|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3930/QĐ-UBND 2016 công bố thủ tục hành chính tài nguyên cấp huyện Đắk Lắk
Số hiệu:
|
3930/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Cảnh
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3930/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 30 tháng 12
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TTHC TRONG
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
HUYỆN VÀ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA
BÀN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP , ngày 08/6/2010 của
Chính phủ, về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP , ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP , ngày 07/02/2014
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và
báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND , ngày 03/6/2014
của UBND tỉnh ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa
bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 611/TTr-STNMT ngày 15/11/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính
(TTHC) trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của
Ủy ban nhân dân cấp huyện và thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và
Môi trường trên địa bàn cấp huyện, cụ thể như sau:
- Công bố mới 04 (bốn) TTHC, gồm: 02 (hai) TTHC thuộc lĩnh
vực môi trường; 01 (một) TTHC thuộc lĩnh vực tài nguyên nước và 01 (một) TTHC
thuộc lĩnh vực đất đai.
- Công bố 23 (hai mươi ba) TTHC thay thế đã được công bố tại
Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh.
Điều 2.
1. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối
hợp với các Sở, ban, ngành và các cơ quan, tổ chức có liên quan theo dõi, triển khai thực hiện Quyết định
này; tổng hợp các khó khăn, vướng mắc báo cáo và đề xuất UBND tỉnh sửa đổi, bổ
sung theo quy định.
2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo
UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn niêm yết đầy đủ các thủ tục hành
chính về lĩnh vực tài nguyên và môi trường và tiếp nhận, xử lý hồ sơ theo quy
định./.
Điều 3. Các TTHC, hoặc các bộ phận tạo thành TTHC được công
bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy
định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- Cục KSTTHC - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy,
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở TN&MT;
- Sở Tư pháp;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNMT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Cảnh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết
định số: 3930/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
1
|
Thủ tục xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Môi trường
|
2
|
Thủ tục xác nhận, đăng ký Đề án bảo vệ môi trường đơn giản
cấp huyện
|
Môi trường
|
3
|
Thủ tục Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
Tài nguyên nước
|
4
|
Thủ tục thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư và chi phí thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi
đất của hộ gia đình, cá nhân
|
Đất đai
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC sau khi thay thế
|
Tên TTHC được thay thế; Số
thứ tự của TTHC và Quyết định công bố TTHC trước đó
|
Tên VB QPPL quy định nội
dung thay thế
|
Lĩnh vực Đất đai
|
1
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Thủ tục số 01, Mục I, phần 1, Quyết định
số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai.
|
2
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư; Thủ tục số 02, Mục I, phần I, Quyết định
số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai.
|
3
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân;
giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân;
giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; Thủ tục số 03, Mục I, phần I,
Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai.
|
4
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân; Thủ tục số 04, Mục
I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh.
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai.
|
5
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi là Giấy
chứng nhận) lần đầu
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi tắt là Giấy
chứng nhận) lần đầu; Thủ tục số 05, Mục I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND
ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai.
|
6
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tài
sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất; đăng
ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp
Giấy chứng nhận
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tài
sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất; đăng
ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp
Giấy chứng nhận; Thủ tục số 06, Mục I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND
ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai.
|
7
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục đăng ký đất đai mà chưa có nhu cầu cấp giấy chứng
nhận
|
Thủ tục đăng ký đất đai mà chưa có nhu cầu cấp giấy chứng
nhận; Thủ tục số 07, Mục I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015
của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Đất đai.
|
8
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế,
tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
Thủ tục chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế,
tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất; Thủ tục số 08, Mục I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015
của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai.
|
9
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; Thủ tục số 09, Mục
I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai.
|
10
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trước ngày 01 tháng
7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực
hiện thủ tục chuyển quyền
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trước ngày 01 tháng
7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực
hiện thủ tục chuyển quyền; Thủ tục số 10, Mục I, phần I, Quyết định số
1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai.
|
11
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thoả thuận hợp
nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
của hộ gia đình, của vợ và chồng, nhóm người sử dụng đất
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thoả thuận hợp
nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
của hộ gia đình, của vợ và chồng, nhóm người sử dụng đất; Thủ tục số 11, Mục
I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai.
|
12
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc
giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do
sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ
tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận
|
Thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với
đất; Thủ tục số 12, Mục I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015
của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai.
|
13
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề; Thủ tục số 13, Mục I, phần I,
Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai.
|
14
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế, khu cụm công nghiệp khi hết thời hạn sử dụng đất
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế, khu cụm công nghiệp khi hết thời hạn sử dụng đất; Thủ tục số 14, Mục
I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai.
|
15
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất; Thủ tục số 15, Mục I,
phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai.
|
16
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất; Thủ tục số
16, Mục I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai.
|
17
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu; Thủ
tục số 17, Mục I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND
tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai.
|
18
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân; Thủ tục số 18, Mục I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND
ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai.
|
19
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận, giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở, giấy chứng nhận sở hữu công trình xây dựng
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận, giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở, giấy chứng nhận sở hữu công trình xây dựng; Thủ tục số 19, Mục I,
phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai.
|
20
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền Sở hữu công trình xây dựng do bị mất
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận. Giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất; Thủ
tục số 20, Mục I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND
tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai.
|
21
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền
sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền
sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp; Thủ
tục số 21, Mục I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND
tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai.
|
22
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát
triển nhà ở
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát
triển nhà ở; Thủ tục số 29, Mục I, phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày
27/7/2015 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai.
|
23
|
Chưa đăng nhập trên cơ sở
dữ liệu
|
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường
hợp chuyển đất trồng cây hàng năm sang xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia
súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; sang đất
trồng cây lâu năm và trường hợp chuyển đất ở sang đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ
quan nhà nước có thẩm quyền nhưng phải đăng ký biến động đối với trường hợp
chuyển đất trồng cây hàng năm sang xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc,
gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép và trường hợp chuyển
đất ở sang đất phi nông nghiệp không phải là đất ở; Thủ tục số 30, Mục I,
phần I, Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai.
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 3930/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn cấp huyện tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3930/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn cấp huyện tỉnh Đắk Lắk
13.316
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|