|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2122/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Minh
|
Ngày ban hành:
|
18/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2122/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 18
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH; BÃI BỎ DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2706/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ủy quyền chỉ đạo, điều
hành, giải quyết công việc thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 296/TTr-STC ngày 13/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính; bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính; phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính
như sau:
1. Công bố 20 danh mục
thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính (trong
đó: 18 danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh; 02
danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện);
bãi bỏ 20 thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính.
(có
phụ lục I và II kèm theo)
2. Phê duyệt quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của
Sở Tài chính gồm: 19 quy trình, trong đó 10 quy trình liên thông UBND tỉnh; 07
quy trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính; 02 quy trình giải quyết
của UBND cấp huyện.
(có
phụ lục III kèm theo)
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ các
Quyết định: Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 02/6/2020; Quyết định số
1833/QĐ-UBND ngày 29/7/2021; Quyết định số 2310/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức
năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính; Quyết định số 1586/QĐ-UBND ngày
28/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (bc);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tùng(10b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Minh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
A. CẤP TỈNH: 18 thủ tục hành
chính (TTHC)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ: 02
TTHC
|
1
|
Quyết định giá thuộc thẩm
quyền của cấp tỉnh
Mã TTHC: 1.006241
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012 của Quốc
hội;
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
- Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá.
- Quyết định số 2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016 của Bộ
Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá trong lĩnh vực quản lý
giá thuộc phạm vi chức năng nhà nước của Bộ Tài chính.
|
2
|
Đăng ký giá của các doanh
nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
Mã TTHC: 2.002217
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012 của Quốc
hội;
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
- Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá.
- Quyết định số 2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016 của Bộ
Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá trong lĩnh vực quản lý
giá thuộc phạm vi chức năng nhà nước của Bộ Tài chính.
|
II. LĨNH VỰC CÔNG SẢN: 12
TTHC
|
1
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc
tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả và nghĩa vụ tài chính của chủ
đầu tư dự án nhà ở xã hội
Mã TTHC: 2.002173
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc trả qua bưu điện
|
Không
|
Nghị định số 123/1017/NĐ-CP ngày
14/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền
sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.
- Quyết định số 103/QĐ-BTC ngày 24/02/2018 của Bộ
Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
|
2
|
Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài
sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước
Mã TTHC: 1.006218
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc trả qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của
Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản
và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân.
- Quyết định số 828/QĐ/BTC ngày 17/5/2019 của Bộ
Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
|
3
|
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát
hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên
Mã TTHC: 1.006219
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc trả qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của
Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản
và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân.
- Quyết định số 828/QĐ/BTC ngày 17/5/2019 của Bộ
Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
|
4
|
Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ
chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm,
tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
Mã TTHC: 1.006220
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc trả qua bưu điện
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công;
- Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của
Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản
và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân.
- Quyết định số 828/QĐ/BTC ngày 17/5/2019 của Bộ
Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
|
5
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản
là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
Mã TTHC: 1.006221
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc trả qua bưu điện
|
Không
|
Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc
triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước.
- Quyết định số 828/QĐ/BTC ngày 17/5/2019 của Bộ
Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
|
6
|
Thủ tục giao quyền Sở hữu, quyền sử dụng tài sản
là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
Mã TTHC: 1.006222
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc trả qua bưu điện
|
Không
|
Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính
phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển
khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước.
- Quyết định số 828/QĐ/BTC ngày 17/5/2019 của Bộ
Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
|
7
|
Quyết định sử dụng tài sản
công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
Mã TTHC: 1.005419
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ
Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
|
8
|
Mua quyển hóa đơn
Mã TTHC: 1.005434
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ
Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
|
9
|
Mua hóa đơn lẻ
Mã TTHC: 1.005435
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ
Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
|
10
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho
doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng
Mã TTHC: 1.011769
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc trả qua bưu điện
|
Không
|
- Nghị định số 43/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của
Chính phủ.
- Quyết định số 1610/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ
Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực
quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
|
11
|
Thủ tục Thanh toán chi phí
có liên quan đến việc xử lý tài sản công
Mã TTHC: 1.005429
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ
Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
|
12
|
Thủ tục Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được
đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý
Mã TTHC: 1.005415
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Quyết định số 41/2017/QĐ-TTg ngày 15/9/2017 của
Thủ tướng Chính phủ quy định trình tự, thủ tục điều chuyển công trình điện được
đầu tư bằng vốn nhà nước sang Tập đoàn Điện lực Việt Nam quản lý.
- Quyết định số 2731/QĐ-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ
Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản
thuộc phạm vi chức năng của Bộ Tài chính
|
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP: 03 TTHC
|
1
|
Thủ tục cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức,
đơn vị của địa phương
Mã TTHC: 1.010060
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của
Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là
người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn;
- Quyết định số 64/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015 của
Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày
08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ các tổ chức, đơn vị sử dụng
lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó
khăn;
- Thông tư số 58/2017/TT-BTC ngày 13/6/2017 của Bộ
Tài chính hướng dẫn việc hỗ trợ các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người
dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn.
- Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27/9/2016 của Bộ
Tài chính về công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá trong lĩnh vực Tài chính
doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính.
|
2
|
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức,
đơn vị trực thuộc địa phương
Mã TTHC: 1.007623
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của
Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là
người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn;
- Quyết định số 64/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015 của
Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày
08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ các tổ chức, đơn vị sử dụng
lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó
khăn;
- Thông tư số 58/2017/TT-BTC ngày 13/6/2017 của Bộ
Tài chính hướng dẫn việc hỗ trợ các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người
dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn.
- Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27/9/2016 của Bộ
Tài chính về công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá trong lĩnh vực Tài chính
doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính.
|
03
|
Xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ
trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp
Mã TTHC: 3.000214
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc trả qua bưu điện
|
Không
|
Nghị định số 148/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của
Chính phủ về quản lý, sử dụng nguồn thu từ chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp,
đơn vị sự nghiệp công lập, nguồn thu từ chuyển nhượng vốn nhà nước và chênh lệch
vốn chủ sở hữu lớn hơn vốn điều lệ tại Doanh nghiệp.
- Quyết định số 1399/QĐ-BTC ngày 11/7/2022 của Bộ
Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong
Tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
|
IV. LĨNH VỰC TIN HỌC VÀ THỐNG
KÊ: 01 TTHC
|
1 .Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách
|
|
Trường hợp 1:
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho
các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước
|
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp và nộp hồ sơ qua đường
bưu chính: Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ
đăng ký mã số ĐVQHNS trực tuyến đầy đủ, hợp lệ.
- Đối với hồ sơ nộp qua Dịch vụ công trực tuyến
thời hạn nhận và trả kết quả trong ngày theo giờ: Sáng từ 09h đến 11h, chiều
từ 14h đến 16h.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm
2005;
- Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
- Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch
vụ chứng thực chữ ký số;
- Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 23/02/2007 của
Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính;
- Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23/11/2011 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày
15/02/2007;
- Nghị định số 170/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày
15/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về
chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số và Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày
23/11/2011
- Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của
Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách.
- Quyết định số 336/QĐ-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ
Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký mã số đơn
vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính.
|
|
Trường hợp 2:
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho
các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách
|
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp và nộp hồ sơ qua đường
bưu chính: Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ
đăng ký mã số ĐVQHNS trực tuyến đầy đủ, hợp lệ.
- Đối với hồ sơ nộp qua Dịch vụ công trực tuyến
thời hạn nhận và trả kết quả trong ngày theo giờ: Sáng từ 09h đến 11h, chiều
từ 14h đến 16h.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm
2005;
- Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
- Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch
vụ chứng thực chữ ký số;
- Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 23/02/2007 của
Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính;
- Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23/11/2011 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày
15/02/2007;
- Nghị định số 170/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày
15/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về
chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số và Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày
23/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007;
- Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của
Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách.
- Quyết định số 336/QĐ-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ
Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký mã số đơn
vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính.
|
|
Trường hợp 3:
Đăng ký mã số ĐVQHNS cho các dự án đầu tư tại
giai đoạn chuẩn bị đầu tư
|
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp và nộp hồ sơ qua đường
bưu chính: Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ
đăng ký mã số ĐVQHNS trực tuyến đầy đủ, hợp lệ.
- Đối với hồ sơ nộp qua Dịch vụ công trực tuyến
thời hạn nhận và trả kết quả trong ngày theo giờ: Sáng từ 09h đến 11h, chiều
từ 14h đến 16h.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm
2005;
- Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
- Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch
vụ chứng thực chữ ký số;
- Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 23/02/2007 của
Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính;
- Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23/11/2011 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày
15/02/2007;
- Nghị định số 170/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày
15/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về
chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số và Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày
23/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP
ngày 15/02/2007;
- Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của
Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách.
- Quyết định số 336/QĐ-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ
Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký mã số đơn
vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính.
|
|
Trường hợp 4:
Thủ tục Đăng ký mã số ĐVQHNS cho các dự án đầu tư
tại giai đoạn thực hiện dự án
|
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp và nộp hồ sơ qua đường
bưu chính: Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ
đăng ký mã số ĐVQHNS trực tuyến đầy đủ, hợp lệ.
- Đối với hồ sơ nộp qua Dịch vụ công trực tuyến
thời hạn nhận và trả kết quả trong ngày theo giờ: Sáng từ 09h đến 11h, chiều
từ 14h đến 16h.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm
2005;
- Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
- Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch
vụ chứng thực chữ ký số;
- Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 23/02/2007 của
Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính;
- Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23/11/2011 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày
15/02/2007;
- Nghị định số 170/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày
15/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về
chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số và Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày
23/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007;
- Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của
Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách.
- Quyết định số 336/QĐ-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ
Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký mã số đơn
vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính.
|
|
Trường hợp 5:
Thủ tục Đăng ký bổ sung thông tin chuyển giai đoạn
dự án đầu tư
|
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp và nộp hồ sơ qua đường
bưu chính tại Sở Tài chính. Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS trực tuyến đầy đủ, hợp lệ.
-Đối với hồ sơ nộp qua Dịch vụ công trực tuyến thời
hạn nhận và trả kết quả trong ngày theo giờ: Sáng từ 09h đến 11h, chiều từ
14h đến 16h.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm
2005;
- Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
- Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch
vụ chứng thực chữ ký số;
- Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 23/02/2007 của
Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính;
- Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23/11/2011 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày
15/02/2007;
- Nghị định số 170/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày
15/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về
chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số và Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày
23/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007;
- Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của
Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách.
- Quyết định số 336/QĐ-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ
Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký mã số đơn
vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính.
|
|
Trường hợp 6:
Thủ tục Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị
có quan hệ với ngân sách
|
-Đối với hồ sơ nộp trực tiếp và nộp hồ sơ qua đường
bưu chính tại Sở Tài chính.Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ đăng ký mã số ĐVQHNS trực tuyến đầy đủ, hợp lệ.
- Đối với hồ sơ nộp qua Dịch vụ công trực tuyến
thời hạn nhận và trả kết quả trong ngày theo giờ: Sáng từ 09h đến 11h, chiều
từ 14h đến 16h.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua dịch
vụ công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm
2005;
- Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
- Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch
vụ chứng thực chữ ký số;
- Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 23/02/2007 của
Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính;
- Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày 23/11/2011 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày
15/02/2007;
- Nghị định số 170/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2007/NĐ-CP ngày
15/02/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về
chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số và Nghị định số 106/2011/NĐ-CP ngày
23/11/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
26/2007/NĐ-CP ngày 15/02/2007;
- Thông tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của
Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách.
- Quyết định số 336/QĐ-BTC ngày 26/02/2016 của Bộ
Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký mã số đơn
vị có quan hệ với ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. CẤP HUYỆN: 02 thủ tục hành
chính (TTHC)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Mua hóa đơn lẻ
Mã TTHC: 1.005435
|
04 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện, thành phố
|
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ
Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
|
2
|
Mua quyển hóa đơn
Mã TTHC: 1.005434
|
04 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện, thành phố
|
Trực tiếp hoặc qua
dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
- Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng
tài sản công.
- Quyết định số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018 của Bộ
Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
|
PHỤ LỤC II
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết, định số 2122/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản
QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
01
|
1.005.416
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động
của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án
đầu tư
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ
Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
02
|
1.005.417
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ
quan, tổ chức, đơn vị
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ
Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
03
|
1.005.426
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ
Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
04
|
1.005.427
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ
Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
05
|
1.005.428
|
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị
mất, bị hủy hoại
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ
Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
06
|
1.005.430
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự
nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ
Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
07
|
1.005.431
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự
nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ
Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
08
|
1.005.422
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ
Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
09
|
1.005.432
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự
án khi dự án kết thúc
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ
Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
10
|
1.005.418
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản
công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ
Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
11
|
1.005.420
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp
cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại
tài sản cho Nhà nước
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ
Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
12
|
1.005.421
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp
thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều
41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ
Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
13
|
1.005.423
|
Quyết định bán tài sản công
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ Tài
chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
14
|
1.005.424
|
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất
theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017
của Chính phủ.
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ
Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
15
|
1.005.425
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản
công
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ
Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
16
|
1.005.433
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng
được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ
Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
17
|
1.006.216
|
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên
đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ
Tài chính về công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
18
|
1.006339
|
Thủ tục điều chuyển công trình cấp nước sạch nông
thôn tập trung
|
Quyết định số 1610/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ
Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực
quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
19
|
1.006343
|
Thủ tục cho thuê quyền khai thác công trình cấp
nước sạch nông thôn tập trung
|
Quyết định số 1610/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ
Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực
quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
20
|
1.006344
|
Thủ tục chuyển nhượng công trình cấp nước sạch
nông thôn tập trung
|
Quyết định số 1610/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 của Bộ
Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực
quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
|
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
A. Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh: 10 quy trình
I. Lĩnh vực Quản lý Giá: 02
quy trình
1. Quyết định giá thuộc thẩm
quyền của cấp tỉnh
Thời gian giải quyết 10 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ
sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên phòng QLGCS
|
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định)
|
02 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định...)
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả (scan QĐ, CV phê duyệt)
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
10 ngày
|
2. Đăng ký giá của các doanh
nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính
Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ
sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên phòng QLGCS
|
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định)
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/4 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả tại Sở Tài chính Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định...)
|
1/4 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả (scan Quyết định, Công văn phê
duyệt)
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
5 ngày
|
|
|
|
|
|
|
II. Lĩnh vực công sản: 07
quy trình
1. Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền
sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả và
nghĩa vụ tài chính của Chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
Thời gian giải quyết 30 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ
sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên phòng QLGCS
|
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo QĐ)
|
15 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
02 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định
...)
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
09 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả (scan Quyết định, công văn phê
duyệt)
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
30 ngày
|
2. Thủ tục xác lập quyền sở hữu
toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở
hữu cho Nhà nước
Thời gian giải quyết 10 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ
sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên phòng QLGCS
|
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định)
|
03 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định...)
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả ( scan Quyết định, công văn phê
duyệt)
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
10 ngày
|
3. Thủ tục chi thưởng đối với
tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn giấu, bị vùi lấp, chìm đắm tài sản bị
đánh rơi, bỏ quên
Thời gian giải quyết 30 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ
sơ, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
01 ngày
|
Chuyên viên phòng QLGCS
|
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định)
|
16 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
03 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định
...)
|
01 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
01 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả ( scan Quyết định, Công văn phê
duyệt)
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
30 ngày
|
4. Thủ tục thanh toán phần giá
trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị
vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở
hữu.
Thời gian giải quyết 30 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ
sơ, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
01 ngày
|
Chuyên viên phòng QLGCS
|
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định)
|
16 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
03 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định
...)
|
01 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
01 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả ( scan Quyết định, Công văn phê
duyệt)
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
30 ngày
|
|
|
|
|
|
|
5. Thủ tục giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
Thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ
sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên phòng QLGCS
|
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo QĐ)
|
15 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
02 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định
...)
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
09 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả (scan Quyết định, công văn phê
duyệt)
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
30 ngày
|
6. Quyết định sử dụng tài sản
công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
Thời gian giải quyết 30 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ
sơ, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
01 ngày
|
Chuyên viên phòng QLGCS
|
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định)
|
16 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
03 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định
...)
|
01 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
01 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả ( scan Quyết định, Công văn phê
duyệt)
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
30 ngày
|
7. Thủ tục Điều chuyển tài sản
là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý
Thời gian giải quyết 30 ngày làm việc
|
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
01 ngày
|
|
B2
|
Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ
sơ, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
01 ngày
|
|
Chuyên viên phòng QLGCS
|
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định)
|
16 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
03 ngày
|
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
|
B4
|
Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định
...)
|
01 ngày
|
|
B5
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
01 ngày
|
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
05 ngày
|
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả ( scan Quyết định, Công văn phê
duyệt)
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
30 ngày
|
III. Lĩnh vực Tài chính
doanh nghiệp: 01 quy trình
1. Xử lý miễn lãi các khoản
lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp
Thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ cho phòng chuyên
môn
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phân công (Scan văn bản đến Trưởng phòng
chuyên môn)
|
1/2 ngày
|
B3
|
Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ
sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công (Scan văn bản đến chuyên viên)
|
1/2 ngày
|
B4
|
Chuyên viên tiếp nhận và xử lý hồ sơ tạm ứng
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
Dự thảo văn bản chấp thuận
|
15 ngày
|
B5
|
Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Dự thảo văn bản chấp thuận
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Scan và chuyển văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Liên thông UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả ( scan Quyết định, Công văn phê
duyệt)
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
25 ngày
|
B. Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính: 07 quy trình
I. Lĩnh vực Công sản: 05
quy trình
1. Thủ tục giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ
trợ
Thời gian thực hiện là 30 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ
sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên phòng QLGCS
|
Dự thảo văn bản
|
26 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành (Công văn)
|
1/2 ngày
|
B5
|
Trả kết quả liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
30 ngày
|
2. Thủ tục giao tài sản kết cấu
hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng
Thời gian thực hiện là 15 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan kèm theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ
sơ, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
01 ngày
|
Chuyên viên phòng QLGCS
|
Dự thảo văn bản (Công văn)
|
10 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành (Công văn)
|
1/2 ngày
|
B5
|
Trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
15 ngày
|
3. Mua quyển hóa đơn
Thời gian thực hiện là 04 ngày làm việc
TT
|
Các bước trình
tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ
sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên phòng QLGCS
|
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định)
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành (Công văn)
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan văn bản phê duyệt)
|
(quyển hóa đơn còn nguyên số Seri)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
04 ngày
|
4. Mua hóa đơn lẻ
Thời gian thực hiện là 04 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ
sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên phòng QLGCS
|
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định)
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành (Công văn)
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan văn bản phê duyệt)
|
hóa đơn còn nguyên số Seri
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
04 ngày
|
5. Thủ tục Thanh toán chi phí
có liên quan đến việc xử lý tài sản công
Thời gian thực hiện là 30 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ
sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Quản lý ngân sách
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên phòng Quản lý ngân sách
|
Dự thảo văn bản
|
26 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành (Công văn)
|
1/2 ngày
|
B5
|
Trả kết quả liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
30 ngày
|
II. Lĩnh vực Tài chính
doanh nghiệp: 02 quy trình
1. Thủ tục cấp tạm ứng kinh phí
đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương
Thời gian thực hiện là 08 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ cho phòng chuyên
môn
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phân công (Scan văn bản đến trưởng phòng
chuyên môn)
|
1/2 ngày
|
B3
|
Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ
sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công (Scan văn bản đến chuyên viên)
|
1/4 ngày
|
B4
|
Chuyên viên tiếp nhận và xử lý hồ sơ tạm ứng
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
Dự thảo văn bản (báo cáo thẩm định, Sở Tài chính
thực hiện bằng hình thức lệnh chi tiền..)
|
06 ngày
|
B5
|
Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Lệnh chi tiền
|
1/2 ngày
|
B6
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ chuyển lệnh chi tiền ra
kho bạc nhà nước
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Scan và chuyển văn bản đến kho bạc nhà nước
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
08 ngày
|
2. Thủ tục cấp phát kinh phí
đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương
Thời gian đang thực hiện là 08 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ cho phòng chuyên
môn
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phân công (Scan văn bản đến trưởng phòng
chuyên môn)
|
1/2 ngày
|
B3
|
Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ
sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công (Scan văn bản đến chuyên viên)
|
1/4 ngày
|
B4
|
Chuyên viên tiếp nhận và xử lý hồ sơ tạm ứng
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
Dự thảo văn bản (báo cáo thẩm định, Sở Tài chính
thực hiện bằng hình thức lệnh chi tiền..)
|
06 ngày
|
B5
|
Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Lệnh chi tiền
|
1/2 ngày
|
B6
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ chuyển lệnh chi tiền ra
kho bạc nhà nước
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Scan và chuyển văn bản đến kho bạc nhà nước
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
08 ngày
|
C. Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện: 02 quy trình
1. Mua hóa đơn lẻ
Thời gian thực hiện là: 04 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Phòng TC - KH tại
các huyện, thành phố
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TC-KH các huyện, thành phố
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên phòng TC-KH các huyện, thành phố
|
Dự thảo văn bản
|
01 ngày
|
Lãnh đạo phòng TC-KH các huyện, thành phố
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt
|
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ bàn giao bộ phận một cửa
tại Trung tâm hành chính công
|
Văn thư UBND các huyện, thành phố
|
Văn bản phát hành (Công văn...)
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Phòng TC - KH tại
các huyện, thành phố
|
Đính kèm kết quả (scan văn bản phê duyệt, Hóa đơn
còn nguyên số seri đầy đủ chữ ký của các đơn vị)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
04 ngày
|
2. Mua quyển hóa đơn
Thời gian thực hiện là: 04 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Phòng TC - KH tại
các huyện, thành phố
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TC-KH các huyện, thành phố
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên phòng TC-KH các huyện, thành phố
|
Dự thảo văn bản
|
01 ngày
|
Lãnh đạo phòng TC-KH các huyện, thành phố
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ bàn giao bộ phận một cửa
tại Trung tâm hành chính công các huyện, thành phố
|
Văn thư UBND các huyện, thành phố
|
Văn bản phát hành (Công văn...)
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Phòng TC - KH tại
các huyện, thành phố
|
Đính kèm kết quả (scan văn bản phê duyệt, Quyển
hóa đơn còn nguyên số seri)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
04 ngày
|
Quyết định 2122/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính; bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính; phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng, quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2122/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính; bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính; phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng, quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
753
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|