|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3814/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
23/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3814/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh,
ngày 23
tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (CÁC LĨNH VỰC:
TRỒNG TRỌT; BẢO VỆ THỰC VẬT) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định
số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính
trên môi trường điện tử;
Căn cứ
Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc
tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu
chính công ích;
Căn cứ
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề
nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 2656/SNN-TCCB
ngày 27/10/2021 và Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 1788/SKHCN-TĐC ngày
12/11/2021.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố
kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ; 02 (hai) thủ tục hành
chính lĩnh vực Trồng trọt và 08 (tám) thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực
vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh
Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh
(Trung tâm Công báo - Tin học) và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết
định này, trong thời hạn 05 ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh để
áp dụng thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế
Danh mục và Quy trình nội bộ các thủ tục hành chính tại Quyết định số
1864/QĐ-UBND ngày 19/4/2021; thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5 lĩnh
vực Bảo vệ thực vật tại Quyết định số 3049/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của UBND
tỉnh; bãi bỏ Danh mục và Quy trình nội bộ các thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật tại Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND
tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc:
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC2.
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH (CÁC LĨNH VỰC: TRỒNG TRỌT; BẢO VỆ THỰC VẬT) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3814/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC
TRỒNG TRỌT (02 TTHC)
|
1
|
Cấp Quyết
định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính.
|
- Trường
hợp 1 (TH1): Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: 25
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường
hợp 2 (TH2): Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng:
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A,
đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
- Đối với
Công nhận cây đầu dòng:
+ Phí: 2.400.000
đồng
+ Lệ
phí: Không.
- Đối
với công nhận vườn cây; phục hồi cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: Không quy
định
|
- Luật
Trồng trọt năm 2018.
- Nghị
định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 về việc quy định chi tiết một số điều
của Luật Trồng trọt về giống và canh tác.
- Nghị quyết
số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc mức thu,
miễn giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền của HĐND tỉnh Hà Tĩnh.
- Quyết định
số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc
Ban hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển
nông thôn.
|
2
|
Đăng ký
công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Phí:
Không
- Lệ phí:
150.000 đồng/Đăng ký
|
- Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007.
- Luật
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006.
- Nghị
định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
- Nghị
định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị
định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Thông
tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông
tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TTBKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa
học và Công nghệ quy định công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp
với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông
tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
- Thông
tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
chi tiết và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018, Nghị định số
154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01/11/2017
của Chính phủ.
- Quyết
định số 1299/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/3/2021 về việc công bố thủ tục hành chính
lĩnh vực Khoa học, công nghệ và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
III
|
LĨNH VỰC
BẢO VỆ THỰC VẬT (08 TTHC)
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A,
đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
- Phí
thẩm định: 800.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Lệ
phí: Không.
|
- Luật
Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
- Nghị
định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu
tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật
rừng thông thường; chăn nuôi thủy sản; thực phẩm;
- Nghị
định số 123/2018/NĐ/CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị Định quy định về đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông
tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
về quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Quyết
định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về
việc Ban hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát
triển nông thôn.
- Quyết
định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức
phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông
nghiệp, Thủy sản, Quản lý chất lượng Nông lâm và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
- Phí thẩm
định: 800.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Lệ
phí: Không.
|
Như trên
|
3
|
Cấp Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp tỉnh)
|
10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
- Phí
thẩm định: 600.000 đồng/giấy xác nhận.
- Lệ
phí: Không.
|
- Luật
Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
- Nghị
định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Quảng cáo;
- Thông
tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Quyết
định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về
việc Ban hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát
triển nông thôn.
- Quyết
định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức
phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông
nghiệp, Thủy sản, Quản lý chất lượng Nông lâm và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
4
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Luật
Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
- Thông
tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn Quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Quyết
định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về
việc Ban hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát
triển nông thôn.
- Quyết
định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức
phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông
nghiệp, Thủy sản, Quản lý chất lượng Nông lâm và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
5
|
Cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm
đối tượng kiểm dịch thực vật
|
24 giờ,
kể từ khi bắt đầu kiểm dịch (từ khi nhận đủ hồ sơ, hợp lệ).
|
Như trên
|
Mức thu
phí kiểm dịch thực vật căn cứ vào Mục III, Biểu phí trong lĩnh vực bảo vệ
thực vật theo quy định tại Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính
|
- Luật
Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
- Thông
tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về kiểm dịch thực vật nội địa;
- Quyết
định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về
việc Ban hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát
triển nông thôn.
- Quyết
định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức
phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông
nghiệp, Thủy sản, Quản lý chất lượng Nông lâm và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
6
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
13 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A,
đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
- Phí:
500.000 đồng.
- Lệ
phí: Không.
|
- Luật
Trồng trọt năm 2018.
- Nghị
định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân
bón.
- Thông
tư số 14/2018/TT-BTCngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng
trọt và giống cây lâm nghiệp.
- Quyết
định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về
việc Ban hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát
triển nông thôn.
|
7
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
- 13
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cấp lại Giấy chứng nhận
thay đổi về địa điểm buôn bán;
- 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cấp lại Giấy chứng nhận
bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin tổ chức, cá nhân được ghi trên giấy
chứng nhận.
|
Như trên
|
- Phí:
200.000 đồng.
- Lệ
phí: Không
|
Như trên
|
8
|
Xác nhận
nội dung quảng cáo phân bón
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
Quyết định 3814/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính (lĩnh vực: Trồng trọt, Bảo vệ thực vật) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3814/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính (lĩnh vực: Trồng trọt, Bảo vệ thực vật) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
267
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|