|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 617/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Tuy An Phú Yên
Số hiệu:
|
617/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Hồ Thị Nguyên Thảo
|
Ngày ban hành:
|
09/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 617/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 09
tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TUY AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 148/TTr-STNMT ngày 29/4/2022), đề nghị
của UBND huyện Tuy An (tại Tờ trình số 107/TTr-UBND ngày 22/4/2022, Báo cáo số
161/BC-UBND ngày 22/4/2022) và kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại
Thông báo số 04/TB-HĐTĐ ngày 28/3/2022), Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 huyện Tuy An.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tuy
An, với các chỉ tiêu như sau:
1. Diện
tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
40.803,70
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
32.294,40
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.444,71
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2.462,37
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
10.253,55
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.852,49
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
375,06
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
12.685,66
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
486,99
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
195,93
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.369,81
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
156,14
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
28,01
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
40,55
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
347,89
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
116,87
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
12,76
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
289,28
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã:
|
DHT
|
2.846,98
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.907,97
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
532,41
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
40,96
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
0,83
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
7,34
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
4,75
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
62,11
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
16,13
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,33
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
23,97
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
170,68
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
52,23
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
12,04
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
15,22
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
1,65
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
13,30
|
2.11
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
3,13
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
936,17
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
113,06
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,66
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,94
|
2.16
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
5,18
|
2.17
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
873,10
|
2.18
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1.570,93
|
2.19
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,40
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.139,49
|
(Cụ thể theo Biểu 01 đính
kèm)
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.713,08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
313,66
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
185,39
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
588,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
191,89
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,69
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
615,86
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,80
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
182,28
|
2.1
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,05
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
5,90
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã:
|
DHT
|
41,14
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
39,06
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,90
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,58
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở TDTT
|
DTT
|
0,40
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,20
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
17,98
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,20
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,28
|
2.7
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
77,60
|
2.8
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
37,13
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
153,12
|
(Cụ thể theo Biểu 02 đính
kèm)
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.671,18
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
313,66
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
185,39
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
578,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
189,99
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,69
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
585,86
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,80
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
30,00
|
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
30,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5,86
|
(Cụ thể theo Biểu 03 đính
kèm)
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
153,12
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
3,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,33
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
100,00
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
2,10
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã:
|
DHT
|
46,51
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
32,80
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
12,84
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,37
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
0,50
|
2.6
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,20
|
2.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,98
|
(Cụ thể theo Biểu 04 đính
kèm)
5.
Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển
mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022,
tỷ lệ 1/25.000, nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 của huyện Tuy An.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện:
1. UBND huyện Tuy An:
- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử
dụng đất, công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất được duyệt và quy định pháp luật đất đai. UBND huyện Tuy An xem xét, quyết
định việc chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân phải đảm bảo
phù hợp với nhu cầu sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất theo đúng thẩm quyền,
quy định pháp luật.
- Tăng cường công tác tuyên
truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng
đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền
vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Quản lý sử dụng đất theo đúng
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đặc biệt là khu vực dự kiến thu hồi, chuyển mục
đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường
công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng
đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử
dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo
quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, có báo cáo,
đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và
Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện
Tuy An trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định.
- Tham mưu thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng
đất được duyệt.
- Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn
chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo
thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của
pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp,
báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND
tỉnh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tuy An và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg 22.02.48
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Thị Nguyên Thảo
|
Biểu 1. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TUY AN
(Kèm
theo Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Chí Thạnh
|
xã An Dân
|
xã An Ninh Tây
|
xã An Ninh Đông
|
xã An Thạch
|
xã An Định
|
xã An Nghiệp
|
xã An Cư
|
xã An Xuân
|
xã An Lĩnh
|
xã An Hoà Hải
|
xã An Hiệp
|
xã An Mỹ
|
xã An Chấn
|
xã An Thọ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
40.803,70
|
1.442,40
|
2.012,19
|
1.204,33
|
2.292,08
|
1.108,86
|
1.776,67
|
3.932,32
|
2.089,38
|
3.446,88
|
6.240,62
|
3.655,85
|
4.603,06
|
1.360,96
|
1.344,21
|
4.293,90
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
32.294,40
|
919,67
|
1.622,13
|
676,89
|
1.135,71
|
757,38
|
1.494,94
|
3.631,84
|
1.430,94
|
3.217,95
|
5.741,55
|
2.431,09
|
3.611,00
|
909,88
|
797,41
|
3.916,03
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
4.444,71
|
125,31
|
204,61
|
385,44
|
211,72
|
401,40
|
358,38
|
374,82
|
427,38
|
184,15
|
264,55
|
445,81
|
418,02
|
286,06
|
164,55
|
192,52
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2.462,37
|
74,20
|
144,83
|
386,25
|
106,37
|
397,59
|
363,72
|
315,11
|
349,08
|
1,26
|
3,40
|
11,53
|
-
|
181,85
|
127,18
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
10.253,55
|
269,97
|
411,13
|
163,82
|
587,46
|
322,20
|
281,80
|
578,17
|
745,22
|
919,98
|
2.078,45
|
717,12
|
1.371,77
|
437,26
|
430,86
|
938,33
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.852,49
|
7,29
|
26,13
|
1,79
|
8,79
|
15,12
|
23,39
|
109,63
|
32,56
|
1.166,31
|
1.147,78
|
160,34
|
16,04
|
100,54
|
10,87
|
1.025,93
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
375,06
|
-
|
-
|
-
|
152,83
|
-
|
-
|
171,22
|
-
|
-
|
42,71
|
8,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
12.685,66
|
516,96
|
973,49
|
71,33
|
60,72
|
18,67
|
831,37
|
2.397,27
|
95,13
|
947,51
|
2.167,50
|
942,64
|
1.750,21
|
82,93
|
70,73
|
1.759,21
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
486,99
|
0,14
|
6,78
|
54,52
|
113,72
|
-
|
-
|
0,50
|
130,65
|
-
|
0,56
|
122,38
|
54,65
|
3,10
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
195,93
|
-
|
-
|
-
|
0,46
|
-
|
-
|
0,23
|
-
|
-
|
40,00
|
34,49
|
0,31
|
-
|
120,40
|
0,04
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.369,81
|
445,97
|
347,05
|
506,88
|
822,49
|
270,47
|
250,78
|
299,20
|
654,10
|
228,93
|
445,06
|
1.179,83
|
741,07
|
379,58
|
449,54
|
348,88
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
156,14
|
14,92
|
-
|
3,20
|
11,37
|
-
|
3,00
|
3,00
|
-
|
30,00
|
74,26
|
3,12
|
-
|
11,03
|
2,24
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
28,01
|
4,48
|
0,15
|
0,12
|
0,20
|
0,06
|
0,20
|
0,16
|
0,05
|
0,24
|
0,17
|
0,35
|
0,20
|
21,47
|
0,09
|
0,08
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
40,55
|
4,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19,50
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
347,89
|
20,69
|
2,16
|
1,92
|
0,90
|
62,00
|
0,17
|
0,53
|
0,64
|
-
|
-
|
147,83
|
-
|
2,03
|
108,02
|
1,00
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
116,87
|
4,24
|
8,99
|
6,51
|
0,65
|
0,64
|
1,72
|
-
|
0,32
|
2,65
|
-
|
2,06
|
0,07
|
18,09
|
70,37
|
0,56
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
12,76
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,01
|
-
|
5,75
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
289,28
|
-
|
9,80
|
10,00
|
10,00
|
16,50
|
24,30
|
6,28
|
2,80
|
40,00
|
6,00
|
7,77
|
90,23
|
-
|
45,05
|
20,55
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.846,98
|
249,01
|
105,99
|
253,68
|
351,98
|
110,02
|
115,45
|
197,43
|
155,64
|
99,22
|
164,04
|
239,50
|
265,01
|
177,28
|
148,86
|
213,88
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.907,97
|
97,60
|
84,78
|
192,01
|
287,98
|
79,09
|
80,89
|
53,58
|
124,70
|
54,51
|
136,18
|
182,35
|
158,87
|
136,75
|
98,96
|
139,72
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
532,41
|
112,86
|
3,77
|
16,22
|
12,05
|
15,94
|
21,81
|
132,12
|
17,01
|
34,00
|
1,34
|
23,70
|
71,77
|
14,27
|
33,84
|
21,71
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
7,34
|
1,58
|
0,11
|
2,56
|
0,04
|
0,16
|
0,07
|
0,55
|
0,10
|
-
|
1,18
|
0,08
|
0,12
|
0,07
|
0,33
|
0,39
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,75
|
2,33
|
0,06
|
0,25
|
0,78
|
0,18
|
0,13
|
0,07
|
0,08
|
0,16
|
0,08
|
0,13
|
0,09
|
0,15
|
0,15
|
0,11
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
62,11
|
6,46
|
2,50
|
7,52
|
5,60
|
1,72
|
2,62
|
5,20
|
2,66
|
2,75
|
2,98
|
5,84
|
2,91
|
5,89
|
4,17
|
3,29
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
16,13
|
5,18
|
1,36
|
-
|
0,57
|
0,93
|
0,97
|
0,64
|
-
|
3,68
|
-
|
0,50
|
0,61
|
0,96
|
-
|
0,73
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
40,96
|
0,39
|
0,03
|
0,02
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
0,05
|
-
|
20,00
|
0,07
|
0,02
|
0,13
|
-
|
20,00
|
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
0,83
|
0,24
|
0,04
|
0,05
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,10
|
0,07
|
0,05
|
0,07
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất có di tích lịch sử
- văn hóa
|
DDT
|
15,22
|
-
|
1,18
|
-
|
10,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,58
|
-
|
0,14
|
2,80
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
23,97
|
14,12
|
-
|
1,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,36
|
5,90
|
-
|
-
|
1,45
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
52,23
|
1,92
|
1,04
|
3,32
|
1,28
|
6,11
|
2,83
|
0,50
|
1,69
|
0,77
|
0,46
|
0,76
|
3,51
|
1,56
|
1,49
|
25,00
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
170,68
|
5,51
|
10,85
|
28,82
|
31,50
|
5,61
|
5,55
|
4,27
|
8,63
|
2,59
|
1,63
|
23,65
|
14,79
|
16,90
|
9,15
|
1,24
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
hội
|
DXH
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
12,04
|
0,82
|
0,27
|
1,78
|
1,29
|
0,26
|
0,31
|
0,48
|
0,62
|
0,11
|
0,14
|
0,84
|
3,60
|
0,57
|
0,74
|
0,21
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
1,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
13,30
|
0,34
|
0,65
|
0,65
|
0,36
|
0,36
|
0,38
|
0,76
|
1,02
|
1,49
|
1,12
|
3,20
|
1,53
|
0,53
|
0,42
|
0,49
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,13
|
0,70
|
-
|
-
|
1,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,72
|
-
|
-
|
0,38
|
-
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
936,17
|
-
|
55,59
|
73,11
|
140,82
|
36,89
|
31,46
|
36,23
|
73,90
|
31,36
|
55,70
|
133,90
|
47,69
|
111,47
|
66,52
|
41,54
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
113,06
|
113,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,66
|
6,75
|
0,45
|
0,20
|
0,15
|
0,66
|
0,35
|
0,64
|
0,43
|
0,87
|
0,74
|
0,78
|
0,64
|
0,37
|
0,43
|
0,21
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,94
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
5,18
|
0,10
|
1,56
|
0,11
|
0,41
|
0,44
|
0,70
|
0,24
|
0,03
|
-
|
-
|
0,82
|
0,26
|
0,32
|
0,11
|
0,08
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
873,10
|
25,55
|
154,98
|
147,68
|
9,39
|
41,34
|
70,76
|
53,73
|
63,72
|
21,23
|
143,02
|
7,62
|
51,89
|
10,49
|
7,01
|
64,70
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1.570,73
|
1,08
|
6,74
|
9,71
|
294,93
|
1,52
|
2,19
|
0,20
|
338,94
|
1,88
|
-
|
630,32
|
283,15
|
-
|
0,05
|
0,03
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.139,49
|
76,76
|
43,00
|
20,56
|
333,88
|
81,02
|
30,95
|
1,28
|
4,34
|
-
|
54,01
|
44,93
|
251,00
|
71,50
|
97,27
|
28,99
|
Biểu 2. KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TUY AN
(Kèm
theo Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 09/05/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
TT Chí Thạnh
|
xã An Dân
|
xã An Ninh Tây
|
xã An Ninh Đông
|
xã An Thạch
|
xã An Định
|
xã An Nghiệp
|
xã An Cư
|
xã An Xuân
|
xã An Lĩnh
|
xã An Hoà Hải
|
xã An Hiệp
|
xã An Mỹ
|
xã An Chấn
|
xã An Thọ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
Tổng cộng
|
|
2.048,47
|
214,44
|
34,72
|
168,74
|
226,86
|
125,16
|
71,01
|
20,50
|
36,90
|
80,19
|
137,83
|
261,64
|
232,02
|
143,91
|
208,18
|
86,57
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.713,08
|
193,03
|
23,79
|
159,62
|
185,28
|
95,60
|
61,71
|
15,34
|
34,84
|
80,19
|
137,58
|
133,87
|
185,72
|
132,40
|
189,91
|
84,20
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
313,66
|
79,86
|
5,26
|
18,73
|
45,14
|
40,00
|
19,41
|
1,17
|
0,71
|
-
|
0,10
|
9,11
|
14,53
|
66,09
|
13,56
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
185,39
|
78,66
|
2,66
|
9,98
|
41,70
|
40,00
|
1,80
|
-
|
0,71
|
-
|
-
|
1,17
|
-
|
2,81
|
5,90
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
588,18
|
72,80
|
1,50
|
44,86
|
82,60
|
3,59
|
16,30
|
3,09
|
30,73
|
2,27
|
31,45
|
47,42
|
112,42
|
48,07
|
82,14
|
8,97
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
191,89
|
17,62
|
0,16
|
40,08
|
40,19
|
2,01
|
-
|
1,80
|
2,10
|
12,30
|
20,04
|
3,21
|
1,54
|
12,24
|
16,02
|
22,58
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
615,86
|
22,75
|
16,87
|
54,15
|
17,36
|
50,00
|
26,00
|
9,28
|
1,30
|
65,63
|
86,00
|
72,45
|
57,23
|
6,00
|
78,19
|
52,65
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,80
|
-
|
-
|
1,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
182,28
|
20,61
|
10,23
|
6,12
|
30,58
|
28,56
|
9,30
|
2,00
|
2,06
|
-
|
0,08
|
15,47
|
31,60
|
11,51
|
14,16
|
-
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
5,90
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,00
|
1,87
|
-
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
|
DHT
|
41,14
|
0,36
|
0,10
|
0,12
|
16,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,26
|
1,30
|
5,00
|
6,00
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
39,06
|
0,36
|
-
|
-
|
16,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,40
|
0,30
|
5,00
|
6,00
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,58
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
0,40
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
17,98
|
-
|
-
|
2,00
|
5,75
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
1,21
|
0,30
|
2,51
|
6,20
|
-
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
0,08
|
2,00
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
2.16
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
77,60
|
20,00
|
9,80
|
-
|
-
|
6,50
|
9,30
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30,00
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
37,13
|
-
|
0,30
|
4,00
|
8,83
|
22,00
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
153,12
|
0,80
|
0,70
|
3,00
|
11,00
|
1,00
|
-
|
3,16
|
-
|
-
|
0,17
|
112,10
|
14,70
|
-
|
4,12
|
2,37
|
Biểu 3. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN TUY AN
(Kèm
theo Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Chí Thạnh
|
xã An Dân
|
xã An Ninh Tây
|
xã An Ninh Đông
|
xã An Thạch
|
xã An Định
|
xã An Nghiệp
|
xã An Cư
|
xã An Xuân
|
xã An Lĩnh
|
xã An Hoà Hải
|
xã An Hiệp
|
xã An Mỹ
|
xã An Chấn
|
xã An Thọ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.671,18
|
193,03
|
23,79
|
159,62
|
185,28
|
95,60
|
61,71
|
15,34
|
34,84
|
80,19
|
97,58
|
133,87
|
185,72
|
130,50
|
189,91
|
84,20
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
313,66
|
79,86
|
5,26
|
18,73
|
45,14
|
40,00
|
19,41
|
1,17
|
0,71
|
-
|
0,10
|
9,11
|
14,53
|
66,09
|
13,56
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
185,39
|
78,66
|
2,66
|
9,98
|
41,70
|
40,00
|
1,80
|
-
|
0,71
|
-
|
-
|
1,17
|
-
|
2,81
|
5,90
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
578,18
|
72,80
|
1,50
|
44,86
|
82,60
|
3,59
|
16,30
|
3,09
|
30,73
|
2,27
|
21,45
|
47,42
|
112,42
|
48,07
|
82,14
|
8,97
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
189,99
|
17,62
|
0,16
|
40,08
|
40,19
|
2,01
|
-
|
1,80
|
2,10
|
12,30
|
20,04
|
3,21
|
1,54
|
10,34
|
16,02
|
22,58
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
585,86
|
22,75
|
16,87
|
54,15
|
17,36
|
50,00
|
26,00
|
9,28
|
1,30
|
65,63
|
56,00
|
72,45
|
57,23
|
6,00
|
78,19
|
52,65
|
-
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,80
|
-
|
-
|
1,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
30,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
30,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5,86
|
-
|
0,03
|
-
|
3,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 4. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TUY AN
(Kèm
theo Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Chí Thạnh
|
xã An Dân
|
xã An Ninh Tây
|
xã An Ninh Đông
|
xã An Thạch
|
xã An Định
|
xã An Nghiệp
|
xã An Cư
|
xã An Xuân
|
xã An Lĩnh
|
xã An Hoà Hải
|
xã An Hiệp
|
xã An Mỹ
|
xã An Chấn
|
xã An Thọ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(..)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
153,12
|
0,80
|
0,70
|
3,00
|
11,00
|
1,00
|
-
|
3,16
|
-
|
-
|
0,17
|
112,10
|
14,70
|
-
|
4,12
|
2,37
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
100,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,10
|
-
|
2.5
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
46,51
|
0,80
|
-
|
3,00
|
11,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,10
|
14,50
|
-
|
1,74
|
2,37
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
32,80
|
-
|
-
|
1,00
|
9,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,80
|
14,00
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
12,84
|
0,80
|
-
|
2,00
|
2,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,30
|
-
|
-
|
1,74
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,37
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,98
|
-
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,28
|
-
|
Quyết định 617/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 617/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 09/05/2022 huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
3.282
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|