ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1585/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày
05 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 306/TTr-SNN ngày
28/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
(Có
Phụ lục I ban hành kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
(Có
Phụ lục II ban hành kèm theo)
Điều 3. Quyết định bãi bỏ 04 Danh mục thủ tục hành chính
và 05 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, gồm:
1. Bãi bỏ
04 thủ tục hành chính tại Mục III, Phần A Quyết định số 2319/QĐ-UBND ngày
23/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
2. Bãi bỏ
05 quy trình nội bộ đối với 04 TTHC lĩnh vực Chăn nuôi.
Trong đó:
- 03 quy trình nội bộ đối với 02 TTHC (Số thứ tự 1, 2) Mục I B, Phần I được phê
duyệt tại Quyết định số 2855/QĐ-UBND ngày 22/112021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn
La về Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi,
chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
- 02 quy trình nội bộ đối với 02 TTHC
(Số thứ tự 2, 4)
được phê duyệt tại Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Lĩnh vực Chăn nuôi.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng
Chính phủ (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (b/c);
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Như Điều 4;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tùng(5b).
|
CHỦ
TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1585/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
CẤP TỈNH:
04 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (đồng)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
- Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn
hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: 18 ngày làm việc (kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
- Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất,
sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục
đích thương mại, theo đặt hàng: 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính;
- Qua môi trường mạng
|
- Thẩm định cấp GCN đủ điều kiện sản xuất TĂ chăn
nuôi (TH phải đánh giá điều kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định cấp GCN đủ điều kiện sản
xuất TĂCN (TH không đánh giá điều kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát duy
trì điều kiện sản xuất TĂCN: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14
ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật
Chăn nuôi;
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020
của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
3,5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính;
- Qua môi trường mạng
|
- Thẩm định cấp lại (TH không
đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát duy
trì điều kiện sản xuất TĂ chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14
ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày
21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày
31/3/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong chăn nuôi;
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày
13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết
Luật Chăn nuôi.
|
3
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại
quy mô lớn
|
18 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính;
- Qua môi trường mạng
|
- Thẩm định để cấp GCN: 2.300.000 đồng/01
cơ sở/lần
- Thẩm định đánh
giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01
cơ sở/lần.
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14
ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật
Chăn nuôi;
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày
31/3/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong chăn nuôi;
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng
dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
3,5 ngày làm việc (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trà kết quả Sở
Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ Bưu chính;
- Qua môi trường mạng
|
- Thẩm định để cấp lại: 250.000 đồng/cơ
sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát duy
trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14
ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày
21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày
31/3/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong chăn nuôi;
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13
tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật
Chăn nuôi.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1585/QĐ-UBND ngày 05
tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Tổng
số: 05 Quy trình
1. Tên TTHC: Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn
nuôi theo đặt hàng
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (theo Mẫu số 01.TACN Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21
tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).
- Bản thuyết minh điều kiện sản xuất (theo
Mẫu số 02.TACN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21
tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).
- Quy trình kiểm soát chất lượng của cơ
sở sản xuất (theo Mẫu số 03.TACN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật
Chăn nuôi).
- Bản tóm tắt quy trình sản xuất thức
ăn chăn nuôi đối với cơ sở sản xuất thức ăn truyền thống
và nguyên liệu đơn.
1.1. Đối với cơ sở sản xuất thức
ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc:
a) Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 18 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 07 ngày làm
việc (Giảm 28 %)
b) Quy trình:
TT
|
Các
bước trình tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Kèm
theo scan hồ sơ
|
1/2
ngày
|
B2
|
Chi
cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản thẩm định nội dung, xử
lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi
|
Ý kiến
phân công
|
1/2
ngày
|
Chuyên viên phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi
|
Dự
thảo văn bản (thành lập đoàn đánh giá) hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ
sơ nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
|
03
ngày
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi
|
Xét
duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá
|
1/2
ngày
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
Trình
phê duyệt Quyết định
|
01
ngày
|
B3
|
Xem
xét và ký duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phê
duyệt Quyết định
|
01
ngày
|
B4
|
Đánh
giá cơ sở; lập Biên bản đánh giá và trình cấp Giấy chứng nhận
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi
|
Đánh
giá cơ sở; Lập Biên bản đánh giá và tham mưu xử lý
|
08
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi
|
Xét
duyệt, trình cấp Giấy chứng nhận
|
1/2
ngày
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
Trình
phê duyệt kết quả (giấy chứng nhận)
|
01
ngày
|
B5
|
Sở
Nông nghiệp & PTNT xem xét ký duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ý kiến
phê duyệt
|
01
ngày
|
B6
|
Lưu
sổ và bàn giao
|
Chuyên
viên phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi
|
Văn
bản phát hành (đính kèm kết quả)
|
01
ngày
|
B7
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính
kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận)
|
0
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện:
|
18
ngày
|
1.2. Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng:
a) Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày
làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau
khi cắt giảm thời gian: 07 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 03 ngày (Giảm 30%)
b) Quy trình:
TT
|
Các
bước trình tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm
theo scan hồ sơ
|
1/2
ngày
|
B2
|
Chi
cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi
|
Ý kiến
phân công
|
1/2
ngày
|
Chuyên
viên phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi
|
Dự
thảo văn bản
|
03
ngày
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi
|
Ý kiến
xét duyệt
|
1/2
ngày
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
Ý kiến
phê duyệt
|
01
ngày
|
B3
|
Sở
Nông nghiệp & PTNT xem xét ký duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ý kiến
ký duyệt
|
01
ngày
|
B4
|
Lưu
hồ sơ và bàn giao
|
Chuyên
viên phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi
|
Văn
bản phát hành (Giấy chứng nhận)
|
1/2
ngày
|
B5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất TĂCN
|
0
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện:
|
07
ngày
|
2. Tên TTHC: Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn
chăn nuôi theo đặt hàng
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn
nuôi (theo Mẫu số 01.TACN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật
Chăn nuôi).
- Tài liệu chứng minh nội dung thay đổi
đối với trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ
chức, cá nhân (tên cơ sở, tên địa chỉ cơ
sở sản xuất, địa chỉ trụ
sở) trong Giấy chứng nhận.
a) Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau
khi cắt giảm thời gian: 3,5 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 1,5 ngày làm
việc (Giảm 30 %)
b) Quy trình:
TT
|
Các
bước trình tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm
theo scan hồ sơ
|
1/4
ngày
|
B2
|
Chi
cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản tiếp
nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi
|
Ý kiến
phân công
|
1/2
ngày
|
Chuyên
viên phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi
|
Dự
thảo văn bản
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi
|
Ý kiến
xét duyệt
|
1/2
ngày
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
Ý kiến
phê duyệt
|
1/2
ngày
|
B3
|
Sở
Nông nghiệp & PTNT xem xét ký duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ý kiến
ký duyệt
|
1/2
ngày
|
B4
|
Lưu
hồ sơ và bàn giao
|
Chuyên
viên phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi
|
Văn
bản phát hành (Giấy chứng nhận)
|
1/4
ngày
|
B5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất TĂCN
|
0
ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
3,5
ngày
|
3. Tên TTHC: Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (theo Mẫu số 01.ĐKCN Thụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21
tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).
- Bản thuyết minh về điều kiện chăn
nuôi (theo Mẫu số 02.ĐKCN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết
Luật Chăn nuôi).
a) Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 25 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 18 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 07 ngày làm
việc (Giảm 28 %)
b) Quy trình:
TT
|
Các
bước trình tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Kèm
theo scan hồ sơ
|
1/2
ngày
|
B2
|
Chi
cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản thẩm định nội dung, xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Giống và Kỹ thuật chăn nuôi
|
Ý kiến
phân công
|
1/2
ngày
|
Chuyên
viên phòng Quản lý Giống và Kỹ thuật chăn nuôi
|
Dự
thảo văn bản (thành lập đoàn đánh giá) hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ
sơ nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
|
03
ngày
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Giống và Kỹ thuật chăn nuôi
|
Xét
duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá
|
1/2
ngày
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
Trình
phê duyệt Quyết định
|
01
ngày
|
B3
|
Xem
xét và ký duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Phê
duyệt Quyết định
|
01
ngày
|
B4
|
Đánh
giá cơ sở; lập Biên bản đánh giá và trình cấp Giấy chứng
nhận
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý Giống và Kỹ thuật chăn nuôi
|
Đánh
giá cơ sở; Lập Biên bản đánh giá và tham mưu xử lý
|
08
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý Giống và Kỹ thuật chăn nuôi
|
Xét
duyệt, trình cấp Giấy chứng nhận
|
1/2
ngày
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
Trình
phê duyệt kết quả (giấy chứng nhận)
|
01
ngày
|
B5
|
Sở
Nông nghiệp & PTNT xem xét ký duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ý kiến
phê duyệt
|
01
ngày
|
B6
|
Lưu
sổ và bàn giao
|
Chuyên
viên phòng Quản lý Giống và Kỹ thuật chăn nuôi
|
Văn
bản phát hành (đính kèm kết quả)
|
01
ngày
|
B7
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính
kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận)
|
0
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện:
|
18
ngày
|
4. Tên TTHC: Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô
lớn
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô
lớn (theo Mẫu số 01.ĐKCN Phụ lục I ban hành
kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng
dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi).
- Tài liệu chứng minh nội dung thay đổi
đối với trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân trong
Giấy chứng nhận.
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn
nuôi đã được cấp, trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị mất.
a) Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau
khi cắt giảm thời gian: 3,5 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 1,5 ngày làm
việc (Giảm 30 %)
b) Quy trình:
TT
|
Các
bước trình tự thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Sản
phẩm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp
nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ
phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm
theo scan hồ sơ
|
1/4
ngày
|
B2
|
Chi
cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Giống và Kỹ thuật chăn nuôi
|
Ý kiến
phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên
viên phòng Quản lý Giống và Kỹ thuật chăn nuôi
|
Dự
thảo văn bản
|
01 ngày
|
Lãnh
đạo phòng Quản lý Giống và Kỹ thuật chăn nuôi
|
Ý kiến
xét duyệt
|
1/2 ngày
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
Ý kiến
phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B3
|
Sở
Nông nghiệp & PTNT xem xét ký duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
Ý kiến
ký duyệt
|
1/2
ngày
|
B4
|
Lưu
hồ sơ và bàn giao
|
Chuyên
viên phòng Quản lý Giống và Kỹ thuật chăn nuôi
|
Văn
bản phát hành (Giấy chứng
nhận)
|
1/4
ngày
|
B5
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất TĂCN
|
0
ngày
|
Tổng
thời gian thực hiện:
|
3,5
ngày
|