|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 752/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính người có công Sở Lao động Thái Bình
Số hiệu:
|
752/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Lại Văn Hoàn
|
Ngày ban hành:
|
08/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 752/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày
08 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BÌNH VÀ XÃ HỘI TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh
vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 74/TTr-SLĐTBXH ngày 04/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 31 (ba mươi mốt) thủ tục hành chính mới ban hành; 26
(hai mươi sáu) thủ hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Thái Bình (có Phụ
lục kèm theo).
Nội dung chi tiết các thủ tục
hành chính mới ban hành thực hiện theo Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày
15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Giao Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật vào Cơ sở dữ
liệu quốc gia về thủ tục hành chính, xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy
trình chi tiết các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này, thời hạn chậm
nhất là 15 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành; phối hợp với
các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh (file điện tử);
- Lưu: VT, NCKS.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, TTHC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ
CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH
THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1.
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu
đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp quy định tại các
điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP: 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp thân nhân liệt
sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân
liệt sĩ: 12 ngày kể từ ngày nhận được đơn đề nghị.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH
ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2.
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
- 12 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi
thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội nơi quản
lý hồ sơ gốc liệt sĩ.
- 17 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi
thường trú của cá nhân không phải là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi
quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Không
|
3.
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Không
|
4.
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam
anh hùng”
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Không
|
5.
|
Giải quyết chế độ đối với Anh
hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
hiện không công tác trong quân đội, công an
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH
ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
6.
|
Công nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh
|
104 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Không
|
7.
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương
cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ
lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều
chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công
an
|
84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Không
|
|
8.
|
Giải quyết hưởng thêm một chế
độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH
ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
9.
|
Giải quyết chế độ đối với
thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Không
|
10.
|
Công nhận đối với người bị
thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
- Đối với người bị thương
thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy
chứng nhận bị thương: 204 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Đối với người bị thương
thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận
bị thương: 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Đối với người bị thương
thường trú tại địa phương khác, không do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng
nhận bị thương: Trên 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Không
|
11.
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng
đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung
tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
42 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH
ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
12.
|
Tiếp nhận người có công vào
cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
17 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Không
|
13.
|
Đưa người có công đối với
trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có
công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Không
|
14.
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy
chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và
giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Không
|
15.
|
Công nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
37 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Không
|
|
16.
|
Công nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
- Trường hợp người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: 84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp người hoạt động
kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố
(mẹ) chưa được hưởng: 89 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp có vợ hoặc có
chồng nhưng không có con đẻ: 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
(Thời gian cụ thể được quy
định tại từng bước của quy trình thực hiện).
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH
ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
17.
|
Công nhận và giải quyết chế
độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
96 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Không
|
18.
|
Công nhận và giải quyết chế
độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc
tế bị địch bắt tù, đày
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Không
|
|
19.
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH
ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
20.
|
Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Không
|
21.
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để
theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân
|
- 24 ngày đối với trường hợp
hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý.
- 15 ngày làm việc đối với
trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý.
(Thời gian cụ thể được quy
định tại từng bước của quy trình thực hiện).
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Không
|
22.
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt
hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên,
bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Không
|
23.
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
12 ngày kể từ ngày nhận được
đơn theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Không
|
24.
|
Hưởng trợ cấp khi người có
công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
- Đối với trợ cấp một lần và
mai táng: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Đối với trợ cấp tuất hằng
tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng:
+ 31 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đối với trường hợp đủ điều kiện.
+ 43 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết
tật đặc biệt nặng.
(Thời gian cụ thể được quy
định tại từng bước của quy trình thực hiện)
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Không
|
25.
|
Bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
24 ngày kể từ ngày nhận được
đơn theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Không
|
26.
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
24 ngày kể từ ngày nhận được
đơn theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH
ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
27.
|
Di chuyển hồ sơ khi người
hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
24 ngày kể từ ngày nhận được
đơn theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Không
|
28.
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ
người có công với cách mạng
|
24 ngày kể từ ngày nhận được
đơn theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Không
|
29.
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại
diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
10 ngày làm việc từ ngày tiếp
nhận đủ giấy tờ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Không
|
30.
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ
theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
09 ngày làm việc từ ngày tiếp
nhận đủ giấy tờ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
Không
|
31.
|
Cấp giấy xác nhận thông tin
về nơi liệt sĩ hy sinh
|
15 ngày kể từ ngày nhận được
đơn
|
Cơ quan, đơn vị quản lý liệt
sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Không
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
1.
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
(Thủ tục số 1, mục IV,
phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Mã số TTHC: 2.000978
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH
ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2.
|
Thủ tục hưởng mai táng phí,
trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
(Thủ tục số 2, mục IV,
phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Mã số TTHC: 1.002252
|
3.
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp
tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
(Thủ tục số 3, mục IV,
phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Mã số TTHC: 1.002271
|
4.
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu
đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do
bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất
cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng
không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ
xác minh của cơ quan điều tra
(Thủ tục số 4, mục IV,
phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Mã số TTHC: 1.004967
|
5.
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thân nhân liệt sĩ
(Thủ tục số 5, mục IV,
phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Mã số TTHC: 1.002305
|
6.
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
(Thủ tục số 6, mục IV,
phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Mã số TTHC: 1.002354
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH
ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
7.
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến
(Thủ tục số 7, mục IV,
phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Mã số TTHC: 1.002363
|
8.
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
(Thủ tục số 8, mục IV,
phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Mã số TTHC: 1.002377
|
9.
|
Thủ tục giám định vết thương
còn sót
(Thủ tục số 9, mục IV,
phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Mã số TTHC: 1.002382
|
10.
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối
với thương binh đồng thời là bệnh binh
(Thủ tục số 10, mục IV,
phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Mã số TTHC: 1.002393
|
11.
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế
độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
(Thủ tục số 11, mục IV,
phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Mã số TTHC: 1.002410
|
12.
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế
độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
(Thủ tục số 12, mục IV,
phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Mã số TTHC: 1.003351
|
13.
|
Thủ tục giải quyết chế độ
người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
(Thủ tục số 13, mục IV,
phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Mã số TTHC: 1.002429
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH
ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
14.
|
Thủ tục giải quyết chế độ
người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
(Thủ tục số 14, mục IV,
phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Mã số TTHC: 1.002440
|
15.
|
Thủ tục giải quyết chế độ
người có công giúp đỡ cách mạng
(Thủ tục số 15, mục IV,
phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Mã số TTHC: 1.003423
|
16.
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
(Thủ tục số 16, mục IV,
phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Mã số TTHC: 1.002449
|
17.
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người
có công với cách mạng
(Thủ tục số 17, mục IV,
phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Mã số TTHC: 1.002487
|
18.
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ
cấp thờ cúng liệt sĩ
(Thủ tục số 18, mục III,
phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Mã số TTHC: 1.006779
|
19.
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu
đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
(Thủ tục số 19, mục IV,
phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Mã số TTHC: 1.002519
|
20.
|
Thủ tục giám định lại thương
tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
(Thủ tục số 20, mục IV,
phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Mã số TTHC: 1.002720
|
Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH
ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
21.
|
Thủ tục xác nhận thương binh,
người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực
lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không
còn giấy tờ
(Thủ tục số 23, mục IV,
phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Mã số TTHC: 1.002741
|
22.
|
Thủ tục bổ sung tình hình
thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
(Thủ tục số 24, mục IV,
phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Mã số TTHC: 1.002745
|
23.
|
Thủ tục đính chính thông tin
trên bia mộ liệt sĩ
(Thủ tục số 27, mục IV,
phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Mã số TTHC: 1.003025
|
24.
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và
cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
(Thủ tục số 28, mục IV,
phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Mã số TTHC: 1.003042
|
25.
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu
đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ (Thủ
tục số 29, mục IV, phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Mã số TTHC: 1.003057
|
26.
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài
cốt liệt sĩ
(Thủ tục số 30, mục IV,
phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Mã số TTHC: 1.003159
|
Quyết định 752/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 752/QĐ-UBND ngày 08/04/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Thái Bình
4.105
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|