|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4233/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4233/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
30 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 VÀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN PHÚ BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10 tháng
12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh
danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa năm 2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2724/QĐ-UBND ngày 20 tháng
8 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
huyện Phú Bình thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 966/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú Bình với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2022 là
1.044,11 ha
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2022 là 911,15 ha
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
là 861,41 ha
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm
2022 là 4,83 ha
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2022 là 162
công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 1.044,11 ha. Trong đó:
- Có 122 công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2021
sang thực hiện năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 728,12 ha.
(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)
- Có 40 công trình, dự án đăng ký mới năm 2022, với
diện tích sử dụng đất là 315,99 ha.
(Chi tiết tại phụ lục VI và danh sách chi tiết
kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh diện tích đối với 03 dự án đã được UBND
tỉnh Thái Nguyên phê duyệt tại Quyết định số 4126/QĐ-UBND ngày 30/12/2020, Quyết
định số 1039/QĐ-UBND ngày 8/4/2021 và Quyết định số 2881/QĐ-UBND ngày
14/9/2021.
(Chi tiết tại phụ lục VII kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Phú Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
phù hợp với quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo
quy định của pháp luật.
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ
10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình hướng dẫn các
chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi
đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ
chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo
đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ.
4. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng
đất. Chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo đúng theo
quy định của pháp luật.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình và các tổ chức, cá nhân
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4; KT.
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin- VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD, TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hương Sơn
|
Xã Bàn Đạt
|
Xã Bảo Lý
|
Xã Đào Xá
|
Xã Điềm Thụy
|
Xã Dương Thành
|
Xã Hà Châu
|
Xã Kha Sơn
|
Xã Lương Phú
|
Xã Nga My
|
Xã Nhã Lộng
|
Xã Tân Đức
|
Xã Tân Hòa
|
Xã Tân Khánh
|
Xã Tân Kim
|
Xã Tân Thành
|
Xã Thanh Ninh
|
Xã Thượng Đình
|
Xã Úc Kỳ
|
Xã Xuân Phương
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,95
|
|
|
4,05
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
3,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,95
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
4,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,05
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
1.036,11
|
159,61
|
4,18
|
18,09
|
2,10
|
264,50
|
0,64
|
21,91
|
149,13
|
9,95
|
107,63
|
47,25
|
16,32
|
15,60
|
1,78
|
10,17
|
56,14
|
1,34
|
18,39
|
12,50
|
118,86
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
360,37
|
|
1,72
|
11,83
|
0,01
|
126,96
|
0,04
|
7,67
|
123,43
|
1,23
|
19,58
|
11,95
|
6,87
|
0,02
|
|
9,00
|
5,50
|
|
5,10
|
4,06
|
25,40
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
144,95
|
144,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
0,98
|
|
|
|
0,72
|
|
|
0,05
|
|
|
|
0,10
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
0,08
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
10,20
|
|
0,98
|
|
|
|
|
|
6,07
|
|
|
|
|
|
1,63
|
0,30
|
0,91
|
|
0,31
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
10,37
|
1,67
|
1,30
|
0,04
|
|
|
0,32
|
0,04
|
2,60
|
|
0,06
|
1,23
|
|
0,33
|
|
0,81
|
0,40
|
0,59
|
0,33
|
|
0,65
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
404,64
|
2,51
|
|
3,97
|
|
123,36
|
|
1,78
|
16,91
|
|
71,35
|
33,43
|
0,40
|
15,17
|
|
|
31,10
|
|
12,54
|
5,55
|
86,56
|
2.8
|
Đất có mục đích
công cộng
|
102,60
|
10,49
|
0,18
|
2,25
|
1,37
|
14,17
|
0,29
|
12,37
|
0,12
|
8,72
|
16,64
|
0,45
|
9,05
|
0,08
|
0,07
|
0,06
|
17,03
|
0,08
|
0,11
|
2,81
|
6,25
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
2,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
0,05
|
|
1,20
|
0,67
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hương Sơn
|
Xã Bàn Đạt
|
Xã Bảo Lý
|
Xã Đào Xá
|
Xã Điềm Thụy
|
Xã Dương Thành
|
Xã Hà Châu
|
Xã Kha Sơn
|
Xã Lương Phú
|
Xã Nga My
|
Xã Nhã Lộng
|
Xã Tân Đức
|
Xã Tân Hòa
|
Xã Tân Khánh
|
Xã Tân Kim
|
Xã Tân Thành
|
Xã Thanh Ninh
|
Xã Thượng Đình
|
Xã Úc Kỳ
|
Xã Xuân Phương
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
769,63
|
128,35
|
4,18
|
12,05
|
0,98
|
217,21
|
0,29
|
17,40
|
127,42
|
7,75
|
91,18
|
12,97
|
14,54
|
0,37
|
1,78
|
8,77
|
23,87
|
1,33
|
5,51
|
6,03
|
87,66
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
471,96
|
93,53
|
3,11
|
5,04
|
0,75
|
90,13
|
0,21
|
7,00
|
93,18
|
6,61
|
48,43
|
8,88
|
13,95
|
0,04
|
1,45
|
7,44
|
4,38
|
1,03
|
4,09
|
3,11
|
79,67
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
67,80
|
8,06
|
0,69
|
3,95
|
0,07
|
28,54
|
0,04
|
1,55
|
8,69
|
0,01
|
3,26
|
2,57
|
0,01
|
0,01
|
0,26
|
0,34
|
3,13
|
0,28
|
0,18
|
2,43
|
3,77
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
129,15
|
20,08
|
0,33
|
3,04
|
0,16
|
50,19
|
0,03
|
8,45
|
9,15
|
1,13
|
31,32
|
0,08
|
0,50
|
0,06
|
0,01
|
0,69
|
1,35
|
0,02
|
0,10
|
0,26
|
2,20
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
80,54
|
2,75
|
0,04
|
0,01
|
0,01
|
41,98
|
0,01
|
0,01
|
11,35
|
0,01
|
7,01
|
0,01
|
0,01
|
0,25
|
0,06
|
0,31
|
14,99
|
0,01
|
0,01
|
|
1,78
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
20,17
|
3,94
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
6,37
|
0,01
|
0,41
|
5,05
|
0,01
|
1,17
|
1,45
|
0,09
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,03
|
0,01
|
1,14
|
0,23
|
0,25
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
141,52
|
28,58
|
|
2,06
|
1,09
|
38,59
|
0,32
|
2,73
|
17,27
|
2,20
|
16,13
|
0,62
|
1,33
|
0,04
|
0,00
|
1,40
|
1,16
|
0,01
|
0,34
|
0,89
|
26,76
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
29,78
|
|
|
0,27
|
0,01
|
16,54
|
0,00
|
0,54
|
5,40
|
1,33
|
3,42
|
0,06
|
0,06
|
0,04
|
0,00
|
0,80
|
0,28
|
0,01
|
0,09
|
0,26
|
0,65
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
6,14
|
6,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
0,76
|
|
|
|
|
0,26
|
0,32
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
0,66
|
|
|
|
|
0,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích
công cộng
|
91,45
|
20,47
|
|
0,39
|
0,08
|
17,06
|
|
1,25
|
10,26
|
0,87
|
12,27
|
0,56
|
1,27
|
|
|
0,60
|
0,48
|
|
0,25
|
0,63
|
25,02
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,30
|
0,06
|
|
|
|
0,18
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
3,74
|
0,85
|
|
|
|
1,73
|
|
|
0,28
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,62
|
2.12
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
4,88
|
0,24
|
|
1,40
|
1,00
|
0,06
|
|
0,94
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,47
|
2.13
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
3,82
|
0,82
|
|
|
|
2,10
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN PHÚ
BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hương Sơn
|
Xã Bàn Đạt
|
Xã Bảo Lý
|
Xã Đào Xá
|
Xã Điềm Thụy
|
Xã Dương Thành
|
Xã Hà Châu
|
Xã Kha Sơn
|
Xã Lương Phú
|
Xã Nga My
|
Xã Nhã Lộng
|
Xã Tân Đức
|
Xã Tân Hòa
|
Xã Tân Khánh
|
Xã Tân Kim
|
Xã Tân Thành
|
Xã Thanh Ninh
|
Xã Thượng Đình
|
Xã Úc Kỳ
|
Xã Xuân Phương
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
853,41
|
130,67
|
4,18
|
15,07
|
0,99
|
222,23
|
0,32
|
19,18
|
131,06
|
7,75
|
91,30
|
20,59
|
14,99
|
13,60
|
1,78
|
8,77
|
54,45
|
1,33
|
13,02
|
10,46
|
91,67
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
482,33
|
94,10
|
3,11
|
5,04
|
0,75
|
90,13
|
0,24
|
8,78
|
94,09
|
6,61
|
48,47
|
12,24
|
14,40
|
0,06
|
1,45
|
7,44
|
4,38
|
1,03
|
6,87
|
3,12
|
80,08
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
76,17
|
8,06
|
0,69
|
3,95
|
0,08
|
28,60
|
0,04
|
1,55
|
8,72
|
0,01
|
3,29
|
6,07
|
0,01
|
0,02
|
0,26
|
0,34
|
3,30
|
0,28
|
4,70
|
2,43
|
3,81
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
133,71
|
20,34
|
0,33
|
3,10
|
0,16
|
53,39
|
0,03
|
8,45
|
9,15
|
1,13
|
31,37
|
0,84
|
0,50
|
0,07
|
0,01
|
0,69
|
1,35
|
0,02
|
0,20
|
0,26
|
2,32
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
140,88
|
4,25
|
0,04
|
2,97
|
0,01
|
43,74
|
0,01
|
0,01
|
14,05
|
0,01
|
7,01
|
0,01
|
0,01
|
13,44
|
0,06
|
0,31
|
45,40
|
0,01
|
0,01
|
4,42
|
5,18
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
20,32
|
3,94
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
6,37
|
0,01
|
0,41
|
5,05
|
0,01
|
1,17
|
1,45
|
0,09
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,03
|
0,01
|
1,25
|
0,23
|
0,29
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,95
|
|
|
4,05
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,95
|
|
|
4,05
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN
PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Hương Sơn
|
Xã Kha Sơn
|
Xã Dương Thành
|
Xã Tân Thành
|
Xã Bảo Lý
|
Xã Đào Xá
|
Xã Xuân Phương
|
Xã Điềm Thụy
|
Xã Nhã Lộng
|
Xã Úc Kỳ
|
Xã Nga My
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
4,83
|
0,17
|
0,80
|
0,001
|
0,03
|
0,01
|
0,02
|
0,41
|
0,96
|
2,18
|
0,05
|
0,20
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
2,41
|
|
0,720
|
|
0,01
|
|
|
0,41
|
0,84
|
0,23
|
|
0,20
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
0,08
|
|
0,079
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
2,06
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,04
|
1,95
|
0,05
|
|
2.8
|
Đất có mục đích
công cộng
|
0,11
|
|
|
0,001
|
|
0,01
|
0,02
|
|
0,08
|
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC 122 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2021
SANG THỰC HIỆN NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
thị trấn, huyện)
|
Diện tích
|
Trong đó sử dụng từ loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG
|
|
728,12
|
289,92
|
|
|
438,19
|
1
|
Trang trại chăn
nuôi tổng hợp xóm Đồng Bầu Ngoài
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
4,05
|
|
|
|
4,05
|
2
|
Khu đô thị Cầu Cỏ
|
Thị trấn Hương Sơn,
huyện Phú Bình
|
3,99
|
3,99
|
|
|
|
3
|
Khu đô thị số 12
|
Thị trấn Hương Sơn,
huyện Phú Bình
|
11,63
|
8,55
|
|
|
3,08
|
4
|
Khu
đô thị số 8
|
Thị trấn Hương Sơn,
huyện Phú Bình
|
11,25
|
5,86
|
|
|
5,39
|
Xã Xuân Phương, huyện
Phú Bình
|
4,40
|
2,65
|
|
|
1,75
|
5
|
Dự án xây dựng Khu
đô thị số 04 thị trấn Hương Sơn
|
Thị trấn Hương Sơn,
huyện Phú Bình
|
4,30
|
0,13
|
|
|
4,17
|
6
|
Dự án xây dựng Khu
đô thị số 05 thị trấn Hương Sơn
|
Thị trấn Hương Sơn,
huyện Phú Bình
|
6,60
|
5,11
|
|
|
1,49
|
7
|
Dự án xây dựng Khu
đô thị số 06 thị trấn Hương Sơn
|
Thị trấn Hương Sơn,
huyện Phú Bình
|
3,88
|
3,78
|
|
|
0,10
|
8
|
Dự án khu dân cư Hồ
Dinh
|
Thị trấn Hương Sơn,
huyện Phú Bình
|
1,42
|
1,28
|
|
|
0,14
|
9
|
Dự án đầu tư xây dựng
hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 2 thị trấn Hương Sơn
|
Thị trấn Hương Sơn,
huyện Phú Bình
|
0,95
|
0,57
|
|
|
0,38
|
10
|
Dự án xây dựng Khu đô
thị số 7 thị trấn Hương Sơn
|
Thị trấn Hương Sơn,
huyện Phú Bình
|
3,63
|
2,52
|
|
|
1,11
|
11
|
Dự án xây dựng Khu
đô thị số 11 thị trấn Hương Sơn
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
1,50
|
1,50
|
|
|
0,00
|
Thị trấn Hương Sơn,
huyện Phú Bình
|
3,90
|
3,90
|
|
|
0,00
|
12
|
Khu đô thị Hòa Bình
|
Thị trấn Hương Sơn,
huyện Phú Bình
|
37,28
|
23,85
|
|
|
13,43
|
13
|
Khu đô thị số 4 thị
trấn Hương Sơn
|
Thị trấn Hương Sơn,
huyện Phú Bình
|
13,98
|
7,75
|
|
|
6,23
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
2,00
|
1,88
|
|
|
0,12
|
14
|
Khu đô thị kiểu mẫu
Phú Bình
|
Thị trấn Hương Sơn,
huyện Phú Bình
|
20,00
|
8,10
|
|
|
11,90
|
15
|
Khu đô thị số 10
|
Thị trấn Hương Sơn,
huyện Phú Bình
|
10,00
|
5,63
|
|
|
4,37
|
16
|
Điểm dân cư nông
thôn và chợ trung tâm xã Nhã Lộng
|
Xã Nhã Lộng, huyện
Phú Bình
|
3,32
|
2,09
|
|
|
1,23
|
17
|
Khu đô thị số 2 thuộc
khu đô thị mới xã Điềm Thụy
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
9,00
|
3,00
|
|
|
6,00
|
18
|
Điểm dân cư trung
tâm xã Tân Đức
|
Xã Tân Đức, huyện
Phú Bình
|
4,82
|
4,30
|
|
|
0,52
|
19
|
Điểm dân cư nông
thôn sinh thái Điềm Thụy
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
9,00
|
|
|
|
9,00
|
20
|
Khu đô thị số 6 thuộc
đô thị mới Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
7,58
|
5,55
|
|
|
2,03
|
21
|
Khu tái định cư Khu
công nghiệp Điềm Thụy 170 ha
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
1,90
|
0,87
|
|
|
1,03
|
22
|
Khu nhà ở xã hội Điềm
Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
5,00
|
3,90
|
|
|
1,10
|
23
|
Khu đô thị số 3 thuộc
đô thị mới Điềm Thụy, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
11,94
|
7,34
|
|
|
4,60
|
24
|
Điểm dân cư Ngọc Xuân,
xóm Kiều Chính, xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
Xã Xuân Phương, huyện
Phú Bình
|
9,00
|
6,50
|
|
|
2,50
|
25
|
Dự án xây dựng Khu
dân cư mới Phú Lâm
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
5,00
|
4,90
|
|
|
0,10
|
26
|
Khu đô thị Phú Bình
1
|
Xã Xuân Phương, huyện
Phú Bình
|
5,60
|
|
|
|
5,60
|
Thị trấn Hương Sơn,
huyện Phú Bình
|
3,60
|
|
|
|
3,60
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
1,55
|
|
|
|
1,55
|
27
|
Khu đô thị Phú Bình
2
|
Xã Xuân Phương, huyện
Phú Bình
|
5,86
|
|
|
|
5,86
|
TT Hương Sơn, huyện
Phú Bình
|
3,60
|
|
|
|
3,60
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
1,66
|
|
|
|
1,66
|
28
|
Dự án điểm dân cư
nông thôn xóm Lương Thái, xã Lương Phú
|
Xã Lương Phú, huyện
Phú Bình
|
1,23
|
0,80
|
|
|
0,43
|
29
|
Dự án khu dân cư
trung tâm xã Bàn Đạt
|
Xã Bàn Đạt huyện
Phú Bình
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
30
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất 01 lô đất tại khu dân cư trung tâm xã Úc Kỳ
|
Xã Úc Kỳ, huyện Phú
Bình
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
31
|
Dự án Điểm dân cư
nông thôn xóm Rô, xã Thượng Đình
|
Xã Thượng Đình, huyện
Phú Bình
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
32
|
Khu tái định cư xóm
Trạng, xã Điềm Thụy (Khu tái định cư khu công nghiệp 170 ha)
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
6,01
|
4,19
|
|
|
1,82
|
33
|
Dự án mở rộng khu
trung tâm xã Nhã Lộng
|
Xã Nhã Lộng, huyện
Phú Bình
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
34
|
Khu đô thị số 4
(thuộc đô thị mới Điềm Thụy)
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
5,00
|
3,13
|
|
|
1,87
|
35
|
Khu dân cư cửa ngõ
Đông Nam tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
29,13
|
17,36
|
|
|
11,77
|
36
|
Điểm dân cư trung
tâm xã Tân Đức (bổ sung)
|
Xã Tân Đức, huyện
Phú Bình
|
2,00
|
1,94
|
|
|
0,06
|
37
|
Khu đô thị số 2
(thuộc đô thị mới Điềm Thụy) (bổ sung)
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
0,73
|
|
|
|
0,73
|
38
|
Đấu giá đất ở khu
dân cư (thuộc quy hoạch Khu trung tâm xã Bàn Đạt)
|
Xã Bàn Đạt, huyện
Phú Bình
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
39
|
Điểm dân cư phía
Tây Bắc, xã Kha Sơn
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
10,96
|
8,96
|
|
|
2,00
|
40
|
Khu dân cư mới Ngọc
Hà
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
10,77
|
8,88
|
|
|
1,89
|
Xã Hà Châu, huyện
Phú Bình
|
0,63
|
0,63
|
|
|
|
41
|
Khu đô thị Phú Bình
1 (bổ sung)
|
Xã Xuân Phương, huyện
Phú Bình
|
0,24
|
0,02
|
|
|
0,22
|
Thị trấn Hương Sơn,
huyện Phú Bình
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
42
|
Điểm dân cư nông
thôn Đông Yên, xã Thượng Đình
|
Xã Thượng Đình, huyện
Phú Bình
|
4,93
|
4,02
|
|
|
0,91
|
43
|
Dự án xây dựng Trụ
sở UBND xã Đào Xá
|
Xã Đào Xá, huyện Phú
Bình
|
0,72
|
0,65
|
|
|
0,07
|
44
|
Trụ sở UBND xã Tân
Khánh
|
Xã Tân Khánh, huyện
Phú Bình
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
45
|
Phòng làm việc Ban
Chỉ huy quân sự xã Hà Châu
|
Xã Hà châu, huyện
Phú Bình
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
46
|
Công trình mở rộng
trụ sở UBND xã Úc Kỳ
|
Xã Úc Kỳ, huyện Phú
Bình
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
47
|
Xây dựng khu trung
tâm xã Nhã Lộng (hạng mục: cải tạo nâng cấp Trụ sở làm việc UBND xã; Nhà làm
việc bộ phận một cửa; Nhà đa năng)
|
Xã Nhã Lộng, huyện
Phú Bình
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
48
|
Công trình mở rộng
Trường bắn, Thao trường huấn luyện Trường Quân sự/Quân khu I
|
Xã Bàn Đạt và xã
Tân Khánh, huyện Phú Bình
|
2,61
|
1,91
|
|
|
0,70
|
49
|
Nâng cấp công trình
ngầm trong căn cứ chiến đấu và xây dựng trận địa súng máy phòng không 12,7mm
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
50
|
Thao trường bắn của
Ban chỉ huy quân sự huyện
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
6,07
|
0,29
|
|
|
5,78
|
51
|
Thao trường bắn Hố
Cùng xã Tân Kim
|
Xã Tân Kim, huyện
Phú Bình
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
52
|
Trạm sửa chữa Trường
Quân sự Quân khu 1
|
Xã Thượng Đình, huyện
Phú Bình
|
0,31
|
|
|
|
0,31
|
53
|
Hầm họp Huyện ủy
trong căn cứ chiến đấu huyện Phú Bình
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
0,66
|
|
|
|
0,66
|
54
|
Dự án xây dựng Nhà
văn hóa Trung tâm xã Nhã Lộng
|
Xã Nhã Lộng, huyện
Phú Bình
|
0,51
|
0,30
|
|
|
0,21
|
55
|
Dự án xây dựng trung
tâm văn hóa thể thao xã Bàn Đạt
|
Xã Bàn Đạt, huyện
Phú Bình
|
1,30
|
1,20
|
|
|
0,10
|
56
|
Mở rộng nhà văn hóa
xóm La Đuốc xã Tân Kim
|
Xã Tân Kim, huyện
Phú Bình
|
0,56
|
0,47
|
|
|
0,09
|
57
|
Nhà văn hóa xóm La
Lẻ, xã Tân Thành
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
0,40
|
0,00
|
|
|
0,40
|
58
|
Dự án xây dựng quảng
trường huyện Phú Bình
|
Thị trấn Hương Sơn,
huyện Phú Bình
|
1,36
|
1,17
|
|
|
0,19
|
59
|
Nhà văn hóa xã Tân
Hòa
|
Xã Tân Hòa, huyện
Phú Bình
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
60
|
Sân thể thao trung
tâm xã Tân Kim
|
Xã Tân Kim, huyện
Phú Bình
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
61
|
Trung tâm văn hóa
thể thao xã Thanh Ninh
|
Xã Thanh Ninh, huyện
Phú Bình
|
0,51
|
0,51
|
|
|
|
62
|
Cải tạo, nâng cấp Đền
thờ các anh hùng liệt sỹ huyện Phú Bình
|
Xã Xuân Phương, huyện
Phú Bình
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
63
|
Mở rộng Trường Mầm
Non Bảo Lý
|
Xã Bảo Lý, huyện
Phú Bình
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
64
|
Dự án xây dựng trường
mầm non xã Dương Thành
|
Xã Dương Thành, huyện
Phú Bình
|
0,32
|
|
|
|
0,32
|
65
|
Công trình xây dựng
Trường Mầm non xã
|
Xã Thượng Đình, huyện
Phú Bình
|
0,33
|
|
|
|
0,33
|
66
|
Công trình mở rộng Trường
Mầm non
|
Thị trấn Hương Sơn,
huyện Phú Bình
|
0,31
|
0,31
|
|
|
|
67
|
Công trình xây dựng
Trường Mầm non trung tâm
|
Xã Nhã Lộng, huyện
Phú Bình
|
0,52
|
0,52
|
|
|
|
68
|
Công trình nhà lớp
học và một số công trình phụ trợ trường Tiểu học Hà Châu
|
Xã Hà Châu, huyện
Phú Bình
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
69
|
Trường mầm non Tân
Hòa
|
Xã Tân Hòa, huyện
Phú Bình
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
70
|
Công trình xây dựng
Sân thể thao trung tâm xã Tân Kim
|
Xã Tân Kim, huyện
Phú Bình
|
0,22
|
0,14
|
|
|
0,08
|
71
|
Dự án: xây dựng khu
thể thao xã Nga My
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
72
|
Dự án xây dựng Công
trình sân vận động, thể thao núi Cạm
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
2,60
|
|
|
|
2,60
|
73
|
Khu công nghiệp Điềm
Thụy (phần diện tích 170 ha)
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
44,39
|
15,99
|
|
|
28,40
|
74
|
Khu công nghiệp Điềm
Thụy (phần diện tích 170 ha)
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
30,00
|
8,80
|
|
|
21,20
|
75
|
Khu công nghiệp Điềm
Thụy phần diện tích 180ha (khu A)
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
5,00
|
1,20
|
|
|
3,80
|
76
|
Dự án đầu tư xây dựng
và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Điềm Thụy (giai đoạn 1)
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
10,40
|
4,78
|
|
|
5,62
|
77
|
Dự án đầu tư xây dựng
và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Điềm Thụy (giai đoạn 2)
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
10,47
|
4,61
|
|
|
5,86
|
78
|
Cụm công nghiệp Bảo
Lý - Xuân Phương
|
Xã Xuân Phương, huyện
Phú Bình
|
7,67
|
5,42
|
|
|
2,25
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
13,27
|
8,54
|
|
|
4,73
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
6,05
|
3,84
|
|
|
2,21
|
79
|
Dự án đầu tư xây dựng
và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Điềm Thụy (bổ sung)
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
15,35
|
8,61
|
|
|
6,74
|
80
|
Khu công nghệ thông
tin tập trung Yên Bình
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
63,10
|
28,80
|
|
|
34,30
|
81
|
Trụ sở làm việc,
nhà kho, xưởng sản xuất HTX Tân Ngọc
|
Xã Tân Đức, huyện
Phú Bình
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
82
|
Dự án Khu trông giữ
xe và đón trả công nhân Samsung (Công ty TNHH Xây dựng và Vận tải Anh Mão)
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
0,74
|
0,74
|
|
|
|
83
|
Khu trưng bày, bán sản
phẩm hóa dầu và dịch vụ tiện tích Thượng Đình
|
Xã Thượng Đình, huyện
Phú Bình
|
0,27
|
0,10
|
|
|
0,17
|
84
|
Cơ sở sản xuất và
trưng bày sản phẩm thời trang may Phú Lâm (Công ty Hà Sơn)
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
0,20
|
0,17
|
|
|
0,03
|
85
|
Chuyển mục đích
sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp của hộ gia đình (Dương Nghĩa Lừng,
Dương Nghĩa Lý)
|
Xã Xuân Phương, huyện
Phú Bình
|
0,64
|
0,41
|
|
|
0,23
|
86
|
Dự án Khai thác mỏ
cát, sỏi tại Khu vực xóm Bồng Lai, xã Thượng Đình và xóm Ngược, xã Bảo Lý,
huyện Phú Bình và công trình phụ trợ
|
Xã Thượng Đình, huyện
Phú Bình
|
6,07
|
0,53
|
|
|
5,54
|
Xã Bảo Lý, huyện
Phú Bình
|
0,84
|
|
|
|
0,84
|
87
|
Dự án xây dựng mỏ
cát sỏi tại Khu vực xóm Ngược, xã Nhã Lộng và xã Bảo Lý
|
Xã Nhã Lộng và xã Bảo
Lý
|
24,43
|
3,36
|
|
|
21,07
|
88
|
Khai thác đất làm vật
liệu san lấp tại khu vực xóm Ngoài, xóm Giữa xã Xuân Phương và xóm Nhi xã Kha
Sơn.
|
Xã Xuân Phương, huyện
Phú Bình
|
2,40
|
|
|
|
2,40
|
89
|
Khai thác cát sỏi tại
khu vực Gò lai, xóm Gò Lai và xóm Bồng lai, xã Thượng Đình, huyện Phú Bình
|
Xã Thượng Đình, huyện
Phú Bình
|
6,20
|
2,16
|
|
|
4,04
|
90
|
Khai thác đất làm vật
liệu san lấp khu vực các xóm Làng Cà, Làng Ngò, Vực Giảng xã Tân Hòa
|
Xã Tân Hòa, huyện
Phú Bình
|
0,27
|
|
|
|
0,27
|
91
|
Kho bãi tập kết sản
xuất vật liệu xây dựng
|
Xã Xuân Phương, huyện
Phú Bình
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
92
|
Khai thác mỏ đất
san lấp khu vực núi Lầm, núi Hiếu
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
1,64
|
|
|
|
1,64
|
93
|
Dự án khai thác mỏ
cát sỏi khu vực Gò Gẩy, xã Nhã Lộng và khu vực soi ấp, xã Hà châu (Cty cổ phần
Quốc Cường Mê Linh)
|
Xã Nhã Lộng, huyện
Phú Bình
|
9,00
|
|
|
|
9,00
|
94
|
Mỏ đất san lấp khu
vực xã Bảo Lý, xã Tân Thành và xã Tân Hòa
|
Xã Bảo Lý, huyện
Phú Bình
|
3,13
|
|
|
|
3,13
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
31,10
|
|
|
|
31,10
|
Xã Tân Hòa, huyện
Phú Bình
|
14,90
|
|
|
|
14,90
|
95
|
Mỏ đất san lấp khu
vực núi Mồ, xã Điềm Thụy; khu vực núi Pheo và núi Thiệp, xã Úc Kỳ
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
6,11
|
|
|
|
6,11
|
Xã Úc Kỳ, huyện Phú
Bình
|
5,55
|
|
|
|
5,55
|
96
|
Đường Vành đai 5,
vùng thủ đô Hà Nội
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
14,80
|
1,20
|
|
|
13,60
|
Xã Hà Châu, huyện
Phú Bình
|
10,50
|
1,00
|
|
|
9,50
|
97
|
Đường giao thông
vào trụ sở UBND xã Đào Xá mới
|
Xã Đào Xá, huyện
Phú Bình
|
0,16
|
0,04
|
|
|
0,12
|
98
|
Công trình xây dựng
đường giao thông cụm di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
0,95
|
0,15
|
|
|
0,80
|
99
|
Dự án Cải tạo, nâng
cấp đường tỉnh 261, đoạn từ Km 46+200 - Km49+982 và cầu Dẽo tại lý trình
Km45+136
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
3,15
|
0,25
|
|
|
2,90
|
100
|
Đường nối Quốc lộ
37 đến cầu vượt Sông cầu (Đoạn km0+00-km2+268,86)
|
Thị trấn Hương Sơn,
xã Nga My, xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
|
11,46
|
|
|
|
11,46
|
101
|
Dự án xây dựng công
trình cầu Na Mé xã Bàn Đạt
|
Xã Bàn Đạt, huyện
Phú Bình
|
0,12
|
0,07
|
|
|
0,05
|
102
|
Điểm trông giữ xe
Khu Di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
3,32
|
1,92
|
|
|
1,40
|
103
|
Đường đi vào sân lễ
hội Khu Di tích Đình Đền Chùa cầu Muối
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
0,27
|
0,07
|
|
|
0,20
|
104
|
Hiến đất để mở rộng
đường giao thông và làm đường giao thông vào vị trí chuyển mục đích
|
Các xã, thị trấn,
huyện Phú Bình
|
1,00
|
0,50
|
|
|
0,50
|
105
|
Đường Vành đai V
vùng Thủ đô Hà Nội
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
1,00
|
0,25
|
|
|
0,75
|
106
|
Cải tạo, nâng cấp
đường ĐT 266 đoạn từ ngã tư Sông Công (giao Quốc lộ 3 cũ) đến ngã tư Điềm Thụy
(giao Quốc lộ 37)
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
10,70
|
0,98
|
|
|
9,72
|
107
|
Xây dựng khu trung
tâm xã Nhã Lộng (hạng mục: tuyến đường giao thông từ UBND xã Nhã Lộng đi Trường
Mầm non Nhã Lộng)
|
Xã Nhã Lộng, huyện
Phú Bình
|
0,40
|
0,20
|
|
|
0,20
|
108
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình Kè chống sạt lở bờ sông bảo vệ khu dân cư tại vị trí xóm Soi 2,
xóm Trại 1, xóm Múc, xã Úc Kỳ
|
Xã Úc Kỳ, huyện Phú
Bình
|
2,81
|
|
|
|
2,81
|
109
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình Tuyến đê Hà Châu (đoạn từ Km3+500 - Km3+700 và đoạn từ Km4+950 -
KM5+350)
|
Xã Hà Châu, huyện
Phú Bình
|
1,82
|
|
|
|
1,82
|
110
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình Kè chống xói lở bờ sông cầu bảo vệ khu dân cư, xã Bảo Lý và xã Đào
Xá, huyện Phú Bình
|
Xã Bảo Lý, huyện
Phú Bình
|
1,70
|
0,00
|
|
|
1,70
|
Xã Đào Xá, huyện
Phú Bình
|
1,15
|
0,02
|
|
|
1,13
|
111
|
Mở rộng sân lễ hội
Khu Di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
3,00
|
0,01
|
|
|
2,99
|
112
|
Dự án xây dựng công
trình cải tạo chống quá tải (đường dây 971, 972, 974 trung gian Phú Bình lên
22kV, 35 kV)
|
Các xã trên địa bàn
huyện Phú Bình
|
0,31
|
0,09
|
|
|
0,22
|
113
|
Dự án cải tạo, nâng
cấp chống quá tải đường dây 10kV sau trạm trung gian Phú Bình 2 lên 22kV
|
Các xã trên địa bàn
huyện Phú Bình
|
0,05
|
0,03
|
|
|
0,02
|
114
|
Dự án nâng cao hiệu
quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên (Dự
án KFW3)
|
Xã Điềm Thụy, Thượng
Đình huyện Phú Bình
|
0,11
|
0,04
|
|
|
0,07
|
115
|
Dự án cải tạo nâng
cấp hệ thống điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên 373 Gò Đầm - 373 Phú Bình.
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
0,007
|
0,003
|
|
|
0,004
|
116
|
Dự án cải tạo lưới
điện trung, hạ áp tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Bàn Đạt, Lương
Phú, huyện Phú Bình
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
117
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình xuất tuyến 22 KV, 35KV và trạm biến áp Yên Bình 2
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
118
|
Nhà máy xử lý môi
trường công nghệ cao Hòa Lâm Tân Thành
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
9,40
|
0,49
|
|
|
8,91
|
119
|
Xây dựng điểm thu
gom rác thải tập trung xã Tân Kim
|
Xã Tân Kim, huyện
Phú Bình
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
120
|
Dự án xây dựng
nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Thành
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
121
|
Xây dựng Nghĩa
trang liệt sỹ xã Thanh Ninh
|
Xã Thanh Ninh, huyện
Phú Bình
|
0,67
|
0,40
|
|
|
0,27
|
122
|
Cải tạo, nâng cấp
nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Khánh
|
Xã Tân Khánh, huyện
Phú Bình
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC 40 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2022 TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
thị trấn, huyện)
|
Diện tích
|
Trong đó sử dụng từ loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
TỔNG
|
|
315,99
|
189,09
|
|
|
126,90
|
1
|
Chuyển mục đích
sang đất trồng cây lâu năm (có danh sách chi tiết kèm theo)
|
Các xã, thị trấn
trên địa bàn huyện Phú Bình
|
3,95
|
|
|
|
3,95
|
2
|
Chuyển mục đích
sang đất ở đô thị (có danh sách chi tiết kèm theo)
|
Thị trấn Hương Sơn,
huyện Phú Bình
|
0,005
|
0,005
|
|
|
|
3
|
Khu tái định cư phục
vụ GPMB dự án đường vành đai V đoạn qua khu vực tỉnh Thái Nguyên (đoạn từ huyện
Phú Bình nối với tỉnh Bắc Giang)
|
Thị trấn Hương Sơn,
huyện Phú Bình
|
4,00
|
4,00
|
|
|
|
4
|
Khu đô thị số 11 thị
trấn Hương Sơn (bổ sung)
|
Thị trấn Hương Sơn,
huyện Phú Bình
|
0,78
|
0,39
|
|
|
0,39
|
5
|
Chuyển mục đích
sang đất ở nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo)
|
Các xã trên địa bàn
huyện Phú Bình
|
0,27
|
0,15
|
|
|
0,12
|
6
|
Điểm dân cư nông
thôn Đông Yên, xã Thượng Đình (bổ sung)
|
Xã Thượng Đình, huyện
Phú Bình
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
7
|
Điểm dân cư nông
thôn mới xóm Soi 1
|
Xã Úc Kỳ, huyện Phú
Bình
|
4,05
|
3,03
|
|
|
1,02
|
8
|
Điểm dân cư nông
thôn mới xóm Soi 2
|
Xã Nhã Lộng huyện
Phú Bình
|
3,93
|
2,04
|
|
|
1,89
|
9
|
Điểm dân cư nông
thôn mới xóm Trại
|
Xã Nhã Lộng huyện
Phú Bình
|
4,30
|
3,43
|
|
|
0,87
|
10
|
Khu dân cư số 1 xã
Bảo Lý
|
Xã Bảo Lý, huyện
Phú Bình
|
5,83
|
2,85
|
|
|
2,98
|
11
|
Khu dân cư số 2 xã
Bảo Lý
|
Xã Bảo Lý, huyện
Phú Bình
|
6,00
|
1,82
|
|
|
4,18
|
12
|
Khu dân cư mới
trung tâm xã Tân Thành
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
5,50
|
1,70
|
|
|
3,80
|
13
|
Khu đô thị số 1 thuộc
đô thị mới Điềm Thụy
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
6,08
|
2,60
|
|
|
3,48
|
14
|
Khu
dân cư Kha Sơn
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
18,83
|
15,94
|
|
|
2,89
|
15
|
Khu đô thị số 7 thuộc
đô thị mới Điềm Thụy
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
23,69
|
9,02
|
|
|
14,67
|
16
|
Khu dân cư Kha Bình
Lâm (Khu dân cư số 5 xã Kha Sơn)
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
6,86
|
5,66
|
|
|
1,20
|
17
|
Khu đô thị sinh
thái Seoul Park City Thái Nguyên thuộc đô thị mới Điềm Thụy
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
38,37
|
2,84
|
|
|
35,53
|
18
|
Dự án khu dân cư
thuộc đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu Trung tâm
xã Bàn Đạt
|
Xã Bàn Đạt, huyện
Phú Bình
|
1,00
|
0,70
|
|
|
0,30
|
19
|
Khu dân cư xóm Củ
|
Xã Hà Châu, huyện
Phú Bình
|
7,04
|
5,34
|
|
|
1,70
|
20
|
Khu dân cư Miền An
Châu
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
5,41
|
3,99
|
|
|
1,42
|
21
|
Khu dân cư Trung
tâm xã Tân Kim
|
Xã Tân Kim, huyện
Phú Bình
|
9,00
|
6,80
|
|
|
2,20
|
22
|
Trung tâm đô thị,
hành chính tổng hợp xã Kha Sơn
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
49,15
|
28,08
|
|
|
21,07
|
23
|
Khu dân cư mới Xuân
Phương (bổ sung)
|
Xã Xuân Phương, huyện
Phú Bình
|
0,30
|
0,10
|
|
|
0,20
|
24
|
Khu đô thị số 3 thuộc
đô thị mới Điềm Thụy (bổ sung)
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
2,51
|
2,21
|
|
|
0,30
|
25
|
Khu đô thị số 6 thuộc
đô thị mới Điềm Thụy (bổ sung)
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
26
|
Trung tâm văn hóa
thể thao xã Thanh Ninh
|
Xã Thanh Ninh, huyện
Phú Bình
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
27
|
Cải tạo, nâng cấp Đền
thờ các anh hùng liệt sỹ huyện Phú Bình (bổ sung)
|
Xã Xuân Phương, huyện
Phú Bình
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
28
|
Trạm Y tế xã Nhã Lộng
|
Xã Nhã Lộng, huyện
Phú Bình
|
0,20
|
0,18
|
|
|
0,02
|
29
|
Cụm công nghiệp Hạnh
Phúc - Xuân Phương
|
Xã Xuân Phương, huyện
Phú Bình
|
74,85
|
64,95
|
|
|
9,90
|
30
|
Cửa hàng tự chọn và
dịch vụ thương mại, ẩm thực tại Tổ dân phố Đình Cả 1 và tổ dân phố Đình Cả 2
|
Thị trấn Hương Sơn,
huyện Phú Bình
|
1,01
|
0,56
|
|
|
0,45
|
31
|
Trung tâm dịch vụ tổng
hợp Núi Ngọc
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
2,20
|
1,36
|
|
|
0,84
|
32
|
Cơ sở kinh doanh sắt
thép, vật liệu xây dựng, chế tạo cơ khí Tuân Vân
|
Xã Hà Châu, huyện
Phú Bình
|
1,78
|
1,78
|
|
|
|
33
|
Tuyến đường theo bờ
kênh 4, xã Dương Thành
|
Xã Dương Thành, huyện
Phú Bình
|
0,20
|
0,15
|
|
|
0,05
|
34
|
Đường
Vành đai V đoạn qua khu vực tỉnh Thái Nguyên (đoạn từ huyện Phú Bình nối với
tỉnh Bắc Giang)
|
Xã Tân Đức, huyện
Phú Bình
|
9,00
|
7,68
|
|
|
1,32
|
Xã Lương Phú, huyện
Phú Bình
|
8,65
|
5,76
|
|
|
2,89
|
Thị trấn Hương Sơn,
huyện Phú Bình
|
5,75
|
3,22
|
|
|
2,53
|
35
|
Tiểu dự án mở rộng và
cải tạo lưới điện trung áp hạ áp tỉnh Thái Nguyên thuộc Dự án phát triển lưới
điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn của cơ quan hợp tác quốc tế Nhật
Bàn JICA
|
Các xã, thị trấn
trên địa bàn huyện Phú Bình
|
0,18
|
0,12
|
|
|
0,06
|
36
|
Công trình nâng cao
độ tin cậy cung cấp điện của các đường dây 472E6.17 và 474E6.17 theo phương
án đa chia - đa nối (MDMC)
|
Các xã, thị trấn
trên địa bàn huyện Phú Bình
|
0,04
|
0,02
|
|
|
0,02
|
37
|
Công trình cấy thêm
Trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện Phú Bình và huyện Đồng Hỷ năm 2022
|
Các xã, thị trấn
trên địa bàn huyện Phú Bình
|
0,03
|
0,01
|
|
|
0,02
|
38
|
Chợ Bảo Lý
|
Xã Bảo Lý, huyện
Phú Bình
|
0,50
|
0,30
|
|
|
0,20
|
39
|
Nghĩa trang liệt sỹ
xã Nhã Lộng
|
Xã Nhã Lộng, huyện
Phú Bình
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
40
|
Dự án khai thác đất
làm vật liệu tại khu vực xóm Ngoài, xóm Giữa, xã Xuân Phương và xóm Kha Nhi,
xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
|
Thị trấn Hương Sơn,
huyện Phú Bình
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình
|
2,70
|
|
|
|
2,70
|
PHỤ LỤC VII
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 3 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
Kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh Thái Nguyên
phê duyệt
|
Nay điều chỉnh lại như sau
|
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Tổng
|
Trong đó:
|
Đất trồng lúa
|
Đất trồng lúa
|
A
|
Quyết định số
4126/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị Hòa Bình
(Khu đô thị Nhà phố Việt cũ)
|
Thị trấn Hương Sơn,
huyện Phú Bình
|
37,28
|
33,78
|
17,10
|
3,50
|
|
1
|
Khu đô thị Hòa Bình
(Khu đô thị Nhà phố Việt cũ)
|
Thị trấn Hương Sơn,
huyện Phú Bình
|
37,28
|
33,78
|
23,85
|
3,50
|
|
B
|
Quyết định số
1039/QĐ-UBND ngày 8/4/2021 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu công nghệ thông
tin tập trung Yên Bình
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
63,10
|
55,80
|
22,90
|
7,30
|
|
1
|
Khu công nghệ thông
tin tập trung Yên Bình
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
63,10
|
55,80
|
28,80
|
7,30
|
|
C
|
Quyết định số
2881/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư mới Ngọc
Hà
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
10,00
|
9,20
|
6,60
|
0,80
|
|
1
|
Khu dân cư mới Ngọc
Hà
|
Xã Nga My, huyện
Phú Bình
|
10,77
|
9,89
|
8,88
|
0,88
|
|
Xã Hà Châu, huyện
Phú Bình
|
1,40
|
1,40
|
1,40
|
|
|
Xã Hà Châu, huyện
Phú Bình
|
0,63
|
0,63
|
0,63
|
|
|
DANH SÁCH CHI TIẾT
HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Tên chủ sử dụng đất
|
Địa chỉ (Xã, thị trấn)
|
Thửa đất số
|
Tờ bản đồ số
|
Loại đất
|
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)
|
Tổng diện tích xin chuyển mục đích
|
Trong đó:
|
Sang đất ở
|
Sang đất trồng cây lâu năm
|
Sang đất trồng cây hàng năm
|
Sang đất nuôi trồng thủy sản
|
I
|
Thị trấn Hương
Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lương Văn Cảnh
|
Thị trấn Hương Sơn
|
2109
|
20
|
LUC
|
0,005
|
0,005
|
|
|
|
II
|
Xã Điềm Thụy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngô Đại Xuân
|
Xã Điềm Thụy
|
2224
|
9
|
BHK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
2
|
Dương Văn Giang
|
Xã Điềm Thụy
|
1986
|
16
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
III
|
Xã Nga My
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dương Thị Nhung
|
Xã Nga My
|
247
|
37
|
LUC
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Vinh
|
Xã Nga My
|
248
|
37
|
LUC
|
0,009
|
0,009
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Văn Yên
|
Xã Nga My
|
1252
|
2
|
BHK
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Thị Lan
|
Xã Nga My
|
951
|
2
|
LUK
|
0,018
|
0,018
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Xã Nga My
|
323
|
36
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
6
|
Thân Văn Dân
|
Xã Nga My
|
322
|
36
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
7
|
Trần Mạnh Hùng
|
Xã Nga My
|
321
|
36
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
8
|
Bùi Hữu Tập
|
Xã Nga My
|
320
|
36
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
9
|
Nguyễn Thị Thêm
|
Xã Nga My
|
319
|
36
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
IV
|
Xã Dương Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Quang Hưng
|
Xã Dương Thành
|
308
|
3
|
LUC
|
0,035
|
0,035
|
|
|
|
V
|
Xã Tân Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đào Văn Núi
|
Xã Tân Đức
|
2
|
14
|
LUC
|
0,050
|
0,050
|
|
|
|
VI
|
Xã Đào Xá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dương Quang Mạc
|
Xã Đào Xá
|
728
|
15
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
VII
|
Xã Tân Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lương Văn Hoa
|
Xã Tân Hòa
|
603
|
16
|
RSX
|
2,268
|
|
2,268
|
|
|
2
|
Lương Văn Hoa
|
Xã Tân Hòa
|
690
|
15
|
LUC
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
3
|
Thân Thị Thành
|
Xã Tân Hòa
|
605
|
16
|
RSX
|
1,683
|
|
1,683
|
|
|
Quyết định 4233/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4233/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất ngày 30/12/2021 và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
4.555
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|