ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1084/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 21
tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH CÀ
MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày
09/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ tại Tờ trình số 54/TTr-SKHCN ngày 20/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết
thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm
theo Quy trình).
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp Sở Thông tin
và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai
thủ tục hành chính và Quy trình đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định. Hoàn thành
xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi
hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01/7/2023./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng KGVX, CCHC (VLi01/23);
- Lưu: VT. Lai(293).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính
trực tiếp đến Sở Khoa học và Công nghệ Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel; số 298,
đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); hoặc gửi qua dịch
vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ
website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà
Mau, địa chỉ website http://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy
định).
2. Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày
làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến
khích chuyển giao
|
Trong thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15
ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy
định.
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau
- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Sở
Khoa học và Công nghệ.
|
Không có
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;
- Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg ngày 15/5/2023;
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002544” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia
|
02
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công
nghệ khuyến khích chuyển giao
|
Trường hợp 1: Trong thời hạn 08 ngày làm
việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ khi nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ theo quy định.
Trường hợp 2: Trong thời hạn 12 ngày (cắt
giảm 03/15 ngày, tỷ lệ 20%) đối với hợp có thay đổi công nghệ, sản phẩm công
nghệ, hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau
- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Sở
Khoa học và Công nghệ.
|
Không có
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;
- Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg ngày 15/5/2023;
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002546” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia
|
03
|
Cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ
khuyến khích chuyển giao
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05
ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy
định
|
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp:
Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau
- Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Sở
Khoa học và Công nghệ.
|
Không có
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021;
- Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg ngày 15/5/2023;
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục
được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002548” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia
|
Tổng số Danh mục có 03 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP
NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH, TRỰC TUYẾN VÀ TRỰC TIẾP
TẠI TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT HÀNH CHÍNH TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thủ tục hành
chính
|
Trả kết quả qua
dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận, giải
quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Tiếp nhận, giải
quyết TTHC Trực tuyến
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
|
Lĩnh vực hoạt động
khoa học và công nghệ
|
03
|
00
|
03
|
00
|
Thực hiện theo Quyết
định số 595/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ
khuyến khích chuyển giao
|
X
|
|
X
|
|
2
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
X
|
|
X
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công
nghệ khuyến khích chuyển giao
|
X
|
|
X
|
|
Tổng Danh mục có 03 thủ tục hành chính./.
QUY TRÌNH
NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
1. Cấp Giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 12
ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ khi nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch
vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc
trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về
bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân,
số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ (Phòng Quản lý chuyên
ngành) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý chuyên ngành tiếp
nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm
tra, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý), trình Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ ký phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính theo quy định: 11,5 ngày làm việc.
- Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
2. Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
a) Thời gian giải quyết:
Trường hợp 1: Trong thời hạn 08 ngày làm việc
(cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ theo quy định.
Trường hợp 2: Trong thời hạn 12 ngày (cắt giảm
03/15 ngày, tỷ lệ 20%), đối với trường hợp có thay đổi công nghệ, sản phẩm công
nghệ, hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch
vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc
trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về
bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân,
số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ (Phòng Quản lý chuyên
ngành) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý chuyên ngành tiếp
nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm
tra, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý), trình Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ ký phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính theo quy định: Trường hợp 1: 7,5 ngày làm việc; Trường hợp
2: 11,5 ngày.
- Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
3. Cấp lại Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 04
ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ khi nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch
vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc
trực tiếp tạo tài khoản cho tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về
bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân,
số hoá hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ (Phòng Quản lý chuyên
ngành) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Quản lý chuyên ngành tiếp
nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm
tra, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử
lý), trình Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ ký phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính theo quy định: 3,5 ngày làm việc.
- Bước 3. Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả
giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính
điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân theo phiếu hẹn, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên
thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các
cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy định./.