TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân
|
|
1.
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm
2.001988.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
2.
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm
1.005087.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
3.
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa
phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông
1.005017.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
4.
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư
thục
1.000043.000.00.00.H50
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2014 của
Thủ tướng Chính phủ ban hành Điều lệ trường đại học.
|
5.
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư
thục hoạt động không vì lợi nhuận
1.000029.000.00.00.H50
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2014 của
Thủ tướng Chính phủ ban hành Điều lệ trường đại học.
|
6.
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học
2.001985.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
7.
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
2.001987.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
8.
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo
dục ngoài giờ chính khóa
1.000181.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 15/4/2014 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và
hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
|
9.
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo
dục ngoài giờ chính khóa
1.001000.000.00.00.H50
(cấp tỉnh và cấp huyện)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 15/4/2014 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và
hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
|
10.
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm
giáo dục thường xuyên
1.000259.000.00.00.H50
|
40 ngày làm việc kể từ khi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài
được gửi đến trung tâm giáo dục thường xuyên để lấy ý kiến phản hồi.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo
dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ
thông, cơ sở giáo dục thường xuyên.
|
11.
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
1.000729.000.00.00.H50
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xếp hạng và thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ
lãnh đạo của trung tâm giáo dục thường xuyên.
|
12.
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
2.000011.000.00.00.H50
|
Thời điểm báo cáo số liệu thống kê phổ cập giáo dục, xóa
mù chữ hằng năm được quy định như sau: Đối với xã: ngày 30/9; Đối với huyện:
ngày 05/10; Đối với tỉnh: ngày 10/10. Tỉnh hoàn thành việc kiểm tra công nhận
đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trước ngày 30/12 hằng năm.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ
về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
- Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo Quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục
kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
|
13.
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
1.000270.000.00.00.H50
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học
sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông.
|
14.
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học
1.001088.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học
sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông.
|
15.
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học
tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
1.001714.000.00.00.H50
(Cấp tỉnh, huyện, xã)
|
Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ
dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật được thực hiện 2 lần trong năm:
lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; lần 2 chi trả vào tháng 3
hoặc tháng 4, tháng 5. Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện,
đồ dùng học tập phải đảm bảo thuận tiện cho người khuyết tật đi học. Trường hợp
người học chưa nhận được chế độ theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh
trong kỳ chi trả tiếp theo.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC
ngày 31/12/2013 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội, Bộ Tài chính quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật
do.
|
16.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ
thông là người dân tộc Kinh
1.004435.000.00.00.H50
|
- 08 ngày làm việc;
- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được
chi trả, cấp phát hằng tháng.
- Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2
Iần/học kỳ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ
quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt
khó khăn.
|
17.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ
thông là người dân tộc thiểu số
1.004436.000.00.00.H50
|
- 08 ngày làm việc;
- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được
chi trả, cấp phát hằng tháng.
- Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2
lần/học kỳ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ
quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt
khó khăn.
|
18.
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các
dân tộc thiểu số rất ít người
1.002982.000.00.00.H50
|
- Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời
hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn.
- Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập:
Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy
định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học
sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người.
|
19.
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài
tại Việt Nam
1.001492.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy
định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
|
20.
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
1.000939.000.00.00.H50
|
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ
quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
|
21.
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
1.000716.000.00.00.H50
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ
quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
|
22.
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại
1.005067.000.00.00.H50
|
20 ngày làm
việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
23.
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
1.005070.000.00.00.H50
|
25 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
24.
|
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá
nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
1.005068.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
25.
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc
cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục
1.005015.000.00.00.H50
|
25 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
26.
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo
dục
1.005008.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
27.
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
1.004991.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
28.
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
1.005084.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
29.
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá
nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
1.005036.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
30.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
1.005061.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
31.
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
1.003734.000.00.00.H50
|
Không quy định
|
Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ
- tin học; trung tâm CNTT)
|
Trực tiếp/BCCI
|
Theo quy định
|
- Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày
21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định hoạt động tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ
thông tin
|
32.
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục
1.005074.000.00.00.H50
|
18 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngay 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Quyết định số 2472/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thực hiện
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
33.
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
1.005143.000.00.00.H50
|
20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hoàn thiện theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg
|
II
|
Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh
|
34.
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
1.005098.000.00.00.H50
|
22 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Không có
|
- Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc
gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông.
|
35.
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia
1.005142.000.00.00.H50
|
Hồ sơ xét công nhận tốt nghiệp THPT được thí sinh hoàn thiện
và nộp tại nơi đăng ký dự thi theo quy định và thời hạn xét duyệt hồ sơ đăng
ký dự thi được thực hiện theo hướng dẫn tổ chức thi THPT quốc gia hằng năm của
Bộ Giáo dục và Đào tạo.
(07 ngày làm việc)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Không có
|
- Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc
gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông.
- Thông tư số 04/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi
trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông
ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
36.
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia
1.005095.000.00.00.H50
|
15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Không có
|
- Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc
gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông.
- Thông tư số 04/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi
trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông ban
hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
37.
|
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học
2.001806.000.00.00.H50
|
Theo đợt
tuyển sinh
|
Cơ sở giáo dục
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không có
|
- Thông tư số 26/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh, tổ chức bồi dưỡng, xét chọn
và phân bổ vào học trình độ đại học; cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm đối
với học sinh hệ dự bị đại học
|
III
|
Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
38.
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài
cấp
1.004889.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
- Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ
sở giáo dục nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam cấp (bao gồm cả
chương trình liên kết đào tạo giữa cơ sở giáo dục Việt Nam và cơ sở giáo dục nước
ngoài do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp bằng) là 250.000 đồng /văn bằng;
- Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ
sở giáo dục nước ngoài hợp pháp cấp sau khi hoàn thành chương trình
|
- Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng
của người Việt Nam do Cơ sở giáo dục nước ngoài cấp.
- Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT ngày 15/7/2013 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo sửa đổi Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của
người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp kèm theo Quyết định 77/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 20/12/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài
chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác
minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp
cho người Việt Nam.
|
39.
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
1.005092.000.00.00.H50
|
Ngay trong ngày cơ quan, cơ sở giáo dục tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao tù sổ gốc được gửi
qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, cơ sở giáo dục
nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến;
Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao
từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ
phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, cơ sở giáo dục không thể đáp ứng
được thời hạn quy định thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Lệ phí cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc: 12.000đ/bản
|
- Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành Quy chế quản lý bằng
tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng
giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân.
- Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Trị về quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục
công lập từ năm học 2017-2018 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị.
|
40.
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
1.005138.000.00.00.H50
(Tỉnh, huyện)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng
tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ
thống giáo dục quốc dân.
|
IV
|
Lĩnh vực Đào tạo với nước ngoài
|
41.
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
1.001499.000.00.00.H50
|
Tối thiểu là 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GDĐT phê duyệt chương trình giáo dục tích
hợp).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công
ích(BCCI)
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngay 06/6/2018 của Chính phủ
quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
|
42.
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
1.001497.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ
quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
|
43.
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục
1.001496.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ
quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
|
44.
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục
mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam
1.001495.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ
quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
|
45.
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
1.001493.000.00.00.H50
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ
quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
|
46.
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm
non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam
1.006446.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo
quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ
quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
|
47.
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục
đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
1.000718.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo
quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ
quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục
|
V
|
Giáo dục mầm non
|
48.
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng
giáo dục
1.000715.000.00.00.H50
|
120 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng
giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non
|
49.
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
1.000288.000.00.00.H50
|
120 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng
giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non
|
VI
|
Giáo dục tiểu học
|
50.
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng
giáo dục
1.000713.000.00.00.H50
|
120 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng
giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học.
|
VII
|
Giáo dục Trung học
|
51.
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng
giáo dục
1.000711.000.00.00.H50
|
120 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng
giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường
trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học
|
52.
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia
1.000691.000.00.00.H50
|
120 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục vả Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng
giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường
trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
|
53.
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia
1.000280.000.00.00.H50
|
120 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng
giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học
|
VIII
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các
cơ sở khác
|
54.
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
1.004988.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
55.
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên
1.004999.000.00.00.H50
|
25 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
56.
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của
tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
1.005076.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
57.
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
1.005053.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
58.
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
1.005049.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
59.
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
trở lại
1.005025.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
60.
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
1.005043.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
61.
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép
thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
1.005069.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
62.
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
1.005073.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
63.
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với
nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
1.005082.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
64.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp
đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
1.005354.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
65.
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với
nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
2.001989.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
66.
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép
thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
1.005088.000.00.00.H50
|
15 ngày
làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
67.
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học
sinh, sinh viên
1.005144.000.00.00.H50
|
a) Phương thức chi trả tiền hỗ trợ chi phí học tập đối với
các đối tượng đang học tại các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập. Kinh
phí hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học và chi trả 2 lần
trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5
tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4.
b) Phương thức chi trả tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập đối với người học ở các cơ sở giáo dục ngoài công lập; cơ sở
giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp nhà nước, tổ chức
kinh tế kinh phí cấp bù tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập được
cấp không quá 9 tháng/năm học (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở
giáo dục nghề nghiệp giáo dục đại học) và thực hiện 2 lần trong năm: Lần 1
chi trả 4 tháng (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 5 tháng (đối với học
sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học) vào
tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4. Trường
hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ) trẻ em học mẫu giáo, học sinh phổ thông, học
sinh, sinh viên chưa nhận tiền cấp bù học phí và chi phí hỗ trợ học tập theo
thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo.
|
Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở
giáo dục nghề nghiệp; cơ sở giáo dục đại học công lập.
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ
quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với
cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021.
- Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày
30/3/2016 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 86/2015/NĐ-CP
ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với
cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021.
- Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 86/2015/NĐ-CP của Chính
phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học
tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021.
|
68.
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
1.005081.000.00.00.H50
|
18 ngày vật liệu
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Quyết định số 2472/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Trị về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thực hiện trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị.
|
69.
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
hoạt động giáo dục
1.005195.000.00.00.H50
|
18 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Quyết định số 2472/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thực hiện trên
địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
70.
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
hoạt động trở lại
1.005359.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
71.
|
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú
1.005079.000.00.00.H50
|
25 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
72.
|
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép
thành lập trường trung học phổ thông tư thục
1.006388.000.00.00.H50
|
25 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính
phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
73.
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa
nhập tư thục
1.005466.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ (Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh)
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
74.
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập
1.004712.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ (Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh)
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
75.
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo
đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
2.001805.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ (Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh)
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
76.
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
1.005065.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ (Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh)
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
77.
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục
trở lại
1.005062.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ (Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh)
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
78.
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên
1.000744.000.00.00.H50
|
15 ngày làm
việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ (Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh)
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính
phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
79.
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
1.005057.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ (Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh)
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính
phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngay 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
IX
|
Giáo dục Dân tộc
|
80.
|
Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT
1.005090.000.00.00.H50
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016 2017 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường
phổ thông dân tộc nội trú quy định về tổ chức và quản lý nhà trường PTDTNT.
|
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Cơ sở vật chất và thiết bị trường học
|
|
|
|
1.
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
2.001839.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
2.
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
2.001824.000.00.00.H50
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
II
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
|
|
3.
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu
học, trường trung học cơ sở 1.004487.000.00.00.H50
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
4.
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu
cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
1.004515.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
5.
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
1.004831.000.00.00.H50
|
0.5 ngày làm việc
|
- Đối với học sinh chuyển trường trong cùng tỉnh, thành phố:
Hiệu trưởng nhà trường nơi đến tiếp nhận hồ sơ và xem xét, giải quyết theo quy
định của Giám đốc sở giáo dục và đào tạo.
- Đối với học sinh chuyển trường đến từ tỉnh, thành phố
khác: Phòng giáo dục và đào tạo nơi đến tiếp nhận và giới thiệu về trường
theo nơi cư trú, kèm theo hồ sơ đã được kiểm tra.
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT
ngày 25/12/2002 của bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định chuyển trường
|
6.
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
1.005108.000.00.00.H50
|
Không quy định
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên nơi Đối tượng học bổ túc xin
chuyển đến
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT ngày 28/4/2003 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 của Nghị định số
88/2001/NĐ-CP ngày 21/11/2001 của Chính phủ về thực hiện phổ cập giáo dục
Trung học cơ sở.
|
7.
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
1.005099.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó:
- 01 ngày làm việc, hiệu trưởng trường nơi chuyển đến có ý
kiến đồng ý tiếp nhận vào đơn;
- 03 ngày làm việc, hiệu trưởng trường nơi chuyển đi có
trách nhiệm trả hồ sơ cho học sinh;
- 01 ngày làm việc, hiệu trưởng trường nơi đến tiếp nhận
và xếp học sinh vào lớp.
|
Hiệu trưởng trường tiểu học nơi chuyển đến và Nhà trường nơi
chuyển đi.
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Thông tư số 50/2012/TT-BGDĐT ngày 18/12/2012 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Điều 40; bổ sung điều 40a của Thông
tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo ban hành Điều lệ Trường Tiểu học
|
8.
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học
sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
1.003702.000.00.00.H50
|
- Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ
sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết
hạn nhận đơn.
- Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ
sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ
ngày khai giảng năm học.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của
Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ
mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người.
|
9.
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo
dục ngoài giờ chính khóa
1.001000.000.00.00.H50 (cấp tỉnh và cấp huyện)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 15/4/2014 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
10
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép
thành lập trường trung học cơ sở tư thục
1.004442.000.00.00.H50
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, nếu đủ
điều kiện cơ quan tiếp nhận hồ sơ có ý kiến bằng văn bản và gửi hồ sơ đề nghị
thành lập hoặc cho phép thành lập trường đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập trường.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
11.
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
2.001842.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
12.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang
học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
1.004438.000.00.00.H50
|
- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được
chi trả, cấp phát hằng tháng.
- Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2
lần/học kỳ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
|
Không
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc
bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.
|
13.
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học
tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
1.001714.000.00.00.H50
(Cấp tỉnh, huyện, xã)
|
Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ
dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật được thực hiện 2 lần trong năm:
lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; lần 2 chi trả vào tháng 3
hoặc tháng 4, tháng 5. Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện,
đồ dùng học tập phải đảm bảo thuận tiện cho người khuyết tật đi học. Trường hợp
người học chưa nhận được chế độ theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh
trong kỳ chi trả tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
|
Không
|
- Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT- BGDĐT-BLĐTBXH- BTC
ngày 31/12/2013 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội, Bộ Tài chính quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật
do.
|
14.
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
1.005143.000.00.00.H50
|
20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hoàn thiện theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg
|
III
|
Giáo dục trung học
|
|
|
|
15.
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
1.005106.000.00.00.H50
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ
về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
- Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo Quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục
kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
|
IV
|
Giáo dục thường xuyên
|
|
|
|
16
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
1.005097.000.00.00. H50
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong
đó:
- Hội Khuyến học cấp huyện chủ trì xây dựng kế hoạch kiểm
tra, đánh giá và xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã; trình Chủ tịch UBND cấp
huyện phê duyệt. Căn cứ vào kế hoạch đã được UBND cấp huyện phê duyệt, Hội
Khuyến học chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức kiểm tra, đánh
giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã: 10 ngày;
- Hội Khuyến học cấp huyện lập hồ sơ trình UBND cấp huyện
quyết định công nhận kết quả đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã và
công bố công khai: 05 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày 12/12/2014 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo quy định về đánh giá, xếp loại "Cộng đồng học tập" cấp
xã.
|
V
|
Giáo dục mầm non
|
|
|
|
17.
|
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo
dục Mầm non công lập
2.001908.000.00.00.H50
|
30 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về trình tự, thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục
mầm non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông
tư thục; cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập;
cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ
thông công lập.
|
18.
|
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo
dục Mầm non dân lập
2.001912.000.00.00.H50
|
30 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về trình tự, thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục
mầm non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông
tư thục; cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập;
cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ
thông công lập.
|
19.
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
1.001622.000.00.00.H50
|
Việc chi trả kinh phí hỗ trợ ăn trưa được thực hiện 2 lần
trong năm học: Lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm;
lần 2 chi trả đủ 5 tháng vào tháng 2 hoặc tháng 3 hàng năm.
|
UBND cấp huyện, Cơ sở giáo dục mầm non, phòng giáo dục và
đào tạo, phòng tài chính
|
Trực tiếp/BCCl
|
Không
|
Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính
sách đối với giáo viên mầm non.
|
VI
|
Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
|
20.
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
1.004444.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực tiếp/BCCl
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
21.
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
1.004475.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực tiếp/BCCl
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
22.
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học cơ sở
2.001809.000.00.00.H50
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhân đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực tiếp/BCCl
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
23.
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
2.001818.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực tiếp/BCCl
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
24.
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
1.004545.000.00.00.H50
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực tiếp/BCCl
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
25.
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú
2.001837.000.00.00.H50
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực tiếp/BCCl
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
26.
|
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
1.004555.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực tiếp/BCCl
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
27.
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
1.004552.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực tiếp/BCCl
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
28.
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
1.004563.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực tiếp/BCCl
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
29.
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá
nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
1.001639.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực tiếp/BCCl
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
30.
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
1.004439.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực tiếp/BCCl
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
31.
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
1.004440.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực tiếp/BCCl
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
32.
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao
nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
1.004496.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực tiếp/BCCl
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
33.
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập
trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân
lập, tư thục
1.004494.000.00.00.H50
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực tiếp/BCCl
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
34.
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động
giáo dục
1.006390.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực tiếp/BCCl
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
35.
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục trở lại
1.006444.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực tiếp/BCCl
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
36.
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà
trẻ
1.006445.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
VII
|
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
|
|
|
37.
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
1.005092.000.00.00.H50
|
Ngay trong ngày cơ quan, cơ sở giáo dục tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trong trường
hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực
hiện ngay sau khi cơ quan, cơ sở giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu
điện đến; Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều
sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp
khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, cơ sở giáo dục không thể đáp ứng được thời
hạn quy định thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm
việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/BCCI
|
Lệ phí cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc: 12.000đ/bản
|
- Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng
tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ
thống giáo dục quốc dân.
- Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Trị về quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục
công lập từ năm học 2017- 2018 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị.
|
38.
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
1.005138.000.00.00.H50 (Tỉnh, huyện)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng
tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ
thống giáo dục quốc dân.
|
VIII
|
Giáo dục Dân tộc
|
|
|
|
|
|
39.
|
Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT
1.005090.000.00.00.H50
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016 2017 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường
phổ thông dân tộc nội trú quy định về tổ chức và quản lý nhà trường PTDTNT.
|