|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1125/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
24/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1125/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 24
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT THAY THẾ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH
NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC GIA
ĐÌNH VÀ THƯ VIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH
LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
709/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt
Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh
vực Gia đình, Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND
cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 92/TTr-SVHTTDL ngày
14/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt thay thế Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Gia đình và Thư viện thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn; cụ thể:
1. Cấp huyện: 03 Danh mục thủ tục
hành chính và 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ
chế một cửa.
2. Cấp xã: 03 Danh mục thủ tục
hành chính và 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ
chế một cửa.
(Có Danh mục và Quy
trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên
quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập
nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một
cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Danh mục thủ tục hành chính
có số thứ tự 10,11,12 tiểu mục III Mục B, số thứ tự 04, 05, 06 tiểu Mục II Mục
C Phụ lục I; Quy trình nội bộ các thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03 tiểu
Mục III Mục B, số thứ tự 01, 02, 03 tiểu Mục II Mục C Phần I Phụ lục II ban
hành kèm theo Quyết định số 330/QĐ- UBND ngày 01/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
về công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp
xã tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và
Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, VP Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các sở: Thông tin và Truyền thông, Nội vụ;
- PCVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng, đơn vị trực thuộc Văn phòng;
- Lưu VT, TTPVHCC (HVT).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIA ĐÌNH VÀ THƯ
VIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1125/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC GIA ĐÌNH CẤP HUYỆN (03 TTHC)
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Theo quy định
|
Sau khi đã cắt giảm
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND
cấp huyện)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
17 ngày làm việc. (Quyết định
số 709/QĐ-UBND ngày 11/5/2023)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Ủy
ban nhân dân cấp huyện.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Không tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Không tiếp nhận hồ sơ trực tuyến.
|
- Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình năm
2007.
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02/2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn
nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu
chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ
chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày
16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về
thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình;
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn;
cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn
phòng, chống bạo lực gia đình.
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND
cấp huyện)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
07 ngày làm việc. (Quyết định
số 709/QĐ-UBND ngày 11/5/2023)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Ủy
ban nhân dân cấp huyện.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả trực
tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Không tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Không tiếp nhận hồ sơ trực
tuyến.
|
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL .
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL .
|
3
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND
cấp huyện)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP .
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL .
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL .
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC THƯ VIỆN CẤP XÃ (03 TTHC)
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Theo quy định
|
Sau khi đã cắt giảm
|
1
|
Thủ tục thông báo thành lập
thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ thông báo hợp lệ.
|
10 ngày. (Quyết định số
709/QĐ- UBND ngày 11/5/2023)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
- Tiếp nhận trực tiếp tại Bộ
phận Một cửa cấp xã.
- Không tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn.
|
- Pháp lệnh Thư viện năm
2000.
- Nghị định số 72/2002/NĐ-CP
ngày 06/8/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh Thư viện.
- Nghị định số 02/2009/NĐ-CP
ngày 06/01/2009 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện
tư nhân có phục vụ cộng đồng.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04/01/2012 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ hủy bỏ
các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số
56/2003/TT-BVHTT ngày 16/9/2003 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa-Thông tin về hướng dẫn
chi tiết về điều kiện thành lập thư viện và thủ tục đăng ký hoạt động thư
viện.
|
2
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
3
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động thư viện cộng đồng
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC GIA ĐÌNH VÀ THƯ VIỆN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1125 /QĐ-UBND ngày 24/7/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (06 TTHC)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC GIA ĐÌNH CẤP HUYỆN (03 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
01
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND
cấp huyện)
|
|
02
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND
cấp huyện)
|
|
03
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền UBND
cấp huyện)
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC THƯ VIỆN CẤP XÃ (03 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
01
|
Thủ tục thông báo thành lập
thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
|
02
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
|
03
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động thư viện cộng đồng
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT:
- Bộ phận Một cửa: BPMC
- Ủy ban nhân dân: UBND
- Văn hóa thông tin: VHTT
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (3 TTHC)
1. Thủ tục
cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình (thẩm quyền UBND cấp huyện).
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
17 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện
theo quy định: 30 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 13
ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng VHTT.
|
Công chức BPMC cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng VHTT
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 05 ngày, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
03 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
|
Chuyên viên Phòng VHTT
|
07 ngày
|
B4
|
Xem xét kết quả thẩm định:
- Nếu đồng ý: kí báo cáo thẩm
định và văn bản trình UBND huyện xem xét.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng VHTT
|
3,5 ngày
|
B5
|
Phát hành văn bản, gửi hồ sơ,
văn bản cho
UBND huyện
|
Văn thư Phòng VHTT
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xem xét, cấp Giấy chứng nhận
|
UBND huyện
|
4,5 ngày
|
B7
|
Phát hành văn bản, chuyển kết
quả cho Công chức BPMC
|
Văn thư UBND huyện
|
0,5 ngày
|
B8
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê và theo dõi.
|
Công chức BPMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
17 ngày
|
2. Thủ tục
cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình (thẩm quyền UBND cấp huyện).
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện
theo quy định: 15 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 08 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn
ngày trả kết quả. nhập hồ sơ
điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng VHTT.
|
Công chức BPMC cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng VHTT
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
01 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
|
Chuyên viên Phòng VHTT
|
02 ngày
|
B4
|
Xem xét kết quả thẩm định:
- Nếu đồng ý: kí văn bản
trình UBND huyện xem xét
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng VHTT
|
1,5 ngày
|
B5
|
Phát hành văn bản, gửi hồ sơ,
văn bản cho UBND huyện
|
Văn thư Phòng VHTT
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xem xét, cấp Giấy chứng nhận
|
UBND huyện
|
1,5 ngày
|
B7
|
Phát hành văn bản, chuyển kết
quả cho Công chức BPMC cấp huyện
|
Văn thư UBND huyện
|
0,5 ngày
|
B8
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê và theo dõi.
|
Công chức BPMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
07 ngày
|
3. Thủ tục
đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình (thẩm quyền UBND cấp huyện).
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện
theo quy định: 20 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 10
ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng VHTT.
|
Công chức BPMC cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng VHTT
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá
02 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết).
|
Chuyên viên Phòng VHTT
|
04 ngày
|
B4
|
Xem xét kết quả thẩm định:
- Nếu đồng ý: kí báo cáo thẩm
định và văn bản trình UBND huyện xem xét.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng VHTT
|
02 ngày
|
B5
|
Phát hành văn bản, gửi hồ sơ,
văn bản cho UBND huyện
|
Văn thư Phòng VHTT
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xem xét, cấp Giấy chứng nhận
|
UBND huyện
|
02 ngày
|
B7
|
Phát hành văn bản, chuyển kết
quả cho Công chức BPMC
|
Văn thư UBND huyện
|
0,5 ngày
|
B8
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức BPMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
10 ngày
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 TTHC)
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT:
- Bộ phận Một cửa: BPMC
- Ủy ban nhân dân: UBND
- Văn hóa - Xã hội: VHXH
Nhóm 03 TTHC, gồm:
1. Thủ tục
thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng.
2. Thủ tục
thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng.
3. Thủ tục
thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng.
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 10 ngày.
(Thời gian thực hiện
theo quy định: 15 ngày; thời gian đã cắt giảm: 05 ngày)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
UBND cấp xã
|
Công chức BPMC cấp xã
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân trong thời hạn không quá 05 ngày, nêu rõ lý
do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân trong thời hạn không quá 03 ngày
kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Dự thảo văn bản giải quyết trình UBND cấp xã.
|
Công chức VHXH
|
6,5 ngày
|
B4
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử
lý:
- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt
vào văn bản liên quan, chuyển văn thư.
- Nếu không đáp ứng yêu cầu:
Chuyển lại Công chức VHXH xử lý.
|
UBND cấp xã
|
02 ngày
|
B5
|
Phát hành văn bản, chuyển kết
quả giải quyết cho Công chức BPMC
|
Văn thư UBND xã
|
0,5 ngày
|
B6
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức BPMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
Quyết định 1125/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt thay thế Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Gia đình và Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1125/QĐ-UBND ngày 24/07/2023 phê duyệt thay thế Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Gia đình và Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
309
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|