|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 01/2023/TT-BKHĐT máy móc thiết bị vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được
Số hiệu:
|
01/2023/TT-BKHĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chí Dũng
|
Ngày ban hành:
|
14/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
01/2023/TT-BKHĐT
|
Hà Nội, ngày
14 tháng 4 năm 2023
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG THAY THẾ,
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC
ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Căn cứ Luật Thuế
giá trị gia tăng ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 19 tháng 6 năm
2013;
Căn cứ Luật Thuế
xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định
số 89/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định
số 209/2013/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế giá trị gia tăng;
Căn cứ Nghị định
số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu; Nghị định số 18/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm
2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9
năm 2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định
số 122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất
khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế
hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan; Nghị
định số 125/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số
122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu,
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp,
thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan; Nghị định
số 57/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày
01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu
ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu
ngoài hạn ngạch thuế quan và Nghị định số 125/2017/NĐ-CP
ngày 16 tháng 11 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 122/2016/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định
số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế,
chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
Căn cứ Quyết định
số 08/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn
thực hiện Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
và Chính phủ Liên bang Nga về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ
trên lãnh thổ Việt Nam;
Căn cứ Quyết định
số 22/2022/QĐ-TTg ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn
thực hiện Nghị định thư (sửa đổi lần 2) Nghị định thư giữa Chính phủ nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Cộng hòa Bê-la-rút về hỗ trợ sản xuất
phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế công
nghiệp, dịch vụ;
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận
tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định về danh mục máy móc, thiết
bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư,
bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.
2. Đối tượng áp dụng
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có quyền lợi và nghĩa
vụ liên quan đến danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận
tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.
Điều 2. Ban hành kèm
theo Thông tư này 09 Danh mục sau
1. Danh mục phương tiện
vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục I);
2. Danh mục máy móc, thiết bị, dây chuyền công
nghệ trong nước đã sản xuất được (Phụ lục II);
3. Danh mục vật tư xây
dựng trong nước đã sản xuất được (Phụ lục III);
4. Danh mục nguyên liệu,
vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV);
5. Danh mục linh kiện,
phụ tùng xe ô tô trong nước đã sản xuất được (Phụ lục V);
6. Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư cần thiết
cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI);
7. Danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm
cho đóng tàu trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VII);
8. Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật
tư, linh kiện ngành viễn thông - công nghệ thông tin, nội dung số, phần
mềm trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VIII);
9. Danh mục giống cây trồng, giống vật nuôi, giống
thủy sản, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật trong nước đã sản xuất được (Phụ lục
IX).
Điều 3. Nguyên tắc xác định,
đối chiếu thông tin
1. Việc xác định hàng hóa trong nước đã sản xuất
được phải căn cứ vào “Tên mặt hàng” và “Ký hiệu quy cách, đặc tính kỹ thuật”. Đối
với “Mã số theo biểu thuế nhập khẩu” chỉ để tra cứu, việc xác định mã số đối với
hàng hóa nhập khẩu thực hiện theo quy định của pháp luật về thuế.
2. Các danh mục hàng hóa quy định tại Điều 2
Thông tư là căn cứ xác định hàng hóa trong nước chưa sản xuất được và không bao
gồm hết các hàng hóa khác trong nước đã sản xuất được nhưng chưa được quy định
tại Thông tư này.
Điều
4. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 09 tháng 6 năm 2023.
2. Thông tư này thay
thế cho Thông tư số 05/2021/TT-BKHĐT ngày 17
tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành danh mục máy móc,
thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư,
bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được.
Điều
5. Trách nhiệm thi hành
1. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng
Vụ Kinh tế công nghiệp, dịch vụ, Thủ trưởng các cơ quan và cá nhân quy định tại
Điều 1 chịu trách nhiệm thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư này.
2. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có
vướng mắc hoặc có vấn đề mới phát sinh, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch
và Đầu tư để nghiên cứu, xem xét hướng dẫn hoặc sửa đổi, bổ sung theo quy định./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ (để
b/c);
- Văn phòng TW Đảng và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện KSNDTC;
- Tòa án NDTC;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Cơ quan TW của các tổ chức, đoàn thể;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Tổng cục Hải quan, Tổng Cục thuế;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Ban Quản lý các KCN, KCX, KCNC và KKT;
- Công báo, Cổng TTĐT của Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- Bộ KH&ĐT: Lãnh đạo Bộ, Các đơn vị thuộc
Bộ KH&ĐT, Cổng TTĐT Bộ KH&ĐT;
- Lưu: VT, Vụ KTCNDV(NHĐ)
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Chí Dũng
|
DANH MỤC
MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG THAY THẾ, PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
CHUYÊN DÙNG, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, BÁN THÀNH PHẨM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2023/TT-BKHĐT ngày 14 tháng 4 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Phụ lục I
DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CHUYÊN DÙNG TRONG NƯỚC
ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT
|
Tên mặt
hàng
|
Mã số theo
biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu quy
cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
1
|
Xe nâng người làm việc trên cao
|
8428
|
10
|
31
|
Nâng đến độ cao 21m, làm việc trong nhà xưởng.
|
2
|
Tàu điện ắc quy phòng nổ
|
8601
|
20
|
00
|
TCCS 02:2016/CĐUB. Đầu máy di chuyển trên đường
ray chạy bằng ắc quy điện, tự trọng đến 12 tấn.
|
3
|
Tàu điện 8 tấn 2 cabin chạy bằng ắc quy điện
|
8601
|
20
|
00
|
TCCS 19:2022/CĐUB. Cỡ đường ray đến 900 mm, tự
trọng 8,9 tấn, khoảng cách trục 1.150 mm, tốc độ 7 đến 10 km/h, điện áp 140
V, dung lượng 440 Ah.
|
4
|
Đầu máy diesel truyền động điện
|
8602
|
10
|
00
|
QCVN 15: 2018/BGTVT. Đầu máy D19E, chạy trên
đường ray, công suất kéo 1.455 kW.
|
5
|
Toa xe
|
8605
|
|
|
QCVN 18:2018/BGTVT. Bao gồm toa xe: nằm mềm (An),
nằm cứng (Bn), ghế mềm (A), ghế cứng (B), ghế dọc (C), hàng cơm (HC), chở
công vụ phát điện, tự đổ đến 12 m3, chở ô tô, chở container, chở
xi măng rời, chở hành lý, thùng (xi téc) composite chở chất lỏng đến 30 m3.
|
6
|
Toa xe chở người lò dốc
|
8605
|
00
|
00
|
Phương tiện vận tải người trong hầm lò, số chỗ
ngồi: 28 chỗ, góc dốc đường lò 10°-30°. Bán kính cong đi qua nhỏ nhất 25 m,
khoảng cách hoãn xung 1,5 m.
|
7
|
Toa xe chở người có giá chuyển hướng
|
8605
|
00
|
00
|
TCN.GCH.18(8).900(600), TCCS 15:2018/CĐUB, vận
chuyển đến 18 người, 02 cụm giá chuyển hướng, số lượng bánh xe/cụm 04 cái, vận
tốc trên đường thẳng đến 7 km/h, vận tốc qua đường cong đến 3 km/h, trọng lượng
≥ 2.300 kg.
|
8
|
Toa xe lò bằng có giá chuyển TXGC
|
8605
|
00
|
00
|
Vận tốc lớn nhất trên đường thẳng 7 km/h, trên
đường cong 3 km/h, bán kính đường cong nhỏ nhất 8.000 mm, số người vận chuyển
18 người, số lượng chuyển giá 02 giá.
|
9
|
Xe goòng chở vật liệu nổ công nghiệp
|
8606
|
|
|
TCCS 13:2018/CKMK. Dùng chở vật liệu nổ công
nghiệp trong hầm lò, cỡ đường ray 900 mm, chiều dài trục cơ sở 1.100 mm, số
ngăn chứa 14 ngăn.
|
10
|
Toa xe xitec (P)
|
8606
|
10
|
00
|
TCVN 9983:2013. Dung tích đến 12 m3.
|
11
|
Ô tô kéo rơ moóc
|
8701
|
95
|
90
|
Công suất máy đến 294 kW. Khối lượng kéo lớn
nhất là 44 tấn.
|
12
|
Ô tô khách
|
8702
|
|
|
QCVN 09:2015/BGTVT, QCVN 10:2015/BGTVT. Chở đến
52 chỗ.
|
13
|
Ô tô khách đào tạo lái xe
|
8702
|
|
|
Xe có cơ cấu phanh phụ bố trí chân phanh phụ
bên ghế phụ của xe, thiết bị chấm điểm, để sát hạch lái xe, tập lái, sử dụng
động cơ xăng hoặc diesel.
|
14
|
Ô tô buýt
|
8702
|
10
|
|
Chở đến 80 chỗ ngồi.
|
15
|
Xe minibus
|
8702
|
10
|
89
|
QCVN 86:2015/BGTVT. Chở đến 19 chỗ.
|
16
|
Ô tô khách có giường nằm
|
8702
|
10
|
81
|
Chở đến 38 người (36 giường nằm, 02 ghế ngồi).
|
17
|
Ô tô khách thành phố
|
8702
|
10
|
81
|
Chở đến 80 người (bao gồm cả chỗ ngồi và chỗ đứng),
có hoặc không bố trí ghế ưu tiên, khu vực để xe lăn để người khuyết tật có thể
tiếp cận sử dụng.
|
18
|
Ô tô khách thành phố, một tầng, không có nóc
|
8702
|
10
|
81
|
Số người chở đến 80 người. Có 2 khoang: kín và
không có nóc, có hoặc không bố trí ghế ưu tiên, khu vực để xe lăn để người
khuyết tật có thể tiếp cận sử dụng.
|
19
|
Ô tô khách thành phố, hai tầng, không có nóc
|
8702
|
10
|
81
|
Chở đến 80 người, có 2 tầng, không có nóc che
toàn bộ sàn tầng 2, có hoặc không bố trí ghế ưu tiên, khu vực để xe lăn để
người khuyết tật có thể tiếp cận sử dụng.
|
20
|
Ô tô khách thành phố BRT
|
8702
|
10
|
81
|
Chở đến 90 người (bao gồm cả chỗ ngồi và chỗ đứng).
|
21
|
Ô tô tang lễ
|
8702
|
10
|
81
|
Chở đến 19 người và 01 quan tài.
|
22
|
Ô tô chở người trong sân bay
|
8702
|
10
|
71
|
TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện tự hành vận chuyển
hành khách giữa nhà ga và máy bay. Chở đến 90 người (bao gồm cả chỗ ngồi và
chỗ đứng).
|
23
|
Xe chuyên dùng chở người người nghiện ma túy,
đối tượng tệ nạn xã hội
|
8702
|
10
|
10
|
Tổng trọng tải 6.500 kg. Dung tích xi lanh
2.977 cc. Lái xe và cán bộ áp giải 03 người, đối tượng tệ nạn xã hội 20 người,
có trang bị còi hụ và đèn quay tròn, thùng có vách ngăn theo chiều dọc bằng
tôn và lưới thép, có lắp 01 cửa hông thùng bên phụ. Đạt tiêu chuẩn khí thải
Euro 4.
|
24
|
Ô tô con
|
8703
|
|
|
QCVN 09:2015/BGTVT. Chở đến 9 chỗ ngồi (kể cả
lái xe), không gồm xe ô tô chống đạn, đặc chủng chuyên dùng an ninh quốc
phòng.
|
25
|
Ô tô con đào tạo lái xe
|
8703
|
|
|
Chở đến 9 chỗ ngồi (kể cả lái xe), xe có cơ cấu
phanh phụ bố trí chân phanh phụ bên ghế phụ của xe, thiết bị chấm điểm, để tập
lái, sát hạch lái xe. Sử dụng động cơ xăng hoặc diesel.
|
26
|
Xe chở người bốn bánh có gắn động cơ
|
8703
|
10
|
|
Số chỗ ngồi tối đa 15 chỗ (kể cả chỗ ngồi của
người lái). Sử dụng động cơ điện, xăng hoặc diesel, bao gồm cả xe chơi golf
(golf car, golf buggies), ô tô điện.
|
27
|
Xe chuyên dùng chở lực lượng vũ trang
|
8703
|
22
|
30
|
Xe ô tô tải chuyên dùng chở lực lượng vũ trang
08 chỗ. Dung tích xi lanh 1.462 cc. Tổng tải trọng 2.010 kg. Hai bên thùng có
hai dãy băng ghế nệm, kèo mui, dãy cơ động. Amly, đèn quay dài 1,2 m.
|
28
|
Ô tô cứu thương
|
8703
|
23
|
51
|
QCVN 09:2015/BGTVT. Khối lượng toàn bộ đến 16
tấn. Chở đến 09 chỗ.
|
29
|
Ô tô chở phạm nhân
|
8703
|
32
|
53
|
Số người cho phép chở sau cải tạo kể cả lái xe
9 người. Dung tích xi lanh 2.497 cc, sử dụng hệ thống phun dầu điện tử. Tiêu
chuẩn khí thải Euro 4.
|
30
|
Ô tô cứu hộ nâng cầu, ô tô cứu hộ sàn trượt
|
8704
|
|
|
Khối lượng toàn bộ đến 34 tấn, tải trọng nâng đến
34 tấn.
|
31
|
Ô tô bồn nhiên liệu lưu động
|
8704
|
|
|
Thể tích đến 20 m3, có cơ cấu bơm
diesel và lưu lượng kế điện tử.
|
32
|
Ô tô tải chở hàng chuyên dùng
|
8704
|
|
|
Xe có thùng lửng, thùng kín, thùng bạt, thùng
gắn cẩu có tổng tải trọng đến 34 tấn.
|
33
|
Ô tô chở quân
|
8704
|
|
|
Loại xe chở quân 01 cầu chủ động 4x2 loại tiểu
đội, trung đội.
|
34
|
Ô tô chở rác
|
8704
|
21
|
22
|
QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng tải trọng đến 24 tấn,
thể tích chứa đến 22 m3.
|
35
|
Xe ô tô pickup
|
8704
|
21
|
26
|
Trọng tải chở hàng tối đa đến 808 kg, cabin
kép, nhiên liệu dầu diesel, dung tích xi lanh 2,0 L, công thức bánh xe 4x2 và
4x4.
|
36
|
Ô tô chở kính
|
8704
|
21
|
29
|
Tải trọng chuyên chở đến 13 tấn, trang bị giá
chữ A để chở kính.
|
37
|
Ô tô tải đào tạo lái xe
|
8704
|
21
|
29
|
Tải trọng đến 5 tấn, xe có cơ cấu phanh phụ bố
trí chân phanh phụ bên ghế phụ của xe.
|
38
|
Xe thùng tải lắp cẩu
|
8704
|
22
|
|
QCVN 09: 2015/BGTVT. Tổng tải trọng đến 15,1 tấn.
|
39
|
Ô tô chở ô tô
|
8704
|
22
|
51
|
Tải trọng chuyên chở đến 16 tấn.
|
40
|
Ô tô tải chở thùng bảo ôn, thùng đông lạnh
|
8704
|
22
|
41
|
Tải trọng đến 20 tấn, thể tích đến 45 m3;
độ lạnh đến -25ºC.
|
41
|
Ô tô xi téc
|
8704
|
22
|
43
|
Trọng lượng toàn bộ đến 34 tấn. Dung tích đến
27.000 lít, chở dầu ăn, dầu ăn thực vật, nước, sữa, nước mắm; axít (Acetic, H2SO4,
HCl), cồn, dung dịch NaOH 4%; xăng, diesel, ethanol, hexane, khí ga hóa lỏng,
LPG, methanol, methyl tertiary butyl ether, toluene, n-butanol, nhiên liệu; mủ
cao su, nhựa đường nóng lỏng, nitơ lỏng, ôxy lỏng, CO2 lỏng, NH3
lỏng, cám, thủy tinh lỏng, nước thủy tinh silicat, phụ gia bê tông, xi
măng rời, chất thải; nhiên liệu cho máy bay.
|
42
|
Ô tô chở pallet
|
8704
|
22
|
51
|
Tải trọng chở đến 18 tấn.
|
43
|
Xe kéo, chở xe
|
8704
|
22
|
59
|
QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng trọng tải đến 11,2 tấn.
|
44
|
Xe Hooklift (tự kéo đẩy, nâng, hạ thùng hàng)
|
8704
|
23
|
|
QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng tải trọng đến 24 tấn.
Thể tích thùng chứa đến 22 m3.
|
45
|
Xe tải tự đổ có trang bị cặp đổ bùn
|
8704
|
32
|
97
|
QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng tải trọng đến 15,1 tấn.
|
46
|
Ô tô sát xi tải
|
8704
|
21, 22, 23
|
29, 51, 59, 69
|
QCVN 09:2015/BGTVT. Là ô tô sát xi có buồng
lái có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 34 tấn. Dung tích xi lanh đến
10,5L. Công thức bánh xe 4x2, 4x4, 6x2, 6x4, 8x4 và 10x4.
|
47
|
Ô tô tải tự đổ, xe ben
|
8704
|
21, 23
|
29
|
QCVN 09:2015/BGTVT. Xe có thùng tự đổ, tổng tải
trọng đến 34 tấn.
|
48
|
Ô tô đầu kéo
|
8701
|
21
|
90
|
QCVN 09:2015/BGTVT. Khối lượng toàn bộ tới
29,23 tấn. Ô tô được thiết kế để kéo sơ mi rơ moóc.
|
49
|
Ô tô bán hàng lưu động
|
8704
|
21
|
29
|
QCVN 09:2015/BGTVT. Khối lượng toàn bộ tới
3,045 tấn. Kết cấu thùng dạng hộp kín, trần xe có thể nâng lên khi bán hàng
và trên thùng xe có trang bị các kệ bán hàng.
|
50
|
Ô tô tải VAN
|
8704
|
31
|
29
|
QCVN 09:2015/BGTVT. Khối lượng toàn bộ tới
2,47 tấn. Ô tô tải thùng kín có khoang chở hàng liền với cabin, có bố trí cửa
xếp dỡ hàng, có lắp đặt vách ngăn cố định giữa khoang chở hàng và cabin.
|
51
|
Ô tô xi téc phun nước
|
8704
|
90
|
50
|
Dung tích đến 15.000 lít, sử dụng bơm bánh
răng (60 m3/h), súng phun xa đến 50 m (1.800 l/phút).
|
52
|
Xe ô tô tải nâng chuyên dùng tuần tra, kiểm
soát giao thông
|
8705
|
|
|
Xe ô tô tải mui bạt bửng nâng. Số người cho
phép chở kể cả lái 03 người. Bửng có sửng nâng 600 kg. Dung tích xi lanh
2.999 cc.
|
53
|
Ô tô tải có cần cẩu
|
8705
|
10
|
00
|
Tải trọng chở lớn nhất 20,5 tấn. Tải trọng
nâng lớn nhất đến 15 tấn. Tầm với lớn nhất 25,3 m.
|
54
|
Ô tô chữa cháy
|
8705
|
30
|
00
|
QCVN 09:2015/BGTVT. Khối lượng toàn bộ đến 24
tấn, xi téc chứa nước đến 12.000 lít, bồn chứa foam đến 1.000 lít (không gồm
xe chữa cháy loại nhỏ xi téc ≤ 2.000 lít, bồn chứa bọt ≤ 200 lít, tính năng
chuyên dùng quốc phòng, an ninh vượt trội so với xe chữa cháy thông thường).
|
55
|
Xe thang cứu hộ, cứu nạn chữa cháy
|
8705
|
30
|
00
|
Độ cao đến 32 m.
|
56
|
Xe trạm bơm chữa cháy
|
8705
|
30
|
00
|
Lưu lượng bơm đến 15.000 lít/phút.
|
57
|
Ô tô chở nước tiếp nước cho xe chữa cháy
|
8705
|
90
|
50
|
Dung tích đến 13,5 m3.
|
58
|
Ô tô vệ sinh hầm đường bộ
|
8705
|
90
|
50
|
QCVN 09:2015/BGTVT. Khối lượng toàn bộ theo
thiết kế 24 tấn. Xi téc chứa nước và các trang thiết bị vệ sinh hầm đường bộ.
|
59
|
Xe quét hút rác đường phố
|
8705
|
90
|
50
|
Dung tích thùng chứa rác đến 10 m3.
|
60
|
Xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế
|
8705
|
90
|
50
|
Bao gồm: Xe chụp x-quang lưu động, Xe khám chữa
mắt lưu động, Xe xét nghiệm lưu động, Xe phẫu thuật lưu động, Xe lấy máu, Xe
vận chuyển vắc xin, sinh phẩm, Xe phục vụ tiêm chủng lưu động, Xe ô tô y tế
lưu động (trang bị máy siêu âm, x-quang và các thiết bị y tế khác).
|
61
|
Ô tô điều chế vật liệu nổ công nghiệp
|
8705
|
90
|
60
|
Khối lượng bản thân xe 17.920 kg, tải trọng
17.970 kg.
|
62
|
Xe chở nhiên liệu
|
8705
|
90
|
90
|
Tổng trọng tải đến 15,1 tấn. QCVN
09:2015/BGTVT.
|
63
|
Ô tô kéo xe
|
8705
|
90
|
90
|
Khối lượng hàng chở đến 5,15 tấn.
|
64
|
Ô tô tải nâng người làm việc trên cao
|
8705
|
90
|
90
|
Tổng tải trọng 7,5 tấn. Chiều cao nâng tối đa
28 m. Bán kính làm việc 16,0 m.
|
65
|
Xe phun nước phòng chống bạo loạn (xe giải tán
đám đông)
|
8705
|
90
|
90
|
Cải tạo trên xe cơ sở ô tô sát xi tải 6x4,
dung tích đến xitec loại 5.000 lít đến 12.000 lít nước, gồm cả xe có hàng rào
chắn thép thủy lực.
|
66
|
Xe cứu hộ cứu nạn
|
8705
|
90
|
90
|
Tổng trọng tải đến 18 tấn, cần cẩu thủy lực 3
tấn và thiết bị đi kèm.
|
67
|
Xe rải dây thép gai
|
8705
|
90
|
90
|
Tổng trọng tải đến 24 tấn. Thời gian rải dây tối
đa 4 phút, thời gian thu dây tối đa 25 phút. Chiều dài tối đa của hàng rào
khi rải lên tới 250 m. Có hoặc không có cần cẩu gập thủy lực sức nâng lớn nhất
6.000 kg/m.
|
68
|
Xe thang cứu hộ, cứu nạn phá dỡ tường
|
8705
|
90
|
90
|
Độ cao đến 23 m.
|
69
|
Xe hút khói và thổi ống khói cứu hộ cứu nạn chữa
cháy
|
8705
|
90
|
90
|
Bao gồm Xe rô bốt hút khói chuyên dùng cứu hộ
cứu nạn chữa cháy lưu lượng khí danh định đến 200.000 m3/h, lưu lượng
khí tối đa 1.000.000 m3/h.
|
70
|
Xe chở xe và cứu hộ
|
8705
|
90
|
90
|
QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng trọng tải đến 11,2 tấn.
|
71
|
Xe sân khấu lưu động
|
8705
|
90
|
90
|
QCVN 09:2015/BGTVT. Diện tích sàn từ 45 m2
đến 82,5 m2. Tổng trọng tải từ 8,85 tấn đến 15,1 tấn.
|
72
|
Xe hút bùn thông cống
|
8705
|
90
|
50
|
QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng tải trọng đến 24 tấn.
Thể tích bồn chứa bùn đến 11m3.
|
73
|
Xe hút chất thải
|
8705
|
90
|
50
|
QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng tải trọng đến 15,1 tấn.
Thể tích thùng chứa bùn đến 8 m3.
|
74
|
Xe tưới cây và rửa đường
|
8705
|
90
|
50
|
QCVN 09:2015/BGTVT. Tổng tải trọng đến 24 tấn.
Thể tích bồn chứa bùn đến 14 m3.
|
75
|
Xe nấu ăn di động dã chiến
|
8705
|
90
|
90
|
Tổng trọng tải của xe đến 24 tấn.
|
76
|
Xe gắn máy
|
8711
|
10
|
19
|
QCVN 41:2016/BGTVT. Động cơ dung tích đến 50
cm3, tốc độ tối đa 50 km/h.
|
77
|
Xe mô tô
|
8711
|
20
|
|
QCVN 41:2016/BGTVT. Động cơ có dung tích xi
lanh từ 50 đến 250 cm3.
|
78
|
Xe đạp điện
|
8711
|
60
|
94
|
QCVN 68:2013/BGTVT. Động cơ điện, công suất lớn
nhất 250 W, vận tốc lớn nhất 25 km/h và khối lượng bản thân (cả ắc quy) tối
đa 40 kg.
|
79
|
Dolly (10ft và 20ft)
|
8716
|
39
|
99
|
TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện không tự hành,
chuyên dùng vận chuyển ULD (Unit Load Devices - Phương tiện chở hàng đường
không), hàng hóa, hành lý, bưu kiện tại sân bay.
|
80
|
Moóc chứa hàng hóa rời
|
8716
|
39
|
99
|
TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện không tự hành,
chuyên dùng vận chuyển hàng hóa rời, hành lý, bưu kiện tại sân bay.
|
81
|
Sơ mi rơ moóc
|
8716
|
39
|
99
|
QCVN 11:2015/BGTVT. Khối lượng toàn bộ đến 48
tấn, phanh khí nén 2 dòng. Gồm loại chở hàng, ô tô, xe công trình, máy chuyên
dụng, container; chở ô tô du lịch (tối đa chở được 08 ô tô), chở nhiên liệu,
chở xi măng rời, chở LPG, chở gia súc; loại có mui, tự đổ, đông lạnh.
|
82
|
Rơ moóc
|
8716
|
39
|
91 99
|
QCVN 11:2015/BGTVT. Chở máy phát điện, thiết bị
phát sóng di động, hàng siêu trường, siêu trọng, xe và máy chuyên dùng, phục
vụ tập lái. Khối lượng toàn bộ đến 57.340 kg.
|
83
|
Xe băng chuyền
|
8716
|
80
|
90
|
TCCS 18:2015/CHK. Phương tiện không tự hành, vận
chuyển hàng hóa từ dưới đất lên máy bay.
|
84
|
Thang kéo đẩy tay
|
8716
|
80
|
90
|
TCCS 18:2015/CHK. Vận chuyển hàng hóa từ dưới
đất lên máy bay.
|
85
|
Xe gom rác đẩy tay
|
8716
|
80
|
90
|
Khung xe được làm từ ống tuýp Ø34 sơn chống gỉ
chịu cường lực. 02 bánh xe chịu tải Ф550mm, 01 bánh xe dẫn hướng Ф250 mm.
Dung tích 400 lít.
|
86
|
Tàu khách đường thủy nội địa
|
8901
|
10
|
|
Sức chở đến 500 khách.
|
87
|
Tàu khách đường biển (tàu hàng hải)
|
8901
|
10
|
|
Sức chở đến 500 khách. Tàu cao tốc vỏ nhôm.
|
88
|
Tàu chở xi măng rời
|
8901
|
10
|
|
Trọng tải 14.600 DWT
|
89
|
Tàu chở công nhân
|
8901
|
10
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Sức chở đến 100 người.
|
90
|
Phà
|
8901
|
10
|
|
Phà vận tải biển chở khách/các xe trọng tải đến
255 tấn. Phà vận tải thủy nội địa trọng tải đến 268 tấn.
|
91
|
Xà lan
|
8901
|
10
|
90
|
Trọng tải đến 18.000 tấn.
|
92
|
Tàu chở khí hóa lỏng (LPG)
|
8901
|
20
|
|
Trọng tải đến 5.000 tấn.
|
93
|
Tàu chở hóa chất
|
8901
|
20
|
|
Trọng tải đến 6.500 tấn.
|
94
|
Tàu chở hóa chất nguy hiểm
|
8901
|
20
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Trọng tải đến 2.580
tấn.
|
95
|
Tàu chở dầu/hóa chất
|
8901
|
20
|
|
Trọng tải đến 50.000 tấn.
|
96
|
Tàu chở dầu
|
8901
|
20
|
|
Tàu hàng hải trọng tải đến 105.000 DWT, tốc độ
khai thác 15 hải lý/h. Tàu đường thủy nội địa trọng tải đến 4.880 tấn
|
97
|
Tàu chở khí hóa lỏng Ethylene
|
8901
|
20
|
50
|
Khả năng chuyên chở 4.500 m3
|
98
|
Tàu tự hành pha sông biển
|
8901
|
90
|
|
Trọng tải đến 100 tấn.
|
99
|
Xà lan nhà ở
|
8901
|
90
|
|
Trọng tải 9.500 tấn, sức chở 150 người.
|
100
|
Xà lan chuyên dùng lắp cẩu
|
8901
|
90
|
|
Sức nâng đến 4.200 tấn.
|
101
|
Tàu cần cẩu
|
8901
|
90
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Sức nâng đến 240 tấn.
|
102
|
Tàu chở hàng
|
8901
|
10, 90
|
36, 37
|
Trọng tải đến 56.000 tấn, bao gồm cả loại tàu
chở ô tô, chở container (sức chứa đến 2.410 TEU), tàu chở hàng rời đến 54.000
DWT. Đối với tàu chở hàng đa năng (trọng tải đến 17.500 tấn) và tàu chở hàng
khô tổng hợp trọng tải đến 25000T. Pha sông biển/ Quốc tế.
|
103
|
Xà lan tự nâng 90M phục vụ công trình điện gió
ngoài khơi
|
8901
|
90
|
|
Chiều dài lớn nhất 95,63 m, chiều rộng 40 m,
chiều cao mạn 6,8 m, mớn nước thiết kế 2,9 m. Trọng tải toàn phần 1400 tấn. Cẩu
chính có chiều dài 120 m, khai thác ở tầm với xa nhất 10 m với sức nâng không
quá 98 tấn, khai thác ở tầm với nhỏ nhất 15 m với sức nâng không quá 419 tấn.
|
104
|
Tàu đánh bắt hải sản
|
8902
|
|
|
Chiều dài lớn nhất 31,8 m, chiều rộng tàu 7 m,
chiều cao mạn 5 m. Công suất máy chính 749 Kw, 1350 v/ph.
|
105
|
Tàu đánh bắt cua biển chuyên dụng
|
8902
|
|
|
Chiều dài lớn nhất 19 m, chiều rộng tàu 7 m,
chiều cao mạn 3,4 m. Công suất máy chính 360 Kw, 1840 v/ph.
|
106
|
Tàu cá
|
8902
|
|
|
Loại tàu cá vỏ gỗ, thép, composite.
|
107
|
Cano
|
8903
|
|
|
Công suất đến 200 HP, sức chở 6 người.
|
108
|
Cano nhôm
|
8903
|
|
|
Tốc độ lớn nhất khi đủ tải đến 51 km/h, sức chứa
12 người cả lái, công suất máy chính đến 150 HP (lắp máy đồng bộ).
|
109
|
Tàu kéo biển
|
8904
|
00
|
39
|
Công suất 6.500 HP, sức kéo 85 tấn, tốc độ đến
14,5 hải lý/giờ.
|
110
|
Tàu kéo
|
8904
|
00
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Công suất máy chính
đến 5.810 HP.
|
111
|
Tàu đẩy
|
8904
|
00
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Công suất máy chính
đến 7.200 HP.
|
112
|
Tàu kéo đẩy
|
8904
|
00
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Công suất máy chính
đến 3.040 HP.
|
113
|
Tàu kéo - đẩy biển
|
8904
|
00
|
|
Công suất đến 7.000 HP.
|
114
|
Tàu lai dắt
|
8904
|
|
|
Chiều dài 25.76 m, rộng 10.80 m, chiều cao mạn
4.60 m, công suất 2 x 1902 KW, tấn đăng ký 299 GT.
|
115
|
Tàu hút
|
8905
|
10
|
00
|
Phương tiện thủy nội địa. Công suất hút đến
20.000 m3/h.
|
116
|
Tàu cuốc
|
8905
|
10
|
00
|
Phương tiện thủy nội địa. Công suất cuốc đến
300 m3/h.
|
117
|
Tàu cuốc sông và biển
|
8905
|
10
|
00
|
Phương tiện hàng hải. Chiều sâu cuốc đến 20m. Công
suất đến 3.000 HP.
|
118
|
Tàu hút bùn
|
8905
|
10
|
00
|
Công suất động cơ đến 4.170 HP (5.000 m3/h).
|
119
|
Tàu thủy văn
|
8906
|
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Trọng tải đến 287 tấn.
|
120
|
Tàu cứu hộ
|
8906
|
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Trọng tải đến 114 tấn.
|
121
|
Tàu huấn luyện
|
8906
|
|
|
Phương tiện thủy nội địa. Sức chở đến 20 người.
|
122
|
Tàu kiểm ngư
|
8906
|
|
|
Công suất đến 600 CV.
|
123
|
Tàu thả phao
|
8906
|
90
|
|
Công suất đến 3.000 HP.
|
124
|
Ụ nổi
|
8905
|
90
|
10
|
Sức nâng đến 20.000 tấn.
|
125
|
Tàu tìm kiếm, cứu hộ - cứu nạn
|
8906
|
90
|
90
|
Công suất đến 6.300 HP.
|
126
|
Xuồng cứu sinh mạn kín
|
8906
|
90
|
90
|
Công suất đến 29 HP, sức chở 28 người.
|
127
|
Pontoon Công trình
|
8907
|
|
|
Trọng tải đến 840 DWT
|
128
|
Bến nổi
|
8907
|
90
|
90
|
Phương tiện thủy nội địa. Sức chở đến 500
khách.
|
Phụ lục II
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ
TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT
|
Tên mặt
hàng
|
Mã số theo
biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu quy
cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
1
|
Đồ gá
|
7219
|
90
|
00
|
Bằng thép không gỉ. Kích thước 2,5 x 138,4 x
48 mm.
|
|
2
|
Kết cấu thép cơ khí các loại
|
7308
|
40
|
10
|
Chế tạo thiết bị sử dụng trong hầm lò
|
|
3
|
Giàn phản xạ VOR
|
7308
|
20
|
29
|
Tiêu chuẩn ICAO
|
|
4
|
Thùng phuy đựng phốt pho
|
7310
|
10
|
90
|
Bằng sắt hoặc thép. Kích thước 500 x 800 mm,
áp suất thử kín 30 kPa, áp suất thử thủy lực 250 kPa, dung tích đến 157 lít.
|
|
5
|
Bồn áp lực hình trụ nằm ngang đặt trên xe
chuyên dụng
|
7311
|
00
|
99
|
Dung tích chứa đến 40 m3, áp suất
làm việc đến 40 kg/cm3. Chuyên chứa LPG, NH3, Cl2,
O2.
|
|
6
|
Máng cào tải than, đá hầm lò
|
7325
|
|
|
TCCS 02:2016/CKMK, năng suất đến 150 t/h, chiều
dài vận chuyển đến 100 m, công suất đến 40 kW, vận tốc xích đến 0,88 m/s.
|
|
7
|
Thiết bị làm kín đầu lò quay xi măng
(Kiln Inlet Seal)
|
7326
|
90
|
99
|
Dùng cho lò quay công suất 3.000 tấn xi
măng/năm
|
|
8
|
Giàn chống mềm
|
7380
|
40
|
90
|
TCCS 15:2018/CKMK. Chiều dày khai thác than từ
2500 mm đến 3500 mm, chiều rộng xà giàn 320 mm, khoảng cách giữa tâm của giàn
chống 350-390 mm. Kích thủy lực xà đuôi F100 mm, góc điều chỉnh xà đuôi 70°.
|
|
9
|
Giàn chống mềm GM16/34 (tương đương ZRY16/34L)
|
7380
|
40
|
90
|
TCCS 12:2018/CKMK, hành trình chống giữ trong
khoảng 2.400 - 3.400 mm, góc dốc lò chợ 45°-75°, áp lực trạm dịch đến 20 Mpa,
chiều cao giàn chống khi làm việc ≥ 1.891 mm.
|
|
10
|
Giàn chống khám
|
7380
|
40
|
90
|
TCCS 21:2019/CKMK. Chiều dày khai thác từ
1.600 mm đến 3.500 mm, chiều rộng xà giàn 320 mm, khoảng cách giữa tâm của
giàn chống 350-370 mm. Kích thủy lực xà đuôi F100 mm, góc điều chỉnh xà đuôi
70oC.
|
|
11
|
Giá chống thủy lực phân thể
|
7380
|
40
|
90
|
TCCS 01:2020/CKMK. Chiều cao làm việc từ 1.600
mm đến 2.400 mm, chiều dài giàn 2.700 mm, chiều rộng giàn 840 mm. Tải trọng định
mức 1.600 kN,
|
|
|
|
|
|
|
bước tiến giàn 800 mm. Sử dụng dầu nhũ hóa MDT
hoặc M10 nồng độ 3-5%, 04 cột chống với đường kính cột 110/98 mm, lực chống
ban đầu 950 kN, cường độ chống giữ 0,59 MPa, áp lực làm việc định mức 42 MPa.
|
|
12
|
Động cơ diesel
|
8408
|
|
|
Động cơ RV145-2 loại 4 kỳ, 1 xi lanh nằm ngang
(đường kính xi lanh 400mm, hành trình piston 94 mm, thể tích 738 cm3),
công suất cực đại 10,8 kW (14,5 mã lực), tốc độ tối đa 2.400 vòng/phút, suất
tiêu hao nhiên liệu < 195 g/mã lực.giờ. Khối lượng 115 kg. Sử dụng cho máy
công nghiệp (hàn, bơm nước, máy phát điện).
|
|
13
|
Quạt gió lò phòng nổ các loại
|
8414
|
59
|
20
|
Quạt đơn công suất đến 45 kW; quạt kép công suất
đến 2x45 kW, điện áp 660 V.
|
|
14
|
Máy nén khí
|
8414
|
80
|
|
Áp suất đến 32 atm, 18 m3/h. Trừ
máy nén lạnh dùng cho ô tô và điều hòa ô tô.
|
|
15
|
Máy bơm chịu mài mòn cao phục vụ thải tro xỉ
|
8414
|
|
|
Công suất 185 kW, số vòng quay 980 vòng/phút,
lưu lượng > 420 m3/giờ. Cột áp > 65 m. Hiệu suất máy bơm (ɳbmax)
> 55%.
|
|
16
|
Quạt hộp thông gió
|
8414
|
51
|
10
|
Điện áp 220 V, công suất 35W, kèm dây cắm điện.
|
|
17
|
Buồng thổi khí
|
8414
|
80
|
90
|
Dùng trong phòng sạch, công suất động cơ 1,13
kW, 3 pha 380 V/50 Hz. Kích thước bên trong 900 x 4.000 x 1.950 mm, vỏ bằng
thép.
|
|
18
|
Máy điều hòa chuyên dụng
|
8415
|
10
|
90
|
Công suất đến 24.000 BTU/h, dùng để làm mát tủ
điều khiển, trạm biến áp, trạm phát sóng di động, đầu máy toa xe
|
|
19
|
Máy điều hòa không khí sử dụng trên toa xe
khách
|
8415
|
81
|
29
|
Công suất đến 36.000 kcal/h.
|
|
20
|
Dàn lạnh điều hòa trung tâm
|
8415
|
82
|
99
|
Công suất 100.000 kcal/h, dùng điện 3 pha 380
V/50 Hz, động cơ 1,5 kW.
|
|
21
|
Điều hòa trung tâm
|
8415
|
10
|
90
|
Công suất giàn lạnh 600.000 kcal/h, công suất
giàn nóng 107.500 kcal/h.
|
|
22
|
Cấp liệu rung
|
8417
|
10
|
00
|
TCCS 09:2016/CKMK.
Năng suất 60 ± 20 tấn/h, động cơ rung 2x2,2kW,
tần số rung 980 lần/phút.
|
|
23
|
Máy cấp liệu lắc
|
8417
|
10
|
00
|
Năng suất đến 1.000 m3/h, tần số lắc
0-70 lần/phút, hành trình lắc 0-240 mm, công suất động đến 30 kW.
|
|
24
|
Lò đốt chất thải rắn y tế
|
8417
|
80
|
00
|
QCVN 02:2012/BTNMT, công suất 30 kg/h.
|
|
25
|
Lò đốt chất thải rắn sinh hoạt
|
8417
|
80
|
00
|
QCVN 61-MT:2016/BTNMT, công suất 500 kg/h.
|
|
26
|
Lò đốt chất thải công nghiệp
|
8417
|
80
|
00
|
QCVN 30:2012/BTNMT, công suất 100 kg/h.
|
|
27
|
Dây chuyền sản xuất gạch nung các loại
|
8417
|
|
|
Năng suất đến 20 triệu viên/năm
|
|
28
|
Máy làm đá từ nước biển
|
8418
|
21
|
90
|
Năng suất đến 10 tấn/24h, công suất lạnh đến
32,5 kW; môi chất R404A; tổng công suất tiêu thụ điện đến 19,65 kW; công suất
máy nén đến 16,6 kW; công suất máy bơm nguyên liệu đến 1,5 kW; công suất động
cơ dao gạt đến 2,2 kW; công suất bơm làm mát đến 0,25 kW; chế độ làm mát bằng
nước.
|
|
29
|
Máy làm lạnh nước
|
8418
|
69
|
49
|
Công suất đến 500 kW.
|
|
30
|
Dàn bay hơi (Dàn lạnh)
|
8418
|
99
|
10
|
Công suất đến 500 kW, sử dụng trong kho bảo quản
mát hoặc cấp đông từ -50°C đến +15°C.
|
|
31
|
Dàn ngưng tụ (Dàn nóng)
|
8418
|
99
|
10
|
Công suất đến 1.000 kW, sử dụng cho tất cả các
kho lạnh công nghiệp, hệ thống điều hòa không khí, hệ thống làm lạnh nước, hệ
thống sản xuất nước đá.
|
|
32
|
Máy sấy tầng sôi tạo hạt
|
8419
|
39
|
19
|
Sấy dược liệu, bao phim hạt pellet và tạo hạt
tầng sôi. Sử dụng trong dây chuyền sản xuất dược phẩm cho gia súc, năng suất
đến 100 kg/h, thể tích nồi sấy 400 lít, công suất nhiệt 45 kW, nhiệt độ sấy đến
80°C.
|
|
33
|
Máy phát tia plasma lạnh điều trị vết thương
|
8419
|
20
|
00
|
Công suất đến 110W.
|
|
34
|
Tủ sấy dược phẩm
|
8419
|
39
|
19
|
Dung tích đến 4.000 lít. Điều khiển nhiệt độ bằng
vi xử lý tích hợp P.I.D. Dải nhiệt độ sấy từ nhiệt độ môi trường +5°C đến
120°C.
|
|
35
|
Tủ an toàn sinh học cấp 2
|
8419
|
89
|
19
|
Điều khiển bằng vi xử lý. Hiển thị bằng màn
hình LED. Dùng cấy vi khuẩn trong phòng xét nghiệm, phòng thí nghiệm y tế.
|
|
36
|
Tủ cấy vi sinh
|
8419
|
89
|
19
|
Điều khiển bằng vi xử lý. Hiển thị bằng màn
hình LED. Chức năng dùng nuôi cấy vi sinh, vi khuẩn trong phòng xét nghiệm,
phòng thí nghiệm. Dùng trong y tế và nông nghiệp.
|
|
37
|
Máy lọc không khí
|
8421
|
39
|
20
|
Lưu lượng khí < 150 m3/h, lọc bụi
mịn 99,95%, UV diệt khuẩn, than hoạt tính.
|
|
38
|
Hộp mặt lọc khí
|
8421
|
39
|
90
|
Dùng lọc không khí phòng sạch, khung nhôm, lưu
lượng lọc 28 m3/phút.
|
|
39
|
Hệ thống lọc nước sinh hoạt
|
8421
|
21
|
22
|
Công suất đến 5 m3/giờ.
|
|
40
|
Máy ép gói tự động
|
8422
|
40
|
00
|
Năng suất tối đa 300 gói/phút, cấp bột bằng
phương pháp định lượng thể tích với sai số 1-2%.
|
|
41
|
Dây chuyền máy ép vỉ và đóng hộp tự động
|
8422
|
40
|
00
|
Đóng gói vỉ hoặc chai/lọ thuốc vào các hộp giấy.
|
|
42
|
Máy đóng viên nang tự động
|
8422
|
40
|
00
|
Năng suất đến 72.000 viên/giờ.
|
|
43
|
Máy lau viên (viên nang/viên nén)
|
8422
|
40
|
00
|
Thực hiện chức năng lau nang, có thể chạy độc
lập hoặc kết nối sau máy đóng nang.
|
|
44
|
Máy ép vỉ thuốc tự động
|
8422
|
40
|
00
|
Đóng gói các viên, chai, lọ, ống tiêm thành
các vỉ.
|
|
45
|
Hệ thống kết nối 2 máy ép vỉ và máy đóng hộp
|
8422
|
90
|
90
|
Kết nối đầu ra của máy ép vỉ thuốc tự động với
đầu vào của máy đóng hộp giấy tự động tạo thành dây chuyền ép vỉ - đóng hộp tự
động.
|
|
46
|
Cân ô tô điện tử
|
8423
|
89
|
10
|
Giới hạn cân trọng tải đến 100 tấn, kích thước
bàn cân 3 x (12-18) m, cấp chính xác III, số đầu đo 4-8, số modul bàn cân:
1-3, khả năng quá tải 125%.
|
|
47
|
Cân tàu hỏa điện tử
|
8423
|
89
|
10
|
Dùng cho loại đường ray 1.000 mm hoặc 1.435
mm, G7, EU, cấp chính xác 1, sai số < 1% theo tiêu chuẩn Quốc tế
OIML-R106, giới hạn cân trọng tải đến 120 tấn, số đầu đo 4 chiếc, khả năng
quá tải 125%.
|
|
48
|
Máy phun sương cao áp dập bụi
|
8424
|
30
|
00
|
Khả năng phun xa đến 180 m. Lượng gió 305 -
2.473 (m3/phút). Áp suất (áp lực gió) trong khoảng 500-870MP. Công
suất động cơ quạt đến 150 kW. Công suất động cơ bơm đến 15kW.
Lượng nước tiêu hao đến 12 m3/giờ.
|
|
49
|
Máy bao viên tự động
|
8424
|
89
|
50
|
Bao phim và/hoặc bao đường viên thuốc.
|
|
50
|
Trạm rửa
|
8424
|
89
|
50
|
Được sử dụng chung cho mục đích vệ sinh các
máy pha chế, tiết kiệm chi phí đầu tư riêng lẻ cho từng máy.
|
|
51
|
Tời điện
|
8425
|
31
|
00
|
TCCS 05:2016/CĐUB. Lực kéo đến 10 kN. Chiều
dài cáp 400 m, đường kính cáp Ø12,5 mm. Tốc độ cáp min/max (m/s) 0,437/1,13.
Động cơ điện P = 11,4 kW, n = 1.460 vòng/phút, U = 380 V/660V.
|
|
52
|
Tời kéo
|
8425
|
31
|
00
|
Lực kéo của tời đến 170 kN, công suất động cơ
đến 5,5 kW, tốc độ kéo đến 750 vòng/phút.
|
|
53
|
Tời dồn toa
|
8425
|
31
|
00
|
Lực kéo của tời 180 kN, công suất động cơ 22 kW,
tốc độ kéo 0,05 - 3,16 m/s, khối lượng 3.770 kg.
|
|
54
|
Tời cáp treo chở người
|
8425
|
31
|
00
|
Chiều dài đến 1.000 m, số lượng người chở đến
360 ng/h, vận tốc cáp: 0,3-1,2 m/s, góc dốc lắp đặt 0-23o, công suất
động cơ 55 kW.
|
|
55
|
Tời hỗ trợ người đi bộ
|
8425
|
31
|
00
|
TCCS 03/2016 CKOTUB. Lực kéo tối đa 01 tấn,
chiều dài vận tải đến 800 m, công suất 18,5 kW, tốc độ động cơ 1.470
vòng/phút; sử dụng hỗ trợ người đi bộ trên địa hình dốc > 15o,
số lượng người tối đa 180.
|
|
56
|
Tời điện phòng nổ
|
8425
|
31
|
00
|
Công suất động cơ dẫn động đến 45 kW. Lực kéo
đến 90 kN. Trọng tải làm việc 6-25 tấn. Chiều dài cáp 400-600 m. Góc dốc làm
việc đến 23o. Tốc độ 0,15-1,2 (m/s). Công suất đến 75 kW. Dùng
trong mỏ than hầm lò.
|
|
57
|
Kết cấu thép xây dựng các loại
|
8426
|
19
|
20
|
Phi tiêu chuẩn có khẩu độ đến 70 m.
|
|
58
|
Cần trục, cẩu trục
|
8426
|
19
|
30
|
Thiết bị nâng hạ làm bằng thép, trọng tải lớn,
công suất lớn.
|
|
59
|
Cột chống thủy lực di động
|
8426
|
19
|
|
TCCS 32:2016/VMC. Chiều dài làm việc tối đa 2.272
mm, tối thiểu 1.491 mm. Áp suất làm việc đến 38,2 MPa, đường kính xi lanh 100
mm.
|
|
60
|
Cột chống thủy lực đơn
|
8426
|
19
|
|
TCCS 03:2015/VMC. Áp lực làm việc cao nhất 300
kN, nhỏ nhất 115 kN. Áp suất dung dịch đến 38,2 Mpa. Áp lực trạm bơm dung dịch
đến 20 Mpa. Độ cao lớn nhất của cột 3.500 mm, nhỏ nhất 1.000 mm. Đường kính
xi lanh 100 mm. Dùng trong mỏ than hầm lò.
|
|
61
|
Cột chống thủy lực 2 chiều
|
8426
|
19
|
|
TCCS 32:2016/VMC. Áp suất làm việc 38,2 ÷ 40 Mpa.
Đường kính xi lanh 110 mm và 125mm, dùng trong mỏ than hầm lò.
|
|
62
|
Cẩu tháp
|
8426
|
20
|
00
|
Chiều cao nâng tối đa 200 m, sử dụng trong
công trình xây dựng.
|
|
63
|
Cổng trục
|
8426
|
19
|
30
|
Sức nâng đến 700 tấn.
|
|
64
|
Cẩu bốc dỡ container chạy ray
|
8426
|
19
|
90
|
Loại RMQC, chiều cao 68-78 m, rộng 26-28 m,
dài 115-145m. Loại RMGC, chiều cao 21m, rộng 24 m, dài 64 m
|
|
65
|
Hệ thống vận chuyển vật tư vật liệu dạng ray
treo sử dụng khí nén
|
8428
|
|
|
TCCS 11:2016/CKMK, lực kéo lớn nhất 8 kN, lực
phanh 20 kN, tốc độ vận chuyển 24 m/phút, áp suất khí sử dụng 0,4-0,6 Mpa,
chiều dài hệ thống 400-800 m.
|
|
66
|
Vận thăng nâng hạ loại 1 lồng/2 lồng
|
8428
|
10
|
39
|
Tải trọng nâng đến 2 tấn, sử dụng trong công
trình xây dựng.
|
|
67
|
Hệ thống băng tải
|
8428
|
10
|
39
|
Các hệ thống băng tải: kín, uốn, ống.
|
|
68
|
Băng tải xuống dốc
|
8428
|
31
|
00
|
Tốc độ vận chuyển 1,2-2 m/s; góc dốc đến 16o;
năng suất vận chuyển đến 500 tấn/h; kích thước lớn nhất của vật liệu 500 mm.
|
|
69
|
Băng tải dốc BTD (lòng máng sâu)
|
8428
|
31
|
00
|
Tốc độ vận chuyển 1,2-1,5 m/s, góc dốc tối đa
25o, tổng công suất động cơ đến 1.000 kW, kích thước lớn nhất của
vật liệu 300 mm.
|
|
70
|
Gầu ngoạm thủy lực điều khiển từ xa
|
8428
|
32
|
|
TCCS 19:2016/VMC. Dung tích gầu từ 5 đến 10 m3,
điều khiển từ xa bằng sóng radio.
|
|
71
|
Gầu xúc trọn bộ dùng cho máy xúc điện, thủy lực
|
8428
|
32
|
|
TCCS 24:2016/VMC. Dung tích gầu từ 3,5 đến 12
m3. Vật liệu: Hợp kim đúc, chịu mài mòn.
|
|
72
|
Hệ thống nâng hạ và quay
|
8428
|
90
|
90
|
Dùng để xoay/sửa nguyên liệu, loại thay đầu
dùng cho cả 3 loại: nghiền búa, sàng hạt li tâm, sửa hạt khô.
|
|
73
|
Thiết bị nâng và quay
|
8428
|
90
|
90
|
Dùng để xả cốm/bột từ nồi chứa cốm của máy sấy
tầng sôi/từ thùng chứa IBC/từ thùng chứa khác với sự kết nối kín giữa các bộ phận
đảm bảo hạn chế tối đa hiện tượng thoát bụi ra ngoài môi trường. Dùng để cấp
cốm/bột từ IBC/từ thùng chứa vào thiết bị khác (máy đóng nang, máy dập viên,
máy đóng gói sachet). Dùng để cấp viên từ IBC/từ thùng chứa vào thiết bị khác
(máy ép vỉ thuốc, máy bao viên, máy ép vỉ xé).
|
|
74
|
Thang máy chở người, chở giường bệnh nhân
|
8428
|
10
|
10
|
Tải trọng đến 1.600 kg, tốc độ đến 150 m/phút.
|
|
75
|
Máy xúc đá
|
8429
|
51
|
00
|
TCCS 02/2016/CĐUB. Năng suất máy đến 1,25m3/phút.
Trọng lượng 9 tấn, cương cự 1.100 mm, tốc độ tiến 0,78 m/s, tốc độ lùi 0,57
m/s, dung tích gầu xúc 0,32 m3, động cơ chính 14 kW, động cơ băng
tải 7,5 kW.
|
|
76
|
Máy xúc lật hông mini
|
8429
|
51
|
00
|
Tự hành, dùng xúc than trong hầm lò có diện
tích ≥ 5,3 m2.
|
|
77
|
Máy đào chuyển tải đất đá, than trong hầm lò
|
8430
|
20
|
00
|
Dùng xúc đào than, đá trong hầm lò có diện
tích > 8,7 m2.
|
|
78
|
Xe khoan
|
8430
|
50
|
00
|
TCCS: 01-2020/CKOTUB. Tốc độ khoan 0,72
m/phút, sử dụng trong hầm lò có tiết diện > 9,6 m2.
|
|
79
|
Máy xúc đá thủy lực trong hầm lò
|
8430
|
50
|
00
|
TCCS 16:2019/CĐUB. Năng suất 1-1,25 m3/phút,
vận tốc máy 0,84-1,36 m/s, loại điều khiển thủy lực, dung tích thùng dầu 400
(520) lít, dung tích gầu 0,15-0,32 m3, góc bốc xúc ± 350, động cơ
điện phòng nổ P=22-30kW, n=1.470 vòng/phút, điện áp 380/660 V, hệ thống làm
mát dầu thủy lực ≥ 180 l/p.
|
|
80
|
Máy xúc đá trong hầm lò
|
8430
|
50
|
00
|
TCCS 15:2016/VMC. Dung tích gầu xúc 0,5 ÷
0,6 m3, độ cao dỡ tải lớn nhất 1.765 mm, góc quay cần gầu ±
250o, góc dốc làm việc ±16o, lực kéo định mức 35
kN, lực kéo lớn nhất 50 kN, tốc độ di chuyển 2,2 km/h, áp lực của xích
trên nền 0,09 MPa, áp suất động cơ di chuyển b21 MPa, áp suất cơ cấu
công tác 16 MPa; công suất đến 45 kW; tốc độ quay 1.470 vòng/phút; dòng
điện định mức 84,2/48,6 A.
|
|
81
|
Máy gieo hạt chân không 6 trong 1 tự động
|
8432
|
39
|
00
|
Máy đóng đất tự động vào khay xốp, sàng đất, tạo
lỗ, gieo hạt, lấp hạt, xếp khay tự động (8-9 khay/1 lần). Năng suất 320-360
khay/h tương đương 2.560-2.880 khay và gieo được 215.040 - 241.920 hạt/ngày
(loại khay 84 lỗ). Năng lượng tiêu thụ 2 kW/h, điện nguồn 220V, 1 pha.
|
|
82
|
Máy thái bèo (băm bèo)
|
8432
|
90
|
90
|
Sử dụng động cơ điện xoay chiều 1 pha, điện thế
220 V, tần số 50 Hz được chế tạo liền với khung máy. Phần máy: Gồm chân máy;
khay tiếp liệu; hộp công tác; miếng hướng liệu; hệ thống dao gồm 03 cặp, mỗi
cặp 02 dao; gạt sản phẩm ra gồm hai cánh đối xứng nhau.
|
|
83
|
Máy tẽ ngô
|
8432
|
90
|
90
|
Sử dụng động cơ điện xoay chiều 1 pha, điện thế
220V, tần số 50 Hz được bắt chặt với khung máy. Phần máy: Gồm khung máy; khay
tiếp liệu; hộp công tác; máng hướng liệu; hệ thống puly truyền động giảm tốc,
trục truyền động và hệ thống lu cán.
|
|
84
|
Máy tách vỏ xanh macca
|
8437
|
80
|
51
|
Công suất 1HP, năng suất 250 kg/ giờ. Hoạt động
bằng điện.
|
|
85
|
Sàng rung dùng để phân loại than, khoáng sản
|
8437
|
80
|
59
|
TCCS 04:2016/CKMK. Năng suất đến 850 tấn/h,
công suất đến 44 kW, tần số rung 730-980 lần/phút, gây rung bằng hộp tạo rung
cơ khí hoặc trục lệch tâm.
|
|
86
|
Sàng rung
|
8437
|
80
|
59
|
Năng suất 500 tấn/ca, số lưới sàng 2 tầng,
biên độ dao động 6 mm, độ dốc 15o, tần số 980 vòng/phút, động cơ
điện 380 V, 11 kW.
|
|
87
|
Dây chuyền chế biến gạo
|
8437
|
80
|
10
|
Dây chuyền đồng bộ gồm:
- Các thiết bị chính: máy bóc vỏ, máy tách sạn,
máy xát trắng, máy đánh bóng, máy tách thóc tinh.
- Các thiết bị phụ trợ: bồ đài, băng tải,
thiết bị sấy, silo, cân điện tử và các thiết bị công tác khác.
- Dây chuyền có khả năng thu thập dữ liệu và
giám sát tự động. Các thông số vận hành của 5 thiết bị chính được điều khiển
số.
- Năng suất 10-12 tấn thóc/giờ hoặc bội số của
năng suất này;
- Tỷ lệ thu hồi gạo nguyên đạt 70%
- Tiêu thụ năng lượng 40 kWh/tấn thóc.
|
|
88
|
Máy giặt công nghiệp
|
8450
|
12
|
|
Công suất đến 4 kW, năng suất 45 kg/mẻ.
|
|
89
|
Máy vắt khô công nghiệp
|
8450
|
12
|
|
Công suất 5,5 kW, năng suất
45 kg/mẻ.
|
|
90
|
Hệ thống sấy lúa dạng tháp tuần hoàn
|
8451
|
10
|
00
|
Dung lượng một mẻ 30 tấn, độ ẩm nguyên liệu tối
đa, mức giảm ẩm lúa thường 0,8-1,2% độ ẩm/giờ, lúa thơm 0,6-1% độ ẩm/giờ, nhiệt
độ sấy 30-40oC, mức rạn gãy lúa thơm 0-3%, lúa thường 0-2%, độ ẩm
đầu ra 13,5-14oC; mức tiêu hao điện năng sấy lúa tươi 12-15 kW/tấn,
mức tiêu hao trấu sấy lúa tươi
8-10 kg/tấn.
|
|
91
|
Máy tiện vạn năng phổ thông
|
8458
|
99
|
90
|
Đường kính vật gia công đến 650 mm, chiều dài
đến 3.000 mm.
|
|
92
|
Máy cắt vật liệu nhựa PE
|
8459
|
|
|
Cắt máng che mưa cho miệng cạo cây cao su.
|
|
93
|
Máy bào ngang
|
8461
|
20
|
|
Hành trình đến 650 mm.
|
|
94
|
Máy ép thủy lực
|
8462
|
91
|
00
|
Từ 50 tấn đến 500 tấn.
|
|
95
|
Dây chuyền thiết bị đồng bộ sản xuất gạch bê
tông
|
8464
|
90
|
10
|
Công suất thiết kế theo các module có thể sản
xuất được (triệu viên/năm) ≤ 20.
|
|
96
|
Xi lanh kích chân chống máy khấu than
|
8466
|
|
|
Đường kính xi lanh F140 - F 160 mm. Chiều dài
xi lanh 600 - 1.000 mm.
|
|
97
|
Xi lanh nâng đầu khấu máy khấu than trong hầm
lò
|
8466
|
|
|
Đường kính xi lanh F150 - F 160 mm. Chiều dài
xi lanh 800 - 1.200 mm.
|
|
98
|
Xi lanh nâng mâm vơ máy khấu than trong hầm lò
|
8466
|
|
|
Đường kính xi lanh F120 - F 150 mm. Chiều dài
xi lanh 100 - 500 mm.
|
|
99
|
Phụ tùng vật tư hệ thống thủy lực giàn mềm
|
8466
|
|
|
Xi lanh thủy lực hai chiều: F100 đến F200 mm; Van
thủy lực điều khiển: Loại 3 tay, 7 tay. Ống mềm thủy lực các loại F10 - F32
mm.
|
|
100
|
Chòng khoan than các loại
|
8466
|
10
|
90
|
Kích thước 2.500 mm, chiều dài đuôi chòng 60
mm, đường kính đuôi chòng F18, đường kính chòng F38, độ thẳng ≤ 3 mm, bước xoắn
60 mm.
|
|
101
|
Hệ thống chuyển tiếp điện văn AMSS/AMHS
|
8471
|
49
|
90
|
Tiêu chuẩn ICAO, Euro Control Community.
|
|
102
|
Thiết bị chuyên dụng cho giao thông Telematics
Car
|
8471
|
90
|
90
|
Bao gồm các Module chính:
+ Cảm biến vị trí GPS.
+ Các tính năng tương tác hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu GNSS (Global
Navigation Sateilite System) trong đó có GPS (Global Position System).
+ Các tính năng tương tác với Server của Hệ thống Giao thông thông minh ITS
nhằm cung cấp các thông tin trực tuyến về quãng đường, sự cố tai nạn, ùn tắc
giao thông hoặc thời tiết xấu. Tích hợp với IP Camera trên đường cao tốc.
+ Có khả năng liên kết với hệ thống cảm biến điện từ trên xe ô tô (chẳng hạn
như cảm biến phát hiện va chạm).
+ Thực hiện chức năng thông tin liên lạc qua hệ thống GPRS/GSM/3G.
+ Chức năng thu phí mô phỏng sử dụng công nghệ truyền thông không dây.
|
|
103
|
Bộ thu RTK GPS/GNSS độ chính xác cao Trạm tham
chiếu cơ sở Network RTK
|
8471
|
|
|
Đa hệ thống: GPS/GLONASS. Đa băng tần số: L1
và L2. Định dạng dữ liệu: RINEX, RTCM, NMEA. Chức năng: trạm tham chiếu
(base Station) và bộ thu hiện trường (rover). Phương thức định vị: RTK,
PPK, PPP. Tần suất dữ liệu ra; 1-10 Hz. Hỗ trợ giao thức cung cấp dữ
liệu cải chính NTRIP, bao gồm: NTREP Client (tại bộ thu), NTRIP Server (tại
trạm tham chiếu), và NTRIP caster (tại trung tâm dữ liệu). Phần mềm NTRIP
cung cấp dữ liệu cải chính định vị ở định dạng RTCM.
|
|
104
|
Trạm trộn bê tông thương phẩm
|
8474
|
31
|
10
|
Năng suất đến 120 m3/h, số thành phần
cốt liệu: 2-6, cân cốt liệu: 1.200 - 6.000 kg, cân xi măng: 300 - 1.200 kg,
cân nước: 200 - 600 lít.
|
|
105
|
Dây chuyền sản xuất tấm sóng, tấm phang không
amiăng
|
8474
|
|
|
Tiêu chuẩn JIS A 5430:2004 và ISO 8336: 2009,
công suất 3 triệu m2/năm.
|
|
106
|
Thiết bị trộn bột khô bằng IBC
|
8479
|
82
|
10
|
Dùng để trộn cốm trong thùng IBC, có thể có chức
năng nâng hạ hoặc không.
|
|
107
|
Máy trộn bột khô dạng lập phương
|
8479
|
82
|
10
|
Sử dụng để trộn hoàn tất bột dược liệu/cốm khô
dược liệu.
|
|
108
|
Máy trộn và tạo hạt cao tốc
|
8479
|
82
|
10
|
Trộn và tạo hạt bột ướt cho dược liệu. Loại hệ
thống dẫn động nằm ở dưới hoặc nằm ở trên.
|
|
109
|
Máy xát hạt trục đứng
|
8479
|
82
|
10
|
Xát hạt khô hoặc ướt theo nhiều cỡ lưới.
|
|
110
|
Máy nghiền và trộn dung dịch màu
|
8479
|
82
|
10
|
Máy thích hợp dùng để tán, nghiền tạo nhũ
tương đồng thời pha trộn đều các loại nguyên liệu với nhau tạo thành hỗn hợp
dịch đồng nhất. Được ứng dụng rộng rãi trong ngành dược phẩm, thực phẩm, hóa
chất để chuẩn bị dịch bao cho các máy bao phim.
|
|
111
|
Dây chuyền pha chế tạo hạt kết nối kín
|
8479
|
90
|
39
|
Làm kín và điều khiển tích hợp toàn bộ các máy
tạo thành dây chuyền tạo hạt tích hợp kín (bao gồm các máy: Máy trộn và tạo hạt
cao tốc, Máy sấy và tạo hạt tầng sôi, Thiết bị nâng và quay, Thiết bị trộn bột
khô bằng IBC) nhằm hạn chế sự tiếp xúc của người vận hành máy với sản phẩm,
gia tăng hiệu suất sản xuất thông qua quá trình tự động hóa, giảm thiểu thời
gian chờ và thao tác máy. Chức năng làm kín chống độc. Quá trình hút cấp liệu,
trộn và tạo hạt, sấy, xả liệu, hoàn toàn không sinh bụi.
|
|
112
|
Máy rửa chai
|
8479
|
89
|
39
|
Máy dùng để súc rửa các chai lọ, vệ sinh theo
tiêu chuẩn GMP cho ngành dược, thực phẩm.
|
|
113
|
Máy đùn và tạo hạt cải
|
8479
|
89
|
39
|
Dành cho việc tạo hạt cải bằng phương pháp đùn
ve từ hỗn hợp bột ướt thành hạt cải.
|
|
114
|
Đế khuôn ép
|
8480
|
20
|
00
|
Bằng gỗ, nhựa, thép không gỉ.
|
|
115
|
Van điều tiết đường ống gió
|
8481
|
80
|
99
|
Bằng thép, đường kính từ 500-650 mm.
|
|
116
|
Van tay gạt RVD 300
|
8481
|
90
|
90
|
Dày 0,6 mm bằng thép.
|
|
117
|
Tổ máy phát điện
|
8502
|
12, 13
|
90
|
Điện áp 380/220 Volt AC, 3 pha, 4 dây. Tần số
50 Hz, tốc độ 1.500 vòng/phút. Động cơ Perkins. Đầu phát Leroysomer. Bộ điều
khiển Deeepsea.
Công suất liên tục từ 75 kVA đến 375 kVA, từ
375 kVA đến 1.000 kVA và từ 1.100kVA đến 2.500 kVA. Sử dụng động cơ đốt
trong.
|
|
118
|
Máy phát điện dầu
|
8502
|
11, 12, 13
|
00, 10, 20, 90
|
Sử dụng động cơ MTU, FPT - đầu phát Mecc Atle.
|
|
119
|
Máy phát điện xăng
|
8502
|
20
|
10
|
Công suất định mức đến 10kVA/11kVA; điện áp-số
pha 220/230V-1.
|
|
120
|
Giá nạp đèn mỏ
|
8504
|
40
|
|
TCCS 03: 2009/CKUB; Điện áp nguồn 220V, điện
áp nạp 5,3±0,1V; Dòng điện nạp 0,6±0,1A, số lượng đèn nạp trên giá 120 đèn, sử
dụng nạp điện cho đèn mỏ ĐM-10K.3.
|
|
121
|
Tủ nạp ắc quy tàu điện
|
8504
|
40
|
30
|
TCCS 03: 2009/CKUB, điện áp nguồn 380 V/660V,
tần số 50Hz; điện áp nguồn ra 1 chiều đến 280V, dòng điện đầu ra 1 chiều đến
150 A, dòng điện đầu vào 33,4A/19,2A, sử dụng nạp điện ắc quy tầu điện trong
mỏ hầm lò.
|
|
122
|
Hệ thống nguồn DC-48V
|
8504
|
40
|
30
|
Dòng điện từ 10 A đến 600 A.
|
|
123
|
Kết cấu dầm trung tâm máy nghiền clinke
xi măng (Central Grinder)
|
8474
|
90
|
|
Cho máy nghiền công suất 12.000 tấn/năm.
|
|
124
|
Mắt cắt chân không TV1 (Vacuum Circuit Breaker
TV1)
|
8535
|
21, 29, 30
|
|
Tiêu chuẩn IEC 62271-100, điện áp đến 40 kV.
|
|
125
|
Thiết bị nguồn -48VDC dùng cho hệ thống viễn
thông.
|
8504
|
40
|
30
|
Hệ thống chỉnh lưu từ nguồn AC sang nguồn DC:
Điện áp AC và 70-300 VAC. Tần số làm việc 45 - 66 Hz. Hiệu suất đầu vào ≥
0,99 (50% ~100% tải). Điện áp DC đầu ra 53,5 VDC. Dải điện áp điều chỉnh 41,5V
~ 58,5V. Công suất đầu ra 15kW. Dòng điện đầu ra lớn nhất 300A. Hiệu suất ≥
95,5%. Bộ chỉnh lưu lắp sẵn 3 bộ ZXD 3000 (tối đa 5 bộ). Nguồn vào 70 ~ 300
VAC. Nguồn ra 41,5 V ~ 58,5 VDC. Công suất lớn nhất 3.000W/bộ. Bộ giám sát tập
trung CSU501B: Giám sát và điều khiển các thiết bị ắc quy, bộ chỉnh lưu, nguồn
điện, môi trường làm việc. Cài đặt các thông số. Hiện thị các thông số, lỗi,
chế độ làm việc tại chỗ hoặc từ xa qua trình duyệt WEB. Tỷ lệ chi phí sản xuất
trong nước 35,36%.
|
|
126
|
Máy biến áp 1 pha, 3 pha
|
8504
|
31
|
39
|
Điện áp đến 220kV, công suất 1 pha đến 200MVA,
3 pha đến 600 MVA. Loại 22/0,1kV, dùng để lấy tín hiệu điều khiển cho máy cắt
tự đóng.
|
|
127
|
Trạm biến áp hợp bộ các loại
|
8504
|
|
|
Điện áp đến 35kV, công suất đến 4.000kVA.
|
|
128
|
Trạm biến áp phòng nổ
|
8504
|
33
|
19
|
TCVN 10888-2015. Công suất đến 1.600kVA. Điện
áp 6/1,2 (0,69)kV và 6/0, 69(0,4) kV.
|
|
129
|
Trạm sạc nhanh cho xe ô tô điện
|
8504
|
40
|
90
|
Tương thích CHAdeMO/GBT 20234/CCS type 2/Tesla
(thông qua adapter). Có khả năng đạt 80% pin trong vòng 30-40 phút tùy vào
dung lượng pin của xe. Nguồn cung cấp: 380 VAC, 3 pha 4 dây. Dòng sạc tối đa
80A. Công suất ra 60kW. Hiệu suất tối thiểu 90%. Hệ số công suất tối thiểu
0,98. Cấp bảo vệ chống bụi & nước IP54.
|
|
130
|
Biến điện áp đo lường một pha trung thế khô
ngoài trời
|
8504
|
31
|
13
|
Điện áp định mức: 6, 15, 24 kV. Dòng điện sơ cấp
định mức 2,5-800 A. Dòng điện thứ cấp định mức: 1A, 5A. Cấp chính xác 0,5; 1.
Tải 10-30 VA. Chiều dài đường rò 15 mm/kV. Khối lượng 28 kg. Sử dụng trong
vùng nhiễm mặn.
|
|
131
|
Biến điện áp đo lường một pha trung thế khô
trong nhà
|
8504
|
31
|
13
|
Điện áp định mức: 6, 15, 22 kV. Điện áp thứ cấp
định mức: (60-120) V. Cấp chính xác 0,5. Tải 10-50 VA. Chiều dài đường rò 15
mm/kV. Khối lượng 31 kg. Sử dụng trong vùng nhiễm mặn.
|
|
132
|
Biến dòng điện đo lường một pha khô ngoài trời
|
8504
|
31
|
24
|
Điện áp định mức: 6, 15, 24, 32 kV. Dòng điện
sơ cấp định mức 2,5-800 A. Dòng điện thứ cấp định mức 1A, 5A. Cấp chính xác 0,5.
Tải 10-30 VA. Chiều dài đường rò 25 mm/kV. Khối lượng 32 kg. Sử dụng trong
vùng nhiễm mặn.
|
|
133
|
Biến dòng điện đo lường một pha khô trong nhà
|
8504
|
31
|
24
|
Điện áp định mức: 6, 15, 24, 32 kV. Dòng điện
sơ cấp định mức (2,5-800) A. Dòng điện thứ cấp định mức: 1A, 5A. Cấp chính
xác 0,5, 1. Tải (10-30) VA. Chiều dài đường rò: 15 mm/kV. Khối lượng 28 kg. Sử
dụng trong vùng nhiễm mặn.
|
|
134
|
Biến dòng hạ thế
|
8504
|
31
|
29
|
Điện áp định mức < 1.000V. Dòng điện sơ cấp
định mức 50-4.000 A. Dòng điện thứ cấp định mức 5A. Cấp chính xác: 0,5; 1. Tải
5-15VA.
|
|
135
|
Máy điều dòng
|
8504
|
32
|
30
|
Tiêu chuẩn: ICAO, FAA.
|
|
136
|
Máy biến áp cấp nguồn một pha trung thế khô
ngoài trời
|
8504
|
|
|
Điện áp định mức: 6; 15; 22 kV. Điện áp thứ cấp
định mức 100-240 V. Tải 50-1500 VA. Chiều dài đường rò 31 mm/kV. Khối lượng
39 kg.
|
|
137
|
Máy biến áp 110kV
|
8504
|
23
|
29
|
TCVN 6306:2006; IEC 60076, IEC 60551, IEC
60354, IEC 60296. Công suất định mức đến 63MVA. Điện áp định mức: cuộn cao áp
115kV, cuộn rung áp 38,5 kV, cuộn hạ áp 23 (10) kV. Tỷ số biến: 115±9x1,78%/
38,5/23(10)kV.
|
|
138
|
Bộ lưu điện không gián đoạn (Bộ cấp nguồn liên
tục)
|
8504
|
40
|
11
|
Đến 2.000 VA.
|
|
139
|
Thiết bị biến đổi dòng điện (biến dòng) hạ thế
|
8504
|
31
|
99
|
Biến dòng 700/5A, mức cách điện 1,15 kV (4 kV
- 1 phút).
|
|
140
|
Biến tần
|
8504
|
40
|
90
|
Điện áp 380-480 V, công suất 37 kW.
|
|
141
|
Ắc quy tầu điện a xít phòng nổ
|
8507
|
|
|
TCCS 02:2013/CKOTUB, dung lượng định mức 450
Ah, dung dịch H2SO4 đến 8 lít, trọng lượng đến 23,7 kg,
sử dụng cho tầu điện mỏ hầm lò.
|
|
142
|
Ắc quy axít
|
8507
|
|
|
TCCS 02:2013/CKOTUB, dung dịch H2SO4,
sử dụng cho xe nâng điện các loại.
|
|
143
|
Ắc quy kiềm
|
8507
|
|
|
TCCS01:2009/CKOTUB, dung lượng đến 350 Ah, sử
dụng cho tầu điện trong hầm lò.
|
|
144
|
Ắc quy chì axit bản cực ống
|
8507
|
20
|
|
Chuyên dùng cho xe nâng hàng chạy điện: dung
lượng từ 2V-100Ah đến 2V-1000Ah; Chuyên dùng cho tàu điện mỏ: dung lượng từ 2V-330Ah
đến 2V-650Ah; Chuyên dùng cho đầu máy xe lửa dung lượng từ 12V-160Ah đến 12V
- 420Ah; Chuyên dùng cho xe điện sân golf, nhà ga, bến cảng, dung lượng
6V-130Ah đến 12V-225Ah.
|
|
145
|
Tấm bản cực ắc quy axít
|
8507
|
90
|
|
Tấm cực CA-450, L=288 mm, sử dụng để lắp ráp
bình ắc quy tầu điện và bình ắc quy xe nâng các loại.
|
|
146
|
Ắc quy axit - chì
|
8507
|
20
|
|
1. Nhóm CP: Ắc quy axit chì sử dụng cho bộ lưu
điện văn phòng; Điện áp 1 chiều 12V, dung lượng từ 5Ah đến 65Ah. 2. Nhóm 6FM:
Ắc quy axit chì sử dụng cho Viễn thông, điện lực, văn phòng lớn. Điện áp 1
chiều 12V, dung lượng từ 33Ah đến 230Ah. 3. Nhóm CG/CGT: Ắc quy axit chì dùng
cho năng lượng mặt trời và viễn thông, điện lực (chịu được nhiệt độ ngoài trời);
Điện áp 1 chiều 2V, dung lượng từ 200Ah đến 3000Ah; Điện áp 1 chiều 12V, dung
lượng từ 50Ah đến 250Ah; Điện áp 1 chiều 12V, dung lượng từ 50Ah đến 180Ah.
4. Nhóm CT: Ắc quy axit chì dùng cho viễn thông, điện lực, UPS với điện áp 1
chiều 12V, dung lượng từ 50Ah đến 200 Ah. 5. Nhóm CL: Ắc quy axit chì dung lượng
lớn, dùng cho viễn thông, điện lực, các trạm nguồn cần lưu điện lâu với điện
áp 1 chiều 2V, dung lượng từ 100Ah đến 3000 Ah. 6. Nhóm HF/HP: Ắc quy axit
chì dùng cho bộ lưu điện lớn, cần dòng diện lớn ở các Trung tâm dữ liệu tài
chính, ngân hàng. Điện áp 1 chiều 12V, dung lượng từ 5Ah đến 230Ah. 7. Loại
ký hiệu Ắc quy PLG 300AL, PLG 12150: Ắc quy khô kín, loại axit chì, công nghệ
GEL 100% chất điện phân ở dạng keo phủ đầy thể tích của bình. Ắc quy không cần
bảo dưỡng, vỏ bình bằng chất liệu ABS. Điện áp, dung lượng: 2V đến 12V, 150Ah
đến 300Ah.
|
|
147
|
Ắc quy Lithium
|
8507
|
60
|
90
|
Nhóm V-LFP, dùng cho viễn thông, điện lực, lưu
điện với điện áp 1 chiều 48V, dung lượng từ 10Ah đến 100Ah.
|
|
148
|
Thiết bị thông tin băng siêu rộng (UWB)
|
8517
|
62
|
59
|
QCVN 47:2015/BTTTT, QCVN 94:2015/BTTTT. Dùng để
ứng dụng cố định trong nhà hoặc di động và xách tay, bao gồm: Các thiết bị vô
tuyến độc lập có hoặc không có phần điều khiển kèm theo, Các thiết bị vô tuyến
cắm thêm (plug-in) dạng mô- đun được sử dụng để cắm vào các đối tượng thiết bị
chủ khác nhau, như máy tính cá nhân, thiết bị đầu cuối cầm tay. Các thiết bị
vô tuyến cắm thêm được dùng trong thiết bị tổ hợp, ví dụ như các modem cáp,
set-top box, điểm truy nhập, Thiết bị tổ hợp hoặc tổ hợp của thiết bị vô tuyến
cắm thêm và một thiết bị chủ cụ thể, Thiết bị dùng trong các phương tiện đường
bộ và đường sắt.
|
|
149
|
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất
|
8517
|
|
|
QCVN 37:2018/BTTTT, QCVN 44:2018/BTTTT. Thiết
bị cầm tay vô tuyến số hoặc vô tuyến kết hợp tương tự/số dùng ăng ten rời/liền
để truyền số liệu và/hoặc thoại.
|
|
150
|
Trạm wifi phòng nổ
|
8517
|
62
|
51
|
Điện áp làm việc:
U = 127/220/380/660 VAC, tần số fmax 50-60 Hz,
phủ sóng bán kính 70-150 m, cổng truyền thông Internet đến các thiết bị khác.
|
|
151
|
Cụm đầu cộng hưởng
|
8517
|
70
|
99
|
Gồm đầu cộng hưởng bằng thép, thanh dẫn truyền
tín hiệu bằng đồng mạ bạc, dùng trong sản xuất bộ lọc anten.
|
|
152
|
Thiết bị âm thanh không dây
|
8518
|
10
|
19
|
QCVN 91:2015/BTTTT. Công suất phát vô tuyến dưới
10 mW, dải tần 25MHz đến 2.000MHz.
|
|
153
|
Bộ loa
|
8518
|
29
|
|
Gồm loa thanh công suất 47 W, loa trầm công suất
8W, loa phụ công suất 25 W.
|
|
154
|
Máy ghi âm chuyên dụng hàng không
|
8519
|
89
|
20
|
TCCS của Nhà sản xuất (Tổng công ty quản lý
bay).
|
|
155
|
Thẻ điều hướng
|
8523
|
52
|
00
|
Bằng nhựa, điện áp 380V.
|
|
156
|
Thiết bị camera giám sát tầm gần
|
8525
|
80
|
99
|
Camera ngày và nhiệt, độ phân giải ≥ 640 x
480.
|
|
157
|
Đài quan sát điện tử tầm xa trang bị cho tàu
biển
|
8525
|
80
|
99
|
Camera ngày, độ phân giải
≥ 640 x 480, bước sóng MWIR.
|
|
158
|
Camera phòng nổ
|
8525
|
80
|
99
|
Tầm nhìn 30-80 m, vùng áp dụng: Zone 1, Zone
2.
|
|
159
|
Thiết bị giám sát hành trình tàu cá
|
8526
|
91
|
10
|
QCVN 18:2014/BTTTT, QCVN 47:2015/BTTTT. Các
thiết bị VHK-S, VHK-SL:
1. GPS: tần số trung tâm (CF): 1575,42±3MHz, độ
rộng CF±5MHz, phân cực RHCP, VSWR: < 2 Max, độ lợi 5 dBi (Zenith); 2. Vệ
tinh: dải tần số 1616 MHz-1626,5 MHz, phân cực RHCP, SWP 1,5 Max, công suất
phát 1,6 W (Max); 3. Màn hình 7-10 Inch Touch Screen; 4. Nguồn điện đầu vào:
13,8 VDC; 5. Dòng điện tiêu thụ: 300 mA- 1,1A (max); 6. Pin Lithium 3,7V, 20
Ah; 7. Khả năng chống nước IP68.
|
|
160
|
Thiết bị thu tín hiệu truyền hình số vệ tinh
DVB-S và DVB-S2
|
8527
|
|
|
QCVN 80:2014/BTTTT
|
|
161
|
Máy thu hình
|
8528
|
72
|
92
|
Độ phân giải WXGA 1366 x 768 điểm ảnh, hệ màu chọn
tự động: PAL, SECAM, NTSC 3,58 & 4,43 MHz, độ tương phản 50000:1, tần số
quét 50 Hz, tính năng Full HD.
|
|
162
|
Đèn chớp tuần tự hàng không
|
8530
|
80
|
00
|
Tiêu chuẩn ICAO, FAA
|
|
163
|
Tụ điện trung thế một pha
|
8532
|
29
|
00
|
Điện áp định mức (6,6 - 22) kV. Dòng điện
(4,5-30,3) A. Công suất đến 200 kVar.
|
|
164
|
Cầu chì tự rơi
|
8535
|
10
|
00
|
Cách điện Polymer hoặc gốm sứ tráng men, đến
200 A - 38,5 kV.
|
|
165
|
Cầu chì tự rơi cắt có tải
|
8535
|
10
|
00
|
Cách điện Polymer hoặc gốm sứ tráng men, đến
200 A - 27 kV.
|
|
166
|
Cầu dao phụ tải, cầu dao cách ly
|
8535
|
29
|
10
|
Đến 22kV và 630A. Bộ ngắt kết nối lưới điện
ngoài trời 3 pha.
|
|
167
|
Dao cắt có tải, Recloser
|
8535
|
30
|
11
|
Đến 24 kV, 630 A. Máy cắt tự đóng 3 pha.
|
|
168
|
Cầu dao tự động
|
8535
|
30
|
90
|
Dạng khối EBN 103/75, dòng định mức 75A, điện
áp 220-460V.
|
|
169
|
Máy cắt tự động
|
8536
|
30
|
10
|
Các loại 1 pha - 2 cực, 1 pha - 2 cực, 3 pha -
3 cực, 3 pha - 4 cực đến 63 A.
|
|
170
|
Cầu chì dùng cho xe nâng có động cơ
|
8536
|
10
|
93
|
Cường độ dòng điện đến 10 A.
|
|
171
|
Aptomat
|
8536
|
20
|
99
|
Loại ABS 203/150, dùng điện định mức 203 A, điện
áp 150V.
|
|
172
|
Rơ le bảo vệ quá dòng
|
8536
|
49
|
90
|
Dải điều chỉnh 150 A.
|
|
173
|
Công tắc đa chiều, 1 chiều
|
8536
|
50
|
61
|
Điện áp 15A/250 V, chất liệu plastic.
|
|
174
|
Khởi động từ
|
8536
|
50
|
69
|
Dòng điện định mức 330 A, điện áp 200 V.
|
|
175
|
Công tắc chênh áp dùng cho bộ lọc
|
8536
|
50
|
99
|
Dải áp 0,2-50 mbar, điện áp 5 V.
|
|
176
|
Biến áp khoan phòng nổ
|
8537
|
21, 31
|
10, 90, 02
|
TCVN 10888-2015. Dạng bảo vệ nổ ExdIMb, công
suất đến 4 kVA, điện áp đến 1.200/133 V.
|
|
177
|
Tủ lắp thiết bị ngoài trời.
|
8537
|
|
|
Độ dày khung thép 1.5 mm;
Tải trọng chịu đựng 600 kg. Thành tủ 3 lớp, lớp
cách nhiệt dày 40 mm. Cánh tủ khóa an toàn kết cấu 3 điểm; Ổ cắm nguồn máy
phát: 63A, 230V, chuẩn IP67. Khung giá lắp thiết bị chuẩn 19"; Tải trọng
300kg. Giám sát cảnh báo: nhiệt độ môi trường, cháy nổ, cửa mở, ngập nước.
Nhiệt độ làm việc -20oC~+70oC. Độ ẩm 10% ~ 95%.
|
|
178
|
Tủ điện các loại (trên bờ)
|
8537
|
10
|
|
Vỏ tủ bằng sắt sơn tĩnh điện và lắp đặt các
thiết bị điện. Điện áp không quá 1.000V.
|
|
179
|
Tủ điện hạ áp, tủ điều khiển các loại
|
8537
|
10
|
|
Điện áp đến 600 V, dòng điện 75-2500 A.
|
|
180
|
Tủ điện trung thế
|
8537
|
20
|
|
Tủ điện đóng cắt và điều khiển cao áp. Dòng điện
định mức đến 2500 A.
|
|
181
|
Tủ tiếp địa
|
8537
|
10
|
99
|
Dùng để bảo vệ con người, không có công suất
và điện áp.
|
|
182
|
Biến áp chiếu sáng phòng nổ
|
8538
|
21, 32
|
10, 90, 03
|
TCVN 10888-2015. Dạng bảo vệ nổ ExdIMb, công
suất đến 20 kVA, điện áp đến 1.200/ 220(127) V.
|
|
183
|
Bản mạch đã lắp ráp của loa
|
8542
|
39
|
|
Bản mạch đã lắp ráp của loa, dùng cho model
HW-Q60T/KR, kích thước: 303,26 x 93,8 x 34,81 mm.
|
|
184
|
Hệ thống điều khiển đèn hiệu
|
8543
|
70
|
20
|
Tiêu chuẩn ICAO, FAA
|
|
185
|
Đầu máy truyền động thủy lực
|
8602
|
90
|
00
|
Di chuyển trên đường ray
|
|
186
|
Giá thủy lực di động liên kết xích
|
8607
|
|
|
TCCS 05:2015/VMC. Gồm các giá thủy lực phân thể/di
động dùng trong các mỏ than hầm lò như GK 1600/1.6/2.4/HTD. Áp lực làm việc định
mức 42 MPa; đường kính xi lanh F60 - F200 (mm), chiều dài xi lanh: 400-2.000
(mm). Van điểu khiển 7 tay.
|
|
187
|
Giá khung thủy lực
|
8607
|
|
|
TCCS 04:2015/VMC, TCCS 06:2015/VMC. Áp lực làm
việc định mức 42 Mpa, áp lực nền 0,44 Mpa, góc giới hạn dốc lò chợ ≤ 45o.
Dùng trong mỏ than hầm lò.
|
|
188
|
Cột gió có chiếu sáng
|
8608
|
90
|
|
Tiêu chuẩn ICAO, FAA.
|
|
189
|
Máy kéo
|
8701
|
|
|
Dung tích (động cơ) dưới 1.100 cc.
|
|
190
|
Máy kéo dùng trong nông nghiệp
|
8701
|
92
|
10
|
Máy kéo trục đơn, cầm tay, công suất không quá
37 kW.
|
|
191
|
Bơm tiêm tự khóa
|
9018
|
31
|
10
|
K1- 0,5 ml, 1 ml, 3 ml, 5 ml kèm kim ISO 7886
- 3: 2005. PQS E8/26. Tiêu chuẩn của WHO.
|
|
192
|
Bơm tiêm Insulin
|
9018
|
31
|
10
|
ISO 8537: 2007.
|
|
193
|
Bơm tiêm điện
|
9018
|
31
|
10
|
ISO 7886-2: 1996.
|
|
194
|
Bộ dây lọc thận
|
9018
|
39
|
90
|
Bộ dây lọc máu TMC được làm bằng chất liệu
PVC, có độ đàn hồi tốt, hạn chế bị thắt nút hoặc xoắn. Thành bộ dây trong suốt,
mềm dẻo giúp quan sát tốt lượng máu đi qua bộ dây. Đường kính dây bơm 8 x 12
mm, dài 350 mm hoặc 410 mm. Tiệt trùng khí E.O.
|
|
195
|
Bộ kim AVF 16G
|
9018
|
39
|
90
|
Phần dây của kim AVF có độ đàn hồi cực tốt,
dây chống xoắn. Kim đầu vát, có back eye. Chiều dài kim 2,5 cm, độ dài dây 30
cm. Tiệt trùng khí E.O.
|
|
196
|
Máy rửa dụng cụ y tế
|
9018
|
90
|
30
|
Đa kết hợp: siêu âm - phun xoáy dòng áp lực và
khử khuẩn bậc cao. Model: AMC-21C, AMC-60, AMC-154, AMC-156, AMC-180,
AMC-220, AMC-250. Tần số siêu âm ≥ 35 kHz.
|
|
197
|
Máy sấy dụng cụ y tế
|
9018
|
90
|
30
|
Model: AMD-165, AMD-168, AMD-180, AMD-220,
AMD-250, AMD-300.
|
|
198
|
Máy hấp nhiệt độ thấp dụng cụ y tế
|
9018
|
90
|
30
|
Model: ASP-30, ASP-60, ASP-90, ASP-120,
ASP-150, ASP-170
- Ứng dụng: Hấp tiệt trùng các dụng cụ y tế nhạy cảm với nhiệt độ cao
- Điều khiển hoàn toàn tự động bằng PLC.
- Sử dụng nguồn vào là oxy y tế để tạo ra ozone plasma lạnh ở nhiệt độ
thấp (60C ÷ 100C), giải phóng ôxy nguyên tử là tác nhân
tiệt khuẩn.
- Công nghệ plasma lạnh, đóng gói vô khuẩn tự động. Không sử dụng hóa chất để
tiệt khuẩn.
|
|
199
|
Máy phun khử khuẩn phòng mổ
|
9018
|
90
|
30
|
Model: OZPRO-1000, OZPRO-3000, OZPRO-5000. Sử
dụng nguồn vào là 20% oxy từ không khí trong phòng để tạo ra ozone plasma nồng
độ cao giải phóng ôxy nguyên tử để khử khuẩn phòng mổ, phòng chăm sóc đặc biệt
ICU, phòng thay đồ bệnh viện, phòng kho sạch trước và sau ca phẫu thuật.
|
|
200
|
Máy rửa siêu âm
|
9018
|
90
|
30
|
Model: UC-1018, UC-1018S, UC-2218, UC-2218S, UC-3518,
UC-3518S, UC-9618, UC-9618S. Máy rửa siêu âm sử dụng sóng siêu âm tần số 40
kHz kết hợp với dung môi (là nước và chất tẩy rửa chuyên dụng) để làm sạch,
khử khuẩn các dụng cụ y tế.
|
|
201
|
Tủ bảo quản rác thải y tế
|
9018
|
90
|
90
|
HP-360C. Dung tích 300 lít. Phạm vi sử dụng: Bảo
quản rác thải ở nhiệt độ thấp y tế trước khi đưa đi xử lý. Kết cấu: ngăn tủ
Inox 304, dàn lạnh nhôm, cấp đông nhanh.
|
|
202
|
Thiết bị hấp chất thải y tế lây nhiễm
|
9018
|
90
|
90
|
QCVN 55:2013/BTNMT.
|
|
203
|
Hệ thống xử lý nước thải y tế
|
9018
|
90
|
90
|
Công suất đến 2000 m³/ngày đêm
Nước thải sau xử lý đạt tiêu chuẩn: Cột A
QCVN28:2010/ BTNMT.
|
|
204
|
Tủ sấy tĩnh (điện/hơi)
|
9018
|
90
|
30
|
Thực hiện chức năng sấy tĩnh, sấy đối lưu bằng
điện trở hoặc hơi nước để sấy nguyên liệu, chai lọ với nhiệt độ cao, phân bố
nhiệt độ đồng đều.
|
|
205
|
Thiết bị laser châm
|
9018
|
90
|
90
|
Model A302 Plus.
|
|
206
|
Thiết bị tổ hợp điện điều trị
|
9018
|
90
|
90
|
Model E699 Plus.
|
|
207
|
Thiết bị laser nội mạch
|
9018
|
90
|
90
|
Model LS216.
|
|
208
|
Thiết bị laser ngoài
|
9018
|
90
|
90
|
Model SL517.
|
|
209
|
Thiết bị kéo giãn trị liệu
|
9018
|
90
|
90
|
Model T518.
|
|
210
|
Thiết bị phẫu thuật laser CO2 45W
|
9018
|
90
|
90
|
KC01-06/MTC Super.
|
|
211
|
Thiết bị laser Ho:YAG tán sỏi nội soi
|
9018
|
90
|
90
|
Ho-LS05 Laser Holmium.
|
|
212
|
Thiết bị laser thẩm mỹ Nd-Yag
|
9018
|
90
|
90
|
Thiết bị Laser Nd:YAG.
|
|
213
|
Thiết bị tán sỏi ngoài cơ thể
|
9018
|
90
|
90
|
LIMED ESWL 98/LTTD.
|
|
214
|
Thiết bị phẫu thuật quang đông cầm máu argon
plasma
|
9018
|
90
|
90
|
APC - Meldic 08.
|
|
215
|
Thiết bị từ - nhiệt - cơ
|
9018
|
90
|
90
|
Thiết bị ứng dụng năng lượng từ trường kết hợp
với các tác nhân vật lý khác phục vụ công tác điều trị, trị liệu một số bệnh:
đau vai gáy cổ.
|
|
216
|
Thiết bị trị liệu ngoài da kết hợp liệu pháp laser
và kỹ thuật tạo áp suất âm
|
9018
|
90
|
90
|
Thiết bị trị liệu ngoài da kết hợp liệu pháp
laser và kỹ thuật tạo áp suất âm được kết hợp hai phương pháp trị liệu trong
một máy gồm áp lực âm và laser diode trị liệu.
|
|
217
|
Thiết bị led điều trị và chăm sóc da
|
9018
|
90
|
90
|
Thiết bị sử dụng hiệu ứng ánh sáng phi nhiệt của
LED ở các bước sóng trong vùng nhìn thấy màu xanh và màu đỏ để điều trị và
chăm sóc da.
|
|
218
|
Tủ bảo quản hóa chất
|
9018
|
90
|
30
|
Dung tích đến 1000 lít. Tốc độ dòng khí lưu thông:
~ 0,5 m/s. Lưu lượng thông khí ~ 234 m3/h. Có thể lấy mẫu cho các
thử nghiệm về mức độ bão hòa của bộ lọc với mã màu ống phản ứng. Thiết bị hoạt
động bằng điện. Điều khiển các thông số nhiệt độ, dòng khí bằng vi xử lý kỹ
thuật số Thiết bị được thiết kế để bảo vệ người. Sử dụng và bảo vệ môi trường
khỏi các hóa chất độc, hơi độc của dung môi và axít.
|
|
219
|
Tủ bảo quản tài liệu
|
9018
|
90
|
30
|
Dùng để bảo quản lâu dài các tài liệu, giấy tờ,
các thiết bị và dụng cụ quan trọng trong các lĩnh vực liên quan. Model HOV-
TBQ.
|
|
220
|
Tủ bảo quản máu
|
9018
|
90
|
30
|
Dung tích đến 1.000 lít. Nhiệt độ hoạt động từ
2°C đến 8°C. Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử lý có độ chính xác cao.
|
|
221
|
Thiết bị xử lý rác thải phòng thí nghiệm
|
9018
|
90
|
30
|
Công nghệ NASA, điều khiển bằng vi xử lý. Hiển
thị bằng màn hình LED, có thể ngăn chặn sự rò rỉ của khí aerosol, kích thước
350 x 300 x 450 mm. Dùng trong phòng thí nghiệm y tế.
|
|
222
|
Thiết bị siêu âm trị liệu
|
9018
|
90
|
90
|
Công suất siêu âm từ 1 mW/cm2 - 4 mW/cm2.
Tần số siêu âm: 880 KHz; 1,1 MHz; 2 MHz.
|
|
223
|
Thiết bị laser bán dẫn châm cứu
|
9018
|
90
|
90
|
Bước sóng 760 nm, công suất 4 mW/đầu châm, 8 -
10 kênh châm.
|
|
224
|
Thiết bị từ trường trị liệu
|
9018
|
90
|
90
|
Cường độ đến 50 mT.
|
|
225
|
Monitor theo dõi bệnh nhân
|
9018
|
90
|
90
|
Xử lý, phân tích và trình bày dữ liệu 5 thông
số khác nhau: ECG, số lần đập của tim (HR), NIBP, SpO2, nhiệt độ
và 5 dòng khí gây mê cho người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh.
|
|
226
|
Máy trợ thở áp lực dương liên tục
|
9019
|
20
|
0
|
Máy trợ thở áp lực dương liên tục CPAP là thiết
bị tạo ra một áp lực dương liên tục lên đường thở kể cả thời gian hít vào và
thở ra để hỗ trợ cho trẻ suy hô hấp còn tự thở được.
|
|
227
|
Máy hiệu ứng nhiệt
|
9019
|
90
|
90
|
TCVN 5699-1:2010, IEC 60335-1:2010. Điện áp
danh định 220 V. Tần suất danh định 50 Hz - 60 Hz. Công suất danh định đến
66W. Nhiệt xung 3 mức nhiệt độ từ 50 ~ 75°C. Tạo nhiệt, tạo xung dùng kết hợp
với thuốc thảo dược để tăng khả năng thẩm thấu thuốc qua da.
|
|
228
|
Máy vật lý trị liệu
|
9019
|
90
|
90
|
TCVN 5699-1:2010, IEC 60335-1:2010. Điện áp
danh định 220 VAC. Tần suất danh định 50Hz-60Hz. Công suất danh định đến 60W.
Laser bước sóng từ 600-650 nm. Ion âm điện áp âm từ -340V - 600V. Nhiệt xung:
8 mức nhiệt độ từ 56,9 ~ 115,2oC. Tạo nhiệt, tạo xung, tạo ion, tạo
laser dùng kết hợp thuốc thảo dược để tăng khả năng thẩm thấu thuốc qua da.
|
|
229
|
Công tơ 1 pha
|
9028
|
30
|
10
|
Cấp chính xác 1,0. Điện áp 220 VAC. Dòng điện:
5(80)A, 5(60)A, 20(80)A, 10(40) A. Dòng điện khởi động (Ist)
< 0,4% Ib. Tần số làm việc 50 Hz. Hằng số
công tơ 1.600 xung/kWh. Cấp cách điện 2. Sơ đồ đấu dây 1 pha 2 dây. Tích hợp
công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.
|
|
230
|
Công tơ 1 pha nhiều biểu giá
|
9028
|
30
|
10
|
Cấp chính xác 1,0 (Điện năng tác dụng) và 2,0
(Điện năng phản kháng). Điện áp: 220VAC. Dòng điện: 5(80) A, 5(10) A. Dòng điện
khởi động(Ist): 0,4% Ib (CCX 1,0), 0,1% Ib (CCX 0,5S), 0,5% Ib (CCX 2,0),
0,5% Ib (CCX 2,0). Tần số làm việc: 50Hz. Hằng số công tơ đến 5.000 xung/kWh,
5.000 xung/ kvarh. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 1 pha 2 dây, Loại trực tiếp
hoặc gián tiếp. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô
tuyến.
|
|
231
|
Tủ đo đếm điện năng phòng nổ các loại
|
9028
|
30
|
10
|
TCVN 10888-2017. Dạng bảo vệ nổ ExdI. Dòng điện
đến 400 A, điện áp 690 V.
|
|
232
|
Máy đo kiểm điện tổng hợp
|
9028
|
|
|
Đo động cơ điện < 50 W, đo điện áp, công suất
tiêu thụ.
|
|
233
|
Công tơ 3 pha
|
9028
|
30
|
10
|
Điện áp: 3 x 230/400 V, 3 x 57,7/100 - 240/415
V. Dòng điện: 3 x 10(100) A. Cấp chính xác: 1,0 (Điện năng tác dụng) và 2,0
(Điện năng phản kháng). Dòng điện khởi động (Ist)
≤ 0,4% Idm (CCX: 0,5S),
≤ 0,5% Idm (CCX: 2,0). Tần số làm việc: 50 Hz.
Hằng số công tơ đến 5.000 imp/kW.h. Cấp cách điện: 2. Sơ đồ đấu dây: 3 pha 4
dây. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến.
|
|
234
|
Công tơ 3 pha nhiều biểu giá
|
9028
|
30
|
10
|
Điện áp 3 x (57,7/100 - 240/415) V. Dòng điệ
3x1 (1,2)A, 3 x 5 (10) A. Cấp chính xác 0,5S (Điện năng tác dụng) và 2,0 (Điện
năng phản kháng). Dòng điện khởi động(Ist): 0,1% Ib (CCX: 0,5S), 0,5% Ib
(CCX: 2,0). Tần số làm việc 50 Hz. Hằng số công tơ đến 25.000 xung/kWh,
25.000 xung/kvarh. Cấp cách điện 2. Sơ đồ đấu dây 3 pha 4 dây. Loại trực tiếp
hoặc gián tiếp. Tích hợp công nghệ truyền chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô
tuyến.
|
|
235
|
Tủ điều khiển phòng nổ các loại
|
9028
|
30
|
10
|
TCVN 6734, TCVN-7079: 2002, TCVN 10888-2017. Dạng
bảo vệ nổ ExdI.
|
|
236
|
Công tơ điện tử và hệ thống thu thập dữ liệu
|
9028
|
30
|
10
|
Công tơ điện tử cấp chính xác 1% phù hợp cho hộ
gia đình. Có khả năng truyền dữ liệu đi xa qua giao thức PLC hoặc RF. Hệ thống
thu thập dữ liệu lấy dữ liệu tối đã lên đến 1.000 công tơ (qua PLC hoặc RF),
gửi dữ liệu về server qua SIM.
|
|
237
|
Thiết bị kiểm định công tơ
|
9031
|
80
|
90
|
1 pha 12 vị trí, 1 pha 40 vị trí.
|
|
238
|
Thiết bị chỉ thị và cảnh báo sự cố trên lưới
điện trung thế SRFI
|
9031
|
80
|
90
|
Có khả năng phát hiện các sự cố pha-pha hay
pha-đất cho đường dây trên không. Cảnh báo bằng đèn tại thiết bị và cảnh báo
từ xa qua tin nhắn SMS. Cho phép cài đặt thay đổi thông số cơ bản về dòng điện
và thời gian. Tự động thiết lập sau sự cố (reset) và có chức năng điều khiển
từ xa. Điện áp định mức 24 kV. Tần số định mức 50 Hz. Khả năng chịu đựng dòng
ngắn mạch: 10 kA/170 ms. Mức bảo vệ chống sự xâm nhập từ môi trường bên ngoài
IP54.
|
|
239
|
Máy đếm khuẩn lạc
|
9031
|
80
|
90
|
Điều khiển bằng vi xử lý. Hiển thị bằng màn
hình LED, bút đếm với bộ cảm biến tiên tiến, nhạy. Chức năng đếm khuẩn lạc.
Dùng trong y tế và phòng thí nghiệm.
|
|
240
|
Bộ đồng hồ thời gian chuẩn GPS
|
9106
|
10
|
00
|
TCCS của nhà sản xuất - Tổng công ty quản lý
bay Việt Nam.
|
|
241
|
Tủ thuốc có ngăn thuốc độc
|
9402
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
|
242
|
Giường bệnh nhân các loại
|
9402
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế, bằng điện hoặc không bằng
điện (TCVN hoặc TCCS).
|
|
243
|
Tủ hút độc
|
9403
|
|
|
Sử dụng trong y tế.
|
|
244
|
Kệ trung tải độc lập 4 tầng
|
9403
|
10
|
00
|
Kích thước (CxDxR) 2.000 x 2.350 x 800 (mm).
Chất liệu bằng thép.
|
|
245
|
Đèn pha một hướng lắp nổi (đèn tiếp cận, thềm,
giới hạn)
|
9405
|
40
|
70
|
Tiêu chuẩn: ICAO, FAA
|
|
246
|
Đèn lề đường CHC hai hướng lắp nổi
|
9405
|
40
|
70
|
Tiêu chuẩn: ICAO, FAA
|
|
247
|
Đèn lề đường lăn lắp nổi
|
9405
|
40
|
70
|
Tiêu chuẩn: ICAO, FAA. công nghệ Halogen/LED.
|
|
248
|
Đèn pha xoay
|
9405
|
40
|
70
|
Tiêu chuẩn: ICAO, FAA
|
|
249
|
Đèn chóp lắp nổi và Bộ điều khiển đèn chớp
|
9405
|
40
|
99
|
Tiêu chuẩn: ICAO, FAA
|
|
250
|
Đèn cao không
|
9405
|
40
|
99
|
Tiêu chuẩn: ICAO, FAA, TCVN. Công nghệ LED.
|
|
251
|
Đèn cao không LED cấu trúc kép
|
9405
|
40
|
99
|
Tiêu chuẩn: ICAO, FAA, TCVN
|
|
252
|
Đèn tín hiệu ánh sáng
|
9405
|
40
|
99
|
Tiêu chuẩn ICAO
|
|
253
|
Máy báo vùng cấm
|
9405
|
60
|
90
|
Sử dụng trong an ninh - quốc phòng
|
|
254
|
Phòng đặt thiết bị (Shelter)
|
9406
|
00
|
94
|
Tiêu chuẩn: ICAO, TCVN
|
|
255
|
Khởi động mềm, tủ biến tần phòng nổ các loại
|
8535
8536
|
|
|
Dạng bảo vệ nổ Exd[ib]IMb. Dòng điện đến 630A,
công suất đến 1.000 kVA, điện áp đến 6.000V.
|
|
256
|
Áp tô mát phòng nổ
|
8535
8536
|
21
29
|
00
10
90
|
TCVN 10888-2015. Dạng bảo vệ nổ ExdIMb, dòng
điện đến 630 A, có điện áp đến 1.200 V.
|
|
257
|
Khởi động từ phòng nổ các loại
|
8535/
8536
|
|
|
TCVN 10888-2018. Dạng bảo vệ nổ Exd[ib]IMb.
Dòng điện đến 630A loại đơn, 2x500 A loại kép, có điện áp đến 1.200 V.
|
|
258
|
Cầu chì
|
8535/
8536
|
10
|
92
|
TDPH - 3, TKMP - I . TCVN 6734, TCVN-7079:
2002, TCVN 10888-2019. Dạng bảo vệ nổ Exd[ib]IMb. Dòng điện điện đến 630 A,
điện áp đến 6.000 V.
|
|
259
|
Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều
khiển
|
9023
|
|
|
Thiết bị chuyên dùng cho giáo dục - đào tạo. Model
SMART-SEN69. Bao gồm:
1. Mô đun hạ áp DC-DC (2A, 4-36V) đầu ra có điều chỉnh từ 1.25-36 VDC.
2. Mô đun cảm biến nhiệt độ (± 0.5oC), độ ẩm (± 2%RH). Dải đo nhiệt
độ: -40-80oC, sai số ± 0.5oC. Dải đo độ ẩm: 0 -100% RH,
sai số ± 2% RH.
3. Mô đun cảm biến ánh sáng.
4. Mô đun đo khí gas.
5. Mô đun cảm biến chuyển động.
6. Mô đun cảm biến khoảng cách.
7. Nút nhấn 4 chân.
8. Bảng mạch lập trình vi điều khiển.
9. Mô đun giao tiếp Bluetooth và Wifi, mô đun RFID.
10. Hệ thống động cơ điện, còi báo.
11. Mạch cầu, mạch điều khiển, rơ le. Và các sản phẩm phụ trợ kèm theo.
|
|
260
|
Biến áp nguồn
|
9023
|
|
|
Thiết bị chuyên dùng phục vụ cho đào tạo. Vỏ
nguồn bằng tôn sơn tính điện. Kích thước (dxrxc) 270x100x100 mm. Nắp vỏ nguồn
có quai xách bằng nhựa mềm. Điện áp đầu vào 220V - 50Hz. Điện áp ra: (1) Điện
áp xoay chiều (5A): 3, 6, 9, 12, 15, 24 V; (2) Điện áp một chiều (3A): điều
chỉnh từ 0 - 24V. Có đồng hồ chỉ thị số điện tử hiển thị điện áp đầu ra một
chiều. Núm chỉnh điện áp một chiều toàn dải từ 1,25 - 24VDC. Có mạch tự động
đóng ngắt và bảo vệ quá tải cho cả dòng điện xoay chiều và một chiều.
|
|
261
|
Bộ dụng cụ chế tạo nam châm điện
|
9023
|
|
|
Thiết bị chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo.
Bao gồm: 04 bin cuộn dây đồng emay dùng để quấn nam châm, 01 máy quấn dây điện
bằng động cơ 12V một chiều, máy có gắn bộ đếm số vòng dây, hiển thị số, 03 bộ
lõi thép nam châm điện bằng bu-long M8 dài 40 mm với ecu mũ kín bịt đầu
bu-lông, 03 bin nhựa ABS quấn dây đồng tạo cuộn hút nam châm, 03 hộp vỏ nam
châm điện bằng nhựa ABS.
|
|
262
|
Bộ dụng cụ cơ khí
|
9023
|
|
|
Thiết bị chuyên dùng phục vụ giáo dục, đào tạo.
Bao gồm: Thước lá, thước cặp cơ, đầu vạch dấu, thước đo góc, thước đo mặt phẳng,
dao dọc giấy, dao cắt nhựa Acrylic, ê tô nhỏ (khẩu độ 50 mm), dũa (dẹt, tròn)
mỗi loại một chiếc, cưa tay, bộ tuốc nơ vít đa năng, mỏ lết cỡ nhỏ, kìm mỏ
vuông, súng bắn keo (loại 10mm, công suất 60 W).
|
|
263
|
Bộ dụng cụ điện
|
9023
|
|
|
Thiết bị chuyên dùng phục vụ giáo dục, đào tạo.
Bao gồm: sạc pin Lithium (khay sạc đôi, dòng sạc 600 mA), đồng hồ vạn năng số,
bút thử điện, kìm tuốt dây điện, kìm mỏ nhọn, kìm cắt, tuốc nơ vít kỹ thuật
điện, mỏ hàn thiếc (AC 220V, 60W), kèm đế mỏ hàn.
|
|
264
|
Bộ dụng cụ đo các đại lượng không điện
|
9023
|
|
|
Thiết bị chuyên dùng phục vụ giáo dục, đào tạo.
Bao gồm: Thiết bị thu thập, xử lý và trình diễn dữ liệu (Datalogger)
(Broadcom BCM2711, quad-core Cortex-A72 (ARM v8) 64-bit SoC @ 1.5GHz/ RAM:
4GB LPDDR4-2400 SDRAM, có kết nối wifi, bluetooth, USB, Type C, HDMI, có màn
hình cảm ứng, thẻ nhớ 128 GB), Các modun cảm biến đo nhiệt độ từ -50 đến 200oC,
mô-đun cảm biến đo áp suất khí quyển 0-250kPa, mô-đun cảm biến đo độ PH 0
-14pH, mô-đun cảm biến đo điện thế ±6V, môđun cảm biến đo dòng điện dải đo
±3A, môđun cảm biến đo độ dẫn điện 0-20.000 uS/cm.
|
|
265
|
Bộ giá đỡ thí nghiệm
|
9023
|
|
|
Thiết bị chuyên dùng phục vụ cho giáo dục, đào
tạo.
- Chân đế bằng kim loại, sơn tĩnh điện màu tối, khối lượng khoảng 2,5 kg, bền
chắc, ổn định, đường kính lỗ 10mm và vít M6 thẳng góc với lỗ để giữ trục đường
kính 10mm, có hệ vít chỉnh cân bằng.
- Thanh trụ bằng inox, ɸ 10mm gồm 3 loại: Loại dài 500mm và 1000mm; Loại dài
360mm, một đầu vê tròn, đầu kia có ren M5 dài 15mm, có êcu hãm; Loại dài
200mm, 2 đầu vê tròn: 5 cái;
- 10 khớp nối bằng nhôm đúc, (43x20x18) mm, có vít hãm, tay vặn bằng thép.
|
|
266
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm về sóng âm
|
9023
|
|
|
Thiết bị chuyên dùng phục vụ giáo dục, đào tạo.
Bao gồm: Bộ thu nhận số liệu, cảm biến âm thanh 20Hz-20kHz, mô đun điều khiển,
loa mini, ống dẫn hướng âm thanh bằng nhựa trong acrylic tròn, đường kính 40
mm, dài 62 cm. Ống được gắn nằm dọc dựa trên cột nhôm định hình là giá đỡ.
|
|
267
|
Bộ học liệu điện tử
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Thông tư số
37/2021/TT-BGDĐT , Thông tư số 38/2021/ TT-BGDĐT, Thông tư số
39/2021/TT-BGDĐT. Cài đặt trên hệ điều hành Window 7, Window 10, Window 11.
Quy cách sản phẩm: 01 USB, 01 sách hướng dẫn sử dụng.
|
|
268
|
Bộ lực kế
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Lực
kế ống tròn dài 160 mm, bằng nhựa trong acrylic đường kính 20 mm có móc treo ở
2 đầu; 01 lực kế với dải đo 0 - 2,5 N, độ chia 0,05 N; 01 lực kế với dải đo 0
- 5 N, độ chia 0,1 N; 01 lực kế với dải đo 0 - 1 N, độ chia 0,02 N; Hộp đựng
lực kế.
|
|
269
|
Bộ thí nghiệm thu năng lượng ánh sáng
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Đế
gỗ (145x217) cm dùng để gắn thiết bị; 01 pin mặt trời có thể tạo ra điện áp đến
1V, đầu ra dạng ổ cắm tương thích với dây nối. Tấm đế mica để gắn pin vào đế
gỗ; 01 Bóng đèn led và 01 quạt gió mini (2x60)mm; Động cơ DC 3V, tay quấn dây
nguồn; Công tắc gạt 6 chân đảo chiều và dây dẫn.
|
|
270
|
Bộ thiết bị chứng minh độ giãn lò xo
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Đế
gỗ cao su ghép thanh (200x250) mm; Cột nhôm định hình 600mm; Cột trượt nhôm
Φ10: 400mm; Lực kế lò xo có thân hình trụ Φ20 mm làm bằng nhựa trong có vạch
chia độ với độ chia nhỏ nhất 0,1 N, hai đầu có móc treo bằng kim loại không rỉ,
một đầu lò xo cố định, giới hạn đo (0 - 5)N; Quả nặng có móc treo bằng kim loại
không rỉ, 04 quả khối lượng 50g/quả; Độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỷ lệ
với khối lượng của vật treo.
|
|
271
|
Bộ thiết bị chứng minh lực cản của nước
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Cụm
đế thiết bị, cụm xe cố định có động cơ điện, cụm xe di động được nối với xe cố
định bằng dây treo.
|
|
272
|
Máy in 3D cỡ nhỏ
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Kích thước
khổ in 200x200x200 mm; Đùn nhựa gián tiếp 0,4 mm; Công nghệ in FDM; Định dạng
file in: STL, OBJ, AMF; Vật liệu in: PLA, PETG, PLAF; Độ phân giải lớp cắt
0,15 - 0,32 mm; Tốc độ in tối đa Min/ Max: 40 - 80 mm/s; Dung sai khi in
0.8%; Màn hình điều khiển LCD 128x64; Phương thức kết nối USB, SD card, thẻ
nhớ; Trọng lượng 9,5 kg.
|
|
273
|
Bộ vật liệu cơ khí
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Tấm
nhựa formex (khổ A3, loại dày 3 mm và 5 mm), số lượng 10 tấm, mỗi loại. Tấm
nhựa acrylic (A4, trong suốt, dày 3mm), số lượng 10 tấm. Thanh keo nhiệt (đường
kính 10mm), số lượng 10 thanh. Vít ren và đai ốc M3: 100 cái. Vít gỗ các loại
100 cái. Mũi khoan (đường kính 3mm): 5 mũi. Bánh xe (đường kính 65mm, trục
5mm) 10 cái.
|
|
274
|
Bộ thiết bị đo kỹ thuật số tích hợp
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm:
(1) Ray nhôm định hình có thước, độ chia nhỏ nhất 1 mm; có chân đế vít chỉnh
thăng bằng; máng ray có thể trượt lên xuống để thay đổi độ nghiêng của máng;
(2) 02 xe kỹ thuật số có thân xe bằng nhôm. Các trục bánh xe được đỡ bằng
vòng bi. Thân xe có các rãnh để gắn kết các phụ kiện; (3) Xe kỹ thuật số được
tích hợp bộ cảm biến đo: Khoảng cách (qua góc lăn của bánh); Đo gia tốc và đo
lực, với các thông số cơ bản: (i) Đo lực: dải đo ± 100 N, độ phân giải 0,1 N,
độ chính xác ± 1%; (ii) Xác định vị trí: độ phân giải ± 0,2 mm; (iii)Đo vận tốc:
dải đo ± 3 m/s; (iv) Đo gia tốc: dải đo ± 16g (g = 9,8 m/s2); (4) Các thông số
đo được kết nối với thiết bị thu thập dữ liệu (TBDC - thiết bị dùng chung đã
mua) bằng phương pháp không dây.
- 02 gia trọng bằng kim loại, khối lượng mỗi vật 250g.
|
|
|
275
|
Bộ thu nhận dữ liệu
|
9023
|
|
|
Thiết bị chuyên dùng cho đào tạo. Model
SMART-VDA0040. Sử dụng chíp xử lý tiên tiến Broadcom BCM2711, quad-core
Cortex-A72 (ARM v8) 64-bit SoC @ 1.5GHz, RAM: 4GB LPDDR4-2400 SDRAM, Wifi chuẩn
2.4GHz và 5.0 GHz IEEE 802.11ac. Bluetooth 5.0, BLE, sử dụng cổng mạng
Gigabit Ethernet, 2 cổng USB 2.0 và 2 cổng USB 3.0 (trong đó 1 cổng USB dành
cho màn hình cảm ứng), 2 cổng USB-Type C sử dụng giao tiếp cảm biến theo chuẩn
Modbus RTU, 1 cổng mở rộng HDMI, sử dụng màn hình cảm ứng điện dung HDMI LCD
10.1 inch, hỗ trợ kết nối với màn hình HDMI mở rộng với độ phân dải 4K, sử dụng
thẻ nhớ 128G cho hệ điều hành và lưu trữ, adapter nguồn DC 12V - 3A.
|
|
276
|
Bộ vật liệu điện
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Pin
lithium loại 3.7 V, 1.200 maH, 9 pin; đế pin Lithium (loại đế ba) 03 cái; dây
điện màu đen, mầu đỏ (đường kính 0,3 mm), 20 m cho mỗi mầu, dây kẹp cá sấu 2
đầu (dài 300 mm) 30 sợi, gen co nhiệt (đường kính 2mm và 3 mm), mỗi loại 2 m;
băng dính cách điện: 05 cuộn, phíp đồng một mặt (A4, dày 1,2 mm) 5 tấm, muối
FeCl3 500 g, thiếc hàn cuộn (loại 100 g) 03 cuộn, nhựa thông 300g.
|
|
277
|
Dây nối dẫn điện làm thí nghiệm
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: 20
dây nối dẫn điện dài 500 mm, tiết diện 0,75 mm2, có phích cắm kiểu
quả chuối Φ4 mm có tính đàn hồi tương thích với giắc cắm mạch điện trên các
thiết bị, 02 mỏ kẹp cá sấu được tích hợp sẵn tại 1 đầu của dây nối, thuận tiện
cho việc kết nối khi thực hiện các thí nghiệm.
|
|
278
|
Cảm biến độ ẩm
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: điện
áp hoạt động 3,5 ~ 5,5 V, đầu ra số giao tiếp I2C, dải đo độ ẩm: 0 ~ 100% RH,
độ phân dải 0,1% RH, dải đo nhiệt độ -40 ~ 80oC, độ phân dải 0,1oC.
Môđun sử dụng vi điều khiển 8-bit, xung nhịp 20MHz, bộ nhớ ROM 32 KB, RAM 1.5
Kx8, bộ nhớ dữ liệu EEPROM 256x8, giao tiếp RS485 theo giao thức Modbus RTU.
Nguồn cấp 5 Vdc/3A. Phần mềm tiếng Việt STEMe. Cổng kết nối USB Type C.
|
|
279
|
Cảm biến đo điện thế
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: dải
đo ± 12V, độ phân dải ± 0.01 V. Môđun sử dụng vi điều khiển 8-bit, xung nhịp
20MHz, bộ nhớ ROM 32KB, RAM 1.5 Kx8, bộ nhớ dữ liệu EEPROM 256x8, giao tiếp
RS485 theo giao thức Modbus RTU. Nguồn cấp 5 V dc/3A. Phần mềm tiếng Việt
STEMe. Cổng kết nối USB Type C.
|
|
280
|
Cảm biến đo dòng điện
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm:
(1) Dải đo ± 1A, độ phân dải ± 1mA; (2) Môđun: Sử dụng vi điều khiển 8-bit, xung
nhịp 20MHz, bộ nhớ ROM 32 KB, RAM 1.5 Kx8, bộ nhớ dữ liệu EEPROM 256x8; giao
tiếp RS485 theo giao thức Modbus RTU; (3) Nguồn cấp 5Vdc/3A; (4) Phần mềm tiếng
Việt STEMe; (5) Cổng kết nối USB Type C.
|
|
281
|
Cảm biến độ pH
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm:
(1) Điện áp hoạt động 5V, đầu ra tương tự 1,6~3,4V, dải đo 0~14pH, độ phân dải
0.01 pH, nhiệt độ hoạt động: 0-60oC, (2) Môđun sử dụng vi điều khiển
8-bit, xung nhịp 20MHz, bộ nhớ ROM 32 KB, RAM 1.5 Kx8, bộ nhớ dữ liệu EEPROM 256x8,
bộ chuyển đổi tương tự - số ADC 12 bít, giao tiếp RS485 theo giao thức Modbus
RTU, (3) Nguồn cấp 5Vdc/3A, (4) Phần mềm tiếng Việt STEMe, (4) Cổng kết nối
USBType C.
|
|
282
|
Cảm biến lực
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Điện
áp hoạt động 3,3~5 V, đầu ra số 24-Bít, thang đo ±50 N (độ phân dải ±0,01 N),
độ phân giải ±0.01 N. Môđun sử dụng vi điều khiển 8-bit, xung nhịp 20MHz, bộ
nhớ ROM 32 KB, RAM 1.5 K x 8, bộ nhớ dữ liệu EEPROM 25 6x 8, giao tiếp RS485
theo giao thức Modbus RTU. Nguồn cấp 5V DC/3A. Phần mềm tiếng Việt STEMe. Cổng
kết nối USB Type C.
|
|
283
|
Hộp quả treo
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: 12
vật gia trọng bằng thép với khối lượng mỗi vật 50 g được được mạ Crôm chống rỉ,
có 2 móc treo cố định tại 2 đầu đối xứng. Trên vật gia trọng có dập chìm giá
trị khối lượng (50g). Hộp nhựa đựng 12 vật gia trọng.
|
|
284
|
Cảm biến nhiệt độ
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: Cảm
biến đầu dò nhiệt PT100 type B, dải đo từ -50 đến 200oC, độ phân
giải 0,1oC, chiều dài 0,5m, vật liệu nhôm/thép, chống thấm nước.
Môđun sử dụng vi điều khiển 8-bit, tốc độ lên tới 64 MHz, bộ nhớ ROM 32 kB,
RAM 1,5 K x 8, bộ nhớ dữ liệu EEPROM 256 x 8, giao tiếp RS485 theo giao thức
Modbus RTU, bộ chuyển đổi tương tự số 15 bít với thời gian đáp ứng 21 ms. Nguồn
cấp
5 Vdc/3A. Phần mềm tiếng Việt STEMe. Cổng kết
nối USB Type C.
|
|
285
|
Con lắc lò xo, con lắc đơn
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: đế
thiết bị, trụ đỡ bằng nhôm, đầu trụ nhôm có gắn thanh kèo (conson) có móc
treo lò xo (Thanh kèo có hình dáng và kích thước cùng kết cấu đồng nhất với cảm
biến lực. Cảm biến lực có thể thay thế thanh kèo khi thí nghiệm với bộ thu thập
dữ liệu), thước dài, lò xo mạ kẽm;
- Máy đo thời gian hiện số;
- Cổng quang chữ U có đế trượt gắn với trụ nhôm. Cổng quang có dây tín hiệu.
- Bộ thu thập dữ liệu với phần mềm đo và hiển thị tương ứng.
- Cảm biến khoảng cách có dây.
- Mô-đun điều khiển và Modbus RTU.
- Nguồn cấp 5Vdc/3A.
- Phần mềm tiếng Việt STEMe.
- Cổng kết nối: USB-Type C.
|
|
286
|
Cổng quang
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm:
Máng nhôm có rãnh dẫn hướng cho xe lăn có thước đo góc, thước chỉnh thăng bằng;
01 Xe lăn nhôm có phay rãnh để gắn các thiết bị phụ, có cờ cản quang để xác định
vị trí và tốc độ chuyển động khi đi qua cảm biến quang học; 01 nam châm điều
khiển điện có dây nối tín hiệu; 01 cản chặn xe mềm cuối hành trình; 02 cổng
quang dạng khung khép kín bằng nhựa. Cổng quang có dây nối tín hiệu dài 1,5 m
với 1 đầu giắc cắm 5 chân để kết nối với cổng "A" hoặc
"B" của đồng hồ đo thời gian hiện số.
|
|
287
|
Đồng hồ đo thời gian hiện số
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng phục vụ cho giáo dục, đào tạo.
- Vỏ đồng hồ bằng tôn sơn tĩnh điện.
- Nắp vỏ có quai xách bằng nhựa mềm.
- Điện áp sử dụng 220 V - 50 Hz.
- Đồng hồ đo thời gian hiện số có đồng hồ chỉ thị LED 4 chữ số; có 2 thang đo
9,999 s và 99,99 s; tự động chuyển thang đo.
- Chuyển mạch xoay dùng để chuyển đổi 5 phương thức đo: A, B, A+B,
A<-->B, T.
- Có 5 chân cắm với các chế độ đo khác nhau.
|
|
288
|
Lò xo
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm: 03
Lò xo bằng thép mạ kẽm với độ cứng khác nhau, đường kính vòng cuốn lò xo Φ20
mm, dài 80 mm; Có độ cứng trong khoảng 3-4-5 N/m. 2 đầu lò xo uốn móc để móc
treo các vật thí nghiệm. Tại một đầu lò xo có gẵn sẵn mũi vạch chỉ vị trí.
|
|
289
|
Thiết bị dạy học mầm non, tiểu học
|
9023
|
|
|
Bao gồm: Bàn ghế học sinh, bàn ghế giáo viên,
hàng rào phân góc, góc học tập, góc xây dựng, góc nghệ thuật, giá vẽ, bộ đèn
tín hiệu giao thông, giá sách. Vật liệu bằng gỗ công nghiệp MFC, gỗ tự nhiên.
|
|
290
|
Thiết bị chứng minh các định luật vật lý
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng cho giáo dục, đào tạo. Bao gồm:
Thiết bị chứng minh định luật Boyle, Thiết bị chứng minh định luật Hooke, Thiết
bị chứng minh định luật Charles.
|
|
291
|
Máy phát âm tần
|
9023
|
|
|
Chuyên dùng phục vụ giáo dục, đào tạo. Bao gồm:
Vỏ máy phát bằng tôn sơn tĩnh điện, nắp vỏ có quai xách bằng nhựa mềm, điện
áp sử dụng 220V - 50Hz, cửa hiển thị tần số có đồng hồ đếm chỉ thị LED 4 chữ
so, dải phát tần số của máy từ 0,1 Hz đến 1.000 Hz được chia bằng chuyển mạch
xoay 4 bậc: 0,1 Hz - 1 Hz/1 Hz - 10 Hz/10 Hz - 100 Hz/100 Hz - 1 KHz. Điện áp
đầu ra Max 15V, công suất tiêu thụ Max 20W; Cả 3 giắc cắm lỗ Φ4 mm cấp tín hiệu
được bố trí phía trước mặt máy (đồng bộ với tất cả các nút chức năng khác)
thuận lợi cho việc thao tác làm thí nghiệm.
|
|
292
|
Thiết bị day học môn Giáo dục thể chất
|
9023
|
|
|
Tiêu chuẩn Quốc tế gồm: Tiêu chuẩn ISO 9001 về
hệ thống quản lý chất lượng. Tiêu chuẩn ISO 14001 về hệ thống quản lý môi trường.
Tiêu chuẩn ISO 45001 về hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề nghiệp.
|
|
293
|
Bảng thép
|
9023
|
|
|
Độ dày 0,5 mm, kích thước (400x550) mm, sơn
tĩnh điện màu trắng, nẹp viền xung quanh. Mặt sau có lắp 2 ke nhôm kích thước
(20x30x30) mm để lắp vào giá, đảm bảo cứng và phẳng. Chuyên dùng cho giáo dục,
đào tạo.
|
|
294
|
Thiết bị dạy học môn Vật lý
|
9023
|
|
|
Bao gồm: Thiết bị đo độ dịch chuyển, tốc độ, vận
tốc, Thiết bị đo gia tốc, Thiết bị đo nhiệt dung riêng, Thiết bị đo tần số
sóng âm, Thiết bị đo tốc độ truyền âm, Thiết bị đo vận tốc và gia tốc của vật
rơi tự do, Thiết bị khảo sát động lượng, Thiết bị khảo sát năng lượng trong
va chạm, Thiết bị tạo sóng dừng, Thiết bị tổng hợp hai lực đồng quy và song
song.
|
|
Phụ lục III
DANH MỤC VẬT TƯ XÂY DỰNG TRONG NƯỚC ĐÃ
SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT
|
Tên mặt
hàng
|
Mã số theo
biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu quy
cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
1
|
Cát, cát nghiền
|
2505
|
|
|
QCVN16: 2019,
QCVN 16:2019/BXD. Cát hạt mịn và hạt thô làm cốt liệu nhỏ cho bê tông và vữa.
|
2
|
Cao lanh
|
2507
|
|
|
Al2O3 từ 30% đến 52%, Fe2O3
< 1%. Chịu lửa 1.750oC. Độ ẩm từ 32% đến 35%.
|
3
|
Đá xây dựng
|
2517
|
10
|
00
|
TCVN 7572-2006, QCVN 16:2022. Đá hộc, đá dăm
làm cốt liệu lớn cho bê tông và vữa. Diện tích chịu lực 1.600 mm2,
tải trọng phá hoại 190 kN, cường độ chịu nén 119,96 N/mm2.
|
4
|
Đôlômít
|
2518
|
|
|
Dùng để luyện kim, hàm lượng MgO ≥ 28%.
|
5
|
Tấm tường, tấm trần thạch cao
|
2520
|
10
|
|
QCVN 16:2019/BXD. Trọng lượng 18 ± 0,5 kg. Cường
độ chịu uốn: theo phương ngang ≥ 322N, theo phương dọc ≥ 109N. Độ biến dạng ẩm
≤ 48mm. Độ ẩm ≤ 0,9%. Độ hút nước ≤ 5%.
|
6
|
Clinker xi măng
|
2523
|
10
|
|
TCVN 7024:2013.
|
7
|
Xi măng portland, xi măng portland hỗn hợp
|
2523
|
29
|
90
|
QCVN 16:2019/BXD, TCVN 6017:2015 , TCVN
6016:2011, TCVN 141:2008 .
|
8
|
Xỉ hạt (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc
thép
|
2618
|
00
|
|
TCVN 4315:2017, TCVN 11586:2016 .
|
9
|
Xỉ, xỉ luyện kim, vụn xỉ
|
2619
|
00
|
|
TCVN 4315:2017, TCVN 11586:2016 . Xỉ, xỉ luyện
kim (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc
thép.
|
10
|
Tro xỉ nhiệt điện
|
2621
|
90
|
|
TCVN 12249:2018, TCVN 10302:2014 , TCVN
12660:2019.
|
11
|
Sơn bảo vệ kết cấu thép
|
3209
|
90
|
00
|
TCVN 8789 : 2011.
|
12
|
Sơn tường dạng nhũ tương
|
3209
|
90
|
00
|
TCVN 8652:2012.
|
13
|
Hỗn hợp chịu lửa đầm lò
|
3816
|
00
|
90
|
MgO ≤ 90%, Al2O3 ≤ 95%,
SiC ≤ 85%, C ≤ 30%.
|
14
|
Hỗn hợp chịu lửa dẻo
|
3816
|
00
|
90
|
Al2O3 ≤ 90%, Al2O3
≤ 90%.
|
15
|
Bùn bịt lô gang lò cao
|
3816
|
00
|
90
|
Al2O3 ≤ 50%, SiC ≤ 30%,
C ≤ 30%.
|
16
|
Hỗn hợp chịu lửa để phun
|
3816
|
00
|
90
|
Al2O3 ≤ 95%, Ca ≤ 30%.
|
17
|
Vữa chịu nhiệt
|
3816
|
00
|
90
|
Al2O3 ≤ 20%, SiO2
≤ 70%, CaO ≤ 40%. Độ chịu nhiệt 1450oC.
|
18
|
Bê tông chịu nhiệt
|
3816
|
0
|
90
|
Đầm trong các lò công nghiệp chịu được môi trường
kiềm và môi trường axit. Hàm lượng Al2O3 ≥ 45%, Fe2O3
≤ 2,5%. Độ chịu nhiệt 1.700oC.
|
19
|
Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa và
bê tông
|
3824
|
40
|
00
|
TCVN 8826:2011.
|
20
|
Vữa xi măng khô trộn sẵn không co
|
3824
|
50
|
00
|
TCVN 9204:2012.
|
21
|
Vữa tăng cứng sàn trộn sẵn
|
3824
|
50
|
00
|
Chế biến từ xi măng, cốt liệu chọn lọc, phụ
gia. Dùng để tăng khả năng chịu mài mòn của mặt sàn nhà công nghiệp, sàn tầng
hầm đỗ xe, bãi đỗ xe.
|
22
|
Ống nhựa xoắn HDPE loại cứng
|
3917
|
21
|
00
|
Đường kính ngoài: 32 ± 2 ÷ 320 ± 5 mm. Độ dày
thành ống: 1,5 ± 0,3 ÷ 4,5 ± 1,5 mm. Bước ren: 8 ± 0,5 ÷ 70 ± 1,0.
|
23
|
Sàn composite
|
3918
|
10
|
|
TCVN 11352: 2016, ISO 9001-2015. Vật liệu SPC (Stone
plastic composite) với chất nền là bột nhựa nguyên sinh PVC kết hợp bột đá
canxi carbonate và các phụ gia chống giãn nở.
|
24
|
Bộ thông gió cho cửa sổ
|
3926
|
|
|
Chất liệu nhựa.
|
25
|
Đá granite ốp lát tự nhiên
|
6801
|
00
|
00
|
Trừ đá phiến.
|
26
|
Tấm thạch cao
|
6809
|
11
|
00
|
ASTM C 473-17(d), ASTM
C471M-16a.
|
27
|
Đá ốp lát nhân tạo
|
6810
|
19
|
10
|
TCVN 8057:2009. Thành phần chính là thạch anh
(silica, quartz, granite).
|
28
|
Ống cống bê tông cốt thép ly tâm
|
6810
|
91
|
00
|
TCVN 9113:2012. Đường kính đến 1.500 mm.
|
29
|
Gạch bê tông (xi măng cốt liệu), gạch xi măng
|
6810
|
11
|
00
|
QCVN 16:2019/BXD, TCVN 6477:2016 , TCVN
6355:2009.
|
30
|
Cột điện bê tông ly tâm
|
6810
|
91
|
00
|
Cho đường dây truyền tải có điện áp đến 35kV.
|
31
|
Gạch AAC bê tông khí
|
6810
|
10
|
11
|
TCVN 7959:2017
|
32
|
Panel bê tông khí
|
6810
|
10
|
11
|
TCVN 12867:2020, 12868:2020, 12869:2020. Panel
khí chưng áp, cấu trúc có nhiều lỗ khí, bên trong có lõi thép gia công tăng
khả năng chịu lực.
|
33
|
Tấm tường nhẹ 3 lớp xen kẹp
|
6810
|
|
|
TCVN 12302:2018.
|
34
|
Tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn theo công nghệ
đùn ép
|
6810
|
91
|
00
|
TCVN 11524:2016.
|
35
|
Gạch chịu lửa ma nhê (MgO)
|
6902
|
10
|
0
|
Sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi
trường kiềm như lò luyện thép, luyện kẽm. Có hàm lượng MgO ≥ 87%, CaO ≤ 3%,
SiO2 ≤ 1,5%. Độ xốp ≤ 20%. Độ chịu lửa 2.000oC.
|
36
|
Gạch chịu lửa ma nhê - cácbon (MgO-C)
|
6902
|
10
|
0
|
Sử dụng xây lót trong lò luyện thép và các lò
công nghiệp chịu được môi trường kiềm. Có hàm lượng MgO ≥ 76%, C = 10 - 18%.
Độ xốp ≤ 5%.
|
37
|
Gạch chịu lửa kiềm tính - ma nhê crôm (MgO -
Cr2O3)
|
6902
|
10
|
0
|
Sử dụng xây lót trong lò công nghiệp chịu được
môi trường kiềm như lò quay xi măng, lò luyện kẽm. Có hàm lượng MgO ≥ 55%, Cr2O3
≤ 22%. Độ xốp ≤ 18%. Độ chịu lửa 2.000oC.
|
38
|
Gạch chịu lửa kiềm tính - ma nhê - spinel
(MgO-Al2O3)
|
6902
|
10
|
0
|
Sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi
trường kiềm như lò quay xi măng, lò luyện thép, lò luyện kẽm. Hàm lượng MgO ≥
76%, Al2O3 = 5 - 20%, Fe2O3 ≤
0,8%, SiO2 ≤ 0,9%. Độ xốp ≤ 18%. Độ chịu lửa 1.790oC.
|
39
|
Gạch chịu axít
|
6902
|
20
|
0
|
Sử dụng xây lót lò công nghiệp chịu được môi
trường axít. Có hàm lượng Al2O3 ≤ 22%, Fe2O3 ≤
3%, SiO2 ≤ 65%. Độ xốp ≤ 8%. Độ chịu axít ≥ 96%. Độ chịu lửa
1.580oC.
|
40
|
Gạch chịu lửa nhôm - các bon - SiC (Al2O3-C-
SiC)
|
6902
|
20
|
0
|
Sử dụng xây lót lò luyện gang và các lò công
nghiệp chịu được môi trường kiềm và axít. Có hàm lượng Al2O3 ≥
50%, C = 8 - 10%, SiC ≥ 5%. Độ xốp ≤ 13%. Độ chịu lửa 1.750oC.
|
41
|
Gạch chịu lửa nhôm - các bon (Al2O3-C)
|
6902
|
20
|
00
|
Sử dụng xây lót lò luyện gang và các lò công
nghiệp chịu được môi trường kiềm và axít. Có hàm lượng Al2O3 ≥
60%, C = 10 - 16%. Độ xốp ≤ 13%.
|
42
|
Gạch chịu lửa cao nhôm - SiC (Al2O3-SiC)
|
6902
|
20
|
00
|
Sử dụng xây lót trong các lò quay sản xuất
clinker xi măng và các lò công nghiệp có môi trường trung tính. Có hàm lượng
Al2O3 ≥ 50%, Fe2O3 ≤ 2,5%,
SiC = 5 - 18%. Độ xốp ≤ 18%. Độ chịu lửa 1.790oC.
|
43
|
Gạch chịu lửa cao nhôm (Al2O3)
|
6902
|
20
|
00
|
Sử dụng xây lót trong các lò quay, lò đứng sản
xuất clinker xi măng, lò luyện thép và các lò công nghiệp có môi trường trung
tính. Có hàm lượng Al2O3 = 46% - 95%, Fe2O3 ≤
2,5%. Độ xốp ≤ 20%. Độ chịu lửa 1.790oC.
|
44
|
Gạch chịu lửa Silic (Đi nát)
|
6902
|
20
|
00
|
Sử dụng xây lót trong các lò công nghiệp có môi
trường axít như lò nấu thủy tinh, lò luyện cốc. Hàm lượng SiO2 ≥
95%, Fe2O3 ≤ 1%. Độ xốp < 24%.
|
45
|
Sericit
|
6902
|
20
|
00
|
Hàm lượng Al2O3 ≥ 10%.
|
46
|
Gạch chịu lửa Zircon (ZrO2)
|
6902
|
90
|
0
|
Làm viên dẫn dòng luyện thép. Có hàm lượng ZrO2
≥ 90%, Fe2O3 ≤ 0,8%. Độ chịu lửa 2.000oC.
|
47
|
Gạch chịu lửa sa mốt
|
6902
|
90
|
00
|
Bao gồm: SMA, SMB. Xây lót trong các lò công
nghiệp có môi trường trung tính như lò nung tuynel nung gạch đỏ, lò đốt rác.
Hàm lượng Al2O3 ≥ 30%, Fe2O3 ≤
3%. Độ xốp ≤ 23%. Độ chịu lửa 1.710oC.
|
48
|
Gạch xốp cách nhiệt
|
6902
|
90
|
00
|
Khối lượng thể tích đến 1,23 g/cm3.
Độ chịu lửa 1.700oC.
|
49
|
Ống sứ chịu lửa
|
6903
|
90
|
00
|
Ống sứ dạng Co, dạng T, dạng thập, dạng thẳng
từ Ø16 đến Ø190 mm. Độ chịu lửa 1.750oC, Al2O3
≥ 37%, SiO2 ≤ 50%, Fe2O3 ≤ 1,8%.
|
50
|
Ống sứ
|
6903
|
20
|
00
|
Độ chịu lửa 1750oC, Al2O3
≥ 37%, SiO2 ≤ 50%, Fe2O3 ≤ 1,8%. Tiết diện ≤
Ø190 mm.
|
51
|
Gạch đất sét nung
|
6904
|
10
|
00
|
QCVN 16:2019/BXD, TCVN 1450:2009 , TCVN
6355-2:2009, TCVN 6355-3:2009 . Bao gồm gạch tuynel, gạch đặc.
|
52
|
Ngói gốm tráng men
|
6905
|
10
|
00
|
TCVN 9133:2011.
|
53
|
Gạch gốm ốp lát
|
6907
|
|
|
Bao gồm: ceramic, granite, cotto.
|
54
|
Gạch ốp, lát không nung
|
6908
|
|
|
Bao gồm: Terrazo, Brestonstone, Terastone;
kích thước viên đến 800mm x 800mm.
|
55
|
Kính phủ bức xạ thấp
|
7005
|
10
|
90
|
TCVN 9808:2013.
|
56
|
Kính phủ phản quang
|
7005
|
10
|
90
|
TCVN 7528:2005.
|
57
|
Kính màu hấp thụ nhiệt
|
7005
|
21
|
90
|
QCVN 16:2019/BXD.
|
58
|
Kính nổi
|
7005
|
29
|
90
|
TCVN 7219:2018, TCVN 7737:2007 .
|
59
|
Kính tôi nhiệt an toàn
|
7007
|
|
|
TCVN 7364-2004
|
60
|
Kính phẳng tôi nhiệt
|
7007
|
19
|
90
|
TCVN 7455:2013.
|
61
|
Kính dán an toàn nhiều lớp
|
7007
|
29
|
90
|
TCVN 7364:2004.
|
62
|
Kính gương tráng bạc
|
7009
|
91
|
0
|
TCVN 7219:2002.
|
63
|
Phôi thép dẹt (dạng phiến)
|
7207
|
12, 20
|
10
|
- Loại có hàm lượng carbon từ 0,03% đến 0,25%.
- Loại có hàm lượng carbon từ 0,25% đến 0,28%.
|
64
|
Thép không hợp kim, dạng cuộn, chưa được gia
công quá mức cán nóng
|
7208
|
36, 38, 39
|
00
|
Chiều dày đến 12 mm.
|
65
|
Dây thép buộc
|
7217
|
|
|
Đường kính 1 mm.
|
66
|
Thép hợp kim dự ứng lực
|
7227, 7229
|
20
|
00
|
Bằng thép Mangan - Silic, dạng cuộn, cán nóng,
mặt cắt ngang tròn, đường kính từ 7,1 mm - 12,6 mm.
|
67
|
Mặt bích
|
7307
|
91
|
90
|
Dùng để ghép nối cọc ống bê tông bằng thép
không hợp kim, vật liệu thép Q235.
|
68
|
Mặt bích bằng thép
|
7307
|
93
|
90
|
Dạng tròn đường kính từ 300 mm đến 1.000 mm.
|
69
|
Các cấu kiện bằng thép
|
7308
|
|
|
Loại thông dụng và khung nhà thép, dầm cầu
thép đường bộ; Khung giá đỡ tấm pin quang điện loại cố định.
|
70
|
Máng cáp
|
7308
|
90
|
60
|
Chất liệu bằng thép. Dùng cho cáp trung thế.
Kích thước 300 x 100 mm.
|
71
|
Tấm Panel
|
7308
|
90
|
99
|
Các loại Panel: Sandwich PU, sợi thủy tinh
(Panel glass glasswool), cách nhiệt (trong xây dựng).
- Lớp tôn bề mặt: Tôn mạ màu hệ sơn Polyester,
Tôn mạ màu hệ sơn PVDF, tôn phủ PVC, Inox;
- Lớp giữa cách nhiệt:
+ Lớp PU (POLYURETHANE) đối với tấm Panel
Sandwich PU.
+ Bông thủy tinh (glasswool) đối với tấm Panel
sợi thủy tinh.
|
72
|
Các cấu kiện nhôm định hình
|
7610
|
|
|
Các kết cấu bằng nhôm (trừ nhà lắp ghép thuộc
nhóm 94.06) và các bộ phận của các kết cấu bằng nhôm (ví dụ, cầu và nhịp cầu,
tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ và các loại khung cửa
và ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột); tấm,
thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm, đã được gia công để sử
dụng làm kết cấu.
|
73
|
Cáp thép
|
7312
|
10
|
91
|
Loại bện tao, sử dụng cho bê tông dự ứng lực,
đường kính từ 9mm - 16mm
|
74
|
Sản phẩm sứ vệ sinh
|
7324
|
90
|
10
|
TCVN 6073:20005
|
75
|
Dây truyền tải điện tổn thất thấp
|
7614
|
10
|
11
|
Gồm lõi thép bọc nhôm, nhiệt độ ruột dẫn lớn
nhất 150oC. Giảm tổn thất truyền tải đến 25%.
|
76
|
Cáp điện
|
7614
|
|
|
QCVN 04:2009/BKHCN và sửa đổi 1:2016 QCVN
04:2009/BKHCN
|
77
|
Khóa điện từ thông minh
|
8301
|
|
|
Khóa điện từ có thể sử dụng 4 cơ chế mở cửa: vân
tay, thẻ từ, mã số, chìa cơ; tay ốp khóa hợp kim kẽm hoặc inox
|
78
|
Tay nắm cửa
|
8302
|
|
|
Bằng kim loại, 1 bộ gồm tay nắm và phụ kiện đồng
bộ.
|
79
|
Bản lề cửa
|
8302
|
|
|
Bằng kim loại, 1 bộ gồm bản lề và phụ kiện đồng
bộ.
|
80
|
Thiết bị thuộc hệ thống lò quay
|
8417
|
10
|
|
Bao gồm: Tháp làm mát, Băng tải gầu, Cấp liệu
tấm, cấp liệu tang, Van điện nhiệt độ cao, Súng bắn khí, Van tấm điện, Xích tải,
Khe nhiệt (đường kính đến 1800 mm), Lọc bụi tĩnh điện, Ống gió ba (đường kính
đến 2800 mm).
|
81
|
Cáp điện một chiều
|
8544
|
60
|
11
|
Dây 01 lõi đồng, bọc cách điện bằng nhựa XLPO,
tiết diện 4 mm2, điện áp 1,5 kV DC.
|
82
|
Cáp hạ thế, trung thế, cao thế bọc cách điện
plastic và EPR
|
8544
|
|
|
Phần lõi cáp có tiết diện lớn nhất cho 1 pha đến
2.000 mm2, điện áp từ 0,6 kV - 170 kV.
|
83
|
Cáp nguồn lõi đồng
|
8544
|
11
|
20
|
Dây đơn, dạng cuộn, loại 6 A/220 V, bằng đồng
bọc PVC, tiết diện 1,5 mm2.
|
84
|
Cáp tiếp địa nguồn
|
8544
|
11
|
20
|
Chất liệu bằng đồng, bọc PVC, dây đơn dạng cuộn.
|
85
|
Nhà kính, nhà màng cho sản xuất nông nghiệp
|
9406
|
|
|
Tiêu chuẩn NGMN-1994 của Hiệp hội Nhà màng Hoa
Kỳ. Kết cấu khung nhà chịu sức gió 80 km/h. Màng lợp mái chịu sức gió 70
km/h.
|
Phụ lục IV
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU,
VẬT TƯ, LINH KIỆN, PHỤ TÙNG THAY THẾ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT
|
Tên mặt
hàng
|
Mã số theo
biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu quy
cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
1
|
Tỏi đen
|
0703
|
20
|
90
|
Tỏi lên men, sấy khô. Giấy chứng nhận ATTP số:
95/2014/CCBVTV- HCM;
TCCS: 07/2014/ƯDCN-HCM.
|
2
|
Hạt mắc ca sấy
|
0802
|
61
|
00
|
TCVN 12461:2018.
|
3
|
Tinh bột nghệ
|
0901
|
30
|
00
|
Dạng bột mịn màu vàng chanh.
Giấy chứng nhận ATTP số: 95/2014/CCBVTV-HCM;
TCCS: 07/2014/ƯDCN-HCM.
|
4
|
Cà phê
|
0901
|
21
|
20
|
Tiêu chuẩn 01 -
2021/VINACAFE-TCCS.
|
5
|
Chè thành phẩm
|
0902
|
|
|
Bao gồm: Chè xanh, chè đen OTC và Othodox.
|
6
|
Ngô hạt
|
1005
|
90
|
90
|
Đã qua sơ chế tách hạt.
|
7
|
Gạo các loại
|
1006
|
30
|
|
Gạo ST25 đạt tiêu
chuẩn 01/CT TNHH MTV Cà phê 721/2022. Các loại gạo khác đạt tiêu chuẩn vệ
sinh an toàn thực phẩm.
|
8
|
Tinh bột sắn
|
1108
|
14
|
|
Độ ẩm ≤ 13%, hàm lượng tinh bột ≥ 85%, độ trắng
≤ 95%, độ dẻo ≤ 700 BU, độ pH 5 - 7%. Để sản xuất thực phẩm.
|
9
|
Cùi dừa khô
|
1203
|
00
|
00
|
TCVN 9763:2013.
|
10
|
Sản phẩm từ nhựa thông
|
1301
3806
|
90
|
90
|
Bao gồm: dầu thông và colophan. Dầu thông có mã
số 1301.90.90, colophan có mã số 3806.10.00.
|
11
|
Khô dầu đậu tương
|
1518
|
|
|
Dùng sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc thực phẩm.
|
12
|
Đường trắng các loại
|
1701
|
|
|
Tiêu chuẩn ISO 22000.
|
13
|
Nước hoa quả
|
2009
|
|
|
Bao gồm: nước dứa, chanh leo, táo, ổi, cam, gấc,
nước thảo dược, nước gạo.
|
14
|
Cà gai leo - linh chi hòa tan
|
2101
|
20
|
|
Bản công bố sản phẩm số: 4057/2018/ĐKSP Cục
ATTP cấp.
|
15
|
Lá thuốc lá chưa tước cọng
|
2401
|
10
|
10
|
Bao gồm loại: vàng sấy, Burley và Madole.
Loại vàng sấy (Virginia) phân cấp theo TCN 26-1-02.
Loại Burley và Madole phân cấp theo tiêu chuẩn cơ sở của đơn vị sản xuất.
|
16
|
Lá thuốc lá đã được tước cọng một phần hoặc
toàn bộ
|
2401
|
20
|
40
|
TCVN 7092:2002. Bao gồm loại: vàng sấy, Burley
và Modole.
|
17
|
Phế liệu lá và cọng thuốc lá
|
2401
|
30
|
10
|
TCVN 7092:2002.
Cọng thuốc lá và gân chính giữa của lá thuốc lá được thu hồi sau khi tách cọng
và cọng vụn thuốc lá được thu hồi từ dây chuyền tách cọng. Có đường kính lớn
hơn 1,5 mm. Đường kính lớn hơn 1,5 mm. Độ ẩm 10%. Nhiệt độ sấy 43oC.
|
18
|
Lá thuốc lá đã chế biến và các nguyên liệu
thay thế
|
2403
|
91
|
90
|
TCVN 7262:2003. Gồm thuốc lá thuần nhất hoặc
thuốc lá hoàn nguyên.
Cọng, bụi thuốc lá, được nghiền nhỏ, trộn với chất đan bện, tác nhân dính kết
và được cán nóng thành tấm có chất lượng và độ dày đồng đều. Chiết suất và có
tính chất lá thuốc lá.
|
19
|
Thuốc lá điếu
|
2402
|
20
|
|
Được sản xuất từ toàn bộ hay một phần nguyên
liệu thuốc lá.
|
20
|
Xì gà
|
2402
|
20
|
|
Sản xuất từ lá thuốc lá.
|
21
|
Đá cục, đá bột
|
2417
|
41
|
00/30
|
Là khoáng sản tự nhiên, hàm lượng CaCO3 >
98%; kích cỡ từ 1 - 400mm, độ trắng < 95%; bột đá cỡ hạt < 0,125 mm.
|
22
|
Muối thực phẩm
|
2501
|
00
|
10
|
QCVN
01193:2021/BNNPTNT. Được bổ sung tăng cường vi chất i-ốt dùng để ăn trực tiếp
và dùng trong chế biến thực phẩm.
|
23
|
Muối tinh
|
2501
|
00
|
92
|
QCVN
01-194:2021/BNNPTNT.
|
24
|
Muối công nghiệp
|
2501
|
00
|
99
|
Được sản xuất từ nước biển, dùng trong công
nghiệp, có hàm lượng các chất theo tiêu chuẩn TCVN 9640:2013 .
|
25
|
Cristobalite
|
2506
|
10
|
00
|
Thành phần SiO2, kích thước hạt từ 0,1
đến 0,5 mm; kích thước bột ≤ 45 µm.
|
26
|
Phèn nhôm
|
2507
|
00
|
00
|
Dạng lỏng, nước.
|
27
|
Cao lanh
|
2507
|
00
|
00
|
Hàm lượng Al2O3 21 -
37%, Fe2O3 < 1,8%. Độ chịu lửa 1.750oC. Độ
ẩm < 35%.
|
28
|
Quặng apatít các loại
|
2510
|
10
20
|
10
|
Ca5F(PO4)3.
Hàm lượng P2O5 ≥ 24%. Bao gồm cả loại đã nghiền và chưa
nghiền.
|
29
|
Felspat
|
2529
|
10
|
00
|
Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng.
|
30
|
Quặng sắt, tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã
nung kết
|
2601
|
|
|
- Fe > 60%, SiO2 < 12%. Kích
thước 8 - 16mm.
- Dạng quặng vê viên.
- Quặng manhetit và limonit kích cỡ 0 - 8 và 8 - 40mm.
|
31
|
Tinh quặng đồng
|
2603
|
00
|
00
|
Hàm lượng Cu 18 - 20% .
|
32
|
Chì kim loại
|
2607
|
00
|
00
|
Hàm lượng ≤ 99,6% Pb.
|
33
|
Ferromangan
|
2611
|
00
|
00
|
Hàm lượng: Mn 60%, Si 14% và tạp chất khác;
kích thước: 20cm x 20cm.
|
34
|
Than mỡ
|
2701
|
12
|
|
Hàm lượng tro (%A11 - 15%); chất bốc (%V 16 -
22%); chỉ số kết (Y ≥ 18mm); chỉ số co (X ≥ 20mm).
|
35
|
Than cốc luyện kim
|
2704
|
00
|
10
|
Dạng cục kích thước 15 - 60 mm hoặc 15 - 80mm.
Hàm lượng tro %A ≥ 10; chất bốc %V ≥ 1; %C ≥ 82.
|
36
|
Clo lỏng
|
2801
|
10
|
|
TCCS 09:2017/HCBH; 99,99% Cl2.
|
37
|
Lưu huỳnh
|
2802
|
|
|
Độ tinh khiết ≥ 98%.
|
38
|
Argon
|
2804
|
21
|
|
Độ tinh khiết ≥ 99,9999%.
|
39
|
Ni-tơ (N2)
|
2804
|
30
|
|
Độ tinh khiết ≥ 99,9999%.
|
40
|
Oxygen (O2)
|
2804
|
40
|
|
Độ tinh khiết ≥ 99,6%.
|
41
|
Khí oxi hàn
|
2804
|
40
|
00
|
Thành phần chính là khí oxy(O2).
|
42
|
Phốt pho vàng
|
2804
|
70
|
00
|
TCCS 01:2010/PPVN;
Hàm lượng ≥ 99,9%, tạp chất ≤ 0,1%.
|
43
|
Phốt pho đỏ
|
2804
|
70
|
00
|
Bảo quản trong phi mạ kẽm. Hàm lượng P4:
98,5%; tạp chất 1,5%.
|
44
|
Axit Clohydric
|
2806
|
10
|
|
TCCS 17:2019/HCBH,
TCCS 19:2019/HCBH,
TCCS 04:2017/HCBH,
TCCS 18:2017/HCBH;
Nồng độ ≤ 37% HCl.
|
45
|
Axit Clohydric thực phẩm
|
2806
|
10
|
|
BTCBSP Số 04,05/HCBH/2020;
32,35±1% HCl;
Phụ gia thực phẩm - chất điều chỉnh độ acid.
|
46
|
Axit Sunfuric
|
2807
|
00
|
10
|
- TCCS 23:2017/HCBH,
TCCS 24:2017/HCBH,
TCCS 20:2017/HCBH,
TCCS 01:2020/HCTB2,
Nồng độ ≤ 98 % H2SO4;
- TCCS 2021/SPLT.PT;
Nồng độ H2SO4 98% ±
0,5%;
- TCCS 01:2016/DAP2 (TCVN 5719:2009);
Nồng độ H2SO4: 98,5 ±
0,5%;
Hàm lượng sắt (Fe): ≤ 100ppm.
|
47
|
Axit nitric
|
2808
|
00
|
00
|
Nồng độ ≤ 99%.
|
48
|
Axit Phosphoric
|
2809
|
20
|
92
|
- TCCS 10:2014/HCĐN;
≥ 85% H3PO4;
- TCCS 02: 2016/DAP2;
hàm lượng 50 - 52% P2O5wt.
|
49
|
Axit Phosphoric thực phẩm
|
2809
|
20
|
32
|
BTCBSP số: 04/HCĐN/2020;
≥ 85% H3PO4.
|
50
|
Axit Phosphoric cấp điện tử
|
2809
|
20
|
|
Nồng độ > 85%.
|
51
|
Khí CO2
|
2811
|
21
|
00
|
- Hàm lượng CO2: 96,6% min;
- Tạp chất (CH4, CO, N2, H2, Ar...): 3,4%
max.
|
52
|
Amoniac
|
2814
|
10
20
|
|
- Dạng khan: NH3 ≥ 99,9%; H2O
≤ 0,1%; Sắt ≤ 2mg/l; Dầu ≤ 10mg/k.
- Dạng lỏng đạt TCVN 2613:1993 .
|
53
|
NaOH dạng lỏng
(Xút ăn da)
|
2815
|
12
|
|
TCCS 29:2017/HCBH,
CBHQ 01:2022/HCBH 02:2022/HCBH
03:2022/HCBH;
Nồng độ đến 50±1% NaOH.
|
54
|
NaOH phụ gia thực phẩm
|
2815
|
12
|
|
BTCBSP Số 01, 02, 03/HCBH/2020;
Nồng độ đến 50 ± 1% NaOH;
Chất điều chỉnh độ axit.
|
55
|
NaOH dạng rắn
|
2815
|
11
|
00
|
Sử dụng trong công nghiệp.
|
56
|
Ô-xit kẽm
|
2817
|
00
|
10
|
Hàm lượng: 60% Zn, 80 - 99% ZnO. Dạng bột,
không có dị vật trong sản phẩm.
|
57
|
Ô-xit nhôm
|
2818
|
20
|
00
|
Al2O3.
|
58
|
Lithium sắt phốt phát
|
2825
|
90
|
00
|
Sử dụng làm điện cực cho pin Lithium (LiFePO4).
|
59
|
Natri Florua tinh khiết
|
2826
|
19
|
|
TCCS 08: 2018/SPLT.PT;
NaF ≥ 96%; độ ẩm ≤ 1%; dạng bột màu trắng.
|
60
|
Natri Silicflorua kỹ thuật không sấy
|
2826
|
90
|
|
TCCS 13: 2021/SPLT.PT;
Na2SiF6 ≥ 95%; độ ẩm ≤ 10%; dạng bột màu trắng, có thể
vàng nhạt.
|
61
|
Poly Aluminum Chloride (PAC)
|
2827
|
32
|
00
|
- Dung dịch lỏng, màu vàng nhạt. Hàm lượng: Al2O3
9,5 - 10,5%; kiềm 45 - 55%; gốc SO4(-2) 2 - 4,5; As ≤ 1
ppm; Hg ≤ 0,1 ppm; Pb ≤ 5ppm.
- Dạng lỏng; nồng độ 10% và 17% Al2O3.
- Dạng bột.
|
62
|
Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc (Acid)
|
2827
|
39
|
90
|
Ký hiệu: RA01 hoặc HA01; thành phần trong
1.000 ml dung dịch gồm: natri clorid 210,68 g; kali clorid 5,22 g; calci
clorid.2H2O 9,00 g; magnesi clorid.6H2O 3,56 g; acid acetic
băng 6,31g; dextrose monohydrat 38,50 g; nước đạt tiêu chuẩn ISO 13959.
|
63
|
Sắt III clorua
|
2827
|
39
|
20
|
TCCS 16:2017/HCBH,
TCCS 11:2018/HCBH,
TCCS 12:2019/HCBH;
Nồng độ ≤ 40% FeCl3.
|
64
|
Kali clorua tinh
|
2827
|
39
|
90
|
TCCS 17:2015/HCĐN;
Độ tinh khiết ≥ 99% KCl.
|
65
|
Canxi clorua
|
2827
|
20
|
90
|
TCCS 13:2014/HCĐN; Độ tinh khiết ≥ 95% CaCl2.2H2O.
|
66
|
Javel
|
2828
|
90
|
10
|
- TCCS 05:2017/HCBH,
TCCS 06:2017/HCBH,
TCCS 13:2019/HCBH;
- Natri hypoclorit; 8 - 12% NaClO.
|
67
|
Natri Bisunfit
|
2832
|
10
|
|
TCCS 07:2018/SPLT.PT;
NaHSO3 ≥ 22,5%; Dung dịch màu vàng chanh.
|
68
|
Magie Sunphat Heptahydrat
|
2832
|
21
|
|
TCCS 10:2017/HCBH;
Độ tinh khiết ≥ 99% MgSO4.7H2O.
|
69
|
Phèn nhôm sunfat kỹ thuật
|
2833
|
22
|
|
TCCS 09: 2018/SPLT.PT;
Al2O3 ≥ 14,5%; dạng mảnh hoặc tấm.
|
70
|
Phèn kép Amoni nhôm sunfat kỹ thuật
|
2833
|
30
|
|
TCCS 10: 2018/SPLT.PT ;
Al2O3 ≥ 10%; dạng tinh thể trắng trong hoặc bột màu trắng.
|
71
|
Phèn đơn
|
2833
|
22
|
10
|
TCCS 04,05,06,07:2020/HCTB2;
Al2O3 ≥ 7,5.
|
72
|
Dicalcium phosphate (DCP)
|
2835
|
25
|
|
Độ ẩm đến 5%. Hàm lượng: photspho ≥ 17%; canxi
≥ 21%; flouride (F) ≤ 0,18%; arsenic (As) ≤ 0,003%; kim loại nặng ≤ 0,003%.
|
73
|
Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc (Bicarbonat)
|
2836
|
30
|
00
|
Ký hiệu: RB01 hoặc HB01; thành phần trong
1.000 ml dung dịch gồm:
- Natri bicarbonat: 84,0 g;
- Nước đạt tiêu chuẩn ISO 13959.
|
74
|
Silicate
|
2839
|
19
|
10
|
TCCS 08:2017/HCBH;
TCCS 27:2019/HCBH.
|
75
|
Gas lạnh R22
|
2903
|
71
|
00
|
Thành phần chính là Chlorodifluoromethane.
|
76
|
D-Glucitol (Sorbitol)
|
2905
|
44
|
00
|
Phụ gia thực phẩm - Mã 420ii. Sorbitol dạng si
rô 70%. Chất lỏng, không màu, không mùi, vị ngọt, tan trong nước, glyxerol và
propan 1,2-diol. Dùng cho thực phẩm. Hàm lượng D-Sorbitol ≥ 90%.
|
77
|
Ete etylic
|
2909
|
11
|
00
|
Có tỷ trọng d = 718g/cm3. Tinh khiết
về mặt hóa học.
|
78
|
Formalin
|
2912
|
11
|
10
|
Formaldehyde: 37 ± 0,5%; methanol ≤ 0,4%; axit
formic ≤ 0,03%.
|
79
|
Calcium stearate
(Muối canxi)
|
2915
|
70
|
|
Tiêu chuẩn: ISO,
TCVN, ROHS, REACH. Dạng bột hoặc dạng vảy, hỗn hợp muối canxi hydroxit với
axit stearic làm phụ gia để sản xuất các sản phẩm nhựa, lọc hóa dầu, bê tông.
|
80
|
Zinc stearate
(Muối kẽm)
|
2915
|
70
|
|
Tiêu chuẩn: ISO,
TCVN, ROHS, REACH. Dạng bột hoặc dạng vảy, hỗn hợp muối ô xít kẽm với axit
stearic làm phụ gia để sản xuất các sản phẩm nhựa, hạt màu, cao su, sơn, lọc
hóa dầu, mỹ phẩm.
|
81
|
Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự
|
3005
|
|
|
Để băng bó, cao dán, thuốc đắp, đã thấm tẩm hoặc
tráng bằng dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ
dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y.
|
82
|
Băng dính vô trùng các loại
|
3005
|
10
|
90
|
Được làm từ vải không dệt hoặc vật liệu không
thấm nước (polyurethane), có keo dính vào da, có gạc hoặc không gạc. Sử dụng
trong y tế.
|
83
|
Chỉ khâu phẫu thuật tổng hợp
|
3006
|
10
|
|
Bao gồm loại: phủ chất kháng khuẩn MESIGHT; tự
tiêu ESORB; không tiêu MSURE;
Tiêu chuẩn QLCL EN ISO 13485:2016;
Tiêu chuẩn sản phẩm USP 41.
|
84
|
Gel bôi trơn, Gel siêu âm
|
3006
|
70
|
00
|
Sử dụng trong y tế.
|
85
|
Vật liệu dùng trám bít lỗ ống tủy
|
3006
|
10
|
90
|
Bao gồm: Gutta Percha Points, Absorbent Paper
Points. Ký hiệu: ISO, Taper, X-Protype, Micro, P-roc, GS, GC, GL. Được làm mềm
bằng sức nóng.
|
86
|
Nhũ tương nền
|
3102
|
30
|
00
|
- Thành phần dùng cho sản xuất thuốc nổ nhũ
tương.
- Thành phần NH4NO3: 60 - 85%, dầu khoáng ≤ 3%, NaSCN ≤
0.5%.
|
87
|
Sơn lót
|
3209
|
90
|
00
|
Dùng sơn sàn phòng.
|
88
|
Sản phẩm từ hồi và quế
|
3301
|
|
|
Bao gồm: hoa hồi khô; tinh dầu hồi, tinh dầu
quế.
|
89
|
Tinh dầu xịt phòng
|
3302
|
|
|
Dạng lỏng, trong suốt, đồng nhất. Có màu sắc
và hương thơm đặc trưng của tinh dầu thiên nhiên.
|
90
|
Nước hoa
|
3303
|
|
|
Dạng lỏng, trong suốt, đồng nhất. Có màu sắc
và hương thơm đặc trưng.
|
91
|
Dầu tắm gội
|
3305
|
|
|
Dạng lỏng sánh, đồng nhất, không phân lớp. Có
màu sắc và hương thơm đặc trưng.
Chiết xuất từ các dược liệu cổ truyền như: bồ kết, hương nhu, gừng, cỏ mần trầu,
sả chanh, lá nêm, tinh dầu bưởi và hà thủ ô.
|
92
|
Dung dịch vệ sinh tai - mũi - họng - răng miệng
|
3307
|
|
|
Thành phần chính gồm Natri Clorid, bạc hà, các
thành phần thảo dược; dung dịch trong, đồng nhất không có vật lạ.
|
93
|
Dung dịch/ gel/kem dùng ngoài da
|
3307
|
|
|
Thành phần chủ yếu là Bạc nano, NatriClorid,
Calci Clorid, Natri metasilicat và các thành phần khác; được đóng gói dạng
dung dịch/gel trong suốt, màu vàng nhạt; không gây kích ứng da.
|
94
|
Dung dịch/ gel/gói bột/ viên đặt vệ sinh nữ/nam
|
3307
|
|
|
Thành phần chủ yếu là muối tinh khiết, lô hộ,
menthol, cúc la mã, vitamin E và các thành phần khác.
|
95
|
Dung dịch/ gói ngâm tay, chân
|
3307
|
|
|
Được chiết xuất từ các loại thảo dược, dung dịch
màu vàng, gói bột màu dược liệu có tác dụng bảo vệ và sát khuẩn, tẩy da chết,
làm ấm chân.
|
96
|
Nước rửa tay
|
3401
|
|
|
Dạng lỏng, trong suốt, đồng nhất. Không màu
không hương hoặc có hương thơm nhẹ. Hàm lượng ethanol: 70%.
|
97
|
Nước rửa chén
|
3402
|
|
|
Dạng lỏng sánh, đồng nhất, không phân lớp và kết
tủa ở nhiệt độ trên 20oC. Không màu/mùi hoặc có màu/mùi đặc trưng.
|
98
|
Nước giặt
|
3402
|
|
|
Dạng lỏng sánh, đồng nhất, không phân lớp và kết
tủa ở nhiệt độ trên 20oC. Không màu/mùi hoặc có màu/mùi đặc trưng.
|
99
|
Nước lau sàn
|
3402
|
|
|
Dạng lỏng sánh, đồng nhất, không phân lớp và kết
tủa ở nhiệt độ trên 20oC. Không màu hoặc có màu đặc trưng. Có
hương thơm đặc trưng.
|
100
|
Nước làm mềm vải
|
3402
|
|
|
Dạng lỏng sánh, đồng nhất, không phân lớp.
Không màu hoặc có màu đặc trưng. Không hương hoặc có hương thơm đặc trưng.
|
101
|
Nước tẩy toilet
|
3402
|
|
|
Dạng lỏng, đồng nhất. Có màu vàng nhạt. Có mùi
Chlorine đặc trưng.
Hàm lượng Chlorine khi sản xuất không thấp hơn 4%.
|
102
|
Nước tẩy javel
|
3402
|
|
|
Dạng lỏng, đồng nhất. Có màu vàng nhạt. Có mùi
Chlorine đặc trưng.
Hàm lượng Chlorine khi sản xuất không thấp hơn
4%.
|
103
|
Nước lau kính
|
3402
|
|
|
Dạng lỏng, trong suốt, đồng nhất. Có màu đặc
trưng. Có hương thơm nhẹ.
Hàm lượng chất hoạt động bề mặt không thấp hơn 0,5%.
|
104
|
Nước lau bếp
|
3402
|
|
|
Dạng lỏng, trong suốt, đồng nhất. Có màu đặc trưng.
Có hương thơm nhẹ.
Hàm lượng chất hoạt động bề mặt không thấp hơn 3%.
|
105
|
Nước lau đa năng
|
3402
|
|
|
Dạng lỏng, trong suốt, đồng nhất. Có màu đặc
trưng. Có hương thơm nhẹ.
Hàm lượng chất hoạt động bề mặt không thấp hơn 1%.
|
106
|
Kem tẩy đa năng
|
3402
|
|
|
Dạng lỏng, hơi sệt, đục, đồng nhất. Có màu sắc
và hương thơm đặc trưng.
Hàm lượng chất hoạt động bề mặt không thấp hơn 2%.
|
107
|
Dung dịch sát khuẩn tay nhanh
|
3402
|
|
|
Dạng lỏng, trong suốt, đồng nhất. Không màu hoặc
có màu vàng nhạt. Không hương hoặc có hương thơm nhẹ.
Hàm lượng ethanol: 70%.
Hàm lượng Chlorhexidine Gluconate: 0,5%.
|
108
|
Nước giải nhiệt làm mát động cơ 4L
|
3403
|
11
|
90
|
Thành phần gồm: dung dịch Ethylene glycol, phụ
gia chống ăn mòn, chống đóng cặn, chống tạo bọt và nước DI (nước cất).
|
109
|
Băng keo, keo làm kín trong ngành sản xuất ô
tô
|
3919
3506
|
|
|
Làm kín thân xe chống nước, chống ồn dùng cho
xe tải, xe du lịch, xe bus;
Dán bao che trong quá trình sơn và dán thùng, dán kệ.
|
110
|
Keo dán liên kết
|
3506
|
99
|
00
|
Thành phần chính là silicone.
|
111
|
Keo dán đường ống
|
3506
|
10
|
00
|
Dùng dán ống nhựa.
|
112
|
Thuốc nổ đã điều chế
|
3602
|
00
|
00
|
Thuộc Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được
phép sản xuất và sử dụng tại Việt Nam.
|
113
|
Thuốc nổ công nghiệp và phụ kiện nổ
|
3602
|
00
|
00
|
Thuộc Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được
phép sản xuất và sử dụng tại Việt Nam.
|
114
|
Ngòi nổ, kíp nổ, dây nổ
|
3603
|
|
|
Thuộc Danh mục vật liệu nổ công nghiệp được
phép sản xuất và sử dụng tại Việt Nam.
|
115
|
Dung dịch hiện bản
|
3707
|
90
|
00
|
Gồm các loại: GSP85; GSP100; GSP500; GSP800;
GUM.
|
116
|
Dung dịch làm sạch dụng cụ y tế
|
3808
|
94
|
90
|
1. ALFASEPT Z-2;
2. ALFASEPT Z-3; 3. ALFASEPT Z-5. Dùng làm sạch
dụng cụ y tế (dụng cụ phẫu thuật, dụng cụ nội soi, dụng cụ chịu nhiệt và
không chịu nhiệt,…) dựa trên các hoạt tính enzyme và hệ chất hoạt động bề mặt
có trong thành phần sản phẩm.
|
117
|
Dung dịch khử khuẩn mức độ trung bình dụng cụ
y tế
|
3808
|
94
|
90
|
1. ALFASEPT Z-2PLUS;
2. ALFASEPT Z-3PLUS;
3. ALFASEPT D+P. Dùng làm sạch và
khử khuẩn mức độ trung bình dụng cụ y tế (dụng cụ phẫu thuật, dụng cụ nội
soi, dụng cụ chịu nhiệt và không chịu nhiệt,…) dựa trên các hoạt tính enzyme,
hệ chất hoạt động bề mặt kết hợp với các hợp chất khử khuẩn amin bậc 4 và
biguanide có trong thành phần sản phẩm.
|
118
|
Dung dịch khử khuẩn mức độ cao dụng cụ y tế
|
3808
|
94
|
90
|
1. ALFASEPT GTA 2.5%; 2. ALFASEPT GTAPLUS; 3.
ALFASEPT OPA. Dùng để khử khuẩn mức độ cao dụng cụ y tế tái sử dụng (dụng cụ
nội soi, dụng cụ không chịu nhiệt) chứa các hoạt chất diệt khuẩn
Ortho-Phthalaldehyde và Glutaraldehyde.
|
119
|
Biocide - Chất diệt khuẩn/Thuốc khử trùng
|
3811
|
90
|
90
|
Thành phần hoạt chất chính là
Tetrakishydroxmethyl Phosphonium Sulphate. Chất lỏng, không màu hoặc vàng, vị
cay; pH = 3,1 - 4,5; điểm tan chảy (melting point) < 0oC; điểm
mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup) > 95oC; mật độ tương
đối (relative density) 1,058 to 1,072 (16oC); độ nhớt động học -
viscosity kinematic (40oC) < 10cSt.
|
120
|
Deoiler - Chất hỗ trợ tách dầu trong nước
|
3811
|
90
|
90
|
Chất lỏng màu hổ phách, mùi amine; pH = 3,2 -
4,2; điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed cup): 21,1oC; dễ cháy, mật độ
hơi (highly flammable, vapor density) > 1; mật độ tương đối (relative
density): 1,18 (15,6oC); tỷ trọng (density) 9,83 (lbs/gal); điểm hòa tan, tan
chảy (soluble, pour point): -28,9oC.
|
121
|
Chất hạ nhiệt độ đông đặc (Pour
point depressants)
|
3811
|
90
|
90
|
Chất lỏng, màu nâu, mùi thơm; điểm tan chảy
(melting point) < - 7oC; điểm mốc cháy đóng nắp (flash point
closed cup) > 24oC; mật độ tương đối (relative density): 0,85 đến
0,92 (16oC); độ nhớt động học - viscocity kinematic (40oC)
< 10cSt.
|
122
|
Corrosion Inhibitor - Chất ức chế ăn mòn
|
3811
|
90
|
10
|
Chất lỏng màu hổ phách; pH = 6,05; điểm mốc
cháy đóng nắp (flash point closed cup): 12,78oC; dễ cháy, mật độ
hơi (highly flammable, vapor density) > 1; mật độ tương đối (relative
density): 0,822 (23,89oC); tỷ trọng (density): 6,8909; điểm hòa
tan, tan chảy (soluble, pour point): -40oC.
|
123
|
Demulsifier - Chất phá nhũ tương
|
3811
|
90
|
90
|
Chất lỏng, màu nâu; điểm tan chảy (melting
point) < -35oC; điểm mốc cháy đóng nắp (flash point closed
cup): > 55oC; mật độ tương đối (relative density): 0,915 đến
0,985 (16oC); độ nhớt động học - viscocity kinematic (40oC):
20cSt.
|
124
|
Ổn định nhiệt
(PVC Stabilizer)
|
3812
|
39
|
|
Tiêu chuẩn: ISO,
TCVN, ROHS, REACH. Dạng bột hoặc dạng vảy, hỗn hợp chì oxit, bột đã, sáp bôi
trơn, làm phụ gia để sản xuất các sản phẩm nhựa PVC như ống nước, dây cáp điện,
tấm trần, sàn nhựa.
|
125
|
Chất tạo bọt chữa cháy
|
3813
|
00
|
00
|
TCVN 7278 - 1:2003, TCVN 7278 - 2:2003 , TCVN
7278 - 3:2003. Bao gồm:
- Loại: AFFF, FFF, AR-AFFF, CAFS;
- Loại có độ nở trung bình;
- Loại có độ nở cao.
|
126
|
Men vi sinh
|
3821
|
00
|
10
|
Vi sinh vật phân giải tổng hợp > 109
CFU/gram, sử dụng trong xử lý nước thải.
|
127
|
Môi trường nuôi cấy vi sinh vật
|
3821
|
00
|
10
|
- Ký hiệu: MELAB.
Loại sử dụng một lần cho các mục đích xét nghiệm IVD, chỉ được sử dụng trong
phòng laboratory để nuôi cấy các vi sinh vật khác nhau như vi khuẩn, nấm.
|
128
|
Dung dịch nhuộm
|
3822
|
00
|
90
|
Ký hiệu: MELAB. Để nhuộm tế bào vi sinh vật từ
mẫu bệnh phẩm.
|
129
|
Dụng cụ phát hiện thai sớm
|
3822
|
00
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
130
|
Dụng cụ phát hiện ngày rụng trứng
|
3822
|
00
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
131
|
Dụng cụ phát hiện các chất gây nghiện
|
3822
|
00
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
132
|
Sorbitol trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44
|
3824
|
60
|
00
|
Phụ gia thực phẩm. Dạng si rô 70%. Chất lỏng,
không màu, không mùi, vị ngọt, tan trong nước, glyxerol và propan 1,2-diol.
Dùng cho mỹ phẩm và các ứng dụng khác. Hàm lượng D-Sorbitol < 90%.
|
133
|
Gas R32 và R410
|
3824
|
78
|
00
|
Thành phần: CH2F2-Difluoromethane,
50% CH2F2 và 50% CHF2CF3.
|
134
|
Polypropylen Block copolymer
|
3902
|
30
|
30
90
|
Polypropylene với hàm lượng Comonomer từ 5% trở
lên.
|
135
|
Polypropylene Homo polymer/ Random copolymer
|
3902
|
10
|
30
40
90
|
Polypropylene với hàm lượng Comonomer dưới 5%.
|
136
|
Ure Formaldehyde Concentrate 85% (UFC85)
|
3909
|
10
|
90
|
Hàm lượng formaldehyde 60 ± 0,5%; hàm lượng
urea 25 ± 0,5%; hàm lượng methanol ≤ 0,5%; hàm lượng axit formic ≤ 0,04%.
|
137
|
Ống nhựa xoắn HDPE
loại cứng
|
3917
|
21
|
00
|
Đường kính đến 200
mm;
KS C 8455:2005;
TCVN 7417-1:2010 ;
IEC 61386-21.
Áp suất đến PN10.
|
138
|
Ống nhựa PVC
|
3917
|
23
|
00
|
- Áp suất đến PN12.
- Loại cứng, kèm bảo ôn. Đường kính đến 42 mm. Dùng làm ống thoát nước.
|
139
|
Sàn nhựa lót chuồng,
nẹp thanh la đỡ sàn và thanh la đỡ sàn
|
3925
|
|
|
Chất liệu bằng nhựa
PP.
|
140
|
Phao cho lưới đánh
cá
|
3926
|
90
|
10
|
Bằng nhựa.
|
141
|
Anot hy sinh nhôm chống ăn mòn
|
3917
|
39
|
|
Dạng tấm, trụ thẳng. Dung lượng điện hóa 2.640-2.660
A.h/kg. Tuổi thọ thiết kế 10 năm. Chất lượng bề mặt, độ đồng nhất đạt tiêu
chuẩn ISO 15589-2-2012.
|
142
|
Ống bằng nhựa cho xe máy
|
3917
|
29
|
00
|
Các loại ống, ống dẫn và ống vòi, và các phụ
kiện dùng để ghép nối chúng. Ví dụ: các đoạn nối, khỷu, vành đệm, bằng nhựa
plastic.
|
143
|
Mặt bích có cổ bằng nhựa
|
3917
|
40
|
00
|
Kích thước (S) 50mm x (T) 20mm x (L) 200mm.
|
144
|
Ống dẫn nước bằng nhựa
|
3917
|
29
|
19
|
Bằng nhựa FRP. Đường kính đến ø80mm.
|
145
|
Cút cong bằng nhựa
|
3917
|
29
|
19
|
Bằng nhựa FRP. Kích thước (ID) 50 mm x 5,0 mm.
|
146
|
Khớp nối chữ T bằng nhựa
|
3917
|
40
|
00
|
Kích thước 300 x 9 x 200 (mm).
|
147
|
Ống luồn dây
|
3917
|
32
|
99
|
Bằng nhựa PVC, loại mềm và cứng. Đường kính đến
25 mm.
|
148
|
Nối bằng nhựa dùng cho ống bảo vệ dây điện
|
3917
|
40
|
00
|
Đường kính đến 42mm.
|
149
|
Sản phẩm tinh chế từ cao su
|
3918
|
|
|
Bàn, ghế, tủ, phôi cao su tẩm sấy, ván ghép
cao su.
|
150
|
Băng dính trong
|
3919
|
10
|
99
|
Kích thước 87m x 1,2cm. Chất liệu BOPP. Loại một
mặt.
|
151
|
Băng keo quấn bên ngoài ống bảo ôn
|
3919
|
10
|
10
|
Bằng nhựa PVC, dạng cuộn. Kích thước 7,7 x
1.200 cm, 330 gram/cuộn.
|
152
|
Băng dính điện bằng nhựa PVC
|
3919
|
10
|
10
|
Dài 25m/cuộn, rộng 50mm.
|
153
|
Miếng dẻo làm sạch bằng nhựa PE
|
3920
|
10
|
19
|
Kích thước 11,5 x 17,5cm.
|
154
|
Màng nhựa (plastic)
|
3920
|
43
|
90
|
Dày đến 0,4 mm. Có hàm lượng chất hóa dẻo
không dưới 6% tính theo trọng lượng.
|
155
|
Màng phim
|
3921
|
90
|
90
|
Loại PET, tráng phủ silicon, dạng cuộn.
|
156
|
Tấm nhựa PVC
|
3921
|
90
|
90
|
Kích thước 1.800 x 600 x 1.550mm.
|
157
|
Nút chặn đuôi kim luồn
|
3923
|
50
|
00
|
Có hoặc không có cổng tiêm thuốc, kết nối Luer
tiêu chuẩn. Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO 13485:2016, sử dụng trong y tế.
|
158
|
Vách ngăn bằng nhựa gia cố sợi thủy tinh dùng
cho bể xử lý nước thải
|
3923
|
90
|
90
|
Đường kính đến 1.500mm.
|
159
|
Bao bì PE
|
3923
|
21
|
99
|
Tem, túi trùm mủ cao su thành phẩm, tấm ni
lông che chén, máng chắn nước mưa. Loại bao vải cuộn, bao bì dệt PP, thổi túi
PE, bao bì in tối đa 9 màu và 2 mặt, bao lồng HDPE, tráng phủ 02 mặt trên bao
bì PP.
|
160
|
Bao bì PP
|
3923
|
29
|
90
|
Loại bao một lớp, trong tráng màng được dệt sợi
bằng màng PP, trọng lượng đựng đến 50 kg.
|
161
|
Kẹp rốn
|
3926
|
90
|
39
|
Bằng plastic. Sử dụng trong y tế.
|
162
|
Ống hút điều kinh, ống hút thai
|
3926
|
90
|
39
|
Bằng plastic. Sử dụng trong y tế.
|
163
|
Hệ thống giàn trồng rau thủy canh
|
3926
|
90
|
|
Là các kết cấu bằng nhựa được kết với nhau, hệ
thống nước tuần hoàn thông qua các ống dẫn dùng để trồng rau.
|
164
|
Túi đựng nước thải/ nước tiểu
|
3926
|
90
|
39
|
Sử dụng cho y tế.
|
165
|
Bao tiểu nam
|
3926
|
90
|
39
|
Sử dụng cho y tế.
|
166
|
Kim ống tẩy rửa
|
3926
|
90
|
39
|
Sản phẩm được thiết kế sử dụng để dẫn dịch
tẩy rửa từ bình dịch để rửa vết thương.
|
167
|
Phụ kiện cho máy in
|
3926
|
90
|
99
|
Gá đỡ, bánh răng, bánh răng trục cuốn giấy,
bánh răng trung gian, bánh răng đệm. Vật liệu bằng nhựa.
|
168
|
Dẫn hướng xích cam
|
3926
|
90
|
99
|
Sản phẩm bằng plastic, dẫn hướng đoạn giữa
xích cam làm cho xích cam hoạt động êm ái và chuẩn xác.
|
169
|
Chốt chặn lò xo bằng nhựa
|
3926
|
90
|
99
|
Sử dụng nhựa NK, dài 13,21mm.
|
170
|
Vải bạt nhựa
|
3926
|
|
|
Được làm từ hạt nhựa nguyên sinh chuyên dùng trong
ngành nông nghiệp, công nghiệp, là nguyên liệu phụ trong ngành may túi PP.
|
171
|
Cao su SVR L, 3L, 5, 5S, 10, 20, CV40, 10CV,
10CV50, 10CV60, CV50, CV60
|
4001
|
|
|
TCVN 3769:2016, TCCS 112:2017. Trọng lượng
33,33 kg hoặc 35,0 kg; dài 670 ± 20 mm, rộng 330 mm ± 20 mm, cao 170 mm ± 5
mm. Mủ nước được đánh đông, cán tạo thành tờ, băm thành hạt cốm, xông sấy
thích hợp. Cao su SVR CV50, SVR CV60 có độ dẻo và độ nhớt ổn định thích hợp
cho các sản phẩm yêu cầu cao về kỹ thuật và tính ổn định của nguồn nguyên liệu,
cao su SVR 3L có màu sáng.
|
172
|
Cao su RSS 1, RSS 3, RSS 4
|
4001
|
21
|
|
Cao su thiên nhiên được đánh đông, cán tạo
thành tờ có vân sọc được xông bằng khói củi nên có một lớp muội khói bám bên ngoài,
có độ cứng chắc đều, có độ đàn hồi và lực kéo đứt rất cao. Cao su tờ xông
khói ít bị lão hóa nên thích hợp cho các sản phẩm đòi hỏi tính kháng đứt cao,
kháng mòn, độ cứng cao. Được phân hạng và đánh giá chất lượng theo tiêu chuẩn
Greenbook 1969.
|
173
|
Cao su skim block và cao su ngoại
lệ
|
4001
|
22
|
90
|
TCVN 3769:2016.
|
174
|
Cao su SVR 10, SVR 20
|
4001
|
|
|
Trọng lượng 33,33 kg hoặc 35,0 kg; dài 670 ±
20 mm, rộng 330 ± 20 mm, cao 170 ± 5 mm. Mủ phụ được băm nhỏ, rửa sạch, cán tạo
tờ, băm thành hạt cốm, xông sấy thích hợp. Tiêu chuẩn: TCVN 3769:2016 , TCCS
112:2017.
|
175
|
Mủ cao su cô đặc bằng phương pháp ly tâm
|
4001
|
10
|
21
|
Hàm lượng amoniac không quá 0,5%. Đóng trong
tank hoặc flexibags. TCVN 6314:2013 và TCCS 107:2012.
Bao gồm: cao su Latex LA, MA, ULP - LA.
|
176
|
Cao su ly tâm có DRC ≥ 60%
|
4001
|
10
|
11
|
Hàm lượng ammonia trên 0,5%. Đóng trong tank
hoặc flexibags. Theo TCVN 6314:2013 và TCCS 107:2012. Bao gồm: Cao su Latex
HA, ULP - HA.
|
177
|
Mủ tờ RSS
|
4001
|
21
|
|
TCCS 104: 2017/TĐCNCSVN;
TCCS 106: 2012/TĐCNCSVN.
|
178
|
Cao su SVR
|
4001
|
22
|
40
|
Bao gồm: SVR CV 10, SVR CV40, SVR CV50, SVR
CV60, SVR CV50, SVR CV60, SVR 10CV50, SVR 10CV60.
TCVN 3769:2016 , TCCS 112:2017.
|
179
|
Cao su SVR-3L
|
4001
|
29
|
99
|
Kích thước: 670mm x 330mm.
TCVN 3769-2004.
|
180
|
Cao su SVR-10
|
4001
|
29
|
99
|
Kích thước: 670mm x 330mm.
TCVN 3769-2004.
|
181
|
Mủ cốm SVR3, SVR3L, SVR10
|
4001
|
22
|
40
|
Hàng rời bọc trong bao PE, bành loại
33,33kg/bành hoặc loại 35kg/bành.
|
182
|
Băng dán gốc cao su Butyl Tape
|
4002
|
31
|
90
|
Dùng để gắn kết các chi tiết và chống thấm nước.
Kích thước: Ø6 mm × 12 m, 20 cuộn/thùng; Ø10 mm × 8 m, 20 cuộn/thùng; 3.5 mm
× 7mm × 20 m, 20 cuộn/thùng. Mã sản phẩm: 1538-AR.
|
183
|
Ống cao su chịu áp lực các loại
|
4009
|
|
|
Trừ loại chuyên dùng để sản xuất phụ tùng, bộ
phận ô tô.
|
184
|
Cao su kỹ thuật
|
4009
|
11
|
|
- Ống Teito A, B, P; TC19-2000/CA;
- Cao su kỹ thuật do nhà máy Z175 sản xuất.
|
185
|
Lốp xe đạp
|
4011
|
50
|
|
24 x 13/8 x 11/2 (đường kính x rộng x cao);
TC0301-2006/CA; TC03-2002/CA.
|
186
|
Lốp xe máy
|
4011
|
40
|
|
2.50-17 (rộng x vành);
100/90-10 (rộng x tỷ số H/B x vành);
TC403-2003/CA; TC04-2002/CA.
|
187
|
Săm xe đạp
|
4013
|
20
|
|
24 x 13/8 x 11/2 (đường kính x rộng x cao);
TC0301-2006/CA; TC03-2002/CA.
|
188
|
Săm xe máy
|
4013
|
90
|
20
|
2.50-17 (rộng x vành); 100/90-10 (rộng x tỷ số
H/B x vành); TC403-2003/CA; TC04-2002/CA.
|
189
|
Găng tay cao su gia dụng
|
4015
|
19
|
00
|
Tiêu chuẩn ISO 9001:2015.
Trọng lượng: 90 - 110 gram, Chiều dài: 320 - 425 mm, Bề dày: 0,45 - 0,55 mm,
Độ bền kéo đứt: 250 kgf/cm2. Có khả năng tiếp xúc với thực phẩm thủy
hải sản.
|
190
|
Mũ an toàn
|
4015
|
|
|
Ký hiệu: MAT-II, MAT-III,
TCCS 02:2009/CKOTUB. Kích thước (L x W x H) 285 x 234 x 150 mm, khối lượng của
mũ 460g và 354g, độ đâm xuyên 30 Nm, không chạm đầu, độ giảm chấn ở điều kiện
50oC là 50 Nm, không bắt cháy sau 5s. Sử dụng trong hầm lò
và ngoài trời.
|
191
|
Vòng đệm cao su
|
4016
|
93
|
90
|
Gioăng đệm cao su kỹ thuật có độ chính xác
cao, dung sai quản lý 0,01mm, dùng cho bình gas và xe máy.
|
192
|
Vòng dây cao su lưu hóa cho xe máy
|
4016
|
99
|
14
|
Gồm: vòng đệm, gioăng, phớt bằng cao su lưu
hóa dùng cho các bộ phận của xe. Có tác dụng giữ chặt, bịt kín để tránh rò rỉ,
bụi.
|
193
|
Giảm chấn bằng cao su lưu hóa cho xe máy
|
4016
|
99
|
14
|
Dùng trong máy móc, thiết bị của xe. Để giảm
rung trong quá trình di chuyển, hoạt động, kéo dài tuổi thọ.
|
194
|
Đai bằng cao su lưu hóa cho xe máy
|
4016
|
99
|
14
|
Dùng để giữ bình ắc quy cho xe. Giúp ắc quy được
định vị, tăng độ bền đầu cực ắc quy.
|
195
|
Ống bọc dây phanh
|
4016
|
99
|
14
|
Bằng cao su đã lưu hóa.
|
196
|
Thảm để chân cao su
|
4016
|
99
|
14
|
Dùng cho xe thuộc nhóm 8709, 8713, 8715 hoặc
8716.
|
197
|
Chân đế cao su
|
4016
|
99
|
99
|
Cao su đã lưu hóa, không xốp, dùng cho máy ảnh.
|
198
|
Nắp đậy cao su
|
4016
|
99
|
99
|
Cao su đã lưu hóa, không xốp, dùng cho máy ảnh.
|
199
|
Dây thun khoanh
|
4016
|
|
|
Kích thước đến 45 mm.
|
200
|
Cuộn thảm cao su mờ chống tĩnh điện
|
4016
|
91
|
90
|
Kích thước: 1,2 x 10m.
|
201
|
Bảo ôn cách nhiệt
|
4016
|
99
|
99
|
Bằng cao su lưu hóa.
|
202
|
Dăm gỗ
|
4401
|
21/ 22
|
00
|
Loại từ cây lá kim và loại không từ cây lá
kim. Kích thước đến 28,6 mm.
|
203
|
Viên gỗ (viên nén năng lượng)
|
4401
|
31
|
00
|
ISO 9001. Được làm bằng sinh khối (mùn cưa,
dăm bào,...) nén lại thành viên dưới áp lực cao.
|
204
|
Than củi
|
4402
|
|
|
Than từ gỗ kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt.
|
205
|
Bàn gỗ, ghế gỗ
|
4407
|
21
|
90
|
Hàng gỗ ngoài trời (outdoor).
|
206
|
Sản phẩm từ chế biến gỗ
|
4407
|
|
|
Bao gồm: Gỗ dán, gỗ ép, gỗ lạng, ván ép, ván
MDF, ván ghép thanh, ván dán, ván nhân tạo.
|
207
|
Giấy in báo dạng cuộn hoặc tờ
|
4801
|
00
|
11 12 13 14
|
Định lượng từ 42 - 55 g/m2.
|
208
|
Giấy, bìa giấy không tráng
|
4802
|
|
|
Dùng để in, viết, photocopy, làm thẻ, băng đục
lỗ, làm đế nến để sản xuất giấy kỹ thuật. Định lượng từ 40 - 120 g/m2.
|
209
|
Giấy bao xi măng
|
4804
|
21
|
10
|
Giấy kraft, loại chưa tẩy trắng. Định lượng 68
- 75 g/cm2.
|
210
|
Giấy bao gói không tráng có độ bền thấp chưa tẩy
trắng
|
4804
|
31
|
90
|
Để bao gói hàng và sản xuất hộp đựng hàng loại
nhỏ.
|
211
|
Giấy và bìa không tráng dạng cuộn hoặc tờ
|
4807
|
00
|
00
|
Loại sóng, thường, duplex 2 mặt, duplex 1 mặt
trắng 1 mặt xám.
|
212
|
Bao bì bằng bìa carton (tấm bìa carton)
|
4808
|
10
|
00
|
Có 3 lớp dạng sóng dùng để lót thùng. Kích thước:
465 x 395 mm.
|
213
|
Giấy lau tay vuông
|
4818
|
20
|
00
|
Kích thước: 210 x 210 mm.
|
214
|
Hộp an toàn y tế
|
4819
|
20
|
00
|
Tiêu chuẩn E10/IC.2.
|
215
|
Hộp carton
|
4819
|
10
|
00
|
Đến 5 lớp bằng bìa sóng. Kích thước: 1.175 x
982 x 815 mm.
|
216
|
Lụa tơ tằm
|
5007
|
20
|
|
Loại vải dệt thoi khác, có chứa 85% trở lên
tính theo trọng lượng của tơ hoặc phế liệu tơ tằm ngoại trừ tơ vụn.
|
217
|
Sợi cotton các chi số từ 20-24
|
5205
|
12
|
00
|
100% cotton đơn (dệt thoi/dệt kim).
|
218
|
Sợi Ne 28 Cocd
|
5205
|
12
|
00
|
Sợi 100% cotton chải thô Ne 28/1.
|
219
|
Sợi cotton các chi số từ 30-32
|
5205
|
13
|
00
|
100% cotton đơn (dệt thoi/dệt kim).
|
220
|
Sợi Ne 30 Cocd
|
5205
|
13
|
00
|
Sợi 100% cotton chải thô Ne 30/1.
|
221
|
Sợi dệt Ne 30/1 đến 40/1
|
5205
|
14
|
00
|
Sợi đơn có chuốt sáp dùng cho dệt kim hoặc
không có chuốt sáp dùng cho dệt thoi, làm từ 100% bông tự nhiên chải thô/chải
kỹ, không tạp chất, không xơ ngoại lai.
|
222
|
Sợi cotton xe các chi số từ 20-24
|
5205
|
32
|
00
|
100% cotton sợi xe đôi.
|
223
|
Sợi cotton xe các chi số từ 30-32
|
5205
|
33
|
00
|
100% cotton sợi xe đôi.
|
224
|
Sợi 100% cotton chải thô chi số 20-50 cho dệt
thoi
|
5205
|
12
14
|
00
|
CD Ne20-Ne50 WEAVING.
|
225
|
Sợi 100% cotton chải thô chi số 20-50 cho dệt
kim
|
5205
|
12
14
|
00
|
CD Ne20-Ne50 KNITTING.
|
226
|
Sợi 100% cotton chải kỹ chi số 20-50 cho dệt
thoi
|
5205
|
22
24
|
00
|
CM Ne20-Ne50 WEAVING.
|
227
|
Sợi 100% cotton chải kỹ chi số 20-50 cho dệt
kim
|
5205
|
22
24
|
00
|
CM Ne20-Ne50 KNITTING.
|
228
|
Sợi xe 100% cotton (chải thô) chi số 20-50 cho
dệt thoi
|
5205
|
32
34
|
00
|
CD Ne 20/2-Ne50/2 WEAVING.
|
229
|
Ne 20 Tcd (87/13)
|
5206
|
12
|
00
|
Sợi 87% PE, 13% cootton chải thô
Ne 20/1.
|
230
|
Sợi CVCD các chi số 20-24
|
5206
|
12
|
00
|
60% cotton, 40% PE (dệt thoi/dệt kim).
|
231
|
Sợi CVCD các chi số 30-32
|
5206
|
13
|
00
|
60% cotton, 40%PE (dệt thoi/dệt kim).
|
232
|
Ne 30 CVCd (52/48) W
|
5206
|
13
|
00
|
Sợi 48% PE, 52% cotton chải thô Ne 30/1.
|
233
|
Ne 30 CVCd (60/40) W
|
5206
|
13
|
00
|
Sợi 40% PE, 60% cotton chải thô Ne 30/1.
|
234
|
Ne 26 CVCm (60/40) W
|
5206
|
22
|
00
|
Sợi 40% PE, 60% cotton chải kỹ
Ne 26/1.
|
235
|
Sợi CVCM (60/40) các chi số 20-24
|
5206
|
22
|
00
|
60% cotton, 40% PE chải kỹ (dệt thoi/dệt kim).
|
236
|
Sợi pha CVC
|
5206
|
12
13 14
22
23
24
32
33
34
42
43
44
|
00
|
- Sợi pha CVC 52% cotton, 48% polyester, sợi
đơn chải thô;
- Sợi pha CVC 60% cotton, 40% polyester, sợi đơn chải kỹ;
- Sợi pha CVC 70% cotton, 30% polyester, sợi xe chải thô;
- Sợi xe chải kỹ.
|
237
|
Sợi CVCM (60/40) các chi số 30-40
|
5206
|
23
|
00
|
60% cotton, 40% PE chải kỹ (dệt thoi/dệt
kim).
|
238
|
Ne 30 CVCm (52/48) W
|
5206
|
23
|
00
|
Sợi 48% PE, 52% cotton chải kỹ
Ne 30/1.
|
239
|
Ne 40 CVCm (60/40) W
|
5206
|
23
|
00
|
Sợi 40% PE, 60% cotton chải kỹ
Ne 30/1.
|
240
|
Bông sợi OE CVC
|
5206
|
11
|
|
Bông sợi có lượng cotton cao (60% cotton).
|
241
|
Vải dệt thoi từ sợi pha (Kate)
|
5210
|
11
|
00
|
Vải dệt thoi từ sợi pha (65/35, 83/17). Vải dệt
thoi từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ
sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200 g/m2. Chưa tẩy trắng và
có vân điểm.
|
242
|
Sợi dún 100% Polyester (sợi DTY)
|
5402
|
33
|
00
|
DTY (0,45 < DPF ≤ 5,04). Độ lệch độ mảnh so
với quy cách (±2, ±2,5); cường lực tại thời điểm đứt ≥ 3,9 g/den; độ giãn dài
tại thời điểm đứt: ±3,0, ±5,0; độ co trong nước sôi 100oC: ±0,7,
±1,5; độ co nếp gấp: ±3,0, ±5,0; số đốt trên chiều dài 1m: ±10, ±15 (HIM,
SIM), độ lên dầu: ±0,5, ±0,8; khối lượng theo thực nghiệm.
|
243
|
Lưới chắn côn trùng
|
5407
|
|
|
Vải dệt thoi từ sợi filament tổng hợp
(polyethylene), chưa tẩy trắng. Bộ gồm 14 cuộn. Kích thước: dày 0,4mm x rộng
90-180 cm.
|
244
|
Vải visco
|
5408
|
10
|
00
|
100% visco.
|
245
|
Xơ polyester tái chế
|
5503
|
20
|
00
|
83% xơ, 17% polyester.
|
246
|
Sợi pha giữa cotton chải kỹ và polyester chỉ số
20-50
|
5506
|
22
24
|
00
|
CVCM Ne20-Ne50 (65% Cotton/35% Polyester),
(60% Cotton/40% Polyester), (83% Cotton/17% Polyester), (52% Cotton/48%
Polyester).
|
247
|
Sợi pha TC
|
5509
|
53
|
00
|
Sợi pha TC 65%-83% Polyester, 17% - 50%
Cotton.
|
248
|
Sợi pha cotton
|
5509
|
53
|
00
|
Sợi pha 65%, 35% Cotton.
|
249
|
Sợi polyester
|
5509
|
21
|
00
|
Sợi 100% Polyester.
|
250
|
Sợi pha TR
|
5509
|
51
|
00
|
- Sợi pha TR 65% Polyester, 35% Viscose;
- Sợi pha TR 50% Polyester, 50% Viscose.
|
251
|
Sợi pha giữa polyester và cotton chải thô chi
số 20-50
|
5509
|
53
|
00
|
TCD Ne20-Ne50 (65% Polyester/35% Cotton),
(60% Polyester/40% Cotton), (83% Polyester/17% Cotton), (52%
Polyester/48% Cotton).
|
252
|
Sợi pha giữa polyester và cotton chải kỹ chi số
20-50
|
5509
|
53
|
00
|
TCM Ne20-Ne50 (65% Polyester/35% Cotton), (60%
Polyester/40% Cotton), (83% Polyester/17% Cotton), (52% Polyester/48%
Cotton).
|
253
|
Sợi TCD/TCM (65/35) các chi số 20-46
|
5509
|
53
|
00
|
65% PE, 35% cotton (dệt thoi/dệt kim).
|
254
|
Sợi TCD (87/13) các chi số 20-30
|
5509
|
53
|
00
|
87% PE, 13% cotton (dệt thoi/dệt kim).
|
255
|
Vải 100% cotton
|
5512
|
|
|
Bao gồm: vải từ các sợi mầu; vải trắng tiền xử
lý; vải in hoa và vải nhuộm. Trọng lượng > 200g/m2.
|
256
|
Vải 35% cotton + 65% PE, Vải 60% cotton + 40%
PE
|
5514
|
|
|
Bao gồm: vải từ các sợi mầu; vải trắng tiền xử
lý; vải in hoa và vải nhuộm. Trọng lượng > 170g/m2.
|
257
|
Vải 100% tencel
|
5516
|
|
|
Bao gồm: vải từ các sợi mầu; vải trắng tiền xử
lý; vải in hoa và vải nhuộm.
|
258
|
Vải 35% cotton + 65% rayon
|
5516
|
|
|
Bao gồm: vải từ các sợi mầu; vải trắng tiền xử
lý; vải in hoa và vải nhuộm.
|
259
|
Mền xơ bằng vật liệu dệt và các sản phẩm từ mền
xơ
|
5601
|
22
|
10
|
Từ các loại xơ dệt có chiều dài không quá 5mm,
bụi xơ và kết xơ. Phụ kiện ghép ở đầu điếu thuốc lá, hạn chế nhựa khói thuốc
và nicotin.
|
260
|
Vải địa kỹ thuật các loại
|
5603
|
94
|
00
|
Vải địa HD các loại (sử dụng trong xây dựng,
giao thông, thủy lợi, hạ tầng).
|
261
|
Thảm trải sàn bằng vải dệt sợi
|
5703
|
30
|
90
|
Kích thước 2 x 1,5m/tấm.
|
262
|
Khăn bông các loại
|
5802
|
19
|
00
|
Dệt thoi, 100% cotton. Gồm loại: trắng, nhuộm màu
(hoạt tính, hòa nguyên), trọng lượng 110 - 1.000g/m2.
|
263
|
Vải kháng khuẩn
|
5911
|
|
|
Dùng sản xuất các sản
phẩm dùng trong y tế.
|
264
|
Vải chống thấm nước
|
5911
|
|
|
Phục vụ che chắn
trang thiết bị ngoài trời.
|
265
|
Vải chậm cháy
|
5911
|
|
|
Phục vụ che chắn trang
thiết bị ngoài trời.
|
266
|
Quần áo chậm cháy và
sản phẩm dệt may chậm cháy
|
5911
|
|
|
Phục vụ bảo hộ lao động
và mục đích gia dụng.
|
267
|
Lưới che nắng
dùng trong nông nghiệp
|
6006
|
31
|
90
|
Vải dệt kim từ sợi polyester, đã tẩy trắng,
chưa nhuộm, chưa in, khổ rộng 3,4m dạng cuộn.
|
268
|
Vải dệt kim từ xơ sợi tổng hợp
|
6006
|
31
|
90
|
Khổ 58"/60, vải dệt kim 100% polyester.
Bao gồm: BA-152SP; DS-71+BA-152SP; BA-152SP in Grey1; BA-152SP in Grey2.
|
269
|
Quần áo may sẵn và sản phẩm may
|
6103
|
|
|
Bao gồm: Bộ comle, áo vest, bộ quần áo đồng bộ,
áo jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, áo nam, nữ
dài tay hoặc ngắn tay, quần dài hoặc soóc cho nam, nữ, trẻ em gái, trai, quần
lót nam, quần áo thể thao, pyjama cho nam, nữ,...
|
270
|
Găng tay phủ cao su
|
6116
|
10
|
90
|
Được sản xuất từ sợi có thành phần cotton và
cao su tự nhiên.
Trọng lượng 30 - 80 gram, chiều dài 20 - 24 cm.
Sử dụng bảo vệ đôi tay trong quá trình lao động.
|
271
|
Găng tay sợi
|
6116
|
|
|
Găng tay sợi bảo hộ được thiết kế theo kiểu
dáng công nghiệp và làm từ 60% đến 100% cotton, khả năng cách điện tốt. Bao gồm
cả găng tay bằng vải may và polyester.
|
272
|
Bộ quần áo bảo hộ nam
|
6203
|
23
|
00
|
Hàng 1 lớp, chống nước mưa.
|
273
|
Áo choàng phẫu thuật
|
6211
|
43
|
10
|
Được sử dụng trong quá trình phẫu thuật (y tế).
|
274
|
Bộ săng (khăn) chụp mạch vành/ mổ tim hở
|
6211
|
43
|
10
|
Được sử dụng trong quá trình chụp mạch vành.
|
275
|
Quần áo y tế, nón y tế
|
6307
|
90
|
40
|
Đáp ứng quy định về trang phục y tế do Bộ Y tế
ban hành.
|
276
|
Khẩu trang y tế
|
6307
|
90
|
40
|
Khẩu trang y tế 4 lớp gồm 3 lớp vải không dệt
và 01 lớp giấy kháng khuẩn; TCCS 01 2020 - P.R.
|
277
|
Các bộ phận của giày
|
6406
|
|
|
Mũi giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài; miếng
lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày.
|
278
|
Vải dệt kim từ sợi amiăng
|
6812
|
80
|
|
Từ sợi amiăng đã được gia công; các hỗn hợp với
thành phần cơ bản là amăng hoặc thành phần cơ bản là amiăng và magie
carbonat; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ amiăng (ví dụ: chỉ, vải dệt
thoi, quần áo, mũ và vật đội đầu khác, giày dép, các miếng đệm), đã hoặc chưa
được gia cố, trừ các loại thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.13).
|
279
|
Tấm nhựa cài label
|
6814
|
90
|
00
|
Chất liệu Mica.
|
280
|
Biển báo hiện trạng máy
|
6814
|
10
|
00
|
Chất liệu Mica.
|
281
|
Ống cốt sợi thủy tinh chịu lực
|
7019
|
90
|
|
Đường kính đến 3.000mm.
|
282
|
Cột điện thanh thép dạng ống
|
7038
|
20
|
19
|
- Ký hiệu: Type DE 2.DE (90);
Type Dde (2.DdE).
- Điện áp mà cột truyền tải đến 220kV;
- Bao gồm: cột được lắp tại vị trí néo/nối các đường dây; cột được nắp tại vị
trí néo cuối.
|
283
|
Bạc thỏi
|
7106
|
91
|
00
|
Hàm lượng 99,99% Ag. Không phải tiền tệ, dạng
bán thành phẩm.
|
284
|
Vàng thỏi
|
7108
|
13
|
00
|
Hàm lượng 99,99% Au. Không phải tiền tệ, dạng
bán thành phẩm.
|
285
|
Gang lò cao
|
7201
|
10
|
00
|
Gang thỏi.
|
286
|
Phôi thép dẹt (dạng
phiến)
|
7207
|
|
|
Phôi thép không hợp
kim.
- Loại có hàm lượng carbon từ 0,03% đến 0,25% có mã HS 7207.12.10.
- Loại có hàm lượng carbon từ 0,25% đến 0,28% có mã HS 7207.20.10.
|
287
|
Phôi thép dạng tấm
|
7207
|
|
|
Có tiết diện 87x(900-1.500) và 72x(900-1.500)
(mm):
+ Thép Carbon thấp Cp=0,03-0,15%.
+ Thép Carbon trung bình Cp=0,15- 0,28%.
|
288
|
Phôi thép vuông
|
7207
|
|
|
- Kích thước đến 150x150x12.000mm:
SD295A (Hàm lượng C:0,24 - 0,29%; % Si: 0,15-0,35; %Mn: 0,5-0,8) CT51 (Hàm lượng
C: 0,3-0,35; %Si: 0,15-0,35; %Mn: 0,5-0,8) CT38 (Hàm lượng C: 0,18- 0,24;
%Si: 0,15-0,35; %Mn:0,4-0,6);
- Hàm lượng C < 0,60%:
+ Thép Carbon thấp C < 0,25%.
+ Thép Carbon trung bình C=0,25-0,60%.
- Đạt QCVN 7:2019/BKHCN.
|
289
|
Thép hình cán nóng SVP
|
7207
|
|
|
Dùng chế tạo vì chống lò trong khai thác than
hầm lò. Ký hiệu: SVP 17, SVP 22, SVP 27, SVP 33; Chiều cao tiết diện thép đến
137 mm; chiều rộng tiết diện thép đến 166 mm. TCCS 14:2016/VMC; TCCS
35:2018/VMC.
|
290
|
Phôi đúc chính xác,
phôi thép hợp kim
|
7207
|
|
|
Để chế tạo phụ tùng,
khuôn, phôi nhôm, đồng dạng định hình và sản phẩm từ máy đúc áp lực. Không
bao gồm loại dùng để sản xuất linh kiện, phụ tùng ô tô.
|
291
|
Các sản phẩm sắt hoặc
thép không hợp kim được cán phẳng
|
7208
|
|
|
Được cán nóng, chưa
phủ, mạ hoặc tráng. Thép cán nóng liên tục dạng cuộn chiều rộng từ 900- 1.500
mm, chiều dày 1,5-12,0 mm:
- Thép Carbon thấp Cp=0,03-0,15%.
- Thép Carbon trung bình Cp=0,15- 0,28%.
|
292
|
Thép cuộn cán nóng
|
7208
|
|
|
Bao gồm: SPHC, SPHD,
SPHT1, SPHT3, SS400, SAE1006, S235JR+AR, Bj PS, Bj PC, Bj PD, SPA-H.
Tiêu chuẩn: JIS G3131-2018, JIS G3132-2018, MS 1705, MS 1768, JIS G3101-2015,
SAE J403-2014, BS EN 100025-2:2019, SNI-07-0601-2006, JIS G3125-2021;
Chiều dày đến 12 mm;
Khổ rộng đến 1.500 mm.
|
293
|
Thép cuộn tẩy gỉ
|
7208
|
27
26
|
|
J403, JIS G3131;
Hàm lượng C% < 0,6%;
Độ dày đến 4,75 mm; Khổ rộng đến 1.250 mm.
|
294
|
Sắt thép và sản phẩm sắt hoặc thép không hợp
kim
|
7209
7211
7213
|
|
|
Được cán phẳng, cán nguội (ép nguội), chưa dát
phủ, mạ hoặc tráng.
Dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng.
|
295
|
Thép cuộn cán nguội chưa phủ mạ
|
7209
|
|
|
JIS G3322, ASTM A755, BSEN 10169, AS 2728,
EN10143, JIS G 3141.
Hàm lượng C% < 0,6%; Chiều dày đến 3mm; chiều
rộng đến 1.250 mm.
|
296
|
Thép cuộn mạ kẽm
|
7210
7212
|
|
|
Hàm lượng C% <
0,6%;
Độ dày đến 1,5 mm.
|
297
|
Tôn mạ kẽm
|
7210
|
49
|
12
|
Kích thước: chiều rộng đến 1.270 mm; chiều dày
đến 1,6mm; chiều dày lớp mạ kẽm: đến 220 g/m2 hai mặt. Trọng lượng
cuộn đến 23 tấn. Đạt JIS G 3312; BS EN 1069; ASTM A755.
|
298
|
Tôn mạ màu
|
7210
|
|
|
(1) Tiêu chuẩn
JIS G3312:2013; BS EN10346:2015; ASTM A653/A653-15.
Chiều dày đến 0,8 mm; chiều rộng đến 1.270 mm.
Thép qua cán nguội hoặc không qua cán nguội mạ Zn và được sơn phủ bề mặt:
- Thép Carbon thấp Cp=0,03-0,15%.
- Thép Carbon trung bình Cp=0,15- 0,28%.
(2) Kích thước: Chiều rộng đến 1.270 mm; chiều dày đến 1mm;
- Chiều dày lớp mạ kẽm: 60 - 220 g/m2 hai mặt.
- Chiều dày tổng lớp sơn màu 2 mặt: 15 - 45 µm.
(3) Thành phần: C < 0,20%; Mn < 0,60%; S < 0,03%, P < 0,035%.
|
299
|
Thép dẹt cán nguội
|
7211
|
17
|
00
|
Tiêu chuẩn
SAE1006-1017- SAE J403- 2014; SPHC-JIS G3131. Dày từ 0,5 mm đến 1 mm. Thành
phần: C < 0,20%, Mn < 0,60%, S < 0,03%, P < 0,035%.
|
300
|
Thép cuộn
|
7213
|
10 91
|
|
Bao gồm:
- Loại không hợp
kim. Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá
trình cán.
- Dùng để sản xuất
que hàn. Loại không hợp kim, có đường kính mặt cắt ngang hình tròn đến 14 mm.
- Loại thép cốt bê
tông đường kính đến 16 mm. Đạt CSA G30 18-09 (R2019), ASTM A 510M_2020, JIS
G3506 - 2017, JIS G3507-1:2010, GB_T 24587-2009, QCVN 7:2019:BKHCN.
- Thép tròn trơn.
Kích thước: 6-8mm (ø).TCVN 1651-1:2018.
|
301
|
Thép cây CB 300
|
7213
|
|
|
TCVN 1651-2:2018.
|
302
|
Thép cây SD295
|
7213
|
|
|
JIS G3112:2020.
|
303
|
Thép cuộn CB240
|
7213
|
|
|
TCVN 1651-1:2018.
|
304
|
Thép thanh
|
7214
|
|
|
Sắt hoặc thép không
hợp kim, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn
xoắn sau khi cán. Dùng làm thép cốt bê tông. Bao gồm:
(1) D10-D40, L=11,7m, mác: CB300-V, CB400 -V CB500-V, CB600-V. Đạt TCVN
1651-2:2018;
(2) D10-D36, L=11,7m, mác: Gr40, Gr60, Gr80. Tiêu chuẩn ASTM A615/A615M-20;
(3) D10-D41, L=11,7m, mác SD295, SD390, SD490. Tiêu chuẩn JIS G3112:2020;
(4) D10-D41, L=11,7m, mác B500B. Tiêu chuẩn BS 4449:2005+S3: 2016.
|
305
|
Thép vằn
|
7214
|
14
|
20
|
QCVN 7:2019:BKHCN; CSA G30 18-09 (R2019);TCVN
1651-1:2018; JIS G 3112:2020. Bao gồm cả loại thanh vằn cán nóng.
|
306
|
Dây sắt hoặc thép
không hợp kim
|
7217
|
|
|
Bao gồm cả loại có đường
kính 1 mm, dùng để buộc.
|
307
|
Thép không hợp kim dạng
góc, khuôn, hình
|
7216
|
10 21 22 31 32 33 40
|
|
QCVN 7:2019/BKHCN;
TCVN 7571-15:2019 ;
JIS G 3101:2015.
Hình chữ U, I, L, T hoặc H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép
đùn.
Loại SS400, SS540 đến L130; loại Q235 đến C180.
Thép góc đều cạnh cán nóng.
V25x25x3-6000 đến V75x75x8-6000 (mm).
|
308
|
Xà gồ thép
|
7216
|
91
|
00
|
Chiều cao đến 250
mm.
|
309
|
Dây thép không được
mạ hoặc tráng
|
7217
|
10
|
10
|
Đường kính từ 0,9mm đến
5mm, chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng.
|
310
|
Dây thép mạ kẽm
nhúng nóng
|
7217
|
20
|
10
|
Đường kính từ 1mm đến
5mm, chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng.
|
311
|
Thép không gỉ và các
sản phẩm của thép không gỉ
|
7219
7220
|
|
|
Thép cán nóng liên tục
dạng cuộn chiều rộng đến 1.500 mm, chiều dày 1,5-12,0 mm:
Thép carbon thấp độ bền cao Cp=0,03- 0,15%.
Thép carbon trung bình độ bền cao Cp=0,15-0,28%.
|
312
|
Thép hợp kim được
cán phẳng
|
7225
|
30
|
90
|
Thép cán nóng liên tục
dạng cuộn chiều rộng từ 900-1.500 mm, chiều dày 1,5-12,0 mm:
Thép carbon thấp độ
bền cao Cp=0,03- 0,15%;
Thép carbon trung
bình độ bền cao: Cp=0,15-0,28%.
|
313
|
Thép cán kéo
|
7227
|
90
|
00
|
Cán kéo, rút dây hợp
kim.
|
314
|
Thép hợp kim dự ứng
lực
|
7227
|
20
|
00
|
QCVN07:2011/BKNCN,
JIS G3137. Bằng thép mangan- silic, dạng cuộn, cán nóng, mặt cắt ngang tròn,
đường kính đến 12,6 mm.
|
315
|
Cọc cừ (sheet
piling)
|
7301
|
10
|
00
|
Bằng sắt hoặc thép,
đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc
thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình đã được hàn.
|
316
|
Ống và phụ kiện gang
|
7303
|
|
|
ISO 2531:1998. Chất
liệu gang xám, gang cầu. Có đường kính đến 800 mm.
|
317
|
Đường ống
|
7304
|
31
|
90
|
Loại rỗng đúc, bằng
sắt hoặc thép được kéo nguội hoặc cán nguội. Bộ phận chính của thiết bị khử mặn.
|
318
|
Gối xoay cửa van
cung
|
7304
|
|
|
Sử dụng trong công
trình thủy điện. Bằng thép đúc nặng đến 17 tấn.
|
319
|
Ống áp lực (theo
phân đoạn)
|
7304
|
39
|
20
|
Sử dụng trong công
trình thủy điện. Có khả năng chịu áp lực đến 42.000 psi.
|
320
|
Ống thép không gỉ
|
7304
|
41
|
00
|
Bộ phận chính của
thiết bị khử mặn. Được kéo nguội hoặc cán nguội.
|
321
|
Ống thép không hàn
|
7304
|
|
|
TCVN 11221:2015.
|
322
|
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng
|
7306
|
30
|
92
|
- BS 1387 - 1985 (EN 10255), ASTM A53, TCVN
3783 - 83 cho loại ống tròn đen và mạ kẽm;
- KSD 3568:1986, ASTM A500, TCVN 378 cho ống
thép hộp cạnh vuông và chữ nhật;
- ASTM A53, ASTM A500, TCVN 378, JIS
G3442/3452/ 3444/3445/3466 cho các loại khác.
|
323
|
Ống thép đen
|
7306
|
40
|
90
|
324
|
Ống thép tôn mạ kẽm
|
7306
|
61
|
90
|
325
|
Ống Inox có bánh xe
|
7304
|
49
|
00
|
Chiều dài đến 1.700mm.
|
326
|
Các loại ống thép
hàn xoắn cỡ lớn
|
7305
7306
|
|
|
Đường kính đến 2.600
mm.
|
327
|
Các loại ống thép
hàn
|
7306
|
|
|
Đường kính đến 150
mm; độ dày đến 35 mm, mác thép đến X80.
|
328
|
Các loại ống, ống dẫn
và thanh hình
|
7306
|
|
|
Có mặt cắt rỗng, bằng
sắt hoặc thép.
|
329
|
Ống áp lực, cửa van
|
7306
|
30
|
|
Bằng thép, dùng cho thủy
điện, độ dày ≤ 20 mm, áp suất đến 15at.
|
330
|
Ống dẫn nồi hơi thu
hồi nhiệt
|
7306
|
40
|
|
TCVN 6158:1996.
|
331
|
Ống thép chịu lực
|
7306
|
30
|
|
TCVN 8921:2012.
|
332
|
Ống thép hàn
|
7306
|
30/
50/ 61
|
|
Có mặt cắt ngang hình
tròn, hình vuông và hình chữ nhật. Không bao gồm loại dùng để sản xuất linh
kiện, phụ tùng ô tô.
|
333
|
Ống gió GI bằng thép
|
7306
|
90
|
99
|
Đường kính 200mm, dày 0,6mm.
|
334
|
Bộ chuyển đổi không
mặt bích sang mặt bích
|
7307
|
|
|
3-1/8'' sang mặt
bích 1-5/8''; 1-5/8'' sang mặt bích 3-1/8''; 3-1/8'' sang mặt bích 4- 1/2'';
1-5/8'' sang mặt bích 7/8''; 3-1/8'' sang mặt bích 1-5/8''; 4-1/2'' sang mặt
bích 3-1/8''.
|
335
|
Bộ ghép thẳng không
mặt bích
|
7307
|
|
|
3-1/8''; 1-5/8''.
|
336
|
Cút góc 90°
|
7307
|
|
|
Bao gồm:
- Loại có mặt bích 1-5/8''; 3-1/8''; loại không mặt bích 1-5/8''; 3-1/8''.
- Đường kính: 300 mm , dày: 0,6 mm, bằng thép.
|
337
|
Đầu nối mặt bích EIA
|
7307
|
|
|
7/8'' dùng cho cáp
foam 1/2''; 7/8'' dùng cho cáp foam 7/8''; 1-5/8'' dùng cho cáp foam 1-5/8'';
3-1/8'' dùng cho cáp rỗng 3-1/8''.
|
338
|
Mặt bích cọc bê tông
dự ứng lực
|
7307
|
91
93
|
90
|
Dùng để ghép nối cọc
ống bê tông bằng thép không hợp kim, loại Q235;
Bằng thép, dạng tròn đường kính đến 1.000mm.
|
339
|
Nối ống gió, bằng thép, dùng cho ống gió
|
7307
|
92
|
90
|
Đường kính 300mm.
|
340
|
Tê dùng cho máng cáp
|
7307
|
93
|
90
|
Bằng thép. Kích thước (WxH) 100 x 75mm.
|
341
|
Cột tháp Turbine gió
|
7308
|
90
|
99
|
Đường kính cột đến
6m; chiều dài cột đến 120m; độ dày thân cột đến 140 mm.
|
342
|
Cột thép điện lực
đơn thân
|
7308
|
20
|
19
|
Gồm cột néo đơn thân
và cột đỡ đơn thân. Điện áp mà cột truyền tải đến 220kV; mạch điện áp truyền
tải đến 2 mạch; số lượng dây chống sét đến 2 dây.
|
343
|
Cột thép điện lực đơn thân (gồm cột néo đơn
thân và cột đỡ đơn thân)
|
7308
|
20
|
19
|
Ký hiệu: NDT: Loại cột néo đơn thân; DDT: Loại
cột đỡ đơn thân; NDT1/DDT1: Loại điện áp mà cột truyền tải (1 = 110kV; 2 =
220kV); NDT11/ DDT12: Loại mạch điện áp mà cột truyền tải (1 = 1 mạch, 2 = 2
mạch.v.v..); NDT122/ DDT221: Số lượng dây chống sét (1 = 1 dây chống sét; 2 =
2 dây chống sét). Ngoài ra, theo yêu cầu thiết kế của từng dự án, cột có thể
được thiết kế theo chiều cao khác nhau. Do đó, ký hiệu sản phẩm có thể thêm
vào đuôi là "- 31" hoặc "- 31A".v.v.. Ví dụ: NDT122-31A:
Cột néo điện lực đơn thân cấp điện áp 110kV 2 mạch, 2 dây chống sét, chiều
cao 31m loại cột kiểu A.
|
344
|
Tấm lợp - thép lá mạ
kẽm, mạ màu dạng múi
|
7308
|
90
|
99
|
Dày đến 0,55 mm; dài
3.500 mm.
|
345
|
Trụ anten
|
7308
|
90
|
99
|
Dây néo tam giác 330
cao đến 45 m; dây néo tam giác 660 cao đến 66 m; dây néo tam giác 800 cao đến
100 m; dây néo ống tròn - cao 15 m; rút cơ động - cao 10 m.
|
346
|
Xà thép mạ kẽm nhúng
nóng
|
7308
|
|
|
Cho TBA đến 500 kV.
|
347
|
Khung bằng thép YJ-L dùng để treo lò xo giảm
chấn
|
7308
|
90
|
99
|
Kích thước: 220 x 113,5 x 89 x 64 mm.
|
348
|
Cửa gió (cửa thăm trần)
|
7308
|
30
|
90
|
Bằng thép. Kích thước: 450 x 450mm.
|
349
|
Tấm thép mạ kẽm dùng làm ống gió
|
7308
|
90
|
99
|
Dày 0,8mm.
|
350
|
Các loại lon
|
7310
|
21
|
|
Dùng trong ngành công nghiệp chế biến đồ hộp.
|
351
|
Khay để bã sơn
|
7310
|
29
|
99
|
Bằng thép không gỉ SUS 304. Kích thước:
1.300x1.300x100 mm.
|
352
|
Cáp thép dự ứng lực
|
7312
7217
|
10
|
|
- PC Strand:
ASTM A416/A416M, BS 5896-2012;
Cáp bện, gồm 7 sợi thép bện hợp kim hoặc không hợp kim. Đường kính cáp thép từ
9 đến 16mm. Không bọc nhựa. Có hoặc không phủ lớp dầu chống gỉ. Sử dụng trong
bê tông dự ứng lực, các công trình xây dựng.
- PC Wire:
BS5896-2012; JIS G3522, GB/T5223-2014;
Dây thép dự ứng lực không hợp kim, không mạ hoặc tráng. Đường kính đến 8mm.
|
353
|
Cáp thép chống xoắn
|
7312
|
10
|
10
|
Có kết cấu đến 37 sợi;
tiết diện đến 170 mm2.
|
354
|
Xích di chuyển máy xúc EKG, máy khoan CBIII
250
|
7315
|
|
|
Vật liệu: Hợp kim đúc, chịu mài mòn. TCCS
25:2016/VMC.
|
355
|
Xích máng cào tải than, đá
|
7315
|
|
|
Sản xuất theo TCCS 08:2016/CKMK,
Bao gồm: MC420/22(30), MC420/30A, MC520/40, MC620/40.
Lực kéo đứt đến ≥ 40 tấn, lắp thành sợi 3 m bao gồm cả thanh gạt, khóa móc,
bu lông.
|
356
|
Xích hàn mắt tròn độ bền cao dùng cho máy mỏ
|
7315
|
|
|
Sản xuất theo TCCS 08:2016/CKMK,
Chiều dài 950mm, lực kéo đứt đến ≥ 53 tấn, vật liệu: 25MnV, 23MnNiMoCr54.
|
357
|
Dây xích dùng cho tủ đưa hàng
|
7315
|
12
|
90
|
Có các mắt ghép nối bằng mối hàn, dài 20m/chiếc.
|
358
|
Vòng đệm bằng thép
|
7318
|
22
|
00
|
17(+0,27)x30(-0,52)x3,0(+/-0,3) (mm); 10,5
(+0,27)x22(-0,52)x2,5(+/-0,2) (mm); 10,5(+0,27)x30(-0,52)x2,5(+/-0,2) (mm);
5,3(+0,18)x12(-00,43)x10(+/-0,1) (mm)
|
359
|
Chốt magazine
|
7318
|
24
|
00
|
Kích thước: ø2x138mm, bằng inox.
|
360
|
Bu lông
|
7318
|
15
|
90
|
- Bằng thép, đường kính 25mm.
- Bu lông liên kết thùng và sát xi (loại M10x7,5cm).
|
361
|
Ốc vít
|
7318
|
19
|
90
|
Bằng thép, đường kính 28mm.
|
362
|
Lò xo magazine
|
7320
|
20
|
90
|
Kích thước: ø2x18mm, bằng thép.
|
363
|
Tấm chắn bụi bằng inox cho kính hiển vi
|
7323
|
93
|
90
|
Kích thước: 300x130mm, bằng inox.
|
364
|
Cửa van phẳng, cửa van cong, đường ống áp lực,
lưới chắn rác
|
7325
|
|
|
Thiết bị cơ khí thủy công cho các công trình
thủy lợi, thủy điện (bằng thép dày từ 6-40 mm).
|
365
|
Ống áp lực, cửa van, côn khuỷu sau tuabin
|
7325
|
|
|
Bằng thép, dùng cho thủy điện, dày từ 8-40mm,
áp suất 15 at.
|
366
|
Bi nghiền
|
7325
|
91
|
00
|
Bằng thép.
|
367
|
Trục gắn trên bàn
|
7326
|
90
|
99
|
Kích thước: ø 37x150 (mm). Bằng inox.
|
368
|
Con lăn dẫn hướng bằng thép
|
7326
|
90
|
99
|
Đường kính 100H- BEAM. Dùng để dẫn hướng
|
369
|
Thanh cái đồng tủ điện
|
7407
|
10
|
40
|
Kích thước: 20x5x4.000mm. Bằng đồng tinh luyện.
|
370
|
Đồng tấm (Đồng ka tốt)
|
7407
|
10
|
30
|
Hàm lượng Cu 99,9-99,99%.
|
371
|
Ống đồng
|
7411
|
10
|
00
|
Bằng đồng tinh luyện, kèm bảo ôn điều hòa treo
tường 36.000 BTU 10mm.
|
372
|
Ống đồng cây
|
7411
|
10
|
00
|
Kích thước: Ø28,58mm, dày 1mm, dài 2,9m/cây.
|
373
|
Cút đồng
|
7412
|
20
|
99
|
Đường kính 28,58mm dùng cho ống đồng.
|
374
|
Vòng đệm bằng đồng
|
7415
|
21
|
00
|
Đường kính trong 6mm.
|
375
|
Nhôm hợp kim chưa gia công
|
7601
|
20
|
00
|
Loại billet 8inch 6063.
|
376
|
Lon nhôm
|
7612
|
90
|
90
|
Lon nhôm 02 mảnh sử dụng trong ngành công nghiệp
giải khát (chủ yếu lon bia).
|
377
|
Dây điện - cáp nhôm trần lõi thép
|
7614
|
10
|
|
Tiết diện từ 35 mm2 đến 1.200 mm2.
|
378
|
Dây điện - cáp nhôm trần
|
7614
|
90
|
|
Tiết diện từ 16 mm2 đến 1.200 mm2.
|
379
|
Cáp điện
|
7614
|
|
|
A, AC, ACSR, TK cho đường dây truyền tải điện.
|
380
|
Lưới sàng cong
|
7616
|
91
|
00
|
Kích thước: (2.036Rx2.200x1; 2.036Rx770x1,5;
2.036Rx2.190x1,5; 1.018Rx1.190x1,5) mm. Vật liệu SUS304, TCCS
12:2017/CKHG-VINACOMIN.
|
381
|
Dây nhôm lõi Composite (ACCC) có đường kính nhỏ
hơn 25,3 mm
|
7614
|
90
|
11
|
- Ký hiệu: ACCC
- Trung tâm là lõi composite tổng hợp từ
cacbon và sợi thủy tinh, bên ngoài là các lớp sợi nhôm mềm hình thang.
- Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất trong vận hành
bình thường: 180oC.
- Tải dòng điện gấp 2 lần so với dây dẫn truyền
thống. Phần lõi nhẹ hơn cho phép tăng phần nhôm thêm 28% vẫn giữ được trọng
lượng như dây truyền thống.
- Chịu lực tốt hơn, khả năng tự giảm sốc và chịu
mỏi cao cho phép tăng chiều dài khoảng trụ, giảm số lượng cột tháp sử dụng.
- Lõi composite chịu lực cao và nhẹ hơn so với
lõi thép thông thường.
- Trong điều kiện tải cân bằng có thểm làm giảm
tổn thất trên đường dây từ 30 đến 40% so với dây dẫn có cùng đường kính và trọng
lượng.
- Độ dẫn điện của nhôm là 63% IACS.
|
382
|
Dây nhôm lõi Composite (ACCC) có đường kính
trên 25,3mm nhưng không quá 28,28 mm
|
7614
|
90
|
12
|
383
|
Dây nhôm lõi Composite (ACCC) có đường kính lớn
hơn 28,28 mm
|
7614
|
90
|
19
|
384
|
Lưới sàng khe thép trắng
|
7616
|
91
|
00
|
TCCS 12:2017/CKHG-VINACOMIN.
Kích thước (1.219x486x36x0,5; 608x486x36x0,5; 1.219x587x36x0,5;
608x587x36x0,5; 1.050x1.050x20x0,75; 1.220x587x53x0,5; 915x587x53x0,5;
915x468x53x0,5; 1.220x486x53x0,5; 1.220x587x53x0,5; 1.220x890x25x6) mm. Vật
liệu SUS304.
|
385
|
Dây tổn thất thấp lõi thép bọc nhôm - LL-(T)
ACSR/AS tiết diện từ 270/30-420 mm2 (đường kính nhỏ hơn 25,3 mm)
|
7614
|
10
|
11
|
- Ký hiệu: LL-(T)ACSR/AS
- Trung tâm là phần lõi thép bọc nhôm siêu chịu
lực (EAS), bên ngoài là lớp nhôm (AL) hoặc hợp kim nhôm chịu nhiệt (TAL).
- Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất trong vận hành
bình thường:
+ LL-ACSR/AS: 90oC.
+ LL-TACSR/AS: 150oC.
- Giảm tổn thất truyền tải từ 10 - 25%.
- Tải trọng tác dụng lên cột tháp gần như dây
ACSR truyền thống (do cùng đường kính, cùng độ bền cơ học).
- Chống ăn mòn tốt.
- Có 2 kiểu, phụ thuộc vào mục đích hay yêu cầu
của dự án:
+ Kiểu 1: Dây hình tròn và hình thang.
+ Kiểu 2: Tất cả phần nhôm là sợi hình thang;
tiết diện phần nhôm đạt tối đa.
|
386
|
Dây tổn thất thấp lõi thép bọc nhôm - LL-(T)
ACSR/AS tiết diện từ 420-490/40 mm2 (đường kính 25,3 mm nhưng
không quá 28,28 mm)
|
7614
|
10
|
12
|
387
|
Dây tổn thất thấp lõi thép bọc nhôm - LL-(T)
ACSR/AS tiết diện từ 490/40 - 680mm2 (đường kính lớn hơn 28,28 mm)
|
7614
|
10
|
19
|
|
388
|
Co dọc cho thanh dẫn điện busway
|
7616
|
99
|
90
|
Bằng nhôm. Dùng để dẫn điện.
|
389
|
Dụng cụ để ép, dập hoặc đục lỗ
|
8207
|
30
|
00
|
Khuôn dập được làm bằng thép dùng để ép, dập
hoặc đục lỗ, có thể thay đổi được dùng cho máy dập cơ khí để tạo hình linh kiện
kim loại.
|
390
|
Kệ phụ tùng
|
8302
|
|
|
Kích thước (dxrxc) đến 2.000x800x2.500 (mm);
Đến 10 (sàn); Tải trọng đến 600 (kg); Hệ số an
toàn: 1.3.
|
391
|
Khay đựng thẻ
|
8302
|
49
|
99
|
Kích thước 306x280x40mm. Bằng inox.
|
392
|
Chi tiết giá treo sản phẩm bằng thép
|
8302
|
49
|
99
|
Cao 1.420 mm, rộng 183 mm.
|
393
|
Giá treo ống
|
8302
|
49
|
99
|
Bằng thép, dùng treo ống gió, đường kính
350mm.
|
394
|
Ống mềm bằng thép
|
8307
|
10
|
00
|
Dùng để bảo vệ dây điện, đường kính 55mm.
|
395
|
Que hàn nối ống
|
8311
|
30
|
99
|
Phần lõi bằng kim loại có chiều dài 350mm, đường
kính 3mm, chiều dày 2mm. Phần bọc vỏ thuốc là hỗn hợp các hóa chất, khoáng chất,
fero hợp kim và chất dính kết.
|
396
|
Que hàn
|
8311
|
30
|
99
|
- Bằng đồng dùng để hàn chảy;
- Loại NT6013, NB6013, NA6013, NA7016, NA7018. Kích thước đến Ø5,4 mm.
|
397
|
Cánh lọc thép trắng dùng cho máy lọc ép tăng
áp chế tạo
|
8405
|
|
|
Bằng thép không gỉ SUS 304. Đạt TCCS
23:2017/CKHG-VINACOMIN.
|
398
|
Vật liệu lọc và lõi lọc
|
8421
|
99
|
99
|
Bằng nhựa. Thay thế trong hệ thống lọc nước
500 lít/giờ.
|
399
|
Tấm âm cực
|
8451
|
90
|
90
|
Kích thước 500x3.350x2 (mm), bằng thép inox
316L cho bể nhuộm màu.
|
400
|
Van dao điều khiển bằng tay
|
8481
|
30
|
|
TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN. Áp suất đến PN25,
đường kính đến DN 400. Thân van bằng gang dẻo, thép trắng chịu mài mòn, đĩa
gang dẻo mạ Nikel, thép không gỉ, ti van thép không gỉ SS416.
|
401
|
Van dao thép trắng
|
8481
|
30
|
|
Áp suất đến PN 25, đường kính đến DN 400, vật liệu
ISUS 304, TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN.
|
402
|
Van dao tốc độ mở 8 giây/ hành trình.
|
8481
|
30
|
|
Áp suất đến PN25, đường kính đến DN400, vật liệu
thép chịu mài mòn cao. TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN.
|
403
|
Van dao không mở bằng khí nén và Van một chiều
loại 2 lá lật
|
8481
|
30
|
|
Áp suất đến PN25, đường kính đến DN 400, vật
liệu thép chịu mài mòn cao. TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN.
|
404
|
Van một chiều WCB loại không mở cánh
|
8481
|
30
|
|
Áp suất đến PN25, đường kính đến DN 400, vật
liệu thép WCB. TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN.
|
405
|
Van bướm điều khiến bằng tay loại 4 đến 8 lỗ
|
8481
|
30
|
|
Áp suất đến PN25, đường kính đến DN400, vật liệu
thép chịu mài mòn cao. TCCS 10:2017/CKHG-VINACOMIN.
|
406
|
Van một chiều
|
8481
|
30
|
20
|
Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt
độ làm việc ≤ 120oC.
|
407
|
Van góc liên hợp đồng
|
8481
|
80
|
63
|
Áp lực làm việc max 16kg/cm2. Nhiệt
độ làm việc ≤ 120oC.
|
408
|
Các loại trục răng, bánh răng
|
8483
|
|
|
Mô đun đến m36, đường kính đến 6.300mm, khối
lượng đến 12.000kg. TCCS 27:2016/VMC.
|
409
|
Pin cabon-kẽm
|
8506
|
80
|
10
|
TCCS 02: 2011/PINACO. Bao gồm:
- PIN R20/UM1/D-SIZE. Vỏ giấy, vỏ sắt tây,
kích thước 33x61,5 mm.
- PIN R6P/UM3/AA-SIZE. Vỏ PVC, decan, kích thước
14 x 50,5 mm.
- PIN R03/UM4/AAA-SIZE. Vỏ decan, kích thước:
10,5 x 44,5 mm.
|
410
|
Ắc quy khởi động xe gắn máy
|
8507
|
10
|
92
95
96
|
Điện thế 12V, dung lượng đến 9Ah. Vỏ, nắp bằng
nhựa, loại miễn bảo dưỡng.
QCVN 47:2019/BGTVT.
Bao gồm: MF, VRLA.
|
411
|
Ắc quy khởi động ô tô, xe tải, đầu kéo, tàu
thuyền, xe xúc, xe cẩu, máy nổ, máy phát điện (MF)
|
8507
|
10
|
92
95
96
|
Điện thế 12V, dung lượng đến 220Ah, vỏ, nắp nhựa.
Gồm ắc quy tích điện khô và ắc quy miễn bảo dưỡng.
Theo tiêu chuẩn JIS D 5301; IEC 60095:1.2, TCVN 7916:1.2; TCCS 01:
2011/PINACO.
|
412
|
Ắc quy vận hành cho xe máy điện (PA)
|
8507
|
10
|
92
95
96
|
Điện thế 12V. Vỏ nhựa, nắp nhựa, loại miễn bảo
dưỡng.
QCVN 91:2019/BGTVT.
|
413
|
Ắc quy vận hành cho xe điện (PL)
|
8507
|
10
|
92
95
96
|
Điện thế 6V, 12V, dung lượng đến 260 Ah. Vỏ, nắp
nhựa, loại miễn bảo dưỡng.
Theo TCCS 01: 2011/PINACO.
Sử dụng cho các loại xe điện chở khách đường ngắn trong các khu du lịch, bệnh
viện.
|
414
|
Ắc quy sử dụng thắp sáng (MF)
|
8507
|
10
|
92
95
96
|
Điện thế 12V, dung lượng đến 30 Ah. Vỏ, nắp nhựa,
ít bảo dưỡng.
TCCS 01: 2011/PINACO.
|
415
|
Ắc quy sử dụng cho bộ lưu điện UPS, đèn cứu hộ,
thoát hiểm (PA)
|
8507
|
10
|
92
95
96
|
Điện thế 6V, dung lượng đến 14 Ah. Vỏ, nắp nhựa,
loại miễn bảo dưỡng;
Theo TCCS 01: 2011/PINACO.
|
416
|
Ắc quy chì - axit sử dụng cho thang máy, trạm
viễn thông điện lực
|
8507
|
20
|
94
95
96
97
98
99
|
Ắc quy loại kín khí công nghiệp.
|
417
|
Giá nạp đèn mỏ
|
8513
|
90
|
90
|
TCCS 03:2009/CKUB. Điện áp nguồn 220V, điện áp
nạp 5,3±0,1V; dòng điện nạp 0,6±0,1A; số lượng đèn nạp trên giá đến 120 đèn.
|
418
|
Phụ tùng, phụ kiện dùng cho máy truyền dẫn
|
8529
|
10
|
40
|
Sử dụng trong phát thanh, truyền hình: bộ chia,
bộ cộng, bộ lọc, bộ cộng kênh.
|
419
|
Tụ nhôm
|
8532
|
22
|
00
|
Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi
hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước).
|
420
|
Ổ cắm các loại
|
8536
|
69
|
99
|
TCCS Điện Quang: 119:2016/DQC. Bao gồm cả ổ cắm
loại 3 pha dùng cho điện áp 16A-220V.
|
421
|
Vỏ tủ điện sơn thép tĩnh điện
|
8537
|
10
|
19
|
Cho công trình lưới điện, điều khiển.
|
422
|
Bóng đèn điện dây tóc
|
8539
|
22
|
|
Có công suất không quá 200W và điện áp trên
100V.
|
423
|
Bóng đèn huỳnh quang
|
8539
|
31
|
|
Đèn huỳnh quang FHF công suất 32W, đèn huỳnh
quang FLD công suất 18W và 36W; theo TCCS Điện quang: 109:2016/ĐQC.
|
424
|
Bóng bán dẫn, trừ bóng bán dẫn cảm quang
|
8541
|
21
|
00
|
Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1W.
|
425
|
Tấm Module năng lượng mặt trời
|
8541
|
40
|
22
|
Dùng để hấp thu năng lượng mặt trời để biến đổi
điện năng.
|
426
|
Dây cáp động lực các loại
|
8544
|
|
|
|
427
|
Cáp điều khiển
|
8544
|
|
|
Cu/FR-XLPE/OS/LSZH/SWA/FR-LSZH.
|
428
|
Cáp thông tin, dây thông tin kim loại, dây
thông tin thuê bao
|
8544
|
42
|
19
|
Từ F2 đến F100 đôi.
|
429
|
Cáp ruột đồng, nhôm, AC bọc cách điện PE, PVC
cho đường dây trên không trung thế và hạ thế
|
8544
|
|
|
Loại 1 hoặc 2 lõi có tiết diện lõi đơn đến 630
mm2.
Loại 3 hoặc 4 lõi có tiết diện lõi đơn đến 400 mm2.
|
430
|
Dây kết nối thiết bị điện, điện tử: bếp từ, lò
vi sóng, tủ lạnh, máy lọc nước
|
8544
|
42
|
99
|
Cụm dây kết nối dùng để truyền tín hiệu trong
các thiết bị điện, điện tử có gắn đầu kết nối, kết hợp từ các dây có bọc
cách điện bằng plastic, cao su, điện áp dưới 1.000V.
|
431
|
Cáp tín hiệu điều khiển lõi đồng
|
8544
|
42
|
23
|
2 lõi, đã gắn đầu nối, cách điện bằng PVC. Dây
điện loại 3A/220V: Cu/PVC/PVC 2C-0,75mm2.
|
432
|
Thanh dẫn điện bằng nhôm
|
8544
|
49
|
49
|
Cường độ dòng điện đến 4.000A, điện áp đến
400V.
|
433
|
Thanh dẫn điện bằng đồng mềm busbar
|
8544
|
49
|
49
|
Đến 4.000A. Dùng cho tủ điện MSB 3-2 Panel,
kích thước 378x130x15mm.
|
434
|
Dây nhôm lõi thép
|
8544
|
19
|
|
ASTM B 232:2011. Dây
trần.
|
435
|
Dây đồng/ nhôm trần
xoắn
|
8544
|
19
|
|
TCVN 5064:1994; TCVN
5064:1994/SĐ1:1995; TCVN 6483 (IEC 61089).
|
436
|
Dây nhôm hợp kim lõi
thép
|
8544
|
19
|
|
BS EN 50182. Dây trần.
|
437
|
Dây đơn
|
8544
|
19
|
|
- Bao gồm loại U0/U
đến 0,6/1 kV và dây đơn 600V.
- Đạt TCVN 6610-3:2000 , IEC 60227-3:1997, AS/NZS 5000.1 và JIS C 3307:2000.
- Vật liệu:
+ Ruột đồng cấp 1, cách điện PVC;
+ Ruột đồng cấp 2, cách điện PVC;
+ Ruột đồng/nhôm cấp 2, cách điện PVC.
|
438
|
Dây thép trần xoắn
|
8544
|
19
|
|
Đạt BS 183.
|
439
|
Dây đơn mềm
|
8544
|
19
|
|
- U0/U đến
0,6/1 kV.
- Tiêu chuẩn: AS/NZS 5000.1, TCVN 6610-3:2000 (IEC 60227-3:1997).
- Vật liệu ruột đồng cấp 5, cách điện PVC.
|
440
|
Dây mềm 2
lõi song song
|
8544
|
19
|
|
- U0/U đến
300/500V.
- TCVN 6610-5:2014 .
- Vật liệu ruột đồng cấp 5, cách điện PVC, vỏ PVC.
|
441
|
Dây mềm nhiều lõi xoắn
|
8544
|
19
|
|
- U0/U đến
300/500V.
- Tiêu chuẩn TCVN 6610-5:2014 .
- Vật liệu ruột đồng cấp 5, cách điện PVC, vỏ PVC.
|
442
|
Dây nhiều lõi xoắn với
nhau
|
8544
|
19
|
|
- U0/U đến
0,6/1 kV.
- Tiêu chuẩn AS/NZS 5000.1.
- Đến 5 lõi.
- Vật liệu ruột đồng/nhôm cấp 2, cách điện PVC.
|
443
|
Dây tròn một hoặc
nhiều lõi xoắn với nhau
|
8544
|
19
|
|
- Điện áp đến 600V.
- Tiêu chuẩn: JIS C
3342:2000 và JIS C 3605:2002.
- Vật liệu ruột đồng
cấp 1 hoặc 2, cách điện PVC, XLPE, vỏ PVC.
|
444
|
Dây đôi
|
8544
|
19
|
|
- U0/U đến
0,6/1 kV.
- Tiêu chuẩn AS/NZS 5000.1.
- Vật liệu ruột đồng cấp 5, cách điện PVC.
|
445
|
Dây đơn lõi chống
cháy
|
8544
|
19
|
|
- U0/U đến
0,6/1kV.
- Tiêu chuẩn: BS EN 50525-3-41:2011 và AS/NZS 5000.1.
- Vật liệu:
+ Ruột đồng cấp 1, 2 và 5, có băng mica, cách điện XPLO.
+ Ruột đồng cấp 2, có băng mica, cách điện FR-PVC.
|
446
|
Dây đơn lõi chậm
cháy
|
8544
|
19
|
|
- U0/U
đến 0,6/1 kV.
- Tiêu chuẩn: BS EN 50525-3-41:2011 và AS/NZS 5000.1.
- Vật liệu:
+ Ruột đồng cấp 1, 2 và 5, cách điện XPLO.
+ Ruột đồng cấp 2, cách điện FR-PVC.
|
447
|
Cáp điện lực hạ thế
|
8544
|
19
|
|
- U0/U đến
0,6/1 kV;
- Tiêu chuẩn: TCVN 5935-1:2013
(IEC 60502-1:2009).
- Đến 4 lõi.
- Vật liệu ruột đồng/nhôm cấp 2, cách điện PVC/XLPE, vỏ PVC.
- Bao gồm loại có giáp bảo vệ và không có giáp bảo vệ.
|
448
|
Cáp điện kế
|
8544
|
19
|
|
- U0/U đến
0,6/1 kV.
- Tiêu chuẩn: TCVN
5935-1:2013 (IEC 60502-1:2009).
- Đến 4 lõi.
- Vật liệu ruột đồng/nhôm
cấp 2, cách điện PVC/ XLPE, vỏ PVC.
|
449
|
Cáp điều khiển
|
8544
|
19
|
|
- U0/U đến
0,6/1 kV.
- Tiêu chuẩn: TCVN 5935-1:2013 (IEC 60502-1:2009).
- Đến 37 lõi.
- Vật liệu ruột đồng cấp 2, cách điện PVC/XLPE, vỏ PVC.
|
450
|
Cáp chống cháy
|
8544
|
19
|
|
- U0/U đến
0,6/1kV.
- Tiêu chuẩn: TCVN 5935-1:2013 (IEC 60502-1:2009).
- Đến 4 lõi.
- Vật liệu:
+ Loại có bảo vệ và không có bảo vệ: ruột đồng cấp 2, băng mica, cách điện
FR-PVC/XLPE, vỏ FR-PVC.
+ Loại ít khói, không halogen: ruột đồng cấp 2, băng mica, cách điện XLPE, vỏ
LSHF.
- Bao gồm loại có, không có giáp bảo vệ và ít khói, không halogen.
|
451
|
Cáp chậm cháy
|
8544
|
19
|
|
- U0/U đến
0,6/1kV.
- Tiêu chuẩn: TCVN 5935-1:2013 (IEC 60502-1:2009).
- Đến 4 lõi.
- Vật liệu:
+ Loại có bảo vệ và không có bảo vệ: ruột đồng cấp 2, cách điện FR-PVC/XLPE,
vỏ FR-PVC.
+ Loại ít khói, không halogen: ruột đồng cấp 2, cách điện XLPE, vỏ LSHF.
- Bao gồm loại có, không có giáp bảo vệ và ít khói, không halogen.
|
452
|
Cáp vặn xoắn hạ thế
|
8544
|
19
|
|
- U0/U đến
0,6/1kV.
- Tiêu chuẩn TCVN
6447:1998.
- Đến 4 lõi.
- Vật liệu ruột nhôm,
cách điện XLPE.
|
453
|
Cáp trung thế treo
|
8544
|
19
|
|
- U0/U đến
12,7/22(24) kV.
- Tiêu chuẩn TCVN 5935/IEC 502.
- Vật liệu:
+ Loại không vỏ: ruột đồng/nhôm/ nhôm lõi thép, cách điện XLPE, không vỏ, có
hoặc không có lớp màn chắn ruột dẫn.
+ Loại có vỏ: ruột đồng/nhôm/ nhôm lõi thép, có chống thấm, cách điện XLPE, vỏ
PVC (hoặc HDPE), có lớp màn chắn ruột dẫn.
- Bao gồm: loại không vỏ có và không có màn chắn ruột dẫn, loại có vỏ có màn
chắn ruột dẫn.
|
454
|
Cáp trung thế
|
8544
|
19
|
|
- U0/U đến
20/35(40,5) kV.
- Tiêu chuẩn TCVN 5935/IEC 502.
- Vật liệu:
+ Loại không có bảo vệ: ruột đồng/nhôm, cách điện XLPE, vỏ PVC (HDPE).
+ Loại có giáp băng kim loại bảo vệ: ruột đồng/nhôm, cách điện XLPE, giáp 2
băng kim loại bảo vệ, vỏ PVC (HDPE).
+ Loại có giáp sợi kim loại bảo vệ: ruột đồng/nhôm, cách điện XLPE, giáp sợi
kim loại bảo vệ, vỏ PVC (HDPE).
- Bao gồm loại: không có bảo vệ, có giáp băng kim loại bảo vệ, giáp sợi kim
loại bảo vệ.
|
455
|
Dây siêu nhiệt
|
8544
|
|
|
ASTM B857;
IEC 62219.
|
456
|
Cáp năng lượng mặt
trời
|
8544
|
60
|
19
|
- Điện áp đến 1,5kV
DC (ATR).
- Tiêu chuẩn BS EN 50618.
- Bao gồm loại có chống và không chống mối mọt gặm nhấm.
|
457
|
Dây đơn mềm sử dụng
vật liệu không chì
|
8544
|
19
|
|
- Điện áp đến 600 V.
- Tiêu chuẩn
UL758:2014, Style 1015.
- Vật liệu ruột đồng
cấp 5, cách điện PVC chịu được nhiệt độ đến 105oC.
|
458
|
Dây đôi dẹt sử dụng
vật liệu không chì
|
8544
|
19
|
|
- U0/U đến
450/750V.
- Tiêu chuẩn AS/NZS 5000.2:2006.
- Vật liệu ruột đồng cấp 5, cách điện PVC V-90, vỏ PVC 3V-90.
|
459
|
Dây cách điện bằng vật
liệu ít khói, không halogen
|
8544
|
19
|
|
- U0/U đến
0,6/1kV.
- Tiêu chuẩn: AS/NZS 5000.1:2005; AS/NZS 5000.2:2006.
- Vật liệu ruột đồng cấp 2/cấp 5, cách điện LSHF, vỏ LSHF.
|
460
|
Sợi dây đồng tròn
tráng men
|
8544
|
11
|
10
|
Cấp chịu nhiệt 200oC
đạt IEC 60317-7:199.
Cấp chịu nhiệt 220oC
đạt IEC 60317-7:199 và AMD.1:1997.
|
461
|
Sợi đồng hình chữ nhật
có bọc giấy
|
8544
|
11
|
10
|
TCVN 7675:2008 (IEC
60317-27:1998,
Amd.1 :1999).
|
462
|
Cáp sạc cho các
phương tiện chạy bằng động cơ điện
|
8544
|
49
|
21
|
BS EN 50620;
IEC 62893.
|
463
|
Ống luồn dây điện
|
8547
|
20
|
00
|
BS EN 61386-21:2004;
A1:2010.
|
464
|
Thanh ray thẳng định hình I155
|
8608
|
00
|
90
|
Sản xuất theo TCCS 11:2016/CKMK, kết cấu thép
cán định hình I155 x 68±1,5 x 13 x 5 mm mác thép SJR355 liên kết hàn với tai
treo, khóa móc, cá hãm. Dạng thanh cong hoặc thanh thẳng. Dùng cho hệ thống vận
chuyển vật tư vật liệu dạng ray treo sử dụng khí nén.
|
465
|
Máng nhựa yên trước và sau xe máy Django
|
8714
|
10
|
10
|
Theo tiêu chuẩn xe Peugoet;
Dùng cho xe máy Django.
|
466
|
Xe đẩy hành lý
|
8716
|
|
|
Dùng đẩy hành lý tại sân bay.
|
467
|
Xe đẩy trong phòng rửa
|
8716
|
80
|
10
|
Kích thước: 900x500x1.150mm. Bằng inox.
|
468
|
Bánh xe đẩy hàng
|
8716
|
90
|
22
|
Bánh xe có đường kính đến ø100mm, có phanh bằng
thép và nhựa.
|
469
|
Các loại phao nổi
|
8907
|
90
|
10
|
Vật liệu: xốp
LDPE-FOAM, xốp LDPE-FOAM, xốp STYROFOR, Polyurethanne - Foam hoặc vật liệu
tương đương.
|
470
|
Ống khuyếch đại ánh sáng mờ
|
9005
|
80
|
90
|
Sử dụng trong lĩnh vực quốc phòng an ninh.
|
471
|
Ghế Music
|
9401
|
|
|
Gồm khung xương và phần nhựa.
Kích thước DxRxC= 528x485x828 mm.
Trọng lượng của ghế 5,5 kg.
|
472
|
Ghế ngồi trong sân vận động
|
9401
|
|
|
Gồm khung xương và phần đệm.
Trọng lượng ghế 2kg.
|
473
|
Van cầm máu loại trượt
|
9018
|
39
|
90
|
Đường kính 7-9Fr (đơn vị tiêu chuẩn y tế), kết
nối luer tiêu chuẩn.
|
474
|
Bơm tiêm đầu xoắn
|
9018
|
31
|
10
|
Dung tích 3ml, 5ml, 10ml.
|
475
|
Bơm cho ăn
|
9018
|
31
|
10
|
Dung tích 50ml.
|
476
|
Bơm tiêm
|
9018
|
31
|
10
|
Dung tích 50ml.
|
477
|
Ống dây cho ăn
|
9018
|
39
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
478
|
Kim cong cánh bướm sử dụng một lần
|
9018
|
32
|
00
|
Bao gồm loại kim an toàn và kim truyền thống,
sử dụng trong y tế.
|
479
|
Kim tiêm đế nhựa an toàn
|
9018
|
32
|
00
|
Đường kính kim đến 30G (đơn vị tiêu chuẩn y tế),
có nắp an toàn.
Tiêu chuẩn ISO 23908, ISO 7864, ISO 9626.
|
480
|
Ống đút thức ăn
|
9018
|
39
|
90
|
Dung tích 70ml.
|
481
|
Ống lấy máu nhựa sử dụng một lần
|
9018
|
39
|
90
|
Dung tích đến 20ml, kết nối luer tiêu chuẩn.
|
482
|
Dây hút dịch
|
9018
|
39
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
483
|
Dây thông hậu môn
|
9018
|
39
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
484
|
Bộ dây nối dài tiêm tĩnh mạch
|
9018
|
39
|
90
|
Chiều dài 30cm, đường kính trong đến 4mm, đường
kính ngoài đến 5mm, kết nối luer tiêu chuẩn, sử dụng trong y tế.
|
485
|
Bộ dây nối dài tiêm tĩnh mạch loại cao áp
|
9018
|
39
|
90
|
Chiều dài đến 30cm, đường kính trong đến 2,5mm,
đường kính ngoài đến 4,5mm, kết nối luer tiêu chuẩn, chịu được áp lực 250
Psi.
|
486
|
Bộ dây nối dài tiêm tĩnh mạch dạng chữ T
|
9018
|
39
|
90
|
Chiều dài đến 30cm, đường kính trong đến 4mm,
đường kính ngoài đến 5mm, kết nối luer tiêu chuẩn, chịu được áp lực 250 Psi.
|
487
|
Van ba hướng
|
9018
|
39
|
90
|
Loại 2 cổng và 3 cổng, dùng để khóa và mở thêm
dòng trong quá trình truyền dịch bơm thuốc.
|
488
|
Đầu nối bảo hộ sử dụng một lần
|
9018
|
39
|
90
|
Tiêu chuẩn lưới 0,2-5,0 µm.
|
489
|
Bộ dây thẩm tách máu
|
9018
|
39
|
90
|
Sử dụng trong lọc thận, dây pump loại 9,8 và
12mm. Đạt tiêu chuẩn ISO 8836. Bao gồm loại truyền thống và loại an toàn.
|
490
|
Kim cánh ống thông sử dụng một lần (AVF)
|
9018
|
39
|
90
|
Đường kính kim đến 24G (đơn vị tiêu chuẩn y tế).
Bao gồm loại an toàn và loại truyền thống. Sử dụng trong quá trình lọc thận.
|
491
|
Bộ dây nối dài
|
9018
|
39
|
90
|
Bộ dây nối dài dùng cho bơm tiêm điện, máy
truyền dịch. Sử dụng trong y tế.
|
492
|
Kim luồn tĩnh mạch ngoại biên và nút chặn đuôi
kim luồn
|
9018
|
39
|
90
|
Bao gồm: kim luồn tĩnh mạch có cánh, có cổng
bơm thuốc, có màng lọc, ống thông chất liệu PUR/FEP và nút chặn đuôi kim luồn.
|
493
|
Dây thở/dẫn Oxy
|
9018
|
39
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
494
|
Dây hút nhớt
|
9018
|
39
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
495
|
Ống penrose
|
9018
|
39
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
496
|
Bộ dây lọc thận
|
9018
|
39
|
90
|
Mã hiệu: TMC-BL-16;
+ Bộ dây lọc máu TMC được làm bằng chất liệu PVC, có độ đàn hồi tốt, hạn chế
bị thắt nút hoặc xoắn.
+ Thành bộ dây trong suốt , mềm dẻo, giúp quan sát tốt lượng máu đi qua bộ
dây.
+ Đường kính dây bơm: 8 x 12mm, dài 350 mm hoặc 410 mm.
+ Tiệt trùng bằng khí E.O.
|
497
|
Ống thông (dẫn lưu ổ bụng)
|
9018
|
39
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
498
|
Kim chạy thận nhân tạo
|
9018
|
39
|
90
|
Mã hiệu: TMC - AVF - 016G;
TMC - AVF - 017G.
+ Kim đầu vát, có back eye;
+ Các size 16G (xanh), 17G (đỏ);
+ Độ dài kim: 2,5 cm;
+ Độ dài dây: 30 cm;
+ Tiệt trùng bằng khí E.O.
|
499
|
Ống thông hậu môn
|
9018
|
39
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
500
|
Đèn hồng ngoại điều trị
|
9018
|
90
|
30
|
- Model: TL-250;
- Dùng điều trị các bệnh về cơ, xương, khớp,
giảm bớt các cơn đau, tác dụng sưởi ấm, tác dụng làm đẹp;
- Loại đứng trên sàn, có bánh xe di chuyển;
- Chiều cao đèn điều chỉnh từ 1-1,7m;
- Góc điều chỉnh đầu đèn 30°;
- Công suất đèn điều chỉnh tối đa lên 250W.
|
501
|
Mỏ vịt khám phụ khoa các loại các cỡ
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
502
|
Ống nghiệm sử dụng trong y tế
|
9018
|
90
|
90
|
Bao gồm: EDTA, serum, heparine, citrate,
chimigly.
|
503
|
Dây nối áp lực cao
|
9018
|
90
|
90
|
Chiều dài 30cm, kết nối luer tiêu chuẩn, chịu
được áp lực 250 Psi.
Tiêu chuẩn 1509001:2015, ISO 13485:2016. Sử dụng trong y tế.
|
504
|
Túi tiệt trùng
|
9018
|
90
|
99
|
Đạt tiêu chuẩn: ISO 11607-1:2006, TCVN 7394-1:
2008. Loại trừ những hàng hóa thuộc nhóm 3926.90.39.
Sử dụng trong y tế.
Bao gồm cả túi tiệt trùng dạng cuộn dẹt, cuộn phồng.
|
505
|
Túi nước tiểu
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
506
|
Dụng cụ banh miệng
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
507
|
Cốc đựng dung dịch
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
508
|
Cọc ép xương ren ngược chiều
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
509
|
Dao mổ cán liền số 12
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
510
|
Đầu hút dịch
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
511
|
Đè lưỡi gỗ tiệt trùng
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
512
|
Đĩa nuôi cấy vi trùng
|
9018
|
90
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
513
|
Dây truyền dịch
|
9018
|
39
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
514
|
Kim truyền dịch cánh bướm
|
9018
|
39
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
515
|
Bộ dây truyền dịch y tế
|
9018
|
39
|
90
|
Sử dụng trong y tế.
|
516
|
Thủy tinh thể nhân tạo
|
9021
|
39
|
00
|
Tiêu chuẩn ISO 11979-8: 2017.
- Thủy tinh thể mềm, đơn tiêu cự chất liệu ngậm nước màu vàng PURETIC, ký mã
hiệu PT-01;
- Thủy tinh thể mềm, đơn tiêu cự, chất liệu ngậm nước trong suốt PURCYL ký mã
hiệu PC-01;
- Thủy tinh thể mềm, đơn tiêu cự không ngậm nước trong suốt MECYL ký mã hiệu MC-01;
- Tiêu chuẩn QLCL EN ISO 13485:2016.
|
517
|
Stent mạch vành phủ thuốc điều trị ung thư
|
9021
|
90
|
00
|
Vật liệu Cobalt-Chromium L605.
Phủ thuốc everolimus, paclitaxel.
|
518
|
Bóng nong động mạch vành phủ thuốc điều trị
ung thư
|
9021
|
90
|
00
|
Phủ thuốc paclitaxel.
|
519
|
Bàn chụp X - quang
|
9022
|
90
|
10
|
TCCS 01/2012/SVM; tiêu chuẩn ISO: 9001-2008.
|
520
|
Đồng hồ đo lưu lượng, mức nước
|
9026
|
10
|
30
40
|
|
521
|
Dụng cụ đo kiểm
|
9031
|
80
|
90
|
Chất liệu thép. Dùng để kiểm tra kích thước
biên dạng của sản phẩm.
|
522
|
Ghế nghỉ công nhân
|
9401
|
79
|
90
|
Kích thước: 2.000x200x410 (mm). Bằng inox.
|
523
|
Bàn boot cho máy đóng gói
|
9403
|
20
|
90
|
Kích thước: 2.500x800x1.800 (mm). Bằng inox.
|
524
|
Đèn mỏ
|
9405
|
50
|
50
|
Ký hiệu ĐM-10K,3.
TCCS 01: 2013/CKOTUB. Sử dụng làm đèn chiếu sáng cá nhân trong hầm lò.
|
525
|
Các mặt hàng lâm sản
|
|
|
|
Bao gồm: mây tre đan, dầu sở, măng khô, mật
ong.
|
526
|
Các mặt hàng thủy sản chế biến
|
|
|
|
Bao gồm: nước mắm, sản phẩm dạng mắm, cá đóng
hộp, thủy sản khô, muối.
|
527
|
Dung dịch Natri
Iodua (NaI131)
|
|
|
|
Là dược chất phóng xạ.
- Hàm lượng 10-100mCi/ml;
- Dạng dung dịch, dùng để uống. 01 lọ thủy tinh 10ml dựng bình chì.
|
528
|
Viên nang cứng
(Natri Iodua
(NaI131))
|
|
|
|
Là dược chất
phóng xạ.
Loại: 1-9mCi và 10-100mCi.
|
529
|
Tc-99m (Natri
Pertecchnetat)
|
|
|
|
- Hàm lượng:
10-50mCi/ml;
- Hộp 01 lọ dùng dịch tiêm.
|
530
|
Phytec (Natri
phytat)
|
|
|
|
- Hàm lượng:
10-50mCi/ml;
Dạng dùng dịch tiêm.
- Hàm lượng: 25mg;
Dạng thuốc bột đông khô.
|
531
|
DTPA (Diethylen
triamin penta
acetic acid)
|
|
|
|
Hàm lượng: 5mg;
Dạng thuốc bột đông khô.
|
532
|
MDP (Methylen
diphosphonat)
|
|
|
|
Hàm lượng: 5mg;
Dạng thuốc bột đông khô.
|
533
|
ZnCO3
|
|
|
|
Bột tơi, xốp, mịn;
màu trắng; không có dị vật trong sản phẩm.
|
534
|
Trà túi lọc đông
trùng hạ thảo
|
|
|
|
Bổ sung cỏ ngọt, hoa
nhài.
|
535
|
Bộ tiêu bản hiển vi
nhiễm sắc thể
người bình thường và bất thường
|
|
|
|
Gồm 06 loại tiêu bản,
03 tiêu bản/loại: tiêu bản bộ nhiễm sắc thể người nam, nữ bình thường; nam nữ
bệnh đao; bộ nhiễm sắc thể gây đa bội và gây đột biến cấu trúc. Các cụm
metaphase bắt màu giemsa, quan sát rõ ở độ phóng đại ×1.000.
|
536
|
Tấm đan T1A,
T2A, T1B
|
|
|
|
TCCS
04:2022/VNRA;
TCCS 06:2022/VNRA;
Kích thước đến 200x100 cm.
|
537
|
Gối kê tấm đan
|
|
|
|
TCCS
04:2022/VNRA;
TCCS 06:2022/VNRA;
M300#, L = 1,0 m.
|
538
|
Đông trùng hạ thảo
|
|
|
|
Sấy thăng hoa 100%.
|
539
|
Nhộng trùng thảo
|
|
|
|
Giúp tăng cường hệ
miễn dịch cho cơ thể, bồi bổ sức khỏe, tăng cường sinh lực, bớt căng thẳng mệt
mỏi, giảm mỡ máu, giảm lượng cholesterol, điều hòa hệ tuần hoàn máu. Chống
lão hóa, chống viêm nhiễm.
|
540
|
Bào tử linh chi đã
phá vách
|
|
|
|
Dạng bột mịn. 100%
phá vách bằng công nghệ bức xạ.
|
541
|
Cao linh chi
|
|
|
|
Dạng cao cô đặc (màu
nâu đen, mùi thơm đặc trưng, sánh mịn). Chiết xuất từ nấm linh chi đỏ.
|
542
|
Từ dịch chiết tế bào
gốc nhung hươu
|
|
|
|
Chứa Aqua,
Alpha-Arbutin, Panthenol, Soluble Collagen (Thunnus alalunga), Hyaluronic
Acid, Ascorbyl Palmitate, Stem Cell Extract (Cervus nippon velvet), Magnesium
Ascorbyl Phosphate, Glyceryl Stearate, Sorbitol, Perfume.
|
Phụ lục V
DANH MỤC LINH KIỆN, PHỤ TÙNG XE Ô TÔ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN
XUẤT ĐƯỢC
Số TT
|
Tên mặt
hàng
|
Mã số theo
biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu quy
cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
I
|
Cho xe ô tô con (dưới 9 chỗ ngồi)
|
|
1
|
Dải băng dính
|
3919
|
90
|
99
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, kích thước
38x5 cm.
|
|
2
|
Dải băng keo số 1, số 2, số 3, số 4 (trái, phải)
|
3919
|
90
|
10
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Veloz
Cross, Avanza Premio, chất liệu nhựa tự dính.
|
|
3
|
Miếng dán lỗ sàn xe
|
3919
|
90
|
99
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio, chất liệu nhựa tự dính.
|
|
4
|
Miếng đệm ba đờ sốc sau, phải
|
3919
|
90
|
99
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner.
Chất liệu nhựa, tự dính.
|
|
5
|
Nắp che điện cực ắc quy
|
3923
|
50
|
00
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. Chất liệu
nhựa.
|
|
6
|
Nắp chụp cực âm bình ắc quy PINACO
|
3923
|
50
|
00
|
Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: Kia K3
(BDPE). Vật liệu nhựa PP.
|
|
7
|
Nắp đậy kích
|
3923
|
50
|
00
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu
nhựa.
|
|
8
|
Miếng ốp cánh gió cản trước (trái, phải)
|
3926
|
30
|
00
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất
liệu nhựa.
|
|
9
|
Nắp che lỗ bảng táp lô số 2
|
3926
|
30
|
00
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio, chất liệu nhựa.
|
|
10
|
Chi tiết nhựa số 1, số 2, số 3 (có chữ), số 4
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA Canival
(KA4). Vật liệu nhựa ABS.
|
|
11
|
Dây thít cố định dây điện
|
3926
|
90
|
99
|
Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Fortuner.
|
|
12
|
Đệm bản lề tựa ghế
tay trái và phải
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe du lịch
do THACO sản xuất: KIA Soluto (AB). Vật liệu nhựa PA6.
|
|
13
|
Miếng đệm xi lanh tổng phanh
|
3926
|
90
|
99
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio. Chất liệu mút xốp.
|
|
14
|
Ni lông làm kín cửa trước và sau (phải, trái)
|
3926
|
90
|
99
|
Cho xe Hyundai Grand i10, Hyundai Accent.
|
|
15
|
Tấm lót khoang hành lý
|
3926
|
90
|
99
|
Theo tiêu chuẩn xe KIA - Hàn Quốc; xe Mazda -
Nhật Bản;
Dùng cho khoang hành lý xe du lịch do THACO sản xuất: KIA K3 (BDPE), KIA
Sonet (QY), KIA Morning (TA), KIA Seltos (SP2i), KIA Sportage (NQ5), Mazda 3
SD all new, Mazda 3 HB all new, Mazda 2 SD IPM, Mazda 2 Sport IPM, Mazda CX3,
Mazda CX30, Mazda 6 IPM.
|
|
16
|
Tấm tựa chân trên và
dưới
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe du lịch
do THACO sản xuất: KIA New Sorento (MQ4), KIA Morning (Jape), KIA Canival
(KA4). Vật liệu nhựa PP.
|
|
17
|
Ống cao su bình xăng
|
4009
|
11
|
00
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. Không
kèm phụ kiện ghép nối.
|
|
18
|
Đường ống két nước phía trên và dưới
|
4009
|
31
|
91
|
Mã SP 25415-H6000RA, 25411-H5000RA cho ô tô du
lịch Hyundai Accent.
|
|
19
|
Ống của két làm mát, số 1 và số 2
|
4009
|
31
|
91
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova,
Fortuner, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu cao su, không kèm phụ kiện
ghép nối.
|
|
20
|
Ống dẫn nước IP (ra, vào)
|
4009
|
31
|
91
|
Mã SP: 97312-H6100RA, 97311-H6100RA cho ôtô du
lịch Hyundai Accent.
|
|
21
|
Ống dẫn nước số 1
|
4009
|
31
|
91
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, chất
liệu cao su, không kèm phụ kiện ghép nối.
|
|
22
|
Ống dẫn tiếp khí nhiên liệu
|
4009
|
31
|
99
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner,
Innova, chất liệu cao su, không kèm phụ kiện ghép nối.
|
|
23
|
Ống dẫn tiếp khí nhiên liệu số 2
|
4009
|
31
|
99
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova, chất liệu
cao su, không kèm phụ kiện ghép nối.
|
|
24
|
Ống dẫn xăng số 1
|
4009
|
31
|
91
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner,
Innova, chất liệu cao su, không kèm phụ kiện ghép nối.
|
|
25
|
Ống dầu phanh trước trái, phải
|
4009
|
31
|
91
|
Mã SP: 58732-H8000RA, 58731-H8000RA cho ô tô
du lịch Hyundai Accent.
|
|
26
|
Ống nước số 2
|
4009
|
31
|
99
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza
Premio. Bằng cao su, không kèm phụ kiện ghép nối.
|
|
27
|
Ống thông hơi số 2 của máy
|
4009
|
31
|
99
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova,
Fortuner chất liệu cao su, không kèm phụ kiện ghép nối.
|
|
28
|
Lốp cho ô tô du lịch
|
4011
|
10
|
00
|
- Cho xe Hyundai Grand i10: mã SP
52931-K6130KH, lốp KH 165/70 R14 81T ECOWING ES01; mã SP 52931-K6230KH, lốp
KH 175/60 R15 81T ECOWING KH 27.
- Cho xe Hyundai SantaFe: mã SP 52931-F2630KH, lốp KH 205/55/R16; mã SP
52931-F2860, lốp KH 225/45R17 91W ECSTA HS51; mã SP 52931-S1540, lốp KH
235/55R19 101H CRUGEN PREMIUM; mã SP 52931-S1340, lốp KH P235/60R18 102H
SOLUS KL2.
- Cho xe Huyndai Tucson: mã SP 52931-P4150KH, lốp 235/65R17 104H Crugen
premium KL33; mã SP 52931-N9550BS, lốp Bridgestone 235/55R19 101W Alenza 001
TL-1T.
- Cho xe Hyundai Accent: mã SP 52931-H6220, lốp 185/65 R15 88H ECOWING ES01;
52931-H6420, lốp KH 195/55 R16 87V ECOWING ES01.
|
|
29
|
Lốp không săm
|
4011
|
10
|
00
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios,
185/60R15. QCVN 34, dùng cho xe Innova, chất liệu cao su; Loại 195/60R16 dành
cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, chất liệu cao su.
Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City (trục 1, trục 2, dự phòng).
|
|
30
|
Miếng đệm biển số sau
|
4016
|
10
|
90
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner,
chất liệu cao su xốp.
|
|
31
|
Miếng đệm cao su
|
4016
|
93
|
20
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio. Chất liệu cao su.
|
|
32
|
Cao su dán cửa kính
|
4016
|
99
|
11
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner,
Innova, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu cao su, dạng cuộn.
|
|
33
|
Gioăng cánh cửa trước và sau (trái, phải)
|
4016
|
99
|
11
|
Mã SP: 83140-H6000RA, 83130-H6000RA,
82140-H6000RA, 82130-H6000RA cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
|
|
34
|
Gioăng chạy kính cửa trước bên trái và phải
|
4016
|
99
|
13
|
Mã SP: 82540-H6000RA, 82530-H6000RA cho ô tô
du lịch Hyundai Accent.
|
|
35
|
Gioăng thân cánh cửa trước và sau (trái, phải)
|
4016
|
99
|
11
|
Mã SP: 83120-H6000RA, 83110-H6000RA,
82120-H6000RA, 82110-H6000RA cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
|
|
36
|
Nắp đậy lỗ
|
4016
|
99
|
11
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Vios,
Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu cao su.
|
|
37
|
Nút bịt sàn xe
|
4016
|
99
|
11
|
Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
|
|
38
|
Tấm cách nhiệt lò xo sau
|
4016
|
99
|
11
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova,
chất liệu cao su.
|
|
39
|
Tấm cách nhiệt lò xo sau, dưới
|
4016
|
99
|
11
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, chất liệu
cao su.
|
|
40
|
Túi đựng dụng cụ
|
4202
|
92
|
90
|
Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City. Tiêu chuẩn
Toyota, dùng cho xe Vios. Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt.
|
|
41
|
Sách hướng dẫn sử dụng nhanh
|
4901
|
99
|
90
|
Mã P2E919G219AA. Dùng cho xe Ford.
|
|
42
|
Nhãn tiêu thụ năng lượng
|
4911
|
99
|
90
|
Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
|
|
43
|
Tem đăng kiểm
|
4911
|
99
|
90
|
Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
|
|
44
|
Tem nhãn hàng hóa
|
4911
|
99
|
90
|
Tiêu chuẩn Toyota, bằng decal có mặt sau sẵn
keo bám dính. Loại 758W dùng cho xe Innova, loại 867B, 824W dùng cho xe
Fortuner, loại 835W dùng cho xe Vios, loại D33H dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio.
|
|
45
|
Tem nhiên liệu
|
4911
|
99
|
90
|
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN). Bằng PVC hiển thị
thông tin tiêu thụ xăng/100 km các loại đường di chuyển.
Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
Tem trên kính cửa hậu, mã P2E99C097CA, dùng cho xe Ford.
Tiêu chuẩn Toyota, bằng decal có mặt sau sẵn keo bám dính. Loại 758W dùng cho
xe Innova, loại 835W dùng cho xe Vios, 867B dùng cho xe Fortuner, loại D33H
dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio.
|
|
46
|
Tem thảm trải sàn chân ghế lái và ghế hành
khách
|
4911
|
99
|
90
|
Mã P2E9130B44AA, P2E9130B44BA, P2E99C097AA,
P2E99C097BA. Dùng cho xe Ford.
|
|
47
|
Tấm lót sàn khoang hành lý
|
5703
|
90
|
93
|
Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA
Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY), KIA New Morning (JAPE), KIA Sportage (NQ5),
KIA K3 (BDPE), Mazda 3 SD all new, Mazda 3 HB all new, Mazda 2 SD IPM, Mazda
2 Sport IPM, Mazda 3 CX3, Mazda 3 CX30, Mazda 6 IPM. Lót sử dụng vật tư
nỉ và tấm cao su gỗ. Sử dụng ép định hình nhiệt.
|
|
48
|
Táp pi sàn
|
5705
|
00
|
92
|
Dùng cho xe du lịch
do THACO sản xuất: KIA Soluto (AB), KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY), KIA
New Sorento (MQ4), KIA New Morning (JAPE), KIA Carnival (KA4). Sử dụng vật tư
nỉ keo trong (non-woven), công nghệ ép định hình nhiệt và robot cắt nước để cắt
biên dạng theo thiết kế sản phẩm.
|
|
49
|
Kính an toàn ô tô - Kính chắn gió
|
7007
|
11
|
10
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio.
|
|
50
|
Kính cửa
|
7007
|
11
|
10
|
Nhãn hiệu, số loại: Halon Glass. Ký hiệu thiết
kế: Waw WZ6.20/TM1- 18, Kenbo-KBO. Loại kính an toàn vỡ vụn.
|
|
51
|
Kính cửa trước (trái, phải)
|
7007
|
11
|
10
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio.
|
|
52
|
Kính cửa thông gió (trái, phải)
|
7007
|
11
|
10
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio.
|
|
53
|
Bu lông kẹp ắc quy
|
7318
|
15
|
10
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio. Thép, đã ren, đường kính < 16 mm.
|
|
54
|
Lò xo
|
7320
|
20
|
11
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner,
Innova.
|
|
55
|
Ống gas máy lạnh
|
7608
|
20
|
00
|
Dùng cho xe du lịch KIA
do THACO sản xuất: KIA K3 (BDPE).
|
|
56
|
Bộ cờ lê và tay công
|
8204
|
11
|
00
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner,
Innova.
Cờ lê mở bánh xe, tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Veloz Cross, Avanza
Premio, bằng thép.
|
|
57
|
Tay nối tay quay kích
|
8205
|
59
|
00
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio, bằng thép.
|
|
58
|
Túi cứu hộ
|
8206
|
00
|
00
|
Theo tiêu chuẩn xe Mazda và KIA;
Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: Mazda và KIA (KIA Seltos (SP2i)/KIA
Carnival (KA4)/KIA New Sorento (MQ4).
|
|
59
|
Ống xăng
|
8307
|
99
|
24
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Ống dẫn của
thùng nhiên liệu. Vật liệu bằng kim loại.
|
|
60
|
Bộ máy lạnh
|
8415
|
20
|
10
|
Máy lạnh hàn lưới giàn sưởi, hàn bằng khí ga.
Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA New Sorento (MQ4), KIA K3 (BDPE).
|
|
61
|
Két giàn nóng
|
8415
|
90
|
14
|
Hiệu suất giải nhiệt 4,2 kW - 5,2 kW.
Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA K3 (BDPE), KIA New Sorento (MQ4).
|
|
62
|
Tay kích
|
8431
|
10
|
22
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
|
|
63
|
Van chuyển mạch chân không
|
8481
|
40
|
90
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova, Vios,
Veloz Cross, Avanza Premio.
|
|
64
|
Đế sạc điện thoại không dây
|
8504
|
40
|
|
Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: MAZDA
6-IPM, đế sạc điện thoại số 01&02 cho xe KIA Seltos (SP2i), PEUGEOT. Vật
liệu nhựa ABS.
|
|
65
|
Ắc quy
|
8507
|
10
|
95
|
- Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, dung lượng
phóng điện 33Ah, cao 22,7 cm. Dùng cho xe Fortuner, Innova, dung lượng phóng
điện 60Ah, cao 18,9 cm.
- Mã SP: 37110-3X100GS cho ô tô du lịch Hyundai Elantra; mã SP: 37110-3X681GS
cho ô tô du lịch Hyundai SantaFe;
- Mã SP: 37110-3X110GS, loại MF DIN60L, cho ô tô du lịch Hyundai SantaFe;
- Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio. Ắc quy axit chì,
cường độ dòng điện 12V, dung lượng phóng điện 33 AH.
- Mã P2E910655AA Dùng cho xe Ford.
|
|
66
|
Ắc quy CMF
|
8507
|
10
|
95
|
Điện thế 12V, dung lượng từ 35Ah-110Ah, Vỏ, nắp
nhựa, miễn bảo dưỡng. Theo tiêu chuẩn JIS D 5301, IEC 60095:1.2, TCVN
7916:1.2, TCCS01:2011/PINACO. Sử dụng cho các dòng xe Huyndai Grand i10
(37110-K6420, loại 44B20L), Hyundai Accent (37110-H6450PI), Hyundai
Tucson/SantaFe (37110-N9810PI), Hyundai SantaFe (37110-1R680GS).
|
|
67
|
Đèn dừng, giữa
|
8512
|
20
|
99
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Forturner.
|
|
68
|
Đèn hậu (trái, phải)
|
8512
|
20
|
99
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner.
|
|
69
|
Đèn trần tích hợp hộp đựng đồ
|
8512
|
20
|
99
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. Chất liệu
nhựa.
|
|
70
|
Còi âm cao
|
8512
|
30
|
10
|
Mã SP: 96620-H6000IF cho ô tô du lịch Hyundai
Accent;
Mã SP: 96621-N9000IF cho ô tô du lịch Hyundai Tucson;
Mã SP: 96621-S1000IF cho ô tô du lịch Hyundai SantaFe;
Mã SP: 96621-S1600IF cho ô tô du lịch Hyundai SantaFe.
|
|
71
|
Còi báo động, chống trộm
|
8512
|
30
|
10
|
Mã SP: 96630-AA000IF cho ôtô du lịch hyundai
Elantra;
Mã SP: 96630-N9000IF cho ô tô du lịch Hyundai Tucson.
Mã SP: 96630-K6000IF cho ôtô du lịch Hyundai Grand i10.
Mã SP: 96630-H8000IF cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
|
|
72
|
Còi âm thấp
|
8512
|
30
|
10
|
- Mã SP: 96611-K6000IF cho ôtô du lịch Hyundai
Grand i10;
- Mã SP: 96611-N9000IF cho Ôtô du lịch Hyundai Tucson;
- Mã SP: 96611-S1100IF cho Ôtô du lịch Hyundai SantaFe;
- Mã SP: 96611-S1600IF cho Ôtô du lịch Hyundai SantaFe.
|
|
73
|
Còi âm cao, trầm
|
8512
|
30
|
10
|
Mã SP: 96620-H6100IF, 96610-H6100IF cho ô tô
du lịch Hyundai Accent.
|
|
74
|
Cụm loa cửa
|
8518
|
29
|
90
|
Mã SP: 96330-C4000ET cho ô tô du lịch Hyundai
Grand i10.
|
|
75
|
Loa cửa
|
8518
|
29
|
90
|
Mã SP: 96330-H6100ET cho ô tô du lịch Hyundai
Accent.
|
|
76
|
Loa đài
|
8518
|
29
|
90
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Có
giá đỡ (không vỏ).
|
|
77
|
Bộ khuếch đại âm thanh
|
8518
|
40
|
40
|
Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Fortuner. Có hơn
6 đường tín hiệu đầu vào.
|
|
78
|
Màn hình
|
8528
|
59
|
10
|
Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Fortuner.
Màn hình DVD, tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Innova, Vios.
|
|
79
|
Ăng ten
|
8529
|
10
|
30
|
Bao gồm bộ lọc của bộ thu phát tín hiệu không
dây (radio).
Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova, Fortuner, Veloz Cross, Avanza
Premio.
|
|
80
|
Cuộn dây Ăng ten
|
8529
|
10
|
99
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner,
Innova.
|
|
81
|
Ăng ten chìa khóa thông minh
|
8529
|
10
|
99
|
Mã SP: 95420-J6400IF cho ô tô du lịch Hyundai
SantaFe;
Mã SP: 95460-S1530IF cho ô tô du lịch Hyundai SantaFe;
Mã SP: 95460-S1520IF cho ô tô du lịch Hyundai SantaFe.
|
|
82
|
Khối cầu chì
|
8536
|
10
|
93
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova.
|
|
83
|
Thiết bị đấu nối ở điều khiển từ xa
|
8536
|
69
|
92
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio.
|
|
84
|
Thiết bị tự động hệ thống thân xe (ECU)
|
8537
|
10
|
99
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Bộ vi xử
lý tự động điều khiển hệ thống thân xe.
|
|
85
|
Nút nguồn đế sạc điện thoại không dây
|
8538
|
90
|
19
|
Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA
Seltos (SP2i), MAZDA 6-IPM/PEUGEOT. Vật liệu PC.
|
|
86
|
Nút nhấn công tắc gập gương chiếu hậu
|
8538
|
90
|
19
|
Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA
Soluto (AB). Vật liệu nhựa ABS.
|
|
87
|
Dây điện
|
8544
|
30
|
12
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova.
|
|
88
|
Dây điện ba đờ sốc sau
|
8544
|
30
|
12
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Loại
cách điện bằng cao su hoặc plastic.
|
|
89
|
Dây điện ba đờ sốc trước (trái, phải)
|
|
90
|
Dây điện bảng đồng hồ
|
8544
|
30
|
12
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova.
Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
|
|
91
|
Dây điện cảm biến
|
8544
|
30
|
12
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic. Bao gồm cả dây điện cảm
biến tốc độ.
|
|
92
|
Dây điện bảng táp lô
|
8544
|
30
|
12
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner,
Innova. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
|
|
93
|
Dây điện bảng táp lô số 2, số 3, số 5
|
|
94
|
Dây điện bắt mát động cơ
|
8544
|
30
|
12
|
Mã SP: 91861-K6020YR cho ô tô du lịch Hyundai
Grand i10.
|
|
95
|
Dây điện cho DVD
|
8544
|
30
|
12
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Loại cách
điện bằng cao su hoặc plastic.
|
|
96
|
Dây điện cửa sau phải, trái
|
8544
|
30
|
12
|
Mã SP: 91630-K6030YR, 91620-K6030YR cho ô tô
du lịch Hyundai Grand i10;
Mã SP: 91660-H6010YR, 91650-H6010YR cho ô tô du lịch Hyundai Accent;
Mã SP: 91631-S1090YR, 91621-S1090YR cho ô tô du lịch Hyundai SantaFe;
Mã SP: 91631-S1260YR, 91621-S1260YR cho ô tô du lịch Hyundai SantaFe.
|
|
97
|
Dây điện cửa sau số 1, số 2
|
8544
|
30
|
12
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner,
Innova, Veloz Cross, Avanza Premio. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
|
|
98
|
Dây điện cửa sổ sau số 1
|
8544
|
30
|
12
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. Loại
cách điện bằng cao su hoặc plastic.
|
|
99
|
Dây điện cửa trước (trái, phải)
|
8544
|
30
|
12
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner,
Innova. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
|
|
100
|
Dây điện cụm vi sai
|
8544
|
30
|
12
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Loại
cách điện bằng cao su hoặc plastic.
|
|
101
|
Dây điện đánh lửa động cơ
|
8544
|
30
|
12
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner,
Innova, Veloz Cross, Avanza Premio. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
|
|
102
|
Dây điện đánh lửa động cơ số 2, số 3, số 5
|
8544
|
30
|
12
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova,
Fortuner, Veloz Cross, Avanza Premio. Loại cách điện bằng cao su hoặc
plastic.
|
|
103
|
Dây điện điều hòa không khí số 1
|
8544
|
30
|
12
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
|
|
104
|
Dây điện khoang hành lý
|
8544
|
30
|
12
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Loại cách
điện bằng cao su hoặc plastic.
|
|
105
|
Dây điện khoang hành lý số 2, số 3
|
8544
|
30
|
12
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner,
Innova. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
|
|
106
|
Dây điện khung xe
|
8544
|
30
|
12
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner,
Innova. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
|
|
107
|
Dây điện radio
|
8544
|
30
|
12
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
|
|
108
|
Dây điện sàn xe
|
8544
|
30
|
12
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner,
Innova, Veloz Cross, Avanza Premio. Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
|
|
109
|
Dây điện sàn xe số 3 và số 4
|
8544
|
30
|
12
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Loại cách
điện bằng cao su hoặc plastic.
|
|
110
|
Dây điện tín hiệu tốc độ, phanh tay, vô lăng, camera
lùi
|
8544
|
30
|
12
|
Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Fortuner. Truyền
tín hiệu tốc độ, phanh tay, điều khiển vô lăng, camera lùi.
|
|
111
|
Dây điện trần xe
|
8544
|
30
|
12
|
Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova, Veloz Cross, Avanza
Premio.
Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
|
|
112
|
Dây điện trần xe, số 2
|
8544
|
30
|
12
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Forturner. Loại
cách điện bằng cao su hoặc plastic.
|
|
113
|
Dây điện xe du lịch
|
8544
|
30
|
12
|
- Dây mass hộp số dùng cho xe: KIA K3 (BDPE),
KIA New Morning (JAPE).
- Bộ dây điện xe Du lịch (không bao gồm Vòng dây điện dùng cho còi và túi
khí, bộ dây điện cảm biến nệm ghế, bộ dây điện còi báo động nối cực âm của
còi đến body) dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA Seltos (SP2i), KIA
K3 (BDPE), KIA New Sorento (MQ4), KIA Morning (TA), KIA New Morning (JAPE),
KIA Sonet (QY), KIA Carnival (KA4).
Dây điện bằng đồng nguyên chất, cách điện bằng nhựa PVC hoặc PE.
Các giắc cắm bằng nhựa PBT hoặc PA, đầu ghim bằng hợp kim đồng có hoặc không
mạ thiếc/vàng/bạc.
|
|
114
|
Dây tiếp địa
|
8544
|
30
|
12
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Forturner,
Innova Loại cách điện bằng cao su hoặc plastic.
|
|
115
|
Dây cáp ăng ten số 1 trên IP
|
8544
|
49
|
13
|
Mã SP: 96220-N9100IF cho ô tô du lịch Hyundai
Tucson.
|
|
116
|
Dụng cụ tháo vành xe
|
8607
|
30
|
00
|
Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
|
|
117
|
Bộ cản xe (ba đờ sốc)
|
8708
|
10
|
90
|
Tiêu chuẩn an toàn UN-R42 của Châu Âu và FMVSS-581
của Mỹ. Bộ cản trước, bộ cản sau được lắp ráp từ các linh kiện plastic, sắt
thép các loại. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
|
|
118
|
Cản sau
|
8708
|
10
|
90
|
- Cản sau (có lỗ):
Dùng cho xe Hyundai Accent, mã SP 86610-H6010TC;
dùng cho xe Hyundai i10, mã SP 86610-K6000; dùng cho xe KIA Cerato (YD), KIA
new Cerato (BD), KIA Soluto (AB), KIA K3 (BDPE).
- Cản sau (không có lỗ):
Dùng cho xe Hyundai Accent, mã SP:
86611-H6000TC; dùng cho xe KIA Cerato (YD), KIA new Cerato (BD), KIA Soluto
(AB), KIA K3 (BDPE), KIA New Sorento (MQ4).
Vật liệu nhựa TPO.
|
|
119
|
Cản trước
|
8708
|
10
|
90
|
- Dùng cho xe Hyundai Accent, Mã SP:
86511-H6000TC; dùng cho xe Hyundai i10, Mã SP: 86511-K6000.
- Loại có đục lỗ: Dùng cho xe du lịch do THACO
sản xuất: KIA Cerato (YD), KIA new Cerato (BD), KIA Soluto (AB), KIA K3
(BDPE), KIA New Sorento (MQ4), KIA Sonet (QY).
Loại TXC, TXD, TXE cho xe KIA Sonet (QY).
- Loại không đục lỗ: Dùng cho xe du lịch do
THACO sản xuất: KIA Cerato (YD), KIA new Cerato (BD), KIA Soluto (AB), KIA K3
(BDPE), KIA New Sorento (MQ4), KIA Sonet (QY).
Loại TXA, TXB dùng cho xe du lịch KIA Sonet
(QY).
Vật liệu nhựa TPO.
|
|
120
|
Gia cố ba đờ sốc sau
|
8708
|
10
|
90
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
|
|
121
|
Giá đỡ ba đờ xốc sau (trái, phải)
|
8708
|
10
|
90
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio, chất liệu xốp.
|
|
122
|
Giá đỡ cản trước
|
8708
|
10
|
90
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
|
|
123
|
Giá đỡ cạnh ba đờ sốc trước (trái, phải)
|
8708
|
10
|
90
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio.
|
|
124
|
Giá giữ ba đờ sốc sau (trái, phải)
|
8708
|
10
|
90
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Veloz
Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
|
|
125
|
Giá giữ cạnh ba đờ sốc trước (trái, phải)
|
8708
|
10
|
90
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu
nhựa.
|
|
126
|
Miếng ốp cạnh cản sau (trái, phải)
|
8708
|
10
|
90
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất
liệu nhựa.
|
|
127
|
Nắp chụp lỗ ba đờ xốc trước (trái, phải)
|
8708
|
10
|
90
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner.
Chất liệu nhựa.
|
|
128
|
Ốp bảo vệ bên ngoài cản trước và sau
|
8708
|
10
|
90
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, chất
liệu nhựa.
|
|
129
|
Ốp cản dưới và ốp cản trước
|
8708
|
10
|
90
|
Mã SP: 86612-H6500TP, 86511-H6500TP cho ô tô du
lịch Hyundai Accent.
|
|
130
|
Ốp cản sau xe RH, LH
|
8708
|
10
|
90
|
Dùng cho xe du lịch do THACO sản xuất: KIA
Seltos (SP2i). Vật liệu nhựa TPO.
|
|
131
|
Ốp cạnh ba đờ sốc sau (trái, phải)
|
8708
|
10
|
90
|
Tiêu chuẩn Toyota. Chất liệu nhựa.
- Dùng cho ba đờ sốc sau xe Vios.
- Dùng cho ba đờ sốc trước xe Veloz Cross, Avanza Premio.
|
|
132
|
Ốp dưới cản sau
|
8708
|
10
|
90
|
- Dùng cho xe: KIA Sonet (QY), KIA New Sorento
(MQ4),
- Dùng cho xe Hyundai Accent, Mã SP: 86612-H6000TC.
Vật liệu nhựa TPO.
|
|
133
|
Ốp giảm chấn cản trước, dưới
|
8708
|
10
|
90
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất
liệu nhựa.
|
|
134
|
Ốp giảm chấn sau, dưới
|
8708
|
10
|
90
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Veloz
Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
|
|
135
|
Ốp thanh nối ba đờ sốc trước (trái, phải)
|
8708
|
10
|
90
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Veloz
Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
|
|
136
|
Tấm chống đá văng trên cản trước (trái, phải)
|
8708
|
10
|
90
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
|
|
137
|
Tấm ốp trên cản sau, phải
|
8708
|
10
|
90
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, chất
liệu nhựa.
|
|
138
|
Thanh tăng cường ba đờ sốc trước
|
8708
|
10
|
90
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner,
Innova.
|
|
139
|
Dây đai an toàn ghế hàng 1 và 2 bên trái
|
8708
|
21
|
00
|
- Hàng 1. Mã SP: 88810-H6030SS cho ô tô du lịch
Hyundai Accent.
- Hàng 2. Mã SP: 89810-K6040SS cho ô tô du lịch Hyundai Grand i10;
Mã SP: 89810-H6000SS cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
|
|
140
|
Dây đai an toàn trái
|
8708
|
21
|
00
|
Mã SP: 88810-K6000SS cho ô tô du lịch Hyundai
Grand i10.
|
|
141
|
Tấm che cánh đuôi ô tô
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio, chất liệu nhựa.
|
|
142
|
Bậc lên xuống (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất
liệu nhôm/nhựa/thép.
|
|
143
|
Bậc lên xuống cửa sau (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Veloz
Cross và Avanza Premio, chất liệu nhựa.
|
|
144
|
Bậc lên xuống cửa sau (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota. Chất liệu nhựa.
- Loại bên ngoài. Dùng cho xe Fortuner.
- Loại bên trong. Dùng cho xe Fortuner, Innova.
|
|
145
|
Bậc lên xuống ngoài (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất
liệu nhựa.
|
|
146
|
Bảo vệ cản trước, phía trên (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu
nhựa.
|
|
147
|
Bảo vệ tấm ốp sườn trước (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu
nhựa.
|
|
148
|
Cáp điều khiển khóa bên trong cửa trước và sau
(trái, phải)
|
8708
|
29
|
16
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio. Không dẫn điện.
|
|
149
|
Cáp điều khiển khóa cửa trước (không dẫn điện)
|
8708
|
29
|
16
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio. Cáp không dẫn điện.
|
|
150
|
Cáp điều khiển khóa nắp bình xăng
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova,
Fortuner.
|
|
151
|
Cáp điều khiển khóa nắp ca bô
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova,
Fortuner, Veloz Cross, Avanza Premio. Cáp không dẫn điện.
|
|
152
|
Cáp điều khiển khoang hành lý
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
|
|
153
|
Cáp điều khiển từ xa khóa cửa xe sau
|
8708
|
29
|
16
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio. Cáp không dẫn điện.
|
|
154
|
Cáp mở cốp sau
|
8708
|
29
|
95
|
Mã SP: 81280-H6000IF cho ô tô du lịch Hyundai
Accent.
|
|
155
|
Chắn bùn trước và sau (trái, phải)
|
8708
|
29
|
93
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
|
|
156
|
Cụm dầm sàn, cụm sàn xe
|
8708
|
29
|
95
|
Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. Tiêu chuẩn
DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
|
|
157
|
Cụm táp lô, bảng táp lô
|
8708
|
29
|
95
|
Đã lắp ráp từ các chi tiết, linh kiện rời bằng
plastic các loại. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
|
|
158
|
Dẫn hướng gió cạnh trước
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
|
|
159
|
Dẫn hướng lưới che tản nhiệt trước
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, chất
liệu nhựa.
|
|
160
|
Dây cáp điều khiển khóa nắp capo
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
|
|
161
|
Dây cáp mở bình nhiên liệu
|
8708
|
29
|
95
|
Mã SP: 81590-H6000IF cho ô tô du lịch Hyundai
Accent.
|
|
162
|
Dây cáp mở nắp capo
|
8708
|
29
|
95
|
Mã SP: 81190-H6000IF, 81190-H6010IF cho ô tô
du lịch Hyundai Accent;
Mã SP: 81190-4F000IF cho ô tô tải Hyundai New Porter;
Mã SP: 81190-S1300IF, 81190-S1350IF cho ô tô du lịch Hyundai SantaFe.
|
|
163
|
Đế giữ miếng đệm khung cabin số 1, số 2
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner,
Innova.
|
|
164
|
Gia cố cạnh trần xe, trong (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
|
|
165
|
Giá để cốc trên táp lô
|
8708
|
29
|
93
|
Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Fortuner. Chất
liệu nhựa.
|
|
166
|
Giá đỡ bàn đạp chân ga
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio, bằng thép.
|
|
167
|
Giá đỡ bộ lọc nhiên liệu (lắp vào thân xe)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio, bằng thép.
|
|
168
|
Giá đỡ cửa sau, bên trái, phải
|
8708
|
29
|
16
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio.
|
|
169
|
Giá đỡ gạt mưa
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio, bằng thép.
|
|
170
|
Giá đỡ hộp để đồ số 1 và bên dưới
|
8708
|
29
|
93
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
|
|
171
|
Giá đỡ khóa capo
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
|
|
172
|
Giá đỡ khối đấu nối
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova.
|
|
173
|
Giá đỡ ốp cửa
|
8708
|
29
|
16
|
Giá đỡ ốp cửa trước, giá đỡ ốp cửa sau, bằng
plastic các loại, chịu được nhiệt độ từ -30oC đến 85oC.
Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
|
|
174
|
Giá đỡ sàn xe trước (trái, phải) (Thanh giằng
sàn xe trước)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
|
|
175
|
Giá giữ ray nóc xe (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz
Cross,Avanza Premio, bằng thép.
|
|
176
|
Hộc để cốc
|
8708
|
29
|
93
|
- Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio.
- Hộc để cốc số 1 dùng cho xe Fortuner.
Chất liệu nhựa.
|
|
177
|
Hộp đựng đồ phía sau xe
|
8708
|
29
|
93
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio, chất liệu xốp.
|
|
178
|
Khay của hốc đựng đồ
|
8708
|
29
|
93
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất
liệu nhựa.
|
|
179
|
Khóa đai an toàn ghế
|
8708
|
29
|
20
|
Mã SP: 88840-K6100NNB cho ô tô du lịch Hyundai
Grand i10;
Mã SP: 88840-H6200TRY cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
|
|
180
|
Khóa ghế sau bên phải
|
8708
|
29
|
20
|
Mã SP: 898D0-H6000SS cho ô tô du lịch Hyundai
Accent.
|
|
181
|
Khóa dây đai an toàn ghế hàng 2
|
8708
|
29
|
20
|
- Mã SP: 898B0-K6000SS cho ô tô du lịch Hyundai
Grand i10, bên phải.
- Mã SP: 898C0-K6000SS cho ô tô du lịch Hyundai Grand i10, bên trái;
- Mã SP: 898A0-H6000SS cho ô tô du lịch Hyundai Accent, bên trái.
|
|
182
|
Khung cửa sổ sau, trên, bên trong
|
8708
|
29
|
16
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio.
|
|
183
|
Khung đỡ sàn
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Hoàn
chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
|
|
184
|
Khung khoang động cơ
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Hoàn chỉnh,
đã hàn điểm từ thép tấm. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
|
|
185
|
La phông trần
|
8708
|
29
|
95
|
- Dùng cho xe: KIA Soluto (AB), KIA Seltos
(SP2i), KIA Sonet (QY), KIA New Morning (JAPE).
- Dùng cho ô tô du lịch Hyundai Accent, Model: HCi PE; Mã SP:
853110-H6010XUG.
Sử dụng vật tư nỉ và composite GF/PP nhựa nhiệt dẻo, công nghệ ép định hình
nhiệt và robot cắt nước để cắt biên dạng theo thiết kế sản phẩm.
|
|
186
|
Lưới che két làm mát
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota.
- Dùng cho xe Fortuner, Veloz Cross, Avanza Premio.
- Bên dưới (trái, phải). Dùng cho xe Vios
Chất liệu nhựa.
|
|
187
|
Lưới che ống thông khí khoang lái (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
|
|
188
|
Lưới lấy khí nạp cho động cơ
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
|
|
189
|
Miếng chắn bùn khoang lốp sau, phía trước
(trái, phải)
|
8708
|
29
|
93
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
|
|
190
|
Miếng chèn hộp để đồ
|
8708
|
29
|
93
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio.
|
|
191
|
Miếng gá tai xe trước, phía trên
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, chất
liệu cao su.
|
|
192
|
Miếng gia cường chốt đai an toàn
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota.
- Cho xe Innova, Fortuner.
- Bên trong, dưới (trái, phải) dùng cho xe Fortuner.
Chất liệu plastic.
|
|
193
|
Miếng ốp bên ngoài cửa hậu
|
8708
|
29
|
16
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
|
|
194
|
Miếng ốp cạnh tản nhiệt (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova.
|
|
195
|
Miếng tăng cứng sườn xe phía sau (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio. Chất liệu thép.
|
|
196
|
Nắp bản lề ghế sau
|
8708
|
29
|
93
|
- Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova,
Fortuner. Chất liệu nhựa.
- Nắp bản lề ghế sau, bên dưới (trái, phải), tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe
Innova, Fortuner. Chất liệu nhựa.
|
|
197
|
Nắp chụp lỗ sàn xe trước
|
8708
|
29
|
93
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio. Bằng chất liệu cao su.
|
|
198
|
Nắp đậy rơle
|
8708
|
29
|
95
|
- Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova.
- Nắp đậy rơ le trên. Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner.
|
|
199
|
Nắp đậy tấm ốp điều chỉnh ghế, bên phải.
|
8708
|
29
|
93
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner,
Innova. Chất liệu nhựa.
|
|
200
|
Nắp giàn sấy kính có lỗ thoát khí nóng
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Vios.
Chất liệu nhựa.
|
|
201
|
Nắp giàn sấy kính có lỗ thoát khí nóng, phía
dưới
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất
liệu nhựa.
|
|
202
|
Nắp hộp kích
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
|
|
203
|
Nắp lỗ cửa sau (trái, phải)
|
8708
|
29
|
16
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
|
|
204
|
Nắp lỗ đai an toàn
|
8708
|
29
|
93
|
Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Vios. Chất liệu
nhựa.
|
|
205
|
Nắp thông gió có khe thoát
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất
liệu nhựa.
|
|
206
|
Nẹp đoạn cuối cạnh nóc xe, phía trước (trái,
phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất
liệu nhựa.
|
|
207
|
Ống dẫn hướng nút nhấn công tắc gập gương chiếu
hậu
|
8708
|
29
|
16
95
|
Dùng cho xe du lịch KIA Soluto (AB). Vật liệu
nhựa ABS.
|
|
208
|
Ốp bảng điều khiển (trái, phải)
|
8708
|
29
|
93
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross. Chất
liệu nhựa.
|
|
209
|
Ốp bảng đồng hồ trên táp lô số 1
|
8708
|
29
|
93
|
Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Innova và
Fortuner. Chất liệu nhựa.
|
|
210
|
Ốp cạnh nóc xe (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu
nhựa.
|
|
211
|
Ốp khoang bánh xe phía sau (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross và
Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
|
|
212
|
Ốp khoang hành lý LH và RH
|
8708
|
29
|
93
|
Dùng cho xe du lịch Kia Seltos (SP2i). Vật liệu
nhựa PP.
|
|
213
|
Ốp khung cửa sau (trái, phải)
|
8708
|
29
|
16
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất
liệu nhựa.
|
|
214
|
Ốp ngoài góc xe (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất
liệu nhựa.
|
|
215
|
Ốp sườn xe phía trước (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất
liệu nhựa.
|
|
216
|
Rãnh trượt cạnh trần xe, số 3 (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio. Bằng thép .
|
|
217
|
Tấm ốp nhựa phía trong, chân ghế trước và sau
|
8708
|
29
|
93
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
|
|
218
|
Tấm bậc lên xuống cửa hậu
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Veloz
Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
|
|
219
|
Tấm bậc lên xuống cửa trước (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Veloz
Cross và Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
|
|
220
|
Tấm cách âm sàn xe trước số 3
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio. Chất liệu nhựa phủ nhung nỉ.
|
|
221
|
Tấm cách âm trần phía sau
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu
nỉ.
|
|
222
|
Tấm cách âm lốp dự phòng
|
8708
|
29
|
95
|
Mã SP: 84193-B4000SJ, 84193-B4400SJ cho ô tô
du lịch Hyundai Grand i10;
Mã SP: 84178-N9000SJ cho ô tô du lịch Hyundai Tucson;
Mã SP: 84197-F9000SJ cho ô tô du lịch Hyundai Accent;
Mã SP: 84178-AA000SJ cho ô tô du lịch hyundai Elantra.
|
|
223
|
Tấm cách âm trần
|
8708
|
29
|
95
|
- Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Veloz
Cross, Avanza Premio. Chất liệu nỉ.
- Tấm cách âm trần số 2. Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza
Premio. Chất liệu nỉ.
|
|
224
|
Tấm cách nhiệt nắp capô
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner,
Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu phi kim loại.
|
|
225
|
Tấm cách nhiệt sàn cabin ngoài
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner,
Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu phi kim loại.
|
|
226
|
Tấm cách nhiệt sàn xe cabin
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu
phi kim loại.
|
|
227
|
Tấm cách nhiệt thân xe số 3
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota. Chất liệu phi kim loại.
- Số 3. Dùng cho xe Fortuner, Vios, Innova, Veloz Cross, Avanza Premio.
- Số 4. Dùng cho xe Vios, Veloz Cross, Avanza Premio.
|
|
228
|
Tấm cạnh bảng táp lô (trái, phải)
|
8708
|
29
|
93
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất
liệu nhựa.
|
|
229
|
Tấm cạnh sàn trước và sau xe (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner,
Innova.
|
|
230
|
Tấm cạnh táp lô số 1, số 2
|
8708
|
29
|
93
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu
nhựa.
|
|
231
|
Tấm chắn bùn (trái, phải)
|
8708
|
29
|
93
|
- Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
- Tấm chắn bùn thân xe (trái, phải). Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
Chất liệu nhựa.
|
|
232
|
Tấm chặn kính chắn gió
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
|
|
233
|
Tấm che khoang động cơ
|
8708
|
29
|
95
|
- Dùng cho xe du lịch: PEUGEOT 3008, PEUGEOT
5008. Vật liệu nhựa TPO.
- Tấm che khoang động cơ, bên trái, bên phải (Tấm ốp sàn xe). Tiêu chuẩn
Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu nhựa.
|
|
234
|
Tấm che lỗ cửa trước (trái, phải)
|
8708
|
29
|
16
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner,
Innova, Veloz Cross, Avanza Premio, chất liệu nhựa.
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner, Innova. Chất liệu nhựa.
|
|
235
|
Tấm đỡ chắn bùn sau (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất
liệu nhựa.
|
|
236
|
Tấm gá tai xe trước (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner,
Innova.
|
|
237
|
Tấm lót bảng điều khiển, số 1, số 2
|
8708
|
29
|
93
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio. Chất liệu xốp.
|
|
238
|
Tấm lót bảng táp lô số 1, số 2 và số 5
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
|
|
239
|
Tấm lót cách âm sàn sau, bên trái, phải
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio. Chất liệu xốp.
|
|
240
|
Tấm lót cách nhiệt sàn cabin số 2
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Vios,
Innova, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu phi kim loại.
|
|
241
|
Tấm lót hốc đựng đồ
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner,
Innova, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa phủ nhung nỉ.
|
|
242
|
Tấm lót sàn
|
8708
|
29
|
95
|
- Tiêu chuẩn Toyota. Dùng cho xe Vios, Innova,
Fortuner. Làm bằng giấy kraft.
- Trước (trái, phải). Tiêu chuẩn Toyota. Dùng cho xe Veloz Cross, Avanza
Premio. Chất liệu xốp.
- Mã SP: 84260-H6350 cho ô tô du lịch Hyundai Accent.
- Tấm lót sàn, sau. Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
- Tấm lót sàn, trước. Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova, Veloz Cross,
Avanza Premio. Chất liệu nhựa phủ một lớp nhung nỉ.
|
|
243
|
Tấm ngăn buồng máy số 2 (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, bằng
thép.
|
|
244
|
Tấm ngăn lốp dự phòng và khoang hành khách
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
|
|
245
|
Tấm nối cạnh sàn sau (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner,
Innova. Chất liệu thép.
|
|
246
|
Tấm nối thân xe sau, phía dưới, số 1 (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner,
Innova.
|
|
247
|
Tấm nối thanh tăng cứng góc phần tư khung xe
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio. Chất liệu thép.
|
|
248
|
Tấm ốp bảng điều khiển trung tâm, phía dưới
|
8708
|
29
|
93
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova, Veloz
Cross, Avanza Premio.
|
|
249
|
Tấm ốp bảng táp lô
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
|
|
250
|
Tấm ốp cạnh bên phần cốp xe (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross và
Avanza Premio, chất liệu nhựa.
|
|
251
|
Tấm ốp cạnh cửa sau (trái, phải)
|
8708
|
29
|
16
|
Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Fortuner. Chất
liệu nhựa.
|
|
252
|
Tấm ốp cạnh trần xe, bên trong (trái, phải)
|
8708
|
29
|
93
|
- Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Veloz
Cross, Avanza Premio, chất liệu nhựa.
- Tấm ốp cạnh trần xe, bên trong, phía sau (trái, phải). Tiêu chuẩn Toyota,
dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio, bằng thép.
|
|
253
|
Tấm ốp chống ồn số 2
|
8708
|
29
|
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu
nhựa, tự dính.
|
|
254
|
Tấm ốp cốp sau
|
8708
|
29
|
95
|
Mã SP: 81752-H6000HD cho ô tô du lịch Hyundai
Accent.
|
|
255
|
Tấm ốp cửa hậu, phía ngoài
|
8708
|
29
|
16
|
Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Fortuner. Chất
liệu nhựa.
|
|
256
|
Tấm ốp cửa sau
|
8708
|
29
|
16
|
- Bên trái và phải. Tiêu chuẩn Toyota, dùng
cho xe Innova, Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
- Tấm ốp cửa sau phía ngoài (trái, phải). Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe
Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
- Tấm ốp cửa sau, giữa. Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Fortuner. Chất liệu nhựa.
|
|
257
|
Tấm ốp cửa trước (trái, phải)
|
8708
|
29
|
16
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova, xe
Veloz Cross, Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
|
|
258
|
Tấm ốp đoạn cuối bảng táp lô
|
8708
|
29
|
93
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Bằng
nhựa.
|
|
259
|
Tấm ốp đoạn cuối sàn xe sau
|
8708
|
29
|
93
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
|
|
260
|
Tấm ốp giá đỡ khung dưới cửa trước (trái, phải)
|
8708
|
29
|
16
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu
nhựa.
|
|
261
|
Tấm ốp khoang bánh xe, giữa (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner,
Innova.
|
|
262
|
Tấm ốp khoang bánh xe, phía sau và phía trong
(trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner,
Innova.
|
|
263
|
Tấm ốp khoang bánh xe, phía trước (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
|
|
264
|
Tấm ốp khoang hành
lý
|
8708
|
29
|
93
|
- Dùng cho xe du lịch
(THACO): KIA New Morning (JAPE), KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Sử dụng vật
tư nỉ và tấm cao su gỗ. Sử dụng ép định hình nhiệt.
- Tấm ốp khoang hành lý bên phải, trái. Mã SP: 85740-H6500, 85730-H6500 cho ô
tô du lịch Hyundai Accent.
|
|
265
|
Tấm ốp nối trần và sườn xe, phía sau (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất
liệu nhựa.
|
|
266
|
Tấm ốp phần dưới bảng điều khiển
|
8708
|
29
|
93
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross và
Avanza Premio, chất liệu nhựa.
|
|
267
|
Tấm ốp thân xe (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
- Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
- Tấm ốp thân xe phía ngoài (trái, phải). Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe
Veloz Cross, Avanza Premio.
|
|
268
|
Tấm ốp trần xe
|
8708
|
29
|
93
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio. Chất liệu nhựa phủ nhung nỉ.
|
|
269
|
Tấm ốp trụ thân xe giữa (trái, phải)
|
8708
|
29
|
93
|
- Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Fortuner. Chất
liệu nhựa.
- Bên dưới. Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Veloz Cross, Avanza
Premio. Chất liệu nhựa.
- Bên trên. Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross và Avanza Premio, chất
liệu nhựa.
|
|
270
|
Tấm ốp trụ thân xe
|
8708
|
29
|
93
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Bằng
nhựa. Gồm: tấm ốp trụ góc (trái, phải); tấm ốp trụ sau, trên (trái, phải).
|
|
271
|
Tấm ốp tựa tay cửa sau, trên (trái, phải)
|
8708
|
29
|
16
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio. Chất liệu nhựa.
|
|
272
|
Tấm ốp tựa tay cửa trước (trái, phải)
|
8708
|
29
|
16
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio.
- Chất liệu nhựa, phủ lớp nỉ.
- Tấm ốp tựa tay cửa trước, trên. Chất liệu nhựa.
|
|
273
|
Tấm sàn xe sau chéo số 2, 4
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio, bằng thép, có hàn ghép từ các linh kiện nhỏ.
|
|
274
|
Tấm sàn xe sau chéo số 3
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
|
|
275
|
Tấm sườn xe sau (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner,
Innova.
|
|
276
|
Tấm sườn xe trước, bên ngoài (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio, bằng thép, có hàn từ các linh kiện nhỏ.
|
|
277
|
Tấm sườn xe, góc phần tư phía trong (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio, bằng thép.
|
|
278
|
Tấm thân xe
|
8708
|
29
|
95
|
- Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346.
Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
- Bên trái và bên phải. Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Veloz Cross,
Avanza Premio. Bằng thép.
- Bên trong. Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio,
bằng thép, có hàn ghép từ các linh kiện nhỏ.
- Bên ngoài. Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio,
bằng thép, có hàn ghép từ các linh kiện nhỏ.
- Phía sau (trong, ngoài). Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio, bằng thép.
- Số 2, phía trước (trái, phải). Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz
Cross, Avanza Premio, bằng thép.
- Dưới (trái, phải). Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
|
|
279
|
Tấm tăng cứng sàn sau và cạnh sàn sau, trong,
bên phải
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova và
Fortuner.
|
|
280
|
Tấm tăng cứng sàn xe trước (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner,
Innova.
|
|
281
|
Tấm trải sàn
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Innova,
Fortuner, Veloz Cross, Avanza Premio. Thảm có 3 lớp PP, keo, TPR, may gộp 3 lớp
bằng chỉ. Chất liệu nhựa, cao su nhiệt dẻo.
|
|
282
|
Tấm trần xe trong (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio, bằng thép, có hàn.
|
|
283
|
Tấm trượt sàn xe, phía trước (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
|
|
284
|
Tăng cứng bảng điều khiển trung tâm
|
8708
|
29
|
93
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio. Bằng thép.
|
|
285
|
Tăng cứng cho thanh nối sườn xe, phía trước
(trái, phải)
|
8708
|
29
|
93
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
|
|
286
|
Tăng cứng góc phần tư khung xe (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio. Chất liệu thép, hàn từ các linh kiện nhỏ.
|
|
287
|
Tăng cứng khoang bánh xe, phía trong (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio. Chất liệu thép.
|
|
288
|
Tăng cứng sàn xe (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota. Chất liệu thép, có hàn.
- Sàn xe phía sau. Dùng cho xe Vios, Veloz Cross, Avanza Premio.
- Sàn xe phía trước. Dùng cho xe Veloz Cross, Avanza Premio.
|
|
289
|
Tăng cứng tấm thân xe phía trước
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
|
|
290
|
Tăng cứng thân xe phía sau (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio. Chất liệu thép.
|
|
291
|
Tăng cứng trần xe, bên trái và phía trong
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio. Chất liệu thép.
|
|
292
|
Tăng cứng trụ góc xe (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
|
|
293
|
Thanh chạy kính cửa trước phía sau trái và phải
|
8708
|
29
|
16
|
Mã SP: 82560-H6100, 82550-H6100 cho ô tô du lịch
Hyundai Accent.
|
|
294
|
Thanh dầm sàn
|
8708
|
29
|
95
|
- Sau xe. Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
- Trước (trái, phải). Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
|
|
295
|
Thanh dẫn hướng kính cửa sau phía dưới (trái,
phải)
|
8708
|
29
|
16
|
Mã SP: 83545-H6100, 83535-H6100 cho ô tô du lịch
Hyundai Accent.
|
|
296
|
Thanh đỡ cạnh ba đờ xốc sau, trái (lắp trên
thân xe)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross, Avanza
Premio.
|
|
297
|
Thanh đỡ sàn
|
8708
|
29
|
95
|
Hoàn chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. Tiêu chuẩn
DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
|
|
298
|
Thanh gia cố tấm trần xe giữa và số 4
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
|
|
299
|
Thanh giằng sàn xe trước, giữa
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, bằng
thép
|
|
300
|
Thanh giằng táp lô số 1
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
|
|
301
|
Thanh giằng thân xe (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio, bằng thép.
|
|
302
|
Thanh giằng trụ trong thân xe (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova, bằng
thép.
|
|
303
|
Thanh nối sườn trước, phía sau (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner,
Innova.
|
|
304
|
Thanh tăng cứng rãnh trần xe ngoài (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio, bằng thép.
|
|
305
|
Thanh tăng cứng sàn dưới trước (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio, bằng thép.
|
|
306
|
Thanh tăng cường trần xe giữa
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
|
|
307
|
Thanh tăng cường trần xe số 3, số 4
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio, bằng thép.
|
|
308
|
Trần xe, tấm trần xe
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn DIN EN 10152 và DIN EN 10346. Hoàn
chỉnh, đã hàn điểm từ thép tấm. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
|
|
309
|
Trụ thân xe trước, bên trong (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner,
bằng thép, có hàn ghép từ các linh kiện nhỏ.
|
|
310
|
Tựa tay cửa sau (trái, phải)
|
8708
|
29
|
15
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio. Chất liệu nhựa, phủ lớp nỉ.
|
|
311
|
Vè chắn bùn sau, trước (trái, phải)
|
8708
|
29
|
93
|
Dùng cho xe du lịch: KIA Seltos (SP2i), KIA
New Sorento (MQ4). Vật liệu nhựa PP.
|
|
312
|
Vỏ ốp ngoài chân ghế số 2
|
8708
|
29
|
93
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner.
|
|
313
|
Xương gia cố sườn xe (trái, phải)
|
8708
|
29
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova.
|
|
314
|
Ống dẫn dầu phanh (trái, phải)
|
8708
|
30
|
29
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio. Chất liệu cao su.
|
|
315
|
Ống dẫn dầu phanh ra bánh xe trước phải
|
8708
|
30
|
21
29
|
Mã SP: 58711-H6920BG cho ô tô du lịch Hyundai
Accent.
|
|
316
|
Ốp bảo vệ phanh sau (trái, phải).
|
8708
|
30
|
29
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio, bằng thép.
|
|
317
|
Tăng cứng đế phanh tay
|
8708
|
30
|
29
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
|
|
318
|
Miếng cân bằng bánh xe
|
8708
|
70
|
97
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Innova.
Vật liệu chì. Dùng để cân bằng bánh xe.
|
|
319
|
Vành xe
|
8708
|
70
|
32
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios,
185/60R15; cho xe Fortuner, 265/65R17; cho xe Innova, 215/55R17; dùng cho xe
Veloz Cross, Avanza Premio, bằng nhôm.
Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
|
|
320
|
Giảm chấn
|
8708
|
80
|
16
|
Tiêu chuẩn DIN 50021, DIN EN ISO 898-1 VDA. Chất
liệu thép, nhựa, đã lắp ráp hoàn chỉnh. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
|
|
321
|
Biểu tên xe gắn nắp khoang hành lý số 2 và số
4
|
8708
|
90
|
80
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu
nhựa, lắp trên thân xe.
|
|
322
|
Két nước làm mát
|
8708
|
91
|
16
|
Hiệu suất giải nhiệt 4.2 kW;
Dùng cho xe du lịch KIA K3 (BDPE).
|
|
323
|
Miếng đệm cánh dẫn khí két làm mát (trái, phải)
|
8708
|
91
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu
nhựa.
|
|
324
|
Tấm ốp cạnh lưới két làm mát, phải
|
8708
|
91
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross. Chất
liệu nhựa.
|
|
325
|
Chụp bô ống xả
|
8708
|
92
|
90
|
Dùng cho xe du lịch: KIA Cerato (YD), Mazda CX-5,
Mazda J59C, Mazda 2. Vật liệu SUS304.
|
|
326
|
Ống xả (trừ roan cao su làm kín)
|
8708
|
92
|
20
|
Dùng cho xe du lịch: KIA K3 (BDPE), KIA Soluto
(AB), KIA New Sorento (MQ4), KIA Sportage (NQ5), KIA Carnival (KA4), KIA
Morning (TA).
|
|
327
|
Ống xả giữa và sau
|
8708
|
92
|
20
|
Mã SP: 28700-H6110SJ cho ô tô du lịch Hyundai
Accent.
|
|
328
|
Ống xả trước
|
8708
|
92
|
20
|
Mã SP: 28610-H6100SJ cho ô tô du lịch Hyundai
Accent;
Mã SP: 28610-S1550SJ, 28610-S1350SJ cho ô tô du lịch Hyundai SantaFe.
|
|
329
|
Xy lanh cắt ly hợp
|
8708
|
93
|
60
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio.
|
|
330
|
Vô lăng
|
8708
|
94
|
95
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
|
|
331
|
Túi khí chưa hoàn chỉnh
|
8708
|
95
|
90
|
Thân túi khí ghế lái đã được may và định hình túi
khí; thân túi khí rèm đã được may và gắn các giá đỡ bằng kim loại.
|
|
332
|
Cảm biến chân ga
|
8708
|
99
|
30
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios, Fortuner,
Innova, Veloz Cross, Avanza Premio.
|
|
333
|
Cửa ống thông gió của hệ thống điều hòa
|
8708
|
99
|
80
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova. Chất liệu
nhựa.
|
|
334
|
Cụm moay ơ trước (trái, phải)
|
8708
|
99
|
80
|
Mã SP: 51701-H6410OTO, 51700-H6410OTO cho ô tô
du lịch Hyundai Accent.
|
|
335
|
Cụm ống dẫn nhiên liệu và dầu phanh
|
8708
|
99
|
80
|
Mã SP: 31300-H6400BG cho ô tô du lịch Hyundai
Accent.
|
|
336
|
Giá đỡ bộ chấp hành phanh
|
8708
|
99
|
80
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova,
Fortuner, bằng thép, có hàn.
|
|
337
|
Giá đỡ bộ điều khiển động cơ số 3 (giá đỡ bộ
điều khiển túi khí)
|
8708
|
99
|
80
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
|
|
338
|
Giá đỡ cáp phanh tay
|
8708
|
99
|
80
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner,
Innova.
|
|
339
|
Giá đỡ động cơ (tấm phủ trên động cơ)
|
8708
|
99
|
70
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova.
|
|
340
|
Giá đỡ két nước, trên
|
8708
|
99
|
80
|
- Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova,
Fortuner.
- Trái, phải. Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
|
|
341
|
Giá đỡ lò xo giảm chấn hệ thống treo sau
(trái, phải)
|
8708
|
99
|
80
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
|
|
342
|
Giá đỡ túi khí
|
8708
|
99
|
80
|
Giá đỡ túi khí ở bảng táp lô, giá đỡ túi khí
sườn xe bằng plastic hoặc sắt thép các loại, chịu được nhiệt độ từ -30 đến 85oC.
Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
|
|
343
|
Khay bình điện
|
8708
|
99
|
40
|
Dùng cho xe du lịch: Kia Seltos (SP2i), Kia
Sonet (QY). Vật liệu nhựa PP.
|
|
344
|
Logo chữ Accent, H
|
8708
|
99
|
80
|
Mã SP: 86311-H6500PTE, 86341-H5000PTE cho ô tô
du lịch Hyundai Accent.
|
|
345
|
Miếng định vị kính góc phía sau (trái, phải)
|
8708
|
99
|
80
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất
liệu nhựa.
|
|
346
|
Móc kéo trước
|
8708
|
99
|
80
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio, bằng thép.
|
|
347
|
Móc trước
|
8708
|
99
|
80
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
|
|
348
|
Nắp che động cơ (trái, phải)
|
8708
|
99
|
80
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng xe cho Veloz Cross
& Avanza Premio, chất liệu nhựa.
|
|
349
|
Nắp che két nước
|
8708
|
99
|
80
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner, Vios.
|
|
350
|
Ống dẫn gió vào bầu lọc gió
|
8708
|
99
|
80
|
Mã SP: 28220-H6500YTG cho ô tô du lịch Hyundai
Accent.
|
|
351
|
Ốp cửa gió đường ống nạp (Ống che gió vào
khoang động cơ)
|
8708
|
99
|
80
|
Mã SP: 28213-H6100YTG cho ô tô du lịch Hyundai
Accent.
|
|
352
|
Ốp nối ống gió
|
8708
|
99
|
80
|
Dùng cho xe du lịch MAZDA CX-8. Vật liệu nhựa
ABS.
|
|
353
|
Pát cảm biến 1, 2, 3, 4 (dùng cho cản sau)
|
8708
|
99
|
80
|
Dùng cho xe Hyundai Accent, mã SP:
86681-H6500; 86682-H6500; 86683-H6500; 86684-H6500.
Vật liệu nhựa PO.
|
|
354
|
Pát cảm biến 3 và 4
|
8708
|
99
|
80
|
Dùng cho xe Hyundai i10, Mã SP: 86683-K6000; 86684-K6000.
Vật liệu nhựa PO.
|
|
355
|
Tai treo động cơ
|
8708
|
99
|
70
|
Mã SP: 21825-F9010OR cho ô tô du lịch Hyundai
Accent.
|
|
356
|
Tấm cách nhiệt capo
|
8708
|
99
|
80
|
Mã SP: 81124-H6500 cho ô tô du lịch Hyundai
Accent.
|
|
357
|
Tấm cách nhiệt khoang động cơ
|
8708
|
99
|
80
|
Mã SP: 84124-H6500 cho ô tô du lịch Hyundai
Accent.
|
|
358
|
Tấm cách nhiệt lò xo trước
|
8708
|
99
|
11
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio. Chất liệu cao su.
|
|
359
|
Tấm đón gió vào tản nhiệt (trái, phải)
|
8708
|
99
|
80
|
- Tiêu chuẩn Toyota dùng cho xe Fortuner.
- Dùng cho xe TOYOTA Veloz, vật liệu nhựa PP.
|
|
360
|
Tấm hướng luồng khí tản nhiệt
|
8708
|
99
|
50
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner,
Innova.
|
|
361
|
Tấm nối bệ đỡ két làm mát (trái, phải)
|
8708
|
99
|
80
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios. Chất liệu
nhựa.
|
|
362
|
Thanh giằng két làm mát phải (Tấm nối bệ đỡ
két làm mát)
|
8708
|
99
|
80
|
Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
|
|
363
|
Thanh hỗ trợ điều khiển tốc độ chân ga
|
8708
|
99
|
70
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Vios.
|
|
364
|
Thanh trượt giá để cốc trên táp lô
|
8708
|
99
|
80
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Fortuner. Chất
liệu nhựa.
|
|
365
|
Cảm biến điện áp cực âm ắc quy
|
9030
|
33
|
90
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio.
|
|
366
|
Bộ ghế sau, trước
|
9401
|
20
|
10
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova.
|
|
367
|
Ghế
|
9401
|
20
|
10
|
Ghế lái, ghế phụ, ghế hành khách dùng cho xe ô
tô 9 chỗ ngồi trở xuống, đã lắp ráp. Dùng cho xe ô tô do Vinfast sản xuất.
|
|
368
|
Bộ ghế
|
9401
|
20
|
10
|
Tiêu chuẩn Mitsubishi, Outlander
(CM3958600B02AA, CM39J600B02AA, CM39A600K05BA CM39A600K04BA, CM3926600B28 BA,
CM3958600B02BA, CM39J600B02BA, CM3926600B28CA, CM39266
00B28DA, CM3958600B02CA, CM3958600B02DA, CM39A600K04 CACM39A600K04DA,
CM39A600K05CA, CM39A600K05DA, CM39J600B02CA, CM39J600B02DA).
Tiêu chuẩn Honda, cho xe Honda City.
|
|
369
|
Ghế sau hàng 1 và 2, (trái, phải)
|
9401
|
20
|
10
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio.
|
|
370
|
Ghế sau số 2
|
9401
|
20
|
10
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Innova.
|
|
371
|
Ghế trước (trái, phải)
|
9401
|
20
|
10
|
Tiêu chuẩn Toyota, dùng cho xe Veloz Cross,
Avanza Premio.
|
|
372
|
Ghế xe du lịch
|
9401
|
20
|
10
|
Theo tiêu chuẩn xe KIA - Hàn Quốc.
Dùng cho xe du lịch: KIA New Morning (JAPE), KIA K3 (BDPE), KIA Carnival
(KA4), KIA Soluto (AB), KIA Seltos (SP2i), KIA New Sorento (MQ4), KIA Sonet
(QY), KIA Sportage (NQ5), KIA New Carens (KY).
|
|
373
|
Thanh điều chỉnh dây đai an toàn trước
|
9401
|
90
|
39
|
Mã SP: 88890-F2000SS cho ô tô du lịch Hyundai
Accent.
|
|
374
|
Vỏ bọc ghế
|
9401
|
90
|
39
|
Vỏ bọc ghế lái, ghế phụ, ghế hành khách bằng
chất liệu vải nỉ, da hoặc giả da, đã may hoàn thiện. Dùng cho xe do Vinfast sản
xuất.
|
|
375
|
Áo ghế
|
9401
|
99
|
29
|
Theo tiêu chuẩn xe
KIA - Hàn Quốc.
Dùng cho ghế xe du lịch: KIA New Morning (JAPE), KIA K3 (BDPE), KIA Carnival
(KA4), KIA Soluto (AB), KIA Seltos (SP2i), KIA New Sorento (MQ4), KIA Sonet
(QY), KIA Sportage (NQ5), KIA New Carens (KY).
|
|
376
|
Cần điều khiển độ cao
ghế trước trái
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe du lịch
KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PA6.
|
|
377
|
Cần điều khiển gập
ghế trước phải và trái
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe du lịch:
KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PP.
|
|
378
|
Bảng ốp nhựa tựa tay
ghế
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe du lịch:
KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PP.
|
|
379
|
Áo ghế xuất khẩu
|
9401
|
99
|
29
|
Theo tiêu chuẩn Huyndai - Hàn Quốc.
- Dùng cho xe Hyundai Santafe 1.2, Mã SP: (TM1&2PE-N7CB,
TM1&2PE-M7CA, TM1&2PE-M1CW, TM1&2PE-N1AS, TM1&2PE-N1AT,
TM1&2PE-M7CC, TM1&2PE-M1CV, TM1&2PE-M6BZ, TM1&2PE-N7EB,
TM1&2PE-M1CU, TM1&2PE-N7FR, TM1&2PE-N7EC, TM1&2PE-N2AB-02,
TM1&2PE-N2AF-03, TM1&2PE-
|
|
|
|
|
|
|
|
N2DT-01, TM1&2PE-M6AC-02,
TM1&2PE-NEA5, TM1&2PE-M9EA, TM1&2PE-N2AC-02, TM1&2PE-N2AD-01,
TM1&2PE-N2AR-01, TM1&2PE-M6AD)
Dùng cho xe Hyundai Santafe 3RD, Mã SP: (TM3-PE-4AAA, TM3PE-4AAF,
TM3PE-4AAB, TM3PE-4AAM, TM3PE-4AAE, TM3PE-4AAD, TM3PE-4AAN, TM3PE-CLOTH-4AAH,
TM3PE-CLOTH-4AAJ)
Dùng cho xe Hyundai I30, Mã SP : (PD-T1AE-01, PD-T1AU-01, PD-T1ER, PD-T1EV).
Dùng cho xe Hyundai Casper (AX), Mã SP: (AX-TOP-AB02G-04, AX-TOP-AD02G-02,
AX-TOP-AC02G, AX-GLS-AB01G, AX-GLS-AD01G, AX-GLS-AC01G, AX-CLOTH-AA02G,
AX-CLOTH-AA01G-02).
Dùng cho xe Hyundai Ioniq5 (NE), Mã SP : (NE-N1PJ, NE-NU6W-A, NE-N1NJ,
NE-NX6U, NE-NM6T, NE-NM6C, NE-N4FR, NE-N4JT, NE-N4JQ) .
Dùng cho xe Hyundai Ioniq6 (CE), Mã SP: (CE-CK3BC2PBX, CE-CA3BS35GX,
CE-CA3BSCVGX, CE-RZ4BCCADX).
|
|
380
|
Cụm ốp tựa lưng ghế
trước phải (có túi lưng)
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe du lịch
KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PP.
|
|
381
|
Dẫn hướng tựa tay ghế
hàng 2
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe du lịch:
KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PA6.
|
|
382
|
Đầu nối ống gió nệm
tựa lưng bên trong và ngoài ghế
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe du lịch:
KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PP.
|
|
383
|
Đệm bản lề tựa tay
ghế
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe du lịch:
KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PA6.
|
|
384
|
Đệm lót tựa tay
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe du lịch
KIA Soluto (AB). Vật liệu nhựa PA6.
|
|
385
|
Khay để ly
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe du lịch
KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PP.
|
|
386
|
Khóa ngậm tựa lưng
sau
|
9401
|
99
|
29
|
- Loại CT3 LH, CT3
RH, CT4 LH, CT4 RH, CT8 LH, CT8 RH, CT9 LH, CT9 RH. Dùng cho ghế xe KIA
Seltos (SP2i).
- Loại CT5, CT7. Dùng cho ghế xe KIA Sonet (QY), KIA Seltos (SP2i).
Vật liệu nhựa PA6.
|
|
387
|
Nắp đậy bảng ốp nhựa
tựa tay ghế
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe du lịch:
KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PP.
|
|
388
|
Nắp đậy khung xương
tựa lưng ghế hàng 2
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe du lịch:
KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PP.
|
|
389
|
Nắp đậy vít lắp ốp
nhựa viền ghế sau
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe du lịch:
KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PA6.
|
|
390
|
Nắp trên và dưới tay
lật ghế hàng 2 ghế
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe du lịch:
KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PA.
|
|
391
|
Núm chốt ghế
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe du lịch
KIA Morning (TA). Vật liệu nhựa PP.
|
|
392
|
Nệm ghế
|
9401
|
99
|
29
|
Theo tiêu chuẩn xe KIA - Hàn Quốc
Dùng cho ghế xe du lịch: KIA New Morning (JAPE), KIA K3 (BDPE); KIA Carnival (KA4),
KIA New Sorento (MQ4), KIA Soluto (AB), KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY),
KIA Sportage (NQ5), KIA New Carens (KY).
|
|
393
|
Nhựa đúc 4
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe du lịch: Kia Seltos (SP2i),
Kia Sonet (QY). Vật liệu nhựa TPE.
|
|
394
|
Ống lót bản lề bên
và giữa tựa lưng ghế hàng 2
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe du lịch:
KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PA6.
|
|
395
|
Ống lót bản lề tựa
tay ghế
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe du lịch:
KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PA6.
|
|
396
|
Ốp nhựa bên ngoài ghế
trước (trái, phải)
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe du lịch
KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PP.
|
|
397
|
Ốp nhựa bên trong ghế
trước trái chỉnh điện
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe du lịch:
KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PP.
|
|
398
|
Ốp nhựa bulong lắp
ghế phụ phía sau bên trái
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe du lịch
KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PP.
|
|
399
|
Ốp nhựa phía trong bên trái, phải ghế
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe du lịch: KIA Sonet (QY), KIA
Seltos (SP2i), KIA Soluto (AB), KIA New Sorento (MQ4), KIA New Morning
(JAPE). Vật liệu nhựa PA.
|
|
400
|
Ốp nhựa viền gập ghế
sau
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe du lịch:
KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PA6.
|
|
401
|
Tay lật ghế hàng 2
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe du lịch:
KIA Seltos (SP2i), KIA Sonet (QY). Vật liệu nhựa PA6.
|
|
402
|
Tấm chắn ghế
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe du lịch KIA Sonet (QY). Vật liệu
nhựa ABS.
|
|
403
|
Trục dẫn hướng (phải,
trái)
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe du lịch
KIA Morning (TA). Vật liệu nhựa PP.
|
|
404
|
Trục dẫn hướng phải,
trái màu đen
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe du lịch
KIA Soluto (AB). Vật liệu nhựa PP.
|
|
II
|
Cho xe ô tô (trên 9 chỗ ngồi)
|
|
405
|
Tem nhiên liệu
|
3919
|
90
|
10
|
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), dùng cho xe ô tô buýt.
Tem nhiên liệu bằng PVC tự dính hiển thị thông tin tiêu thụ xăng/100km đường
di chuyển.
|
|
406
|
Tay vịn bên trái, phải
|
3926
|
30
|
00
|
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; XE TB120SL-26P.
|
|
407
|
Tay vịn táp lô
|
3926
|
30
|
00
|
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P.
|
|
408
|
Bạc nhựa càng quay cốp
trượt 1 (nhỏ) và 2 (lớn)
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe buýt: TB120SL, TB120S. Vật liệu PA6.
|
|
409
|
Bộ móc rèm màn nhỏ
và lớn
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe buýt: IVECO, TB120S. Vật liệu nhựa
PA6.
|
|
410
|
Bộ nắp đậy công tắc
khẩn cấp
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe buýt:
TB120S, TB120SL, TB81S, TB87S, TB79S, MB120. Vật liệu nhựa ABS.
|
|
411
|
Chụp đầu đèn lướt
gió
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe buýt: TB120S,
TB120SL, TB81S, TB87S, TB79S, MB120. Vật liệu nhựa ABS.
|
|
412
|
Chụp đầu nẹp rèm màn
bên phải và trái
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe xe buýt:
IVECO. Vật liệu nhựa ABS.
|
|
413
|
Chụp nhựa trong
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe buýt:
TB120S, TB120SL. Vật liệu nhựa PP.
|
|
414
|
Công tắc giả
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe buýt:
TB120S, TB120SL, TB79S, MB120. Vật liệu nhựa ABS.
|
|
415
|
Cụm đế giữ cốc và
vòng đệm đế giữ cốc
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe buýt:
TB120S, TB120SL. Vật liệu PP.
|
|
416
|
Curoan (mặt dưỡng)
bên trái, phải, giữa xe
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe buýt:
TB120S, TB120SL. Vật liệu nhựa ABS.
|
|
417
|
Curoan (mặt dưỡng) cầu
thang 1 và 2
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe buýt:
TB120SL. Vật liệu nhựa ABS.
|
|
418
|
Curoan (mặt dưỡng)
công tắc lạnh trên và dưới
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe buýt: TB120S,
TB120SL. Vật liệu PP.
|
|
419
|
Đế dây rút
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe buýt:
TB120S, TB120SL, TB81S, TB87S, TB79S, TB85S, MB120. Vật liệu nhựa PA6.
|
|
420
|
Đế logo holder
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe buýt:
TB120S, TB120SL, TB81S, TB87S. Vật liệu nhựa ABS.
|
|
421
|
Đế nút chụp đầu vít 01
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL, TB120SS,
TB89CT, TB81S, TB87S, MB120SL, MB120S. Vật liệu nhựa PP.
|
|
422
|
Hộp công tắc lạnh
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe buýt:
TB120S, TB120SL. Vật liệu nhựa PP.
|
|
423
|
Khay nhựa hình chữ nhật
màu trắng
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe buýt
TB120SL. Vật liệu nhựa ABS.
|
|
424
|
Móc rèm màn 02
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe buýt:
TB120S, TB120SL. Vật liệu nhựa PA6.
|
|
425
|
Nắp cần lốc kê
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe buýt:
TB120S, TB120SL. Vật liệu nhựa PP.
|
|
426
|
Nắp chụp càng cửa
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe buýt:
TB120S, TB120SL, TB87S. Vật liệu nhựa ABS.
|
|
427
|
Nắp chụp đầu lỗ bắt
vít
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe buýt:
TB120SL. Vật liệu nhựa PVC.
|
|
428
|
Nắp thăm bản rơle
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe buýt: TB120S,
TB120SL. Vật liệu PP.
|
|
429
|
Nẹp dưới ốp đài cát
- sét
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe buýt:
TB120S, TB120SL. Vật liệu nhựa PP.
|
|
430
|
Nẹp trên và dưới nắp
thăm bản rơ le
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe buýt:
TB120S, TB120SL. Vật liệu nhựa PP.
|
|
431
|
Nút bắt cu roan
trong và ngoài
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe buýt:
TB120S, TB120SL. Vật liệu nhựa PP.
|
|
432
|
Nút chụp đầu vít 03
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe buýt:
TB120S, TB120SL. Vật liệu nhựa PP.
|
|
433
|
Nút chụp đầu vít và bulong
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe buýt: TB120S, TB120SL, TB120SS,
TB89CT, TB81S, TB87S, MB120SL, MB120S. Vật liệu nhựa PP.
|
|
434
|
Nút nhận thang leo
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe buýt TB120SL-W375E4. Vật liệu nhựa
PP.
|
|
435
|
Ốp cần lốc kê xe
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe buýt:
TB120S, TB120SL. Vật liệu nhựa ABS.
|
|
436
|
Ốp cần thắng tay
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe buýt:
TB87S, TB79S. Vật liệu nhựa PP.
|
|
437
|
Ốp dưới giữa, ốp dưới
trái và ốp chân taplo
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe buýt:
TB120S, TB120SL. Vật liệu ABS.
|
|
438
|
Pát tay nắm
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe buýt:
TB120SL, MB1200. Vật liệu nhựa PP.
|
|
439
|
Rá công tắc CT1 và
CT2
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe buýt:
TB120S, TB120SL. Vật liệu ABS.
|
|
440
|
Tấm dựng phải
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe buýt:
TB120S, TB120SL. Vật liệu ABS.
|
|
441
|
Vách dựng phải
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe buýt:
TB120S, TB120SL. Vật liệu PP.
|
|
442
|
Vè che mưa
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe buýt:
TB120S, TB120SL, TB81S, TB87S, TB79S. Vật liệu nhựa PC.
|
|
443
|
Viền chân (Nẹp chỉ)
dài, ngắn
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe buýt:
TB120S, TB120SL. Vật liệu ABS.
|
|
444
|
Vít nhựa liên kết
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe buýt:
TB120S, TB120SL. Vật liệu PP.
|
|
445
|
Roan cao su đèn pha
(1 bộ/4 cái)
|
4016
|
99
|
59
|
Dùng cho xe buýt:
TB120SL, TB120S. Vật liệu TPE.
|
|
446
|
Túi cứu thương
|
4202
|
12
|
19
|
Mã JC1919K541AA Dùng
cho xe Ford.
|
|
447
|
Sách hướng dẫn sử dụng
|
4901
|
99
|
90
|
Mã MC1919G219AA Dùng
cho xe Ford.
|
|
448
|
Bộ kính xe buýt
|
7007
|
11
21
|
10
|
Bộ kính xe buýt gồm:
kính dán an toàn nhiều lớp, kính tôi an toàn.
QCVN 32:2017/BGTVT.
Dùng cho xe buýt: TB79CT-W170E4, TB89CT-W220E4, TB120SS-H300, TB79S-29D/TB81
FACELIFT, TB85S-29L/TB87S FACELIFT, TB120S-47L, TB120SL-26P, TB120SL-36L/38D,
MB120S-47P, MB120SL-24P, MB120SL-36P.
|
|
449
|
Kính xe buýt
|
7007
|
11
21
|
10
|
Kính dán an toàn nhiều
lớp, kính tôi an toàn. Không bao gồm kính cửa tài xế.
QCVN 32:2017/BGTVT.
Dùng cho xe buýt THACO: TB79S-W170E4, TB85S-W200E4, TW110SE-47D,
TB120S-W336E4, TB120SL-W375E4, TB120SL-W375IE4, TB120SL-W375IIE4,
TB120SL-W375IIIE4, TB120SL-W375IVE4, TB120SL-W375VE4, TB120SL-W375VIE4,
TB120SL-26P (24 giường).
|
|
450
|
Bình khí nén
|
7309
|
00
|
99
|
Kích thước Ø285 x
526mm, dung tích 30L, lắp trên các dòng xe buýt: TB79, TB85.
|
|
451
|
Bình tách nước
|
7309
|
00
|
99
|
Kích thước Ø101 x 285mm,
dung tích 2L, lắp trên các dòng xe: TB120, TB79, TB85.
|
|
452
|
Bình tích năng
|
7309
|
00
|
99
|
Kích thước Ø157 x
275mm, dung tích 5L, lắp trên các dòng xe: TB120, TB79, TB85.
|
|
453
|
Ống gas máy lạnh
|
7608
|
20
|
00
|
Dùng cho xe buýt: TB79,
TB81, TB85, TB87, TB120S, TB120SS, TB120SL, MB120S, MB120SL.
|
|
454
|
Bộ máy lạnh xe buýt
|
8415
|
20
|
10
|
Công suất lạnh
15.000 - 30.000 Kcal/h.
Dùng cho xe buýt: TB79, TB81, TB82, TB85, TB87, TB120S, TB120SL, TB120SS,
MB120S, MB120SL.
|
|
455
|
Két giàn nóng xe
buýt
|
8415
|
90
|
14
|
Hiệu suất giải nhiệt
41 - 66 kW;
Dùng cho xe buýt: TB79, TB81, TB85, TB87, TB120S, TB120SS, MB120S.
|
|
456
|
Ắc quy điện
|
8507
|
20
|
95
|
Mã MC1T10655AA. Dùng
cho xe Ford.
|
|
457
|
Đèn hầm hàng xe buýt
|
8512
|
20
|
99
|
Dùng cho xe buýt: TB120S,
TB120SL, TB81S, TB87S, TB79S, TB85S, MB120. Vật liệu nhựa ABS.
|
|
458
|
Đèn hông 24 V màu
vàng lớn
|
8512
|
20
|
99
|
Dùng cho xe buýt:
TB120SL, TB120S. Vật liệu PMMA.
|
|
459
|
Bộ dây điện xe buýt (trừ dây điện chassis, dây
điện động cơ, dây điện thắng ABS, dây điện thắng điện tử)
|
8544
|
30
|
12
|
Dùng cho xe buýt: TB79S, TB85S, TB120S,
TB120SL, TB79CT, MB120S, MB120SL, TB89CT, xe cứu thương, IVECO 6M, IVECO 7M.
Dây điện bằng đồng nguyên chất, cách điện bằng nhựa PVC hoặc PE.
Các giắc cắm bằng nhựa PBT hoặc PA, đầu ghim bằng hợp kim đồng có hoặc không
mạ thiếc/vàng/bạc.
|
|
460
|
Cản sau, trước giữa
|
8708
|
10
|
90
|
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P; TB120S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4S-47L;
TB81S/87S; TB120S-E4.
|
|
461
|
Má cản sau, trước (trái, phải)
|
8708
|
10
|
90
|
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P; TB120S-47L; TB81S/87S;
TB120S-E4S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4.
|
|
462
|
Be lướt gió bên trái, phải
|
8708
|
29
|
98
|
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt TB120S, E4.
|
|
463
|
Chắn bùn trước và
sau (LH, RH)
|
8708
|
29
|
96
|
Mã: 7C19V28345CB,
7C19V28344CB, 5C1916A563AAYGAX, 5C1916A562AAYGAX.
Dùng cho xe Ford.
|
|
464
|
Cửa quầy bar
|
8708
|
29
|
98
|
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P.
|
|
465
|
Curoan (mặt dưỡng) cầu thang CT01 LH, CT01 RH,
CT02
|
8708
|
29
|
98
|
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-26P.
|
|
466
|
Curoan (mặt dưỡng) màn hình
|
8708
|
29
|
98
|
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-26P.
|
|
467
|
Curoan (mặt dưỡng) tranh trang trí LH và RH
|
8708
|
29
|
98
|
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; XE TB120SL-26P.
|
|
468
|
Curoan (mặt dưỡng) mặt đồng hồ
|
8708
|
29
|
98
|
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt TB120S, E4.
|
|
469
|
Curoan (mặt dưỡng)
phải - RH và trái - LH
|
8708
|
29
|
98
|
Dùng cho xe buýt:
TB120S, TB120SL.
Vật liệu ABS.
|
|
470
|
Họng gió bên phải,
trái
|
8708
|
29
|
98
|
Dùng cho xe buýt:
TB120S, TB120SL.
Vật liệu ABS.
|
|
471
|
Linh kiện nội thất nhựa
|
8708
|
29
|
96
|
Theo tiêu chuẩn
Thaco buýt;
Dùng cho nội thất xe: TB120SL-36L, TB120SL-36L/34R, TB120SL-26P-I; MB120S; MB120SL;
TB120SL-26P-I/26, TB120SL-26P-I/24, TB81S-29D, TB87S-29L, TB120S-47L,
TB120S-W336IE4.
|
|
472
|
Họng gió composite S
và L
|
8708
|
29
|
98
|
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB81S/87S.
|
|
473
|
Lưới tản nhiệt (mặt
ga lăng)
|
8708
|
29
|
95
|
Dùng cho xe buýt:
TB120SL, TB120S.
Vật liệu ABS.
|
|
474
|
Lướt gió hông (trái, phải) và lướt gió trước,
sau
|
8708
|
29
|
98
|
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P; TB120S-47L; TB81S/87S;
TB120S-E4S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4.
|
|
475
|
Máng gió
|
8708
|
29
|
98
|
Theo tiêu chuẩn
Thaco buýt;
Dùng cho máng gió xe: TB120SL-36L, TB120SL-36L/34R, TB120SL-26P-I,
TB120SL-26P-I/26, TB120SL-26P-I/24, TB120S-47L, MB120S; TB81S-29D, TB87S-29L,
TB120S-47L, TB120S-W336IE4.
|
|
476
|
Máng gió trên bên trái, phải
|
8708
|
29
|
98
|
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P.
|
|
477
|
Mặt đầu và đuôi giữa
|
8708
|
29
|
98
|
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P; TB120S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4S-47L;
TB81S/87S; TB120S-E4.
|
|
478
|
Nắp che giàn điều hòa
|
8708
|
29
|
98
|
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; XE TB120SL-26P.
|
|
479
|
Nắp giữa giàn nóng lạnh và nắp hông giàn nóng
lạnh bên trái, phải
|
8708
|
29
|
98
|
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120S-47L, TB81S/87S.
|
|
480
|
Nóc mui trước, sau
|
8708
|
29
|
98
|
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P; TB120S-47L; TB81S/87S;
TB120S-E4S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4.
|
|
481
|
Ốp camera lùi
|
8708
|
29
|
98
|
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P.
|
|
482
|
Ốp trang trí be lướt gió trái, phải
|
8708
|
29
|
98
|
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt TB120S, E4.
|
|
483
|
Ốp trang trí bên trái, phải
|
8708
|
29
|
98
|
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; XE TB120SL-26P.
|
|
484
|
Ốp trang trí hông trái, phải
|
8708
|
29
|
98
|
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120S, E4.
|
|
485
|
Ốp trang trí táp lô 01 và 02
|
8708
|
29
|
98
|
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB81S/87S.
|
|
486
|
Ốp trụ đầu, trụ đuôi (trái, phải)
|
8708
|
29
|
98
|
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P; TB120S-47L; TB81S/87S;
TB120S-E4S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4.
|
|
487
|
Ốp trụ má cản bên trái, phải
|
8708
|
29
|
98
|
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P; TB120S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4S-47L;
TB81S/87S; TB120S-E4.
|
|
488
|
Quầy bar CT1, CT2, CT3, CT4, CT5
|
8708
|
29
|
98
|
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P.
|
|
489
|
Táp lô PU Foam
|
8708
|
29
|
98
|
Theo tiêu chuẩn
Thaco buýt;
Dùng cho táp lô xe: TB120SL-36L, TB120SL-36L/34R, TB120SL-26P-I,
TB120SL-26P-I/26, TB120SL-26P-I/24; MB120SL; MB120S; TB81S-29D, TB87S-29L,
TB120S-47L, TB120S-W336IE4.
|
|
490
|
Tappi hầm hàng
|
8708
|
29
|
98
|
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120S, E4.
|
|
491
|
Vách giường
|
8708
|
29
|
98
|
Theo tiêu chuẩn
Thaco buýt;
Dùng cho nội thất xe TB120SL-36L, TB120SL-36L/34R, TB120SL-26P-I,
TB120SL-26P-I/26, TB120SL-26P-I/24; MB120SL.
|
|
492
|
Vỏ giàn nóng lạnh
|
8708
|
29
|
98
|
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120S-47L.
|
|
493
|
Chụp mâm trước và
sau
|
8708
|
70
|
18
|
Dùng cho xe buýt:
TB120SL, TB120S.
Vật liệu PA6.
|
|
494
|
Bầu lọc gió
|
8708
|
92
|
62
|
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P; TB120S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4S-47L;
TB81S/87S; TB120S-E4.
|
|
495
|
Chụp đầu ray ghế buýt
|
8708
|
99
|
80
|
Dùng cho xe buýt:
IVECO.
Vật liệu nhựa ABS.
|
|
496
|
Cửa nắp ốp đầu giường
|
8708
|
99
|
80
|
Dùng cho giường xe
buýt: TB120SL-W375E4/TB120SL-W375RE4.
Vật liệu nhựa ABS.
|
|
497
|
Hộp mixer
|
8708
|
99
|
80
|
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P.
|
|
498
|
Kệ hành lý
|
8708
|
99
|
80
|
Theo tiêu chuẩn
Thaco buýt;
Dùng cho xe: MB120S; TB81S-29D, TB87S-29L, TB120S-47L, TB120S-W336IE4.
|
|
499
|
Khay nhựa hình chữ nhật và hình tròn màu đen
|
8708
|
99
|
80
|
Dùng cho xe buýt:
TB120SL/MB120.
Vật liệu nhựa ABS.
|
|
500
|
Khay nhựa tròn màu trắng
|
8708
|
99
|
80
|
Dùng cho xe buýt:
TB120SL.
Vật liệu nhựa ABS.
|
|
501
|
Nắp ốp giữa (trên, dưới) gối đầu giường và nắp
ốp giữa hông (trái, phải) gối đầu giường
|
8708
|
99
|
80
|
Dùng cho giường xe
buýt: TB120SL-W375E4/TB120SL-W375RE4.
Vật liệu nhựa ABS.
|
|
502
|
Ốp che đèn pha bên trái, phải
|
8708
|
99
|
80
|
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P; TB120S-47L; TB81S/87S;
TB120S-E4S-47L; TB81S/87S; TB120S-E4.
|
|
503
|
Ốp đèn và ốp đèn bậc tam cấp 01 và 02
|
8708
|
99
|
80
|
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P.
|
|
504
|
Ốp nối cửa gió đôi
|
8708
|
99
|
80
|
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P.
|
|
505
|
Tấm dừng bên trái, phải
|
8708
|
99
|
80
|
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-36L; TB120SL-26P.
|
|
506
|
Ốp đèn trần khoan khách
|
8709
|
29
|
98
|
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-26P.
|
|
507
|
Ốp đèn máng gió tầng trên
|
8710
|
29
|
98
|
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-26P.
|
|
508
|
Ốp trang trí khoan cabin
|
8711
|
29
|
98
|
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-26P.
|
|
509
|
Ốp che tủ lạnh
|
8712
|
29
|
98
|
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-26P.
|
|
510
|
Ốp đèn la phông đầu
|
8713
|
29
|
98
|
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120SL-26P.
|
|
511
|
Ốp họng gió
|
8714
|
29
|
98
|
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120S-47L.
|
|
512
|
Nắp móc kéo
|
8715
|
29
|
98
|
Theo tiêu chuẩn xe
buýt của Thaco.
Dùng cho xe buýt: TB120S, E4.
|
|
513
|
Bộ ghế hành khách xe buýt
|
9401
|
20
|
10
|
Theo tiêu chuẩn xe
buýt ghế của Thaco. Dùng cho xe buýt ghế: TB81, TB87, TB79, TB85, TB120S,
MB120S; Iveco.
|
|
514
|
Bộ giường xe buýt
|
9401
|
49
|
00
|
Dùng cho xe buýt giường
nhãn hiệu Thaco.
|
|
515
|
Bộ xương đệm ngồi ghế
xe buýt
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe
buýt: TB85, TB79, TB120S. Vật liệu nhựa PP.
|
|
516
|
Đế ghế súp
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe
buýt: TB120S, TB120SL. Vật liệu nhựa ABS.
|
|
517
|
Khung xương ghế xe buýt
|
9401
|
99
|
29
|
Khung xương ghế xe buýt:
TB120SL-W375.E4, TB120SL-W375R.E4, TB120SL-W375I.E4, TB120SL-W375I.E4 - PB2,
TB120SL-W375II.E4, TB120SL-W375II.E4 - PB2, TB120SL-W375III.E4,
TB120SL-W375IV.E4, TB120SL-W375V.E4 PB3, TB120SL-W375VI.E4, TB120SL-24P(I,
II), TB120SL-26P(I, II), MB120SL-24P, TB120SL-47L, TB120SL-36L,
TB120SL-34L-I, TB120SL-47D, TB81S-29D, TB817-29L, TB87S-29P, TB120S-W300,
MB120SL-36P, TB79CT, UNIVERSE, TB79S, TB85S (29), TB85S (34), Iveco cơ sở
16(2-1), Iveco cơ sở 16(2-1), Iveco Daily 16(2-1) foam TB85S, Iveco Daily
Plus 16 (2-1) foam TB85S, Iveco Daily Plus 19 (2-1) Foam TB85S, Iveco
Premium.
|
|
518
|
Khung xương tựa lưng
ghế xe buýt
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe buýt
TB120S. Vật liệu: nhựa PP.
|
|
519
|
Nắp chụp để tay
ghế
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe
buýt: TB85, TB120S, TW110. Vật liệu nhựa PA6.
|
|
520
|
Nắp chụp sau lưng và
nẹp túi lưới lưng ghế xe buýt
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe buýt
TB120S. Vật liệu: nhựa ABS.
|
|
521
|
Nút tay lật ty số
1, 2, 3 ghế
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe
buýt: TB85, TB120S, TB79, IVECO, TW110. Vật liệu nhựa ABS.
|
|
522
|
Ốp bảo vệ lưng ghế
xe buýt
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe buýt
TB120S. Vật liệu nhựa ABS.
|
|
523
|
Ốp đầu ray ghế hông
bên phải và trái
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho xe buýt: TB120S,
TB120SL, TB81S, TB87S, TB79S, MB120. Vật liệu nhựa ABS.
|
|
524
|
Ốp phải, trái ghế
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe
buýt: TB85, TB120S, TW110. Vật liệu nhựa ABS.
|
|
525
|
Tấm lót lưng ghế xe
buýt
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe buýt:
TB85, TB120S, IVECO, TW110. Vật liệu nhựa ABS.
|
|
526
|
Tay nắm ngoài,
trong ghế
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe
buýt: TB120S. Vật liệu nhựa ABS.
|
|
527
|
Tay nắm sau lưng ghế
xe
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe
buýt: TB85, TB120S, TW110. Vật liệu nhựa PA6.
|
|
528
|
Bộ dụng cụ (tool kits)
|
8203
|
20
|
00
|
|
|
8204
|
11
|
00
|
|
8205
|
90
|
00
|
|
III
|
Cho xe ô tô tải
|
|
529
|
Bộ bạt xe tải
|
3921
|
90
|
90
|
Theo tiêu chuẩn xe tải
của Thaco. Dùng cho xe tải do Thaco sản xuất.
|
|
530
|
Ống lót
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe tải OLLIN.
Vật liệu nhựa PP.
|
|
531
|
Nhựa lót
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho ghế xe tải
OLLIN. Vật liệu nhựa POM.
|
|
532
|
Tấm lót pat khóa chữ
T
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe tải: Towner800-K01,
Towner990-K01, Towner990-K11, TF2800-K11, K200-K11, K200-K12, K200-K01, K200-K02,
K250-K11, K250-K12, OLLINS490-K11, OLLINS720-K11, Towner800-M01,
Towner990-M01, TOWNER990-M02. Vật liệu nhựa PP.
|
|
533
|
Ốp nhựa cây khóa cửa
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe tải: OLLIN, TOWNER. Vật liệu nhựa
PP.
|
|
534
|
Bạc nhựa xoay tay
khóa
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe tải: OLLIN, TOWNER, K200, K250,
CANTER, FI. Vật liệu nhựa POM.
|
|
535
|
Bạc nhựa côn bản lề
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe tải: OLLIN, TOWNER. Vật liệu nhựa
POM.
|
|
536
|
Bạc nhựa bản lề
thùng kín & mui bạt
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe tải: TF2800-K11, K200-K11
K200-K12, K200-K01, K200-K02, K250-K11, K250-K12, Canter7.5, Canter TF8.5,
AC160-K11, Canter TF4.99-M51, AC160- M71, AC160 CDBN, FA1014R-E4, K200-TL1 xe
trường lái, TF2800-M31, K200S-M02, K200S-M31, K200-M01, K200-M31, K200-M52,
K250-M01, K250-M31, K250-M52. Vật liệu nhựa POM. Đạt chuẩn Euro4.
|
|
537
|
Nắp dưới pát giữ cây
khóa hai đầu
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe tải: TF2800-K11, K200-K11
K200-K12, K200-K01, K200-K02, K250-K11, K250-K12, Canter7.5, Canter TF8.5,
AC160-K11. Vật liệu nhựa ABS. Đạt chuẩn Euro4.
|
|
538
|
Nắp dưới pát giữ cây
khóa giữa
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe tải: TF2800-K11, K200-K11
K200-K12, K200-K01, K200-K02, K250-K11, K250-K12, Canter7.5, Canter TF8.5,
AC160-K11, Canter TF4.99-M51, AC160- M71, AC160 CDBN, FA1014R-E4, K200-TL1 xe
trường lái, TF2800-M31, K200S-M02, K200S-M31, K200-M01, K200-M31, K200-M52,
K250-M01, K250-M31, K250-M52. Vật liệu nhựa ABS. Đạt chuẩn Euro4.
|
|
539
|
Bạc nhựa pát giữ cây
khóa thùng kín & mui bạt
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe tải: TF2800-K11, K200-K11
K200-K12, K200-K01, K200-K02, K250-K11, K250-K12, Canter7.5, Canter TF8.5,
OLLIN500-K11, AC160-K11, Towner800-M01, Towner990-M01, Canter TF4.99-M51,
AC160- M71, AC160 CDBN, FA1014R-E4, K200-TL1 xe trường lái, TF2800-M31,
K200S-M02, K200S-M31, K200-M01, K200-M31, K200-M52, K250-M01, K250-M31,
K250-M52. Vật liệu nhựa PP, ABS. Đạt chuẩn Euro4.
|
|
540
|
Ốp góc dưới RH, LH
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe tải: TF2800-K11, K200-K1, K200-K12,
K250-K11, K250-K12, Canter TF 4.99-K11. Vật liệu nhựa ABS.
|
|
541
|
Nút nhận thùng xe
đông lạnh
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe tải THACO đông lạnh. Vật liệu nhựa
PP.
|
|
542
|
Đế gương chiếu hậu
|
3926
|
90
|
99
|
Theo tiêu chuẩn xe tải
của THACO. Dùng cho xe tải KIA FRONTIER K250L.
|
|
543
|
Bọc nhựa đầu tay
khóa
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe tải: TF2800-K11, K200-K11
K200-K12, K200-K01, K200-K02, K250-K11, K250-K12, Canter7.5, Canter TF8.5,
AC160-K11, Canter TF4.99-M51, AC160- M71, AC160 CDBN, FA1014R-E4, K200-TL1 xe
trường lái, TF2800-M31, K200S-M02, K200S-M31, K200-M01, K200-M31, K200-M52,
K250-M01, K250-M31, K250-M52. Vật liệu nhựa TPR. Đạt chuẩn Euro4.
|
|
544
|
Chốt định vị kính
hông
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho kính xe tải
New Frontier. Vật liệu nhựa TPE.
|
|
545
|
Nắp bình điện N70,
N100
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe tải: Forland (FD700B, FD990-4WD,
FD150-4WD). Vật liệu nhựa PP.
|
|
546
|
Nút nhựa cản hông
30x30
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe tải: TF2800-K11, K200-K11,
K200-K12, K200-K01, K200-K02, K250-K11, K250-K12, Towner800-M01, Towner990-M01.
Vật liệu nhựa PP.
|
|
547
|
Pát định vị kính chắn
gió trước
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho kính xe tải:
Ollin M4, Auman M4. Vật liệu nhựa PA6.
|
|
548
|
Pát định vị số 1, 2
kính chắn gió
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho kính xe tải
New Frontier. Vật liệu nhựa TPE.
|
|
549
|
Nút nhựa cản hông
30x60
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe tải: FD500.E4, FD990.E4,
FD500-4WD.E4, FD990-4WD, FD650.E4, FD12, /FD120A, FD650-4WD.E4, FD120-4WD,
FD850-4WD.E4, FD150-4WD, FD850-E4, FD 900.E4, FD140, FD950-.E4, OLLIN500-K11,
OLLIN 490-K11, OLLIN700-K11, OLLIN 120-K11, OLLINS490-K11, OLLINS720-K11,
AC160-K11, OLLIN500-M51, OLLIN490-M51, OLLIN700-M51, OLLIN120-M71,
OLLINS490-M51, OLLINS720-M71. Vật liệu nhựa PP.
|
|
550
|
Pát định vị số 3, 4
kính cửa
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho kính xe tải
New Frontier. Vật liệu nhựa PA6.
|
|
551
|
Tấm che logo
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe tải
Mitsubishi Fuso Canter. Vật liệu nhựa PP.
|
|
552
|
Hộp Audio 2
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho máy lạnh xe
tải KIA K250. Vật liệu nhựa ABS.
|
|
553
|
Đế nhựa chữ T (1 lớn,
1 nhỏ)
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho xe tải: TF2800-K11, K200-K11,
K200-K12, K200-K01, K200-K02, K250-K11, K250-K12, Canter7.5, Canter TF8.5,
OLLIN500-K11, OLLIN 490-K11, OLLIN700-K11, OLLIN 120-K11, OLLINS490-K11,
OLLINS720-K11, AC160-K11, Towner800-M01, Towner990-M01, TOWNER990-M02, Canter
TF4.99-M51, OLLIN500-M51, OLLIN490-M51, OLLIN700-M51, OLLIN120-M71,
OLLINS490-M51, OLLINS720-M71, AC160- M71, C160 CDBN, FA1014R-E4, K200-TL1 xe
trường lái, F2800-M31, K200S-M02, K200S-M31, K200-M01, K200-M31, K200-M52,
K250-M01, K250-M31, K250-M52. Vật liệu nhựa PP.
|
|
554
|
Pát kính cửa
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho kính xe tải:
THACO van 5 chỗ, Frontier TF 2800;
Dùng cho kính xe Isuzu: QKR_1, QKR_2+3, N&F.
Vật liệu nhựa PA6.
|
|
555
|
Pat bắt kính cửa
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho kính xe tải
THACO Ollin, Auman. Vật liệu nhựa PA6.
|
|
556
|
Pat kẹp cố định ống/Tấm
kẹp ống
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho máy lạnh xe
tải Frontier. Vật liệu nhựa PA6.
|
|
557
|
Pat kẹp vòng bảo ôn
bằng su (loại dài, ngắn)
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho máy lạnh xe
tải Frontier. Vật liệu nhựa TPR.
|
|
558
|
Pat kẹp vòng bảo ôn
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho máy lạnh xe
tải Frontier. Vật liệu nhựa PA6.
|
|
559
|
Nắp đậy van (H, L)
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho máy lạnh xe
tải Frontier. Vật liệu nhựa PA6.
|
|
560
|
Nắp nhựa đậy mặt bích
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho máy lạnh xe tải Frontier.
Bao gồm loại: Ø8, 45; Ø10; Ø12; Ø13; Ø15,5mm. Vật liệu nhựa PP+TPE.
|
|
561
|
Tấm dẫn hướng (guide
plate)
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho nhíp xe tải
do THACO: FRONTIER/TF2800/OLLIN. Vật liệu HDPE. Loại 38L, 27L.
|
|
562
|
Giảm thanh
(silencer) số 1
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho nhíp xe tải
FRONTIER/TF2800. Vật liệu UHMWPE HOSTALLOY 731.
|
|
563
|
Center line 2
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho nhíp xe tải
K250/TF2800/OLLIN.
Vật liệu nhựa PA66.
|
|
564
|
Giảm thanh H-type
(silencer)
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho nhíp xe tải
FRONTIER. Vật liệu nhựa PA66.
|
|
565
|
Tấm canh giữa
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho nhíp toàn bộ
xe tải do THACO sản xuất. Vật liệu nhựa PA66. Kích thước: 100x65x1mm và 155
x 65 x 1mm.
|
|
566
|
Dẫn hướng cần gạt
linh kiện ghế
|
3926
|
90
|
99
|
Dùng cho ghế xe tải
FRONTIER/OLLIN. Vật liệu nhựa PA6.
|
|
567
|
Lốp ô tô radial bán
thép
|
4011
|
20
|
|
165/65R14.
TC0709-2017/CA.
|
|
568
|
Lốp radial
|
4011
|
20
|
|
Bao gồm: 145 R13C, 195/70R15C.
|
|
569
|
Lốp bias
|
4011
|
20
|
|
QCVN 34:2011/BGTVT. Bề rộng hông không quá 450
mm.
9.00-20 (rộng x vành) TC07-2002/CA; TC0702-2003/CA.
|
|
570
|
Lốp trục 1, trục 2, dự phòng
|
4011
|
20
|
|
8.25-16, 5.50-13, 175R13C.
|
|
571
|
Lốp ô tô tải nặng
|
4011
|
20
|
|
Tải trọng lớn nhất từ 1.750 kg đến
5.525 kg, đường kính ngoài từ 880 mm đến 1.230 mm.
|
|
572
|
Lốp ô tô radial toàn
thép
|
4011
|
20
|
|
12.00R20; 12R22.5 (rộng
x vành).
TC0705-2014/CA.
|
|
573
|
Lốp ô tô đặc chủng
|
4011
|
20
|
|
Tải trọng lớn nhất từ 2.937 kg đến
61.500 kg, đường kính ngoài từ 1.220 mm đến 3.045 mm.
|
|
574
|
Lốp ô tô tải nhẹ
|
4011
|
20
|
|
Tải trọng lớn nhất từ 410 kg đến 3.050 kg, đường
kính ngoài từ 475 mm đến 972 mm.
|
|
575
|
Săm ô tô tải nhẹ
|
4013
|
10
|
|
Đường kính mặt cắt từ 104 mm đến 160 mm, đường
kính trong từ 305 mm đến 385 mm.
|
|
576
|
Săm ô tô
|
4013
|
10
|
|
9,00-20 (rộng x vành);
TC07-2002/CA.
|
|
577
|
Tấm lót sàn xe tải
|
4016
|
91
|
90
|
Theo tiêu chuẩn xe tải
của Thaco.
Dùng cho toàn bộ xe tải do Thaco sản xuất.
|
|
578
|
Sách hướng dẫn sử dụng
|
4901
|
99
|
90
|
Mã N1WB19G219DHA.
Dùng cho xe Ford.
|
|
579
|
Tem hướng dẫn sử dụng
thảm để chân
|
4911
|
99
|
90
|
Mã N1WB130B44AA,
N1WB130B44BA. Dùng cho xe Ford.
|
|
580
|
Tem hướng dẫn sử dụng nhiên liệu và tem cảnh
báo nhiên liệu mức 5
|
4911
|
99
|
90
|
Cho toàn bộ xe do Hino sản xuất.
|
|
581
|
Táp pi sàn
|
5703
|
90
|
99
|
Dùng cho xe tải: KIA
New Frontier (K200, K250, K200B, K200S, K250L), KIA New Frontier K200SD.
Sử dụng vật tư nỉ keo trong (non-woven), công nghệ ép định hình nhiệt và
robot cắt nước để cắt biên dạng theo thiết kế sản phẩm.
|
|
582
|
Kính xe tải
|
7007
|
11
|
10
|
Kính tôi an toàn.
QCVN 32:2017/BGTVT.
Dùng cho xe tải Isuzu: Kính cửa bên trái N&F (GLASS ASM; FRT LH), Kính cửa
bên phải N&F (GLASS ASM; FRT RH), Kính lưng 2C (GLASS; BACK), Kính lưng
3C (GLASS; BACK), Kính lưng 4E&5H (GLASS; BACK).
Không bao gồm kính chắn gió phía trước.
|
|
583
|
Bộ kính xe tải
|
7007
|
11
21
|
10
|
Kính dán an toàn nhiều lớp, kính tôi an toàn.
QCVN 32:2017/BGTVT.
Dùng cho xe tải: Foton M4 - 1880, Foton M4 - 2060, Foton M4 -2200, Foton 1800
(Lắp Roan), Foton 1800 (Dán Keo), Foton 1995 (Lắp Roan), Foton 1995 (Dán Keo),
Foton GTL - 2490, Foton ETX - 2490, New Frontier, New Frontier K200SD-4WD,
Towner - 1400, Towner - 1450, Forland 1580, Towner Van-2S, Towner Van-5S,
Frontier TF2800, Howo Cabin TX D600, Howo Cabin TX D800, T350 do THACO sản xuất.
Dùng cho xe tải Hoa Mai: Cabin 1605, Cabin 1730, Cabin 1735, Cabin 1995.
|
|
584
|
Kính chắn gió
|
7007
|
21
|
10
|
Loại kính an toàn 2 lớp. Dùng cho xe ô tô sát
xi tải nhãn hiệu KENBO- KB-SX-18; WAW WZ6.20/TM1.
|
|
585
|
Kính sau
|
|
586
|
Kính cửa bên cửa trượt
|
7007
|
11
21
|
|
Kính an toàn vỡ vụn. Dùng cho xe ô tô tải Van
nhãn hiệu KENBO- KBO.65/TV2-18.
|
|
587
|
Kính cửa bên
|
|
588
|
Cụm nhíp
|
7320
|
10
|
11
|
Tiêu chuẩn xe tải Hino. Dùng cho xe Hino sản
xuất.
|
|
589
|
Cụm nhíp sau
|
7320
|
10
|
11
|
Cho các dòng xe tải của Hino bao gồm: XZU650L,
XZU710L, XZU720L, XZU730L, FC9J, FL8J, FM8J.
Bên trái và bên phải cho xe tải Hino FG8J.
|
|
590
|
Cụm nhíp trước
|
7320
|
10
|
11
|
- Bên trái và phải cho các dòng xe tải của
Hino bao gồm: XZU650L, XZU710L, XZU720L, XZU730L, FM8J.
- Cho xe tải Hino FC9J.
- Bên phải cho xe tải Hino FG8J.
- Bên trái cho xe tải Hino bao gồm: FG8J, FL8J, FM8J.
|
|
591
|
Nhíp sau
|
7320
|
10
|
11
|
Có tải trọng từ: 1,43-7,73 tấn.
Chiều rộng nhíp: 70-75 mm.
Độ dày nhíp: 7-18 mm
Chiều dài nhíp: 270 - 14.00 mm.
Lắp cho xe tải: Frontier K250, Frontier K250B, Frontier K200, Frontier K200S,
Frontier K200SD, Ollin S120, Ollin S700, Ollin S490, Ollin S720, TF 2800,
Isuzu NPR, Isuzu NQR, Isuzu FRR, Isuzu QKR.
|
|
592
|
Nhíp trước
|
7320
|
10
|
11
|
Có tải trọng từ: 1,48-3,68 tấn.
Chiều rộng nhíp: 60-75 mm.
Độ dày nhíp: 9-15 mm.
Chiều dài nhíp: 280 - 1.400 mm.
Lắp cho xe tải: Ollin S120, Ollin S700, Ollin S490, Ollin S720, TF 2800,
Isuzu NPR, Isuzu NQR, Isuzu FRR, Isuzu QKR.
|
|
593
|
Thùng đồ nghề
|
7326
|
90
|
99
|
- Dùng cho xe tải
KIA: K200, K250, K250B, K250L, K200S, K200SD, K200S-4WD, K200SD-4WD.
- Dùng cho xe ben Forland: FD120A, FD120-4WD, FD140-4WD, FD140, FD150-4WD,
FD490, FD600, FD700, FD700B, FD900.E4, FD990-4WD, FD990A-4WD, Thaco FD850.
- Dùng cho xe tải Auman: AC160.E4, AC160B.E4, AC160L, AC240.E4, AC240L,
AC300.E4.
- Dùng cho xe tải Foton M4: M4 350, M4 490, M4 600, M4 700.
- Dùng cho xe tải Ollin: Ollin 120, Ollin 120S, Ollin 350, Ollin 500, Ollin
700, Ollin 720, Ollin S120, Ollin S490.
|
|
594
|
Ống gas máy lạnh
|
7608
|
20
|
00
|
Dùng cho xe tải:
Frontier K200, Frontier K200S, Frontier K200SD, Frontier K200SD-4WD, Frontier
K250, Frontier K250B, Frontier K250L.
|
|
595
|
Động cơ Y8A
|
8408
|
20
|
21
|
Kiểu : F10A; đường kính
xylanh 65,5x72 mm; công suất lớn nhất 31/5.500 kw/vòng/phút; dung tích
xylanh: 970 cm3. Dùng cho xe Suzuki.
|
|
596
|
Xy lanh thủy lực
|
8409
|
99
|
74
|
- XLTL: f90 ~ f180 x310 ~ 970: đường kính piston
từ f90 mm đến f180 mm; đường kính cần ty từ f45 mm đến f80 mm; hành trình xy
lanh từ 310 mm đến 970 mm; áp suất làm việc từ 16 Mpa đến 25 Mpa;
Dùng cho xe Ben: Towner800A, FD490, FD600, K250B, FD700, FD700B, FD990,
FD990-4WD, FD990A-4WD, FD120, FD120A, FD650, FD140 (FD850.E4), FD140A
(FD900.E4), FD140-4WD (FD850-4WD.E4), FD150-4WD, Auman D240 ETX; HD270,
FD850; TF8.5 BX1, FD950.
|
|
597
|
Bộ máy lạnh xe tải
|
8415
|
20
|
10
|
Công suất lạnh 7.500
kcal/h.
Dùng cho xe tải: Frontier K200, Frontier K200S, Frontier K200SD, Frontier
K200SD-4WD, Frontier K250, Frontier K250B, Frontier K250L.
|
|
598
|
Két giàn nóng xe tải
|
8415
|
90
|
14
|
Hiệu suất giải nhiệt
4.2 kW ~ 5.2 kW.
Dùng cho xe tải:: Frontier K200, Frontier K200S, Frontier K200SD, Frontier
K200SD-4WD, Frontier K250, Frontier K250B, Frontier K250L.
|
|
599
|
Ắc quy
|
8507
|
10
|
95
|
- Bằng axit - chì, loại dùng để khởi động động
cơ piston. Điện áp 12V. Chiều cao (không bao gồm đầu cực và tay cầm) đến 23
cm. Dùng cho xe Hino sản xuất bao gồm: FC9J, FG8J, FM8J, FL8J, XZU650L, XZU710L,
XZU720L, XZU730L.
- Mã SP: 37110-4A010, loại NX 120-7MF (90AH), cho ô tô tải Hyundai New
Porter.
|
|
600
|
Đèn hông 24 V màu
vàng lớn (CMC)
|
8512
|
20
|
99
|
Dùng cho xe tải: Canter7.5, Canter TF8.5, OLLIN500-K11,
OLLIN 490-K11, OLLIN700-K11, OLLIN 120-K11, OLLINS490-K11, OLLINS720-K11,
AC160-K11, OLLIN500-M51, OLLIN490-M51, OLLIN700-M51, OLLIN120-M71,
OLLINS490-M51, OLLINS720-M71, AC160- M71, AC160 CDBN, FA1014R-E4, FA140-M51,
FA140L-M71FI170-M71, FI170L-M71, OLLINS700-TL1, OLLIN500-L01, OLLIN720.E4,
OLLINS720-L01, AC160-L01, OLLIN600-M4 (K3360-2060). Vật liệu nhựa PMMA.
|
|
601
|
Đèn hông màu đỏ 12v
|
8512
|
20
|
99
|
Dùng cho xe tải: Towner800-K01, Towner990-K01,
Towner990-K11, TF2800-K11, K200-K11, K200-K12, K200-K01, K200-K02, K250-K11,
K250-K12, Towner800-M01, Towner990-M01, Canter TF4.99-M51, K200-TL1 xe trường
lái, TF2800-M31, K200S-M02, K200S-M31, K200-M01, K200-M31, K200-M52,
K250-M01, K250-M31, K250-M52, K200-M51, K250-M51, TF2800-L02. Vật liệu nhựa
PMMA.
|
|
602
|
Đèn hông màu vàng
12V
|
8512
|
20
|
99
|
Dùng cho toàn bộ xe
tải do Thaco sản xuất. Vật liệu nhựa PMMA.
|
|
603
|
Đèn hông nhỏ màu
(vàng, đỏ) 24V
|
8512
|
20
|
99
|
Dùng cho xe tải: Canter7.5, Canter TF8.5, OLLIN500-K11,
OLLIN 490-K11, OLLIN700-K11, OLLIN 120-K11, OLLINS490-K11, OLLINS720-K11,
AC160-K11, OLLIN S700-TL1. Vật liệu nhựa PMMA.
|
|
604
|
Đèn laphong 12V và
14V
|
8512
|
20
|
99
|
Dùng cho xe tải: Towner800-K01, Towner990-K01,
Towner990-K11, TF2800-K11, K200-K11, K200-K12, K200-K01, K200-K02, K250-K11,
K250-K12, Canter7.5/Canter TF8.5, OLLIN500-K11, OLLIN 490-K11, OLLIN700-K11,
OLLIN 120-K11, OLLIN S490-K11, OLLIN, S720-K11, AC160-K11, OLLINS700-TL1,
AC160-K11. Vật liệu nhựa PMMA.
|
|
605
|
Dây điện xe tải
|
8544
|
30
|
12
|
- Dây điện táp lô- WIRING HARNESS-INSTRUMENT,
dây điện động cơ - WIRING HARNESS-CONTROL, dây điện chassis - WIRING
HARNESS-FRAME, dây điện cabin- WIRING HARNESS-MAIN, dây mass 1 - WIRING
HARNESS-EARTH 1, dây mass 2 - WIRING HARNESS-EARTH 2, dây điện cửa trái -
WIRING HARNESS-FR DR D/SIDE, dây điện cửa phải - WIRING HARNESS-FR DR P/SIDE,
dây điện công tắc cửa - WIRING HARNESS-ROOF, dây mass Audio - WIRING
HARNESS-GROUND dùng cho xe New Frontier ( K200, K200ĐL, K200SD-4WD, K200SD,
K200S, K250BO1, K250, K250ĐL).
- Bộ dây điện dùng cho xe tải Towner (800A, 800A-Ben).
Dây điện bằng đồng nguyên chất, cách điện bằng nhựa PVC hoặc PE;
Các giắc cắm bằng nhựa PBT hoặc PA, đầu ghim bằng hợp kim đồng có hoặc không
mạ thiếc/vàng/bạc.
|
|
606
|
Tấm cản dưới ba đờ sốc
|
8708
|
10
|
90
|
Tiêu chuẩn Hino cho model xe XZU, FC, FG, FL,
FM. Vật liệu composite.
|
|
607
|
Cản xe tải
|
8708
|
10
|
90
|
Dùng cho xe tải KIA
New Frontier. Vật liệu nhựa TPO.
|
|
608
|
Tấm lót trước ghế
|
8708
|
29
|
98
|
Theo tiêu chuẩn xe tải
của THACO.
Dùng cho xe tải VAN 2S/5S.
|
|
609
|
Nắp che bậc lên xuống, bên phải
|
8708
|
29
|
98
|
Tiêu chuẩn Hino cho model xe XZU, FC, FG, FL,
FM. Vật liệu composite.
|
|
610
|
Tấm cản dưới ba đờ xốc
|
8708
|
29
|
98
|
Cho xe tải HINO FC9J. Vật liệu composite.
|
|
611
|
Nắp che bậc lên xuống trái, phải
|
8708
|
29
|
98
|
Cho xe tải HINO FC9J. Vật liệu composite.
|
|
612
|
Chắn bùn phụ trái, phải
|
8708
|
29
|
98
|
Cho xe tải HINO FC9J. Vật liệu composite.
|
|
613
|
Chắn bùn
|
8708
|
29
|
98
|
Cho các dòng xe tải của Hino. Bao gồm: XZU650L,
XZU710L, XZU720L, XZU730L, FC9J, FG8J, FL8J, FM8J. Vật liệu cao su tổng hợp.
|
|
614
|
La phông trần
|
8708
|
29
|
95
|
- Dùng cho xe tải:
KIA New Frontier (K200/K250), KIA New Frontier K200B. Sử dụng vật tư nỉ và
composite GF/PP nhựa nhiệt dẻo, công nghệ ép định hình nhiệt và robot cắt nước
để cắt biên dạng theo thiết kế sản phẩm.
- Theo tiêu chuẩn xe tải của THACO.
Dùng cho xe tải: Xe FOTON AUMAN C160, K200, K250 và Thùng kín xe FOTON AUMAN
C300 EST.
|
|
615
|
Vè chắn bùn 330 trái
và phải (2 cái)
|
8708
|
29
|
96
|
Dùng cho xe tải: K200-K11, K200-K12, K200-K01,
K200-K02, K200-TL1 xe trường lái, K200S-M02, K200S-M31, K200-M01, K200-M31,
K200-M52, K200-M51, K200-L02. Vật liệu nhựa PP.
|
|
616
|
Vè chắn bùn 410 trái
và phải (2 cái)
|
8708
|
29
|
96
|
Dùng cho xe tải: TF2800-K11, K250-K11,
K250-K12, Canter TF4.99-M51, TF2800-M31, K250-M01, K250-M31, K250-M52,
K250-M51, TF2800-L02, K250-L02, K250-GCA E4, Canter TF4.99-L01, Canter6.5-E4,
OLLIN600-M4 (K3360-2060). Vật liệu nhựa PP.
|
|
617
|
Vè chắn bùn 480 trái
và phải (2 cái)
|
8708
|
29
|
96
|
Dùng cho xe tải: Canter7.5, Canter TF8.5,
OLLIN500-K11, OLLINS490-K11, OLLIN500-M51, OLLINS490-M51, Canter TF 7.5-L01,
OLLIN500-L01, OLLINS490-L01, OLLIN350-M4 (K3360-1860). Vật liệu nhựa PP.
|
|
618
|
Vè chắn bùn 525 trái
và phải (2 cái)
|
8708
|
29
|
96
|
Dùng cho xe tải: OLLIN 490-K11, OLLIN700-K11,
OLLIN 120-K11, OLLINS490-K11, OLLINS720-K11, OLLIN490-M51, OLLIN700-M51,
OLLIN120-M71, OLLINS490-M51, OLLINS720-M71, FA1014R-E4, FA140-M51,
FA140L-M71, FI170-M71, FI170L-M71, OLLIN S700-TL1, OLLIN720.E4,
OLLINS720-L01, FUSO-FA 1014R. Vật liệu nhựa PP.
|
|
619
|
Vè chắn bùn bên
trái, phải
|
8708
|
29
|
96
|
Dùng cho xe tải: KIA
K100S, KIA K200S. Vật liệu nhựa PP.
|
|
620
|
Tấm cách nhiệt
|
8708
|
29
|
95
|
Theo tiêu chuẩn xe tải
của THACO.
Dùng cho xe tải: TOWNER 950, TOWNER 750.
|
|
621
|
Vè
|
8708
|
29
|
98
|
Theo tiêu chuẩn xe tải
của THACO.
Dùng cho xe tải C240. Vật liệu composite.
|
|
622
|
Vách ngăn
|
8708
|
29
|
98
|
Theo tiêu chuẩn xe tải
của THACO.
Dùng cho xe tải: VAN 2S/5S. Vật liệu composite.
|
|
623
|
Mặt capo
|
8708
|
29
|
98
|
Theo tiêu chuẩn xe tải
của THACO.
Dùng cho xe tải: OLLIN 120/490.
|
|
624
|
Mặt ga lăng
|
8708
|
29
|
98
|
Theo tiêu chuẩn xe tải
của THACO.
Dùng cho xe tải TF2800.
|
|
625
|
Thùng xe
|
8708
|
29
|
98
|
Tải trọng từ 850kg đến 19.990kg
Cung cấp tất cả thùng xe tải, thùng xe tải tự đổ, thùng xe chuyên dụng lắp
lên các loại xe cơ sở do THACO sản xuất (trừ thùng lửng Towner).
|
|
626
|
Ốp thông gió
|
8708
|
29
|
98
|
Dùng cho xe tải
TOWNER 800. Vật liệu nhựa ABS.
|
|
627
|
Tấm lót
|
8708
|
29
|
96
|
Theo tiêu chuẩn xe tải
của Thaco.
Dùng cho xe tải TF2800. Vật liệu composite.
|
|
628
|
Vè chắn bùn bánh xe
sau
|
8708
|
29
|
96
|
Theo tiêu chuẩn xe tải
của Thaco.
Dùng cho xe tải: VAN 2S/5S.
|
|
629
|
Tấm lót trước ghế
|
8708
|
29
|
96
|
Theo tiêu chuẩn xe tải
của Thaco.
Dùng cho xe tải: VAN 2S/5S.
|
|
630
|
Vè xe tải thùng đông
lạnh
|
8708
|
29
|
98
|
Theo tiêu chuẩn xe tải
của Thaco.
Dùng cho xe tải: K200/K250.
|
|
631
|
Ốp cản sau và hông
|
8708
|
29
|
98
|
Theo tiêu chuẩn xe tải
của Thaco.
Dùng cho xe tải: K200/K250.
|
|
632
|
Cửa hông xe
|
8708
|
29
|
98
|
Theo tiêu chuẩn xe tải
của Thaco.
Dùng cho thùng đông lạnh xe tải: KIA FRONTIER K250/K200.
|
|
633
|
Cửa sau (trái, phải)
|
8708
|
29
|
98
|
Theo tiêu chuẩn xe tải
của Thaco.
Dùng cho thùng đông lạnh xe tải: KIA FRONTIER K250/K200.
|
|
634
|
Nắp chụp may-ơ
|
8708
|
70
|
18
|
Dùng cho xe tải
Towner Van. Vật liệu nhựa PA6.
|
|
635
|
Ống xả (trừ roan cao
su làm kín)
|
8708
|
92
|
61
|
Ống xả xe tải, xe
ben. Bao gồm: ống xả xe tải KIA: K200, K250, K250L, K250-BC1, K200S, K200SD,
K200S-4WD, K200SD-4WD; ống xả xe tải OLLIN: OLLIN S120, OLLIN S490/S700,
OLLIN 700A, OLLLIN 500B, OLLIN 800A, OLLIN 345; ống xả xe ben Forland:
FD120A, FD120-4WD, FD140, FD140-4WD, FD490, FD600, FD700, FD700B, FD850.E4,
FD900.E4, FD150-4WD, FD990-4WD, THACO FD850.
|
|
636
|
Khung Chassis
|
8708
|
99
|
63
|
Dùng cho xe tải: K250, K250B, K250L,
K250B-BC1.
|
|
637
|
Giá bình điện
|
8708
|
99
|
40
|
Dùng cho xe tải KIA:
K200, K250, K250B, K250L, K200S, K200SD, K200S-4WD, K200SD-4WD; xe ben
Forland: FD120A, FD120-4WD, FD140, FD140-4WD, FD150-4WD, FD490, FD600, FD700,
FD700B, FD990-4WD, Thaco FD850; xe tải OLLIN: OLLIN 120, OLLIN 120S, OLLIN
350, OLLIN 500, OLLIN 700, OLLIN 720, OLLIN S120, OLLIN S490; xe ben Towner
800; xe tải Foton M4: M4 350, M4 490, M4 600, M4 700.
|
|
638
|
Bộ ghế xe tải
|
9401
|
20
|
10
|
Theo tiêu chuẩn ghế
xe tải của Thaco. Dùng cho xe tải Thaco:
New Frontier K200/K250; K200S/K200S-4WD/ K200SD/K200SD-4WD; Thaco Frontier
TF2800; Forland FD490/600 (trừ bộ gập ghế trái); Forland FD700/700B/990/990-4WD/120A;
Forland FD150-4WD; Forland FD120/120-4WD/Ollin 120; Ollin 490/700; S120
(S720); Ollin S490; Van 2S/Van 5S; Towner 1400/Towner 1450.
|
|
639
|
Ốp logo xe
|
8708
|
99
|
80
|
Dùng cho xe tải
TOWNER 990. Vật liệu nhựa ABS, PP.
|
|
640
|
Nắp gài bộ gập trái,
phải
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe tải:
K200, K250. Vật liệu nhựa PP.
|
|
641
|
Tay cầm nhựa ghế
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe tải:
K200, K250, OLLIN, TOWNER VAN. Vật liệu nhựa PP.
|
|
642
|
Đệm lót nhựa ghế
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe tải:
K200, K250, TOWNER VAN. Vật liệu nhựa POM.
|
|
643
|
Ốp tựa lưng ghế giữa
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe tải:
OLLIN 500B, K200, K250N. Vật liệu nhựa PP.
|
|
644
|
Nắp đậy ngoài ghế
trái, phải
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe tải:
K200, K250. Vật liệu nhựa PP.
|
|
645
|
Nút nhựa số 1 và 2
ghế
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe tải:
K200, K250. Vật liệu nhựa PA6.
|
|
646
|
Nắp đậy ngoài ghế giữa
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe tải:
K200, K250. Vật liệu nhựa PP.
|
|
647
|
Nắp gài bộ gập giữa
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe tải:
K200, K250. Vật liệu nhựa PP.
|
|
648
|
Khung xương ghế
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe tải: KIA New Frontier, Towner
800/750, Towner 990/950, FD 250/490/600, FD 500, FD 990, FD990-4WS, Ollin
345/350, Ollin 490/700, Ollin 500, Ollin 120, FD850, FD900, FD950, FD120,
FD140, KIA Frontier TF2800, KIA K200SD, KIA K200SD-4WD, Ollin S120, Ollin
S490/S700.
|
|
649
|
Trục dẫn hướng trái,
phải
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe tải
Towner Van. Vật liệu nhựa PP.
|
|
650
|
Trục dẫn hướng trái,
phải màu xám
|
9401
|
99
|
29
|
Dùng cho ghế xe tải:
K200/K250. Vật liệu nhựa PP.
|
|
651
|
Giường nằm trong cabin xe ô tô tải
|
9403
|
60
|
90
|
Tiêu chuẩn Hino cho model xe XZU, FC, FG, FL,
FM.
|
|
652
|
Mũ khí động học
|
9503
|
29
|
98
|
Tiêu chuẩn Hino cho model xe XZU, FC, FG, FL,
FM. Vật liệu composite.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục VI
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ,
VẬT TƯ CẦN THIẾT CHO HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT
|
Tên mặt hàng
|
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
1
|
Xăng E5 RON 92
|
2710
|
12
|
25
|
QCVN 1:2022/BKHCN;
TCVN 8063:2015 ;
TCCS 11:2019/BSR.
|
2
|
Xăng không chì RON
92
|
2710
|
12
|
24
|
QCVN 1:2022/BKHCN;
TCVN 6776:2013 ;
TCCS 01:2022/BSR.
|
3
|
Xăng không chì RON
95
|
2710
|
12
|
24
|
QCVN 1:2022/BKHCN;
TCCS 01:2022/BSR.
|
4
|
Xăng nền RON91
|
2710
|
12
|
12
|
TCVN 12883:2020.
|
5
|
Xăng ô tô RON83
|
2710
|
12
|
29
|
TCVN/QS 1563:2021;
TCCS 18:2022/BSR.
|
6
|
Dầu bôi trơn
|
2710
|
19
|
46
|
Bao gồm: PV Modding
OIL/18L và nhiều loại khác.
|
7
|
Dầu diesel
|
2710
|
19
|
71
|
QCVN 01:2022/BKHCN;
TCVN 5689:2013 .
|
8
|
Khí khô thương phẩm
|
2711
|
19
|
00
|
TCCS 01:2016/PV GAS;
TCCS 08:2022/PV GAS;
TCCS 09:2022/PV GAS.
|
9
|
Chân đế và khối thượng
tầng cho nhà giàn DK
|
2711
|
21
|
|
Cụm Dịch vụ kinh tế
- Khoa học kỹ thuật, với khối lượng chân đế 750 tấn, cọc 900 tấn, khối thượng
tầng 700 tấn.
|
10
|
Hóa chất khử nhũ
|
3824
|
99
|
99
|
- Chất lỏng màu trắng
sữa; pH4-6; độ nhớt 100-300cP; nhiệt độ đông đặc < 5oC; nhiệt độ
chớp cháy > 150oC.
- Loại Deoiler: Tỷ trọng ở 20°C:
1 ÷ 1,2 g/mL, hàm lượng
khuyến cáo sử dụng 2 - 10 ppm tùy thuộc vào hệ thống xử lý nước thải biển.
|
11
|
Giàn DK
|
3926
|
|
|
Công trình nổi nhà ở,
khối lượng 800 - 1.200 tấn.
|
12
|
Hệ thống đường ống
biển
|
7304
7305
7306
|
|
|
- Đường kính ngoài
26 inch, dài 362 km.
- Gồm các loại ống, ống
dẫn và thanh hình rỗng, bằng sắt hoặc thép.
|
13
|
Ống thép bọc bê tông
gia trọng
|
7304
|
|
|
Đường kính ngoài từ:
6” (168,3 mm) - 48” (1.219,2 mm); chiều dài ống tối đa 12,7 m; độ dày lớp bọc
tối thiểu 35 mm; độ dày lớp bọc tối đa 150 mm; độ bền nén bê tông với mẫu
hình trụ sau 28 ngày 30 - 40 Mpa (4.350 - 5.800 psi); độ bền nén bê tông với
mẫu hình khối sau 28 ngày 40 - 50 Mpa (5.800 - 7.250 psi), bê tông có tỷ trọng
từ 2.400 kg/m3 đến 3.040 kg/m3.
|
14
|
LPG
|
7305
|
11
|
00
|
Thành phần chính là
propan (C3H8), propen (C3H6) hoặc
butan (C4H10), buten (C4H8) hoặc
hỗn hợp của các hydrocacbon này.
Đáp ứng QCVN
8:2019/BKHCN; TCCS 01:2020/PV GAS; TCCS 02:2020/PV GAS.
|
15
|
Ống chống bằng thép hàn
|
7305
|
|
|
Có đầu nối đi kèm, đường kính từ 20 đến 36
inches.
|
16
|
Ống thép hàn thẳng hồ
quang chìm
|
7305
|
31
|
|
Sử dụng cho đường ống
dẫn dầu hoặc khí: thép tấm sau khi kiểm tra đầu vào, được cuốn tạo hình, hàn
bằng công nghệ hàn hồ quang chìm, sau đó nong để đạt dung sai kích thước
thành phẩm. Đáp ứng tiêu chuẩn API 5L; DNV-OS-F101.
|
17
|
Ống thép bọc cách
nhiệt
|
7305
|
|
|
- Gồm các lớp: FBE (lớp 1); Adhesive (lớp 2);
PU Foam (lớp 3); HDPE (lớp 4);
- Đường kính ngoài từ 4” (100 mm) - 24” (600
mm); chiều dài ≤ 12,7 m; nhiệt độ vận hành từ -20°C đến 140°C (-4°F đến
284°F); độ sâu nước biển ≤ 300 m; OHTC
(“U” Value) < 2 W/m2.K
(0,352 BTU/hr.ft2.F); K-Value từ 0-42 W/m.K.
|
18
|
Ống thép bọc chống
ăn mòn
|
7305
|
|
|
- Gồm các loại lớp bọc:
3LPE (FBE + Copolymer Adhesive +
Polyethylene); 3LPP
(FBE + Copolymer adhesive + Polypropylene); FBE (Funsion Bonded Epoxy)
- Đường kính
ngoài từ 2” (60,3 mm) - 48” (1.219,2 mm); chiều dài
ống ≤ 12,7 m; nhiệt độ vận hành ≤ 140°C (284°F).
|
19
|
Các loại ống thép
hàn
|
7305
|
|
|
Ống kết cấu điện
gió, ống kết cấu giàn khai thác/vận hành, ống các công trình giao thông, ống
dẫn nước trong các dự án xử lý nước; Thép tấm sau khi kiểm tra đầu vào, được
cuốn tạo hình và hàn thẳng, sau đó nong để đạt dung sai kích thước thành phẩm.
Gồm loại hàn thẳng, hàn dọc và chịu áp lực cao.
Đáp ứng tiêu chuẩn API 2B; ASTM (A252/A671/A672); EN 10225; EN 10219; AWWA
C-200; JIS; ASTM; BS EN.
|
20
|
Khung đỡ cho bộ khuếch
tán khí thải, bộ phận của tua bin khí
|
7307
|
90
|
|
Kích thước dài
2,684m rộng 6,937m cao 5,5m, vật liệu A36, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
|
21
|
Ống xả dạng đứng
|
7308
|
90
|
|
Cao 18,6 m, đường
kính 4.504 mm kết hợp bộ giảm thanh đầu vào 4.684 mm, chất liệu đạt ASTM A36
& SS, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
|
22
|
Cầu dẫn
|
7308
|
10
|
|
Trọng tải 1.200 -
2.000 tấn
|
23
|
Thân chính và phụ kiện
của hệ thống ống khói
|
7308
|
90
|
|
Hệ thống ống xả khí đường
kính ống lớn 6.900 mm - ống nhỏ 4.546 mm, chiều cao 60m, bằng thép ASTM A36
& ss, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
|
24
|
Trạm biến áp điện
gió ngoài khơi (chân đế + khối thượng tầng)
|
7308
|
90
|
99
|
Dạng kết cấu thép
công trình biển với khối lượng chân đế 500 - 10.000 tấn, khối lượng khối thượng
tầng 500 - 15.000 tấn, thiết bị chính trên khối thượng tầng là máy biến áp, độ
sâu nước 10m - 120m.
|
25
|
Bồn có ống khuếch
tán và khung kết cấu thép hỗ trợ
|
7308
|
90
|
|
Đường kính 650 mm, chiều
cao 3,3m, độ dày 8 mm, bằng thép ASTM A36, áp suất thiết kế ATM, theo tiêu
chuẩn ASME, EN/ISO.
|
26
|
Khung sàn thao tác
|
7308
|
40
|
|
Vật liệu thép
SS400/A36, sản xuất theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
|
27
|
Khung lắp dựng hệ thống
lò hơi hồi nhiệt
|
7308
|
90
|
|
Rộng 6,1m, dài
33,3m, cao 1,92m, bằng thép A572-50 theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
|
28
|
Khung nâng hệ thống
lò hơi hồi nhiệt
|
7308
|
90
|
|
Rộng 0,6m, dài
26,2m, cao 2m, bằng thép A572-50, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
|
29
|
Hệ thống lắp đặt và tháo
lắp động cơ rotor của tua bin khí
|
7308
|
90
|
|
Vật liệu thép A36,
EN 10025-6 S690QL, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
|
30
|
Mái che cho Hệ thống
lò hơi hồi nhiệt
|
7308
|
90
|
|
Rộng 3,6m, dài 14m, cao
1,5m, vật liệu thép A36, A572-50, SS304, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
|
31
|
Lan can, cầu thang,
sàn thao tác
|
7308
|
90
|
|
Vật liệu thép
SS400/A36.
|
32
|
Dầm thép, thanh dầm
thép, giằng đứng, dầm liên kết chịu lực, cửa chốt bằng thép
|
7308
|
90
|
|
Vật liệu thép SS400/A36.
|
33
|
Phễu và tấm lọc bằng
thép
|
7308
|
90
|
|
Chiều dài 4,48m, rộng
4,48m, chiều cao 3,2m, vật liệu thép SS400/A36, SS304, theo tiêu chuẩn ASME,
EN/ISO.
|
34
|
Thành bồn chứa, đáy
bồn chứa và vòng tăng cứng cho bồn bằng thép
|
7308
|
90
|
|
Đường kính 12m, chiều
cao 21,3m, độ dày 8 - 12 mm, vật liệu thép SS400/A36, SS304, theo tiêu chuẩn
ASME, EN/ISO.
|
35
|
Bình làm kín bằng chất
lỏng
|
7309
|
00
|
|
Đường kính 3,66m cao
14,4m, vật liệu thép A516-70N, SS304, theo tiêu chuẩn ASME VIII-1.
Sử dụng để phân tách
khí đầu đốt bằng một lớp chất lỏng trong bình.
|
36
|
Bồn chữa cháy khẩn cấp
với giá đỡ
|
7309
|
00
|
|
Đường kính 250 mm,
chiều cao 2m, độ dày 8 mm, vật liệu ASTM A106-B/A516-70, áp suất thiết kế
ATM, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
|
37
|
Bồn áp lực
|
7311
|
00
|
99
|
Tiêu chuẩn chế tạo ASMEVIII Div.1;
Hình dạng trụ/đứng/nằm ngang; áp suất ≤ 250 bar; nhiệt độ ≤ 400oC;
chiều dài ≤ 50m; đường kính ≤ 4.000 mm; chiều dày < 40 mm.
|
38
|
Ống dẫn dung môi (phụ
kiện của bồn chữa cháy)
|
7507
|
12
|
|
Đường kính 1/2 inch, vật liệu hợp kim
HASTELLOY C276, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
|
39
|
Anot hy sinh nhôm chống
ăn mòn - dạng tấm, trụ, thẳng
|
7604
|
10
|
19
|
Dung lượng điện hóa > 2.500 A.h/kg. Theo
tiêu chuẩn ISO 15589-2-2012, tiêu chuẩn quốc tế DNV RP B401;
|
40
|
Hệ thống ống khói cho
tuabin lò hơi
|
8404
|
10
|
|
Ống dẫn khí cao đến
40m, kết hợp bộ diverter (kích thước 7.913 x
6.815 mm, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
|
41
|
Phụ kiện của hệ thống
ống khói cho tuabin lò hơi
|
8404
|
90
|
|
Ống dẫn khí cao 40m,
kết hợp bộ diverter (7.913 x 6.815 mm), vật liệu đạt ASTM A36, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
|
42
|
Bộ khuếch tán khí thải
|
8411
|
99
|
|
Là bộ phận của tua
bin khí đường kính 7,029m dài 6,513m, vật liệu thép A36, SS304, theo tiêu chuẩn
ASME, EN/ISO.
|
43
|
Hệ thống giảm thanh thuộc
bộ phận của tuabin và phụ kiện kèm theo
|
8411
|
99
|
|
Kích thước 8.500 x
8.500 mm, 3.261 x 3.612 mm, ống dẫn khí cao 40m, kết hợp bộ diverter (8.080 x
9.228 mm) vật liệu đạt ASTM A36, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
|
44
|
Hệ thống ống dẫn đầu
vào, phụ kiện cho tuabin
|
8411
|
99
|
|
Hệ thống ống dẫn khí
kích thước 4.800 x 6.320 mm, vật liệu đạt ASTM
A36, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
|
45
|
Bơm điện chìm ly tâm
bơm nước biển
|
8413
|
|
|
Bộ bơm VMP155/3;
công suất (Q)155 m3/h; chiều cao (H) = 95 m nước.
|
46
|
Hệ thống bơm hóa phẩm
|
8413
|
|
|
- Vật liệu thép
không gỉ SUS316L;
- Kích thước 5.960 x 4.300 x 2.550 mm và 4.865 x 3.700 x 3.860 mm;
- Nhiệt độ thiết kế
(MIN/MAX): AMB/45 ̊C;
- Dung tích đến 30,1 F56;
- Khối lượng 9.150
kg;
- Khả năng chứa đầy
chất lỏng.
- Tiêu chuẩn thiết kế: API 650 + ROAKS & YOUNG;
|
47
|
Các bộ ổ đỡ thủy lực
cho các động cơ bơm chìm ly tâm
|
8419
|
|
|
Đường kính trong 300
mm, trọng tải tối đa 215KN (khoảng 21,9 tấn), công suất ≤ 600kW.
|
48
|
Các cấu kiện của hệ
thống làm mát bằng bay hơi
|
8419
|
90
|
|
Kích thước dài 6m rộng
0,725m cao 3m, vật liệu thép SS304 sản xuất theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
|
49
|
Thiết bị lọc nước bằng
cát
|
8421
|
21
|
|
Đường kính 3.800 mm,
dày 25 mm, vật liệu thép A36/A516-70/Q345-B, tiêu chuẩn sản xuất ASME VIII-1.
|
50
|
Hệ thống điều phối
khí xả cho tuabin
|
8421
|
39
|
|
Hệ thống điều phối
khí xả kết hợp diverter (3.050 x 3.050 mm), (5.100 x 5.100 mm), (4.660 x
4.220 mm), vật liệu đạt thép ASTM A36, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
|
51
|
Hệ thống lọc và xả
khí
|
8421
|
39
|
|
Hệ thống lọc khí
kích thước bao 2.288 mm (dài) x 3.207 mm (cao) x l.570 mm (rộng), kích thước bao 29.537 mm (dài) x 12.727 mm
(cao) x
24.289 mm (rộng),
vật liệu đạt thép ASTM A36, tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
|
52
|
Hệ thống ống xả khí
S-GH1&S-GH2
|
8421
|
39
|
|
Hệ thống ống xả khí
đường kính ống lớn DN300 mm - ống nhỏ DN80 mm, chiều dài tối đa 25m, vật liệu
thép SS3 16L, theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
|
53
|
Phụ kiện của Hệ thống
điều phối khí xả cho tuabin
|
8421
|
99
|
|
Kết hợp diverter (3.050 x 3.050 mm), (5.100 x
5.100 mm), (3.050 x 30.50 mm), vật liệu đạt thép ASTM A36, theo tiêu chuẩn
ASME, EN/ISO.
|
54
|
Giàn khoan dầu khí cố
định trên biển
|
8430
|
49
|
10
|
Hoạt động ở vùng biển
có độ sâu 120m nước.
|
55
|
Cọc (Pile)
|
8430
|
|
|
Bán kính ngoài OD
1.524 x 50 mm (THK) ÷ OD 2438 x 50 mm (THK); chiều dài (L) 68 - 125 m.
|
56
|
Cụm mô-đun xử lý
công nghệ trên tàu nổi xử lý và chứa dầu Floating Production Storage
Offloading (FPSO)
|
8479
|
|
|
Đặc tính kỹ thuật chi tiết được thiết kế theo
yêu cầu của khách hàng.
|
57
|
Phụ tùng cho bơm ly tâm
vận chuyển dầu khí
|
8504
|
|
|
Bơm chuyển dầu thô:
MSDD 4 x 8 x 10.5B: P = 35 bar; Q = 75 m3/h; CPC C3 x 6 x 9
HMD: P = 19 bar; Q = 120 m3/h; 65-500: P = 40 bar; Q: 65 m3/h;
200/210: P = 20 bar; Q = 120 m3/h. Chế tạo từ các vật liệu duplex,
theo tiêu chuẩn API 610.
|
58
|
Vessel (Tàu)
|
8901
|
|
|
Trọng tải 1.025 tấn.
|
59
|
Xà lan
Feedbarge
|
8901
|
|
|
Trọng tải 650 tấn,
chiều rộng 10 m, chiều dài 40 m.
|
60
|
Chân đế và khối thượng
tầng giàn khai thác dầu và khí
|
8905
|
20
|
00
|
Khối lượng chân đế 1.011
tấn, cọc 915 tấn, khối thượng tầng 940 tấn.
|
61
|
Giàn khoan dầu khí
di động
|
8905
|
20
|
00
|
Có khả năng thăm dò,
khai thác dầu khí tại các vùng nước có độ sâu 120m.
|
62
|
Trạm biến áp cho các
giàn khai thác dầu khí
|
8905
|
20
|
00
|
Điện áp 6,3/22 KV, công
suất trạm đến 4.000 KVA, đáp ứng QCVN49:2012/BGTVT; API; ASTM; IEC.
|
63
|
Giàn chân căng
|
8905
|
|
|
Cho cụm giàn khai thác dầu khí nước sâu >
1.000 mét. Đặc tính kỹ thuật chi tiết được thiết kế theo yêu cầu của khách
hàng.
|
64
|
Giàn xử lý công nghệ
trung tâm
|
8905
|
|
|
Phục vụ công tác khai thác dầu khí. Đặc tính kỹ
thuật chi tiết được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng.
|
65
|
Giàn khoan dầu khí tự
nâng
|
8905
|
|
|
Khối lượng 12.500 -
18.000 tấn.
|
66
|
Phao Bouyancy Tank
|
8907
|
|
|
- Đường kính ngoài OD
2.800 mm - 3.500 mm;
- Khối lượng 800 -
1.200 tấn.
|
67
|
Chân đế giàn khoan
(Jacket)
|
8907
|
|
|
Khối lượng 1.200 -
13.000 tấn.
|
68
|
Thiết bị áp lực dạng
tháp (Tower)
|
9026
|
80
|
20
|
Áp suất đến 250 bar; nhiệt độ từ -50oC
đến 400oC; chiều dài ≤ 50 m; đường kính ≤ 4.000 mm; độ dày ≤ 40m,
chế tạo theo tiêu chuẩn ASME VIII Div.1.
|
69
|
Khối giàn nhà ở trên
biển
|
9406
|
|
|
Phục vụ công tác khoan và khai thác dầu khí. Đặc
tính kỹ thuật chi tiết được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng.
|
70
|
Hệ thống ống khí đốt
|
7309
7304
7311
|
00
11
|
|
Bao gồm cả khung đỡ
chân rộng 26m x 26m, cao 150m, vật liệu thép STK400, A36, A516, A672, SS304,
theo tiêu chuẩn ASME, EN/ISO.
|
71
|
Hệ thống điều khiển
tích hợp và giám sát an toàn
|
8535
8536
8537
|
|
|
Gồm các tủ điều khiển
công nghệ (PCS), các tủ điều khiển hệ thống an toàn (SSD), các trạm vận hành,
số lượng tín hiệu đến 5.000.
Đáp ứng QCVN49:2012/BGTVT; API; ASTM; IEC.
|
72
|
Tủ điều khiển các đầu
giếng
|
8535
8536
8537
|
|
|
Cho các giàn khai
thác dầu khí, điều khiển đến 12 module, áp suất làm việc tối đa 690 bar. Đáp ứng
QCVN49:2012/BGTVT; API; ASTM; IEC.
|
73
|
Tủ đóng cắt điện áp
thấp và điều khiển động cơ
|
8535 hoặc
8536 hoặc
8537
|
|
|
Hệ thống tủ phân phối
điện hạ áp cho các giàn khai thác dầu khí, gồm:
- Các tủ phân phối (MCC);
- Các lộ tủ phân phối đầu vào (Incoming);
- Các lộ tủ phân phối đầu ra (OutGoing);
- Số lượng lộ tủ đến 50 lộ vào/ra.
Đáp ứng QCVN49:2012/BGTVT; API; ASTM; IEC.
|
74
|
Tủ phân phối điện
|
8535
8536
8537
|
|
|
Cho các giàn khai
thác dầu khí, gồm: tủ phân phối nhỏ (DPs), số lượng dây ra đến 30 đường vào
ra. Đáp ứng QCVN49:2012/BGTVT; API; ASTM; IEC.
|
75
|
Các hộp nối cáp ngầm
dưới biển cho các công trình dầu khí và điện gió gần bờ, ngoài khơi
|
8535 8536
|
|
|
1. Hộp nối cáp ngầm
22 kV cho điện gió gần bờ, kích thước 450 x 450 x 2.900 mm;
2. Hộp nối cáp ngầm
22 kV cho điện gió ngoài khơi, kích thước 300 x 300 x 1.050 mm;
Thông số kỹ thuật
chung: kích thước cáp 3 x 120 mm2, áp suất thiết kế 7,4
Mpa.
|
76
|
Khí thiên nhiên nén
(CNG)
|
|
|
|
Là sản phẩm hydrocabon
ở thể khí được nén ở áp suất đến 250 bar, có
nguồn gốc từ khí tự nhiên với thành phần chủ yếu là mêtan (CH4).
Đáp ứng TCCS 01:2016/PV GAS; TCCS 08:2022/PV GAS; TCCS 09:2022/PV GAS.
|
77
|
Chế phẩm hóa học tăng cường thu hồi dầu
VPI-SURF
|
|
|
|
Dạng lỏng; sức căng bề mặt (mN/m) max 1,5; pH
(dung dịch 1% trong nước cất) 6,5 - 7,5; độ nhớt động học tại 25°C là 220
cSt; nồng độ CMC đến 0,07%kl; điểm chớp cháy nhỏ nhất 55°C; tổng chất rắn hòa
tan nhỏ nhất 45 g/l.
|
78
|
Condensate
|
|
|
|
Là sản phẩm hydrocarbon
lỏng thu được sau quá trình chưng cất phân đoạn trong nhà máy xử lý khí,
thành phần bao gồm chủ yếu là hỗn hợp pentan (C5H12) và
các hydrocarbon nặng hơn.
Đáp ứng TCCS
03:2020/PV GAS; TCCS 04:2017/PV GAS; TCCS 05:2018/PV GAS.
|
79
|
Bộ đo đa pha - Multiphase flow meter- MPFM
|
|
|
|
Kiểu tách hai pha khí/lỏng riêng biệt; nhiệt độ
làm việc 35oC; áp suất/nhiệt độ thiết kế 35 bar/0-80oC;
áp suất/nhiệt độ làm việc 10-25 bar/25-64oC; công suất đo pha khí
đến 250.000 m3/ngày; công suất đo pha lỏng đến 850 m3/ngày.
|
80
|
Trạm tạo hơi nước nóng cao áp
|
|
|
|
Môi chất: nước ngọt;
Nhiên liệu: dầu diesel;
Năng suất hơi 1.000 - 1.600 kg/giờ;
Áp suất hơi 80 - 100 kgf/cm2;
Nhiệt độ hơi 295°C;
Tiêu hao nhiên liệu 72 lít/giờ;
Năng suất nhiệt chế độ I 940.000 kcal/giờ;
Công suất động cơ 7,5 - 11 kW;
Điện áp 3 pha - 380V x 50Hz.
Theo QCVN 102:2018/BGTVT.
|
81
|
Hộp nối cáp điện trung thế
|
|
|
|
1. Hộp nối 24kV: Model VMED-O24JB 3X50;
2. Hộp nối 6,3kVAC: Model VMED-O6,3JB 3X70;
Thông số kỹ thuật chung:
- Điện áp 24kVAC - 50 Hz;
- Cấp bảo vệ IP56;
- Kích thước 1.000 x 1.200 x 5,50 mm;
- Vật liệu thép không gỉ SUS316;
- Khối lượng 140 kg.
|
82
|
Thanh cần cẩu biển dạng khung, dạng hộp
|
|
|
|
Dạng kết cấu khung giàn/chữ A, hộp, tải trọng
làm việc 1 - 50 tấn, tầm với 3 - 36m, ứng dụng cho thiết bị nâng trên các
công trình biển.
|
83
|
Các cầu trục trong nhà tải trọng đến 20 tấn
|
|
|
|
- Tải trọng đến 20 tấn; khẩu độ cầu trục đến
32m; chế độ làm việc trung bình; điện áp vận hành (V) U 3 pha 380V; điện áp
điều khiển (V) U 48; kích thước dầm chính HD x WD 1.502 mm x 652 mm; kích thước
ray cầu trục HR x WR 38 mm x 60 mm;
- Tự trọng cầu trục 27.700 kg.
|
84
|
Bình trao đổi nhiệt dạng ống tròn thẳng
|
|
|
|
Kiểu loại bình trao đổi nhiệt dạng ống tròn; môi
chất: dầu nóng/dầu thô; lắp đặt nằm ngang; chiều dài toàn bộ bình 7.172,8 mm;
đường kính thân bình 470 mm; đường kính ngoài (OD) 19,05 mm; áp suất thiết kế
27,5 bar; nhiệt độ thiết kế 125oC; áp suất làm việc 16 bar; khối
lượng toàn bộ bình 2.450 kg.
|
Phụ lục VII
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT
TƯ, BÁN THÀNH PHẨM CHO ĐÓNG TÀU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT
|
Tên mặt hàng
|
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
1
|
Nắp bồn chứa dùng cho thuyền cứu hộ
|
3926
|
90
|
99
|
Bằng nhựa FRP. Kích thước: (S) 500 mm x (T) 6
mm.
|
2
|
Thân tàu
|
8906
|
|
|
Chất liệu hợp kim
nhôm, trọng tải đến 12.500 DWT.
|
Phụ lục VIII
DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ,
LINH KIỆN NGÀNH VIỄN THÔNG - CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, NỘI DUNG SỐ, PHẦN MỀM TRONG
NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
Số TT
|
Tên mặt
hàng
|
Mã số theo
biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu quy
cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
|
1
|
Decal void camera
|
4821
|
10
|
90
|
Kích thước 2,5 x 1,1 cm.
|
|
2
|
Phụ tùng, linh kiện điện thoại di động
|
3919/
3920/
3921/
5911/
7222/
7419/
8517/
8547
|
|
|
Bao gồm: Bảng mạch FPCB, nắp che pin điện thoại
di động, băng dính cách điện và dẫn điện, băng dính đánh dấu, miếng bảo vệ bằng
nhựa, miếng xốp bảo vệ, màng mylar, lá đồng loại có dính và không có dính, tấm
hút sóng, phim bảo vệ kính cường lực mặt trước và sau, màng mặt trước và sau,
màng bảo vệ, màng ly hình (màng phim), các loại nhựa cho sản xuất linh kiện,
phụ tùng điện thoại.
|
|
3
|
Tay nối truyền tín hiệu
|
7419
|
99
|
99
|
Ký hiệu FS26-D0 R0 STRIP ANT1.
Bằng đồng mạ bạc, dùng trong sản xuất bộ lọc tín hiệu.
|
|
4
|
Tấm phản xạ chính dùng trong sản xuất ăng ten
|
7606
|
12
|
90
|
Ký hiệu MAIN REFLECTOR.
Kích thước: 2.387 x 515,8 mm và 1.023 x 445 mm; dày 1,5 mm.
Vật liệu bằng nhôm hợp kim.
|
|
5
|
Nắp đậy bộ lọc bằng nhôm
|
7616
|
99
|
90
|
Kích thước 304,6 x 384,5 x 2,5 mm.
|
|
6
|
Máy tính xách tay
|
8471
|
30
|
20
|
Core I5/14”/Ram 4GB, HDD 500GB.
|
|
7
|
Máy tính cá nhân
|
8471
|
41
|
10
|
- Celeron, Core I/H81, H110/RAM 4GB/HDD
500GB/PSU 300W Case tower.
- TCCS QC/SMS-PC01:2020 ban hành tháng
10/2020.
|
|
8
|
Máy tính bảng
|
8471
|
30
|
20
|
- Hệ điều hành Android 11;
- Bộ xử lý MT8765 Quad coreA53;
- Tốc độ xử lý 1,3 GHz;
- Màn hình đến 8 inches, công nghệ IPS LCD
1.280 x 800 px;
- RAM 3GB;
- Bộ nhớ trong 32GB;
- Camera trước 5MP;
- Camera sau 2MP;
- Mạng di động 4G LTE;
- Bluetooth 4.0;
- Pin 5.000mAh.
|
|
9
|
Máy chủ
|
8471
|
49
|
90
|
Xeon E5/C612/RAM 16GB/HDD 1TB/PSU 600W Rack
1U.
|
|
10
|
Hệ thống chuyển mạch gói cung cấp dịch vụ (cả
thoại và dữ liệu) trên nền tảng mạng di động 4G LTE (EPC)
|
8471
|
49
|
90
|
- Chuyển mạch gói cung cấp dịch vụ (cả thoại
và dữ liệu) trên nền tảng mạng di động 4G LTE (Long Term Evolution);
- Độ tin cậy: 99,999%.
|
|
11
|
Hệ thống tính cước thời gian thực (OCS)
|
8471
|
49
|
90
|
- Tính cước ADSL, VoIP, Mobile (2G, 3G và 4G,
5G), IPTV; trả trước, trả sau cho các dịch vụ: thoại, tin nhắn, data;
- Tính sẵn sàng của hệ thống 99,99%;
- Độ trễ nhỏ hơn 10 ms.
|
|
12
|
Hệ thống chuyển mạch cho mạng viễn thông (MSC)
|
8471
|
49
|
90
|
- Quản lý thông tin di động (Mobility
Management).
- Cung cấp các dịch vụ cơ bản (thoại, tin nhắn)
cũng như các dịch vụ nâng cao (chặn, chuyển tiếp cuộc gọi, dấu số).
- Độ tin cậy lên đến 99,999%.
|
|
13
|
Hệ thống tổng đài tin nhắn (SMSC)
|
8471
|
49
|
90
|
- Có chức năng gửi nhận và lưu trữ tin nhắn;
chặn tin nhắn spam.
- Độ tin cậy: 99,99%.
|
|
14
|
Hệ thống nhạc chuông chờ cho phép lựa chọn và
thay đổi nhạc chờ của cuộc gọi (CRBT)
|
8471
|
49
|
90
|
- Cung cấp tính năng nhạc chờ cơ bản, giới thiệu,
nhạc chờ cho thuê bao chủ gọi.
- Độ tin cậy và sẵn sàng 99,99%.
- Độ trễ tối đa của 1 cuộc gọi 500 ms.
|
|
15
|
Phân trạm phát thanh an toàn tia lửa
|
8471
|
80
|
90
|
Ký hiệu: VIELINA-PTM.AT.
Truyền thông trao đổi thông tin với trung tâm
điều hành và giữa các phân trạm với nhau; kết nối với các thùng loa âm ly
phòng nổ; tín hiệu truyền thông ethernet bằng cáp quang hoặc cáp đồng; phát
tín hiệu âm thanh; công suất loa 20W; đầu ra audio Uo = 3,6V; Io
= 36mA; nguồn cung cấp 12VDC/900mA an toàn tia lửa; độ ẩm môi trường
không khí 0 - 95%; nhiệt độ môi trường 0 - 40oC; dạng bảo vệ nổ
Ex[ia]I; kích thước 380 x 331 x 142 mm; trọng lượng 10 kg.
|
|
16
|
Bộ thu thập dữ liệu Datalogger Centic CT-D3
|
8471
|
80
|
|
Tự động thu thập, xử lý, định dạng dữ liệu thu
được từ các cảm biến đo thông số môi trường, thời tiết và gửi về server. Được
ứng dụng trong các hệ thống quan trắc thời tiết, môi trường tại Việt Nam.
Thông số kỹ thuật: core 32 bit M4 MPU, truyền dẫn GSM/GPRS/3G. Thay đổi tần số
đo từ xa, không cần thao tác trực tiếp, thay đổi ngưỡng cảnh báo từ xa và các
chức năng điều khiển từ xa khác theo yêu cầu. Hoạt động bằng pin mặt trời, bộ
lưu điện đủ cho thiết bị hoạt động 15 ngày mà không có nắng. Môi trường hoạt động
nhiệt độ từ -10 đến 60oC, hoạt động trong khu vực có sóng
GSM/GPRS/3G.
|
|
17
|
Ổ cứng SSD
|
8471
|
70
|
20
|
Dung lượng đến 3,84 TB; tốc độ đến 3.200 MBps
(đọc)/1.400 MBps (ghi).
|
|
18
|
Hệ thống cung cấp các dịch vụ đa phương tiện
trên mạng IP (IMS)
|
8471
|
49
|
90
|
- Hỗ trợ mạng di động (4G, 5G), cố định.
- Cung cấp các dịch vụ VoLTE, ViLTE, VoWifi.
- Độ tin cậy 99,999%.
|
|
19
|
Thùng loa âm ly phòng nổ
|
8471
|
80
|
90
|
Nhận thông tin từ trung tâm điều hành hoặc từ phân
trạm phát thanh. Kết nối với các thùng loa âm ly phòng nổ. Tín hiệu truyền
thông Ethernet bằng cáp quang hoặc cáp đồng. Phát tín hiệu âm thanh công suất
loa 20W. Đầu ra audio Uo = 3,6V; Io = 36mA; nguồn cung
cấp 127/380/660VAC; độ ẩm môi trường không khí 0 - 95%; nguồn dự phòng Pin
NiMH 12V/400mAh; nhiệt độ môi trường 0 - 40oC; dạng bảo vệ nổ
Exd[ia]I; kích thước 440 x 430 x 180 mm; trọng lượng 35kg.
|
|
20
|
Bộ nhớ trong DRAM của máy tính (thanh ram)
|
8473
|
30
|
90
|
Dung lượng đến 64 GB; tốc độ đến 3.200 Mbps;
loại DDR4.
|
|
21
|
Tản nhiệt điện thoại di động
|
8473
|
|
|
Mã hiệu: M30S, A30S-6G, Camvas.
Bao gồm: Tấm tản nhiệt Nano Tim, Slicon, Acril, CF Tim.
|
|
22
|
Bộ dây cáp tiếp nối của máy tính các loại
|
8486
|
20
|
|
Gồm dây cắm và đầu cắm.
|
|
23
|
Robot tự hành dịch vụ VOR
|
8479
|
|
|
- Kính thước (500 x 500 x 1.230) mm;
- Trọng lượng 62 kg, chất liệu ABS;
- Nguồn pin Lithium ion, thời gian sạc 4h, thời gian sử dụng đến 24 giờ,
phương thức sạc tự động, nguồn và dòng sạc 24 V, 10 A;
- Khả năng tải tối đa 40 kg (10 kg/tầng);
- Môi trường nhiệt độ từ 5 đến 40°C, độ ẩm 5 - 90% (không đọng sương);
- Góc nghiêng tối đa có thể hoạt động 5°, vượt qua bậc có chiều cao tối đa 15
mm;
- Tốc độ tối đa đến 1,2 m/s, gia tốc đến 0,2
m/s2;
- Định vị và lập bản đồ Laser SLAM;
- Phương pháp dẫn đường: Computer vision navigation + Laser navigation;
- Phạm vi phát hiện vật cản 30 m;
- Chiều cao tối thiểu để phát hiện đối tượng 50 mm;
- Điều khiển robot bằng giọng nói, tự động bám
theo đối tượng, tương tác người dùng bằng giọng nói, tự động đưa đồ, chấm
công, giám sát an ninh cháy nổ, giám sát tác phong làm việc, trợ lý ảo.
|
|
24
|
Bộ nắn điện Rectifier
|
8504
|
40
|
40
|
Điện áp đầu vào từ 90 đến 290 VAC; điện áp ra danh
định: 48VDC; công suất: 2.900W/3.100W; hiệu suất: ≥ 91%/95%; khởi động mềm:
có; khả năng chia dòng tải: có; Hot-swap: có; truyền thông: CAN.
|
|
25
|
Adapter AC-DC (19,5V)
|
8504
|
40
|
30
|
- Chuyển đổi điện áp xoay chiều đến 240 VAC
thành điện áp một chiều 19 - 20 VDC;
- Dòng điện cực đại đến 3,5 A.
|
|
26
|
Cuộn dây (Choke Coil)
|
8504
|
40
|
90
|
Gồm: cuộn lọc tín hiệu; cuộn băng thông.
|
|
27
|
Robot tự hành công nghiệp VMR
|
8479
|
|
|
Kích thước 1.300 x 600 x 600 mm, mặt để tải (load
surface) 1.100 x 500 mm; trọng lượng 150 kg; loại tải các loại thùng hàng,
pallet và các xe lưới sử dụng trong thương mại điện tử. Hệ thống truyền động:
độ nghiêng tối đa 5 %; tốc độ tối đa 1 m/s (có thể tùy chỉnh); gia tốc tối đa
0,4 m/s2 (đối với cả không tải và có tải). Hệ thống nâng: tốc độ
nâng (0 - 100%) 15s; tải tối đa 300 kg; chạy bằng pin Lithium ion, thời gian
sử dụng 5 năm hoặc 20 nghìn giờ, thời gian hoạt động 9 h (với tải tối đa) và
12 h (không tải); kết nối: Wifi, Bluetooth, USB/Audio interface, RF
interface; trang bị cơ cấu dừng khẩn cấp; nhiệt độ 5 - 45°C, độ ẩm 5 - 95%
(không đọng sương); Hệ thống phanh bằng điện; phát hiện, nhận diện được con
người và các đối tượng khác; tránh quá tốc độ: ngăn không cho robot vượt tốc
độ an toàn đặt trước.
|
|
28
|
Thiết bị chuyển đổi dòng điện một chiều do tấm
pin năng lượng mặt trời sinh ra thành dòng điện xoay chiều và hòa lưới (Solar
Inverter 5kW) 1 pha hòa lưới
|
8504
|
40
|
90
|
Đầu vào DC:
- Công suất cực đại 6kW, dòng điện cực đại
20A;
- Điện áp 100 - 600VDC, điện áp khởi động
120VDC, số lượng MPPT/string 2/2;
Đầu ra AC:
- Công suất danh định 5kW;
- Điện áp danh định 220VAC/50Hz;
- Dòng ra cực đại 24A;
- Hiệu suất chuyển đổi cực đại trên 98%;
Tiêu chuẩn chống xâm nhập bụi, nước IP65.
Hỗ trợ phần mềm giám sát trên điện thoại cho
người sử dụng và hệ thống server quản lý tập trung cho nhà cung cấp.
|
|
29
|
Bộ sạc năng lượng mặt trời (solar
charger)
|
8504
|
40
|
90
|
- Chuyển đổi năng lượng điện từ tấm pin năng
lượng mặt trời nạp cho ắc quy và cấp nguồn cho thiết bị viễn
thông.
- Dải điện áp đầu vào 60V DC đến 150V DC;
- Công suất 3kW;
- Hiệu suất chuyển đổi đến 97%;
- Có chức năng MPPT (lấy công suất cực đại từ tấm pin mặt trời);
- Có khả năng lắp lẫn và tích hợp vào hệ thống nguồn DC.
|
|
30
|
Thiết bị nguồn - 48VDC dùng cho hệ thống viễn
thông
|
8504
|
40
|
30
|
- Từ nguồn AC sang nguồn DC; điện áp AC vào 70
- 300 VAC; tần số làm việc 45-66 Hz; hiệu suất đầu vào ≥0,99 (50-100% tải);
điện áp DC đầu ra 53,5 VDC (dải điện áp điều chỉnh 41,5 - 58,5V);
- Công suất đầu ra 15kW, dòng điện đầu ra đến 300A, hiệu suất ≥ 95,5%;
- Bộ chỉnh lưu 5 bộ ZDX3000, nguồn vào
(70-300)VAC, nguồn ra (41,5 - 58,5) VDC, công suất lớn nhất 3.000W/bộ.
- Bộ giám sát tập trung CSU501B:
+ Giám sát và điều khiển các thiết bị ắc quy, bộ chỉnh lưu, nguồn điện, môi
trường làm việc.
+ Cài đặt các thông số;
+ Hiện thị các thông số, lỗi, chế độ làm việc
tại chỗ hoặc từ xa qua trình duyệt WEB;
- Trọng lượng khung ≤ 30 kg; trọng
lượng khối chỉnh lưu 2 kg/bộ;
- Nhiệt độ làm việc -40 đến 65oC;
- Nhiệt độ lưu kho -40 đến 85oC;
- Độ ẩm 10 - 95%.
|
|
31
|
Ắc quy Lithium
|
8507
|
60
|
90
|
Dùng cho trạm viễn thông;
Điện áp 48 V, dung lượng đến 100 Ah.
|
|
32
|
Ắc qui Lithium POSTEF 48V50Ah
|
8507
|
60
|
90
|
- Ký hiệu SDA10-4850;
- Công nghệ Cell pin LiFePO4;
- Điện áp danh định 48V;
- Dải điện áp làm việc 40,5 - 54V;
- Điện áp ngắt thấp nhất 40,5V;
- Dòng nạp 0,2C;
- Nội trở £40 mW;
- Cell PIN 15 Cell;
+ Điện áp 3,2V;
+ Dung lượng 50Ah;
- Nhiệt độ hoạt động:
+ Ở chế độ nạp 0 đến 60°C;
+ Ở chế độ xả -20 đến 60°C;
- Kích thước 441 x 410 x 131 mm (rộng x sâu x cao);
- Trọng lượng 30 kg.
|
|
33
|
Điện thoại phổ thông 2G
|
8517
|
12
|
00
|
- Hỗ trợ các băng tần 900GSM và 1.800 DCS.
- Có các tính năng chính như: 2 SIM, màn hình
hiển thị LCD, thẻ nhớ, đèn Flash, loa ngoài, tai nghe headphone. Đáp ứng tiêu
chuẩn 3GPP.
|
|
34
|
Điện thoại di động thông minh
|
8517
|
12
|
00
|
QCVN 12:2010/BTTTT,
QCVN 15:2010/BTTTT,
QCVN 54:2011/BTTTT,
QCVN 18:2010/BTTTT.
Loại dùng hệ điều hành Android, sử dụng bộ ứng
dụng độc quyền của VNPT Technology.
Chứng nhận hợp quy của Việt Nam (số
A0966291118AE01A2) & Chứng nhận tiêu chuẩn châu Âu (CE) RED 2014/53/EU.
|
|
35
|
Điện thoại cao cấp bảo mật (VIP Phone)
|
8517
|
12
|
00
|
Có chức năng liên lạc của điện thoại thông thường.
Gọi thoại và nhắn tin bảo mật. Tất cả dữ liệu trên máy được mã hóa riêng. Có
chip bảo mật riêng để chống hack dữ liệu. Không cài được phần mềm của bên thứ
3.
|
|
36
|
Thiết bị đầu cuối di động thông minh thế hệ mới
|
8517
|
12
|
|
Ký hiệu: Vivas Lotus S3 LTE;
+ Wifi Single band 2,4GHz;
+ Ram đến 3GB;
+ Bộ nhớ đến 32GB;
+ Cổng 1 Mini USB + Headset 3.5;
+ Nguồn cấp 5V-1A;
Đạt QCVN 12:2015/BTTTT;
QCVN 15:2015/BTTTT;
QCVN 54:2011/BTTTT;
QCVN 65:2013/BTTTT;
QCVN 18:2014/BTTTT.
|
|
37
|
IP Phone
|
8517
|
18
|
|
Điện thoại có khả
năng gọi video theo chuẩn SIP, đàm thoại hai chiều chất lượng cao, hỗ trợ bảo
mật.
|
|
38
|
Điện thoại cố định ấn phím có màn hình LCD
|
8517
|
18
|
00
|
- Dùng để liên lạc thoại qua giao diện 2 dây
theo chuẩn RJ11.
- Cự ly liên lạc đến 5 km trên đôi dây dã chiến 0,5 mm x 2 hoặc tương đương
trong điều kiện kết nối tổng đài tiêu chuẩn.
- Có màn hình LCD hiển thị những thông tin như
giờ, ngày, tháng, số gọi đến, số gọi đi.
- Có đèn báo (cuộc gọi đến, khi đang sử dụng),
chế độ loa ngoài, quay số tắt, nhạc chờ giữ cuộc gọi.
- Nhớ đến 30 cuộc gọi gần nhất.
|
|
39
|
Thiết bị trạm gốc công nghệ LTE
|
8517
|
61
|
00
|
QCVN 18:2014/BTTTT,
QCVN 47:2011/BTTTT.
|
|
40
|
Hệ thống trạm thu phát gốc 4G veNodeB
|
8517
|
61
|
00
|
Sản phẩm eNodeB được phát triển dựa trên các
công nghệ tiên tiến nhất của thế giới: Software defined radio (SDR);
Self-Organizing network (SON); Simulation auto testing system; Suppots C-RAN
(Centralized-RAN); Auto tilt azimuth (Electrical).
|
|
41
|
Trạm thu phát vô tuyến thế hệ thứ 4 - eNodeB
4G
|
8517
|
61
|
00
|
Thực hiện việc truyền và nhận tín hiệu trong mạng
di động thế hệ thứ 4 (4G);
- MIMO 2T2R/4T4R;
- Băng thông rộng: 20 MHz.
|
|
42
|
Trạm thu phát vô tuyến thế hệ thứ 5 - gNodeB
5G
|
8517
|
61
|
00
|
Thực hiện việc truyền và nhận tín hiệu trong mạng
di động thế hệ thứ 5 (5G)
- Độ rộng băng thông 100 MHz
- Tiêu chuẩn đáp ứng 3GPP Release 15.
|
|
43
|
Thiết bị đầu cuối ONT iGATE GW040-H
|
8517
|
62
|
21
|
Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều
chế trải phổ trong băng tần 2,4 và 5GHz.
|
|
44
|
Tổng đài nhân công 10/20/40 số
|
8517
|
62
|
00
|
- Kết nối với các điện thoại dã chiến (ở chế độ
dùng điện riêng).
- Liên lạc hội nghị tối đa đến 40 máy, liên lạc mạng tối đa 4 nhóm.
- Nguồn pin trực tiếp 6 ± 0,5 VDC.
- Báo hiệu cuộc gọi đến bằng chuông và đèn led báo.
- Có 01 trung kế CO (nhận tín hiệu từ 01 thuê
bao của tổng đài kỹ thuật số) cho phép các thuê bao nội bộ (từ thạch) của tổng
đài có thể liên lạc với các thuê bao của tổng đài kỹ thuật số thông qua đấu
chuyển của điện thoại viên.
- Có chức năng mở rộng dung lượng bằng cách kết nối 2 tổng đài qua cáp nối tầng.
|
|
45
|
Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều
chế trải phổ trong băng tần 2,4 và 5GHz (AP1101IH; Home Gateway)
|
8517
|
62
|
00
|
QCVN 2014/BTTTT;
QCVN 65:2013/BTTTT;
QCVN 47:2015/BTTTT.
|
|
46
|
Thiết bị thu phát lặp không dây
|
8517
|
62
|
51
|
Dùng để lặp tín hiệu wifi, thu phát tín hiệu với
thiết bị đầu cuối đa phương tiện (camera không dây). Truyền dữ liệu không dây
Wifi 2,4GHz, IEEE 802.11a/b/g, khoảng cách lặp giữa 2 trạm lên đến 1.000m;
bán kính thu phát với các camera không dây 150m không có vật cản, tầm nhìn thẳng;
kết nối quang hoặc không dây; sử dụng nguồn pin sạc Lithium 12VDC/6.000mAh; độ
ẩm môi trường không khí 0 - 95%; nhiệt độ môi trường 0 - 40oC; dạng
bảo vệ nổ ExmiaI; kích thước (240 x 200 x 100) mm; trọng lượng 2.5kg.
|
|
47
|
Thiết bị phát lặp vô tuyến lưu động mặt đất
|
8517
|
62
|
29
|
QCVN 18:2014/BTTTT,
QCVN47:2015/BTTTT.
|
|
48
|
Thiết bị đầu cuối ADSL có định tuyến và thu phát
vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz
(iGate AW300N)
|
8517
|
62
|
|
QCVN 22:2010/BTTTT;
TCVN 7189:2009 ;
QCVN 18:2010/BTTTT;
QCVN 54:2011/BTTTT.
|
|
49
|
Thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng
kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz
|
8517
|
62
|
|
QCVN 47:2015/BTTTT;
QCVN 18:2014/BTTTT;
QCVN 54:2011/BTTTT.
|
|
50
|
Thiết bị thu phát vô tuyến, sử dụng kỹ thuật
điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz
|
8517
|
62
|
59
|
QCVN 18:2014/BTTTT;
Tên khác: Smart Box 2, iGate IP001HD, SmartBox 3, Universal IoT GW.
|
|
51
|
Hệ thống tổng đài 4G vEPC
|
8517
|
62
|
30
|
EPC (Evolved packet core) là hệ thống mạng lõi
chuyển mạch gói cung cấp dịch vụ (cả thoại và dữ liệu) trên nền tảng mạng di động
4G LTE (Long term evolution). Hệ thống EPC bao gồm các node mạng chính như
sau: mobility management entity (MME); serving gateway (SGW); packet data
node gateway (PGW); element management system (EMS); self-organizing network
(SON).
|
|
52
|
Thiết bị định tuyến có thu phát vô tuyến sử dụng
kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 và 5GHz (iGate AP02010H)
|
8517
|
62
|
59
|
QCVN 18:2014/BTTTT;
QCVN 47:2015/BTTTT;
QCVN 65:2013/BTTTT.
|
|
53
|
Hệ thống đa phương tiện IP hỗ trợ 4G IMS
|
8517
|
62
|
|
MS (IP Multimedia Subsystem) là một kiến trúc
mạng hội tụ được xây dựng nhằm tạo sự thuận tiện cho sự phát triển và phần phối
tập trung các dịch vụ truyền thông đa phương tiện đến người dùng thông qua
giao thức SIP và trên nền tảng mạng IP. IMS cho phép nhiều mạng truy nhập
công nghệ khác nhau (di động, cố định, wifi...) có thể kết nối với nhau để
cùng cung cấp dịch vụ. IMS đã được chuẩn hóa, hướng đến mô hình cung cấp dịch
vụ có tính bền vững trong tương lai. Hội tụ dịch vụ (Service Convergence); Hội
tụ công nghệ truy nhập (Network Convergence); Hội tụ thiết bị (Device
Convergence). Do khả năng "hội tụ" các dịch vụ và công nghệ mạng
truy nhập, IMS giúp nhà mạng tập trung hóa trong công tác vận hành, triển
khai các dịch vụ mới.
|
|
54
|
Camera giám sát hành trình
|
8517
|
62
|
|
- Ký hiệu: BK10 - camera;
- 2 hệ thống thu tín hiệu: GPS, GLONASS;
- Đạt QCVN 31:2014/BGTVT.
|
|
55
|
Thiết bị giám sát hành trình tàu cá
|
8517
|
62
|
|
- Ký hiệu quy cách BK88VN;
Sử dụng module EC21 của Quectel;
- 2 hệ thống thu tín hiệu GPS, GLONASS.
|
|
56
|
Thiết bị giám sát hành trình ô tô
|
8517
|
69
|
00
|
Thu thập, giám sát hành trình và các thông số
của xe ô tô gồm: vị trí, vận tốc; cảm biến: cửa, khóa điện, điều hòa, vận tốc
xung.
Hỗ trợ giao tiếp với các thiết bị ngoại vi: camera, cảm biến xăng dầu, taxi
meter; hỗ trợ quản lý lái xe thông qua đầu đọc thẻ RFID.
Hỗ trợ cảnh báo khi lái xe vượt quá thời gian, quá tốc độ.
Giao tiếp với người sử dụng qua SMS.
|
|
57
|
Thiết bị giám sát hành trình
|
8517
|
69
|
00
|
- Có khả năng kết nối với mạng viễn thông (2G,
3G, 4G, NB-IoT) hoặc kết nối vô tuyến với mạng nội bộ (Wifi, bluetooth), gửi
thông tin tọa độ thiết bị về ứng dụng người dùng.
- Ký hiệu quy cách: BK10; 2 hệ thống thu tín
hiệu: GPS, GLONASS;
- Đạt QCVN 31:2014/BGTVT.
|
|
58
|
Thiết bị giám sát hành trình cho xe máy
|
8521
|
90
|
99
|
Tính năng:
- Giám sát vị trí thời gian thực.
- Cảnh báo chống trộm.
- Cảnh báo di chuyển quá tốc độ quy định.
- Kiểm tra điện áp nguồn điện của xe.
- Điểu khiển thiết bị qua SMS.
- Thiết bị giám sát MTR-01 kết hợp với: SIM + Hệ thống định vị GPS + Hệ thống
theo dõi giám sát của Công ty M1 (qua Website hoặc ứng dụng trên smartphone).
|
|
59
|
Thiết bị ONT
|
8517
|
62
|
|
Ký hiệu: iGate; Optical Network Terminal.
Thiết bị truyền dữ liệu băng rộng (thiết bị đầu cuối mạng quang thụ động PON)
hoạt động trong băng tần 2,4GHz và truy nhập vô tuyến băng tần 5GHz (hoặc chỉ
ở băng tần 2,4GHz)
Tiêu chuẩn:
- WAN: GPON ITU-T G.984.1, ITU-T G.988;
- Ethernet IEEE 802.3;
- Wireless: IEEE 802.11b/g/n hoặc IEEE
802.11a/b/g/n/ac (single band hoặc dual-band).
|
|
60
|
Thiết bị truy cập vô tuyến thế hệ mới (AP)
|
8517
|
62
|
|
QCVN 54:2020/BTTTT;
QCVN 65:2013/BTTTT;
QCVN 112:2017/BTTTT;
+ Ký hiệu Mesh AP;
+ Wifi Dualband (2,4GHz&5GHz);
+ Ram 256MB DDR2;
+ Flash 32MB NOR;
+ Tiêu chuẩn IEEE 802.11a/b/g/n/ac/ax;
+ Concurrent user 100;
+ Cổng: 1 WAN + 1 LAN port GE;
+ Nguồn cấp 12V-1,5A.
|
|
61
|
Thiết bị thu phát vô tuyến điện sóng ngắn
|
8517
|
62
|
|
Dải tần đến 30 MHz;
Công suất đến 400 W;
Tính năng: thoại, truyền số liệu, tin nhắn, định
vị.
|
|
62
|
Thiết bị thu phát vô tuyến điện cầm tay băng tần
UHF
|
8517
|
62
|
|
Dải tần đến 450 MHz;
Công suất: 2 W;
Tính năng: thoại, truyền số liệu, định vị.
|
|
63
|
Thiết bị định tuyến lớp truy nhập hỗ trợ công
nghệ IP/MPLS trong mạng truyền dẫn Metro (Site Router)
|
8517
|
62
|
21
|
Thực hiện định tuyến biên giữa đầu cuối dịch vụ
và nhà mạng cung cấp hạ tầng.
- Năng lực chuyển mạch 300 Gbps;
- Năng lực chuyển tiếp 140 Mpps.
|
|
64
|
Thiết bị thu phát Wifi ONT
|
8517
|
62
|
|
Thực hiện kết nối với hạ tầng cáp quang cố định
băng rộng để cung cấp dịch vụ internet, IPTV, VoIP cho khách hàng.
- Đáp ứng chuẩn WiFi mới nhất IEEE802.11ax.
- Hỗ trợ tính năng dualband, hoạt động trên cả 2 tần số thu phát là 2,4 GHz
và 5 GHz.
|
|
65
|
Thiết bị đầu cuối mạng quang GPON, cung cấp trực
tiếp dịch vụ (Wifi, LAN, IPTV, VoIP...) cho người dùng cuối (Single band ONT)
|
8517
|
62
|
21
|
- Chỉ tiêu đầu vào quang GPON:
+ Tương thích: ITU-T G.984.2. Công suất phát trung bình tại bước sóng 1.310
(nm) đạt từ 0,5 đến 5 dBm. Độ nhạy thu trung bình tại bước sóng 1.490 (nm)
trong khoảng -28 đến -8 dBm.
+ Loại connector quang SC/APC.
- Wifi: tương thích các chuẩn IEEE 802.11b/g/n tại băng tần 2,4GHz; hỗ trợ
MIMO 2 x 2 và 4 SSID.
- LAN: 1 cổng Gigabit Ethernet, 3 cổng 10/100 base-TX Ethernet.
- Hỗ trợ tính năng IoP.
- Hỗ trợ IPv4/v6.
|
|
66
|
Tai nghe không dây bluetooth
|
8517
|
62
|
59
|
Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh,
hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định
tuyến.
|
|
67
|
Thiết bị thu phát Wifi AP
|
8517
|
62
|
|
Thực hiện thu phát tín hiệu internet không dây
(wifi) cho khách hàng.
- Đáp ứng chuẩn WiFi mới nhất IEEE802.11ax.
- Hỗ trợ tính năng dualband, hoạt động trên cả 2 tần số thu phát là 2,4 GHz
và 5 GHz.
|
|
68
|
Bộ giám sát tủ nguồn DAQ
|
8517
|
62
|
|
- Thu thập dữ liệu từ tủ nguồn và các thiết bị
hỗ trợ giao thức Modbus RTU (ắc quy LIB, máy phát điện, công tơ điện tử),
chuyển về máy chủ;
- Đẩy cảnh báo qua SNMP;
- Có cổng kết nối với máy tính, tủ nguồn và
thiết bị hỗ trợ giao thức Mobus RTU;
- Hỗ trợ giao diện Web nhúng;
- Cho phép nâng cấp firmware từ xa cho thiết bị DAQ hoặc thiết bị khác mà DAQ
quản lý (ví dụ: thiết bị thông gió).
|
|
69
|
Thiết bị xử lý hình ảnh AI box
|
8517
|
62
|
59
|
Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh,
hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định
tuyến.
|
|
70
|
Thiết bị giám sát sức khỏe cá nhân
|
8517
|
69
|
00
|
Kết nối: Có khả năng kết nối với với mạng viễn
thông (2G, 3G, 4G, NB-IoT) hoặc kết nối vô tuyến với mạng nội bộ (Wifi,
bluetooth, zigbee) gửi thông tin tham số đo được, tọa độ thiết bị về ứng dụng
người dùng.
Các tham số đo lường, giám sát: các tham số sức
khỏe (nhịp tim, nhiệt độ cơ thể, huyết áp tương đối, nồng độ Oxy trong máu).
|
|
71
|
Thiết bị giám sát tham số môi trường
|
8517
|
69
|
00
|
Kết nối: Có khả năng kết nối với với mạng viễn
thông (2G, 3G, 4G, NB-IoT) hoặc kết nối vô tuyến với mạng nội bộ (Wifi,
bluetooth, zigbee), gửi thông tin tham số đo được, tọa độ thiết bị về ứng dụng
người dùng.
Các tham số đo lường, giám sát: các tham số vật
lý nhiệt độ, độ ẩm, nồng độ bụi mịn, tốc độ gió, tia UV, nồng độ khí CO, khí
CO2, nồng độ khí ga, báo khói, báo cháy, đo dòng điện, đo điện áp,
đo thông số của đất, của nước.
|
|
72
|
Thiết bị báo hiệu cứu nạn cá nhân
|
8517
|
69
|
00
|
Dải tần: 121,5 MHz và 406,040 MHz;
Công suất 5W;
Tính năng định vị toàn cầu.
|
|
73
|
Anten 4G
|
8517
|
70
|
|
Dùng cho hệ thống trạm eNodeB 4G.
- Dải tần 1.710 - 2.690 MHz;
- VSWR < 1,5;
- Công suất tối đa cho mỗi đầu vào 250 W;
- Trở kháng 50 Ω (ohm);
- Phân cực Anten 45o;
- Độ cách ly giữa các cổng > 30o;
- Tilt điện 2 - 10o;
- IMD < -150 dBc;
- Vỏ làm bằng nhựa ASA và PC;
- Vật liệu phần tử phát xạ, phản xạ nhôm.
|
|
74
|
Tủ đấu cáp, hộp cáp điện thoại
|
8517
|
70
|
|
- Dùng để quản lý, bảo vệ mối nối và phân phối
đường chuyền tín hiệu.
- Dung lượng đến 600 x 2 (đầu dây thuê bao).
- Nhiệt độ môi trường từ -10°C đến 60°C.
|
|
75
|
Thiết bị đầu cuối OLT
|
8517
|
|
|
IU pizza box OLT, 8/16 cổng PON, 1024 ONT,
switching capacity 60/128 Gbps.
|
|
76
|
Thiết bị âm thanh không dây
|
8518
|
10
|
19
|
- Ký hiệu: Arirang WMU 3600.
+ Số kênh: 600;
+ Khoảng cách thu phát tối đa: 60m;
+ Độ nhạy: -105dBm.
+ Dải tần 50Hz đến 18 kHz.
|
|
77
|
Đầu ghi hình
|
8521
|
90
|
99
|
Model: XRN-1610A. Dùng cho camera quan sát
Wisenet- Hanwha Techwin.
|
|
78
|
Hệ thống mô phỏng đào tạo lái xe
|
8523
|
|
|
Đáp ứng quy chuẩn
QCVN 106:2020/BGTVT;
- Số lượng bài tập:
Tối thiểu 08 bài tập lái: sa hình, đồi núi, cao tốc, thành phố, lên xuống
phà, đường lầy, ngập nước, sương mù;
- Cho phép đào tạo
các hạng xe B, C, D, E, FB, FC, FD, FE;
- Mô phỏng các điều
kiện thời gian (ngày/đêm), thời tiết (mưa, nắng, sương mù, tuyết);
- Cơ cấu mô phỏng
chuyển động: tối thiểu 3 bậc tự do;
- Mô phỏng các tình huống
giao thông bất ngờ.
|
|
79
|
Camera số và camera ghi hình (IP Camera)
|
8525
|
80
|
|
Camera số và camera ghi hình có gắn thiết bị
ghi. Thiết bị Camera giám sát trong nhà/ngoài trời, full HD, tính năng an
ninh, bảo mật cao
Nằm trong bộ giải pháp IP Camera của VNPT Technology
|
|
80
|
Camera thông minh (sử dụng trí tuệ nhân tạo)
|
8525
|
80
|
|
- Dải sóng làm việc: 380 nm - 760 nm
- Kết nối: 10/100 Ethernet và Wifi
- Nhận diện khuôn mặt, đếm người, phát hiện xâm nhập vùng cấm, phát hiện hành
vi bất thường, ứng dụng cho smarthome, an ninh tòa nhà văn phòng; giao thông
thông minh; quản lý đô thị.
|
|
81
|
Camera giám sát
|
8525
|
80
|
39
|
Thiết bị phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến
hoặc truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm
thanh; camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh.
|
|
82
|
Thiết bị Home Hub (sử dụng trí tuệ nhân tạo)
|
8525
|
81
|
90
|
- Năng lực xử lý AI: 2.1 TOPS;
- Kết nối: 100/1.000Mbps Ethernet;
- Khả năng kết nối tối đa: 4 camera IP;
- Tính năng chính: Phát hiện đột nhập; nhận diện
khuôn mặt; mã hóa video đầu cuối.
|
|
83
|
Camera Wifi
|
8525
|
81
|
10
|
- Kết nối: Wifi 2,4 GHz; 100 Mbps Ethernet.
- Tính năng chính: Xem trực tuyến; xem lại lịch
sử; thoại 2 chiều; phát hiện chuyển động; bám chuyển động; lưu thẻ nhớ và
Cloud.
|
|
84
|
Thiết bị phát sóng vô tuyến cự lý ngắn
|
8526
|
10
|
90
|
QCVN 18:2014/BTTTT;
QCVN 55:2011/BTTTT.
|
|
85
|
Thiết bị giám sát hành trình tàu, truyền/nhận
thông tin cảnh báo giữa tàu - bờ, tàu - tàu (S-tracking)
|
8526
|
91
|
10
|
- Sử dụng năng lượng mặt trời kết hợp PIN;
- Chống nước tiêu chuẩn IP67;
- Trao đổi tin nhắn 2 chiều tàu - bờ.
|
|
86
|
Thiết bị định vị thông minh vTag
|
8526
|
91
|
90
|
Thiết bị định vị thông minh vTag, dùng công nghệ
định vị GPS/Cell Wifi, giao tiếp 2G/NB IoT, có tích hợp cảm biến chuyển động
để tối ưu năng lượng tiêu thụ. Sản phẩm phù hợp với các mục đích giám sát, định
vị cho người, thú cưng, đồ vật và phương tiện.
|
|
87
|
Thiết bị thu phát sóng vô tuyến cự lý ngắn
|
8526
|
92
|
00
|
QCVN 73:2013/BTTTT;
QCVN 18:2014/BTTTT.
|
|
88
|
Màn hình máy tính
|
8528
|
51
|
|
Độ phân giải: 1.920 X 1.080 pixel; độ sáng
(typ.): 300cd/m2; góc nhìn: H (176) - V (176); cổng vào: D-sub và
HDMI.
|
|
89
|
Màn hình
|
8528
|
59
|
20
|
Loại đơn sắc, kích thước 12 inch, dùng điện AC
220V.
|
|
90
|
Thiết bị kỹ thuật số xử lý và truyền dữ liệu tự
động (IP set top box)
|
8528
|
71
|
|
QCVN 54:2020/BTTTT;
QCVN 65:2013/BTTTT;
QCVN 112:2017/BTTTT;
QCVN 118:2018/BTTTT;
Ký hiệu SmartBox; Wifi Single/Dual band (2,4GHz&5GHz); Ram: 1GB DDR3/2GB
DDR4; e MMC: 8GB; Cổng: 2 USB + 1 LAN + 1 HDMI + 1 AV3.5 + 1 S/PDIF; nguồn cấp:
5V-2A/12V -1A.
|
|
91
|
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số mặt đất
DVB T2
|
8528
|
|
|
QCVN 63:2012/BTTTT.
Set Top Box DVB T2: iGate T201-HD, iGate
T202-HD.
|
|
92
|
Hệ thống cảnh báo cháy không dây (FA-01)
|
8531
|
10
|
20
|
Bao gồm: Server quản lý, khối Gateway và các đầu
cảm biến khói kết nối không dây thông qua chuẩn kết nối Zigbee.
- Tính năng: cảnh báo khẩn cấp (bấm nút trên Gateway
để phát cảnh báo khẩn cấp), tự động điều chỉnh (calib) Sensor, tự động kiểm
tra hoạt động của Sensor, cảnh báo pin yếu (dưới ngưỡng 3.3VDC).
- Thời gian tác động đầu báo cháy nhiệt ≤ 120s;
- Thời gian tác động đầu báo cháy khói ≤ 30s;
- Tác động đầu báo cháy nhiệt khi nhiệt độ
tăng > 5oC/phút;
- Cự ly giao tiếp với Sensor: tối đa 30m.
|
|
93
|
Thiết bị bảo an ATM
|
8531
|
10
|
|
ATM.ONE là thiết bị giám sát các trạng thái
đóng mở cửa, quá nhiệt, rung lắc, dịch chuyển… tại cây ATM của các ngân hàng,
báo động qua 3 phương thức:
- Tại chỗ hú loa đèn;
- Nhắn tin gọi điện;
- Gửi bản tin lên Server.
|
|
94
|
Thiết bị giám sát không dây
S-Wireless
|
8531
|
10
|
|
Là bộ sản phẩm không dây bao gồm thiết bị S-Wireless
Gateway và thiết bị S-Wireless Node cảm biến, giám sát các trạng thái đóng mở
cửa, quá nhiệt, nút bấm khẩn cấp, báo khói… cho các cửa hàng, siêu thị, phòng
giao dịch..., báo động qua 3 phương thức: tại chỗ hú loa đèn; nhắn tin gọi điện;
gửi bản tin lên server.
|
|
95
|
Thiết bị Cảnh báo thiên tai đa mục tiêu
|
8531
|
80
|
|
Cảnh báo khẩn cấp đến người dân khi có thiên
tai xảy ra như động đất, sóng thần, lũ lụt… thông qua hệ thống loa, đèn, công
suất lớn bán kính tác động rộng lớn. Được điều khiển trực tiếp từ Viện Vật lý
địa cầu, Cục Phòng chống thiên tai tại Bộ, Sở ban ngành. Sử dụng phần mềm quản
lý tập trung trên nền tảng Web.
|
|
96
|
Bản mạch điện tử
|
8534
|
00
|
10
20
90
|
PCB Camera module.
|
|
97
|
Bản mạch FPCB
|
8534
|
90
|
|
Dùng trong lắp ráp điện thoại di động.
|
|
98
|
Hệ thống tủ nguồn DC cho trạm viễn thông
|
8537
|
10
|
12
|
Chuyển đổi từ điện xoay chiều 220V-50Hz
thành một chiều 48VDC, cấp nguồn cho thiết bị viễn thông và nạp ắc
quy. Hiệu suất chuyển đổi đến 98%. Công suất đến 27kW. Hệ số công
suất: 0,99. Độ méo hài dòng điện nhỏ hơn 5%. Cho phép tích hợp bộ
sạc năng lượng mặt trời và điều khiển máy phát điện. Giám sát
điều khiển từ xa toàn bộ các thông số.
|
|
99
|
Thiết bị chuyển đổi nguồn tự động ATS
|
8537
|
10
|
99
|
Chuyển đổi từ điện xoay chiều 220VAC-50
Hz thành một chiều 48VDC, cấp nguồn cho thiết bị viễn thông và nạp
ắc quy. Hiệu suất chuyển đổi đến 98%. Công suất đến 27 kW. Hệ số
công suất 99%. Độ méo hài dòng điện đến 5%. Cho phép tích hợp bộ
sạc năng lượng mặt trời và điều khiển máy phát điện. Giám sát
điều khiển từ xa toàn bộ các thông số.
|
|
100
|
Chip LED
|
8541
|
40
|
10
|
Loại chip led 2835.
|
|
101
|
Thẻ nhớ ZMU-03 kèm firmware
|
8542
|
32
|
00
|
Sử dụng cho biến tần ACS880-01-14A2-7+E200.
|
|
102
|
Thiết bị thu, phát và chuyển đổi tín hiệu sử dụng
trong truyền hình số thế hệ thứ 2 và các thế hệ sau (DVBT2)
|
8543
|
70
|
|
QCVN 63:2012/BTTTT;
QCVN 118:2018/BTTTT;
Ký hiệu: iGate T201-HD/iGate T202-HD/iGate T203-HD;
+ Ram: 64MB;
+ Bộ nhớ: 8MB;
+ Cổng: 1 RF in + 1 RF out + 1 RCA + 1 Audio + 1 HDMI + 1 USB;
+Nguồn cấp: 12V -1,5A.
|
|
103
|
Cáp đồng thông tin
|
8544
|
49
|
|
TCVN 8238: 2009;
TCVN 8697: 2011 ;
TCN 68 - 132: 1998;
+ Ruột dẫn là dây đồng đường kính từ 0,4 mm đến
1,2 mm; cách điện ruột dẫn là lớp nhựa PE hoặc PVC; các ruột dẫn đã bọc cách
điện được xoắn lại với nhau thành nhóm đôi hoặc nhóm bốn (quad); các nhóm đôi
(bốn) được bện đối xứng với nhau thành lõi cáp; lõi cáp được chống nhiễu bởi
lớp băng nhôm; thành phần gia cường là băng thép hoặc dây thép bện; vỏ bảo vệ
ngoài là lớp nhựa HDPE.
|
|
104
|
Máy bay không người lái hạng nhẹ
|
8806
|
94
|
00
|
- Khối lượng cất
cánh tối đa < 150 kg;
- Thời gian hoạt động liên tục tối đa 03 giờ;
- Vận tốc tối đa 120
km/h;
- Bán kính hoạt động
tối đa 50 km;
- Trần bay 3.000 m;
- Tải trọng hữu ích
tối đa 4 kg;
- Phương pháp cất/hạ cánh bằng đường băng hoặc máy phóng/ống phóng, lưới
thu/dù.
|
|
105
|
Máy bay không người
lái hạng nhẹ, cất hạ cánh thẳng đứng
|
8806
|
94
|
00
|
- Khối lượng cất
cánh tối đa < 150 kg;
- Thời gian hoạt động liên tục tối đa đến 06 giờ;
- Vận tốc tối đa 120
km/h;
- Bán kính hoạt động
tối đa 70 km;
- Trần bay 3.000 m;
- Tải trọng hữu ích
tối đa 4 kg;
- Phương pháp cất/hạ cánh thẳng đứng.
|
|
106
|
Máy bay không người lái hạng siêu nhẹ
|
8806
|
93
|
00
|
- Khối lượng cất
cánh tối đa < 25 kg;
- Thời gian hoạt động liên tục tối đa đến 02 giờ;
- Vận tốc tối đa 120
km/h;
- Bán kính hoạt động
tối đa 30 km;
- Trần bay 3.000 m;
- Tải trọng hữu ích
tối đa 2 kg.
|
|
107
|
Sợi quang G652D
|
9001
|
10
|
10
|
TCVN 8665: 2011;
- Sợi quang học trong suốt, linh hoạt được làm
từ thủy tinh (silica) hoặc chất dẻo chất lượng cao, kích thước tượng tự sợi
tóc người. Sợi quang có chức năng truyền tín hiệu trong cáp quang.
- Cấu tạo: sợi quang học bao gồm 3 lớp thành
phần chính:
(1) Lõi: là sợi thủy tinh quang mỏng, nới tín
hiệu ánh sáng truyền đi; (2) Lớp phủ: lớp nhựa bảo vệ các sợi quang khỏi tác
động vật lý và hóa học; (3) Lớp màu: Lớp nhựa màu giúp phân biệt các sợi
quang với nhau trong một bó sợi trong cáp.
|
|
108
|
Cáp quang các loại
|
9001
|
10
|
|
TCVN 9665: 2011;
TCVN 8696: 2011 ;
TCN 68-160-1996.
- Số sợi quang: Từ 1
sợi đến 144 sợi quang.
- Bước sóng ánh sáng
hoạt động: 1.310 nm, 1.550 nm, 1.625 nm.
- Môi trường sử dụng: Treo, chôn ngầm hoặc luồn cống, luồn ống.
- Cấu trúc cáp gồm từ tâm đến vỏ ngoài tối thiểu gồm các thành phần sau:
+ Phần tử chịu lực
trung tâm làm bằng sợi thủy tinh hoặc vật liệu phi kim loại có khả năng chịu
lực kéo cao.
+ Ống lỏng có chứa sợi
quang làm bằng nhựa PBT hoặc tương đương. Hợp chất điền đầy ống lỏng (dầu nhồi)
không độc hại, có khả năng bảo vệ sợi quang tránh sự thâm nhập của nước và
rung động, cho phép sợi quang dễ dàng dịch chuyển trong ống.
+ Các sợi độn có
kích thước tương đương ống lỏng, và có màu sắc dễ phân biệt với ống lỏng chứa
sợi quang.
+ Lớp vỏ trong (lần
1): Làm từ nhựa HDPE hoặc tương đương bảo vệ lõi cáp, tăng khả năng chịu nén
cho cáp.
+ Lớp gia cường: Lớp
sợi aramid có cường độ chịu lực cao quấn gia cường ngoài lớp vỏ trong để tăng
khả năng chịu kéo cho cáp.
+ Lớp vỏ ngoài (lần
2): Làm từ nhựa HDPE hoặc vật liệu tương đương bảo vệ cáp chống lại tác động
của thời tiết, tia cực tím (UV) và ngoại lực tác động lên cáp.
|
|
|
109
|
Sợi thủy tinh dùng trong thông tin quang
G.652D
|
9001
|
|
|
TCVN - 8665:2011;
Tiêu chuẩn quốc tế ITU - T G.652.D.
|
|
110
|
Công tơ điện tử và hệ thống thu thập dữ
liệu
|
9028
|
30
|
10
|
Công tơ điện tử cấp chính xác 1% phù hợp
cho hộ gia đình. Có khả năng truyền dữ liệu đi xa qua giao thức PLC
hoặc RF. Hệ thống thu thập dữ liệu: lấy dữ liệu tối đã lên đến
1.000 công tơ (qua PLC hoặc RF), gửi dữ liệu về server qua SIM.
|
|
111
|
Thiết bị tự động đo, giám sát áp suất chênh lệch
|
9026
|
20
|
|
Đo lường và hiển thị chênh lệch áp suất tại
khu vực giám sát. Truyền dữ liệu về tủ điều khiển trung tâm bằng tần số. Dải
đo: 0 - 10kPa, sai số: ± 2%FS. Hiển thị dữ liệu trên LCD 2x8. Tần số phát
toàn dải đo 5 - 12kHz. Nguồn cung cấp lớn nhất 12VDC/150mA; pin dự phòng NiMH
12VDC/400mA; dạng bảo vệ nổ ExiaI. Kích thước 160 mm x 110 mm x 80 mm; trọng
lượng 1,5kg.
|
|
112
|
Hệ thống giám sát phổ dải rộng
|
9030
|
|
|
Dải tần đến 6.000 MHz;
Băng thông 40 MHz;
Tính năng: phát hiện giám sát tín hiệu; phân
loại tín hiệu AM, FM, SSB, 2-FSK; giải điều chế tín hiệu AM, FM, LSB, USB,
CW.
|
|
113
|
Bộ giám sát và đo lường tự động độ nghiêng
(Tilt), góc phương vị (Azimuth)
|
9031
|
80
|
90
|
- Anten tự động và trả kết quả đo về theo
ngày; kết quả hiển thị lên thiết bị và trả về server qua GPRS hoặc SMS nếu
server bị lỗi.
- Sử dụng nguồn điện danh định 24 VDC, dải hoạt động tối thiểu 10 - 48 VDC.
- Thiết bị có khả năng chống ngược cực tới điện
áp 60 VDC trong thời gian tối thiểu 30 giây.
|
|
114
|
Hệ thống thông gió lọc bụi
|
9032
|
89
|
39
|
- Điều khiển tốc độ quạt thông gió theo nhiệt
độ bên trong, giám sát và điều khiển từ xa;
- Bộ lọc tinh lọc hơn 50% các hạt bụi có kích
thước từ 10µm trở lên;
- Bộ lọc thô lọc vật thể có đường kính từ 2cm trở lên.
|
|
115
|
Cảnh báo nguồn AC-V1
|
9032
|
89
|
39
|
Kích thước ≤ 135 x 55 x 35 mm. Phù hợp lắp đặt
khi khoan bắt trên tường, trạm dùng tủ cầu dao đảo chiều hoặc lắp trong tủ
tích hợp.
|
|
116
|
Bộ chuyển nguồn tự động ATS
|
9032
|
89
|
39
|
ATS 1 PHA/3 PHA. Điện áp đầu vào: 90-250 VAC.
ATS là thiết bị tự động lựa chọn nguồn điện lưới hoặc nguồn điện máy phát để
cấp điện cho trạm BTS. Tự động điều khiển và sử dụng nguồn từ máy phát điện
khi phát hiện có tín hiệu DC LOW từ tủ nguồn DC của trạm BTS, hoặc điều khiển
tự động 2 máy phát điện hoạt động luân phiên. Dòng tải tối đa 60A. Điện áp
nguồn nuôi 48VDC. Đo đạc điện áp AC/DC. Chế độ vận hành: AUTO/OFF/MANUAL. Chế
độ hoạt động: GRID+GEN; GEN1+GEN2. Giao diện: LCD/ Keyboard/LED/Switch. Có khả
năng hoạt động độc lập.
|
|
117
|
Bộ điều khiển nhận tín hiệu DC low
|
9032
|
89
|
39
|
- Chuyển đổi điện áp 12 VDC (ắc quy đề của máy
phát điện) thành 48 VDC cấp nguồn cho ATS tại trạm BTS có khoảng cách giữa
máy nổ và nhà trạm > 50m;
- Chuyển đổi nguồn 220 VAC thành nguồn 12 VDC cấp cho bộ chuyển đổi (ưu tiên
sử dụng nguồn AC khi có điện AC);
- Chuyển tiếp tín hiệu DClow từ NOCPro qua GSM đến ATS để điều khiển máy phát
điện;
- Gửi tin nhắn cho nhân viên vận hành trạm.
|
|
118
|
Phần mềm trợ lý ảo tương tác khách hàng tự động
(Cyberbot)
|
|
|
|
Phần mềm cho phép tự động tương tác với khách
hàng nhằm giải đáp, hỗ trợ, thông báo, xác nhận thông tin.
- Giao diện tương tác tin nhắn văn bản
(Webchat, Facebook messenger) hoặc qua tổng đài thoại (VoIP).
- Công nghệ: nhận dạng tiếng nói, tổng hợp tiếng
nói, xử lý ngôn ngữ tự nhiên tiếng Việt.
|
|
119
|
Phần mềm giám sát thông tin trên Internet
(Reputa)
|
|
|
|
Phần mềm cho phép thu thập, phân tích và cảnh
báo các thông tin theo chủ đề trên mạng Internet.
- Nguồn thông tin đa dạng: có thể thu thập từ 65 triệu tài khoản
Facebook, 8 triệu nhóm/trang Facebook, 2 triệu kênh Youtube Việt Nam, 3 nghìn
báo và trang tin điện tử, diễn đàn.
- Số lượng tin quét trên ngày khoảng 12 triệu
tin/ngày.
|
|
120
|
Phần mềm chuyển đổi văn bản thành giọng nói tiếng
Việt (Text to Speech)
|
|
|
|
Điểm MOS về độ tự nhiên giọng nói nhân tạo:
4.25/5.0. Số lượng giọng nói nhân tạo hỗ trợ 12 giọng nam/nữ 3 miền Bắc/
Trung/Nam. Ứng dụng: báo nói, sách nói, tổng đài tự động.
|
|
121
|
Phần mềm hệ điều hành bảo mật (CyOS)
|
|
|
|
Phần mềm hệ điều hành cho phép cài đặt trên
các máy tính trạm, cung cấp các tính năng như duyệt file, duyệt web, soạn thảo
cho người dùng cuối cũng như các tính năng quản lý tập trung và đảm bảo an
toàn thông tin cho 1 đơn vị, tổ chức.
+ Tính năng quản lý an toàn thông tin: xác thực
người dùng tập trung, quản lý chính sách tập trung, hỗ trợ người dùng từ xa,
mã hóa bảo mật dữ liệu.
+ Tính năng người dùng: giao diện thuận tiện,
hỗ trợ bộ gõ tiếng Việt, MS Office, mã hóa dữ liệu, tối ưu bộ nhớ.
|
|
122
|
Phần mềm chuyển đổi giọng nói thành văn bản tiếng
Việt
(Speech to Text)
|
|
|
|
Độ chính xác nhận diện trung bình mức 90%.
Giọng hỗ trợ nhận dạng: nam/nữ, 3 miền Bắc/Trung/Nam.
Ứng dụng: ghi chú cuộc họp, bóc băng phỏng vấn,
công cụ nhập liệu bằng giọng nói, tổng đài tự động, ra lệnh bằng giọng nói.
|
|
123
|
Phần mềm trích xuất thông tin từ ảnh văn bản
tiếng Việt
|
|
|
|
Tự động trích xuất thông tin trong từ ảnh có
chứa các văn bản, biểu mẫu, giấy tờ tiếng Việt. Ảnh văn bản hỗ trợ: chứng
minh nhân dân, căn cước công dân, văn bản hành chính, hóa đơn. Độ chính xác
nhận diện mức ký tự 98%. Tốc độ xử lý 1,2s/ảnh.
|
|
124
|
Phần mềm nhận dạng phương tiện giao thông và
biển số xe
|
|
|
|
Tự động nhận diện phương tiện giao thông và biển
số xe trong ảnh hoặc video.
- Độ chính xác nhận diện phương tiện đến 98%;
- Độ chính xác nhận diện biển số đến 98%;
- Các loại phương tiện hỗ trợ: xe tải, xe con,
xe khách, xe máy, xe đạp, người đi bộ;
- Tốc độ xử lý: 16 hình/giây/ luồng video.
|
|
125
|
Phần mềm nhận dạng và so khớp hình ảnh khuôn mặt
người (Face Matching)
|
|
|
|
Tự động nhận dạng khuôn mặt người và so khớp với
ảnh trong hồ sơ sẵn có của người dùng.
- Độ chính xác nhận diện và so khớp: 98%;
- Độ chính xác phân biệt ảnh giả mạo: 95%;
- Tốc độ xử lý: 1,5s/ảnh.
|
|
126
|
Phần mềm quản lý tin nhắn rác và cuộc gọi rác
(Antispam)
|
|
|
|
Cho phép quản lý và xử lý các tin nhắn rác và
cuộc gọi rác trên mạng viễn thông.
- Công nghệ áp dụng: Big Data, Machine
Learning;
- Năng lực xử lý: 10 nghìn tin nhắn/giây, 20
nghìn cuộc gọi/ giây, thời gian xử lý ra quyết định < 1s;
- Tỷ lệ chặn thiếu SMS < 1%;
- Độ chính xác dự đoán cuộc gọi spam 83%.
|
|
127
|
Hệ thống điều khiển
đèn hiệu
|
|
|
|
ICAO Annex 14.
|
|
128
|
Hệ thống chuyển tiếp
điện văn tự động - AMSS
|
|
|
|
ICAO Annex 10;
Sử dụng chuyển điện văn tự động trong lĩnh vực không lưu.
|
|
129
|
Máy điều dòng
|
|
|
|
ICAO doc 9157;
Điều dòng hỗ trợ hệ
thống đèn hiệu sân bay.
|
|
130
|
Thiết bị ghi âm chuyên
dụng hàng không
|
|
|
|
ICAO Annex 10.
|
|
131
|
Phần mềm Hệ thống
AMHS cơ bản
|
|
|
|
ICAO doc 9880;
Hệ thống chuyển đổi
điện văn theo TC về AMHS.
|
|
132
|
Đèn chữ X
|
|
|
|
ICAO Annex 14; ICAO
doc 9157;
Dùng báo hiệu đóng cửa đường cất hạ cánh máy bay tạm thời.
|
|
133
|
Hệ thống quan trắc
thời tiết tự động hàng không
|
|
|
|
ICAO Annex 3.
|
|
134
|
Hệ thống điều khiển
thông tin thoại
|
|
|
|
ED 137- tiêu chuẩn về
khả năng tương tác cho các thành phần của VoIP ATM. Sử dụng liên lạc thông
tin đối không và mặt đất.
|
|
PHỤ LỤC IX
DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG,
GIỐNG VẬT NUÔI, GIỐNG THỦY SẢN, PHÂN BÓN, THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN
XUẤT ĐƯỢC
Số TT
|
Tên mặt
hàng
|
Mã số theo
biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu quy
cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
1
|
Ngựa giống
|
0101
|
|
|
Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá
nhân;
Phân loại: Carbadin, Thoroughbred, Mông Cổ, nội.
|
2
|
Bò sữa giống
|
0102
|
|
|
Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá
nhân;
Loại thuần chủng để nhân giống
Phân loại: HF, Jersey.
|
3
|
Bò thịt giống
|
0102
|
29
|
19
|
Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá
nhân.
Phân loại: Sind và Sahiwwal, Droughtmaster,
Charolaise, Limousine, Angus, Crimousine, Wagyu, Senepol, Blanc Bleu Belge
(BBB), Crimoisine, Si mmental, và các giống bò bản địa Việt Nam (Vàng,
H’Mông, U đầu rìu).
|
4
|
Trâu giống
|
0102
|
31
|
00
|
Tiêu chuẩn công bố
áp dụng của tổ chức, cá nhân; loại thuần chủng để nhân giống.
Bao gồm: Murrah, nội.
|
5
|
Lợn cái hậu bị giống
|
0103
|
10
|
00
|
Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá
nhân.
Phân loại: Móng cái, Duroc thuần; Landrace thuần;
Yorkshir thuần; Landrace - Yorkshir; Yorkshir - Landrace.
|
6
|
Lợn đực hậu bị giống
|
0103
|
|
|
Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá
nhân.
Phân loại: Móng cái, Duroc thuần; Landrace thuần;
Yorkshir thuần.
|
7
|
Lợn hậu bị thương phẩm
|
0103
|
|
|
Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá
nhân.
Phân loại: Duroc; Landrace; Yorkshir; lai
Landrace và Yorkshir; Lai Landrace, Yorkshir và Duroc.
|
8
|
Lợn Hương giống
|
0103
|
10
|
00
|
Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá
nhân;
- Đối với lợn nái sinh sản:
+ Tuổi đẻ: 330 - 360 ngày;
+ Số lứa đẻ/nái/năm ≥ 2,0 lứa;
- Đối với lợn đực giống:
+ Tỷ lệ thụ thai ≥ 95%;
+ Bình quân số con sơ sinh sống trên ổ ≥ 9
con;
+ Bình quân khối lượng sơ sinh trên con ≥
0,45kg.
|
9
|
Cừu Phan Rang giống
|
0104
|
10
|
10
|
- Tiêu chuẩn áp dụng của tổ chức, cá nhân;
- Loại thuần chủng để nhân giống.
- Phân loại: Phan Rang và Dorper.
|
10
|
Dê Bách thảo giống
|
0104
|
10
|
10
|
- Tiêu chuẩn áp dụng của tổ chức, cá nhân
- Loại thuần chủng để nhân giống;
- Phân loại: Boer, Saanen, Alpine, Barbari, Jumnapari, Cỏ.
|
11
|
Gà chọi LH -009 giống
|
0105
|
|
|
Gà chọi lai 3 màu, lông đa phần mầu đen (giống
bố), có một số màu vàng, vàng đốm (giống mẹ). Tỷ lệ sống 96 - 98%. Khối lượng
khoảng 2,3 kg (115 ngày tuổi). FCR khoảng 3,1 kg thức ăn/kg tăng trọng.
|
12
|
Gà giống các loại khác
|
0105
|
|
|
- Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá
nhân.
- Phân loại: Tiên yên hậu bị, móng thương phẩm,
màu, ác, tre, ri, ri Ninh Hòa, H’Mông, Lạc Thủy; gà nhiều ngón, mía, Đông tảo,
hồ, LV, TP, TN, BT, GT, VCN-G15, Ai Cập, HA, LH-001, LH-002, LH-002S, LH-003,
LH-004, LH-007, LH-014, ri lai Lương Phượng và các giống gà bản địa khác.
|
13
|
Vịt biển giống
|
0105
|
13
|
|
Tuổi đẻ ≤ 22 - 23 tuần, số tuần đẻ ≥ 52 tuần.
|
14
|
Vịt giống khác
|
0105
|
|
|
- Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá
nhân;
- Phân loại: Cỏ, KK, Mốc, TG, TC, TsN, Super
và các giống vịt bản địa khác.
|
15
|
Ngan giống
|
0105
|
99
|
|
- Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá
nhân;
- Phân loại: LH-012; Ngan ngoại: VS, V7, VT,
RT5, RT6, RT7, RT8, RT9, RT11, RT, TP; Ngan bản địa: Dé, Trâu, Sen.
|
16
|
Ngỗng giống
|
0105
|
14
|
|
- Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá
nhân;
- Phân loại: ngoại và bản địa.
|
17
|
Đà điểu giống
|
0106
|
33
|
00
|
Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá
nhân.
|
18
|
Thỏ giống
|
0106
|
14
|
00
|
- Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá
nhân;
- Phân loại: Newzealand, Califonia, đen, xám.
|
19
|
Ong giống
|
0106
|
41
|
00
|
- Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá
nhân;
- Phân loại: nội, ngoại, mật.
|
20
|
Tằm giống
|
0106
|
49
|
00
|
- Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá
nhân;
- Phân loài: Bombyx Mori;
- Phân loại: thuần (lưỡng hệ, đa hệ, tằm thầu dầu
lá sắn); lai (các tổ hợp lai giữa các giống tằm).
|
21
|
Chim Yến giống
|
0106
|
39
|
00
|
Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá
nhân.
|
22
|
Hươu sao giống
|
0106
|
19
|
00
|
Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá
nhân.
|
23
|
Cá giống
|
0301
|
|
|
- TCVN:10463:2014;
- QCVN: 02-33-1:2020/BNNPTNT về giống cá nước
ngọt.
- Phân loại: Anh Vũ, Ba sa, bơn vỉ, bống bớp,
bông cát, bống cau, cá kèo, bông lau, bống tượng, bớp biển, cam, chạch (bông,
sông), chày, chiên, chim trắng, chuối (hoa, sộp), còm, diếc, đối mục, hồng (bạc,
đỏ, mỹ), lăng (chấm, đuôi to, nha, vàng), lóc bông, lúi sọc, mè hoa, mè trắng,
mú (chấm gai, đen chấm nâu, dẹt, hoa nâu, nghệ, sao, rầm xanh, rô đồng, rô
phi, tầm (nga, trung hoa, Xiberi, thác lác, tra, trắm cỏ, chép (Nhật), chẽm
(vược), trắm đen, tráp vây vàng, trê (đen, lai, vàng), trôi (ấn độ, ta), chạch
đồng, chép (Cyprinus carpio), koi (Cyprinus carpio rubrofuscus), koi Nhật Bản
(Cyprinus carpio rubrofuscus) .
- Nuôi nước ngọt/mặn/lợ.
|
24
|
Cá nục thương phẩm nguyên con
|
0301
|
|
|
Nhóm cá biển cấp đông IQF và block; được bảo
quản trong kho lạnh có nhiệt độ -20oC; Theo tiêu chuẩn HACCP.
|
25
|
Rươi giống
|
0301
|
|
|
TCCS 08:2020/TTHSMB.
|
26
|
Cua biển giống
|
0306
|
33
|
00
|
QCVN 01:81:2011/BNNPTNT-Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản sống, điều kiện VSTY.
- Phân loại: biển, cà ra, xanh (bùn).
- Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, giống giáp xác.
|
27
|
Ghẹ xanh giống
|
0306
|
33
|
00
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, giống
giáp xác.
|
28
|
Tôm he Ấn Độ giống
|
0306
|
31
|
20
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ, giống
giáp xác.
|
29
|
Tôm sú giống
|
0306
|
27
|
21
|
Theo TCVN 8399- 2012 "Tôm biển - Tôm sú bố
mẹ - Yêu cầu kỹ thuật"; TCVN 8398- 2012 "Tôm biển - Tôm sú giống
PL15 - Yêu cầu kỹ thuật”.
|
30
|
Tôm thẻ chân trắng Penaeus vannamei giống
|
0306
|
27
|
22
|
TCVN 10257:2014
|
31
|
Bào ngư giống
|
0307
|
81
|
10
|
- Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống
nhuyễn thể.
- Phân loại: bầu dục, cửu khổng, vành tai.
|
32
|
Điệp quạt giống
|
0307
|
21
|
10
|
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống
nhuyễn thể.
|
33
|
Hàu giống
|
0307
|
11
|
10
|
- Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ giống
nhuyễn thể.
- Phân loại: cửa sông, biển.
|
34
|
Ngao giống
|
0307
|
71
|
10
|
- Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống
nhuyễn thể.
- Phân loại: Bến tre, dầu, lụa.
|
35
|
Sò giống
|
0307
|
71
|
10
|
- Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ. Giống
nhuyễn thể.
- Phân loại: huyết, lông.
|
36
|
Trứng giống chim Yến
|
0407
|
19
|
|
- Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá
nhân.
- Phân loại: đã được thụ tinh và loại khác.
|
37
|
Trứng giống tằm
|
0511
|
99
|
20
|
- Tiêu chuẩn công bố áp dụng của tổ chức, cá
nhân.
- Trứng của tằm thuần, tằm lai.
|
38
|
Tinh lợn giống
|
0511
|
99
|
10
|
- TCCS (9-11):2015/THG; 01/2021-TTGGSGC;
- Phân loại: Móng Cái, Duroc, Landrace, Yorkshire;
- Tinh nguyên: Lượng tinh xuất (V): 150 - 200
ml. Hoạt lực tinh trùng (A) ≥ 80%. Mật độ tinh trùng (C): 210 -350 triệu/ml.
Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình < 15%.
- Tinh đã pha: Thể tích liều tinh: 80 ml. Tổng
số tinh trùng hiện diện > 3.000 triệu. Hoạt lực tinh trùng ≥ 80%.
|
39
|
Tinh bò, tinh trâu
|
0511
|
10
|
00
|
- TCVN 8925:2012 ;
- Phân loại tinh bò: sữa, thịt, vàng Hà Giang
|
40
|
Bơ giống
|
0602
|
10
|
90
|
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội
được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: TA1, Booth7, sáp, thành bích, đầu
dòng 034). TCVN 9301:2013 . Cây con, cành ghép sử dụng làm giống, trong đó gồm
cả mặt hàng tương tự mã HS: 0602 20 00.
|
41
|
Bưởi giống
|
0602
|
10
|
90
|
- TCVN 9302:2013 về cây giống cam, quýt, bưởi.
- Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
- Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập
nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: Năm roi, Thanh Trà, Phúc Trạch,
Đoan Hùng, Phú Diễn, Da xanh, hồng Quang Tiến, đường lá cam ít hạt LĐ4).
|
42
|
Cà phê giống
|
0602
|
10
|
90
|
- TCVN 10684-2:2018 .
- Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập
nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: TN1, TN2, TR9, TR11, TR12,
TR13, TRS1, cà phê dây). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống.
|
43
|
Cây giống cây mã vỹ, tếch, xoan ta
|
0602
|
90
|
90
|
Cây giống từ 6-12 tháng tuổi, đường kính cây từ
0,6-4,0cm; chiều cao cây từ 35cm trở lên.
|
44
|
Cam giống
|
0602
|
10
|
90
|
- TCVN 9302:2013 về cây giống cam, quýt, bưởi.
- Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập
nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: Bù, Xã Đoài, Đường Canh, Sành,
Soàn, Mật, mật không hạt, BH, CS1, CT36, CT9). Cây con, cành ghép sử dụng làm
giống.
|
45
|
Cây lim xanh giống
|
0602
|
90
|
|
- Chiều cao đến 35 cm; có từ 10 đến 15 lá; kích
thước bầu tối thiểu là 6 x 10 cm; tuổi cây từ 12 tháng trở lên; đường kính cổ
rễ từ 0,6 cm trở lên;
- Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt.
|
46
|
Cao su giống
|
0602
|
10
|
90
|
- TCVN 10684-7:2018 .
- Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập
nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: VNg77-2, VNg77-4).
- Gồm: cây con, cành ghép sử dụng làm giống, trong đó gồm cả mặt hàng tương tự
mã HS: 06029040, 06029050.
|
47
|
Cây chè giống
|
0602
|
10
|
90
|
- TCVN 10684-6:2018 .
- Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập
nội được công nhận phổ biến cho sản xuất
- Phân loại: Kim Tuyên, Thúy Ngọc, Phúc Vân
Tiên, TB14, PH11, PH10, Shan, LDP1, LDP2, PH8, Hương Bắc Sơn, TRI5.0, PH1,
VN15
- Cây con, hom sử dụng làm giống, trong đó gồm
cả mặt hàng tương tự mã HS: 0602 90 90.
|
48
|
Cây chôm chôm giống
|
0602
|
10
|
90
|
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội
được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: DONA, Rongrieng, Java, đường,
nhãn).
|
49
|
Cây chuối giống
|
0602
|
20
|
90
|
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội
được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: GL3-1, tiêu hồng, tiêu vừa Phú Thọ).
|
50
|
Cây dứa giống
|
0602
|
20
|
00
|
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội
được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: MD2, Cayen Long Định 2 LĐ2). TCVN
9062:2013. Cây con/chồi để làm giống.
|
51
|
Cây ăn quả giống lê, đào, mận.
|
0602
|
20
|
00
|
- Cây giống đủ tiêu chuẩn trồng đại trà, chiều
cao từ mặt bầu 20 - 40cm, chiều cao cành gốc ghép từ 10 - 20cm; đường kính gốc
từ 0,6 - 0,8cm; tuổi cây từ 10 - 20 tháng tuổi.
|
52
|
Hạnh (tắc) giống
|
0602
|
10
20
|
90
00
|
Cành ghép, mắt ghép sử dụng làm giống.
|
53
|
Quýt giống đầu dòng
|
0602
|
10
20
|
90
00
|
TCVN 9302:2013 về cây giống cam, quýt, bưởi.
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội được công nhận phổ biến cho sản
xuất (Đường, đường không hạt, Hồng, PQ11...). Cây con, cành ghép sử dụng làm
giống.
|
54
|
Hồng giống
|
0602
|
10
|
90
|
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội
(MC1). Cây con, cành ghép sử dụng làm giống, trong đó gồm cả mặt hàng tương tự
mã HS: 0602 20 00.
|
55
|
Cây chanh leo/ lạc tiên giống
|
0602
|
20
|
00
|
|
56
|
Nhãn giống các loại
|
0602
|
10
|
90
|
- Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập
nội được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: lồng Hưng Yên, nhãn tiêu Da
bò, nhãn Xuồng cơm vàng, Edor, PH-M99-1.1, PH-M99-2.1, HTM-1, HTM-2).
- Chiết cành, ghép mắt tạo cây giống.
|
57
|
Sắn giống
|
0602
|
10
|
90
|
Cành ghép hoặc giâm làm giống.
|
58
|
Cây sầu riêng giống
|
0602
|
10
|
90
|
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội
được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: Chín hóa, Ri-6, Monthong/DONA).
|
59
|
Cây thanh long giống
|
0602
|
10
|
90
|
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội
được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: ruột đỏ TL4, Bình Thuận, Chợ Gạo,
ruột đỏ LĐ1, ruột tím hồng LĐ5). Cây con, hom sử dụng làm giống, trong đó gồm
cả mặt hàng tương tự mã HS: 0602 20 00.
|
60
|
Cây vải giống
|
0602
|
10
|
90
|
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội
được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: thiều Thanh Hà, thiều Hùng Long,
Yên Hưng, Yên Phú, Phúc Hòa).
|
61
|
Cây xoài giống
|
0602
|
10
|
90
|
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội
được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: cát Hòa Lộc, cát Chu, vỏ dày LĐ12,
GL4).
|
62
|
Cây giống các loài
cây hồi
|
0602
|
20
|
00
|
TCVN 11769:2017: Giống
cây lâm nghiệp - Cây giống hồi.
|
63
|
Cây giống các loài
cây giổi
|
0602
|
20
|
00
|
TCVN 12714-6:2020:
Giống cây lâm nghiệp - Cây giồng các loài cây bản địa - Phần 6: Giổi xanh.
|
64
|
Cây giống các loài
cây mắc ca
|
0602
|
20
|
00
|
TCVN 11766:2017: Giống
cây lâm nghiệp - Cây giống mắc ca.
|
65
|
Cây giống các loài
cây sơn tra
|
0602
|
20
|
00
|
|
66
|
Cây giống các loài
cây trám
|
0602
|
20
|
00
|
TCVN 12714-5:2020:
Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 5: Trám trắng.
|
67
|
Cây giống các loài
cây bạch đàn
|
0602
|
90
|
90
|
TCVN 11571-1:2016:
Giống cây lâm nghiệp - Cây giống Bạch đàn, phần 1: Bạch đàn lai; TCVN
11571-2:2017: Cây giống bạch đàn -Phần 2: Bạch đàn urophyllya và Bạch đàn
camaldulensis.
|
68
|
Cây giống các loài
cây keo
|
0602
|
90
|
90
|
TCVN 11570-1:2016:
Giống cây lâm nghiệp - Cây giống Keo - Phần 1: Keo tai tượng; TCVN 11570-2:2016 :
Cây giống Keo - Phần 2: Keo lai; TCVN 11570-3:2017 : Cây giống keo - Phần 3:
Keo lá liềm và Keo lá tràm.
|
69
|
Cây giống các loài
cây tràm
|
0602
|
90
|
90
|
TCVN 11871-1:2017:
Giống cây Lâm nghiệp - Cây giống tràm - Phần 1: Nhân giống bằng hạt.
|
70
|
Cây giống các loài
cây thông
|
0602
|
90
|
90
|
TCVN 11872-1:2017:
Giống cây Lâm nghiệp - Cây giống thông - Phần 1: Thông đuôi ngựa và Thông
caribê; TCVN 11872-3:2020 : Cây giống các loài Thông - Phần 3: Thông nhựa;
TCVN 11872-4:2020: Cây giống các loài Thông - Phần 4: Thông ba lá.
|
71
|
Cây giống các loài
cây lát
|
0602
|
90
|
90
|
TCVN 12714-8:2020:
Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 8: Lát hoa.
|
72
|
Cây giống các loài
cây sa mộc
|
0602
|
90
|
90
|
- 04-TCN-66-2002.
- Tuổi cây từ 12 - 16 tháng, chiều cao >25cm,
đường kính gốc từ 0,3 - 0,4 cm, cây sinh trưởng tốt, cân đối, lá xanh đậm,
thân thẳng, đã có 3 - 4 cành, không sâu bệnh, không cụt ngọn, chưa ra búp non
mới.
- Nhân giống bằng phương pháp gieo hạt.
|
73
|
Cây giống các loài
cây lim
|
0602
|
90
|
90
|
|
74
|
Cây sao đen giống
|
0602
|
90
|
90
|
TCVN 12714-4:2019:
Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 4: Sao đen.
|
75
|
Cây mỡ giống
|
0602
|
90
|
90
|
TCVN 12714-2:2019:
Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 2: Mỡ.
|
76
|
Cây bồ đề giống
|
0602
|
90
|
90
|
|
77
|
Cây dầu rái giống
|
0602
|
90
|
90
|
TCVN 12714-7:2020:
Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 7: Dầu rái.
|
78
|
Cây vối thuốc giống
|
0602
|
90
|
90
|
TCVN 12714-3:2019: Giống
cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 3: Vối thuốc.
|
79
|
Cây bời lời đỏ giống
|
0602
|
90
|
90
|
|
80
|
Cây bần chua giống
|
0602
|
90
|
90
|
Mã số nguồn giống: C.25.03
- Tên loài cây: Bần chua
(Sonneratiacaseolaris)
- Tiêu chuẩn kỹ thuật cây con xuất vườn:
+ Cây có kích thước bầu: 18 x 25 cm; Thời gian nuôi trong vườn ươm:
≥ 18 tháng; đường kính gốc: ≥ 0,6cm; chiều cao
vút ngọn: ≥ 90cm.
+ Cây có kích thước bầu: 25 x 30 cm; Thời gian nuôi trong vườn ươm: ≥ 24
tháng; đường kính gốc: ≥ 1cm; chiều cao vút ngọn: ≥ 120cm.
|
81
|
Cây quế giống
|
0602
|
90
|
90
|
04TCVN 23:2000. Nhân
giống bằng phương pháp gieo hạt; tuổi cây đến 24 tháng; chiều cao cây đến 30
cm; đường kính cổ rễ từ đến 0,5 cm; cây sinh trưởng tốt không bị sâu bệnh.
|
82
|
Cây đước đôi giống
|
0602
|
90
|
90
|
|
83
|
Cây cóc giống
|
0602
|
|
|
Cóc được ươm hạt.
|
84
|
Dâu giống
|
0602
|
|
|
Cành ghép, mắt ghép sử dụng làm giống.
|
85
|
Giống dưa, bầu, bí, khổ qua, rau cải
|
0602
|
|
|
Trồng bằng hạt giống.
|
86
|
Cây mai vàng giống
|
0602
|
|
|
Các loại cây trồng bản địa. Cây con ươn để
ghép (ghép cành, ghép bo, ghép gốc), cành ghép sử dụng làm giống.
|
87
|
Cây vú sữa giống
|
0602
|
|
|
Cành ghép, mắt ghép sử dụng làm giống.
|
88
|
Hạt giống của các
loài cây Bạch đàn
|
0604
|
20
|
90
|
TCVN 11571-1:2016.
|
89
|
Hạt giống của các
loài cây Keo
|
0604
|
20
|
90
|
TCVN 11570-1:2016 (cho keo tai tượng); TCVN
11570-2:2016 (cho keo lai).
|
90
|
Hạt giống cây
|
0604
|
20
|
90
|
Bao gồm các loại cây: Thông, Tràm, Lát, Sa mộc,
Lim, Hồi, Giổi, Mắc ca, Sơn Tra, Trám, Sao đen, Mỡ, Bồ đề, Dầu rái, Vối thuốc,
Bời lời đỏ, Trôm, Quế, Đước đôi, Bần chua và một số loại cây khác.
|
91
|
Cây cà phê chè đầu dòng
|
0607
|
10
|
|
- Gồm các loại: Lá xoài, Typica, Xanh lùn,
Bourbon, Thiện trường;
- Năm trồng/tuổi cây: 45 năm;
- Chiều cao cây 240 cm.
|
92
|
Khoai tây giống
|
0701
|
10
|
00
|
Bao gồm: Rosagold, Markies, KT1.
|
93
|
Đậu đũa giống
|
0713
|
35
|
10
|
10TCVN319-2003.
|
94
|
Ổi giống
|
0804
|
50
|
10
|
Các loại cây trồng bản địa. Cây con ươm để
ghép (ghép cành, ghép bo, ghép gốc), cành ghép sử dụng làm giống.
|
95
|
Chanh giống
|
0805
|
29
|
00
|
Bao gồm: Loại ươm hạt gốc ghép là chanh tàu
hay chanh núm và bo ghép là chanh không hạt; loại cành ghép, mắt ghép sử dụng
làm giống; loại chiết cành, ghép mắt tạo cây giống.
|
96
|
Mít giống
|
0810
|
90
|
|
- Ươm hạt gốc ghép là mít Thái hoặc mít ta, bo
ghép là mít Thái;
- Chiết cành, ghép mắt tạo cây giống;
- Các loại cây trồng bản địa. Cây con ươm để ghép (ghép cành, ghép bo, ghép gốc),
cành ghép sử dụng làm giống.
|
97
|
Nhóm ngô giống
|
1005
|
10
|
00
|
- Ngô lai gồm: LVN 10, LVN 885, CS71, LVN 669,
NK6101, CS71, HT119, DTC6869, NK6253, 9898C, Pioneer brand P4124, C.P.512,
Pioneer brand P4554, C.P.811, PAC139, NK6253, MK668, GL-787, 9919C.
- Ngô nếp lai ADI668, VH686, Sticky 03, HANA
685, ADI688, Fancy 34.
- Giống ngô ngọt Hi-brix 53, 58, Honey 10,
HANA 01836.
|
98
|
Giống lúa nguyên chủng
|
1006
|
10
|
10
|
- TCCS 01:2015/TTGNN-TLG.
- Gồm các loại: OM4900 NC; OM5451 NC; OM6976
NC; 13/2; HT1; KD18; Q5
- Độ sạch, khối lượng ≥ 99 %. Hạt khác giống
có thể phân biệt được, số hạt ≤ 0,05%. Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg ≤ 5. Tỷ
lệ nẩy mầm, số hạt ≥ 80%. Độ ẩm, khối lượng ≤ 13,5%.
|
99
|
Giống lúa xác nhận
|
1006
|
10
|
10
|
- TCCS 10:2015/TTGNN.
- Gồm loại IR50404 XN1; Jasmine 85 XN1; OM4900
XN1; OM5451 XN1; OM6976 XN1; OM7347 XN1
- Độ sạch, khối lượng ≥ 99,0%. Hạt khác giống
có thể phân biệt được, số hạt ≤ 0,3% . Hạt cỏ dại nguy hại, số hạt/kg ≤ 10. Tỷ
lệ nẩy mầm, số hạt ≥ 80%. Độ ẩm, khối lượng ≤ 13,5%.
|
100
|
Giống lúa gieo trồng hàng năm
|
1006
|
10
|
10
|
- Theo TCVN; QCVN 01- 54:2011/BNNPTNN;
- Bao gồm: HC95; J02-NC, XN; Nam Định 5; CS6-NĐ; M1-NĐ; KOJI; hương cốm 4; hồng
đức 9; KD18, ải 32, hương thơm số 1, Q5, kim cương 90, ĐT 52, ĐT 37, TBR45,
TBR225, BC 15, thái xuyên, bao thai, ST24, khang dân đột biến, tẻ râu.... lúa
lai (VL 20, LC 12, LC 270, LC 25, VT404, VT505, quốc tế 1, lai thơm 6).
|
101
|
Giống lúa lai ba dòng
|
1006
|
10
|
10
|
Theo Quy chuẩn Việt Nam về chất lượng hạt giống
lúa lai ba dòng:
QCVN 01-50: 2011/BNNPTNT.
Gồm các loại: GS55, SL8H-GS9, 6129 vàng,
LY2099.
|
102
|
Giống lúa lai hai dòng
|
1006
|
10
|
10
|
Theo Quy chuẩn Việt Nam về chất lượng hạt giống
lúa lai hai dòng:
QCVN 01-50:2011/BNNPTNT.
Gồm các loại: TH3-5, Nhị ưu 838.
|
103
|
Giống lúa Nếp
|
1006
|
10
|
10
|
Phục tráng từ giống địa phương theo
QCVN 01-54:2011/BNNPTNT;
Gồm: nếp cái hoa vàng, nếp AG, N32.
|
104
|
Giống lúa tẻ râu
|
1006
|
10
|
10
|
- Phục tráng từ nguồn gốc giống bản địa theo
TCN 10TCN 395:2006 Lúa thuần.
- Gồm: cấp siêu nguyên chủng; cấp nguyên chủng; cấp xác nhận; Xi23 nguyên chủng.
|
105
|
Hạt lạc giống
|
1202
|
30
|
00
|
QCVN 01-48: 2011/BNNPTNT;
TCVN 5280:1990 .
|
106
|
Hạt hướng dương
|
1206
|
00
|
00
|
TCVN 9612:2013, ISO 10565:1998.
|
107
|
Hạt dưa leo giống
|
1209
|
91
|
90
|
10TCN319-2003.
|
108
|
Hạt giống thuốc lá
|
1209
|
29
|
90
|
TCVN 10848:2015.
|
109
|
Củ cải đường giống
|
1212
|
91
|
00
|
TCVN 8811:2011.
|
110
|
Mía đường giống
|
1212
|
93
|
10
|
Các giống bản địa; giống mới chọn tạo, nhập nội
được công nhận phổ biến cho sản xuất (như: ROC26, HB1, QN-01, LK92-11, KK3).
TCVN 12369:2018. Hom để làm giống.
|
111
|
Rong biển
|
1212
|
29
|
|
Gồm các loại: bắp sú, bành mai, câu chân vịt,
câu chi, câu chỉ vàng, câu cước, mơ, rong đỏ, tảo biển.
Nhóm đối tượng giống nuôi nước mặn/lợ.
|
112
|
Phân bón
|
2012
|
|
|
Dạng bột, dạng viên, bón rễ, ISO 9001:2015.
|
113
|
Bã sắn
|
2303
|
10
|
10
|
Hàm lượng ẩm đến 13%, hàm lượng tinh bột lớn
hơn 40%, hàm lượng chất xơ 30 - 35%, hàm lượng tro tổng đến 2%. Được sấy khô.
Làm thức ăn cho động vật nhai lại, sản xuất thức ăn chăn nuôi có giá trị cao
từ bã sắn, dùng làm phân bón.
|
114
|
Poly aluminium chloride (PAC)
|
2827
|
32
|
|
TCCS:14:2020/HCBH,
CBHQ 07:2022/HCBH.
Al2O3 ≥ 10,17%.
|
115
|
Formalin
|
2912
|
11
|
10
|
Formaldehydc: 37 ± 0,5%. Methanol: 0,4% max.
Axit formic: 0,03% max.
|
116
|
Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc
chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách
pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật
|
3101
|
|
|
- Nguồn gốc: Từ thực vật, động vật và các nguồn
khác.
- Bao gồm: Phân bón hữu cơ; phân bón hữu cơ-vi
sinh; phân bón hữu cơ-sinh học; phân bón hữu cơ cải tạo đất; phân bón sinh học;
phân bón sinh học cải tạo đất; phân bón có khả năng tăng miễn dịch cây trồng;
phân bón có chất điều hòa sinh trưởng.
|
117
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ
|
3102
|
|
|
Gồm phân Ure và các loại khác.
|
118
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa
phosphat (phân lân).
|
3103
|
|
|
Gồm:
- Supephosphat: Chứa diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ
35% trở lên tính theo trọng lượng.
- Phân phosphat đã nung: có bổ sung chất tăng
hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật có ích, các nguyên
tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng.
- Loại khác.
|
119
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali
|
3104
|
|
|
Gồm:
- Kali sulphat
- Loại khác: Kể cả kali clorua, kali sulphat
có bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng, chất hữu cơ, chất sinh học, vi sinh vật
có ích, các nguyên tố dinh dưỡng trung lượng, vi lượng.
|
120
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba
nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác.
|
3105
|
|
|
Gồm:
- Supephosphat và phân phosphat đã nung;
- Diamoni hydro orthophosphat (diamoni phosphat);
- Amoni dihydro orthophosphat (monoamoni
phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat (diamoni
phosphat);
- Loại khác: Kể cả phân bón trung lượng (trừ
magie sunphat dạng tinh khiết), phân bón vi lượng, phân bón có đất hiếm, phân
bón vô cơ cải tạo đất.
|
121
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
3808
|
|
|
- Các sản phẩm thuốc BVTV có mã HS 3808; có
tên trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam; được cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc BVTV và Giấy chứng nhận đăng ký thuốc
BVTV.
Bao gồm:
- Thuốc trừ côn trùng;
- Thuốc trừ nấm;
- Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy; mầm và thuốc
điều hòa sinh trưởng cây trồng;
- Thuốc khử trùng;
- Loại khác.
|
Thông tư 01/2023/TT-BKHĐT về Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 01/2023/TT-BKHĐT ngày 14/04/2023 về Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
12.006
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|