|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 725/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục thuộc thẩm quyền Sở Công Thương Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
725/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Phạm Trường Thọ
|
Ngày ban hành:
|
11/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 725/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 11 tháng 5
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định số: 4705/QĐ-BCT ,
4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ
tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công
Thương và Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ Công Thương về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Công văn số 708/SCT-VP ngày 20/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, Danh mục
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi.
1. Sở Công Thương tổ chức niêm yết
công khai, đầy đủ Danh mục, nội dung thủ tục hành chính; thực hiện tiếp nhận và
giải quyết các thủ tục theo đúng quy định pháp luật.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng
nhập các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính chậm nhất trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc
kể từ ngày ký Quyết định công bố.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương đã được công bố tại Quyết định số
1241/QĐ-UBND ngày 30/6/2017, Quyết định số 1947/QĐ- UBND
ngày 23/10/2017 và Quyết định số 2530/QĐ-UBND ngày
28/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh không bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ vẫn giữ
nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Công Thương;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCTUBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CNXD, CBTH;
- Lưu: VT, KSTTHQ(thu).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Trường Thọ
|
DANH MỤC
HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực hóa chất
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
08
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả -
Sở Công Thương, địa chỉ: 58-60 Phạm Văn Đồng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
|
Phí thẩm định
1.200.000 đồng/Giấy chứng nhận
|
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Thông tư số
32/2017/TT- BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động
hóa chất.
|
02
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp (trường
hợp Giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về
thông tin đăng ký
thành lập của tổ chức, cá nhân)
|
03
ngày làm việc
|
Phí thẩm định 600.000 đồng/Giấy chứng nhận
|
03
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (trường hợp có thay đổi địa điểm cơ
sở sản xuất hóa chất; loại hình, quy mô, chủng loại hóa chất sản xuất)
|
08
ngày làm việc
|
Phí thẩm định 600.000 đồng/Giấy chứng nhận
|
04
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
08
ngày làm việc
|
Phí thẩm định 1.200.000 đồng/Giấy
chứng nhận
|
05
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có
thay đổi về thông tin đăng ký thành lập của tổ chức, cá nhân)
|
03
ngày làm việc
|
Phí thẩm định 600.000 đồng/Giấy
chứng nhận
|
06
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp (trường hợp có thay đổi địa điểm cơ sở kinh doanh hóa
chất; loại hình, quy mô, chủng loại hóa chất kinh doanh)
|
08
ngày làm việc
|
Phí thẩm định 600.000 đồng/Giấy
chứng nhận
|
07
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
08
ngày làm việc
|
Phí thẩm định 1.200.000 đồng/Giấy
chứng nhận
|
08
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư hỏng
hoặc có thay đổi về thông tin đăng ký thành lập của tổ chức,cá nhân)
|
03
ngày làm việc
|
Phí thẩm định 600.000 đồng/Giấy
chứng nhận
|
09
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp (trường hợp có thay đổi địa điểm cơ sở sản
xuất, kinh doanh hóa chất; loại hình, quy mô, chủng loại hóa chất sản xuất,
kinh doanh)
|
08
ngày làm việc
|
Phí thẩm định 600.000 đồng/Giấy
chứng nhận
|
II. Lĩnh vực thương mại
|
01
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp hết hiệu lực)
|
20
ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Sở Công Thương, địa chỉ: 58-60 Phạm Văn
Đồng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi;
|
Phí thẩm định:
+ Địa bàn thành phố là: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định;
+ Địa bàn còn lại: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật Thương mại ngày 14/6/2005;
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT- BCT ngày
24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc quy định chi tiết một số điều của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa;
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của
Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh
doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương.
|
02
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp hết hiệu lực)
|
20
ngày làm việc
|
Phí thẩm định:
+ Địa bàn thành phố là: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Địa bàn còn lại: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
03
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh (trường hợp hết hiệu
lực)
|
20
ngày làm việc
|
Phí thẩm định:
+ Địa bàn thành phố là: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
+ Địa bàn còn lại: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
III. Lĩnh vực điện
|
01
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0.4kV
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Sở Công Thương, địa chỉ: 58-60 Phạm Văn Đồng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh
Quảng Ngãi;
|
Phí thẩm định
cấp phép: 700.000 đồng
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Thông tư số 12/2017/TT- BCT ngày
31/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu
hồi giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số
167/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy
định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động
điện lực.
|
02
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư
vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến
35kV trở xuống
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Phí thẩm định: 800.000 đồng
|
03
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư
vấn giám sát thi công các công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp
từ 35 kV trở xuống
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phí thẩm định: 800.000 đồng
|
04
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phí thẩm định:
2.100.000 đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
I. Lĩnh vực Thương mại
|
01
|
T-QNG-268612-TT
|
Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
Thông tư số 28/2017/TT- BCT ngày
08/12/2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong
lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất
nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
02
|
T-QNG-268615-TT
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
03
|
T-QNG-268618-TT
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy
dưới hình thức khác)
|
04
|
T-QNG-268622-TT
|
Cấp mới Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2017/TT- BCT ngày
08/12/2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong
lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất
nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
05
|
T-QNG-268624-TT
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
06
|
T-QNG-268629-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất,
bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác)
|
07
|
T-QNG-268631-TT
|
Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh
|
Thông tư số 28/2017/TT- BCT ngày
08/12/2017 của Bô Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong
lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất
nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
08
|
T-QNG-268642-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh
|
09
|
T-QNG-268644-TT
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh (trường hợp bị
mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác)
|
10
|
T-QNG-268667-TT
|
Cấp mới Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
11
|
T-QNG-268669-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
12
|
T-QNG-268671-TT
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá đối với trường hợp giấy phép hết hiệu lực
|
13
|
T-QNG-268674-TT
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá đối với trường hợp giấy phép bị mất, bị hủy hoàn toàn hoặc một phần,
bị rách, nát hoặc bị cháy
|
14
|
T-QNG-268676-TT
|
Cấp mới giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
15
|
T-QNG-268678-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
16
|
T-QNG-268684-TT
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá đối với trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực
|
17
|
T-QNG-268686-TT
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá đối với trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc
một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy
|
II. Lĩnh vực công nghiệp
|
01
|
T-QNG-268660-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
|
02
|
T-QNG-268661-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá do hết thời hạn hiệu lực
|
III. Lĩnh vực điện
|
01
|
T-QNG-268594-TT
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0.4kV
|
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
|
02
|
T-QNG-268595-TT
|
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây
dựng các công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống
|
03
|
T-QNG-268597-TT
|
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát các
công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống
|
04
|
T-QNG-268599-TT
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3 MW
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực hóa chất
|
01
|
T-QNG-268675-TT
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp (GCN)
|
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/10/2017 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày
28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
|
02
|
T-QNG-268677-TT
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp (GCN)
|
03
|
T-QNG-268679-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN)
|
04
|
T-QNG-268680-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN)
|
05
|
T-QNG-268681-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) (trong trường hợp GCN bị
mất, bị cháy, bị tiêu hủy)
|
06
|
T-QNG-268682-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) (trong trường hợp GCN hết
hiệu lực)
|
07
|
T-QNG-268683-TT
|
Cấp giấy xác nhận khai báo hóa chất
(áp dụng cho đối tượng sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất phải khai
báo quy định tại phụ lục V Nghị định 26/2011/NĐ-CP ngày
08/4/2011)
|
08
|
T-QNG-268685-TT
|
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng
phó sự cố hóa chất
|
09
|
T-QNG-268688-TT
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn hóa chất
|
10
|
T-QNG-268689-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn hóa chất (trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng)
|
11
|
T-QNG-268690-TT
|
Thông báo xác nhận công bố hợp quy
phân bón vô cơ
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày
20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón;
- Quyết định số 916/QĐ-UBND ngày
12/12/2017 của UBND tỉnh về việc chuyển giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về
phân bón từ Sở Công Thương cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.
|
Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 725/QĐ-UBND ngày 11/05/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
2.270
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|