ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
473/QĐ-UBND
|
Quảng
Trị, ngày 20 tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 tháng 2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng
UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị gồm có 142 thủ tục hành
chính, trong đó:
Phụ lục 1. Danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường cấp tỉnh: 106 thủ tục.
Phụ lục 2. Danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường cấp huyện:
33 thủ tục.
Phụ lục 3. Danh mục thủ tục hành
chính lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường cấp xã: 03 thủ tục.
Điều 2. Giao
Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện và UBND cấp xã
xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định: số
1460/QĐ-UBND ngày 11/6/2019, số 2614/QĐ-UBND ngày 08/11/2018, số 1215/QĐ-UBND
ngay 03/6/2016, số 309/QĐ-UBND ngày 14/02/2019, số 2628/QĐ-UBND ngày 28/9/2017,
số 2218/QĐ-UBND ngày 15/8/2017, số 1412/QĐ-UBND ngày 24/6/2016,
số 2440/QĐ-UBND ngày 07/9/2017của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ
tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC;
- Lưu: VT, KSTTHC(2b).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Đơn giá dịch vụ công
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC
BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy
phép nhận chìm ở biển
1.005189.000.00.00.H50
|
77 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công
|
Trực tiếp/
BCCI
|
22.500.000
đồng/giấy phép
|
Không
|
(1) Luật
Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
số 82/2015/QH13 ngày 25/6/2015
(2) Nghị
định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
(3) Quyết
định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017
(4) Thông
tư số 105/TT-BTC ngày 15/11/2018
|
2
|
Gia hạn
Giấy phép nhận chìm ở biển
2.000472.000.00.00.H50
|
62 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công
|
Trực tiếp/
BCCI
|
17.500.000
đồng/giấy phép
|
Không
|
(1) Luật Tài nguyên, môi trường biển và
hải đảo số 82/2015/QH13 ngày 25/6/2015
(2) Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
(3) Quyết
định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017
(4) Thông
tư số 105/TT-BTC ngày 15/11/2018
|
3
|
Sửa đổi, bổ
sung Giấy phép nhận chìm ở biển
1.000969.000.00.00.H50
|
44 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công
|
Trực tiếp/
BCCI
|
12.500.000
đồng/giấy phép
|
Không
|
(1) Luật Tài nguyên, môi trường biển và
hải đảo số 82/2015/QH13 ngày 25/6/2015
(2) Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
(3) Quyết
định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017
(4) Thông
tư số 105/TT-BTC ngày 15/11/2018
|
4
|
Trả lại
Giấy phép nhận chìm
1.000942.000.00.00.1150
|
62 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công
|
Trực tiếp/
BCCI
|
Không
|
Không
|
(1) Luật Tài nguyên, môi trường biển và
hải đảo số 82/2015/QH13 ngày 25/6/2015
(2) Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
(3) Quyết
định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017
(4) Thông
tư số 105/TT-BTC ngày 15/11/2018
|
5
|
Cấp lại
Giấy phép nhận chìm biển
2.000444.000.00.00.H50
|
32 ngày làm
việc
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công
|
Trực tiếp/
BCCI
|
7.000.000 đồng/giấy
phép
|
Không
|
(1) Luật Tài nguyên, môi trường biển và
hải đảo số 82/2015/QH13 ngày 25/6/2015
(2) Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
(3) Quyết
định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017
(4) Thông
tư số 105/TT-BTC ngày 15/11/2018
|
6
|
Giao khu
vực biển
1.005401.000.00.00.H50
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ:
không quá năm (05) ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra
hồ sơ.
- Thời hạn
tiến hành thẩm định: không quá 45 ngày kể từ ngày ra văn
bản tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần thiết, Sở Tài nguyên và Môi trường
gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm
tra thực địa (thời gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào
thời gian thẩm định). Trong thời hạn không quá 20 ngày kể từ ngày
nhận được văn bản xin ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời
bằng văn bản về các vấn đề liên quan.
- Thời hạn
trình, giải quyết hồ sơ: Thời hạn trình hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ
ngày hoàn thành việc thẩm định. Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá
bảy (07) ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình
hồ sơ.
- Thời hạn
thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công
|
Trực tiếp/
BCCI
|
Thực hiện
theo quy định tại Thông tư liên tịch số 198/2015/TTLT-BTC-BTNMT giữa Bộ Tài
chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định phương pháp tính, phương thức
thu, chế độ quản lý và sử dụng tiền sử dụng khu vực biển.
|
Không
|
- Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của
Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức,
cá nhân khai thác, sử dụng tài
nguyên biển.
- Thông tư
liên tịch số 198/2015/TTLT-BTC-BTNMT giữa Bộ Tài chính, Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ
quản lý và sử dụng tiền sử dụng
khu vực biển.
|
7
|
Gia hạn
quyết định giao khu vực biển
1.004935.000.00.00.H50
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận có trách nhiệm
kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn
tiến hành thẩm định: không quá 30 ngày kể từ ngày ra văn bản
tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần thiết Sở Tài nguyên và Môi trường gửi
văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa
(thời gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào
thời gian thẩm định). Trong thời hạn không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được
văn bản xin ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn
bản về các vấn đề liên quan.
- Thời hạn
trình, giải quyết hồ sơ: + Thời hạn trình hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc,
kể từ
ngày hoàn thành việc thẩm định. + Thời hạn xem xét, giải quyết
hồ sơ: không quá bảy (07) ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài
nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
- Thời hạn
thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết
hồ sơ từ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công
|
Trực tiếp/
BCCI
|
Thực hiện
theo quy định tại Thông tư liên tịch số 198/2015/TTLT-BTC-BTNMT giữa Bộ Tài
chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định phương pháp tính, phương thức
thu, chế độ quản lý và sử dụng tiền sử dụng khu vực biển.
|
Không
|
- Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của
Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức,
cá nhân khai thác, sử dụng tài
nguyên biển.
- Thông tư
liên tịch số 198/2015/TTLT-BTC-BTNMT giữa Bộ Tài chính, Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ
quản lý và sử dụng tiền sử dụng
khu vực biển.
|
8
|
Sửa đổi, bổ
sung quyết định giao khu vực biển
1.005400.000.00.00.H50
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn
tiến hành thẩm định: không quá 20 ngày kể từ
ngày ra văn bản tiếp nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần thiết, Sở Tài nguyên
và Môi trường gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức
kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào
thời gian thẩm định). Trong thời hạn không quá 20 ngày kể từ
ngày nhận được văn bản xin ý kiến, cơ quan được lấy ý
kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về các vấn đề liên quan.
- Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ: Thời
hạn trình hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ
ngày hoàn thành việc thẩm định. Thời hạn xem xét, giải quyết
hồ sơ: không quá bẩy (07) ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài
nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
- Thời hạn
thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh tổ chức cá nhân để nhận kết quả giải quyết hồ sơ.
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công
|
Trực tiếp/
BCCI
|
Thực hiện
theo quy định tại Thông tư liên tịch số 198/2015/TTLT-BTC-BTNMT giữa Bộ Tài
chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định phương pháp tính, phương thức
thu, chế độ quản lý và sử dụng tiền sử dụng khu vực biển.
|
Không
|
- Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của
Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức,
cá nhân khai thác, sử dụng tài
nguyên biển.
- Thông tư
liên tịch số 198/2015/TTLT-BTC-BTNMT giữa Bộ Tài chính, Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ
quản lý và sử dụng tiền sử dụng
khu vực biển.
|
9
|
Trả lại khu
vực biển
1.005399.000.00.00.H50
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: không quá năm (05)
ngày làm việc, cơ quan tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ.
- Thời hạn
tiến hành thẩm định: không quá 30 ngày kể từ ngày ra văn bản tiếp nhận
hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần thiết, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi văn bản
lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian
lấy ý kiến, kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định). Trong thời
hạn không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được văn bản
xin ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn
bản về các vấn đề liên quan.
- Thời hạn
trình, giải quyết hồ sơ: Thời hạn trình hồ
sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định.
Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá bảy (07)
ngày làm việc, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình
hồ sơ.
- Thời hạn
thông báo và trả kết quả hồ
sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ cơ quan quản lý nhà nước hoặc cấp có
thẩm quyền cho phép trả lại khu vực biển.
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công
|
Trực tiếp/
BCCI
|
Thực hiện
theo quy định tại Thông tư liên tịch số 198/2015/TTLT-BTC-BTNMT giữa Bộ Tài
chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định phương pháp tính, phương thức
thu, chế độ quản lý và sử dụng tiền sử dụng khu vực biển.
|
Không
|
- Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của
Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức,
cá nhân khai thác, sử dụng tài
nguyên biển.
- Thông tư
liên tịch số 198/2015/TTLT-BTC-BTNMT giữa Bộ Tài chính, Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định phương pháp tính, phương thức thu, chế độ
quản lý và sử dụng tiền sử dụng
khu vực biển.
|
10
|
Thu hồi khu
vực biển
1.001722.000.00.00.H50
|
a) Thời hạn
kiểm tra, thẩm tra hồ sơ: Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận
được kết luận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc tổ chức, cá nhân được
giao khu vực biển vi phạm một trong các quy định tại các điểm a, c và d khoản 1
Điều 21 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP; không quá 20 ngày kể từ ngày
cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định sử dụng khu vực biển đã giao để phục
vụ mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia. Sở Tài nguyên và Môi
trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định việc thu hồi khu vực
biển.
b) Thời hạn
giải quyết hồ sơ: Không quá 10 ngày, kể từ ngày Sở Tài nguyên và Môi trường trình
hồ sơ.
c) Thời hạn
thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được kết quả giải quyết hồ sơ từ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
Trung tâm Phục
vụ Hành chính công
|
Trực tiếp/
BCCI
|
Không
|
Không
|
- Nghị định
số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực
biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng
tài nguyên biển.
|
11
|
Khai thác và
sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông
qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu
1.000705.000.00.00.H50
|
- 05 ngày
làm việc (dữ liệu đơn giản)
- 20 ngày
làm việc (dữ liệu phức tạp)
- 35 ngày
làm việc (dữ liệu phức tạp, khối lượng lớn)
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công
|
Trực tiếp/
BCCI
|
Phí: theo
quy định tại Thông tư 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Không
|
(1) Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải
đảo số 82/2015/QH13 ngày 25/6/2015
(2) Quyết
định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017
(3) Thông
tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016
(4) Thông
tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
|
12
|
Khai thác
và sử
dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo
thông qua mạng điện tử
1.005181.000.00.00.1150
|
- 05 ngày
làm việc (dữ liệu đơn giản)
- 20 ngày
làm việc (dữ liệu phức tạp)
- 35 ngày
làm việc (dữ liệu phức tạp, khối lượng lớn)
|
Trung tâm
Phục vụ Hành chính công
|
Nhập thông
tin qua mạng
|
Phí: theo
quy định tại Thông tư 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính
|
Không
|
(1) Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải
đảo số 82/2015/QH13 ngày 25/6/2015
(2) Quyết
định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017
(3) Thông
tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016
(4) Thông
tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
|
II
|
LĨNH VỰC
ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ VIỄN THÁM
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Cấp, gia
hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ
hạng II
1.000049.000.00.00.H50
|
- Sau 10
ngày làm việc kể từ ngày đăng
tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành
nghề
- 03 ngày
làm việc đối với trường hợp gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng
chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/
BCCI/ trực tuyến
|
Không
|
Không
|
(1) Luật đo đạc và bản đồ ngày
14/6/2018
(2) Quyết
định số 818/QĐ-BTNMT ngày 03/4/2019
|
14
|
Cung cấp
thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh.
1.001923.000.00.00.H50
|
Ngay trong
ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tinh
|
Trực tiếp/
BCCI/ trực tuyến
|
Theo Thông
tư số
33/2019/TT-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính
|
Không
|
- Luật
27/2018/QH14
- Nghị định
27/2019/NĐ-CP ngày 13/03/2019;
- Thông tư
33/2019/TT-BTC ngày 10/06/2019.
|
III
|
LĨNH VỰC
ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH ĐẢM BẢO
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất
(gồm
trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với
tài sản gắn liền với đất
hoặc đăng ký thế chấp tài sản
gắn liền với đất)
1.004583.000.00.00.H50
|
Trong ngày
làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký
và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày
làm việc.
|
- Bộ phận
Một cứa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ chức
- Bộ phận
Một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân
|
- Qua hệ
thống đăng ký trực tuyến;
- Nộp trực tiếp;
- Qua đường bưu điện có bảo đảm.
|
Không
|
Áp dụng
theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh
Quảng Trị.
|
(1) Luật
đất đai năm 2013.
(2) Luật
nhà ở năm 2014.
(3) Nghị
định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ.
(4) Nghị
định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
(5) Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
(6) Nghị
định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ
(7) Thông tư
số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp.
(8) Quyết
định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp
|
16
|
Đăng ký thế
chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
1.004550.000.00.00.H50
|
Trong ngày
làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và
trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày
làm việc.
|
- Bộ phận
Một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với
tổ chức
- Bộ phận
Một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân
|
- Qua hệ
thống đăng ký trực tuyến;
- Nộp trực tiếp;
- Qua đường bưu điện có bảo đảm.
|
Không
|
Áp dụng
theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh
Quảng Trị.
|
(1) Luật
đất đai năm 2013.
(2) Luật
nhà ở năm 2014.
(3) Nghị
định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ.
(4) Nghị
định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
(5) Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
(6) Nghị
định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ
(7) Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp.
(8) Quyết định
số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp
|
17
|
Đăng ký thế chấp tài sản
gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản
đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu
trên Giấy chứng nhận
1.003862.000.00.00.H50
|
Trong ngày
làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn
thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp
theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng
không quá 03 ngày làm việc.
|
- Bộ phận
Một của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ chức
- Bộ phận
Một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
- Qua hệ
thống đăng ký trực tuyến;
- Nộp trực tiếp;
- Qua đường bưu điện có bảo đảm.
|
Không
|
Áp dụng
theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018
của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
(1) Luật
đất đai năm 2013.
(2) Luật
nhà ở năm 2014.
(3) Nghị
định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ.
(4) Nghị
định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
(5) Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
(6) Nghị
định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ
(7) Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp.
(8) Quyết
định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp
|
18
|
Đăng ký bảo
lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền
với đất có bảo lưu quyền sở hữu
1.003688.000.00.00.H50
|
Trong ngày
làm việc: nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết
quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo
dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
|
- Bộ phận
Một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với
tổ chức
- Bộ phận Một
cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân
|
- Qua hệ
thống đăng ký trực tuyến;
- Nộp trực tiếp;
- Qua đường bưu điện có bảo đảm.
|
Không
|
Áp dụng
theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ- UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh
Quảng Trị.
|
(1) Luật
đất đai năm 2013.
(2) Luật
nhà ở năm 2014.
(3) Nghị
định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ.
(4) Nghị
định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
(5) Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
(6) Nghị
định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ
(7) Thông
tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp.
(8) Quyết định
số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp
|
19
|
Đăng ký
thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
1.003625.000.00.00.H50
|
Trong ngày
làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay
trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời
gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
|
- Bộ phận
Một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với
tổ chức
- Bộ phận
Một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân
|
- Qua hệ
thống đăng ký trực tuyến;
- Nộp trực tiếp;
- Qua đường bưu điện có bảo đảm.
|
Không
|
Áp dụng
theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh
Quảng Trị.
|
(1) Luật
đất đai năm 2013.
(2) Luật
nhà ở năm 2014.
(3) Nghị
định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ.
(4) Nghị
định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
(5) Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
(6) Nghị
định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ
(7) Thông
tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp.
(8) Quyết
định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp
|
20
|
Sửa chữa sai
sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã
đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
1.003046.000.00.00.H50
|
Trong ngày
làm việc: nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc
đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận
Một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối
với tổ chức
- Bộ phận
Một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân
|
- Qua hệ
thống đăng ký trực tuyến;
- Nộp trực tiếp;
- Qua đường bưu điện có bảo đảm.
|
Không
|
Áp dụng
theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh
Quảng Trị.
|
(1) Luật
đất đai năm 2013.
(2) Luật
nhà ở năm 2014.
(3) Nghị
định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ.
(4) Nghị
định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
(5) Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
(6) Nghị
định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ
(7) Thông
tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp.
(8) Quyết
định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp
|
21
|
Đăng ký văn
bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
2.000801.000.00.00.H50
|
Trong ngày
làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký
và trả kết quả ngay trong ngày làm việc
tiếp theo.
Trường hợp
phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng
không quá 03 ngày làm việc.
|
- Bộ phận
Một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ chức
- Bộ phận
Một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân
|
- Qua hệ
thống đăng ký trực tuyến;
- Nộp trực tiếp;
- Qua đường bưu điện có bảo đảm.
|
Không
|
Áp dụng
theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng
Trị.
|
(1) Luật
đất đai năm 2013.
(2) Luật
nhà ở năm 2014.
(3) Nghị
định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ.
(4) Nghị
định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
(5) Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
(6) Nghị
định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ
(7) Thông
tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp.
(8) Quyết
định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp
|
22
|
Chuyển tiếp
đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua
bán nhà ở
1.001696.000.00.00.H50
|
Trong ngày
làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết
quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian
giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
|
- Bộ phận
Một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ chức
- Bộ phận
Một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân
|
- Qua hệ
thống đăng ký trực tuyến;
- Nộp trực tiếp;
- Qua đường bưu điện có bảo đảm.
|
Không
|
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị.
|
(1) Luật
đất đai năm 2013.
(2) Luật
nhà ở năm 2014.
(3) Nghị
định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ.
(4) Nghị
định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
(5) Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
(6) Nghị
định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ
(7) Thông
tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp.
(8) Quyết
định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp
|
23
|
Xóa đăng ký
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất
1.000655.000.00.00.H50
|
Trong ngày
làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn
thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm
việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết
hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc.
|
- Bộ phận
Một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối
với tổ chức
- Bộ phận
Một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình
|
- Qua hệ
thống đăng ký trực tuyến;
- Nộp trực tiếp;
- Qua đường bưu điện có bảo đảm.
|
Không
|
Áp dụng
theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh
Quảng Trị.
|
(1) Luật
đất đai năm 2013.
(2) Luật
nhà ở năm 2014.
(3) Nghị
định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ.
(4) Nghị
định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
(5) Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
(6) Nghị
định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ
(7) Thông
tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp.
(8) Quyết
định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp
|