ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 576/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày 08 tháng 03 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐẶC THÙ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP , ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14 tháng 5 năm 2023 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP, ngày 07 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP , ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
5275/QĐ-BNN-VP , ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc Ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và
phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
178/QĐ-BNN-LN , ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
240/QĐ-BNN-LN , ngày 10 tháng 01 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 449/TTr-SNN ngày 04
tháng 03 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm
theo Quyết định này 126 thủ tục hành chính chuẩn hóa, 10 thủ tục
hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương. Cụ
thể:
- 100 thủ tục hành
chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- 02 thủ tục hành
chính mới lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và
Công nghệ;
- 13 thủ tục hành
chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- 11 thủ tục hành
chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- 06 thủ tục hành
chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- 04 thủ tục hành
chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều
2. Các Quyết định công bố danh mục, thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình
Dương trước đây hết hiệu lực thi hành.
Điều
3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục
KSTTHC);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, NC, KT, HCC;
- Lưu: VT, HKSTT.
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Minh
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/ ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 576/QĐ-UBND ngày
08 tháng 03 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN 1 - DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
1.011470
|
Phê duyệt Phương án
khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn
trồng rừng
|
01
|
2
|
3.000198
|
Công nhận, công nhận lại
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
07
|
3
|
3.000160
|
Phân loại doanh nghiệp
chế biến và xuất khẩu gỗ
|
14
|
4
|
3.000159
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ
trước khi xuất khẩu
|
28
|
5
|
3.000152
|
Quyết định chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
34
|
6
|
1.007918
|
Phê duyệt, điều chỉnh,
thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án
do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
41
|
7
|
1.007917
|
Phê duyệt Phương án trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
57
|
8
|
1.007916
|
Chấp thuận nộp tiền trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
64
|
9
|
1.004815
|
Đăng ký mã số cơ sở
nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II
và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
74
|
10
|
1.000084
|
Phê duyệt Đề án du lịch
sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý
|
87
|
11
|
1.000081
|
Phê duyệt Đề án du lịch
sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ
thuộc địa phương quản lý
|
89
|
12
|
1.000071
|
Phê duyệt chương trình,
dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển
rừng cấp tỉnh
|
91
|
13
|
1.000065
|
Chuyển loại rừng đối với
khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
93
|
14
|
1.000058
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ
môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa
giới hành chính của một tỉnh)
|
95
|
15
|
1.000055
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
98
|
16
|
1.000047
|
Phê duyệt phương án
khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
121
|
17
|
1.000045
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
126
|
II. LĨNH VỰC PHÒNG,
CHỐNG THIÊN TAI
|
18
|
1.008410
|
Điều chỉnh Văn kiện viện
trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền
quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
164
|
19
|
1.008409
|
Phê duyệt Văn kiện viện
trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền
quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
166
|
20
|
1.008408
|
Phê duyệt việc tiếp nhận
viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
169
|
III. LĨNH VỰC THÚ Y
|
21
|
1.011475
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
171
|
22
|
1.011479
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
183
|
23
|
1.011478
|
Cấp Giấy chứng nhận
vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
187
|
24
|
1.011477
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
199
|
25
|
2.002132
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng
nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)
|
203
|
26
|
1.005319
|
Cấp lại Chứng chỉ hành
nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin
liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh
|
210
|
27
|
1.004839
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
213
|
28
|
1.004022
|
Cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc thú y
|
216
|
29
|
2.001064
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ
hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
(gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên
quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật;
buôn bán thuốc thú y)
|
219
|
30
|
1.002338
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
224
|
31
|
2.000873
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
231
|
32
|
1.001686
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
237
|
IV. LĨNH VỰC CHĂN
NUÔI
|
33
|
1.008126
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
|
242
|
34
|
1.008127
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
|
251
|
35
|
1.008128
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
255
|
36
|
1.008129
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
260
|
V. LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
37
|
1.004918
|
Cấp, cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản
bố mẹ)
|
263
|
38
|
1.004915
|
Cấp, cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường
nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài)
|
268
|
39
|
1.004913
|
Cấp, cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
273
|
40
|
1.004680
|
Xác nhận nguồn gốc loài
thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng
|
276
|
41
|
1.004656
|
Xác nhận nguồn gốc loài
thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ
tự nhiên
|
282
|
42
|
1.004697
|
Cấp, cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
286
|
43
|
1.003681
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
291
|
44
|
1.004344
|
Cấp văn bản chấp thuận
đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
295
|
45
|
1.004692
|
Cấp, cấp lại giấy xác
nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
298
|
46
|
1.004359
|
Cấp, cấp lại giấy phép
khai thác thủy sản
|
302
|
47
|
1.003650
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá
|
306
|
48
|
1.003634
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá
|
313
|
VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
49
|
2.001827
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
317
|
50
|
2.001823
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông,
lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết
hạn).
|
324
|
51
|
2.001241
|
Cấp giấy chứng nhận xuất
xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
331
|
52
|
2.001838
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát
thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh
vỏ
|
334
|
VII. LĨNH VỰC BẢO HIỂM[1]
|
53
|
2.002169
|
Chi trả phí bảo hiểm
nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
|
336
|
54
|
1.005411
|
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ
phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
|
340
|
VIII. LĨNH VỰC KHOA
HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
|
55
|
1.009478
|
Đăng ký công bố hợp quy
đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
344
|
IX. LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP
|
56
|
1.003618
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
348
|
57
|
1.003388
|
Công nhận doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
350
|
58
|
1.003371
|
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
357
|
59
|
1.011647
|
Công nhận vùng nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
364
|
X. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
60
|
1.008003
|
Cấp Quyết định, phục hồi
Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
372
|
61
|
1.011999
|
Thu hồi thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
382
|
62
|
1.012000
|
Thu hồi giấy chứng nhận
tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá
nhân
|
384
|
63
|
1.012001
|
Cấp Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng
|
386
|
64
|
1.012002
|
Cấp lại Thẻ giám định
viên quyền đối với giống cây trồng
|
391
|
65
|
1.012003
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ
chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
396
|
66
|
1.012004
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
401
|
XI. LĨNH VỰC BẢO VỆ
THỰC VẬT
|
67
|
1.007931
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
406
|
68
|
1.007932
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
411
|
69
|
1.007933
|
Xác nhận nội dung quảng
cáo phân bón
|
416
|
70
|
1.003984
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm
dịch thực vật
|
420
|
71
|
1.004363
|
Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
424
|
72
|
1.004346
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
432
|
73
|
1.004509
|
Cấp Giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
438
|
74
|
1.004493
|
Cấp Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm
quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
442
|
XII. LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
75
|
2.001804
|
Phê duyệt phương án, điều
chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa
bàn UBND tỉnh quản lý
|
445
|
76
|
1.004427
|
Cấp giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới;
Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
447
|
77
|
2.001796
|
Cấp giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
450
|
78
|
2.001795
|
Cấp giấy phép nổ mìn và
các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
453
|
79
|
2.001793
|
Cấp giấy phép hoạt động
của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của
UBND tỉnh
|
456
|
80
|
1.004385
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
459
|
81
|
2.001791
|
Cấp giấy phép nuôi trồng
thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
462
|
82
|
1.003921
|
Cấp lại giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất,
bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
465
|
83
|
1.003893
|
Cấp lại giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên
chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách,
cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
468
|
84
|
1.003880
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi
đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
472
|
85
|
1.003870
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi:
Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
475
|
86
|
1.003867
|
Phê duyệt, điều chỉnh
quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa
do UBND tỉnh quản lý
|
478
|
87
|
2.001426
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi:
Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu,
vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng
sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
488
|
88
|
2.001401
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi:
Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới,
trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
491
|
89
|
1.003232
|
Thẩm định, phê duyệt,
điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh
|
494
|
90
|
1.003221
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
496
|
91
|
1.003211
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình
thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
498
|
92
|
1.003203
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
500
|
93
|
1.003188
|
Phê duyệt phương án bảo
vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
502
|
XIII. LĨNH VỰC KINH
TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
94
|
1.003727
|
Công nhận làng nghề
truyền thống
|
504
|
95
|
1.003712
|
Công nhận nghề truyền
thống
|
517
|
96
|
1.003695
|
Công nhận làng nghề
|
509
|
97
|
1.003524
|
Kiểm tra chất lượng muối
nhập khẩu
|
511
|
98
|
1.003486
|
Kiểm tra nhà nước về an
toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
515
|
99
|
1.003397
|
Hỗ trợ dự án liên kết
(cấp tỉnh)
|
520
|
XIV. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
|
100
|
2.000746
|
Nghiệm thu hoàn thành
các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh)
|
530
|
B. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
1
|
1.012074
|
Giao quyền đăng ký đối
với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng
ngân sách nhà nước
|
533
|
2
|
1.012075
|
Quyết định cho phép tổ
chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ
khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
536
|
C. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
1.011471
|
Phê duyệt Phương án
khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
539
|
2
|
3.000175
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ
trước khi xuất khẩu
|
542
|
3
|
1.007919
|
Phê duyệt, điều chỉnh,
thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án
do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
548
|
4
|
3.000250
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp
có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái
|
564
|
II. LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
5
|
2.001627
|
Phê duyệt, điều chỉnh
quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa
do UBND cấp tỉnh phân cấp
|
576
|
6
|
1.003471
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND
huyện
|
586
|
7
|
1.003459
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình
thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
588
|
8
|
1.003456
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện
(trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
590
|
9
|
1.003347
|
Thẩm định, phê duyệt,
điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm
quyền của UBND huyện
|
592
|
III. LĨNH VỰC KINH TẾ
HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
10
|
1.003434
|
Hỗ trợ dự án liên kết
(cấp huyện)
|
594
|
IV. LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP
|
11
|
1.003605
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương (cấp huyện)
|
604
|
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN[2]
|
12
|
2.001827
|
Cấp Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.
|
606
|
13
|
2.001823
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy
chứng nhận ATTP hết hạn).
|
613
|
D. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. LĨNH VỰC PHÒNG,
CHỐNG THIÊN TAI
|
1
|
2.002163
|
Đăng ký kê khai số lượng
chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
620
|
2
|
2.002162
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
622
|
3
|
2.002161
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
625
|
4
|
1.010092
|
Trợ cấp tiền tuất, tai
nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho
lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
636
|
5
|
1.010091
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh,
trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong
trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
641
|
II. LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT
|
6
|
1.008004
|
Chuyển đổi cơ cấu cây
trồng trên đất trồng lúa
|
646
|
III. LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
7
|
2.001621
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng
phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp
pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
650
|
8
|
1.003446
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình
thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
653
|
9
|
1.003440
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
655
|
IV. LĨNH VỰC BẢO HIỂM
|
10
|
1.005412
|
Phê duyệt đối tượng được
hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
|
657
|
11
|
1.003596
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương (cấp xã)
|
661
|
Đ. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Trang
|
I. LĨNH VỰC KINH TẾ
HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
1.009298
|
Công nhận danh hiệu
“Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”
|
663
|
2
|
1.009299
|
Công nhận danh hiệu “Thợ
giỏi tỉnh Bình Dương”
|
676
|
3
|
1.009300
|
Công nhận danh hiệu
“Người có công đưa nghề mới về địa phương”
|
690
|
4
|
1.009301
|
Thu hồi giấy công nhận
danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”, “Người có
công đưa nghề mới về địa phương”
|
703
|
5
|
1.009302
|
Thu hồi giấy công nhận
nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống
|
705
|
II. LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP
|
6
|
1.009304
|
Đăng ký hỗ trợ việc
áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) trong
nông, lâm sản và thủy sản.
|
707
|
E. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. LĨNH VỰC KINH TẾ
HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
1.009305
|
Công nhận danh hiệu
“Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”
|
711
|
2
|
1.009306
|
Công nhận danh hiệu “Thợ
giỏi tỉnh Bình Dương”
|
725
|
3
|
1.009307
|
Công nhận danh hiệu
“Người có công đưa nghề mới về địa phương”
|
739
|
4
|
1.009308
|
Thu hồi giấy công nhận
danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”, “Người có
công đưa nghề mới về địa phương”
|
753
|
PHẦN 2
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 756/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 03 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
A. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
I.
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
1.
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật
rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
1.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ
Chủ rừng hoặc tổ chức, cá
nhân được chủ rừng ủy quyền hoặc tổ chức, cá nhân được giao khai thác tận dụng
đối với diện tích rừng do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý nộp hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến hoặc trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích 01 bộ hồ
sơ đến:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để phê duyệt phương án khai thác
đối với trường hợp không thuộc quy định tại các điểm a, b, c khoản 2 Điều 6
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 4 Điều 2
Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT).
Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quầy số 37-38, tầng 1,
tháp A, Trung tâm Hành chính tỉnh Bình Dương.
- Cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng để phê duyệt phương án khai
thác chính, khai thác tận dụng, khai thác tận thu gỗ loài thực vật rừng thông
thường từ rừng sản xuất là rừng trồng do Nhà nước là đại diện chủ sở hữu.
Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: Bộ phận một cửa kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính đầy đủ của
thành phần hồ sơ. Nếu trường hợp hồ sơ không đủ thành phần hồ sơ, thông báo
ngay bằng Biểu mẫu của Bộ phận một cửa và nêu rõ lý do.
- Trường hợp nộp hồ sơ
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua môi trường điện tử: Bộ phận một cửa xem
xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đầy đủ, thông báo
ngay bằng Biểu mẫu của Bộ phận một cửa và nêu rõ lý do.
Bước 3: Thẩm định
Trong thời hạn 10 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng phê duyệt Phương án khai thác
lâm sản và trả kết quả cho chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân được chủ rừng ủy quyền
hoặc tổ chức, cá nhân được giao khai thác tận dụng đối với diện tích rừng do Ủy
ban nhân dân cấp xã quản lý; trường hợp không phê duyệt thì thông báo bằng văn
bản và nêu rõ lý do.
Bước 4: Trả kết quả
Tổ chức, cá nhân đến ngày
hẹn trong phiếu biên nhận, nộp giấy biên nhận tại nơi nộp hồ sơ để nhận kết quả
hoặc nhận kết quả tại nhà (nếu tổ chức, cá nhân đăng ký dịch vụ chuyển trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính tại địa chỉ yêu cầu).
1.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tuyến,
qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Trả kết quả trực tiếp tại
nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích theo yêu cầu hoặc qua
môi trường mạng.
1.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
(i) Hồ sơ gửi Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
- Bản chính Đơn đề nghị
phê duyệt Phương án khai thác theo Mẫu
số 10 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ;
- Bản chính Phương án
khai thác theo Mẫu số 11 Phụ lục
III ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ;
- Bản sao quyết định chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
hoặc bản sao quyết định phê duyệt dự án lâm sinh hoặc tài liệu chứng minh việc
thực hiện các biện pháp lâm sinh hoặc chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học
được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đối với các trường hợp: Khai thác tận dụng
gỗ loài thực vật rừng thông thường từ rừng tự nhiên, rừng sản xuất là rừng trồng
do Nhà nước đại diện chủ sở hữu, rừng phòng hộ là rừng trồng, rừng đặc dụng là
rừng trồng; thu thập mẫu vật thực vật rừng thông thường phục vụ nghiên cứu khoa
học và công nghệ từ rừng đặc dụng.
(ii) Hồ sơ gửi Cơ quan
có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
- Bản chính Đơn đề nghị
phê duyệt Phương án khai thác theo Mẫu
số 10 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT .
- Bản chính Phương án
khai thác theo Mẫu số 11 Phụ lục
III ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT .
- Bản sao quyết định chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt
hoặc bản sao quyết định phê duyệt dự án lâm sinh hoặc tài liệu chứng minh việc
thực hiện các biện pháp lâm sinh hoặc chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học
được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đối với trường hợp khai thác tận dụng gỗ
loài thực vật rừng thông thường từ rừng sản xuất là rừng trồng do Nhà nước là đại
diện chủ sở hữu.
b) Số lượng: 01 bộ hồ sơ.
1.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Chủ rừng hoặc tổ chức,
cá nhân được chủ rừng ủy quyền hoặc tổ chức, cá nhân được giao khai thác tận dụng
đối với diện tích rừng do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý.
1.6. Cơ quan giải quyết
thủ tục hành chính:
* Cơ quan có thẩm quyền
quyết định theo quy định: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan
có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng.
* Cơ quan hoặc người có
thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
* Cơ quan trực tiếp thực
hiện TTHC: Chi cục Kiểm lâm.
1.7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Phê duyệt Phương án
khai thác lâm sản theo Mẫu số
11 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT .
1.8. Phí, lệ phí (nếu
có): Không.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Đơn đề nghị phê duyệt
Phương án khai thác theo Mẫu số 10
tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT .
- Phương án khai thác
theo Mẫu số 11 tại Phụ lục III
ban hành kèm theo Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT .
1.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không
1.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
- Thông tư số
22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp.
Mẫu
số 10
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ PHÊ DUYỆT
PHƯƠNG ÁN (*)
(1) ……..……………..
Kính gửi (2): ……………………………………………………………
1.
Thông tin chủ rừng:
a) Tên chủ rừng (3):..................................................................................................
- Số
GCN/MSDN/GPTL/ĐKHĐ/CCCD/CMND/HC (4): ………..………....…..…………..
c)
Địa chỉ chủ rừng (5):.............................................................................................
d)
Số điện thoại:........................................; Địa chỉ
Email:.....................................
2.
Nội dung đề nghị phê duyệt: Phương án khai
thác (1)
…………..…….……...…………………………………………………………..
3.
Tài liệu gửi kèm:
-
Bản chính Phương án (1)…….......................................................................…….
-
Tài liệu khác (nếu
có)..........................................................................................
……….., ngày ….... tháng …..… năm …...
CHỦ RỪNG
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu đối với tổ chức)
|
Ghi chú:
(*) Mẫu này do chủ rừng lập
khi đề nghị cơ quan có thẩm quyền phê duyệt Phương án khai thác gỗ/thực vật rừng
thông thường/động vật rừng thông thường từ tự nhiên/thu thập mẫu vật loài thực
vật rừng thông thường.
(1) Ghi trường một trong các trường hợp khai thác cụ thể theo
quy định tại khoản 1 Điều 6 Thông tư này hoặc trường hợp khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên.
(2) Ghi rõ tên cơ quan phê duyệt theo quy định tại khoản 2 Điều
6 hoặc khoản 1 Điều 7 Thông tư này.
(3) Ghi tên bằng tiếng Việt hoặc tên giao dịch bằng tiếng Anh
(nếu có) đối với tổ chức hoặc ghi đầy đủ họ tên đối với cá nhân.
(4) Ghi Số giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/mã số doanh nghiệp/giấy
phép thành lập/đăng ký hoạt động đối với tổ chức; số căn cước công dân/hộ chiếu
đối với cá nhân.
(5) Ghi rõ địa chỉ trên giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/doanh
nghiệp hoặc Giấy phép thành lập/đăng ký hoạt động với tổ chức; địa chỉ thường
trú trên thẻ căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân.
[1] Do Bộ Tài chính
công bố tại Quyết định số: 1707/QĐ-BTC , ngày 29/8/2019
[2] Được phân cấp thực
hiện tại: Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương và Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương