ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 558/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 26 tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT
ngày 28/8/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung
thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
Căn cứ Quyết định số 416/QĐ-BGTVT
ngày 15/02/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT
ngày 29/9/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay
thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận
tải;
Căn cứ Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT
ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi thuộc lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT
ngày 10/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT
ngày 22/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính
được bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 1836/QĐ-BGTVT
ngày 04/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực Đường thủy nội địa, hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải Đồng Nai tại Tờ trình số 577/TTr-SGTVT ngày 11 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng
Nai (danh mục và nội dung đính kèm).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố
tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa
đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; trong đó một số thủ tục hành chính
được ban hành mới; thủ tục hành chính bị bãi bỏ như sau:
1. Ban hành mới 09 thủ tục hành
chính cấp tỉnh thuộc lĩnh vực đường thủy nội địa như sau:
- Đăng ký phương tiện hoạt động vui
chơi, giải trí dưới nước lần đầu;
- Đăng ký lại phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước;
- Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước;
- Xóa đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước;
- Cấp cấp lại, chuyển đổi giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn;
- Dự học, thi, kiểm tra để được cấp
giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn;
- Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải
trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa địa phương;
- Công bố mở, cho phép hoạt động tại
vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước
cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc
cờ hiệu có màu sắc để quan sát;
- Đóng không cho phép hoạt động tại
vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước
cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc
cờ hiệu có màu sắc để quan sát.
2 Bãi bỏ 27 thủ tục (20 thủ tục
cấp tỉnh và 7 thủ tục cấp huyện) như sau:
a) Cấp tỉnh:
- Lĩnh vực đường bộ: 10 thủ tục
+ Cấp phép thi công xây dựng các công
trình thiết yếu nằm trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
đang khai thác.
+ Gia hạn chấp thuận xây dựng các
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
đang khai thác.
+ Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào tỉnh lộ.
+ Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với tỉnh
lộ đang khai thác.
+ Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào tỉnh lộ.
+ Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức thi công nút giao đầu nối vào tỉnh lộ.
+ Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng.
+ Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của tỉnh lộ đang
khai thác.
+ Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo
tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống tỉnh lộ quản
lý.
+ Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác.
- Lĩnh vực Đường thủy nội địa:
02 thủ tục
+ Phê duyệt quy trình vận hành, khai
thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi dùng để chở khách và xe
ô tô.
+ Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận
hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi dùng để chở
hành khách và xe ô tô.
- Lĩnh vực đường bộ, đường thủy
nội địa: 03 thủ tục
+ Thẩm định thiết kế, dự toán xây
dựng công trình giao thông trên địa bàn tỉnh.
+ Thẩm định thiết kế cơ sở đối với dự
án sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước.
+ Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật
(BCKTKT) đối với dự án giao thông sử dụng vốn ngân sách sự nghiệp.
- Lĩnh vực Thanh tra: 05 thủ tục
+ Thủ tục tiếp dân;
+ Thủ tục xử lý đơn, thư;
+ Thủ tục giải quyết tố cáo;
+ Thủ tục giải quyết khiếu nại (lần
đầu);
+ Thủ tục giải quyết khiếu nại (lần
2).
b) Cấp huyện: 07 thủ tục thuộc
Lĩnh vực đường bộ
- Chấp thuận thiết kế và phương án tổ
chức thi công nút giao đấu nối vào các tuyến đường huyện, thị, thành phố (gọi
chung là cấp huyện).
- Cấp phép thi công, xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối
với đường cấp huyện quản lý.
- Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào các tuyến đường cấp huyện quản lý.
- Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ tuyến đường
cấp huyện quản lý.
- Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ tuyến
đường cấp huyện quản lý.
- Gia hạn chấp thuận thiết kế và
phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào các tuyến đường cấp huyện quản
lý.
- Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác.
Điều 3. Quyết
định này thay thế các quyết định: Quyết định số 2544/QĐ-UBND ngày 24/7/2018,
Quyết định số 3591/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 Quyết định số 4514/QĐ-UBND ngày
20/12/2018, Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 Quyết định số 1149/QĐ-UBND
ngày 18/4/2019, Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 và Quyết định số
4002/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành giao thông vận tải tỉnh
Đồng Nai.
Điều 4. Sở
Giao thông vận tải, Trung tâm hành chính công tỉnh có trách nhiệm tổ chức niêm
yết, công khai nội dung Bộ thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, tại Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị.
Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở
Giao thông vận tải cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ
sở dữ liệu quốc gia. Đồng thời in ấn, photo đóng thành quyển các thủ tục hành
chính đã được công bố, phát hành đến các đơn vị theo thành phần nơi nhận của
Quyết định này.
Điều 5. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, thủ trưởng các Sở ban ngành; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa; Trung tâm Hành chính
công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Bộ Giao thông vận tải;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Đài Phát thanh và Truyền hình Đồng Nai;
- Báo Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (1022);
- Lưu: VT, KTN, HCC, Cổng TTĐT tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Cao Tiến Dũng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban
hành theo Quyết định số 558/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP SỞ
|
|
I.
|
Lĩnh vực đường bộ
|
|
1
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
|
2
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
|
3
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
|
4
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp
|
|
5
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
|
6
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
|
7
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
|
8
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
|
9
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
|
10
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
|
11
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
|
12
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp bị mất bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
|
13
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát
hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
|
17
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên
dùng trong cùng một tỉnh thành phố
|
|
18
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
|
19
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
|
20
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng
|
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
|
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo
|
|
24
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng
|
|
25
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
26
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
|
|
27
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận
tải đối với trường hợp giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay
đổi liên quan đến nội dung của giấy phép
|
|
28
|
Cấp phù hiệu cho xe nội bộ
|
|
29
|
Cấp lại phù hiệu cho xe nội bộ
|
|
30
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
|
31
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
|
32
|
Công bố đưa Bến xe khách vào khai
thác
|
|
33
|
Công bố lại đưa Bến xe khách vào
khai thác
|
|
34
|
Công bố đưa Trạm dừng nghỉ đường bộ
vào khai thác
|
|
35
|
Công bố lại đưa Trạm dừng nghỉ
đường bộ vào khai thác
|
|
36
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải
hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh
vận tải bằng xe buýt
|
|
37
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe
hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ xe đầu kéo, xe kinh doanh vận
tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh
doanh vận tải bằng xe buýt
|
|
38
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
khách cố định
|
|
39
|
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận
tải hành khách theo tuyến cố định
|
|
40
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
|
41
|
Công bố đưa bến xe hàng vào khai
thác
|
|
42
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
|
43
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
|
44
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào và Campuchia
|
|
45
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Lào cho phương tiện
|
|
46
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam
- Lào cho phương tiện
|
|
47
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt Nam
- Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
|
48
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia cho phương tiện
|
|
49
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
|
50
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
|
II.
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
|
51
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
52
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện
đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
53
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
|
54
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
|
55
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên tính năng kỹ thuật
|
|
56
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
57
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
|
58
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
|
59
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
|
60
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
|
61
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa
|
|
62
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
|
63
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
|
64
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến
thủy nội địa
|
|
65
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng
thủy nội địa
|
|
66
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự
án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
|
67
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an
toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến đường thủy nội
địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
|
68
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương
|
|
69
|
Đăng ký phương tiện hoạt động vui
chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
|
70
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước
|
|
71
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
|
72
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước
|
|
73
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
|
74
|
Dự học, thi, kiểm tra để được cấp
giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
|
75
|
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải
trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa địa phương
|
|
76
|
Công bố mở, cho phép hoạt động tại
vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước
cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao
hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
|
77
|
Đóng không cho phép hoạt động tại
vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước
cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao
hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
|