DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 24/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
|
1.
|
2.000424.000.00.00.H54
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp
tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện
hoạt động hòa giải
|
- Thời hạn UBND cấp xã xem xét, đề nghị UBND cấp huyện
giải quyết hồ sơ: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Thời hạn Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết
định hỗ trợ: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Thời hạn UBND cấp xã chi tiền hỗ trợ: 01 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết định của UBND cấp huyện.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
Không
|
Quyết định số 2338/QĐ-BTP ngày 06/9/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa giải
cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
II. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
1.
|
2.002190.000.00.00.H54
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan
trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
- Trong trường hợp người yêu cầu bồi thường nộp
hồ sơ trực tiếp, cơ quan giải quyết bồi thường tiếp nhận hồ sơ, ghi vào sổ
nhận hồ sơ và cấp giấy xác nhận đã nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường.
Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch vụ bưu chính thì trong thời hạn 02 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải thông
báo bằng văn bản về việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường. Trong thời
hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Thủ trưởng cơ quan giải
quyết bồi thường có thể yêu cầu người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ trong
trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 41 của
Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017. Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi
thường, người yêu cầu bồi thường phải bổ sung hồ sơ. Khoảng thời gian có sự
kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự
không tính vào thời hạn quy định tại khoản này.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại Điều 41 của Luật Trách nhiệm bồi thường
của Nhà nước năm 2017, cơ quan giải quyết bồi thường phải thụ lý hồ sơ và vào
sổ thụ lý.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày thụ
lý hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải cử người giải quyết bồi thường.
- Trường hợp, người yêu cầu bồi thường đề nghị
tạm ứng kinh phí bồi thường theo quy định tại điểm e khoản 3 Điều 41 của Luật
Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017, cơ quan giải quyết bồi thường
tiến hành tạm ứng kinh phí bồi thường đối với những thiệt hại quy định tại
khoản 1 Điều 44 Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017. Cụ thể, thời
hạn thực hiện tạm ứng kinh phí bồi thường được thực hiện như sau: (1) Ngay sau
khi thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường có trách nhiệm xác định giá trị
các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 Trách nhiệm bồi thường của Nhà
nước năm 2017 và đề xuất Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường việc tạm
ứng kinh phí bồi thường và mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường; (2)
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, nếu còn dự toán
quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, cơ quan giải quyết bồi thường
phải hoàn thành việc tạm ứng kinh phí và chi trả cho người yêu cầu bồi
thường. Trường hợp không còn đủ dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm
quyền giao, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, Thủ
trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có văn bản đề nghị cơ quan tài chính có
thẩm quyền tạm ứng kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Cơ quan
tài chính có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường trong
thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, cơ quan tài
chính có thẩm quyền có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi
thường. Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường quyết định mức tạm ứng cho
người yêu cầu bồi thường nhưng không dưới 50% giá trị các thiệt hại quy định
tại khoản 1 Điều 44 Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ,
người giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc xác minh thiệt hại. Trường
hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp hoặc
phải xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn xác minh thiệt hại là 30 ngày
kể từ ngày thụ lý hồ sơ. Thời hạn xác minh thiệt hại có thể được kéo dài theo
thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng
tối đa là 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. Trong thời
hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc xác minh thiệt hại, người giải
quyết bồi thường phải hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại làm căn cứ để
thương lượng việc bồi thường.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày hoàn
thành báo cáo xác minh thiệt hại, cơ quan giải quyết bồi thường phải tiến hành
thương lượng việc bồi thường. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày tiến hành
thương lượng, việc thương lượng phải được hoàn thành. Trường hợp vụ việc giải
quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp thì thời hạn thương
lượng tối đa là 15 ngày. Thời hạn thương lượng có thể được kéo dài theo thỏa
thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối
đa là 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này.
- Ngay sau khi có biên bản kết quả thương lượng thành,
Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường ra quyết định giải quyết bồi thường
và trao cho người yêu cầu bồi thường tại buổi thương lượng. Trường hợp người
yêu cầu bồi thường không nhận quyết định giải quyết bồi thường thì người giải
quyết bồi thường lập biên bản về việc không nhận quyết định. Biên bản phải có
chữ ký của đại diện các cơ quan tham gia thương lượng. Biên bản phải nêu rõ
hậu quả pháp lý của việc không nhận quyết định giải quyết bồi thường theo quy
định tại điểm đ khoản 1 Điều 51 của Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước
năm 2017. Cơ quan giải quyết bồi thường phải gửi cho người yêu cầu bồi thường
trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản.
|
- Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban
nhân dân cấp huyện (nếu cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây
thiệt hại (cơ quan giải quyết bồi thường) thuộc một trong số các cơ quan đang
thực hiện tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện);
- Tại Cơ quan giải quyết bồi thường (nếu cơ quan
trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cơ quan giải quyết
bồi thường) không thuộc một trong số các cơ quan đang thực hiện tiếp nhận hồ
sơ và giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Ủy ban nhân dân cấp huyện).
|
Không quy định
|
Quyết định số 1442/QĐ-BTP ngày 26/6/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, thủ
tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bồi
thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
2.
|
1.005462.000.00.00.H54
|
Thủ tục phục hồi danh dự
|
15 ngày làm việc
|
- Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban
nhân dân cấp huyện (nếu cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt
hại (cơ quan giải quyết bồi thường) thuộc một trong số các cơ quan đang thực
hiện tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện);
- Tại Cơ quan giải quyết bồi thường (nếu cơ quan
trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cơ quan giải quyết
bồi thường) không thuộc một trong số các cơ quan đang thực hiện tiếp nhận hồ
sơ và giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Ủy ban nhân dân cấp huyện).
|
Không quy định
|
Quyết định số 1442/QĐ-BTP ngày 26/6/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, thủ
tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bồi
thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
III. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1.
|
2.000528.000.00.00.H54
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
- Nộp trực tiếp theo Quyết định số
16/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh Thái Bình quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí: 58.000 đồng/trường hợp.
- Nộp hồ sơ theo dịch vụ công mức độ 3,4: Theo
quy định tại Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND tỉnh quy
định mức thu lệ phí đối với tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3,4 trên địa bàn tỉnh: 45.000 đồng/ trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ Tư
pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ
tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp
|
2.
|
2.000806.000.00.00.H54
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
- 1.150.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ Tư
pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ
tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp
|
3.
|
1.001766.000.00.00.H54
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Ngay sau khi nhận đủ giấy tờ hợp lệ, trường hợp
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
- Nộp trực tiếp theo Quyết định số
16/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh Thái Bình quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí: 58.000 đồng/trường hợp.
- Nộp hồ sơ theo dịch vụ công mức độ 3,4: Theo
quy định tại Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND tỉnh quy
định mức thu lệ phí đối với tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3,4 trên địa bàn tỉnh: 45.000 đồng/ trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ Tư
pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ
tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp
|
4.
|
2.000779.000.00.00.H54
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Trong thời hạn 13 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
- 1.150.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ Tư
pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ
tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp
|
5.
|
1.001695.000.00.00.H54
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận, cha, mẹ, con
có yếu tố nước ngoài
|
Trong thời hạn 13 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ
theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
- Đăng ký khai sinh: 58.000 đồng/trường hợp;
- Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 1.150.000
đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí đăng ký khai sinh cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ Tư
pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ
tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp
|
6.
|
1.001669.000.00.00.H54
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc đối với việc đăng
ký giám hộ cử, 02 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
- Nộp trực tiếp theo Quyết định số
16/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh Thái Bình quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí: 58.000 đồng/trường hợp.
- Nộp hồ sơ theo dịch vụ công mức độ 3,4: Theo
quy định tại Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND tỉnh quy
định mức thu lệ phí đối với tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3,4 trên địa bàn tỉnh: 45.000 đồng/trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ Tư
pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ
tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp
|
7.
|
2.000756.000.00.00.H54
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
- Nộp trực tiếp theo Quyết định số
16/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh Thái Bình quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí: 58.000 đồng/trường hợp.
- Nộp hồ sơ theo dịch vụ công mức độ 3,4: Theo
quy định tại Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND tỉnh quy
định mức thu lệ phí đối với tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3,4 trên địa bàn tỉnh: 45.000 đồng/ trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ Tư
pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ
tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp
|
8.
|
2.000748.000.00.00.H54
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác
định lại dân tộc
|
- Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung
hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 02 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải
chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thi thời
hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc;
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
- Nộp trực tiếp theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND
ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh Thái Bình quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí:
+ Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch,
xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài: 58.000 đồng/trường hợp;
+ Thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt
Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú trong nước: 18.000 đồng/trường hợp.
+ Xác định lại dân tộc cho công dân Việt Nam cư
trú ở trong nước: 18.000 đòng/trường hợp.
- Nộp hồ sơ theo dịch vụ công mức độ 3,4: Theo
quy định tại Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND tỉnh quy
định mức thu lệ phí đối với tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3,4 trên địa bàn tỉnh:
+ Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch,
xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài: 45.000 đồng/trường hợp;
+ Thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt
Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú trong nước: 14.000 đồng/trường hợp.
+ Xác định lại dân tộc cho công dân Việt Nam cư
trú ở trong nước: 14.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ Tư
pháp về việc công bố thủ tục hành chỉnh sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ
tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp
|
9.
|
2.002189.000.00.00.H54
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
- Nộp trực tiếp theo Quyết định số
16/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh Thái Bình quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí: 58.000 đồng/trường hợp.
- Nộp hồ sơ theo dịch vụ công mức độ 3,4: Theo
quy định tại Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND tỉnh quy
định mức thu lệ phí đối với tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3,4 trên địa bàn tỉnh: 45.000 đồng/ trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ Tư
pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ
tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp
|
10.
|
2.000554.000.00.00.H54
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
- Nộp trực tiếp theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND
ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh Thái Bình quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí: 58.000 đồng/trường hợp.
- Nộp hồ sơ theo dịch vụ công mức độ 3,4: Theo
quy định tại Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND tỉnh quy
định mức thu lệ phí đối với tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3,4 trên địa bàn tỉnh: 45.000 đồng/ trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ Tư
pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ
tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp
|
11.
|
2.000547.000.00.00.H54
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh;
giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử;
thay đổi hộ tịch)
|
Ngay sau khi nhận đủ giấy tờ hợp lệ, trường hợp
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thi thời hạn giải
quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
- Nộp trực tiếp theo Quyết định số
16/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh Thái Bình quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí: 58.000 đồng/trường hợp.
- Nộp hồ sơ theo dịch vụ công mức độ 3,4: Theo
quy định tại Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND tỉnh quy
định mức thu lệ phí đối với tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3,4 trên địa bàn tỉnh: 45.000 đồng/ trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ Tư
pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ
tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp
|
12.
|
2.000522.000.00.00.H54
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc. Trường hợp phải
có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
- Nộp trực tiếp theo Quyết định số
16/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh Thái Bình quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí: 58.000 đồng/trường hợp.
- Nộp hồ sơ theo dịch vụ công mức độ 3,4: Theo
quy định tại Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND tỉnh quy
định mức thu lệ phí đối với tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3,4 trên địa bàn tỉnh: 45.000 đồng/ trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ Tư
pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ
tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp
|
13.
|
1.000893.000.00.00.H54
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xác minh thì thời gian giải quyết không
quá 13 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
- Nộp trực tiếp theo Quyết định số
16/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh Thái Bình quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí: 58.000 đồng/trường hợp.
- Nộp hồ sơ theo dịch vụ công mức độ 3,4: Theo
quy định tại Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND tỉnh quy
định mức thu lệ phí đối với tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC qua dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3,4 trên địa bàn tỉnh: 45.000 đồng/ trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ Tư
pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ
tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp
|
14.
|
2.000513.000.00.00.H54
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ. Nếu cần xác minh thì thời hạn giải quyết được kéo dài không
quá 13 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
- 1.150.000 đồng/trường hợp.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ Tư
pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ
tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp
|
15.
|
2.000497.000.00.00.H54
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10
ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
- Nộp trực tiếp theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND
ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh Thái Bình quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí: 58.000 đồng/trường hợp.
- Nộp hồ sơ theo dịch vụ công mức độ 3,4: Theo
quy định tại Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của HĐND tỉnh quy định
mức thu lệ phí đối với tổ chức, cá nhân thực hiện TTHC qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3,4 trên địa bàn tỉnh: 45.000 đồng/ trường hợp
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ Tư
pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ
tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp
|
16.
|
2.000635.000.00.00.H54
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua
bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ
sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
8.000 đồng/bản sao
Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ Tư
pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ
tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp
|
IV. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
1.
|
2.000815.000.00.00.H54
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận.
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với
trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bàn chính
giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao;
nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp, khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ
chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên
thì thời hạn được chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm
việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu
chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc kéo dài
thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ
thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
2.000 đồng/trang. Từ trang thứ 3 trở đi: 1.000
đồng/trang, tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí
được tính theo trang của bản chính.
|
Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
2.
|
2.000843.000.00.00.H54
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài
cấp hoặc chứng nhận
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được
bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày
làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng
một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản;
bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ,
văn bản phức tạp, khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng
thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn được
chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc kéo dài thời gian theo quy
định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày)
trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
2.000 đồng/trang. Từ trang thứ 3 trở đi: 1.000
đồng/trang, tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí
được tính theo trang của bản chính.
|
Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
3.
|
2.000992.000.00.00.H54
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là
cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp.
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có
thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc kéo dài thời gian
theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian
(giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được tính là
một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).
|
Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
4.
|
2.001008.000.00.00.H54
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không
phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp.
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có
thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời
gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được tính là
một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).
|
Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
5.
|
2.000884.000.00.00.H54
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường
hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc kéo dài thời gian theo quy
định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày)
trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được tính là
một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản).
|
Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
6.
|
2.001052.000.00.00.H54
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản.
|
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu
cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người
yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp
nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người
yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
50.000 đồng/văn
bản.
|
Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
7.
|
2.001050.000.00.00.H54
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản.
|
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu
cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người
yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp
nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho
người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
50.000 đồng/văn
bản.
|
Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
8.
|
2.001044.000.00.00.H54
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản.
|
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu
cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người
yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp
nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho
người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
50.000 đồng/hợp
đồng, giao dịch.
|
Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
9.
|
2.000913.000.00.00.H54
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch.
|
Ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu
cầu chứng thực hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau
15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc kéo dài
thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ
thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
30.000 đồng/hợp
đồng, giao dịch.
|
Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
10.
|
2.000942.000.00.00.H54
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường
hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc kéo dài thời gian theo quy
định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày)
trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
2.000 đồng/trang. Từ trang thứ 3 trở đi: 1.000
đồng/trang, tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí
được tính theo trang của bản chính.
|
Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
11.
|
2.000927.000.00.00.H54
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu
hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường
hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc kéo dài thời gian theo quy
định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày)
trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
25.000 đồng/hợp
đồng, giao dịch.
|
Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|