Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 851/QĐ-UBND 2020 giải quyết thủ tục hành chính Chăn nuôi Sở Nông nghiệp Sơn La

Số hiệu: 851/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Hoàng Quốc Khánh
Ngày ban hành: 27/04/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 851/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 27 tháng 04 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN LĨNH VỰC CHĂN NUÔI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 195/TTr-SNN ngày 17/4/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ giải quyết đối với 04 thủ tục hành chính thuộc thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực Chăn nuôi (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tùng(150b).

CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Kèm theo Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

Tổng số: 04 Quy trình

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA GIÁM ĐỐC SỞ

1. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 35 ngày

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

01 ngày

B2

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản thẩm định nội dung, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi

Ý kiến phân công

01 ngày

Chuyên viên phòng Quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi

Dự thảo văn bản (thành lập đoàn đánh giá) hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ nếu hồ sơ không đạt yêu cầu

05 ngày

Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi

Xét duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá

01 ngày

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

Trình phê duyệt Quyết định

01 ngày

B3

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Quyết định

01 ngày

B4

Đánh giá cơ sở; lập Biên bản đánh giá và trình cấp Giấy chứng nhận

Chuyên viên Phòng Quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi

Đánh giá cơ sở; Lập Biên bản đánh giá và tham mưu xử lý

18 ngày

Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi

Xét duyệt, trình cấp Giấy chứng nhận

01 ngày

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

Trình phê duyệt kết quả (giấy chứng nhận)

01 ngày

B5

Sở NN&PTNT xem xét ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B6

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên phòng Quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi

Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)

04 ngày

B7

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

35 ngày

2. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

- Quy trình

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

¼ ngày

B2

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi

Ý kiến phân công

½ ngày

Chuyên viên phòng Quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi

Dự thảo văn bản

02 ngày

Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi

Ý kiến xét duyệt

½ ngày

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

Ý kiến phê duyệt

½ ngày

B3

Sở NN&PTNT xem xét ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến ký duyệt

01 ngày

B4

Lưu hồ sơ và bàn giao

Chuyên viên phòng Quản lý thuốc và Thức ăn chăn nuôi

Văn bản phát hành (Giấy chứng nhận)

¼ ngày

B5

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất TĂCN

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

05 ngày

3. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 35 ngày

- Quy trình

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& PTNT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

01 ngày

B2

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản thẩm định nội dung, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý giống và Kỹ thuật chăn nuôi

Ý kiến phân công

01 ngày

Chuyên viên phòng Quản lý giống và Kỹ thuật chăn nuôi

Dự thảo văn bản (thành lập đoàn đánh giá) hoặc văn bản từ chối giải quyết hồ sơ nếu hồ sơ không đạt yêu cầu

05 ngày

Lãnh đạo phòng Quản lý giống và Kỹ thuật chăn nuôi

Xét duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá

01 ngày

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

Trình phê duyệt Quyết định

01 ngày

B3

Xem xét và ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Phê duyệt Quyết định

01 ngày

B4

Đánh giá cơ sở; lập Biên bản đánh giá và trình cấp Giấy chứng nhận

Chuyên viên Phòng Quản lý giống và Kỹ thuật chăn nuôi

Đánh giá cơ sở; Lập Biên bản đánh giá và tham mưu xử lý

18 ngày

Lãnh đạo phòng Quản lý giống và Kỹ thuật chăn nuôi

Xét duyệt, trình cấp Giấy chứng nhận

01 ngày

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

Trình phê duyệt kết quả (giấy chứng nhận)

01 ngày

B5

Sở NN&PTNT xem xét ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B6

Lưu sổ và bàn giao

Chuyên viên phòng Quản lý giống và Kỹ thuật chăn nuôi

Văn bản phát hành (đính kèm kết quả)

04 ngày

B7

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN& PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Đính kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận)

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

35 ngày

4. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

- Quy trình:

TT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Kèm theo scan hồ sơ

¼ ngày

B2

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản tiếp nhận, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng phòng Quản lý giống và Kỹ thuật chăn nuôi

Ý kiến phân công

½ ngày

Chuyên viên phòng phòng Quản lý giống và Kỹ thuật chăn nuôi

Dự thảo văn bản

02 ngày

Lãnh đạo phòng phòng Quản lý giống và Kỹ thuật chăn nuôi

Ý kiến xét duyệt

½ ngày

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

Ý kiến phê duyệt

½ ngày

B3

Sở NN&PTNT xem xét ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Ý kiến ký duyệt

01 ngày

B4

Lưu hồ sơ và bàn giao

Chuyên viên phòng Quản lý giống và Kỹ thuật chăn nuôi

Văn bản phát hành (Giấy chứng nhận)

¼ ngày

B5

Trả kết quả

Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh

Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất TĂCN

0 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

05 ngày

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 851/QĐ-UBND ngày 27/04/2020 về quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La lĩnh vực Chăn nuôi

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


508

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.17.181
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!