Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1578/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Người ký:
Nguyễn Sơn Hùng
Ngày ban hành:
28/05/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1578 /QĐ-UBND
Đồng Nai,
ngày 2 8 tháng 5 năm 202 4
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY
TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31
tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng
dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng
5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 558/QĐ-UBND ngày 26 tháng
02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 30 tháng
3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt quy trình điện tử
thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận
tải tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 50/TTr-SGTVT ngày 24 tháng 5 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ,
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận
tải, cụ thể như sau:
1. Công bố danh mục thủ tục hành chính được ban
hành mới:
- Cấp mới Giấy phép lái xe (mã thủ tục hành
chính: 1.002835);
- Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức
pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trường
hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động (mã thủ tục hành chính:
2.000769);
2. Công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung:
- Cấp Giấy phép lái xe quốc tế (mã thủ tục hành
chính: 2.001002);
- Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế (mã thủ tục
hành chính: 1.002300);
- Cấp lại Giấy phép lái xe (mã thủ tục hành
chính: 1.002820);
- Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận
tải cấp (mã thủ tục hành chính: 1.002809);
- Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp (mã
thủ tục hành chính: 1.002801);
- Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng
cấp (mã thủ tục hành chính: 1.002804);
- Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của
nước ngoài cấp (mã thủ tục hành chính: 1.002796);
- Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của
nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam (mã thủ tục
hành chính: 1.002793);
- Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng lần đầu (mã thủ tục hành chính: 1.002030);
- Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng có thời hạn (mã thủ tục hành chính: 2.000872);
- Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy
chuyên dùng (mã thủ tục hành chính: 1.001919);
- Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe
máy chuyên dùng (mã thủ tục hành chính: 1.001896);
- Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe
máy chuyên dùng bị mất (mã thủ tục hành chính: 2.000847);
- Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong
cùng một tỉnh, thành phố (mã thủ tục hành chính: 2.000881);
- Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (mã thủ tục hành chính: 1.002007);
- Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác chuyển đến (mã thủ tục hành chính: 1.001994);
- Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe
máy chuyên dùng (mã thủ tục hành chính: 1.001826).
3. Ban hành mới quy trình nội bộ, quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh tương ứng với các thủ tục hành
chính tại khoản 1 Điều này:
4. Sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ, quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh tương ứng với các thủ tục hành
chính tại khoản 2 Điều này.
(Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội
bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi,
bổ sung kèm theo).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết
định này đã được Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung,
thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện
hành.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; các nội dung khác tại Quyết định
số 558/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2020, Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 30
tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai vẫn giữ nguyên giá trị pháp
lý.
Điều 3. Văn
phòng UBND tỉnh, Sở Giao thông vận tải, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức niêm yết, công
khai danh mục thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, trên trang thông tin
điện tử, tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị; triển khai tiếp
nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại Quyết định
này.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì,
phối hợp Sở Giao thông vận tải cập nhật nội dung các thủ tục hành chính đã được
công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp Sở Giao thông vận tải, Văn phòng UBND tỉnh thực hiện cập nhật nội
dung các thủ tục hành chính, cấu hình quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi theo Quyết định này lên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh. Thực hiện cấu hình,
tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công
Quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy
định.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền
thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Bộ Giao
thông vận tải;
- Cục
KSTTHC (VPCP);
- TT.
Tỉnh ủy,
- TT.
HĐND tỉnh;
-
UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ
tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Báo
Đồng Nai; Đài PT-TH Đồng Nai;
- Trung
tâm kinh doanh VNPT (TĐ 1022);
- Lưu:
VT, KTN, HCC, Cổng TTĐT tỉnh.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn
Sơn Hùng
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 28 tháng 05 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH
MỚI
STT
Mã TTHC
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Cơ quan thực
hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp
lý
Ghi chú
Lĩnh vực Đường bộ
1
1.002835
Cấp mới Giấy
phép lái xe
10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc
kỳ sát hạch và trả giấy phép lái xe sau khi người đạt kết quả kỳ sát hạch đã
hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe.
Việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được
thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai (số
236, đường Phan Trung, Khu phố 2, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai) hoặc bưu chính hoặc văn bản điện tử đồng thời truyền dữ liệu qua hệ
thống thông tin giấy phép lái xe.
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
+ Phí sát hạch lái xe:
- Đối với thi sát hạch lái xe các hạng A1, A2, A3,
A4: sát hạch lý thuyết: 60.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành: 60.000 đồng/lần;
- Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (các hạng B1,
B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết 100.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành
trong hình: 350.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trên đường giao thông:
80.000 đồng/lần, Sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm mô phỏng các tình huống
giao thông:
100.000
đồng/lần.
+ Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần.
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của
Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ (Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT);
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019
của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép
lái xe cơ giới đường bộ (Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT);
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ;
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định
số 545/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
2
2.000769
Đổi, cấp lại
Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều
khiển xe máy chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn
hoạt động
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đúng theo quy định.
Việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được
thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai (số
236, đường Phan Trung, Khu phố 2, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai)
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
Theo quy định
tại Thông tư liên tịch số 72/2011/TTLT- BTC-BGTVT ngày 27/5/2011 của Bộ Tài
chính-Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đào tạo lái xe
cơ giới đường bộ.
- Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT ngày 07/3/2011 của
Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường
bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ;
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ;
- Thông tư liên tịch số
72/2011/TTLT-BTC- BGTVT ngày 27/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải
hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đào tạo lái xe cơ giới đường bộ.
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định
số 545/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
Đ Ổ I, BỔ SUNG
STT
Mã TTHC
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Cơ quan thực
hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp
lý
Ghi chú
Lĩnh vực Đường bộ
1
2.001002
Cấp Giấy phép
lái xe quốc tế
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đúng theo quy định.
Việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được
thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai (số
236, đường Phan Trung, Khu phố 2, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai) hoặc
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
- Nộp trực tiếp:
135.000
đồng/lần;
- Nộp trực
tuyến: 115.000 đồng/lần.
- Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của
Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, sử dụng giấ y phép lái xe quốc tế (Thông
tư số 29/2015/TT-BGTVT);
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021
sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của
Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông
tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ (Thông tư số
01/2021/TT-BGTVT);
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của
Bộ
trưởng
Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực
vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái
(Thông tư s ố
05/2024/TT-BGTVT);
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng (Thông tư số
37/2023/TT-BTC);
- Thông tư số 63/2023/T T -BTC ngày
16/10/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của một số Thông tư quy định về phí,
lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ côn g trực tuyến (Thông
tư số
63/2023/TT-BTC).
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định
số 545/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
2
1.002300
Cấp lại Giấy
phép lái xe quốc tế
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đúng theo quy định.
Việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được
thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai (số
236, đường Phan Trung, Khu phố 2, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai) hoặc
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
- Nộp trực tiếp:
135.000
đồng/lần;
- Nộp trực
tuyến: 115.000 đồng/lần.
- Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ;
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC .
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định
số 545/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
3
1.002820
Cấp lại Giấy
phép lái xe
- Trường hợp cấp lại Giấy phép lái xe
bị mất: xét cấp lại sau 02 tháng kể ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo
quy định; Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày được xét cấp lại giấy phép lái
xe.
+ Trường hợp cấp lại Giấy phép lái xe
quá thời hạn sử dụng;
Giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn
sử dụng từ 03 tháng trở lên: 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch,
sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí.
Việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được
thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai (số
236, đường Phan Trung, Khu phố 2, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai)
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
+ Phí sát hạch
lái xe:
- Đối với thi
sát hạch lái xe các hạng A1, A2, A3, A4: sát hạch lý thuyết: 60.000 đồng/l ầ n, Sát hạch
thực
hành:
60.000 đồng/lần;
- Đối với thi
sát hạch lái xe ô tô (các hạng B 1 , B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết 100.000
đồng/lần, Sát hạch thực hành trong hình: 350.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành
trên đường giao thông: 80.000 đồng/lần, Sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm mô
phỏng các tình huống giao thông: 100.000 đồng/lần.
+ Lệ phí cấp
giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần.
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ;
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định
số 545/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tr ong lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
4
1.002809
Đổi Giấy phép
lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đúng quy định.
Việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được
thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai (số
236, đường Phan Trung, Khu phố 2, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai) hoặc
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
- Nộp trực tiếp:
135.000
đồng/lần;
- Nộp trực
tuyến: 115.000 đồng/lần.
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ;
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC .
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định
số 545/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
5
1.002801
Đổi Giấy phép
lái xe do ngành Công an cấp
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đúng quy định.
Việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được
thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai (số
236, đường Phan Trung, Khu phố 2, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai)
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
- Lệ phí:
135.000 đồng/lần.
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ;
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định
số 545/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
6
1.002804
Đổi Giấy phép
lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đúng quy định.
Việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được
thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai (số
236, đường Phan Trung, Khu phố 2, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai)
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
- Lệ phí:
135.000 đồng/lần.
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ;
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định
số 545/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
7
1.002796
Đổi Giấy phép
lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đúng quy định.
Việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được
thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai (số
236, đường Phan Trung, Khu phố 2, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai)
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
- Lệ phí:
135.000 đồng/lần.
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ;
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định
số 545/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
8
1.002793
Đổi Giấy phép
lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái
xe vào Việt Nam
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đúng quy định.
Việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được
thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai (số
236, đường Phan Trung, Khu phố 2, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai) hoặc
qua đường bưu chính
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
- Lệ phí:
135.000 đồng/lần.
- T hông tư số 12/2017/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ;
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định
số 545/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
9
1.002030
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ đúng quy định.
Việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được
thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai (số
236, đường Phan Trung, Khu phố 2, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai)
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
- Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần.
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của
Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký xe máy chuyên d ù ng (Thông
tư số
22/2019/TT-BGTVT);
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC;
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định
số 545/QĐ-B G TVT ngày 10
tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục
hành chính được
sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Giao thông vận tải.
10
2.000872
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ đúng quy định.
Việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được
thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai (số
236, đường Phan Trung, Khu phố 2, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai)
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
- Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng ký có thời hạn kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần.
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ;
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định
số 545/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
11
1.001919
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ đúng quy định.
Việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được
thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai (số
236, đường Phan Trung, Khu phố 2, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai)
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
- Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng ký tạm thời: 70.000 đồng/lần.
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ;
Nội dun g TTHC thực hiện theo
Quyết định số 545/QĐ-BGTVT n g ày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
về
việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tro ng lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
12
1.001896
Cấp đổi Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
- Trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng quy định;
- Trường hợp cấp đổi biển số: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp cải tạo,
thay đổi màu s ơ n: 09 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định.
Việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được
thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai (số
236, đường Phan Trung, Khu phố 2, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai)
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
- Lệ phí cấp
đổi giấy
chứng
nhận đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/ phương tiện.
- Lệ phí đổi
giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương
tiện.
- Lệ phí đóng
lại số khung,
số
máy:
50.000
đồng/lần/
phương
tiện.
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ;
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định
số 545/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
13
2.000847
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ theo quy định.
Việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được
thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai (số
236, đường Phan Trung, Khu phố 2, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai)
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
- Lệ phí cấp
lại giấy
chứng
nhận đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/ phương tiện.
- Lệ phí cấp
lại giấy đăng
ký
không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/ phương tiện.
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ;
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định
số 545/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
14
2.000881
Sang tên chủ
sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
0 9 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
theo
quy
định.
Việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được
thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai (số
236, đường Phan Trung, Khu phố 2, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai)
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
- Lệ phí cấp
giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/
phương tiện.
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC;
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định
số 545/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tro ng lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
15
1.002007
Di chuyển
đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ theo quy định.
Việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được
thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai (số
236, đường Phan Trung, Khu phố 2, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai)
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
- Không có.
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ;
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định
số 545/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tro ng lĩnh vực
đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
16
1.001994
Đăng ký xe
máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ theo quy định.
Việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được
thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai (số
236, đường Phan Trung, Khu phố 2, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai)
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
- Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/ phương tiện.
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC ;
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định
số
545/QĐ-BGTVT
ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
17
1.001826
Thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ theo quy định.
Việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được
thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai (số
236, đường Phan Trung, Khu phố 2, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai)
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở
Giao thông vận tải.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Giao thông vận tải;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
- Không có.
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ;
- Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ;
Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định
số 545/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực
đường bộ thuộc p hạm vi chức
năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI,
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(ban
hành kèm theo Quyết định số 1578 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân t ỉ nh Đồng Nai)
Phần
I
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ CẤP TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI
STT
Mã TTHC
Tên thủ tục
hành chính
Thời gian giải
quyết
Địa điểm tiếp
nhận hồ sơ
Tình trạng cấu
hình trên phần mềm Egov
S ố trang tại
Ph ầ n II
Lĩnh vực đường bộ
1
Cấp mới Giấy
phép lái xe
10 ngày làm
việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch và trả giấy phép lái xe sau khi người đạt
kết quả kỳ sát hạch đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe.
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai
Ban hành mới
2
Đổi, cấp lại
Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều
khiển xe máy chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn
hoạt động
03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai
Ban hành mới
II. THỦ T Ụ C HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
Mã TTHC
T ê n thủ tục
hành chính
Thời gian giải
quyết
Địa điểm tiếp
nhận hồ sơ
Tình trạng cấu
hình trên phần mềm Egov
Số trang tại P h ần II
Lĩnh vực đường bộ
1
2.001002
Cấp Giấy phép
lái xe quốc tế
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai
Sửa đổi, bổ
sung
2
1.002300
Cấp lại Giấy
phép lái xe quốc tế
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai
Sửa đổi, bổ
sung
3
1.002820
Cấp lại Giấy
phép lái xe
- Trường hợp
cấp lại Giấy phép lái xe bị mất: được xét cấp lại sau 02 tháng kể ngày nộp đủ
hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định; Trong 05 ngày làm việc, kể từ
ngày được xét cấp lại giấy phép lái xe.
- Trường hợp
cấp lại Giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng; Giấy phép lái xe bị mất, quá
thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên: 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết
thúc kỳ sát hạch, sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí.
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai
Sửa đổi, bổ
sung
4
1.002809
Đổi Giấy phép
lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
Trung tâm Phục
vụ hành chính c ô ng tỉnh Đồng
Nai
Sửa đổi, bổ
sung
5
1.002801
Đổi Giấy phép
lái xe do ngành Công an cấp
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai
Sửa đổi, bổ
sung
6
1.002804
Đổi Giấy phép
lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai
Sửa đổi, bổ
sung
7
1.002796
Đổi Giấy phép
lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai
Sửa đổi, bổ
sung
8
1.002793
Đổi Giấy phép
lái xe hoặc b ằ ng lái xe của
nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai
Sửa đổi, bổ
sung
9
1.002030
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
Trong thời hạn
09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng quy định.
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai
Sửa đổi, bổ
sung
10
2.000872
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
Trong thời hạn
09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng quy định.
Trung tâm Phục
vụ hành chính c ô ng tỉnh Đồng
Nai
Sửa đổi, bổ
sung
11
1.001919
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
- Trong thời
hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng quy định.
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai
Sửa đổi, bổ
sung
12
1.001896
Cấp đổi Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
- Trường hợp
cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng quy định;
- Trường hợp
cấp đổi biển số: 15 ngày làm việc, kể từ n g ày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp
cải tạo, thay đổi màu sơn: 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ theo quy định.
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai
Sửa đổi, bổ
sung
13
2.000847
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị m ấ t
Trong thời hạn
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định.
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai
Sửa đổi, bổ
sung
14
2.000881
Sang tên chủ
sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
Trong thời hạn
09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định.
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai
Sửa đổi, bổ
sung
15
1.002007
Di chuyển
đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Trong thời hạn
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định.
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai
Sửa đổi, bổ
sung
16
1.001994
Đăng ký xe
máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
Trong thời hạn
09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định.
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai
Sửa đổi, bổ
sung
17
1.001826
Thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
Trong thời hạn
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định.
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai
Sửa đổi, bổ
sung
Phần
II
NỘI
DUNG QUY TRÌNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI
1. Thủ tục Cấp
mới Giấy phép lái xe
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch và trả giấy phép lái xe sau khi người đạt kết
quả kỳ sát hạch đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe.
- Lưu đồ giải quyết:
2. Thủ tục Đổi,
cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người
điều khiển xe máy chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không
còn hoạt động.
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
- Lưu đồ giải quyết:
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Thủ tục Cấp
Giấy phép lái xe quốc tế
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
- Lưu đồ giải quyết:
2. Thủ tục Cấp
lại Giấy phép lái xe quốc tế
- Thời hạn giải quyết : 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
- Lưu đồ giải quyết:
3. Thủ tục Cấp
lại Giấy phép lái xe
3.1. Trường hợp
cấp lại Giấy phép lái xe bị mất:
- Thời hạn giải quyết: xét cấp lại
sau 02 tháng kể ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định và
trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày được xét cấp lại giấy phép lái xe.
- Lưu đồ giải quyết:
3.2. Trường hợp
cấp lại Giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng; Giấy phép lái xe bị mất, quá thời
hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên:
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch, sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí.
- Lưu đồ giải quyết:
4. Thủ tục Đổi
Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
- Thời hạn gi ải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
- Lưu đồ giải quyết:
5. Thủ tục Đổi Giấy
phép lái xe do ngành Công an cấp
- Thời h ạn giải quyết : 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
- Lưu đồ giải quyết:
6. Thủ tục Đổi Giấy
phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
- Lưu đồ giải quyết:
7. Thủ tục Đổi Giấy
phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
- Lưu đồ giải quyết:
8. Thủ tục Đổi Giấy
phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài
lái xe vào Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
- Lưu đồ giải quyết:
9. Thủ tục Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
- Thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
- Lưu đồ giải quyết:
10. Thủ tục Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
- Thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc,
k ể từ ngày nhận đ ủ hồ sơ đúng quy đị nh.
- Lưu đồ giải quyết:
11. Thủ tục Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
- Thời hạn g iải quyết: 03 n g ày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
- Lưu đồ giải quyết:
12. Thủ tục Cấp đổi Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
12.1. Trường hợp
cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký:
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc,
k ể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng quy định.
- Lưu đồ giải quyết:
12.2. Trường hợp
cấp đổi Biển số:
- Th ờ i hạn gi ả i quyết: 15 ng à y làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
- Lưu đồ giải quyết:
12.3. Trường hợp
cải tạo, thay đổi màu sơn:
- Thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
- Lưu đồ giải quyết:
13. Thủ tục Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
- Th ờ i hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
- Lưu đồ giải quyết:
14. Thủ tục Sang tên chủ
sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
- Thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đ ú ng quy định.
- Lưu đồ giải quyết:
15. Thủ tục Di chuyển
đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
- L ư u đồ giải quyết:
16. Thủ tục Đăng ký xe
máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
- Thời hạn giải quyết: 09 ngày l àm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ đúng quy định.
- Lưu đồ giải quyết:
17. Thủ tục Thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
- Th ờ i hạn giải quyết: 02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định.
- L ưu đồ giải quyết:
Quyết định 1578/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1578/QĐ-UBND ngày 28/05/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Nai
335
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng