|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 525/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Tuy Hòa Phú Yên
Số hiệu:
|
525/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Hồ Thị Nguyên Thảo
|
Ngày ban hành:
|
14/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
525/QĐ-UBND
|
Phú
Yên, ngày 14 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ TUY HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 119/TTr-STNMT ngày 13/4/2022), đề nghị của
UBND thành phố Tuy Hòa (tại Tờ trình số 103/TTr-UBND ngày 01/4/2022, Báo cáo số
213/BC-UBND ngày 01/4/2022) và kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại
Thông báo số 01/TB-HĐTĐ ngày 21/3/2022), Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 thành phố Tuy Hòa.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của
thành phố Tuy Hòa, với các chỉ tiêu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Loại đất
|
|
11.131,87
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.105,38
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.470,22
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
1.427,26
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.181,11
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
63,25
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
245,29
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.088,07
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,77
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
53,67
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.742,38
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.042,61
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
30,86
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
67,92
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
467,18
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
76,53
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
74,65
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.767,37
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.161,55
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
56,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
13,53
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
29,84
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
168,13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
16,20
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3,74
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
3,57
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
2,71
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,79
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
41,43
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
17,38
|
-
|
Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
242,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
2,69
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,62
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,39
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
250,32
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
382,31
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
873,68
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
45,60
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
2,37
|
2.16
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
1,72
|
2.17
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
649,28
|
2.18
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
6,58
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
284,11
|
(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
2116,78
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1308,18
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
770,77
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
744,14
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
173,95
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9,46
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
68,79
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
274,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
11,22
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
808,60
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
182,45
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,51
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
96,59
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
26,07
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
265,57
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
190,20
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
24,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,45
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,58
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
5,16
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,07
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,22
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
17,45
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,89
|
-
|
Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
21,51
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,86
|
2.8
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,30
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
12,10
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
50,58
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
114,27
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
3,11
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,07
|
2.15
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,43
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
51,39
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
5,14
|
(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.301,10
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
770,77
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
744,14
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
173,95
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
9,46
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
68,79
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
266,92
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
11,22
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
44,78
|
(Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,20
|
1.1
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,20
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
239,85
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,16
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
44,30
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã:
|
DHT
|
60,68
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
52,93
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,70
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,99
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
2,98
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
0,52
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,02
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,40
|
2.4
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
42,27
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
10,40
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
72,57
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,01
|
28
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,23
|
2.9
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,04
|
2.10
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
8,19
|
(Cụ thể theo Biểu 04 đính kèm)
5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi,
chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm
2022, tỷ lệ 1/10.000, nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 của thành phố Tuy Hòa.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện:
1. UBND thành phố Tuy Hòa:
- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất, công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt và quy định pháp luật đất đai. UBND thành phố Tuy Hòa xem xét,
quyết định việc chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân phải đảm
bảo phù hợp với nhu cầu sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất theo đúng thẩm quyền,
quy định pháp luật.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất
đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững,
phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Quản lý sử dụng đất theo đúng quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đặc biệt là khu vực dự kiến thu hồi, chuyển mục
đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường
công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng
đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử
dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo
quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh
giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi
trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Theo dõi, đôn đốc UBND thành phố
Tuy Hòa trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định.
- Tham mưu thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng
đất được duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp
thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền
hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo
cáo, đánh giá kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa và Thủ trưởng các cơ quan
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT
(b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg 22.02.34.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Thị Nguyên Thảo
|
Biểu 1. DIỆN
TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ TUY HÒA
(Kèm theo Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Phường Phú Lâm
|
Phường Phú Thạnh
|
Phường Phú Đông
|
Xã An Phú
|
Xã Bình Kiến
|
Xã Hòa Kiến
|
Xã Bình Ngọc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...+ (…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
I
|
Loại đất
|
|
11.131,87
|
54,59
|
72,69
|
29,69
|
58,55
|
133,77
|
158,08
|
174,78
|
146,71
|
1.061,35
|
489,80
|
981,67
|
779,53
|
2.098,32
|
1.219,19
|
3.314,82
|
358,33
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
5.105,38
|
8,54
|
0,14
|
-
|
-
|
0,19
|
0,09
|
0,07
|
2,53
|
303,51
|
239,26
|
235,54
|
43,59
|
1.268,15
|
597,01
|
2.342,77
|
64,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
1.470,22
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
0,00
|
0,01
|
0,05
|
2,47
|
109,45
|
190,42
|
176.93
|
4,99
|
201,14
|
259.59
|
521,09
|
4,09
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.427,26
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
0,00
|
0,01
|
0,05
|
2,49
|
109,45
|
190,02
|
176.93
|
|
201,47
|
259.59
|
483,16
|
4,09
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.181,11
|
0,34
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
0,08
|
0,02
|
0,05
|
87,38
|
48,83
|
57,88
|
35,72
|
406,70
|
237,29
|
248,95
|
57,6
|
1.3
|
Đất hồng
cây lâu năm
|
CLN
|
63,25
|
0,06
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,44
|
-
|
-
|
-
|
15,19
|
19,82
|
25,37
|
2,24
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
245,29
|
8,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
70,46
|
-
|
0,73
|
-
|
0,54
|
50,61
|
114,81
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
2.088,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
631,23
|
29,61
|
1.427,24
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
3,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
0,01
|
-
|
2,88
|
0,04
|
0,09
|
0,74
|
0,00
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
53,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35,78
|
-
|
-
|
-
|
13,32
|
-
|
4,57
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
5.742,38
|
45,59
|
72,45
|
29,65
|
58,55
|
133,39
|
154,31
|
164,34
|
143,64
|
743,09
|
248,93
|
729,82
|
686,56
|
744,13
|
598,45
|
898,77
|
290,71
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
1.042,61
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
5,93
|
0,48
|
1.47
|
2,16
|
1,28
|
385,66
|
12,46
|
26,97
|
100,46
|
505,73
|
0,01
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
30,86
|
0,02
|
0,09
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
2,05
|
1,25
|
4,31
|
14,18
|
0,37
|
0,05
|
0,10
|
5,04
|
3,09
|
0,10
|
0,15
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
67,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,80
|
57,13
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
467,18
|
1,74
|
2,27
|
1,16
|
4,12
|
3,86
|
5,12
|
19,89
|
1,98
|
51,98
|
1,95
|
9,75
|
53,40
|
245,22
|
24,29
|
24,04
|
16,41
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
76,53
|
0,79
|
0,99
|
-
|
-
|
0,00
|
0,14
|
5,77
|
11,97
|
12,70
|
0,80
|
7,16
|
3,50
|
21,73
|
6,53
|
1,07
|
3,38
|
2.6
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
74,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
43,65
|
-
|
31,00
|
-
|
2.8
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã
|
DHT
|
1.767,37
|
16,43
|
24,76
|
12,24
|
21,80
|
50,98
|
26,21
|
80,46
|
54,00
|
314,43
|
79,54
|
132,41
|
192,89
|
265,00
|
212,14
|
233,28
|
50,82
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.161,55
|
14,12
|
20,05
|
8,33
|
16,35
|
36,02
|
21,55
|
47,35
|
36,45
|
218,05
|
59,10
|
103,60
|
158,61
|
144,65
|
141,03
|
93,21
|
43.07
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
56,19
|
0,01
|
0,00
|
-
|
-
|
0,00
|
2,24
|
0,00
|
0,09
|
2,48
|
5,47
|
3,93
|
2,19
|
12,29
|
9,42
|
17,89
|
0,17
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
13,53
|
0,88
|
-
|
0,05
|
0,26
|
4,04
|
-
|
4,73
|
0,50
|
1,38
|
0,01
|
1,38
|
-
|
0,06
|
0,09
|
0,14
|
-
|
-
|
Đất xây dựng
Cơ sở y tế
|
DYT
|
29,84
|
0,10
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,83
|
0,04
|
2,02
|
1,22
|
13,32
|
7,91
|
1,44
|
1,09
|
1,43
|
0,07
|
0,29
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
168,13
|
0,36
|
2,38
|
1,42
|
1,65
|
5,69
|
2,15
|
24,22
|
6,13
|
61,57
|
5,00
|
6,97
|
14,66
|
11,48
|
19,00
|
2,72
|
2,74
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
16,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,06
|
-
|
0,46
|
1,53
|
1,26
|
-
|
2.,14
|
1,76
|
4,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
3,74
|
0,12
|
0,02
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
0,09
|
1,38
|
0,13
|
0,13
|
0,09
|
0,09
|
1,08
|
0,26
|
0,18
|
0,09
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
3,57
|
-
|
-
|
-
|
0,65
|
-
|
-
|
0,32
|
-
|
1,91
|
0,14
|
-
|
-
|
0,02
|
0,44
|
0,06
|
0,02
|
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
2,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,79
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,28
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
0,14
|
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
41,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
4,81
|
-
|
-
|
0,62
|
-
|
9,96
|
-
|
25,92
|
-
|
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
17,38
|
0,58
|
2,13
|
2,42
|
0,20
|
0,23
|
0,10
|
-
|
0,00
|
4,48
|
0,12
|
0,36
|
0,23
|
2,32
|
3,16
|
0,91
|
0,15
|
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
242,00
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
1,88
|
9,37
|
1,11
|
11,09
|
13,61
|
73,65
|
35,74
|
91,44
|
4,10
|
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
2,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,69
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,62
|
-
|
0,16
|
-
|
2,67
|
-
|
-
|
1,26
|
-
|
0,49
|
0,55
|
0,51
|
0,66
|
0,38
|
0,13
|
0,52
|
0,30
|
2.9
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
3,39
|
0,11
|
0,10
|
0,06
|
0,04
|
0,16
|
0,09
|
0,10
|
0,11
|
0,62
|
0,08
|
0,08
|
0,10
|
0,50
|
0,69
|
0,51
|
0,04
|
2.10
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
250,32
|
3,91
|
2,76
|
-
|
-
|
15,67
|
5,54
|
5,82
|
8,43
|
61,28
|
16,60
|
34,41
|
47,55
|
10,70
|
19,01
|
0,34
|
18,30
|
2.11
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
382,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
91,26
|
169,82
|
56,63
|
64,60
|
2.13
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
873,68
|
14,08
|
35,53
|
14,77
|
23.73
|
48,93
|
23,01
|
40,82
|
53,43
|
234,48
|
85,75
|
138,58
|
160,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
45,60
|
1,96
|
0,57
|
0,14
|
0,39
|
1,66
|
2,86
|
9,62
|
3,35
|
19,91
|
0,61
|
0,39
|
1,56
|
1,22
|
0,34
|
0,39
|
0,64
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,37
|
0,01
|
0,46
|
-
|
-
|
0,37
|
-
|
-
|
-
|
0,32
|
0,62
|
0,57
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
1,72
|
0,17
|
0,03
|
0,10
|
0,01
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,33
|
0,16
|
0,22
|
0,10
|
0,02
|
0,06
|
0,39
|
2.17
|
Đất sông, ngòi,
kênh,rạch, suối
|
SON
|
649,28
|
6,36
|
4,89
|
1,16
|
8,43
|
11,67
|
83,35
|
0,14
|
4,59
|
30,90
|
60,29
|
20,60
|
214,19
|
21,85
|
3,97
|
40,90
|
0,39
|
2.18
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
6,58
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
0,70
|
-
|
-
|
0,07
|
0,93
|
4,73
|
135,97
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
284,11
|
0,46
|
0,10
|
0,04
|
0,00
|
0,19
|
3,68
|
10,37
|
0,54
|
14,75
|
1,61
|
16,32
|
49,38
|
86,04
|
23,73
|
73,28
|
3,62
|
Biểu 2. KẾ
HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ
TUY HÒA
(Kèm theo Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 14/4/2022
của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Phường Phú Lâm
|
Phường Phú Thạnh
|
Phường Phú Đông
|
Xã An Phú
|
Xã Bình Kiến
|
Xã Hòa Kiến
|
Xã Bình Ngọc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...+ (…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
2116,78
|
6,27
|
15,48
|
1,47
|
6,93
|
37,25
|
21,15
|
10,30
|
61,50
|
439,51
|
102,16
|
209,29
|
180,66
|
307,56
|
249,58
|
360,89
|
106,77
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
1308,18
|
1,41
|
3,13
|
0,00
|
0,00
|
5,13
|
5,31
|
4,68
|
46,38
|
357,67
|
82,83
|
173,61
|
39,91
|
162,63
|
195,11
|
166,62
|
63,76
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
770,77
|
0,00
|
3,06
|
0,00
|
0,00
|
3,91
|
3,35
|
3,73
|
45,85
|
332,55
|
60,73
|
167,80
|
25,68
|
20,39
|
42,77
|
38,46
|
22,49
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
744,14
|
0,00
|
3,06
|
0,00
|
0,00
|
3,91
|
3,35
|
3,73
|
45,83
|
332,55
|
60,73
|
167,80
|
0,00
|
20,06
|
42,77
|
37,86
|
22,49
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
173,95
|
1,11
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,22
|
1,96
|
0,95
|
0,54
|
7,78
|
22,10
|
1,19
|
3,75
|
53,24
|
34,13
|
8,26
|
37,74
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
9,46
|
0,00
|
0,07
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,86
|
0,23
|
3,24
|
3,05
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
68,79
|
0,29
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
10,15
|
0,00
|
4,62
|
0,00
|
14,68
|
39,04
|
0,00
|
0,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
274,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
7,08
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
71,46
|
78,78
|
116,67
|
0,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
11,22
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
10,48
|
0,00
|
0,16
|
0,00
|
0,48
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
808,60
|
4,86
|
12,36
|
1,47
|
6,93
|
32,12
|
15,84
|
5,62
|
15,12
|
81,84
|
19,33
|
35,68
|
140,75
|
144,93
|
54,47
|
194,27
|
43,01
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
182,45
|
0,29
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,28
|
0,00
|
1,47
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,54
|
0,00
|
8,09
|
171,79
|
0,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
0,51
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,51
|
0,00
|
0,00
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
96,59
|
0,53
|
0,06
|
0,22
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,17
|
0,00
|
0,38
|
0,03
|
0,15
|
1,70
|
87,22
|
0,82
|
2,01
|
3,32
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
26,07
|
0,00
|
0,67
|
0,00
|
0,00
|
0,08
|
0,00
|
0,02
|
1,86
|
0,05
|
0,03
|
1,22
|
5,45
|
16,35
|
0,16
|
0,00
|
0,18
|
2.7
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
265,57
|
1,14
|
3,21
|
0,66
|
3,44
|
6,75
|
8,97
|
3,58
|
9,26
|
38,49
|
9,39
|
19,33
|
91,26
|
29,14
|
20,19
|
12,26
|
8,50
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
190,20
|
0,87
|
2,39
|
0,66
|
3,43
|
6,57
|
4,61
|
1,92
|
2,52
|
24,75
|
8,82
|
12,85
|
76,64
|
15,47
|
18,06
|
3,97
|
6,68
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
24,19
|
0,00
|
0,06
|
0,00
|
0,00
|
0,01
|
0,00
|
0,25
|
1,44
|
10,61
|
0,44
|
4,23
|
1,67
|
1,77
|
1,22
|
1,58
|
0,82
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,45
|
0,09
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,01
|
0,00
|
0,00
|
0,21
|
0,06
|
0,00
|
0,01
|
0,00
|
0,07
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
4,58
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4,25
|
0,00
|
0,03
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,01
|
0,07
|
0,21
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
5,16
|
0,00
|
0,04
|
0,00
|
0,00
|
0,07
|
0,10
|
1,21
|
0,03
|
1,19
|
0,04
|
0,01
|
0,24
|
1,21
|
0,01
|
0,89
|
0,11
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,07
|
0,00
|
0,01
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,01
|
0,01
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,03
|
0,01
|
0,00
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,22
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,20
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
17,45
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4,96
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
9,95
|
0,00
|
2,55
|
0,00
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,89
|
0,16
|
0,70
|
0,00
|
0,01
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,01
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
21,51
|
0,00
|
0,01
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,07
|
1,65
|
0,09
|
2,22
|
12,20
|
0,65
|
0,81
|
2,91
|
0,90
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,86
|
0,00
|
0,01
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,21
|
0,00
|
0,00
|
0,50
|
0,00
|
0,00
|
0,15
|
0,00
|
2.8
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.9
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,30
|
0,00
|
0,01
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,02
|
0,08
|
0,00
|
0,00
|
0,06
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
0,11
|
2.10
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
12,10
|
0,09
|
0,07
|
0,00
|
0,00
|
5,96
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,90
|
0,00
|
2,49
|
2,58
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.11
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
50,58
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
11,91
|
24,14
|
3,23
|
11,29
|
2.12
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
114,27
|
2,45
|
4,67
|
0.57
|
3.18
|
7,22
|
3.41
|
1,49
|
1.32
|
37,85
|
5,47
|
12,37
|
34,29
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
3,11
|
0,11
|
0,01
|
0,03
|
0,19
|
0,00
|
0,19
|
0,00
|
0,10
|
1,81
|
0,50
|
0,02
|
0,07
|
0,00
|
0,02
|
0,00
|
0,07
|
2.14
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,07
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,02
|
0,05
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.15
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,43
|
0,06
|
0,00
|
0,00
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,08
|
0,00
|
0,21
|
0,01
|
0,03
|
0,00
|
0,02
|
2.16
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
51,39
|
0,18
|
3,65
|
0,00
|
0,11
|
12,11
|
3,00
|
0,36
|
1,09
|
2,27
|
3,71
|
0,11
|
4,60
|
0,26
|
0,00
|
0,43
|
19,50
|
2.17
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
5,14
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,06
|
0,00
|
0,00
|
0,02
|
0,50
|
4,55
|
0,00
|
Biểu 3. KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ TUY HÒA
(Kèm theo Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 14/4/2022
của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Phường Phú Lâm
|
Phường Phú Thạnh
|
Phường Phú Đông
|
Xã An Phú
|
Xã Bình Kiến
|
Xã Hòa Kiến
|
Xã Bình Ngọc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.301,10
|
1,41
|
3,13
|
-
|
-
|
5,13
|
5,31
|
4,68
|
46,38
|
350,59
|
82,83
|
173,61
|
39,91
|
162,63
|
195,11
|
166,62
|
63,76
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
770,77
|
-
|
3,06
|
-
|
-
|
3,91
|
3,35
|
3,73
|
45,85
|
332,55
|
60,73
|
167,80
|
25,68
|
20,39
|
42,77
|
38,46
|
22,49
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
744,14
|
-
|
3,06
|
-
|
-
|
3,91
|
3,35
|
3,73
|
45,83
|
332,55
|
60,73
|
167,80
|
-
|
20,06
|
42,77
|
37,86
|
22,49
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
173,95
|
1,11
|
-
|
-
|
-
|
1,22
|
1,96
|
0,95
|
0,54
|
7,78
|
22,10
|
1,19
|
3,75
|
53,24
|
34,13
|
8,26
|
37,74
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
9,46
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,86
|
0,23
|
3,24
|
3,05
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
68,79
|
0,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,15
|
-
|
4,62
|
-
|
14,68
|
39,04
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
266,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
71,46
|
78,78
|
116,67
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
11,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
10,48
|
-
|
0,16
|
-
|
0,48
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
44,78
|
0,22
|
0,98
|
0,09
|
0,17
|
0,35
|
0,32
|
1,49
|
1,90
|
7,17
|
0,86
|
6,11
|
7,30
|
4,23
|
2,54
|
5,11
|
5,93
|
Biểu 4. KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
THÀNH PHỐ TUY HÒA
(Kèm theo Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 14/4/2022
của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Phường Phú Lâm
|
Phường Phú Thạnh
|
Phường Phú Đông
|
Xã An Phú
|
Xã Bình Kiến
|
Xã Hòa Kiến
|
Xã Bình Ngọc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...+ (…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
1.1
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
239,85
|
0,95
|
5,24
|
0,03
|
0,05
|
1,47
|
1,09
|
0,43
|
1,00
|
11,11
|
0,17
|
2,96
|
174,52
|
21,14
|
14,39
|
0,77
|
4,54
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
1,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
0,26
|
0,73
|
-
|
2.2
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
44,30
|
0,01
|
0,03
|
0,01
|
0,03
|
-
|
0,45
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
34,10
|
8,51
|
-
|
-
|
1,09
|
2.3
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã
|
DHT
|
60,68
|
0,27
|
1,10
|
-
|
0,02
|
0,42
|
0,52
|
039
|
0,45
|
5,77
|
0,03
|
0,87
|
39,04
|
9,36
|
1,44
|
0,04
|
0,99
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
52,93
|
0,18
|
1,10
|
0,00
|
0,02
|
0,42
|
0,24
|
0,06
|
0,44
|
4,27
|
0,03
|
0,87
|
34,97
|
7,93
|
1,40
|
0,04
|
0,96
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,61
|
0,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,09
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
0,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,33
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
0,58
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
2,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
2,85
|
0,07
|
0,04
|
-
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
0,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
42,27
|
0,59
|
1,33
|
-
|
-
|
0,02
|
0,01
|
0,00
|
0,06
|
1,35
|
0,09
|
0,14
|
31,40
|
0,60
|
6,19
|
-
|
0,50
|
2.5
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
10,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,49
|
6,38
|
0,00
|
1,53
|
2.6
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
72,57
|
0,08
|
2,08
|
0,02
|
-
|
1,03
|
0,07
|
0,04
|
0,48
|
3,62
|
0,05
|
1,95
|
63,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
8,19
|
-
|
0,71
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
6,81
|
-
|
0,13
|
-
|
0,43
|
Quyết định 525/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Tuy Hòa tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 525/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 14/04/2022 thành phố Tuy Hòa tỉnh Phú Yên
5.010
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|