|
2
|
TTCH CI.1
|
Công tác phân loại, giao nhận các loài thú lớn: Hổ,
Báo, Gấu, Beo (số lượng từ 03 đến 04 cá thể)
|
vụ
|
2.816.292
|
3
|
TTCH CI.1
|
Công tác phân loại, giao nhận các loài thú lớn: Hổ,
Báo, Gấu, Beo (số lượng >=05 cá thể)
|
vụ
|
3.755.056
|
4
|
TTCH CI.1
|
Công tác phân loại, giao nhận đối với thú non
<12 tháng tuổi (số lượng <=02 cá thể)
|
vụ
|
938.764
|
5
|
TTCH CI.1
|
Công tác phân loại, giao nhận đối với thú non
<12 tháng tuổi (số lượng từ 03 đến 04 cá thể)
|
vụ
|
1.408.146
|
6
|
TTCH CI.1
|
Công tác phân loại, giao nhận đối với thú non
<12 tháng tuổi (số lượng >= 05 cá thể)
|
vụ
|
2.152.712
|
7
|
TTCH CI.2
|
Công tác phân loại, giao nhận các loài thú trung bình:
Mèo rừng, Cầy, Khỉ, Vượn, Culi....(số lượng <= 10 cá thể)
|
vụ
|
918.584
|
8
|
TTCH CI.2
|
Công tác phân loại, giao nhận các loài thú trung
bình: Mèo rừng, Cầy, Khỉ, Vượn, Culi....(số lượng từ 11 đến 19 cá thể)
|
vụ
|
1.310.377
|
9
|
TTCH CI.2
|
Công tác phân loại, giao nhận các loài thú trung
bình: Mèo rừng, Cầy, Khỉ, Vượn, Culi....(số lượng >=20 cá thể)
|
vụ
|
1.747.169
|
10
|
TTCH CI.3
|
Công tác phân loại, giao nhận các loài thú tạp,
thú nhỏ còn lại (số lượng <=30 cá thể)
|
vụ
|
873.584
|
11
|
TTCH CI.3
|
Công tác phân loại, giao nhận các loài thú tạp,
thú nhỏ còn lại (số lượng từ 31 đến 49 cá thể)
|
vụ
|
1.310.377
|
12
|
TTCH CI.3
|
Công tác phân loại, giao nhận các loài thú tạp,
thú nhỏ còn lại (số lượng >=50 cá thể)
|
vụ
|
1.747.169
|
II
|
|
Đơn giá nuôi dưỡng
|
|
|
1
|
|
Đơn giá chăn nuôi duy trì
|
|
|
1.1
|
|
Đơn giá chăn nuôi duy trì thú trưởng thành
|
|
|
1
|
TTCH CII.I.1
|
Chăn nuôi Hổ
|
con/ngày
|
1.398.601
|
2
|
TTCH CII.I.2
|
Chăn nuôi Báo hoa mai, Báo đen
|
con/ngày
|
1.046.701
|
3
|
TTCH CII.I.3
|
Chăn nuôi Báo gấm
|
con/ngày
|
697.861
|
4
|
TTCH CII.I.4
|
Chăn nuôi Gấu ngựa
|
con/ngày
|
267.320
|
5
|
TTCH CII.I.5
|
Chăn nuôi Gấu chó
|
con/ngày
|
251.973
|
6
|
TTCH CII.I.6
|
Chăn nuôi Beo lửa
|
con/ngày
|
697.810
|
7
|
TTCH CII.I.7
|
Chăn nuôi Mèo rừng
|
con/ngày
|
62.793
|
8
|
TTCH CII.I.8
|
Chăn nuôi Cầy
|
con/ngày
|
41.393
|
9
|
TTCH CII.I.9
|
Chăn nuôi Chồn
|
con/ngày
|
59.774
|
10
|
TTCH CII.I.10
|
Chăn nuôi Lửng lợn
|
con/ngày
|
41.373
|
11
|
TTCH CII.I.11
|
Chăn nuôi Rái cá
|
con/ngày
|
28.113
|
12
|
TTCH CII.I.12
|
Chăn nuôi Tê tê
|
con/ngày
|
40.302
|
13
|
TTCH CII.II.1
|
Chăn nuôi Khỉ, Culi
|
con/ngày
|
31.546
|
14
|
TTCH CII.II.2
|
Chăn nuôi Vượn, Voọc
|
con/ngày
|
31.644
|
15
|
TTCH CII.III.1
|
Chăn nuôi Nhím, Don
|
con/ngày
|
34.605
|
16
|
TTCH CII.III.2
|
Chăn nuôi Cầy bay
|
con/ngày
|
29.918
|
17
|
TTCH CII.III.3
|
Chăn nuôi Sóc
|
con/ngày
|
25.400
|
18
|
TTCH CII.IV.1
|
Chăn nuôi Đại bàng
|
con/ngày
|
83.691
|
19
|
TTCH CII.IV.2
|
Chăn nuôi Điều, Ó
|
con/ngày
|
35.751
|
20
|
TTCH CII.IV.3
|
Chăn nuôi Dù dì, Quạ
|
con/ngày
|
26.571
|
21
|
TTCH CII.IV.4
|
Chăn nuôi Sếu, Hạc, Già đẫy
|
con/ngày
|
32.691
|
22
|
TTCH CII.IV.5
|
Chăn nuôi Diệc, Cò, Xít
|
con/ngày
|
23.511
|
23
|
TTCH CII.IV.6
|
Chăn nuôi chim ăn hạt lớn
|
con/ngày
|
15.900
|
24
|
TTCH CII.IV.7
|
Chăn nuôi chim ăn hạt nhỏ
|
con/ngày
|
9.676
|
25
|
TTCH CII.IV.8
|
Chăn nuôi chim họ Hồng hoàng (Hồng hoàng, Niệc mỏ
vằn, Cao cát)
|
con/ngày
|
28.252
|
26
|
TTCH CII.IV.9
|
Chăn nuôi chim họ Vẹt
|
con/ngày
|
11.877
|
27
|
TTCH CII.V.1
|
Chăn nuôi Cá sấu lớn
|
con/ngày
|
77.022
|
28
|
TTCH CII.V.1
|
Chăn nuôi Cá sấu nhỡ
|
con/ngày
|
46.422
|
29
|
TTCH CII.V.1
|
Chăn nuôi Cá sấu nhỏ
|
con/ngày
|
31.122
|
30
|
TTCH CII.V.2
|
Chăn nuôi Rùa cạn
|
con/ngày
|
22.212
|
31
|
TTCH CII.V.3
|
Chăn nuôi Rùa nước
|
con/ngày
|
20.436
|
32
|
TTCH CII.V.4
|
Chăn nuôi Kỳ đà
|
con/ngày
|
25.002
|
33
|
TTCH CII.V.5
|
Chăn nuôi Trăn
|
con/ngày
|
117.822
|
34
|
TTCH CII.V.6
|
Chăn nuôi Rắn hổ chúa
|
con/ngày
|
101.502
|
35
|
TTCH CII.V.7
|
Chăn nuôi Rắn khác
|
con/ngày
|
25.054
|
1.2
|
|
Đơn giá chăn nuôi duy trì thú nuôi bộ
|
|
|
1
|
TTCH CII.I.1
|
Chăn nuôi Hổ nhỏ <3 tháng tuổi
|
con/ngày
|
319.117
|
2
|
TTCH CII.I.2
|
Chăn nuôi Báo hoa mai, Báo đen <3 tháng tuổi
|
con/ngày
|
277.552
|
3
|
TTCH CII.I.3
|
Chăn nuôi Báo gấm <3 tháng tuổi
|
con/ngày
|
277.552
|
4
|
TTCH CII.I.4
|
Chăn nuôi Gấu ngựa <3 tháng tuổi
|
con/ngày
|
319.117
|
5
|
TTCH CII.I.5
|
Chăn nuôi Gấu chó <3 tháng tuổi
|
con/ngày
|
319.117
|
6
|
TTCH CII.I.6
|
Chăn nuôi Beo lửa <3 tháng tuổi
|
con/ngày
|
277.552
|
7
|
TTCH CII.I.7
|
Chăn nuôi Mèo rừng <3 tháng tuổi
|
con/ngày
|
59.063
|
8
|
TTCH CII.I.8
|
Chăn nuôi cầy <2 tháng tuổi
|
con/ngày
|
59.063
|
9
|
TTCH CII.I.9
|
Chăn nuôi Chồn <2 tháng tuổi
|
con/ngày
|
59.063
|
10
|
TTCH CII.I.10
|
Chăn nuôi Lửng lợn <3 tháng tuổi
|
con/ngày
|
84.002
|
11
|
TTCH CII.I.11
|
Chăn nuôi Rái cá <3 tháng tuổi
|
con/ngày
|
59.063
|
12
|
TTCH CII.I.12
|
Chăn nuôi Tê tê <6 tháng tuổi
|
con/ngày
|
50.750
|
13
|
TTCH CII.II.1
|
Chăn nuôi Khỉ, Culi <6 tháng tuổi
|
con/ngày
|
59.063
|
14
|
TTCH CII.II.2
|
Chăn nuôi Vượn, Vọoc <6 tháng tuổi
|
con/ngày
|
59.063
|
15
|
TTCH CII.III.1
|
Chăn nuôi Nhím, Don <3 tháng tuổi
|
con/ngày
|
50.750
|
16
|
TTCH CII.III.2
|
Chăn nuôi Cầy bay <6 tháng tuổi
|
con/ngày
|
50.750
|
17
|
TTCH CII.III.3
|
Chăn nuôi Sóc <6 tháng tuổi
|
con/ngày
|
50.750
|
18
|
TTCH CII.IV.6
|
Chăn nuôi Chim ăn hạt lớn <3 tháng tuổi
|
con/ngày
|
38.591
|
19
|
TTCH CII.IV.7
|
Chăn nuôi Chim ăn hạt nhỏ <3 tháng tuổi
|
con/ngày
|
28.483
|
20
|
TTCH CII.IV.8
|
Chăn nuôi Chim họ Hồng hoàng <3 tháng tuổi
|
con/ngày
|
38.591
|
21
|
TTCH CII.IV.9
|
Chăn nuôi Chim họ Vẹt <3 tháng tuổi
|
con/ngày
|
38.591
|
1.3
|
|
Đơn giá chăn nuôi duy trì thú từ 3 đến 6 tháng
tuổi
|
|
|
1
|
TTCH CII.I.1
|
Chăn nuôi Hổ từ 3 đến 6 tháng tuổi
|
con/ngày
|
411.675
|
2
|
TTCH CII.I.2
|
Chăn nuôi Báo hoa mai, Báo đen từ 3 đến 6 tháng
tuổi
|
con/ngày
|
323.700
|
3
|
TTCH CII.I.3
|
Chăn nuôi Báo gấm từ 3 đến 6 tháng tuổi
|
con/ngày
|
236.490
|
4
|
TTCH CII.I.4
|
Chăn nuôi Gấu ngựa từ 3 đến 6 tháng tuổi
|
con/ngày
|
128.854
|
5
|
TTCH CII.I.5
|
Chăn nuôi Gấu chó từ 3 đến 6 tháng tuổi
|
con/ngày
|
125.018
|
6
|
TTCH CII.I.6
|
Chăn nuôi Beo lửa từ 3 đến 6 tháng tuổi
|
con/ngày
|
236.477
|
7
|
TTCH CII.I.7
|
Chăn nuôi Mèo rừng từ 3 đến 6 tháng tuổi
|
con/ngày
|
27.565
|
8
|
TTCH CII.I.10
|
Chăn nuôi Lửng lợn từ 3 đến 6 tháng tuổi
|
con/ngày
|
22.210
|
9
|
TTCH CII.III.1
|
Chăn nuôi Nhím, Don từ 3 đến 6 tháng tuổi
|
con/ngày
|
25.214
|
1.4
|
|
Đơn giá chăn nuôi duy trì thú từ 6 đến 12
tháng tuổi
|
|
|
1
|
TTCH CII.I.1
|
Chăn nuôi Hổ từ 6 đến 12 tháng tuổi
|
con/ngày
|
740.650
|
2
|
TTCH CII.I.2
|
Chăn nuôi Báo hoa mai, Báo đen từ 6 đến 12 tháng
tuổi
|
con/ngày
|
564.700
|
3
|
TTCH CII.I.3
|
Chăn nuôi Báo gấm từ 6 đến 12 tháng tuổi
|
con/ngày
|
390.280
|
4
|
TTCH CII.I.4
|
Chăn nuôi Gấu ngựa từ 6 đến 12 tháng tuổi
|
con/ngày
|
175.010
|
5
|
TTCH CII.I.5
|
Chăn nuôi Gấu chó từ 6 đến 12 tháng tuổi
|
con/ngày
|
167.336
|
6
|
TTCH CII.I.6
|
Chăn nuôi Beo lửa từ 6 đến 12 tháng tuổi
|
con/ngày
|
390.255
|
7
|
TTCH CII.I.7
|
Chăn nuôi Mèo rừng từ 6 đến 12 tháng tuổi
|
con/ngày
|
39.308
|
8
|
TTCH CII.I.8
|
Chăn nuôi Cầy từ 2 đến 12 tháng tuổi
|
con/ngày
|
28.608
|
9
|
TTCH CII.I.9
|
Chăn nuôi Chồn từ 2 đến 12 tháng tuổi
|
con/ngày
|
37.798
|
10
|
TTCH CII.I.10
|
Chăn nuôi Lửng lợn từ 6 đến 12 tháng tuổi
|
con/ngày
|
28.598
|
11
|
TTCH CII.I.11
|
Chăn nuôi Rái cá từ 3 đến 12 tháng tuổi
|
con/ngày
|
21.968
|
12
|
TTCH CII.II.1
|
Chăn nuôi Khỉ, Culi từ 6 đến 12 tháng tuổi
|
con/ngày
|
23.684
|
13
|
TTCH CII.II.2
|
Chăn nuôi Vượn, Voọc từ 6 đến 12 tháng tuổi
|
con/ngày
|
23.733
|
14
|
TTCH CII.II.2
|
Chăn nuôi Cầy bay từ 6 đến 12 tháng tuổi
|
con/ngày
|
22.870
|
15
|
TTCH CII.III.3
|
Chăn nuôi Sóc từ 6 đến 12 tháng tuổi
|
con/ngày
|
20.611
|
2
|
|
Đơn giá chăn nuôi cứu hộ
|
|
|
2.1
|
|
Đơn giá chăn nuôi cứu hộ thú trưởng thành
|
|
|
1
|
TTCH CII.I.1
|
Chăn nuôi Hổ
|
con/ngày
|
1.214.701
|
2
|
TTCH CII.I.2
|
Chăn nuôi Báo hoa mai, Báo đen
|
con/ngày
|
930.421
|
3
|
TTCH CII.I.3
|
Chăn nuôi Báo gấm
|
con/ngày
|
616.786
|
4
|
TTCH CII.I.4
|
Chăn nuôi Gấu ngựa
|
con/ngày
|
247.919
|
5
|
TTCH CII.I.5
|
Chăn nuôi Gấu chó
|
con/ngày
|
235.343
|
6
|
TTCH CII.I.6
|
Chăn nuôi Beo lửa
|
con/ngày
|
616.734
|
7
|
TTCH CII.I.7
|
Chăn nuôi Mèo rừng
|
con/ngày
|
53.500
|
9
|
TTCH CII.I.8
|
Chăn nuôi Cầy
|
con/ngày
|
37.243
|
8
|
TTCH CII.I.9
|
Chăn nuôi Chồn
|
con/ngày
|
45.594
|
10
|
TTCH CII.I.10
|
Chăn nuôi Lừng lợn
|
con/ngày
|
34.445
|
11
|
TTCH CII.I.11
|
Chăn nuôi Rái cá
|
con/ngày
|
24.145
|
12
|
TTCH CII.I.12
|
Chăn nuôi Tê tê
|
con/ngày
|
42.634
|
14
|
TTCH CII.II.1
|
Chăn nuôi Khỉ, Cu ly
|
con/ngày
|
33.277
|
13
|
TTCH CII.II.2
|
Chăn nuôi Vượn, Voọc
|
con/ngày
|
31.518
|
15
|
TTCH CII.III.1
|
Chăn nuôi Nhím, Don
|
con/ngày
|
35.752
|
16
|
TTCH CII.III.2
|
Chăn nuôi cầy bay
|
con/ngày
|
32.148
|
17
|
TTCH CII.III.3
|
Chăn nuôi Sóc
|
con/ngày
|
26.657
|
18
|
TTCH CII.IV.1
|
Chăn nuôi Đại bàng
|
con/ngày
|
73.304
|
19
|
TTCH CII.IV.2
|
Chăn nuôi Diều, Ó
|
con/ngày
|
33.649
|
20
|
TTCH CII.IV.3
|
Chăn nuôi Dù dì, Quạ
|
con/ngày
|
29.014
|
21
|
TTCH CII.IV.4
|
Chăn nuôi Sếu, Hạc, Già đẫy
|
con/ngày
|
32.104
|
22
|
TTCH CII.IV.5
|
Chăn nuôi Diệc, Cò, Xít
|
con/ngày
|
24.379
|
23
|
TTCH CII.IV.6
|
Chăn nuôi chim ăn hạt lớn
|
con/ngày
|
16.722
|
24
|
TTCH CII.IV.7
|
Chăn nuôi chim ăn hạt nhỏ
|
con/ngày
|
10.560
|
26
|
TTCH CII.IV.8
|
Chăn nuôi chim họ Hồng hoàng (Hồng hoàng, Niệc mỏ
vằn, Cao cát)
|
con/ngày
|
25.881
|
25
|
TTCH CII.IV.9
|
Chăn nuôi chim họ Vẹt
|
con/ngày
|
12.257
|
27
|
TTCH CII.V.1
|
Chăn nuôi Cá sấu lớn
|
con/ngày
|
70.444
|
28
|
TTCH CII.V.1
|
Chăn nuôi Cá sấu nhỡ
|
con/ngày
|
44.179
|
29
|
TTCH CII.V.1
|
Chăn nuôi Cá sấu nhỏ
|
con/ngày
|
31.046
|
30
|
TTCH CII.V.2
|
Chăn nuôi Rùa cạn
|
con/ngày
|
22.822
|
31
|
TTCH CII.V.3
|
Chăn nuôi Rùa nước
|
con/ngày
|
22.328
|
32
|
TTCH CII.V.4
|
Chăn nuôi Kỳ đà
|
con/ngày
|
27.184
|
33
|
TTCH CII.V.5
|
Chăn nuôi Trăn
|
con/ngày
|
95.164
|
34
|
TTCH CII.V.6
|
Chăn nuôi Rắn hổ chúa
|
con/ngày
|
90.014
|
35
|
TTCH CII.V.7
|
Chăn nuôi Rắn khác
|
con/ngày
|
25.124
|
2.2
|
|
Đơn giá chăn nuôi cứu hộ thú từ 3 đến 6 tháng
tuổi
|
|
|
1
|
TTCH CII.III.1
|
Chăn nuôi Hổ từ 3 đến 6 tháng tuổi
|
con/ngày
|
374.916
|
2
|
TTCH CII.III.2
|
Chăn nuôi Báo hoa mai, Báo đen từ 3 đến 6 tháng
tuổi
|
con/ngày
|
303.846
|
3
|
TTCH CII.III.3
|
Chăn nuôi Báo gấm từ 3 đến 6 tháng tuổi
|
con/ngày
|
225.437
|
4
|
TTCH CII.IV.1
|
Chăn nuôi Gấu ngựa từ 3 đến 6 tháng tuổi
|
con/ngày
|
133.220
|
5
|
TTCH CII.IV.2
|
Chăn nuôi Gấu chó từ 3 đến 6 tháng tuổi
|
con/ngày
|
130.076
|
6
|
TTCH CII.IV.3
|
Chăn nuôi Beo lửa từ 3 đến 6 tháng tuổi
|
con/ngày
|
225.424
|
7
|
TTCH CII.IV.4
|
Chăn nuôi Mèo rừng từ 3 đến 6 tháng tuổi
|
con/ngày
|
26.810
|
8
|
TTCH CII.IV.7
|
Chăn nuôi Lửng lợn từ 3 đến 6 tháng tuổi
|
con/ngày
|
22.046
|
9
|
TTCH CII.V.1
|
Chăn nuôi Nhím, Don từ 3 đến 6 tháng tuổi
|
con/ngày
|
26.833
|
2.3
|
|
Đơn giá chăn nuôi cứu hộ thú từ 6 đến 12 tháng
tuổi
|
|
|
1
|
TTCH CII.III.1
|
Chăn nuôi Hồ từ 6 đến 12 tháng tuổi
|
con/ngày
|
654.844
|
2
|
TTCH CII.III.2
|
Chăn nuôi Báo hoa mai, Báo đen từ 6 đến 12 tháng
tuổi
|
con/ngày
|
512.704
|
3
|
TTCH CII.III.3
|
Chăn nuôi Báo gấm từ 6 đến 12 tháng tuổi
|
con/ngày
|
355.887
|
4
|
TTCH CII.IV.1
|
Chăn nuôi Gấu ngựa từ 6 đến 12 tháng tuổi
|
con/ngày
|
171.453
|
5
|
TTCH CII.IV.2
|
Chăn nuôi Gấu chó từ 6 đến 12 tháng tuổi
|
con/ngày
|
165.165
|
6
|
TTCH CII.IV.3
|
Chăn nuôi Beo lửa từ 6 đến 12 tháng tuổi
|
con/ngày
|
355.861
|
7
|
TTCH CII.IV.4
|
Chăn nuôi Mèo rừng từ 6 đến 12 tháng tuổi
|
con/ngày
|
35.707
|
8
|
TTCH CII.IV.5
|
Chăn nuôi Cầy từ 2 đến 12 tháng tuổi
|
con/ngày
|
27.578
|
9
|
TTCH CII.I.4
|
Chăn nuôi Chồn từ 2 đến 12 tháng tuổi
|
con/ngày
|
31.754
|
10
|
TTCH CII.I.5
|
Chăn nuôi Lửng lợn từ 6 đến 12 tháng tuổi
|
con/ngày
|
26.179
|
11
|
TTCH CII.I.6
|
Chăn nuôi Rái cá từ 3 đến 12 tháng tuổi
|
con/ngày
|
21.029
|
12
|
TTCH CII.I.8
|
Chăn nuôi Khỉ, Culi từ 6 đến 12 tháng tuổi
|
con/ngày
|
25.595
|
13
|
TTCH CII.I.9
|
Chăn nuôi Vượn, Voọc từ 6 đến 12 tháng tuổi
|
con/ngày
|
24.716
|
14
|
TTCH CII.I.11
|
Chăn nuôi Cầy bay từ 6 đến 12 tháng tuổi
|
con/ngày
|
25.031
|
15
|
TTCH CII.II.1
|
Chăn nuôi Sóc từ 6 đến 12 tháng tuổi
|
con/ngày
|
7.831
|
3
|
|
Đơn giá chăn nuôi sinh sản
|
|
|
1
|
TTCH CII.III.1
|
Chăn nuôi Hổ
|
con/ngày
|
1.627.130
|
2
|
TTCH CII.III.2
|
Chăn nuôi Báo hoa mai, Báo đen
|
con/ngày
|
1.204.850
|
3
|
TTCH CII.III.3
|
Chăn nuôi Báo gấm
|
con/ngày
|
808.580
|
4
|
TTCH CII.IV.1
|
Chăn nuôi Gấu ngựa
|
con/ngày
|
312.732
|
5
|
TTCH CII.IV.2
|
Chăn nuôi Gấu chó
|
con/ngày
|
294.543
|
6
|
TTCH CII.I.8
|
Chăn nuôi Khỉ, Cu ly
|
con/ngày
|
34.074
|
7
|
TTCH CII.I.9
|
Chăn nuôi Vượn, Voọc
|
con/ngày
|
36.086
|
III
|
|
Vệ sinh chuồng nuôi,
sân bãi
|
|
|
1
|
TTCH CIII.1.1
|
Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú dữ, vệ sinh nền chuồng
|
100m2/ngày
|
229.338
|
2
|
TTCH CIII.1.2
|
Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú dữ, vệ sinh sân bãi
|
100m2/ngày
|
21.576
|
3
|
TTCH CIII.2.1
|
Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú tạp, vệ sinh nền chuồng
|
100m2/ngày
|
115.353
|
4
|
TTCH CIII.2.2
|
Vệ sinh chuồng nuôi nhóm thú tạp, vệ sinh sân bãi
|
100m2/ngày
|
27.850
|
5
|
TTCH CIII.3.1
|
Vệ sinh chuồng nuôi nhóm chim ăn hạt, vệ sinh nền
chuồng
|
100m2/ngày
|
165.026
|
6
|
TTCH CIII.3.2
|
Vệ sinh chuồng nuôi nhóm chim ăn hạt, vệ sinh sân
bãi
|
100m2/ngày
|
18.177
|
7
|
TTCH CIII.4.1
|
Vệ sinh chuồng nuôi nhóm chim ăn cá, vệ sinh nền
chuồng
|
100m2/ngày
|
163.538
|
IV
|
|
Chuyển giao động vật
hoang dã
|
|
|
1
|
TTCH CIV.1
|
Công tác chuyển giao ĐVHD là các loài thú lớn: Hổ,
Báo, Gấu, Beo (số lượng <= 02 cá thể)
|
đợt
|
1.877.528
|
2
|
TTCH CIV.1
|
Công tác chuyển giao ĐVHD là các loài thú lớn: Hổ,
Báo, Gấu, Beo (số lượng từ 03 đến 04 cá thể)
|
đợt
|
2.816.292
|
3
|
TTCH CIV.1
|
Công tác chuyển giao ĐVHD là các loài thú lớn: Hồ,
Báo, Gấu, Beo (số lượng >= 05 cá thể)
|
đợt
|
3.755.056
|
4
|
TTCH CIV.2
|
Công tác chuyển giao các loài thú trung bình: Mèo
rừng, Khỉ, Vượn... (số lượng <= 10 cá thể)
|
đợt
|
873.584
|
5
|
TTCH CIV.2
|
Công tác chuyển giao các loài thú trung bình: Mèo
rừng, Khỉ, Vượn...(số lượng từ 11 đến 19 cá thể)
|
đợt
|
1.310.377
|
6
|
TTCH CIV.2
|
Công tác chuyển giao các loài thú trung bình: Mèo
rừng, Khỉ, Vượn.. (số lượng >= 20 cá thể)
|
đợt
|
1.747.169
|
7
|
TTCH CIV.3
|
Công tác chuyển giao các loài thú nhỏ, thú tạp
còn lại (số lượng <= 30 cá thể)
|
đợt
|
612.152
|
8
|
TTCH CIV.3
|
Công tác chuyển giao các loài thú nhỏ, thú tạp
còn lại (số lượng từ 31 đến 49 cá thể)
|
đợt
|
918.228
|
9
|
TTCH CIV.3
|
Công tác chuyển giao các loài thú nhỏ, thú tạp
còn lại (số lượng >= 50 cá thể)
|
đợt
|
1.224.304
|
V
|
|
Công tác tiêu hủy động
vật hoang dã
|
|
|
1
|
TTCH CV.1
|
Công tác tiêu hủy động vật hoang dã
|
lần
|
1.875.771
|