ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1280/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
19 tháng 04 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
108/QĐ-LĐTBXH ngày 15 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt
động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 70/TTr-SLĐTBXH ngày 06 tháng 4
năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính bãi
bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội theo Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15 tháng 02 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này
sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2016 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong
lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở lao động - Thương
binh và Xã hội.
Điều 3. Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm rà soát, chủ trì, phối hợp với các
cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính công bố tại Điều 1
Quyết định này theo quy định tại Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục
hành chính trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở
Y tế; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Bộ đội
Biên phòng tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VPUBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT, K20.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ
CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1280/QĐ-UBND ngày 19/04/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1.
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu
đãi đối với thân nhân liệt sĩ
(1.010801.000.00.00.H08)
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp quy định tại các
điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ- CP: 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Trường hợp thân nhân liệt
sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân
liệt sĩ: 12 ngày kể từ ngày nhận được đơn đề nghị.
(Thời gian cụ thể được quy
định tại từng bước của quy trình thực hiện)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP
Quy Nhơn
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
-
|
2.
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc
vợ khác
(1.010802.000.00.00.H08)
|
- 12 ngày kể từ ngày nhận đủ
giấy tờ đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường
trú của cá nhân đồng thời là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý
hồ sơ gốc liệt sĩ.
- 17 ngày kể từ ngày nhận đủ
giấy tờ đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường
trú của cá nhân không phải là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý
hồ sơ gốc liệt sĩ.
(Thời gian cụ thể được quy
định tại từng bước của quy trình thực hiện)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP
Quy Nhơn
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
-
|
3.
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
(1.010803.000.00.00.H08)
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ
giấy tờ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực
hiện).
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
UBND cấp xã; Phòng Lao động - Thương bình và Xã hội; Sở Lao động -
Thương bình và Xã hội
|
4.
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam
anh hùng”
(1.010804.000.00.00.H08)
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ
giấy tờ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện)
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
UBND cấp xã; Phòng Lao động - Thương bình và Xã hội; Sở Lao động -
Thương bình và Xã hội
|
5.
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
1.010805.000.00.00.H08)
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ (Thời gian cụ thể được quy định tại
từng bước của quy trình thực hiện)
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
UBND cấp xã; Phòng Sở Lao động - Thương bình và Xã hội; Sở Lao động -
Thương bình và Xã hội
|
6.
|
Công nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh
(1.010806.000.00.00.H08)
|
104 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, hồ sơ (Thời gian cụ thể được quy
định tại từng bước của quy trình thực hiện)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP
Quy Nhơn
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Sở Lao động - Thương bình và Xã hội nơi thường trú của người bị thương;
Hội đồng giám định y khoa
|
7.
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương
cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có
tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và
điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội,
công an
(1.010807.000.00.00.H08)
|
84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Thời gian cụ thể được quy định tại
từng bước của quy trình thực hiện)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP
Quy Nhơn
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Hội đồng giám định y khoa
|
8.
|
Giải quyết hưởng thêm một chế
độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
(1.010808.000.00.00.H08)
|
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Thời gian cụ thể được quy định tại
từng bước của quy trình thực hiện)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP
Quy Nhơn
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công
với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
-
|
9.
|
Giải quyết chế độ đối với
thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
(1.010809.000.00.00.H08)
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Thời gian cụ thể được quy định tại
từng bước của quy trình thực hiện)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP
Quy Nhơn
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ cách mạng
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; cơ quan Bảo hiểm xã hội
|
10.
|
Công nhận đối với người bị
thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
(1.010810.000.00.00.H08)
|
- Đối với người bị thương
thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy
chứng nhận bị thương : 204 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Đối với người bị thương
thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận
bị thương: 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Đối với người bị thương
thường trú tại địa phương khác, không do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng
nhận bị thương: Trên 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
(Thời gian cụ thể được quy
định tại từng bước của quy trình thực hiện)
|
Bộ phận Một cửa cấp xã nơi thường trú
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp huyện; phòng Lao động -
Thương bình và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Hội đồng giám
định y khoa cấp tỉnh
|
11.
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng
đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập
trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
(1.010811.000.00.00.H08)
|
42 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
(Thời gian cụ thể được quy
định tại từng bước của quy trình thực hiện)
|
- Bộ phận một cửa cấp huyện
đối với các trường hợp đang sống tại gia đình.
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn đối với các trường
hợp đang được nuôi dưỡng tập trung
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Trung tâm chăm sóc, điều dưỡng
người có công; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
12.
|
Tiếp nhận người có công vào
cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
(1.010812.000.00.00.H08)
|
17 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
(Thời gian cụ thể được quy
định tại từng bước của quy trình thực hiện)
|
Bộ phận Một cửa cấp xã nơi thường trú
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
13.
|
Đưa người có công đối với
trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có
công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
(1.010813.000.00.00.H08)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của
quy trình thực hiện)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP
Quy Nhơn
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Trung tâm Chăm sóc và điều dưỡng người có công; Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
14.
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy
chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và
giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
(1.010814.000.00.00.H08)
|
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện)
|
Bộ phận Một cửa cấp xã nơi thường trú
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
15.
|
Công nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
(1.010815.000.00.00.H08)
|
37 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực
hiện)
|
Bộ phận Một cửa cấp xã nơi thường trú
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội , Ủy ban nhân
dân cấp xã.
|
16.
|
Công nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
(1.010816.000.00.00.H08)
|
- Trường hợp người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: 84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp người hoạt động
kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố
(mẹ) chưa được hưởng: 89 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp có vợ hoặc có
chồng nhưng không có con đẻ: 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
(Thời gian cụ thể được quy
định tại từng bước của quy trình thực hiện)
|
Bộ phận Một cửa cấp xã nơi thường trú
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Hội đồng giám định y khoa cấp
tỉnh; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
17.
|
Công nhận và giải quyết chế
độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
(1.010817.000.00.00.H08)
|
96 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực
hiện)
|
Bộ phận Một cửa cấp xã nơi thường trú
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Hội đồng giám định y khoa cấp
tỉnh; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã
|
18.
|
Công nhận và giải quyết chế
độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ
quốc tế bị địch bắt tù, đày
(1.010818.000.00.00.H08)
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện)
|
Bộ phận Một cửa cấp xã nơi thường trú
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động - thương binh và xã
hội; Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
19.
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
(1.010819.000.00.00.H08)
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực
hiện)
|
Bộ phận Một cửa cấp xã nơi thường trú
|
có
|
-
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động - thương binh và xã
hội; Ủy ban nhân dân cấp xã
|
20.
|
Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
(1.010820.000.00.00.H08)
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực
hiện)
|
Bộ phận Một cửa cấp xã nơi thường trú
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động - thương binh và xã
hội; Ủy ban nhân dân cấp xã
|
21.
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để
theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân
(1.010821.000.00.00.H08)
|
- 24 ngày đối với trường hợp
hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý.
- 15 ngày làm việc đối với
trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý.
(Thời gian cụ thể được quy
định tại từng bước của quy trình thực hiện)
|
- Cơ quan, đơn vị quản lý
người có công
(Trường hợp hồ sơ người có
công đang do quân đội, công an quản lý) gửi đến Bộ phận Một cửa cấp huyện nơi
người học thường trú
- Bộ phận Một cửa cấp xã nơi
quản lý hồ sơ người có công (trường hợp hồ sơ người có công không do quân
đội, công an quản lý)
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
- Trường hợp hồ sơ người có
công đang do quân đội, công an quản lý: Cơ quan, đơn vị quản lý người có công
thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội
- Trường hợp hồ sơ người có
công không do quân đội, công an quản lý: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND cấp xã.
|
22.
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt
hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên,
bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
(1.010822.000.00.00.H08)
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực
hiện)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP
Quy Nhơn
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
-
|
23.
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
(1.010823.000.00.00.H08)
|
12 ngày kể từ ngày nhận được
đơn theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình
thực hiện)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP
Quy Nhơn
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
-
|
24.
|
Hưởng trợ cấp khi người có
công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
(1.010824.000.00.00.H08)
|
- Đối với trợ cấp một lần và
mai táng: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Đối với trợ cấp tuất hằng tháng,
trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng:
+ 31 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đối với trường hợp đủ điều kiện.
+ 43 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đối với trường hợp con từ đủ
18 tuổi trở lên bị khuyết tật
nặng, khuyết tật đặc biệt nặng.
(Thời gian cụ thể được quy
định tại từng bước của quy trình thực hiện)
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội; Ủy ban nhân dân cấp xã
|
25.
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
(1.010825.000.00.00.H08)
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ
giấy tờ theo quy định (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy
trình thực hiện)
|
Bộ phận Một cửa cấp xã nơi thường trú
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã
|
26.
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
(1.010826.000.00.00.H08)
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ
giấy tờ
(Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP
Quy Nhơn
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
-
|
27.
|
Di chuyển hồ sơ khi người
hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
(1.010827.000.00.00.H08)
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ (Thời gian cụ thể được quy định tại
từng bước của quy trình thực hiện)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP
Quy Nhơn
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
-
|
28.
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ
người có công với cách mạng
(1.010828.000.00.00.H08)
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP
Quy Nhơn
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
-
|
29.
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại
diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
(1.010829.000.00.00.H08)
|
10 ngày làm việc từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP
Quy Nhơn (Trường hợp chưa được hỗ trợ)
- Bộ phận Một cửa cấp huyện (Trường hợp đã được hỗ trợ)
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội; Ủy ban nhân dân cấp xã
|
30.
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ
theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
(1.010830.000.00.00.H08)
|
09 ngày làm việc từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP
Quy Nhơn
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội; Ủy ban nhân dân cấp xã
|
31.
|
Cấp giấy xác nhận thông tin
về nơi liệt sĩ hy sinh
(1.010831.000.00.00.H08)
|
15 ngày kể từ ngày nhận được đơn (Thời gian cụ thể được quy định tại
từng bước của quy trình thực hiện)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP
Quy Nhơn
|
-
|
-
|
x
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng năm 2020.
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
-
|
Tổng cộng: 31 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
DVC trực tuyến
|
Căn cứ pháp lý
|
Số Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Mã số TTHC
|
Mức 3
|
Mức 4
|
Thủ tục hành chính bị bãi
bỏ tại Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
1
|
Thủ tục giải quyết chế độ
đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
(2.000978.000.00.00.H08)
|
-
|
-
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
2
|
Thủ tục hưởng mai táng phí,
trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
(1.002252.000.00.00.H08)
|
x
|
-
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
3
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp
tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
(1.002271.000.00.00.H08)
|
x
|
-
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
4
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu
đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do
bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất
cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng
không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ
xác minh của cơ quan điều tra
(1.004967. 000.00.00.H08)
|
-
|
x
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
5
|
Thủ tục giải quyết chế độ
đối với thân nhân liệt sĩ
(1.002305. 000.00.00.H08)
|
-
|
-
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
6
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
(1.002354. 000.00.00.H08)
|
-
|
-
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
7
|
Thủ tục giải quyết chế độ
đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời
kỳ kháng chiến
(1.002363. 000.00.00.H08)
|
-
|
-
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
8
|
Thủ tục giải quyết chế độ
đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
(1.002377. 000.00.00.H08)
|
-
|
-
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
9
|
Thủ tục giám định vết thương
còn sót
(1.002382. 000.00.00.H08)
|
-
|
-
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
10
|
Thủ tục giải quyết chế độ
đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
(1.002393. 000.00.00.H08)
|
-
|
x
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
11
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế
độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
(1.002410. 000.00.00.H08)
|
-
|
-
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
12
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế
độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa
học
(1.003351.000.00.00.H08)
|
-
|
-
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
13
|
Thủ tục giải quyết chế độ
người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
(1.002429.000.00.00.H08)
|
-
|
-
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
14
|
Thủ tục giải quyết chế độ
người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
(1.002440.000.00.00.H08)
|
-
|
-
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
15
|
Thủ tục giải quyết chế độ
người có công giúp đỡ cách mạng
(1.003423.000.00.00.H08)
|
-
|
-
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
16
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
(1.002449.000.00.00.H08)
|
-
|
x
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
17
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người
có công với cách mạng
(1.002487.000.00.00.H08)
|
-
|
x
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
18
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp thờ cúng liệt sĩ
(1.006779.000.00.00.H08)
|
x
|
-
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
19
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu
đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
(1.002519.000.00.00.H08)
|
-
|
-
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
20
|
Thủ tục giám định lại thương
tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
(1.002720.000.00.00.H08)
|
-
|
-
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
21
|
Thủ tục xác nhận thương binh,
người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực
lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không
còn giấy tờ
(1.002741.000.00.00.H08)
|
-
|
-
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
22
|
Thủ tục bổ sung tình hình
thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
(1.002745.000.00.00.H08)
|
-
|
-
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
23
|
Thủ tục đính chính thông tin
trên bia mộ liệt sĩ
(1.003025.000.00.00.H08)
|
-
|
-
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
24
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và
cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
(1.003042.000.00.00.H08)
|
-
|
-
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
25
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu
đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
1.003057.000.00.00.H08
|
-
|
-
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
26
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài
cốt liệt sĩ
(1.003159.000.00.00.H08)
|
-
|
-
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ
|
Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016
|
Tổng cộng: 26 TTHC
|
|
|
|
|