ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 966/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày 19
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 586/TTr-STTTT ngày 15 tháng 4
năm 2024.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố và phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và
Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, cụ thể
như sau:
1. Danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung: 09 thủ tục hành chính. Nội dung cụ thể của từng
thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 4
năm 2024 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông (Chi tiết, tại Phụ lục I đính kèm).
2. Phê duyệt 03 quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Chi tiết, tại Phụ lục II đính kèm).
3. Bãi bỏ 03 thủ tục hành
chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Thông tin và Truyền thông (Chi tiết, tại Phụ lục III đính kèm.
Điều 2. Trách nhiệm
thực hiện
1. Giao Sở Thông tin
và Truyền thông có trách nhiệm thực hiện, cung cấp nội dung thủ tục hành chính
để Trung tâm Phục vụ hành chính công niêm yết công khai, hướng dẫn, tổ chức
tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
theo quy định. Cập nhật/gỡ bỏ nội dung thủ tục hành chính, quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. Hoàn thành ngay sau khi nhận được Quyết
định này.
2. Văn phòng UBND
tỉnh có trách nhiệm cập nhật công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND
tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.
Điều
3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, NC-KSTTHC,(01b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Hùng
|
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm
theo Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (đồng)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC XUẤT
BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
|
1
|
Cấp giấy phép xuất
bản tài liệu không kinh doanh
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hải Dương (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Phí thẩm định nội
dung tài liệu để cấp giấy phép:
- Tài liệu in trên
giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn;
- Tài liệu điện tử
dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút;
- Tài liệu điện tử
dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút.
|
- Luật Xuất bản
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh
doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hải Dương (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không có
|
Luật Xuất bản ngày
20/11/2012;
- Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hải Dương (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không có
|
Luật Xuất bản ngày
20/11/2012;
- Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
4
|
Cấp đổi giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hải Dương (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không có
|
Luật Xuất bản ngày
20/11/2012;
- Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
5
|
Cấp giấy phép in gia
công xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
10 ngày kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hải Dương (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành
phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không có
|
Luật Xuất bản ngày
20/11/2012;
- Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
6
|
Cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hải Dương (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
50.000 đồng/hồ sơ
(Theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính)
|
- Luật Xuất bản
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh
doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT
|
7
|
Cấp giấy phép tổ
chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hải Dương (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không có
|
- Luật Xuất bản
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
8
|
Cấp giấy xác nhận đăng
ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hải Dương (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không có
|
- Luật Xuất bản
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
9
|
Cấp lại giấy xác nhận
đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hải Dương (Tầng 1 Thư viện tỉnh, đường Tôn Đức Thắng, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không có
|
- Luật Xuất bản
ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
PHỤ
LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm
theo Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1.
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
1.1. Thời hạn giải
quyết: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
1.2. Sơ đồ Quy trình
giải quyết
1.3. Diễn giải quy
trình
a) Tiếp nhận hồ sơ
- Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.
- Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận, thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ
theo quy định thì tiếp nhận gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và
chuyển bàn giao hồ sơ cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản trong thời gian
½ ngày làm việc.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy
đủ thì cán bộ tiếp nhận lập phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá
nhân.
b) Thẩm định và xem
xét, ký duyệt hồ sơ
- Phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và
tiến hành thẩm định, giải quyết hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không hợp
lệ, trong thời hạn 1,5 ngày làm việc phòng Thông tin – Báo chí - Xuất bản có
văn bản thông báo bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ nếu không đủ điều
kiện.
- Nếu hồ sơ hợp lệ,
trong thời hạn 03 ngày làm việc phòng Thông tin – Báo chí
- Xuất bản thẩm định hồ
sơ phải báo cáo kết quả thẩm định trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết hồ sơ.
- Trong thời hạn 01 ngày
làm việc, Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt hồ sơ và chuyển cho Văn thư Sở.
- Trong thời hạn ½
ngày làm việc, Văn thư Sở chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công của tỉnh
c) Trả kết quả
Công chức Sở Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trực nhận kết quả xem xét
chuyển kết quả bàn giao cho Bộ phận Hướng dẫn tiếp nhận và Trả kết quả của
Trung tâm Phục vụ hành chính công trả cho tổ chức, cá nhân.
2.
Thủ tục Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
2.1. Thời hạn giải
quyết: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
1.2. Sơ đồ Quy trình
giải quyết
1.3. Diễn giải quy
trình
a) Tiếp nhận hồ sơ
- Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.
- Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận, thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ
theo quy định thì tiếp nhận gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và
chuyển bàn giao hồ sơ cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản trong thời gian
½ ngày làm việc.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy
đủ thì cán bộ tiếp nhận lập phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá
nhân.
b) Thẩm định và xem
xét, ký duyệt hồ sơ
- Phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và
tiến hành thẩm định, giải quyết hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không hợp
lệ, trong thời hạn 1,5 ngày làm việc phòng Thông tin – Báo chí - Xuất bản có
văn bản thông báo bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ nếu không đủ điều
kiện.
- Nếu hồ sơ hợp lệ,
trong thời hạn 03 ngày làm việc phòng Thông tin – Báo chí
- Xuất bản thẩm định hồ
sơ phải báo cáo kết quả thẩm định trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết hồ sơ.
- Trong thời hạn 01 ngày
làm việc, Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt hồ sơ và chuyển cho Văn thư Sở.
- Trong thời hạn ½ ngày
làm việc, Văn thư Sở chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
c) Trả kết quả
Công chức Sở Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trực nhận kết quả xem xét
chuyển kết quả bàn giao cho Bộ phận Hướng dẫn tiếp nhận và Trả kết quả của
Trung tâm Phục vụ hành chính công trả cho tổ chức, cá nhân.
3. Thủ tục Cấp lại
giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
3.1. Thời hạn giải
quyết: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
3.2. Sơ đồ Quy trình
giải quyết
1.3. Diễn giải quy
trình
a) Tiếp nhận hồ sơ
- Tổ chức, cá nhân
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh hoặc trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.
- Cán bộ tiếp nhận hồ
sơ của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận, thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ
theo quy định thì tiếp nhận gửi giấy hẹn/mã hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và
chuyển bàn giao hồ sơ cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản trong thời gian
½ ngày làm việc.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy
đủ thì cán bộ tiếp nhận lập phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá
nhân.
b) Thẩm định và xem
xét, ký duyệt hồ sơ
- Phòng Thông tin -
Báo chí - Xuất bản tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và
tiến hành thẩm định, giải quyết hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không hợp
lệ, trong thời hạn 1,5 ngày làm việc phòng Thông tin – Báo chí - Xuất bản có
văn bản thông báo bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ nếu không đủ điều
kiện.
- Nếu hồ sơ hợp lệ,
trong thời hạn 03 ngày làm việc phòng Thông tin – Báo chí
- Xuất bản thẩm định hồ
sơ phải báo cáo kết quả thẩm định trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải
quyết hồ sơ.
- Trong thời hạn 01 ngày
làm việc, Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt hồ sơ và chuyển cho Văn thư Sở.
- Trong thời hạn ½ ngày
làm việc, Văn thư Sở chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công của tỉnh
c) Trả kết quả
Công chức Sở Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trực nhận kết quả xem xét
chuyển kết quả bàn giao cho Bộ phận Hướng dẫn tiếp nhận và Trả kết quả của
Trung tâm Phục vụ hành chính công trả cho tổ chức, cá nhân.
PHỤ
LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ
|
Ghi
chú
|
1
|
2.001584.000.00.00.H23
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT
ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT
ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
Đã công bố tại Quyết
định số 1231/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương về việc công
bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh
Hải Dương
|
2
|
1.003114.000.00.00.H23
|
Cấp
giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát
hành xuất bản phẩm
|
Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT
ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT
ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
Đã công bố tại Quyết
định số 95/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương về việc công
bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thẩm quyền giải quyết của Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương
|
3
|
1.008201.000.00.00.H23
|
Cấp
lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát
hành xuất bản phẩm
|
Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT
ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số01/2020/TT-BTTTT
ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
II.
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH BỊ BÃI BỎ