|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1771/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
17/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1771/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 17
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2683/QĐ-BTP ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 239/TTr-STP ngày 13 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 20 thủ tục hành chính
(TTHC) lĩnh vực công chứng; bãi bỏ 19 TTHC được công bố tại Quyết định số
906/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; phê duyệt
20 quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 2. Giám
đốc Sở Tư pháp căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai Danh mục
TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; danh mục TTHC thực hiện qua Dịch vụ bưu
chính công ích; danh mục TTHC thực hiện Dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi,
chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác,
sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội
dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai
TTHC theo quy định. Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện
tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh
theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1771/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
STT
|
Tên, mã số TTHC
|
Mức độ DVC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
1.001071
|
Toàn trình
|
- Trường hợp người đăng ký tập
sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì thời hạn
giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp người đăng ký tập
sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng thì
thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13.
- Thông tư số 08/2023/TT-BTP
ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
2
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
1.001446
|
Toàn trình
|
- Trường hợp người đăng ký tập
sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì thời hạn
giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp người đăng ký tập
sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng thì
thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
3
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
1.001125
|
Toàn trình
|
- Trường hợp người tập sự tự
liên hệ tập sự được với tổ chức hành nghề công chứng khác nhận tập sự thì thời
hạn giải quyết là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị thay đổi
nơi tập sự hành nghề công chứng;
- Trường hợp người tập sự
không tự liên hệ được nơi tập sự mới và đề nghị Sở Tư pháp bố trí nơi tập sự
mới thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị thay
đổi nơi tập sự hành nghề công chứng.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 08/2023/TT-BTP
ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
4
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
1.001153
|
Toàn trình
|
- Thời hạn để Sở Tư pháp nơi
người tập sự đã đăng ký tập sự ra quyết định xóa đăng ký tập sự là 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị của người tập sự.
- Thời hạn để Sở Tư pháp nơi
người tập sự chuyển đến thực hiện việc đăng ký tập sự:
(i) Trường hợp người đăng ký
tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì thời
hạn giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp người đăng ký tập
sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng thì
thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 08/2023/TT-BTP
ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
5
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
1.001438
|
Toàn trình
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được báo cáo của tổ chức hành nghề công chứng.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
6
|
Công nhận hoàn thành tập sự
hành nghề công chứng (chưa được cấp mã TTHC)
|
Toàn trình
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
7
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
1.001721
|
Toàn trình
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
3.500.000 đồng/hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
|
8
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
1.001756
|
Toàn trình
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
9
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
1.001799
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
10
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi
Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức
hành nghề công chứng
2.002387
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng.
|
11
|
Thành lập Văn phòng công chứng
1.001877
|
Một phần
|
hạn 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Tư pháp)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng.
|
12
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
2.000789
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng.
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
13
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
2.000778
|
Toàn trình
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
- 500.000 đồng/hồ sơ đối với trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
khi thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, Trưởng Văn phòng công chứng;
- Không thu phí đối với trường hợp ghi nhận nội dung thay đổi đăng ký
hoạt động khi thay đổi công chứng viên hợp danh hoặc công chứng viên làm việc
theo chế độ hợp đồng.
|
Sở Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
14
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
1.001688
|
Toàn trình
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 13 Nghị định số
29/2015/NĐ-CP , Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của
công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình UBND cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định
cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng
văn bản có nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
UBND tỉnh (Sở Tư pháp)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng.
|
15
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
2.000766
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
16
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
1.001665
|
Toàn trình
|
- Trong thời hạn 20 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề
nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét,
quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải
thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Tư pháp)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng.
|
17
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
2.000758
|
Toàn trình
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
18
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
1.001647
|
Một phần
|
- Trong thời hạn 20 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề
nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng; trường hợp từ
chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Tư pháp)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày
15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng.
|
19
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
2.000743
|
Một phần
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
20
|
Thành lập Hội công chứng viên
1.003118
|
Một phần
|
- Trong thời hạn 30 ngày, kể
từ ngày nhận được Đề án thành lập Hội công chứng viên, Sở Tư pháp chủ trì, phối
hợp với Sở Nội vụ thẩm định Đề án, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hồ sơ đề
nghị thành lập Hội công chứng viên;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra Quyết định cho phép
thành lập Hội công chứng viên; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn
bản có nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
UBND tỉnh (Sở Tư pháp)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng.
|
II. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
01
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
|
02
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
03
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
04
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
|
05
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
|
06
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
|
|
07
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
|
08
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
|
09
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu
hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ
chức hành nghề công chứng
|
|
10
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
|
11
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng
|
|
12
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
|
|
13
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
|
14
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
|
15
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
|
16
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
|
17
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
|
|
18
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
|
|
19
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1771/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
1. Tên thủ
tục hành chính: Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên (CV) phụ trách
lĩnh vực
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa
điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
36 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
Lãnh đạo phòng thẩm định,
chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện
tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự
hành nghề công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
CV bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa
điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
36 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
Lãnh đạo phòng thẩm định,
chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện
tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
CV bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề
công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
CV bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa
điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
20 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
Lãnh đạo phòng thẩm định,
chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện
tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
CV bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
4. Tên thủ
tục hành chính: Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề
công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề
công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
CV bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa
điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
36 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
Lãnh đạo phòng thẩm định,
chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện
tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
CV bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
5. Tên thủ
tục hành chính: Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
(ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
CV bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
CVphụ trách lĩnh vực
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa
điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
20 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển
trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
CV bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
6. Tên thủ
tục hành chính: Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
CV bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự
thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện
tử trình lãnh đạo phòng.
|
60 giờ
|
|
|
|
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
Lãnh đạo phòng thẩm định,
chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện
tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
CV bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
7. Tên thủ
tục hành chính: Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
CV bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
CV (CV) phụ trách lĩnh vực
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự
thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện
tử trình lãnh đạo phòng.
|
100 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
Lãnh đạo phòng thẩm định,
chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện
tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
CV bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
8. Tên thủ
tục hành chính: Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
CV bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa
điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
36 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
Lãnh đạo phòng thẩm định,
chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện
tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
CV bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
9. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại Thẻ công chứng viên
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
CV bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa
điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
20 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
Lãnh đạo phòng thẩm định,
chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện
tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
CV bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
10. Tên thủ
tục hành chính: Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp
công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
CV bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa
điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
20 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
Lãnh đạo phòng thẩm định,
chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện
tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
CV bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
11. Tên thủ
tục hành chính: Thành lập Văn phòng công chứng.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
CV bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa
điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
20 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
Lãnh đạo phòng thẩm định,
chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện
tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
CV bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
12. Tên thủ
tục hành chính: Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
CV bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa
điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
60 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển
trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
CV bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
13. Tên thủ
tục hành chính: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07
ngày x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
CV bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa
điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
36 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
Lãnh đạo phòng thẩm định,
chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện
tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
CV bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
14. Tên thủ
tục hành chính: Hợp nhất Văn phòng công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 ngày x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
CV bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ.
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo cơ quan
|
CV phụ trách lĩnh vực
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa
điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
04 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
Lãnh đạo phòng thẩm định,
chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện
tử
|
140 giờ
|
|
|
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
CV bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
04 giờ
|
|
|
|
15. Tên thủ
tục hành chính: Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
CV bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa
điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
60 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
Lãnh đạo phòng thẩm định,
chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện
tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
CV bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
16. Tên thủ
tục hành chính: Sáp nhập Văn phòng công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 ngày x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
CV bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa
điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
140 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
Lãnh đạo phòng thẩm định,
chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện
tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
CV bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
17. Tên thủ
tục hành chính: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận
sáp nhập
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07
ngày x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
CV bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa
điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
36 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển
trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
CV bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
18. Tên thủ
tục hành chính: Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 ngày x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
CV bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự
thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện
tử trình lãnh đạo phòng.
|
140 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
Lãnh đạo phòng thẩm định,
chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện
tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
CV bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
19. Tên thủ
tục hành chính: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận
chuyển nhượng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
CV bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa
điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
36 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
Lãnh đạo phòng thẩm định,
chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện
tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
CV bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
20. Tên thủ
tục hành chính: Thành lập Hội công chứng viên
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
30 ngày x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
CV bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý
|
04 giờ
|
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa
điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
220 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
Lãnh đạo phòng thẩm định,
chuyển trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện
tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
CV bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
|
|
|
|
Quyết định 1771/QĐ-UBND năm 2023 về công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1771/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 về công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
258
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|