|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
232/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Việt
|
Ngày ban hành:
|
26/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 232/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 26
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM
SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 107/NĐ-CP
ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
4768/QĐ-BNN-CCPT ngày 25/12/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
33/2021/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành Quy định
phân cấp cơ quan quản lý, cơ quan thẩm định các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm sản, thủy sản thuộc phạm vi quản lý của ngành nông nghiệp và
phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 37/TTr-SNN ngày 17/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục 02 thủ tục hành chính và phê duyệt 02 quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản
lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, như sau:
1. Công bố danh mục 02 thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung, trong đó: 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh; 01
thủ tục hành chính cấp huyện (Có phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt 02 quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy
sản đối với 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung công bố tại khoản 1 Điều
này (Có Phụ lục II kèm theo).
Điều 2.
Bãi bỏ danh mục 04 thủ tục hành chính và 04 quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản
và thủy sản, cụ thể:
1. Bãi bỏ 04 danh mục thủ
tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản. Trong đó:
02 TTHC cấp tỉnh; 02 TTHC cấp huyện tại (Phụ lục I); 02 quy trình
nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản cấp
huyện tại (Phụ lục II) ban hành kèm theo Quyết định số 1861/QĐ-UBND ngày
21/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố, bãi bỏ danh mục và quy trình
nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Sơn La.
2. Bãi bỏ 02 quy trình nội
bộ giải quyết TTHC cấp tỉnh tại (Số thứ tự 01, 02, Mục II B, Phần 1) được
công bố kèm theo Quyết định số 2855/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức
năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
(Có
phụ lục III kèm theo).
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký và thay thế Quyết định số 1861/QĐ-UBND ngày 21/9/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố, bãi bỏ danh mục và quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh
vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ
(b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Hương (03 bản).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Việt
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH
VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 232/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
|
12 ngày làm việc (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực tuyến
|
700.000 đ/cơ sở thẩm định Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội.
- Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc
thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT.
- Thông tư số
17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ
sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Quyết định số
4768/QĐ-BNN-CCPT ngày 25/12/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT
thôn.
- Quyết định số
33/2021/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành Quy định
phân cấp cơ quan quản lý, cơ quan thẩm định các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm sản, thủy sản thuộc phạm vi quản lý của ngành nông nghiệp và
phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
|
12 ngày làm việc (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
Trực tuyến
|
700.000 đ/cơ sở thẩm định Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội.
- Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc
thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và
PTNT.
- Thông tư số
17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ
sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Quyết định số
4768/QĐ-BNN-CCPT ngày 25/12/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT
thôn.
- Quyết định số
33/2021/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành Quy định
phân cấp cơ quan quản lý, cơ quan thẩm định các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm sản, thủy sản thuộc phạm vi quản lý của ngành nông nghiệp và
phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh
|
PHỤ LỤC II:
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Kèm theo Quyết định số: 232/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA
1. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
- Thành phần hồ sơ (01 bộ hồ
sơ) gồm: Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
tham khảo theo mẫu tại Phụ lục III Thông tư 17/2024/TT-BNNPTNT ; Bản sao Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh; Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng
cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền tham khảo theo mẫu tại Phụ lục IV Thông tư
17/2024/TT-BNNPTNT ; Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp
sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp; Giấy xác nhận
đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của
người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do chủ cơ sở tổ chức thực hiện
và xác nhận.
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 12 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 03
ngày (25%)
- Quy trình:
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thuỷ sản
|
Cách thức thực hiện: Qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến, qua đường bưu điện hoặc trực tiếp
|
|
B2
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận một cửa của Sở tại
Trung tâm PVHCC
|
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP.
|
¼ ngày
|
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Chất lượng, Chế
biến và PTTT
|
Phân công cho chuyên viên phụ
trách
|
¼ ngày
|
Chuyên viên phòng Chất lượng,
Chế biến và PTTT
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
¼ ngày
|
B3
|
Dự thảo văn bản
|
Chuyên viên phòng Chất lượng,
Chế biến và PTTT
|
Dự thảo văn bản:
- Trường hợp 1: Nếu hồ sơ hợp
lệ: Thông báo thời gian dự kiến thẩm định tới cơ sở.
- Trường hợp 2: Nếu hồ sơ
không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản và nêu lý do.
|
¼ ngày
|
Thẩm định văn bản
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến xét duyệt Thông báo kết
quả hồ sơ
|
¼ ngày
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét ký duyệt Thông báo kết
quả hồ sơ
|
½ ngày
|
B4
|
Dự thảo văn bản
|
Chuyên viên phòng Chất lượng,
Chế biến và PTTT được phân công
|
Dự thảo Quyết định thành lập
đoàn thẩm định
|
1 ngày
|
Thẩm định văn bản
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến xét duyệt dự thảo Quyết
định thành lập đoàn thẩm định
|
¼ ngày
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét ký duyệt Quyết định
thành lập đoàn thẩm định
|
¼ ngày
|
B5
|
Thẩm định tại cơ sở
|
Đoàn thẩm định
|
- Công bố quyết định thành lập
đoàn.
- Tiến hành thẩm định thực tế
tại cơ sở.
- Lập biên bản thẩm định và
thông báo kết quả thẩm định.
|
7 ngày
|
Xem xét
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến xét duyệt dự thảo
Thông báo kết quả thẩm định
|
¼ ngày
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét ký duyệt Thông báo kết
quả thẩm định
|
¼ ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công
|
Chuyên viên phòng Chất lượng,
Chế biến và PTTT
|
Dự thảo giấy chứng nhận
|
¼ ngày
|
Xem xét
|
Lãnh đạo phòng
|
Thẩm định Giấy chứng nhận
|
¼ ngày
|
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét ký duyệt Giấy chứng
nhận
|
¼ ngày
|
B7
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên phòng Chất lượng,
Chế biến và PTTT
|
Phát hành văn bản (Giấy chứng
nhận)
|
¼ ngày
|
B8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Đính kèm kết quả (scan Giấy
chứng nhận)
|
¼ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
12 ngày
|
Lưu ý:
- Trường hợp Giấy chứng nhận đã
cấp còn hiệu lực bị mất, hư hỏng, Cơ quan thẩm quyền căn cứ vào hồ sơ lưu trữ,
xem xét và cấp Bản sao từ sổ gốc theo quy định của pháp luật về cấp bản sao từ
sổ gốc sau khi nhận được đề nghị của cơ sở hoặc có văn bản từ chối và nêu rõ lý
do không cấp.
- Trường hợp thay đổi địa chỉ,
địa giới hành chính nhưng không thay đổi vị trí và Giấy chứng nhận còn thời hạn
thì cơ sở gửi thông báo thay đổi thông tin trên Giấy chứng nhận và kèm bản sao
văn bản hợp pháp thể hiện sự thay đổi đó đến cơ quan đã cấp Giấy chứng nhận.
B. QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC
HUYỆN, THÀNH PHỐ
1. Tên
TTHC: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
- Thành phần hồ sơ (01 bộ hồ
sơ) gồm: Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
tham khảo theo mẫu tại Phụ lục III Thông tư 17/2024/TT-BNNPTNT ; Bản sao Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh; Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng
cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền tham khảo theo mẫu tại Phụ lục IV Thông tư
17/2024/TT-BNNPTNT ; Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp
sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp; Giấy xác nhận
đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của
người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do chủ cơ sở tổ chức thực hiện
và xác nhận.
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 12 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 03
ngày (25%)
- Quy trình:
Số TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thuỷ sản
|
Cách thức thực hiện: Qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến, qua đường bưu điện hoặc trực tiếp
|
|
B2
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND
huyện, thành phố
|
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP.
|
¼ ngày
|
Xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn huyện/phòng Kinh tế thành phố
|
Ý kiến phân công cho chuyên
viên phụ trách
|
¼ ngày
|
Chuyên viên phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn huyện/phòng Kinh tế thành phố
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
B3
|
Dự thảo văn bản
|
Chuyên viên phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn huyện/phòng Kinh tế thành phố
|
Dự thảo văn bản:
- Trường hợp 1: Nếu hồ sơ hợp
lệ: Thông báo thời gian dự kiến thẩm định tới cơ sở.
- Trường hợp 2: Nếu hồ sơ
không hợp lệ: Thông báo bằng văn bản và nêu lý do.
|
½ ngày
|
Thẩm định, ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn huyện/phòng Kinh tế thành phố
|
Xem xét, ký duyệt Thông báo kết
quả hồ sơ.
|
½ ngày
|
B4
|
Dự thảo văn bản
|
Chuyên viên phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn huyện/phòng Kinh tế thành phố
|
Dự thảo Quyết định thành lập
đoàn thẩm định
|
1 ngày
|
Xem xét, ký duyệt
|
Lãnh đạo phòng
|
Ký duyệt Quyết định thành lập
đoàn thẩm định
|
½ ngày
|
B5
|
Thẩm định tại cơ Sở
|
Đoàn thẩm định
|
- Công bố quyết định thành lập
đoàn.
- Tiến hành thẩm định thực tế
tại cơ sở.
- Lập biên bản thẩm định và
thông báo kết quả thẩm định.
|
7 ngày
|
Xem xét
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn huyện/phòng Kinh tế thành phố
|
Ký duyệt Thông báo kết quả thẩm
định.
|
½ ngày
|
B6
|
Chuyên viên được phân công
|
Chuyên viên phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn huyện/phòng Kinh tế thành phố
|
Dự thảo Giấy chứng nhận
|
½ ngày
|
Xem xét
|
Lãnh đạo phòng
|
Ký duyệt dự thảo Giấy chứng
nhận
|
½ ngày
|
B7
|
Lưu sổ và bàn giao
|
Chuyên viên phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn huyện/phòng Kinh tế thành phố
|
Phát hành văn bản (Giấy chứng
nhận
|
¼ ngày
|
B8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa phòng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn huyện/phòng Kinh tế thành phố tại trung tâm
hành chính công huyện, thành phố
|
Đính kèm kết quả (scan Giấy
chứng nhận)
|
¼ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
12 ngày
|
Lưu ý: Trường hợp
Giấy chứng nhận đã cấp còn hiệu lực bị mất, hư hỏng, Cơ quan thẩm quyền căn cứ
vào hồ sơ lưu trữ, xem xét và cấp Bản sao từ sổ gốc theo quy định của pháp luật
về cấp bản sao từ sổ gốc sau khi nhận được đề nghị của cơ sở hoặc có văn bản từ
chối và nêu rõ lý do không cấp.
- Trường hợp thay đổi địa chỉ,
địa giới hành chính nhưng không thay đổi vị trí và Giấy chứng nhận còn thời hạn
thì cơ sở gửi thông báo thay đổi thông tin trên Giấy chứng nhận và kèm bản sao
văn bản hợp pháp thể hiện sự thay đổi đó đến cơ quan đã cấp Giấy chứng nhận./.
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
|
01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết
hạn).
|
- Thông tư số
17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số
4768/QĐ-BNN-CCPT ngày 25/12/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
II
|
Thủ tục hành chính cấp huyện,
thành phố
|
01
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết
hạn).
|
- Thông tư số
17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số
4768/QĐ-BNN-CCPT ngày 25/12/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Quyết định 232/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 232/QĐ-UBND ngày 26/01/2025 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
21
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|