BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 773/QĐ-BNN-KN
|
Hà Nội, ngày 06
tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CÁC ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG TRUNG
ƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số
83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số
06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về xây dựng, ban hành định mức kinh tế- kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ
công do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý;
Căn cứ Quyết định số
2166/QĐ-BNN-TCCB ngày 12/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Ban hành Quy chế quản lý chương trình, dự án khuyến nông Trung ương và nhiệm
vụ khuyến nông thường xuyên;
Căn cứ Báo cáo kết quả thẩm
định định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương của các hội đồng theo Quyết
định số 5078/QĐ-BNN-KN ngày 27/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
Theo đề nghị của Giám đốc
Trung tâm Khuyến nông Quốc gia tại Tờ trình số 96/TTr-KN ngày 22/ 2 /2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông
Trung ương áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông Trung ương, chi tiết
tại phụ lục kèm theo.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ; Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc
gia; Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Vụ: KHCN&MT, Tài chính;
- Lưu: VT, KN (VTH.10b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Thanh Nam
|
QUY ĐỊNH
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KN
ngày tháng năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
Phần I- Quy định chung
1. Phạm
vi điều chỉnh:
- Định mức kinh tế kỹ thuật
(KTKT) khuyến nông được áp dụng trong hoạt động khuyến nông, sử dụng nguồn ngân
sách Trung ương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
- Định mức KTKT khuyến nông là
cơ sở, căn cứ để xây dựng, phê duyệt thuyết minh dự án khuyến nông trung ương,
nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên sử dụng nguồn kinh phí do Bộ Nông nghiệp và
PTNT quản lý;
2. Đối tượng
áp dụng:
Định mức KTKT khuyến nông áp dụng
đối với các tổ chức, cá nhân thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3. Căn cứ
xây dựng:
- Nghị Định số 83/2018/NĐ-CP ,
ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông;
- Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
ngày 17/4/2018 về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn;
- Nghị định 98/2018/NĐ-CP ngày
05/7/2018 về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất
và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
- Quyết định số 1048/QĐ-TTg
ngày 21/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành bộ tiêu chí đánh giá, phân hạng
sản phẩm chương trình mỗi xã một sản phẩm.
- Thông tư số 75/2019/TT-BTC ,
ngày 04 /11/2019 của Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp
từ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông;
- Thông tư số
06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 Quy đinh về xây dựng, ban hành định mức KTKT
sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý;
3.1 Đối với lĩnh vực Trồng
trọt.
- Quyết định số 3703/QĐ-BNN-TT
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 2/9/2018 về việc công nhận giống
gai xanh AP1;
- Quyết định công nhận quy
trình cấp cơ sở số 56/2020/QĐ-APNN ngày 25/12/2020 về: Quy trình kỹ thuật sản
xuất cây gai xanh AP1 của Công ty;
- Quyết định số
214/QĐ-SNN&PTNT ngày 27/5/2022 của Sở Nông nghiệp và PTNT Thanh Hóa về ban
hành quy trình kỹ thuật sản xuất cây gai xanh AP1 làm nguyên liệu sợi dệt;
* Báo cáo Kết quả nghiên cứu của
Công ty CP nông nghiệp An Phước.
3.2 Đối với lĩnh vực Thủy
sản.
- Tiêu chuẩn ngành 28 TCN
187:2004 Thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm càng xanh Compound pellet feed
for Giant freshwater prawn (Macrobrachium rosenbergii);
- Căn cứ Quyết định số
154/QĐ-SNN ngày 25/3/2021 của Sở NN và PTNT Hải Phòng về việc Chấp thuận Ban
hành Quy trình kỹ thuật Nuôi tôm càng xanh toàn đực hai giai đoạn tại Hải
Phòng;
- Căn cứ Quyết định số
113a/QĐ-SNN ngày 18/4/2022 của Sở NN và PTNT Hải Dương về việc Ban hành Quy
trình kỹ thuật nuôi rươi kết hợp với sản xuất lúa hữu cơ áp dụng trên địa bàn tỉnh
Hải Dương.
4. Quy định
chữ viết tắt:
- Kinh tế kỹ thuật: KTKT
- Khuyến nông: KN
- Kỹ thuật: KT
- Đơn vị tính: ĐVT
- Dự án: DA
- Hội nghị: HN
- Mô hình: MH
- Tiêu chuẩn cơ sở: TCCS
- Tiến bộ kỹ thuật: TBKT
- Trung tâm Khuyến nông Quốc
gia: TT KNQG
- Trồng trọt : TT
- Thuỷ sản: TS
- Khai thác Thuỷ sản: KTTS
- Nuôi trồng thuỷ sản: NTTS
- Hệ số chuyển đổi thức ăn: FCR
5. Cơ cấu
trong 1 bộ định mức
- Phần I. Quy định chung
- Phần II. Định mức Kinh tế kỹ
thuật (Chi tiết tại các Phụ lục đính kèm)
6. Định mức
là mức tối đa, có thể hỗ trợ thấp hơn định mức tuỳ theo quy
trình kỹ thuật, kinh phí được phê duyệt.
7. Mức hỗ
trợ cho hoạt động khuyến nông được áp dung theo Nghị Định
83/2018/NĐ-CP , ngày 24/5/2018 của chính phủ về khuyến nông và các quy định hiện
hành.
Phần II- Định mức Kinh tế kỹ thuật
(Có
Phụ lục kèm theo)
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KN ngày
tháng năm 2023 Của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT)
I- Lĩnh vực
Trồng trọt - Bảo vệ thực vật
1. MÔ
HÌNH SẢN XUẤT CÂY GAI XANH AP1 mã sản phẩm TR3004
A. Định mức công lao động
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
Người dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ
thuật
|
Tháng
|
9
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
|
5ha/người/vụ
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
Định
mức cho 1 ha
TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Cây giống
|
Cây
|
25.000
|
Tiêu chuẩn nhà máy
|
Đất bằng
|
Cây
|
28.000
|
Đất đồi
|
2
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Tấn
|
3
|
TCCS
Có thể sử dụng phân hỗn hợp với
tỷ lệ NPK tương ứng
|
|
3
|
NPK
|
Kg
|
400
|
|
4
|
N
|
Kg
|
540
|
|
|
5
|
P2O5
|
Kg
|
150
|
|
|
6
|
K2O
|
Kg
|
450
|
|
|
7
|
Vôi
|
Kg
|
500
|
|
|
Ghi chú: Mỗi năm bón phân
cho gai 3 vụ
D. Phần triển khai:
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
|
|
- Số lần
|
Lần
|
|
- Theo quy trình kỹ thuật
- Đối tượng: người nhận hưởng
lợi và tác động từ mô hình
|
|
|
- Thời gian
|
Ngày
|
1
|
01 ngày/lần
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
|
- Hội nghị sơ kết
|
|
|
|
1 ngày/HN
|
|
- Hội nghị tổng kết
|
|
|
|
1 ngày/HN
|
II- Lĩnh
vực thủy sản
1- NUÔI
TÔM CÀNG XANH TOÀN ĐỰC HAI GIAI ĐOẠN - Mã sản phẩm: TS41201
Quy mô: Áp dụng cho 0,5 ha
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của dự án
|
Nông dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/ cán bộ
|
8
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp
|
01 cán bộ
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị, máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Bơm nước
|
Bộ/Mô hình
|
02
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
|
Định mức tối đa
|
2
|
Hệ thống quạt nước
|
Bộ
|
04
|
3
|
Máy phát điện
|
Mô hình
|
02
|
4
|
Thiết bị, dụng cụ: Thuyền,
chài, xô, chậu, giỏ lưới…
|
Bộ
|
03
|
5
|
Sử dụng dịch vụ khác: Thuê lưới
thu tôm, thuê máy nạo vét ao...
|
|
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
|
Giai đoạn 1
|
con/m2
|
150
|
Quy cỡ giống P20, khỏe mạnh; Có
xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
|
|
Giai đoạn 2
|
con/m2
|
20-25
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
≤ 2.5
|
Hàm lượng protein thức ăn
giai đoạn 1≥40%; giai đoạn 2≥35% Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất
kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy trình, định mức hiện hành.
|
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
|
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ
thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
1-2
|
≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
HN/MH
|
01
|
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
HN
|
01
|
|
|
2 - NUÔI
RƯƠI KẾT HỢP SẢN XUẤT LÚA - Mã sản phẩm: TS41202
Quy mô: Áp dụng cho 01 ha
A. Định mức lao động
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Công lao động phổ thông
|
Công
|
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của
dự án
|
Nông dân đối ứng
|
2
|
Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT
|
Tháng/ cán bộ
|
10
|
Trung cấp trở lên, chuyên môn
phù hợp
|
02 cán bộ
|
B. Định mức máy móc, thiết bị
TT
|
Tên thiết bị, máy móc
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ
thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Sử dụng dịch vụ khác: thuê
nhân công, máy cày bừa, nạo vét...
|
|
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
|
|
C. Định mức giống, vật tư
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Rươi giống
|
con/m2
|
100-120
|
Quy cỡ giống 0,2-0,25 mm/con,
khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có chứng nhận chất lượng theo quy định
|
|
2
|
Lúa giống
|
kg/ha
|
33
|
Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng,
có chứng nhận chất lượng theo quy định
|
3
|
Phân hữu cơ
|
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg/ha
|
1.000
|
Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng
|
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
2.000
|
4
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/ha (lít/ha)
|
100
|
Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng
|
|
5
|
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường, vợt…)
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
|
|
D. Định mức triển khai
TT
|
Diễn giải nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
Ghi chú
|
1
|
Tập huấn xây dựng mô hình
|
|
|
|
Số lần
|
Lần
|
1-2
|
≤ 30 người/lớp
|
|
|
Thời gian
|
Ngày
|
01
|
|
2
|
Hội nghị sơ kết, tổng kết
|
|
|
Hội nghị sơ kết
|
HN/MH
|
1
|
|
|
|
Hội nghị tổng kết
|
HN
|
1
|
|
|