ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 238/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
31 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ,
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số
08/2022/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam về ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng
Nam;
Căn cứ Quyết định số
1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam về việc ủy quyền
công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc ngành, lĩnh vực quản lý;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
34/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội
địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam tại Tờ trình số 358/TTr-SGTVT ngày 29/01/2024
về việc đề nghị phê duyệt Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản
lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội
địa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận
tải tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm
theo).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên trang Văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh
Quảng Nam theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa
phương, tổ chức, cá nhân truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Giao thông vận tải có
trách nhiệm:
- Cập nhật, đồng bộ Danh mục thủ
tục hành chính lên Trang thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải; phối hợp
với Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh để niêm yết dữ liệu đúng theo quy định;
- Phối hợp với Trung tâm Công
nghệ thông tin và Truyền thông Quảng Nam thuộc Sở Thông tin và Truyền thông thiết
lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng
02 năm 2024.
Sửa đổi thủ tục hành chính Cấp,
cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
và bãi bỏ thủ tục hành chính Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn tại Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày
10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính được ban hành mới, danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc
thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải,
Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Bộ Giao thông vận tải;
- UBND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở: GTVT; TT và TT;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm CNTT và TT Quảng Nam;
- Lưu: VT, VP.
|
TUQ. CHỦ TỊCH
GIÁM ĐỐC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Văn Anh Tuấn
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức
năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cơ quan thực hiện
|
01
|
1.003135.000.00.00.H47
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Thông tư số 38/2023/TT- BGTVT
ngày 18/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2019/TT-
BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm
tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ
chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Cục Đường thủy nội địa Việt
Nam;
Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng
Nam.
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính được bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản
lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ
|
Cơ quan thực hiện
|
01
|
1.003168.000.00.00.H47
|
Dự học, thi, kiểm tra để được
cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Thông tư số 38/2023/TT- BGTVT
ngày 18/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2019/TT-
BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm
tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ
chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng
Nam, Cơ sở đào tạo
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ, THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NAM
1. Cấp, cấp
lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Chứng chỉ chuyên môn
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Cá nhân có nhu cầu xét cấp, cấp
lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM nộp hồ sơ đến:
- Cục Đường thủy nội địa Việt
Nam:
+ Tổ chức thi, ra quyết định
công nhận kết quả thi, cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng
từ hạng nhì trở lên trên phạm vi cả nước (trừ các địa phương đã được giao thực
hiện quy định tại điểm b, điểm c khoản 2 Điều này) và GCNKNCM thuyền trưởng hạng
tư trở lên, máy trưởng hạng ba trở lên đối với cơ sở đào tạo trực thuộc Cục Đường
thủy nội địa Việt Nam.
+ Quyết định công nhận kết quả
kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi CCCM đặc biệt.
- Sở Giao thông vận tải:
+ Tổ chức thi, ra quyết định
công nhận kết quả thi, cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM thuyền trưởng hạng ba,
hạng tư và GCNKNCM máy trưởng hạng ba;
+ Các Sở Giao thông vận tải (tỉnh
Bến Tre, Bình Định, Cà Mau, Ninh Bình, Quảng Trị), ngoài thẩm quyền quy định
nêu trên được tổ chức thi, ra quyết định công nhận kết quả thi, cấp, cấp lại,
chuyển đổi GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng từ hạng nhì trở lên; quyết định
công nhận kết quả kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi CCCM đặc biệt;
+ Đối với Sở Giao thông vận tải
(trừ Sở Giao thông vận tải các tỉnh: Bến Tre, Bình Định, Cà Mau, Ninh Bình, Quảng
Trị), nếu đảm bảo thực hiện được nhiệm vụ tổ chức thi, ra quyết định công nhận
kết quả thi, cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng hạng nhất,
hạng nhì; quyết định công nhận kết quả kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi CCCM
đặc biệt thì có văn bản đề nghị Bộ Giao thông vận tải xem xét, quyết định.
- Cơ sở đào tạo đủ điều kiện
theo quy định:
+ Tổ chức kiểm tra, ra quyết định
công nhận kết quả kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng
chỉ huấn luyện an toàn cơ bản;
+ Tổ chức kiểm tra CCCM đặc biệt.
b) Giải quyết TTHC:
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam
hoặc Sở Giao thông vận tải hoặc cơ sở đào tạo tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và xử
lý như sau:
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp,
nếu hồ sơ hợp lệ thì viết giấy hẹn lấy kết quả giải quyết và làm thủ tục xét cấp,
cấp lại, chuyển đổi; nếu hồ sơ không hợp lệ theo quy định thì hướng dẫn cá nhân
hoàn thiện lại hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ
thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không hợp lệ theo quy định,
trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cục Đường thủy nội
địa Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải hoặc cơ sở đào tạo phải có văn bản gửi
cá nhân yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và người đề nghị xét cấp, cấp lại, chuyển đổi
GCNKNCM, CCCM đã nộp phí, lệ phí theo quy định, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam
hoặc Sở Giao thông vận tải hoặc cơ sở đào tạo thực hiện xét cấp, cấp lại, chuyển
đổi GCNKNCM, CCCM theo quy định tại Thông tư này.
1.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ
thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc hình thức phù hợp
khác.
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Bản chính hoặc biểu mẫu điện
tử Đơn đề nghị theo quy định;
- 02 (hai) ảnh màu hoặc bản điện
tử ảnh màu cỡ 2x3 cm, nền trắng, ảnh chụp không quá 06 tháng;
- Bản chính hoặc bản điện tử hoặc
bản sao điện tử Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp;
- Xuất trình bản chính để kiểm
tra (trong trường hợp gửi trực tiếp) hoặc bản điện tử hoặc bản sao điện tử hoặc
bản sao có chứng thực (trong trường hợp gửi qua đường bưu chính hoặc qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến hoặc theo hình thức phù hợp khác) của các loại giấy tờ
chứng nhận về thuyền trưởng hoặc máy trưởng hoặc chứng chỉ chuyên môn hoặc bản
dịch công chứng sang tiếng Việt (đối với các loại giấy tờ chứng nhận về thuyền
trưởng hoặc máy trưởng hoặc chứng chỉ chuyên môn do các cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài cấp) để chứng minh đủ điều kiện xét cấp, cấp lại, chuyển đổi tương ứng
với loại GCNKNCM, CCCM theo quy định.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và người đề nghị xét cấp, cấp lại, chuyển đổi
GCNKNCM, CCCM đã nộp phí, lệ phí theo quy định.
1.5. Đối tượng thực hiện TTHC:
- Cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: Cục Đường thuỷ nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông vận
tải - Xây dựng, Cơ sở đào tạo;
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Cục Đường thuỷ nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải, Sở
Giao thông vận tải - Xây dựng, Cơ sở đào tạo;
- Cơ quan phối hợp: Không có.
1.7. Kết quả của việc thực hiện
TTHC:
- Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn.
1.8. Phí, lệ phí:
- Cấp mới, cấp lại chứng nhận khả
năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng: 50.000 đồng/giấy;
- Cấp mới, cấp lại chứng chỉ
chuyên môn: 20.000 đồng/giấy.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
hành chính:
- Đơn đề nghị.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Không có.
1.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT
ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thi, kiểm tra,
cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên
môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 38/2023/TT-BGTVT
ngày 18/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả
năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội
địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
DỰ HỌC, THI, KIỂM TRA, CẤP, CẤP LẠI, CHUYỂN ĐỔI
GCNKNCM, CCCM
Kính
gửi: (cơ quan có thẩm quyền cấp) ………........…...…
Ảnh màu cỡ 2x3 cm, ảnh chụp không quá 06 tháng(*)
|
Tên tôi
là:……………….…………………………………………………………
Sinh
ngày…….tháng…….năm…………………………….....………………….
Điện thoại:
..............................................;
Email:............................................
Số CCCD (hoặc CMND, Hộ chiếu):….............................................................
|
Tôi đã tốt nghiệp ngành học:…………....…,
khóa:……., Trường:……......…...………, đã được cấp bằng, GCNKNCM, CCCM số:…………..ngày…...tháng.....năm……...............
Quá trình làm việc trên phương tiện
thủy nội địa:
TỪ.............ĐẾN..............
|
CHỨC DANH
|
NƠI LÀM VIỆC
|
SỐ PTTNĐ
|
GHI CHÚ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối chiếu với tiêu chuẩn, điều
kiện dự học, thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM, CCCM, tôi thấy đủ
điều kiện:
+ Dự học để thi, kiểm tra lấy
GCNKNCM,
CCCM:
□
+ Dự thi, kiểm tra cấp GCNKNCM,
CCCM:
□
+ Xét cấp GCNKNCM, CCCM:
□
+ Cấp lại GCNKNCM, CCCM:
□
+ Chuyển đổi GCNKNCM, CCCM:
□
Đề nghị (cơ quan có thẩm quyền
cấp)…......................…cho tôi được dự học, thi, kiểm tra, cấp, cấp lại,
chuyển đổi:……........................………………………...
Tôi xin cam đoan những điều
khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật./.
|
………,
ngày……..tháng…..năm….
Người đề nghị
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
(*) 02 ảnh màu cỡ 2x3 cm, nền
trắng, ảnh chụp không quá 06 tháng.