TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian thực hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí/lệ
phí (nếu có)
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay
thế
|
I. Lĩnh vực Thú y:
|
|
|
|
|
1
|
BNN-288090
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú
y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng,
chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực
thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc
thú y)
|
+ 05 ngày làm việc đối với trường hợp
cấp mới;
+ 03 ngày làm việc trong trường hợp
gia hạn.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công của
tỉnh.
|
50.000
đồng/CCHN
|
Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
2
|
BNN-288315
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong
trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá
nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công của
tỉnh.
|
50.000
đồng/CCHN
|
Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
3
|
BNN-288099
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc thú y
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công của
tỉnh.
|
230.000
đồng/lần (cơ sở buôn bán).
|
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong
lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
4
|
BNN-288101
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công của
tỉnh.
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị
định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
5
|
BNN-288103
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thuốc thú y
|
15 ngày làm việc.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công của
tỉnh.
|
900.000
đồng/giấy
|
Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
|
6
|
BNN-288317
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công của
tỉnh.
|
+ Lệ phí: 0 đồng
+ Phí:
300.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,
khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho
động vật.
|
7
|
BNN-288304
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất
thủy sản giống)
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công của
tỉnh.
|
+ Lệ phí: 0 đồng
+ Phí: 300.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,
khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho
động vật.
|
8
|
BNN-288111
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công của
tỉnh.
|
+ Lệ phí: 0 đồng
+ Phí: 300.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,
khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho
động vật.
|
9
|
BNN-288113
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn
|
+ 07 ngày làm việc: với trường hợp đã
được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng.
+ 17 ngày làm việc: với trường hợp chưa
được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá
12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận
|
Trung tâm phục vụ hành chính công của
tỉnh.
|
+ Lệ phí: 0 đồng
+ Phí: 300.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,
khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho
động vật.
|
10
|
BNN-288124
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản
|
+ 07 ngày làm việc: đối với trường hợp
cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng
+ 17 ngày: đối với trường hợp còn lại
|
Trung tâm phục vụ hành chính công của
tỉnh.
|
+ Lệ phí: 0 đồng
+ Phí: 300.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật.
|
11
|
BNN-288125
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công của
tỉnh.
|
Không
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
12
|
BNN-288126
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có
nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công của
tỉnh.
|
+ Lệ phí: 0 đồng
+ Phí: 300.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,
khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho
động vật.
|
13
|
BNN-288127
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung
nội dung chứng nhận
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công của
tỉnh.
|
+ Lệ phí: 0 đồng
+ Phí: 300.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,
khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho
động vật.
|
14
|
BNN-288128
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận
hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
13 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công của
tỉnh.
|
+ Lệ phí: 0 đồng
+ Phí: 300.000 đồng/lần
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,
khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho
động vật.
|
15
|
BNN-288129
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
+ Đối với động vật, sản phẩm động vật
xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát
không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo
hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số
25/2016/TT- BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh
thú y: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký
kiểm dịch.
+ Đối với động vật, sản phẩm động vật
xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát
từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa được
phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật Thú y hoặc đã được phòng
bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động
vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản
phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được
định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng:
- 01 ngày làm việc kể từ khi nhận
được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương
quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch
- 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp
ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y hoặc Trạm
thuộc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được ủy quyền
(sau đây gọi là cơ quan kiểm dịch động vật nội địa).
|
- Mục III Biểu phí, lệ phí trong công
tác Thú y ban hành kèm theo Thông tư số 285/2016/TT- BTC;
- Điều 3 Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính;
- Phụ lục II Biểu khung giá dịch vụ
chẩn đoán thú y kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC.
|
- Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,
khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho
động vật.
|
16
|
BNN-288130
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
- Đối với động vật, sản phẩm động vật
thủy sản quy định tại Khoản 1 Điều 53 của Luật Thú y
+ Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể
từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ
hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng nhận
kiểm dịch;
- Đối với động vật thủy sản làm giống
xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch
bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đăng ký kiểm dịch
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y hoặc Trạm
thuộc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được ủy quyền
|
- Mục III, Thông tư số 285/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Phụ lục II Biểu khung giá dịch vụ
chẩn đoán thú y kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC.
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công nghiệp
thuốc dùng cho động vật
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu
độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật
|
II. Lĩnh vực trồng trọt
|
|
|
|
|
1
|
BNN-288189
|
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp,
cây ăn quả lâu năm
|
45 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công của
tỉnh.
|
Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định.
|
Thông tư 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài Chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của
Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
2
|
BNN-288190
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công của
tỉnh.
|
Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định
|
Thông tư 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ Tài Chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của
Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|