|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
751/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Hà
|
Ngày ban hành:
|
20/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 751/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 20
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ, về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ
Tài nguyên và Môi trường: số 438/QĐ- BTNMT ngày 01/3/2023 về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
tài nguyên nước; số 2787/QĐ- BTNMT ngày 24/10/2022 về việc công bố thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết
định số 87/QĐ- BTNMT ngày 14/01/2022 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 89/Tr-STNMT ngày 13/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk,
chi tiết có Danh mục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký. Các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội
dung quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành chính
có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh (Đ/c Hà);
- PCVP UBND tỉnh (Đ/c Thượng);
- VNPT Đắk Lắk;
- Các phòng, TT: NNMT, PVHCC, CN&CTTĐT;
- Lưu: VT, KSTTHC. Tg 3
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Hà
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đắk Lắk)
I. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
1
|
Đăng ký khai thác sử dụng
nước mặt, nước dưới đất
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
tài nguyên nước;
- Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về mức thu các
loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
|
Toàn trình
|
X
|
X
|
2
|
Trả lại giấy phép
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Toàn trình
|
X
|
X
|
3
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự
án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Toàn trình
|
X
|
X
|
II. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
1. Danh mục TTHC sửa đổi cấp
tỉnh (Đã được ban hành tại số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 9 Mục I Danh mục
kèm theo Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất (1.004232)
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
+ Phí thẩm định Thiết kế thăm
dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm: 400.000 đồng;
+ Đối với đề án, báo cáo thăm
dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3 /ngày
đêm: 1.100.000 đồng;
+ Đối với đề án, báo cáo thăm
dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3 /ngày
đêm: 2.600.000 đồng;
+ Đối với đề án, báo cáo thăm
dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm: 5.000.000 đồng
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-
HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về mức thu các loại phí
và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
|
Toàn trình
|
X
|
X
|
2
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
thăm dò nước dưới đất (1.004.228)
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí thẩm định hồ sơ: Trường
hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép áp dụng mức thu bằng 50%
cấp mới
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-
HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về mức thu các loại phí
và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
|
Toàn trình
|
X
|
X
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất (1.004.223)
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phí thẩm định Báo cáo khai
thác, sử dụng nước dưới đất:
+ Đối với báo cáo kết quả
thăm dò có lưu lượng nước dưới 200 m3 /ngày đêm: 400.000 đồng;
+ Đối với báo cáo kết quả
thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày
đêm: 1.100.000 đồng;
+ Đối với báo cáo kết quả
thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000m3/ngày
đêm: 2.600.000 đồng;
+ Đối với báo cáo kết quả
thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000m3/ngày
đêm: 5.000.000 đồng
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-
HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về mức thu các loại phí
và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
X
|
X
|
4
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất (1.004211)
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí thẩm định hồ sơ: Trường
hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép áp dụng mức thu bằng 50%
cấp mới
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-
HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về mức thu các loại phí
và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
X
|
X
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt (1.004179)
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo
khai thác, sử dụng nước mặt:
+ Đối với đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3
/ngày đêm.
+ Đối với đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây
đến dưới 0,5m3 /giây hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới
200 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới
3.000m3/ngày đêm: 1.800.000 đồng;
+ Đối với đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3
đến dưới 1m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới
1.000kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến
dưới 20.000m3/ngày đêm: 4.400.000 đồng;
+ Đối với đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây
đến dưới 2m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến
dưới 2.000 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3
đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: 8.400.000 đồng.
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-
HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về mức thu các loại phí
và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
X
|
X
|
6
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt (1.004167)
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí thẩm định hồ sơ: Trường
hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép áp dụng mức thu bằng 50%
cấp mới
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-
HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về mức thu các loại phí
và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
|
Một phần
|
X
|
X
|
7
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước (1.000824)
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí thẩm định hồ sơ: Trường
hợp cấp lại giấy phép áp dụng mức thu bằng 50% cấp mới
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
tài nguyên nước;
- Nghị quyết số 08/2022/NQ-
HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về mức thu các loại phí
và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
|
Toàn trình
|
X
|
X
|
2. Danh mục TTHC sửa đổi cấp
huyện (Đã được ban hành tại số thứ tự 3, Mục I, phần I, Danh mục kèm
theo Quyết định số 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyến
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
|
Đăng ký khai thác nước dưới
đất (1.001662)
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc cấp xã
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
tài nguyên nước;
- Nghị quyết số
08/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về mức thu các
loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
|
Toàn trình
|
X
|
X
|
Quyết định 751/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 751/QĐ-UBND ngày 20/04/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
131
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|