PHÊ
DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
Tiếp tục cung cấp và hoàn thiện
các DVC trực tuyến toàn trình, một phần được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định
này vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đáp ứng yêu cầu cung cấp DVC
trực tuyến theo quy định; đồng thời, rà soát tích hợp đầy đủ các DVC trực tuyến
theo Danh mục đã được phê duyệt lên Cổng DVC quốc gia đảm bảo theo lộ trình tại
Phụ lục I và Phụ lục II đính kèm Quyết định này.
- Chỉ đạo và cử công chức, viên
chức thuộc quyền quản lý tham gia vận hành, chạy thử nghiệm toàn bộ quy trình (đăng
nhập hệ thống Cổng DVC, thao tác nộp hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ, thẩm định và trả
kết quả đúng quy định hiện hành), xác nhận DVC trực tuyến đã hoàn thành (bằng
kết quả file ảnh minh họa hoặc clip thực hiện đầy đủ từng quy trình) để đưa
vào sử dụng đảm bảo thời hạn được giao tại các Phụ lục đính kèm Quyết định này,
báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) để theo dõi, chỉ
đạo.
- Triển khai hướng dẫn cá nhân,
tổ chức thực hiện nộp hồ sơ, tổ chức tiếp nhận và giải quyết hồ sơ theo đúng
quy định tại các Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018, Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08/4/2020, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.
- Thường xuyên rà soát, đánh
giá và thực hiện các giải pháp, áp dụng sáng kiến để nâng cao hiệu quả cung cấp
DVC trực tuyến toàn trình và một phần; phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh tái cấu
trúc quy trình đối với Danh mục TTHC tần suất cao được UBND tỉnh phê duyệt; theo
dõi các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện và tổng hợp báo cáo những khó
khăn, vướng mắc theo đúng quy định.
- Định kỳ hàng tháng, rà soát
tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt sửa đổi, bổ sung (nếu có) các DVC
trực tuyến thuộc phạm vi quản lý để triển khai thực hiện được đồng bộ và thống
nhất trên pham vi toàn tỉnh.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công
|
Lĩnh vực
|
Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở
|
Thời hạn hoàn thành DVC
|
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia
|
1
|
2.000488.000.0 0.00.H47
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Lý lịch tư pháp
|
Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Đã tích hợp
|
2
|
2.001417.000.0 0.00.H47
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp
|
Quyết định số 3046/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của Chủ tịch UBDN tỉnh
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Đã tích hợp
|
3
|
2.000505.000.0 0.00.H47
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang c cư trú ở Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp
|
Quyết định số 3046/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của Chủ tịch UBDN tỉnh
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ- UBND ngày 22/8/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Đã tích hợp
|
4
|
2.000635.000.0 0.00.H47
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ- UBND ngày 22/8/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Đã tích hợp
|
5
|
2.002516.000.0 0.00.H47
|
Thủ tục xác nhận thông tin hộ
tịch
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Chậm nhất trong quý II/2024
|
6
|
2.002349.000.0 0.00.H47
|
Cấp giấy xác nhận công dân
Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước
láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi.
|
Nuôi con nuôi
|
Quyết định số 222/QĐ-STP ngày 20/11/2023 của Sở Tư pháp
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
7
|
1.002032.000.0 0.00.H47
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật sư
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
8
|
1.002079.000.0 0.00.H47
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
|
Luật sư
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
9
|
1.002153.000.0 0.00.H47
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
Luật sư
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Đã tích hợp
|
10
|
1.000404.000.0 0.00.H47
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Tư vấn pháp luật
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Đã tích hợp
|
11
|
1.001071.000.0 0.00.H47
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng
|
Quyết định số 212/QĐ-STP ngày 13/11/2023 của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Đã tích hợp
|
12
|
1.001446.000.0 0.00.H47
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành
nghề công chứng
|
Công chứng
|
Quyết định số 212/QĐ-STP ngày 13/11/2023 của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Đã tích hợp
|
13
|
1.001125.000.0 0.00.H47
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công
chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
Công chứng
|
Quyết định số 212/QĐ-STP ngày 13/11/2023 của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Đã tích hợp
|
14
|
1.001438.000.0 0.00.H47
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng
|
Quyết định số 212/QĐ-STP ngày 13/11/2023 của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Đã tích hợp
|
15
|
2.002387.000.0 0.00.H47
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công
chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng
|
Công chứng
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Đã tích hợp
|
16
|
1.012019.000.0 0.00.H47
|
Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng
|
Quyết định số 212/QĐ-STP ngày 13/11/2023 của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
17
|
1.001117.000.0 0.00.H47
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong
trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Giám định tư pháp
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
18
|
2.001333.000.0 0.00.H47
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
19
|
2.001258.000.0 0.00.H47
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Đã tích hợp
|
20
|
1.008727.000.0 0.00.H47
|
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Đã tích hợp
|
21
|
1.001842.000.0 0.00.H47
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Đã tích hợp
|
22
|
1.001633.000.0 0.00.H47
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Đã tích hợp
|
23
|
1.001600.000.0 0.00.H47
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Đã tích hợp
|
24
|
1.008889.000.0 0.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt
động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương khác
|
Trọng tài thương mại
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Đã tích hợp
|
25
|
1.008906.000.0 0.00.H47
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp
Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành
phố trực thuộc trung ương khác
|
Trọng tài thương mại
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Đã tích hợp
|
26
|
1.008914.000.0 0.00.H47
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại,
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam
|
Hòa giải thương mại
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Đã tích hợp
|
27
|
2.000515.000.0 0.00.H47
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung
tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động
|
Hòa giải thương mại
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Đã tích hợp
|
28
|
1.008916.000.0 0.00.H47
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Hòa giải thương mại
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Đã tích hợp
|
29
|
1.008912.000.0 0.00.H47
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng
đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
|
Hòa giải thương mại
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
30
|
1.008925.000.0 0.00.H47
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
Thừa phát lại
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Đã tích hợp
|
31
|
1.008926.000.0 0.00.H47
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Đã tích hợp
|
Tổng cộng
|
31 thủ tục hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Nam)
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công
|
Lĩnh vực
|
Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở
|
Thời hạn hoàn thành DVC
|
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia
|
1
|
1.008938.000. 00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có
yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh [1]; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần [2]
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
2
|
1.002010.000. 00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật sư
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Nam
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
3
|
1.002099.000. 00.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật sư
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Nam
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
4
|
1.002153.000. .00.00.H47
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
Luật sư
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
5
|
1.002181.000.0 0.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Luật sư
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
6
|
1.002198.000.0 0.00.H47
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật
nước ngoài
|
Luật sư
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
7
|
1.002398.000.0 0.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật
nước ngoài
|
Luật sư
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
8
|
1.002384.000.0 0.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Luật sư
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
9
|
1.002368.000.0 0.00.H47
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Luật sư
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
10
|
1.002032.000.0 0.00.H47
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật sư
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Đã tích hợp
|
11
|
1.002055.000.0 0.00.H47
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty
luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Luật sư
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã tích hợp
|
12
|
1.002079.000.0 0.00.H47
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
Luật sư
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã tích hợp
|
13
|
1.002218.000.0 0.00.H47
|
Hợp nhất công ty luật
|
Luật sư
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã tích hợp
|
14
|
1.002234.000.0 0.00.H47
|
Sáp nhập công ty luật
|
Luật sư
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã tích hợp
|
15
|
1.008709.000.0 0.00.H47
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh,
chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
Luật sư
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
|
Đã tích hợp
|
16
|
1.000627.000.0 0.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Tư vấn pháp luật
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
17
|
1.000614.000.0 0.00.H47
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Tư vấn pháp luật
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
18
|
1.000390.000.0 0.00.H47
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Tư vấn pháp luật
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
19
|
1.000426.000.0 0.00.H47
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Tư vấn pháp luật
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
20
|
1.000588.000.0 0.00.H47
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi
nhánh
|
Tư vấn pháp luật
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Đã tích hợp
|
21
|
1.001153.000.0 0.00.H47
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công
chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề
công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Công chứng
|
Quyết định số 212/QĐ-STP ngày 13/11/2023 của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
22
|
1.001721.000.0 0.00.H47
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng
|
Quyết định số 212/QĐ-STP ngày 13/11/2023 của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
23
|
1.001877.000.0 0.00.H47
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
Công chứng
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
24
|
2.000789.000.0 0.00.H47
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
Công chứng
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
25
|
2.000766.000.0 0.00.H47
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
Công chứng
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
26
|
2.000758.000.0 0.00.H47
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp
nhập
|
Công chứng
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
27
|
2.000743.000.0 0.00.H47
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được
chuyển nhượng
|
Công chứng
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
28
|
1.001756.000.0 0.00.H47
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
Công chứng
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Đã tích hợp
|
29
|
1.001799.000.0 0.00.H47
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Công chứng
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã tích hợp
|
30
|
2.000778.000.0 0.00.H47
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
Công chứng
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã tích hợp
|
31
|
1.001688.000.0 0.00.H47
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
Công chứng
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã tích hợp
|
32
|
1.001665.000.0 0.00.H47
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
Công chứng
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã tích hợp
|
33
|
1.001647.000.0 0.00.H47
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
Công chứng
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã tích hợp
|
34
|
2.000894.000.0 0.00.H47
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnh
|
Giám định tư pháp
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
35
|
2.000890.000.0 0.00.H47
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
36
|
2.000823.000.0 0.00.H47
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
37
|
2.000568.000.0 0.00.H47
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
38
|
1.001216.000.0 0.00.H47
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh
|
Giám định tư pháp
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
39
|
1.001122.000.0 0.00.H47
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh
|
Giám định tư pháp
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Đã tích hợp
|
40
|
1.009832.000.0 0.00.H47
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh
|
Giám định tư pháp
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã tích hợp
|
41
|
2.000555.000.0 0.00.H47
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong
trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật,
danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã tích hợp
|
42
|
1.001117.000.0 0.00.H47
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong
trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Giám định tư pháp
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã tích hợp
|
43
|
2.001395.000.0 0.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
44
|
2.001247.000.0 0.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
45
|
2.001225.000.0 0.00.H47
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
Đấu giá tài sản
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
46
|
2.002139.000.0 0.00.H47
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
47
|
2.001815.000.0 0.00.H47
|
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên
|
Đấu giá tài sản
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Đã tích hợp
|
48
|
2.001807.000.0 0.00.H47
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
Đấu giá tài sản
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã tích hợp
|
49
|
2.001333.000.0 0.00.H47
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã tích hợp
|
50
|
1.008727.000.0 0.00.H47
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Quản lý, thanh lý tài sản
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
51
|
1.001248.000.0 0.00.H47
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung
tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Trọng tài thương mại
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
52
|
1.008890.000.0 0.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Trọng tài thương mại
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Đã tích hợp
|
53
|
1.008904.000.0 0.00.H47
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay
đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam
|
Trọng tài thương mại
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã tích hợp
|
54
|
1.008905.000.0 0.00.H47
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong
phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Trọng tài thương mại
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã tích hợp
|
55
|
1.008913.000.0 0.00.H47
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp
cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi
thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Hòa giải thương mại
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
56
|
2.002047.000.0 0.00.H47
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải
thương mại
|
Hòa giải thương mại
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
57
|
2.001716.000.0 0.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
Hòa giải thương mại
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
58
|
1.008915.000.0 0.00.H47
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt
động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi
thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Hòa giải thương mại
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
59
|
1.008929.000.0 0.00.H47
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
60
|
1.008930.000.0 0.00.H47
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
61
|
1.008933.000.0 0.00.H47
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa
phát lạ
|
Thừa phát lại
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
62
|
1.008935.000.0 0.00.H47
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp
nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
63
|
1.008937.000.0 0.00.H47
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng
Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
64
|
1.008927.000.0 0.00.H47
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Đã tích hợp
|
65
|
1.008928.000.0 0.00.H47
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã tích hợp
|
66
|
1.008931.000.0 0.00.H47
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã tích hợp
|
67
|
1.008932.000.0 0.00.H47
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã tích hợp
|
68
|
1.008934.000.0 0.00.H47
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã tích hợp
|
69
|
1.008936.000.0 0.00.H47
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
Quyết định số 2054/QĐ-UBND ngày 28/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Đã tích hợp
|
Tổng cộng
|
69 thủ tục hành chính
|
STT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công
|
Lĩnh vực
|
Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở
|
Thời hạn hoàn thành DVC
|
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia
|
1
|
2.000528.000.0 0.00.H47
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp
|
Đã triển khai theo Quyết định số 1778/QĐ- UBND ngày 22/8/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh
|
|
2
|
2.000806.000.0 0.00.H47
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp
|
Đã tích hợp
|
3
|
1.001766.000.0 0.00.H47
|
Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp
|
Đã tích hợp
|
4
|
1.001669.000.0 0.00.H47
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp
|
Đã tích hợp
|
5
|
2.000748.000.0 0.00.H47
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp
|
Đã tích hợp
|
6
|
2.000756.000.0 0.00.H47
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp
|
Chậm nhất trong quý II/2024
|
7
|
2.000779.000.0 0.00.H47
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp
|
Chậm nhất trong quý II/2024
|
8
|
1.001695.000.0 0.00.H47
|
Đăng ký khai sinh kết hợp với
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 949/QĐ- UBND ngày 10/5/2023 của Chủ tịch UBDN tỉnh
|
Chậm nhất trong quý II/2024
|
9
|
2.000522.000.0 0.00.H47
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp
|
Chậm nhất trong quý II/2024
|
10
|
2.000513.000.0 0.00.H47
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp
|
Chậm nhất trong quý II/2024
|
11
|
2.000497.000.0 0.00.H47
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp
|
Chậm nhất trong quý II/2024
|
12
|
1.000893.000.0 0.00.H47
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp
|
Chậm nhất trong quý II/2024
|
13
|
2.000547.000.0 0.00.H47
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
14
|
2.002189.000.0 0.00.H47
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
15
|
2.000554.000.0 0.00.H47
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Hộ tịch
|
Quyết định số 203/QĐ-STP ngày 30/10/2023 của Sở Tư pháp
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
16
|
2.000942.000.0 0.00.H47
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Chứng thực
|
Quyết định số 1726/QĐ- UBND ngày 29/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
17
|
2.000908.000.0 0.00.H47
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực
|
Quyết định số 1726/QĐ- UBND ngày 29/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024
|
18
|
2.002363.000.0 0.00.H47
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con
nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
Nuôi con nuôi
|
Quyết định số 222/QĐ-STP ngày 20/11/2023 của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
|
Chậm nhất quý III/2024
|
Tổng cộng
|
18 thủ tục hành chính
|