|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 840/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính Sở Công Thương Hưng Yên
Số hiệu:
|
840/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Văn
|
Ngày ban hành:
|
11/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 840/QĐ-UBND
|
Hưng Yên, ngày 11 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương đã được sửa đổi, bổ sung ngày
22/11/2019;
Căn cứ các Nghị
định của Chính phủ số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
về kiểm soát thủ tục hành
chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ các Quyết
định của Bộ trưởng Bộ Công Thương số 2544/QĐ-BCT ngày
28/11/2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất;
Quyết định số 67/QĐ-BCT ngày 16/01/2023 công bố thủ
tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 368/TTr-SCT ngày 13/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành;
sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực Hóa
chất; Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương.
Điều 2. Sở Công
Thương và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành
kèm theo Quyết định này theo quy định; tổ
chức thực hiện giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức tuân thủ đúng quy định
được phê duyệt tại Quyết định này.
Văn
phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với
Sở Công Thương, trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê
duyệt tại Quyết định này xây dựng quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại
phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh để áp
dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám
đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn; tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Hưng Yên;
- Trung tâm TT - HN tỉnh;
- Lưu: VT, PVHCC&KSTTNh.
|
CHỦ TỊCH
Trần Quốc Văn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI
BỎ TRONG LĨNH VỰC HÓA CHẤT; ĐIỆN THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày
11/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP
TỈNH LĨNH VỰC HÓA CHẤT
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính (TTHC)
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Hình thức
thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí, lệ phí
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
Căn cứ pháp
lý
|
Được tiếp
nhận hồ sơ
|
Được trả
kết quả
|
Một phần
|
Toàn phần
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa
chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa
phương đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương
khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công
Thương
+ Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
- Phí: 1.200.0000 đồng/Giấy chứng nhận
(Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất)
- Lệ phí: không
|
x
|
|
- Luật hóa chất ngày
21/11/2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Hóa chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương; Nghị định số
82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Hóa chất.
- Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày
28/11/2022.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành
phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công
Thương
+ Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
- Phí: 600.000 đồng/Giấy chứng nhận
(Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất)
- Lệ phí: không
|
|
x
|
- Luật hóa chất ngày
21/11/2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ;
- Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày
28/11/2022.
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa
chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa
phương đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương
khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh
Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công
Thương
+ Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung
|
x
|
x
|
- Phí: 600.000 đồng/Giấy chứng nhận
(Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất)
- Lệ phí: không
|
x
|
|
- Luật hóa chất ngày
21/11/2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ;
- Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày
28/11/2022.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH LĨNH VỰC HÓA
CHẤT
Stt
|
Tên TTHC
|
Nội dung
sửa đổi, bổ sung
|
Phí
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
Địa điểm
thực hiện
|
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC
|
Ghi chú
|
Một phần
|
Toàn trình
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
- Sửa đổi, bổ sung thành phần
hồ sơ.
- Sửa đổi thời gian giải quyết từ 12 ngày
làm việc lên 15 ngày làm việc đối với
trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa
phương khác với địa phương đặt trụ sở chính
|
1.200.000 đồng/Giấy chứng nhận
(Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất)
|
x
|
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành
phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công
Thương
+ Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ;
- Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày
28/11/2022.
|
- Số Hồ sơ TTHC: 2.001547
- TTHC được sửa đổi có số
thứ tự 01, mục VII (Lĩnh vực Hóa chất), Phần A Danh mục
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2901/QĐ-UBND ngày
11/12/2020 của Chủ tịch UBND
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
- Sửa đổi, bổ sung Phí, lệ
phí.
- Sửa đổi, bổ sung mẫu đơn, mẫu tờ khai.
|
600.000 đồng/Giấy chứng nhận
(Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất)
|
|
x
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành
phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công
Thương
+ Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ;
- Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày
28/11/2022.
|
- Số Hồ sơ TTHC: 2.001175
- TTHC được sửa đổi có số
thứ tự 02, mục VII (Lĩnh vực Hóa chất), Phần A Danh mục
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2901/QĐ-UBND ;
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
- Sửa đổi thời gian giải quyết từ 12 ngày
làm việc lên 15 ngày làm việc đối với
trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa
phương khác với địa phương đặt trụ sở chính
|
600.000 đồng/Giấy chứng nhận
(Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất)
|
x
|
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành
phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công
Thương
+ Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ;
- Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày
28/11/2022.
|
- Số Hồ sơ TTHC: 2.001172
- TTHC được sửa đổi có số
thứ tự 03, mục VII (Lĩnh vực Hóa chất), Phần A Danh mục
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2901/QĐ-UBND
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
- Sửa đổi, bổ sung thành phần
hồ sơ.
- Sửa đổi thời gian giải quyết từ 12 ngày
làm việc lên 15 ngày làm việc đối với
trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa
phương khác với địa phương đặt trụ sở chính
|
1.200.000 đồng/ Giấy chứng nhận
(Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất)
|
x
|
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành
phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công
Thương
+ Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ;
- Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày
28/11/2022.
|
- Số Hồ sơ TTHC: 1.002758
- TTHC được sửa đổi có số
thứ tự 04, mục VII (Lĩnh vực Hóa chất), Phần A Danh mục
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2901/QĐ-UBND
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
- Sửa đổi, bổ sung Phí, lệ
phí.
- Sửa đổi, bổ sung mẫu đơn, mẫu tờ khai.
|
600.000 đồng/ Giấy chứng nhận
(Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất)
|
|
x
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành
phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công
Thương
+ Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ;
- Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày
28/11/2022.
|
- Số Hồ sơ TTHC: 2.001161
- TTHC được sửa đổi có số
thứ tự 05, mục VII (Lĩnh vực Hóa chất), Phần A Danh mục
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2901/QĐ-UBND .
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
- Sửa đổi thời gian giải quyết từ 12 ngày
làm việc lên 15 ngày làm việc đối với
trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa
phương khác với địa phương đặt trụ sở chính
|
600.000 đồng/Giấy chứng nhận
(Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất)
|
x
|
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành
phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công
Thương
+ Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung
|
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ;
- Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày
28/11/2022T
|
- Số Hồ sơ TTHC: 2.000652
- TTHC được sửa đổi có số
thứ tự 06, mục VII (Lĩnh vực Hóa chất), Phần A Danh mục
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2901/QĐ-UBND
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH LĨNH VỰC ĐIỆN
Stt
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Cơ quan thực
hiện
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện
lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương.
|
- Thông tư số 42/2022/TT-BCT ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng
điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện;
- Quyết định số 67/QĐ-BCT ngày
16/01/2023.
|
Sở Công Thương
|
TTHC bị bãi bỏ có số thứ tự 09, mục XIII, phần A Danh mục TTHC ban hành kèm Quyết định số 2901/QĐ-UBND .
|
2
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện
lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương trường hợp bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
- Thông tư số 42/2022/TT-BCT ngày
30/12/2022;
- Quyết định số 67/QĐ-BCT ngày
16/01/2023.
|
Sở Công Thương
|
TTHC bị bãi bỏ có số thứ tự 10, mục XIII, phần A Danh mục TTHC ban hành kèm Quyết định số 2901/QĐ-UBND
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN
BẢN
|
Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 840/QĐ-UBND ngày 11/04/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
298
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|