ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4884/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 21
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC, NỘI DUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT
HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;Nghị định số 107/NĐ-CP ngày
06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
503/QĐ-BTTTT ngày 09/4/2024 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1009/TTr-STTTT ngày 07/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ 09 thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An (kèm
theo 76 trang Phụ lục).
Điều 2. Giao
Sở Thông tin và Truyền thông:
1. Cập nhật thủ tục hành chính
được ban hành lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh
ngay khi nhận được Quyết định công bố này.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy
trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
3. Trên cơ sở nội dung quy
trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông
xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đối với TTHC thuộc thẩm quyền tiếp
nhận, giải quyết theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và
hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT.UBND tỉnh;
- Sở TT&TT (TTCNTT&TT);
- VNPT tỉnh;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Út
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XUẤT BẢN,
IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH
LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4884/QĐ-UBND ngày 21/5/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Long An)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC (CSQLQG)
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Quyết định công bố của Bộ/Ngành
|
Trực tiếp
|
BCCI
|
Trực tuyến
|
I
|
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ
PHÁT HÀNH: 09 TTHC
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
1.003868
|
7 ngày[1]
|
Phí thẩm định nội dung tài liệu
để cấp giấy phép:
- Tài liệu in trên giấy: 15.000
đồng/trang quy chuẩn;
- Tài liệu điện tử dưới dạng
đọc: 6.000 đồng/phút;
- Tài liệu điện tử dưới dạng
nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút.
|
Sở TTTT
|
Trung tâm PVHHC tỉnh
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày 09/4/2024
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
2.001594
|
10 ngày[2]
|
Không
|
Sở TTTT
|
Trung tâm PVHHC tỉnh
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày 09/4/2024
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
2.001584
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
Sở TTTT
|
Trung tâm PVHHC tỉnh
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày 09/4/2024
|
4
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
1.003729
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
Sở TTTT
|
Trung tâm PVHHC tỉnh
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày 09/4/2024
|
5
|
Cấp giấy phép in gia công xuất
bản phẩm cho nước ngoài
|
2.001564
|
10 ngày
|
Không
|
Sở TTTT
|
Trung tâm PVHHC tỉnh
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày 09/4/2024
|
6
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
|
1.003725
|
10 ngày[3]
|
Lệ phí cấp phép: 50.000 đồng/hồ
sơ (Theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính).
|
Sở TTTT
|
Trung tâm PVHHC tỉnh
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày 09/4/2024
|
7
|
Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
1.003483
|
10 ngày làm việc
|
Không
|
Sở TTTT
|
Trung tâm PVHHC tỉnh
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày 09/4/2024
|
8
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm
|
1.003114
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
Sở TTTT
|
Trung tâm PVHHC tỉnh
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày 09/4/2024
|
9
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
1.008201
|
05 ngày làm việc
|
Không
|
Sở TTTT
|
Trung tâm PVHHC tỉnh
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
Quyết định số 503/QĐ-BTTTT ngày 09/4/2024
|
PHẦN II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
1. Cấp giấy
phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (1.003868)
a) Trình tự thực hiện:
* Bước 1. Nộp hồ sơ
Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy
phép xuất bản tài liệu không kinh doanh thuộc danh mục tài liệu quy định tại
khoản 1 và khoản 2 Điều 12 Nghị định số 195/2013/NĐ-CP lập hồ sơ gửi đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An (Tầng 2- Khối nhà cơ quan 4, Khu
Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh, địa chỉ: Đường Song hành, Quốc lộ tránh
1A, phường 6, Tp. Tân An, tỉnh Long An).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính đầy đủ của hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Thông tin
và Truyền thông giải quyết.
* Bước 2. Thẩm định hồ sơ
Trong thời hạn 07 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông phải cấp giấy phép xuất bản,
đóng dấu vào bản thảo tài liệu và lưu lại một bản; trường hợp không cấp giấy
phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Ngay khi có kết quả, Sở Thông
tin và Truyền thông chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An để
trả kết quả.
* Bước 3. Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các
nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận
kết quả.
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày
nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến
17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Long An.
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
+ Nộp qua mạng Internet: Nộp
qua cổng dịch vụ công trực tuyến. Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
STT
|
Thành phần hồ sơ
|
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X")
|
1
|
(1) Đơn đề nghị Cấp giấy phép xuất bản
tài liệu không kinh doanh.
|
|
2
|
(2) Hai (02) bản thảo tài liệu
in trên giấy có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản
tại trang đầu và giáp lai giữa các trang bản thảo hoặc một (01) bản thảo lưu
trong thiết bị lưu trữ điện tử với định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi;
trường hợp tài liệu không kinh doanh xuất bản dạng điện tử thì nộp một (01) bản
thảo điện tử có chữ ký số của thủ trưởng cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép xuất
bản.
Đối với tài liệu bằng tiếng
nước ngoài, tiếng dân tộc thiểu số Việt Nam phải kèm theo bản dịch Tiếng Việt
có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản.
|
|
3
|
(3) Ý kiến xác nhận bằng văn
bản:
+ Đối với tài liệu của các
đơn vị quân đội nhân dân, công an nhân dân phải có ý kiến của Bộ Quốc phòng,
Bộ Công an hoặc cơ quan được Bộ Quốc phòng, Bộ Công an ủy quyền.
+ Đối với tài liệu lịch sử Đảng,
chính quyền địa phương; tài liệu phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa phương phải
có ý kiến của tổ chức đảng, cơ quan cấp trên.
|
|
* Số lượng hồ sơ: 01
bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, doanh nghiệp tại địa phương.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Thông tin và Truyền thông.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh.
h) Phí, lệ phí:
Phí thẩm định nội dung tài liệu
để cấp giấy phép:
- Tài liệu in trên giấy: 15.000
đồng/trang quy chuẩn;
- Tài liệu điện tử dưới dạng đọc:
6.000 đồng/phút;
- Tài liệu điện tử dưới dạng
nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xuất
bản tài liệu không kinh doanh (Mẫu
số 14 ban hành kèm theo Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ
Thông tin và Truyền thông).
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Xuất bản ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất
bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí
đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT
ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Xuất bản;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07
tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
Mẫu
số 14
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)…
TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC …
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:………./……(nếu có)
|
………,
ngày......... tháng........ năm..........
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
Kính
gửi: ......................................................................(1)
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị
cấp giấy phép xuất bản: ......................................
2. Số giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp); Số quyết định thành lập (đối với đơn vị sự nghiệp công
lập); Số giấy phép hoạt động (đối với cơ quan, tổ chức nước ngoài) (2)
Cơ quan cấp……………………ngày
.….tháng….năm ……….………………
3. Địa chỉ:
...............................................................................................................
Số điện thoại:
..........................................................................................................
Email:
.....................................................................................................................
4. Tên tài liệu:.........................................................................................................
5. Xuất xứ (nếu là tài liệu dịch
từ tiếng nước ngoài):.............................................
Người dịch (cá nhân hoặc tập thể):
........................................................................
6. Hình thức tài liệu:
...............................................................................................
7. Số trang (hoặc dung lượng -
byte):…………Phụ bản (nếu có): ........................
8. Khuôn khổ (định dạng):
....... cm. Số lượng in: ............................................bản
9. Ngôn ngữ xuất bản:
............................................................................................
10. Tên, địa chỉ cơ sở in:
........................................................................................
11. Mục đích xuất bản:
...........................................................................................
12. Nội dung tóm tắt của tài liệu:
...........................................................................
13. Kèm theo đơn này gồm
:………………………………………………….. (3)
Chúng tôi cam kết thực hiện thực
hiện đúng nội dung giấy phép xuất bản, thực hiện việc in/đăng tải đúng nội dung
tài liệu tại cơ sở in có giấy phép in xuất bản phẩm và tuân thủ các quy định
pháp luật về xuất bản, sở hữu trí tuệ./.
XÁC NHẬN CỦA CƠ
QUAN CHỦ QUẢN
HOẶC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ
THẨM QUYỀN(4)
(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/
chữ ký số của cơ quan, tổ chức)
|
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
CƠ QUAN/
TỔ CHỨC
(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/
chữ ký số của cơ quan, tổ chức)
|
___________________________
(1) Cơ quan, tổ
chức ở trung ương và tổ chức nước ngoài gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát
hành -Bộ Thông tin và Truyền thông; cơ quan, tổ chức tại địa phương gửi hồ sơ đến
Sở TTTT sở tại;
(2) Trường hợp cơ
quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép là cơ quan Đảng, Nhà nước không bắt buộc phải
ghi các thông tin quy định tại mục này.
(3)Ghi rõ trong
đơn các tài liệu đính kèm quy định tại Khoản 2 Điều 10 Thông tư số 01/2020/TT-
BTTTT.
(4) Phần
này áp dụng đối với tài liệu không kinh doanh là kỷ yếu hội thảo, hội nghị,
ngành nghề (trừ trường hợp cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép là cơ quan Đảng,
Nhà nước).
2. Cấp giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm (2.001594)
a) Trình tự thực hiện:
* Bước 1. Nộp hồ sơ
Cơ quan, tổ chức, cá nhân chuẩn
bị hồ sơ theo quy định gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An (Tầng
2- Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh, địa chỉ: Đường
Song hành, Quốc lộ tránh 1A, phường 6, Tp. Tân An, tỉnh Long An).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính đầy đủ của hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Thông tin
và Truyền thông giải quyết.
* Bước 2. Thẩm định hồ sơ
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông phải cấp Giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm; trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ
lý do.
Ngay khi có kết quả, Sở Thông
tin và Truyền thông chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An để
trả kết quả.
* Bước 3. Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các
nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận
kết quả.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến
17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Long An.
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
+ Đăng ký trực tuyến.
+ Nộp qua mạng Internet: Nộp
qua cổng dịch vụ công trực tuyến. Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
STT
|
Thành phần hồ sơ
|
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X")
|
1
|
(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm theo mẫu quy định;
|
|
2
|
(2) Bản sao một trong các loại
giấy: chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định thành lập cơ sở in còn hiệu lực tính đến
thời điểm nộp đơn;
|
|
3
|
(3) Tài liệu chứng minh về việc
có mặt bằng sản xuất và thiết bị để thực hiện một trong các công đoạn chế bản
in, in và gia công sau in xuất bản phẩm;
- Đối với tài liệu chứng minh
về mặt bằng sản xuất: Bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng
hay các loại giấy tờ khác chứng minh về việc giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng,
nhà xưởng để sản xuất;
- Đối với tài liệu chứng minh
về thiết bị: Phải là bản sao giấy tờ sở hữu hoặc thuê mua thiết bị; trường hợp
chưa có thiết bị, trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép phải kèm theo danh mục
thiết bị dự kiến đầu tư.
Trong thời hạn 06 tháng, kể từ
ngày được cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm, cơ sở in phải hoàn thành
việc mua hoặc thuê mua đủ thiết bị theo danh mục dự kiến đầu tư, gửi bản sao
chứng từ mua, thuê mua thiết bị cho cơ quan cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm.
|
|
4
|
(4) Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở
in theo mẫu quy định;
Đối với người đứng đầu cơ sở
in xuất bản phẩm: Là người đại diện theo pháp luật được ghi tại một trong các
loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
giấy chứng nhận đầu tư, quyết định thành lập của cơ quan có thẩm quyền;
|
|
5
|
(5) Bản sao văn bằng do cơ sở
đào tạo chuyên ngành in cấp hoặc bản sao giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ
quản lý hoạt động in xuất bản phẩm do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp;
|
|
6
|
(6) Bản sao giấy chứng nhận đủ
điều kiện an ninh - trật tự do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp.
|
|
* Số lượng hồ sơ: 01
bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp,
HTX), đơn vị sự nghiệp, cá nhân (hộ kinh doanh).
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Sở Thông tin và Truyền thông.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép hoạt động in.
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt
động in (Mẫu số 17 ban hành tại Phụ
lục kèm theo Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông).
- Sơ yếu lý lịch (Mẫu số 06 ban hành tại Phụ lục kèm
theo Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông).
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
Cơ sở in được cấp giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm (bao gồm các công đoạn chế bản, in, gia công sau in) khi
có đủ các điều kiện sau đây:
a) Chủ sở hữu là tổ chức, cá
nhân Việt Nam;
b) Người đứng đầu cơ sở in phải
là công dân Việt Nam, thường trú tại Việt Nam, có nghiệp vụ quản lý hoạt động
in xuất bản phẩm và đáp ứng các tiêu chuẩn khác theo quy định của pháp luật;
c) Có mặt bằng sản xuất, thiết
bị để thực hiện một hoặc các công đoạn chế bản, in và gia công sau in xuất bản
phẩm;
d) Bảo đảm các điều kiện về an
ninh, trật tự;
đ) Phù hợp với quy hoạch phát
triển mạng lưới cơ sở báo chí, phát thanh, truyền hình, thông tin điện tử, cơ sở
xuất bản và quy hoạch khác có liên quan theo quy định của pháp luật về quy hoạch.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP
ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và
truyền thông;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT
ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT
ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
xuất bản.
Mẫu
số 17
TÊN ĐƠN VỊ ĐỀ
NGHỊ
CẤP PHÉP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……./…..(nếu
có)
|
…….…., ngày
… tháng … năm …
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
giấy phép hoạt động in
Kính
gửi: ………………………………………(1)
1. Tên đơn vị đề nghị cấp giấy
phép: …………………………………………….(2)
2. Địa chỉ:
…………………………………………………………………………
3. Số điện thoại:
…………………………….Email:……………………………..
4. Mã số doanh nghiệp/hộ kinh
doanh: …………………………………………..
5. Quyết định thành cơ sở in là
đơn vị sự nghiệp công lập số .... ngày….. tháng…….. năm….., nơi cấp…………………………………………………..
Đề nghị quý cơ quan xem xét cấp
giấy phép hoạt động in với các thông tin sau:
- Tên cơ sở in:
…………………………………………………………………….
- Địa chỉ trụ sở chính:
………………………………………………………....(3)
- Điện thoại: ………………………..Email:
…………………………………….
- Địa chỉ chi nhánh và xưởng sản
xuất (nếu có): ………………………………....(4)
- Điện thoại: ………………………….Email:
………………………………….
- Họ tên người đứng đầu cơ sở
in ………………………………………………….
- Căn cước công dân số………., cấp
ngày... tháng ... năm ..., nơi cấp………….
- Chức vụ:
…………………………………………………………………………
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu
cơ sở in: ……………………………………...(5)
6. Nội dung đề nghị cấp phép hoạt
động: Chế bản/in/gia công sau in xuất bản phẩm(6).
- Mục đích hoạt động
…………………………………………………………....(7)
7. Danh mục thiết bị in (Chế
bản, in, gia công sau in)
Số TT
|
Tên thiết bị (Ghi tiếng Việt và theo công nghệ)
|
Hãng sản xuất
|
Model
|
Số định danh thiết bị (Số máy)
|
Nước sản xuất
|
Năm sản xuất
|
Số lượng (chiếc)
|
Chất lượng (Mới 100% hoặc đã qua sử dụng tại thời điểm đầu
tư)
|
Tính năng sử dụng (chế bản, in, gia công sau in)
|
Số, ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị(8)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Tài liệu chứng minh về việc có
mặt bằng sản xuất gồm: Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng
hoặc các loại giấy tờ khác chứng minh về việc được giao đất, thuê đất, thuê mặt
bằng, nhà xưởng số….ngày…….tháng….năm…nơi cấp……
9. Kèm theo đơn này gồm các giấy
tờ sau đây:
- Sơ yếu lý lịch của người đứng
đầu cơ sở in (bản chính);
- Bản sao một trong các loại giấy:
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng
nhận đầu tư hoặc quyết định thành lập cơ sở in còn hiệu lực tính đến thời điểm
nộp đơn;
- Bản sao văn bằng do cơ sở đào
tạo chuyên ngành in cấp hoặc bản sao giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ quản
lý hoạt động in xuất bản phẩm do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp;
- Bản sao giấy chứng nhận đủ điều
kiện an ninh - trật tự.
Chúng tôi xin chịu trách nhiệm
về tính chính xác của hồ sơ đề nghị cấp phép và cam kết chấp hành đúng các quy
định của pháp luật về hoạt động in xuất bản phẩm./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/
chữ ký số của cơ quan, tổ chức)
|
______________________
(1) Ghi tên cơ
quan cấp giấy phép.
(2) Ghi tên cơ sở
in đề nghị cấp phép. Trường hợp cơ sở in là đơn vị sự nghiệp công lập không có
pháp nhân thì ghi tên cơ quan chủ quản cấp trên trực tiếp.
(3) Ghi theo địa chỉ
trụ sở chính trên giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định thành lập đối
với cơ sở in sự nghiệp công lập.
(4) Ghi theo địa
chỉ chi nhánh/xưởng sản xuất trên giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định
thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp để thực hiện chế bản, in, gia công sau in.
Trường hợp có nhiều địa chỉ sản xuất (chi nhánh) thì ghi lần lượt, đầy đủ từng
địa chỉ.
(5) Ghi đầy đủ họ
và tên, quốc tịch của toàn bộ cá nhân và tổ chức là đồng chủ sở hữu tính đến thời
điểm nộp đơn (có thể lập thành danh mục kèm theo).
(6) Ghi từng công
đoạn chế bản, in, gia công sau in phù hợp với tính năng thiết bị in của cơ sở
in.
(7) Ghi rõ là
kinh doanh hoặc không kinh doanh (phục vụ nội bộ).
(8) Trường hợp
thiết bị in nhập khẩu trong giai đoạn mà pháp luật không quy định phải có giấy
phép khi nhập khẩu thì ghi năm nhập khẩu theo chứng từ hải quan và chịu trách nhiệm
trước pháp luật về việc kê khai năm nhập khẩu đó.
Mẫu
số 06
Dán ảnh 3 x 4 cm (1)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
SƠ
YẾU LÝ LỊCH (*)
(Dùng
cho người được dự kiến bổ nhiệm lãnh đạo nhà xuất bản/Người đề nghị cấp chứng
chỉ hành nghề biên tập/Người đứng đầu cơ sở in/Người đứng đầu cơ sở kinh doanh
nhập khẩu xuất bản phẩm)
1. Họ và tên:
.........................................................................................................
2. Tên thường gọi
...................................................................................................
3. Căn cước công dân số
............, cấp ngày.......tháng....... năm..., nơi cấp………..
4. Địa chỉ liên hệ:
......................................... Điện thoại:……………………..
5. Ngày kết nạp vào Đoàn thanh
niên cộng sản Hồ Chí Minh:…....../…….../……
6. Ngày kết nạp vào Đảng Cộng sản
Việt Nam:..../...../....Ngày chính thức:...../..../.......
7. Tình trạng sức khỏe hiện
nay:
..............................................................................
8. Trình độ văn
hóa:............................... Trình độ ngoại ngữ:……………………..
9. Trình độ chuyên môn (đại học,
trên đại học): ...................................................(2)
10. Giấy chứng nhận đã hoàn
thành khóa bồi dưỡng kiến thức pháp luật xuất bản, nghiệp vụ biên tập/nghiệp vụ
quản lý hoạt động in/nghiệp vụ phát hành xuất bản phẩm: Số………ngày cấp:……/……./……Nơi
cấp:…………………….(3)
11. Chứng chỉ hành nghề biên tập
số: ..............................ngày cấp:…./…../……(4)
12. Nơi công tác:
.............................................. Chức vụ:………………………(5)
13.
QUAN HỆ GIA ĐÌNH
(Gồm:
Bố, mẹ, vợ, chồng, con, anh, chị, em ruột)
Số TT
|
Họ và tên
|
Quan hệ
|
Năm sinh
|
Số căn cước công dân
|
Nghề nghiệp, làm gì, ở đâu?
|
Nam
|
Nữ
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
14.
QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA BẢN THÂN (6)
Từ tháng năm đến tháng năm
|
Làm công tác gì?
|
Ở đâu?
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.
KHEN THƯỞNG VÀ KỶ LUẬT
Khen thưởng:
………………………………………………………………………….…………
……………………………………………………………………………….
Kỷ luật:
………………………………………………………………………………...
Tôi xin cam đoan những lời khai
trên là đúng sự thực và chịu trách nhiệm hoàn toàn trước những lời khai trên.
Xác nhận của địa
phương hoặc cơ quan, đơn vị, công tác
(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức)
|
…., ngày …..
tháng …. năm …..
Người khai
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
______________
Người khai Sơ yếu lý lịch có
trách nhiệm khai đầy đủ vào nội dung các mục trong Sơ yếu lí lịch và chịu trách
nhiệm về những lời khai của mình;
(*) Đối với Sơ yếu
lý lịch của người đứng đầu cơ sở in, cơ sở kinh doanh nhập khẩu xuất bản phẩm
không bắt buộc phải khai các mục 5, 6, 11.
(1) Dán ảnh (3cm x 4cm) và
có đóng dấu giáp lai của cơ quan xác nhận;
(2) Ghi chính xác trình độ
chuyên môn: cử nhân, thạc sỹ, tiến sỹ và chuyên ngành đào tạo;
(3) Tùy người khai thuộc đối
tượng nào thì ghi chính xác một trong ba loại giấy chứng nhận quy định tại điểm
d Khoản 1 Điều 20, Điểm đ Khoản 2 Điều 32, Điểm b Khoản 3 Điều 38 Luật Xuất bản;
(4) Đối với trường hợp bổ
nhiệm tổng biên tập nhà xuất bản và cấp chứng chỉ hành nghề biên tập;
(5) Khai chính xác lĩnh vực
hoạt động nghiệp vụ và chức danh tại cơ quan, tổ chức;
(6) Khai đầy đủ quá trình hoạt
động của bản thân từ khi học đại học.
3. Cấp lại
giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (2.001584)
a) Trình tự thực hiện:
* Bước 1. Nộp hồ sơ
Trường hợp giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm bị mất hoặc bị hư hỏng, cơ sở in phải lập hồ sơ đề nghị cấp lại
giấy phép gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An (Tầng 2- Khối
nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh, địa chỉ: Đường Song
hành, Quốc lộ tránh 1A, phường 6, Tp. Tân An, tỉnh Long An).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính đầy đủ của hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Thông tin
và Truyền thông giải quyết.
* Bước 2. Thẩm định hồ sơ
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông phải cấp lại giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm; trường hợp không cấp lại giấy phép phải có văn bản
trả lời nêu rõ lý do.
Ngay khi có kết quả, Sở Thông
tin và Truyền thông chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An để
trả kết quả.
* Bước 3. Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các
nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận
kết quả.
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày
nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến
17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Long An.
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
+ Nộp qua mạng Internet: Nộp
qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
* Số lượng hồ sơ: 01
bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cơ sở in.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Thông tin và Truyền thông.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép hoạt động in.
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp đổi/cấp lại giấy
phép hoạt động in (Mẫu số 18, Phụ
lục kèm theo Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông)
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT
ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT
ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
xuất bản.
Mẫu
số 18
TÊN ĐƠN VỊ ĐỀ
NGHỊ CẤP PHÉP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/…..(nếu có)
|
…., ngày … tháng
… năm …
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
đổi/cấp lại giấy phép hoạt động in
Kính
gửi: …………………………………….(1)
1. Tên đơn vị đề nghị:
………………………………………………..(2)
2. Địa chỉ:
……………………………………………………………...
3. Số điện thoại:
………………………..Email: …………………………
4. Mã số doanh nghiệp/hộ kinh
doanh: …………………………………...
5. Quyết định thành lập đối với
cơ sở in là đơn vị sự nghiệp công lập số ……….ngày…….tháng…….năm…….., nơi cấp………………………………
6. Cơ sở in đã được cấp giấy
phép hoạt động in số:…….ngày... tháng ...năm…...do…………………………………………………………………
Hiện nay, do đơn vị có sự thay
đổi thông tin/làm mất/hỏng giấy phép hoạt động in. Lý do (thay đổi thông tin/mất/hỏng)
……………………………………
Để đảm bảo cơ sở in hoạt động
đúng quy định của pháp luật, đề nghị quý cơ quan xem xét cấp đổi/cấp lại giấy
phép hoạt động in cho cơ sở in theo các thông tin thay đổi sau:
- Tên cơ sở in: ………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính:
……………………………………………………(3)
- Điện thoại: ……………… Email:
………………………………………
- Địa chỉ chi nhánh và xưởng sản
xuất: ………………………………….(4)
- Điện thoại:
…………………….Email:……………………………….
- Họ tên người đứng đầu cơ sở
in: …………………………………………
- Căn cước công dân số:…………cấp
ngày……tháng…….năm.... nơi cấp……….
- Chức vụ:
………………………………………………………………
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu
cơ sở in: ……………………………. (5)
- Nội dung hoạt động chế bản/in/gia
công sau in đề nghị được cấp phép: …………………………………..….(6)
- Mục đích hoạt động………………………………………………….(7)
7. Thay đổi về thiết bị in (nếu
có)……………………………………….(8)
8. Thay đổi về địa điểm, mặt bằng
sản xuất (nếu có)……………………(9)
Đơn vị gửi kèm theo đơn này các
tài liệu liên quan đến thay đổi thông tin/mất/ hỏng giấy phép hoạt động in theo
quy định của pháp luật.
Chúng tôi xin chịu trách nhiệm
về tính chính xác của hồ sơ đề nghị cấp phép và cam kết chấp hành đúng các quy
định của pháp luật về hoạt động in xuất bản phẩm./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/
chữ ký số của cơ quan, tổ chức)
|
___________________
(1) Ghi tên cơ
quan cấp giấy phép.
(2) Ghi tên cơ sở
in đề nghị cấp phép. Trường hợp cơ sở in là đơn vị sự nghiệp công lập không có
pháp nhân thì ghi tên cơ quan chủ quản cấp trên trực tiếp.
(3) Ghi theo địa
chỉ trụ sở chính trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định thành lập đối
với cơ sở in sự nghiệp.
(4) Ghi theo địa
chỉ chi nhánh/xưởng sản xuất trên giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định
thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp để thực hiện chế bản, in, gia công sau in.
Trường hợp có nhiều địa chỉ sản xuất (chi nhánh) thì ghi lần lượt, đầy đủ từng
địa chỉ.
(5) Ghi đầy đủ họ
và tên, quốc tịch của toàn bộ cá nhân và tổ chức là đồng chủ sở hữu tính đến thời
điểm nộp đơn (có thể lập thành danh mục kèm theo).
(6) Ghi từng công
đoạn chế bản, in, gia công sau in phù hợp với tính năng thiết bị in của cơ sở
in.
(7) Ghi rõ là
kinh doanh hoặc không kinh doanh (phục vụ nội bộ).
(8) Nếu có sự
thay đổi (tăng hoặc giảm) về thiết bị so với lần cấp phép trước đó thì kê khai
đầy đủ thông tin của thiết bị thay đổi: Tên, hãng sản xuất, model, số máy, nước
sản xuất, năm sản xuất, chất lượng, tính năng sử dụng; số, ngày, tháng, năm hóa
đơn mua, bán hàng và giấy phép nhập khẩu (nếu thiết bị nhập khẩu trong thời
gian quy định phải có giấy phép. Trường hợp thiết bị in nhập khẩu trong giai đoạn
mà pháp luật không quy định phải có giấy phép khi nhập khẩu thì ghi năm nhập khẩu
theo chứng từ hải quan và chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc khai năm nhập
khẩu đó.).
(9) Nếu có sự
thay đổi về địa điểm, mặt bằng sản xuất so với lần cấp phép trước đó thì kê
khai lại theo địa chỉ đăng ký thay đổi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết
định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp công lập.
4. Cấp đổi
giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (1.003729)
a) Trình tự thực hiện:
* Bước 1. Nộp hồ sơ
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày cơ sở in có một trong các thay đổi về tên gọi, địa chỉ, thành lập chi
nhánh, chia tách hoặc sáp nhập thì cơ sở in phải làm hồ sơ đề nghị đổi giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm và nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Long An (Tầng 2- Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị -
Hành chính tỉnh, địa chỉ: Đường Song hành, Quốc lộ tránh 1A, phường 6, Tp. Tân
An, tỉnh Long An).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính đầy đủ của hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Thông tin
và Truyền thông giải quyết.
* Bước 2. Thẩm định hồ sơ
- Trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông phải cấp đổi giấy
phép; trường hợp không cấp đổi giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Ngay khi có kết quả, Sở Thông
tin và Truyền thông chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An để
trả kết quả.
* Bước 3. Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các
nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận
kết quả.
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày
nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến
17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Long An.
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
+ Nộp qua mạng Internet: Nộp
qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
STT
|
Thành phần hồ sơ
|
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X")
|
1
|
Đơn đề nghị đổi giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm theo Mẫu số
18;
|
|
2
|
Trường hợp thay đổi địa chỉ của
mặt bằng sản xuất, cơ sở in xuất bản phẩm gửi kèm bản sao giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy tờ khác chứng minh về việc giao
đất, thuê đất, thuê mặt bằng.
|
|
* Số lượng hồ sơ: 01
bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cơ sở in.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Thông tin và Truyền thông.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép hoạt động in.
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp đổi/cấp lại
giấy phép hoạt động in (Mẫu số 18,
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 23/2023/TT-BTTT ngày 31/12/2023 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT
ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT
ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
xuất bản.
Mẫu
số 18
TÊN ĐƠN VỊ
ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/…..(nếu có)
|
…., ngày … tháng
… năm …
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
đổi/cấp lại giấy phép hoạt động in
Kính
gửi: …………………………………….(1)
1. Tên đơn vị đề nghị:
…………………………………………………..(2)
2. Địa chỉ:
………………………………………………………………...
3. Số điện thoại:
………………..Email: ………………………………
4. Mã số doanh nghiệp/hộ kinh
doanh: ………………………………...
5. Quyết định thành lập đối với
cơ sở in là đơn vị sự nghiệp công lập số……….ngày …….tháng…….năm…….., nơi cấp…………………………
6. Cơ sở in đã được cấp giấy
phép hoạt động in số:……… ngày... tháng... năm…... do…………………………………………………………………….
Hiện nay, do đơn vị có sự thay
đổi thông tin/làm mất/hỏng giấy phép hoạt động in. Lý do (thay đổi thông tin/mất/hỏng)
…………………………………...
Để đảm bảo cơ sở in hoạt động
đúng quy định của pháp luật, đề nghị quý cơ quan xem xét cấp đổi/cấp lại giấy
phép hoạt động in cho cơ sở in theo các thông tin thay đổi sau:
- Tên cơ sở in:
………………………………………………………….
- Địa chỉ trụ sở chính:
…………………………………………………(3)
- Điện thoại: ……………… Email:
………………………………………
- Địa chỉ chi nhánh và xưởng sản
xuất: ……………………………….(4)
- Điện thoại:
…………………….Email:………………………………….
- Họ tên người đứng đầu cơ sở
in: …………………………………………
- Căn cước công dân số:…………cấp
ngày……tháng…….năm.... nơi cấp……………
- Chức vụ:
………………………………………………………………
- Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu
cơ sở in: ……………………………. (5)
- Nội dung hoạt động chế bản/in/gia
công sau in đề nghị được cấp phép: …………….(6)
- Mục đích hoạt động……………………………………………………(7)
7. Thay đổi về thiết bị in (nếu
có)…………………………………………(8)
8. Thay đổi về địa điểm, mặt bằng
sản xuất (nếu có)…………………(9)
Đơn vị gửi kèm theo đơn này các
tài liệu liên quan đến thay đổi thông tin/mất/ hỏng giấy phép hoạt động in theo
quy định của pháp luật.
Chúng tôi xin chịu trách nhiệm
về tính chính xác của hồ sơ đề nghị cấp phép và cam kết chấp hành đúng các quy
định của pháp luật về hoạt động in xuất bản phẩm./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/ chữ ký số của cơ quan, tổ chức)
|
__________________
(1) Ghi tên cơ
quan cấp giấy phép.
(2) Ghi tên cơ sở
in đề nghị cấp phép. Trường hợp cơ sở in là đơn vị sự nghiệp công lập không có
pháp nhân thì ghi tên cơ quan chủ quản cấp trên trực tiếp.
(3) Ghi theo địa
chỉ trụ sở chính trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định thành lập đối
với cơ sở in sự nghiệp.
(4) Ghi theo địa
chỉ chi nhánh/xưởng sản xuất trên giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định thành
lập đối với cơ sở in sự nghiệp để thực hiện chế bản, in, gia công sau in. Trường
hợp có nhiều địa chỉ sản xuất (chi nhánh) thì ghi lần lượt, đầy đủ từng địa chỉ.
(5) Ghi đầy đủ họ
và tên, quốc tịch của toàn bộ cá nhân và tổ chức là đồng chủ sở hữu tính đến thời
điểm nộp đơn (có thể lập thành danh mục kèm theo).
(6) Ghi từng công
đoạn chế bản, in, gia công sau in phù hợp với tính năng thiết bị in của cơ sở
in.
(7) Ghi rõ là
kinh doanh hoặc không kinh doanh (phục vụ nội bộ).
(8) Nếu có sự
thay đổi (tăng hoặc giảm) về thiết bị so với lần cấp phép trước đó thì kê khai
đầy đủ thông tin của thiết bị thay đổi: Tên, hãng sản xuất, model, số máy, nước
sản xuất, năm sản xuất, chất lượng, tính năng sử dụng; số, ngày, tháng, năm hóa
đơn mua, bán hàng và giấy phép nhập khẩu (nếu thiết bị nhập khẩu trong thời
gian quy định phải có giấy phép. Trường hợp thiết bị in nhập khẩu trong giai đoạn
mà pháp luật không quy định phải có giấy phép khi nhập khẩu thì ghi năm nhập khẩu
theo chứng từ hải quan và chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc khai năm nhập
khẩu đó.).
(9) Nếu có sự
thay đổi về địa điểm, mặt bằng sản xuất so với lần cấp phép trước đó thì kê
khai lại theo địa chỉ đăng ký thay đổi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết
định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp công lập.
5. Cấp giấy
phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (2.001564)
a) Trình tự thực hiện:
* Bước 1. Nộp hồ sơ
Cơ sở in có giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm được in gia công xuất bản phẩm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài
(trừ cơ sở in sự nghiệp in phục vụ nội bộ, không in kinh doanh). Trước khi thực
hiện, cơ sở in phải lập hồ sơ đề nghị cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm
cho nước ngoài và nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An (Tầng
2- Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh, địa chỉ: Đường
Song hành, Quốc lộ tránh 1A, phường 6, Tp. Tân An, tỉnh Long An).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính đầy đủ của hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Thông tin
và Truyền thông giải quyết.
* Bước 2. Thẩm định hồ sơ
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông phải cấp giấy phép; trường hợp
không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Ngay khi có kết quả, Sở Thông
tin và Truyền thông chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An để
trả kết quả.
* Bước 3. Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ
có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận
kết quả.
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày
nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến
17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Long An.
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
+ Nộp qua mạng Internet: Nộp
qua Cổng dịch vụ công trực tuyến. Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
STT
|
Thành phần hồ sơ
|
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X")
|
1
|
(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài;
|
|
2
|
(2) Hai bản mẫu xuất bản phẩm
đặt in;
|
|
3
|
(3) Bản sao có chứng thực giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm;
|
|
4
|
(4) Bản sao có chứng thực hợp
đồng in gia công xuất bản phẩm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài; trường hợp hợp
đồng bằng tiếng nước ngoài thì phải kèm theo bản dịch tiếng Việt;
|
|
5
|
(5) Bản sao hộ chiếu còn thời
hạn sử dụng của người đặt in hoặc giấy ủy quyền, giấy chứng minh nhân dân/căn
cước công dân của người được ủy quyền đặt in.
|
|
* Số lượng hồ sơ: 01
bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Thông tin và Truyền thông.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài.
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép in gia
công xuất bản phẩm cho nước ngoài (Mẫu
số 20, Phụ lục kèm theo Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT
ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT
ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
xuất bản.
Mẫu
số 20
TÊN CƠ SỞ IN ĐỀ
NGHỊ
CẤP PHÉP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/….(nếu có)
|
…., ngày …
tháng … năm …
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
Kính
gửi: ………………………………………….(1)
1. Tên cơ sở in:
…………………………………………………………………..
Địa chỉ: …………………………………………………………………………...
Số điện thoại:
……………………………….Email: …………………………….
Giấy phép hoạt động in số……….ngày…...tháng…..năm…..do……………cấp.
Đề nghị được cấp giấy phép in
gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài với các thông tin sau:
STT
|
Tên xuất bản phẩm
|
Khuôn khổ (mm)
|
Số trang/bản thành phẩm
|
Số lượng thành phẩm (bản)
|
Tóm tắt nội dung
|
1.
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
2. Tên tổ chức, cá nhân nước
ngoài có sản phẩm đặt in: ………………………
Địa chỉ:
………………………………………………………………………...
Do ông (bà): ……………………………………….làm
đại diện.
Số hộ chiếu:………………..cấp
ngày….tháng….năm…..tại……………………
3. Cửa khẩu xuất khẩu:
………………………………………………………….
4. Hồ sơ kèm theo đơn gồm:
…………………………………………………(2)
Đề nghị Cục Xuất bản, In và
Phát hành/Sở xem xét cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm trên cho chúng
tôi. Chúng tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc thực hiện các
quy định của pháp luật về in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/ chữ ký số của cơ quan, tổ chức)
|
__________________
(1) Ghi tên cơ
quan cấp giấy phép.
(2) Liệt kê hồ sơ
kèm theo đơn quy định tại Khoản 3 Điều 34 Luật Xuất bản 2012
6. Cấp giấy
phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (1.003725)
a) Trình tự thực hiện:
* Bước 1. Nộp hồ sơ
Cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt
Nam; cá nhân nước ngoài (có trụ sở đặt tại Long An hoặc có xuất bản phẩm được
nhập khẩu tại các cửa khẩu trên địa bàn tỉnh) nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép
nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Long An (Tầng 2- Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành
chính tỉnh, địa chỉ: Đường Song hành, Quốc lộ tránh 1A, phường 6, Tp. Tân An, tỉnh
Long An).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính đầy đủ của hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Thông tin
và Truyền thông giải quyết.
* Bước 2. Thẩm định hồ sơ
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông phải cấp giấy phép; trường hợp
không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Ngay khi có kết quả, Sở Thông
tin và Truyền thông chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An để
trả kết quả.
* Bước 3. Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các
nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận
kết quả.
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày
nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến
17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Long An.
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
+ Nộp qua mạng Internet: Nộp
qua cổng dịch vụ công trực tuyến. Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
* Số lượng hồ sơ: 01
bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Thông tin và Truyền thông.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh.
h) Phí, lệ phí:
* Phí: Không.
* Lệ phí: Lệ phí
cấp phép: 50.000 đồng/hồ sơ (Theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính).
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (Mẫu
số 29 ban hành kèm theo Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ
Thông tin và Truyền thông);
- Danh mục xuất bản phẩm nhập
khẩu không kinh doanh (Mẫu số 30
ban hành kèm theo Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ Thông tin
và Truyền thông).
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Xuất bản ngày
20/11/2012.
- Nghị định 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Xuất bản.
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất
bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí
đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT
ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT
ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
xuất bản.
Mẫu
số 29
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN TC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:......./........
(nếu có)
|
...... ,ngày........ tháng......... năm......
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Kính gửi:
.................................................................(1)
- Tên
tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép: .......................................................
- Trụ
sở (địa chỉ): ...............................................Số điện thoại:..............................
- Căn
cứ vào nhu cầu sử dụng xuất bản phẩm nước ngoài,
............................................. (ghi tên tổ chức, cá nhân) đề
nghị được cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm, gồm:
1. Tổng
số tên xuất bản phẩm:
...............................................................................
2. Tổng
số bản: .......................................................................................................
3. Tổng
số băng, đĩa, cassette:
................................................................................
4. Từ
nước (xuất xứ): .............................................................................................
5.
Tên nhà cung cấp/Nhà xuất bản:
........................................................................
6. Cửa
khẩu nhập:...................................................................................................
Kèm
theo đơn này là 03 bản danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu (Tổ chức, cá nhân nộp
hồ sơ trực tuyến thủ tục này trên Cổng thông tin một cửa quốc gia thì gửi kèm
theo file danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu trên Cổng thông tin một cửa quốc
gia).
Tổ chức/cá
nhân...xin cam kết thực hiện đúng các quy định của Luật Xuất bản, Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản và các quy định của pháp luật khác có
liên quan.
Đề
nghị Cục Xuất bản, In và Phát hành, Sở ...................xem xét, cấp giấy
phép./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/
chữ ký số của cơ quan, tổ chức)
|
______________
(1)
Ghi tên cơ quan tiếp nhận đơn như sau:
- Đối
với cơ quan, tổ chức ở Trung ương, tổ chức nước ngoài có trụ sở tại thành phố
Hà Nội đứng tên trên đơn đề nghị thì ghi Cục Xuất bản, In và Phát hành hoặc Sở
Thông tin và Truyền thông thành phố Hà Nội;
- Đối
với cơ quan, tổ chức khác và cá nhân Việt Nam, cá nhân nước ngoài đứng tên trên
đơn đề nghị thì ghi Sở nơi đặt trụ sở hoặc nơi có cửa khẩu mà xuất bản phẩm được
nhập khẩu.
Mẫu số 30
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN (NẾU CÓ)
TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ...
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…… , ngày........... tháng........... năm ..........
|
DANH MỤC XUẤT BẢN PHẨM NHẬP KHẨU KHÔNG KINH DOANH
(Kèm theo Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh, ngày......... tháng......... năm.........)
I-
PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
STT
|
Mã ISBN
|
Tên gốc của XBP
|
Tên xuất bản phẩm bằng tiếng Việt
|
Tác giả
|
Nhà xuất bản
|
Thể loại
|
Số bản
|
Tóm tắt nội dung
|
Có kèm theo
|
Phạm vi sử dụng
|
Hình thức khác của xuất bản phẩm
|
Đĩa
|
Băng, cassette
|
Hình thức khác
|
Nhà cung cấp:........
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà cung cấp:.......
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT CỦA
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/
chữ ký số của cơ quan, tổ chức)
|
II- PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN CẤP
GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU(1)
Danh mục xuất bản phẩm trên đây
được Cục Xuất bản, In và Phát hành/ Sở... cấp Giấy phép nhập khẩu số...../ngày.....tháng.....năm..........
__________________
(1) Danh mục phải được Cục
Xuất bản, In và Phát hành/Sở đóng dấu giáp lai với Giấy phép nhập khẩu. Nếu cơ
sở nhập khẩu đăng ký Danh mục trên Cổng thông tin một cửa quốc gia thì không cần
đóng dấu giáp lai của Cục Xuất bản, In và Phát hành/ Sở.
7. Cấp giấy
phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (1.003483)
a) Trình tự thực hiện:
* Bước 1. Nộp hồ sơ
Việc tổ chức triển lãm, hội chợ
xuất bản phẩm tại Việt Nam của cơ quan, tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài
phải được cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động xuất bản cấp giấy phép.
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có trụ
sở hoặc cư trú tại Long An; chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc cơ
quan, tổ chức ở trung ương đặt tại Long An gửi hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tổ
chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Long An (Tầng 2- Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh,
địa chỉ: Đường Song hành, Quốc lộ tránh 1A, phường 6, Tp. Tân An, tỉnh Long
An).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính đầy đủ của hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Thông tin
và Truyền thông giải quyết.
* Bước 2. Thẩm định hồ sơ
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông phải cấp giấy phép tổ chức
triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm; trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản
trả lời nêu rõ lý do.
Ngay khi có kết quả, Sở Thông
tin và Truyền thông chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An để
trả kết quả.
* Bước 3. Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các
nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận
kết quả.
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày
nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến
17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Long An.
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
+ Nộp qua mạng Internet: Nộp
qua cổng dịch vụ công trực tuyến. Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
* Số lượng hồ sơ: 01
bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Thông tin và Truyền thông.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép tổ chức triển lãm/hội chợ xuất bản phẩm.
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép tổ
chức triển lãm/hội chợ xuất bản phẩm (Mẫu
số 32 ban hành kèm theo Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ
Thông tin và Truyền thông);
- Danh mục xuất bản phẩm để triển
lãm/hội chợ (Mẫu số 33 ban hành
kèm theo Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ Thông tin và Truyền
thông).
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Xuất bản ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT
ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Xuất bản.
- Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT
ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
xuất bản.
Mẫu
số 32
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)…
TÊN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:……/ …… (nếu có)
|
…… ,
ngày…...... tháng…...... năm...........
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
giấy phép tổ chức triển lãm/hội chợ xuất bản phẩm
Kính
gửi: ................................................................(1)
Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp
phép: ..................................................................
Trụ sở (địa chỉ):..................................................Số
điện thoại:..............................
Căn cứ quy định pháp luật hiện
hành về tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm, đề nghị Cục Xuất bản, In và
Phát hành/ Sở xem xét, cấp giấy phép tổ chức triển lãm/hội chợ xuất bản phẩm với
các thông tin sau đây:
- Mục đích triển lãm/hội chợ
..................................................................................
................................................................................................................................
- Thời gian từ ngày........
tháng........ năm........ đến ngày........ tháng........ năm......
- Tại địa điểm:
........................................................................................................
Kèm theo đơn này:
- Danh mục xuất bản phẩm để triển
lãm/hội chợ;
- Danh sách các đơn vị tham
gia.
(Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
trực tuyến thủ tục này trên Cổng Dịch vụ công quốc gia thì gửi kèm file danh mục
xuất bản phẩm để triển lãm, hội chợ trên Cổng Dịch vụ công quốc gia).
Tên tổ chức/cá nhân đề nghị
.....................cam kết thực hiện đúng các quy định của pháp luật về triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm và các quy định pháp luật có liên quan.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/ chữ ký số của cơ quan, tổ chức)
|
_________________
(1) Ghi tên cơ
quan tiếp nhận đơn như sau:
- Cơ quan, tổ chức ở Trung
ương; cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và
Phát hành - Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Cơ quan, tổ chức, cá nhân có
trụ sở hoặc cư trú tại địa phương và chi nhánh, văn phòng đại diện, đơn vị trực
thuộc cơ quan, tổ chức ở Trung ương đặt tại địa phương gửi hồ sơ đến Sở TTTT
(nơi tổ chức triển lãm, hội chợ).
Mẫu
số 33
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)…
TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ...
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
......... ,
ngày.......... tháng...... năm...........
|
DANH
MỤC XUẤT BẢN PHẨM ĐỂ TRIỂN LÃM/HỘI CHỢ
(Kèm
theo Đơn đề nghị cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm,
ngày.... tháng.... năm.....)
I- PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN, TỔ
CHỨC ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
ST T
|
Tên xuất bản phẩm
|
Tác giả
|
Nhà xuất bản
|
Số lượng (bản)
|
Thể loại
|
Tóm tắt nội dung
|
Có kèm theo
|
Hình thức khác của xuất bản phẩm
|
Đĩa (CD, VCD)
|
Băng video
|
Băng cassette
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/ chữ ký số của cơ quan, tổ chức)
|
II- PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN CẤP
GIẤY PHÉP
Xuất bản phẩm trên đây được sử
dụng để triển lãm, hội chợ theo Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản
phẩm số:.............…/……...…ngày……tháng…... năm….. Cục Xuất bản, In và Phát
hành/Sở
8. Cấp giấy
xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (1.003114)
a) Trình tự thực hiện:
* Bước 1. Nộp hồ sơ
Trước khi hoạt động 15 ngày, cơ
sở phát hành xuất bản phẩm là doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập (sau đây
gọi tắt là cơ sở phát hành) có trụ sở chính và chi nhánh tại tỉnh Long An phải
nộp hồ sơ đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Long An (Tầng 2- Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị
- Hành chính tỉnh, địa chỉ: Đường Song hành, Quốc lộ tránh 1A, phường 6, Tp.
Tân An, tỉnh Long An).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính đầy đủ của hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Thông tin
và Truyền thông giải quyết.
* Bước 2. Thẩm định hồ sơ
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông phải cấp giấy xác nhận
đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm; trường hợp không cấp giấy xác nhận
đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Ngay khi có kết quả, Sở Thông
tin và Truyền thông chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An để
trả kết quả.
* Bước 3. Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các
nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận
kết quả.
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày
nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến
17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Long An.
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
+ Nộp qua mạng Internet: Nộp
qua cổng dịch vụ công trực tuyến. Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
STT
|
Thành phần hồ sơ
|
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X")
|
1
|
(1) Đơn đề nghị đăng ký/ đăng ký lại hoạt
động phát hành xuất bản phẩm.
|
|
2
|
(2) Bản sao giấy tờ sở hữu trụ
sở hoặc hợp đồng thuê, mượn trụ sở để làm địa điểm kinh doanh (a).
|
|
3
|
(3) Bản sao giấy tờ chứng
minh được phép thường trú tại Việt Nam do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam
cấp cho người đứng đầu cơ sở phát hành có quốc tịch nước ngoài (b).
|
|
4
|
(4) Bản sao văn bằng hoặc chứng
chỉ bồi dưỡng kiến thức, nghiệp vụ về phát hành xuất bản phẩm của người đứng
đầu cơ sở phát hành do cơ sở đào tạo, bồi dưỡng chuyên ngành phát hành xuất bản
phẩm cấp (c).
|
|
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến, thành phần hồ sơ quy định tại mục a,b,c là bản sao chứng thực
điện tử.
* Số lượng hồ sơ: 01
bộ (trừ trường hợp khi đã hoàn thành việc liên thông cơ sở dữ liệu chuyên ngành
giữa các bộ, ngành, địa phương, cơ sở phát hành xuất bản phẩm không phải nộp
thành phần hồ sơ quy định tại mục a,b,c).
d) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức (cơ sở phát hành có trụ sở chính và chi nhánh tại tỉnh
Long An).
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Thông tin và Truyền thông.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm.
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị đăng ký hoạt động
phát hành xuất bản phẩm (Mẫu số 35
ban hành kèm theo Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ Thông tin
và Truyền thông.
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
- Người đứng đầu cơ sở phát
hành phải thường trú tại Việt Nam; có văn bằng hoặc chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức,
nghiệp vụ về phát hành xuất bản phẩm do cơ sở đào tạo, bồi dưỡng chuyên ngành
phát hành xuất bản phẩm cấp.
- Có một trong các loại giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định
thành lập đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của pháp luật.
- Có địa điểm kinh doanh xuất bản
phẩm.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Xuất bản ngày
20/11/2012.
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT
ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT
ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
xuất bản.
Mẫu
số 35
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN CƠ SỞ ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:……/……(nếu có)
|
…… , ngày ......
tháng ...... năm ......
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Đăng
ký/Đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Kính
gửi: ............................................................ (1)
Tên cơ sở phát hành: ……
Tên người đứng đầu:…………………………….Quốc
tịch:……….……...
Căn cước công dân/ hộ chiếu số…………….,cấp
ngày……tháng…..năm……...
Nơi cấp…………………………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính:
................................................................................................
Điện thoại:
...............................................................................................................
E-mail: .....................................................................................................................
Website (nếu
có):…………………………………………………………………
Mã số doanh nghiệp hoặc mã số
thuế……………………………………….……
Chi nhánh:
- Số lượng chi nhánh:
....................................................................................
- Địa chỉ, số điện thoại từng
chi nhánh:…………………………………..
Địa điểm kinh doanh:
- Số lượng địa điểm:………………………………………………………
- Địa chỉ, số điện thoại từng địa
điểm:…………………………………….
Căn cứ Luật Xuất bản năm 2012
và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành, đơn vị chúng tôi gửi đến
quý cơ quan hồ sơ đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (lần đầu /đăng ký lại).
Kèm theo đơn này là các giấy tờ theo quy định của pháp luật.
Chúng tôi cam kết đảm bảo đầy đủ
các điều kiện và thực hiện đúng các quy định của pháp luật về hoạt động phát
hành xuất bản phẩm. Đề nghị Cục Xuất bản, In và Phát hành/ Sở xem xét xác nhận
đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/
chữ ký số của cơ quan, tổ chức)
|
___________________
(1) - Cơ sở phát hành có trụ
sở chính và chi nhánh tại hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên gửi
hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát hành;
- Cơ sở phát hành có trụ sở
chính và chi nhánh tại cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi hồ sơ
đến Sở Thông tin và Truyền thông sở tại.
9. Cấp lại
giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (1.008201)
a) Trình tự thực hiện:
* Bước 1. Nộp hồ sơ
Chậm nhất 10 ngày, kể từ ngày
có một trong các thay đổi: Thành lập hoặc giải thể chi nhánh trong cùng một tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương nơi đặt trụ sở chính; giấy xác nhận đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm bị mất, bị hư hỏng, cơ sở phát hành xuất bản phẩm
là doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập (sau đây gọi tắt là cơ sở phát hành)
có trụ sở chính và chi nhánh tại tỉnh Long An phải đăng ký lại hoạt động phát
hành xuất bản phẩm và nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long
An (Tầng 2- Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh, địa
chỉ: Đường Song hành, Quốc lộ tránh 1A, phường 6, Tp. Tân An, tỉnh Long An).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính đầy đủ của hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ đến Sở Thông tin
và Truyền thông giải quyết.
* Bước 2. Thẩm định hồ sơ
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông phải cấp giấy xác nhận đăng
ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm bằng văn bản; trường hợp không cấp giấy
xác nhận đăng ký lại phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Ngay khi có kết quả, Sở Thông
tin và Truyền thông chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An để
trả kết quả.
* Bước 3. Trả kết quả
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Long An thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các
nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp hồ sơ mang theo Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Long An để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận
kết quả.
- Thời gian tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày
nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7 giờ 00 phút đến 11
giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến
17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện:
+ Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Long An.
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
+ Nộp qua mạng Internet: Nộp
qua cổng dịch vụ công trực tuyến. Hồ sơ gửi qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
phải tuân thủ các quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
STT
|
Thành phần hồ sơ
|
Thành phần hồ sơ cần số hóa (đánh "X")
|
1
|
(1) Đơn đề nghị đăng ký/đăng ký lại hoạt
động phát hành xuất bản phẩm.
|
|
2
|
(2) Bản sao giấy tờ sở hữu trụ
sở hoặc hợp đồng thuê, mượn trụ sở để làm địa điểm kinh doanh (a);
|
|
3
|
(3) Bản sao giấy tờ chứng minh
được phép thường trú tại Việt Nam do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp
cho người đứng đầu cơ sở phát hành có quốc tịch nước ngoài (b).
|
|
4
|
(4) Bản sao văn bằng hoặc chứng
chỉ bồi dưỡng kiến thức, nghiệp vụ về phát hành xuất bản phẩm của người đứng
đầu cơ sở phát hành do cơ sở đào tạo, bồi dưỡng chuyên ngành phát hành xuất bản
phẩm cấp (c).
|
|
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến, thành phần hồ sơ quy định tại mục a,b,c là bản sao chứng thực
điện tử.
* Số lượng hồ sơ: 01
bộ (trừ trường hợp khi đã hoàn thành việc liên thông cơ sở dữ liệu chuyên ngành
giữa các bộ, ngành, địa phương, cơ sở phát hành xuất bản phẩm không phải nộp
thành phần hồ sơ quy định tại mục a,b,c).
d) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Thông tin và Truyền thông.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy xác nhận đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm.
h) Phí, lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị đăng ký lại hoạt
động phát hành xuất bản phẩm (Mẫu số
35 ban hành kèm theo Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ
Thông tin và Truyền thông).
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: Không.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Xuất bản ngày
20/11/2012.
- Luật Cư trú ngày 13/11/2020.
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT
ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT
ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
xuất bản.
Mẫu
số 35
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN CƠ SỞ ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:……/……(nếu có)
|
…… , ngày ......
tháng ...... năm ......
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Đăng
ký/Đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Kính
gửi: .................................................................. (1)
Tên cơ sở phát hành: .............................................................................................
Tên người đứng đầu:………………………………….Quốc
tịch:…………..…
Căn cước công dân/ hộ chiếu số…………….,cấp
ngày……tháng…..năm…..
Nơi cấp…………………………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở chính:
...............................................................................................
Điện thoại:
..............................................................................................................
E-mail: ....................................................................................................................
Website (nếu
có):....................................................................................................
Mã số doanh nghiệp hoặc mã số
thuế…………………………………………
Chi nhánh:
- Số lượng chi nhánh:
......................................................................................
- Địa chỉ, số điện thoại từng
chi nhánh:...........................................................
Địa điểm kinh doanh:
- Số lượng địa điểm:
........................................................................................
- Địa chỉ, số điện thoại từng địa
điểm: ............................................................
Căn cứ Luật Xuất bản năm 2012
và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành, đơn vị chúng tôi gửi đến
quý cơ quan hồ sơ đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (lần đầu /đăng ký lại).
Kèm theo đơn này là các giấy tờ theo quy định của pháp luật.
Chúng tôi cam kết đảm bảo đầy đủ
các điều kiện và thực hiện đúng các quy định của pháp luật về hoạt động phát
hành xuất bản phẩm. Đề nghị Cục Xuất bản, In và Phát hành/ Sở xem xét xác nhận
đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
(Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/
chữ ký số của cơ quan, tổ chức)
|
_______________
(1) - Cơ sở phát hành có trụ
sở chính và chi nhánh tại hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên gửi
hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát hành;
- Cơ sở phát hành có trụ sở chính
và chi nhánh tại cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi hồ sơ đến Sở
Thông tin và Truyền thông sở tại.
PHẦN III. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
1. Cấp giấy
phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (1.003868)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, số hóa và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
cho cá nhân/ tổ chức.
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Trung tâm PVHCC tỉnh.
Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức/viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ
|
Chuyển hồ sơ đến Sở Thông tin
và Truyền thông để giải quyết.
|
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ giấy)
từ Trung tâm PVHHC tỉnh và chuyển đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT
|
02 giờ
|
Bước 3
|
- Tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ giấy)
từ công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT.
- Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo
Phòng phân công giải quyết.
|
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ điện tử),
phân công công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 giờ
|
Bước 5
|
- Kiểm tra hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
- Chuyển dự thảo kết quả giải
quyết TTHC cùng hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản phụ trách giải quyết hồ
sơ
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Kiểm tra dự thảo kết quả giải
quyết TTHC và hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
04 giờ
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Trường hợp cấp Giấy phép: Cho
số Giấy phép.
|
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 giờ
|
Trường hợp không cấp Giấy
phép: Cho số văn bản và chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Phòng Thông tin - Báo
chí - Xuất bản
|
Văn thư cơ quan
|
Bước 9
|
- Chuyển trả kết quả (bản giấy)
cho công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT.
- Số hóa kết quả giải quyết
TTHC lên hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển trả kết quả cho Trung tâm
PVHCC tỉnh.
- Lưu hồ sơ.
|
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản phụ trách giải quyết hồ
sơ
|
02 giờ
|
Bước 10
|
Trả kết quả (hồ sơ giấy) cho
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT
|
04 giờ
|
Bước 11
|
- Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở TTTT (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).
- Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã có tại Trung tâm
PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày
|
2. Cấp giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm (2.001594)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, số hóa và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
cho cá nhân/ tổ chức.
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Trung tâm PVHCC tỉnh.
Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức/viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ
|
Chuyển hồ sơ đến Sở Thông tin
và Truyền thông để giải quyết.
|
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ giấy)
từ Trung tâm PVHHC tỉnh và chuyển đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT
|
02 giờ
|
Bước 3
|
- Tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ giấy)
từ công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT.
- Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo
Phòng phân công giải quyết.
|
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ điện tử),
phân công công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
04 giờ
|
Bước 5
|
- Kiểm tra hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
- Chuyển dự thảo kết quả giải
quyết TTHC cùng hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản phụ trách giải quyết hồ
sơ
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Kiểm tra dự thảo kết quả giải
quyết TTHC và hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Trường hợp cấp Giấy phép: Cho
số Giấy phép.
|
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 giờ
|
Trường hợp không cấp Giấy
phép: Cho số văn bản và chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Phòng Thông tin - Báo
chí - Xuất bản
|
Văn thư cơ quan
|
Bước 9
|
- Chuyển trả kết quả (bản giấy)
cho công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT.
- Số hóa kết quả giải quyết
TTHC lên hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển trả kết quả cho Trung
tâm PVHCC tỉnh.
- Lưu hồ sơ.
|
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản phụ trách giải quyết hồ
sơ
|
04 giờ
|
Bước 10
|
Trả kết quả (hồ sơ giấy) cho
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT
|
04 giờ
|
Bước 11
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC từ Sở TTTT (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).
- Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã có tại Trung tâm PVHCC
tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ
phí (nếu có).
|
Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày
|
3. Cấp lại
giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (2.001584)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, số hóa và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
cho cá nhân/ tổ chức.
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Trung tâm PVHCC tỉnh.
Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức/viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Chuyển hồ sơ đến Sở Thông tin
và Truyền thông để giải quyết.
|
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ giấy)
từ Trung tâm PVHHC tỉnh và chuyển đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
- Tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ giấy)
từ công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT.
- Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo
Phòng phân công giải quyết.
|
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ điện tử),
phân công công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Kiểm tra hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
- Chuyển dự thảo kết quả giải
quyết TTHC cùng hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản phụ trách giải quyết hồ
sơ
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Kiểm tra dự thảo kết quả giải
quyết TTHC và hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Trường hợp cấp Giấy phép: Cho
số Giấy phép.
|
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 giờ làm việc
|
Trường hợp không cấp Giấy
phép: Cho số văn bản và chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Phòng Thông tin - Báo
chí - Xuất bản
|
Văn thư cơ quan
|
Bước 9
|
- Chuyển trả kết quả (bản giấy)
cho công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT.
- Số hóa kết quả giải quyết
TTHC lên hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển trả kết quả cho Trung
tâm PVHCC tỉnh.
- Lưu hồ sơ.
|
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản phụ trách giải quyết hồ
sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Trả kết quả (hồ sơ giấy) cho
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC từ Sở TTTT (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).
- Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã có tại Trung tâm
PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
|
4. Cấp đổi
giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (1.003729)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, số hóa và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
cho cá nhân/ tổ chức.
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Trung tâm PVHCC tỉnh.
Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức/viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Chuyển hồ sơ đến Sở Thông tin
và Truyền thông để giải quyết.
|
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ giấy)
từ Trung tâm PVHHC tỉnh và chuyển đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
- Tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ giấy)
từ công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT.
- Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo
Phòng phân công giải quyết.
|
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ điện tử),
phân công công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Kiểm tra hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
- Chuyển dự thảo kết quả giải
quyết TTHC cùng hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản phụ trách giải quyết hồ
sơ
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Kiểm tra dự thảo kết quả giải
quyết TTHC và hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Trường hợp cấp Giấy phép: Cho
số Giấy phép.
|
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 giờ làm việc
|
Trường hợp không cấp Giấy
phép: Cho số văn bản và chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Phòng Thông tin - Báo
chí - Xuất bản
|
Văn thư cơ quan
|
Bước 9
|
- Chuyển trả kết quả (bản giấy)
cho công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT.
- Số hóa kết quả giải quyết TTHC
lên hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển trả kết quả cho Trung tâm
PVHCC tỉnh.
- Lưu hồ sơ.
|
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản phụ trách giải quyết hồ
sơ
|
01 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Trả kết quả (hồ sơ giấy) cho
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC từ Sở TTTT (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).
- Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã có tại Trung tâm
PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
|
5. Cấp giấy
phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (2.001564)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, số hóa và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
cho cá nhân/ tổ chức.
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Trung tâm PVHCC tỉnh.
Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức/viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ
|
Chuyển hồ sơ đến Sở Thông tin
và Truyền thông để giải quyết.
|
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ giấy)
từ Trung tâm PVHHC tỉnh và chuyển đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT
|
02 giờ
|
Bước 3
|
- Tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ giấy)
từ công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT.
- Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo
Phòng phân công giải quyết.
|
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ điện tử),
phân công công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
04 giờ
|
Bước 5
|
- Kiểm tra hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
- Chuyển dự thảo kết quả giải
quyết TTHC cùng hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản phụ trách giải quyết hồ
sơ
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Kiểm tra dự thảo kết quả giải
quyết TTHC và hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Trường hợp cấp Giấy phép: Cho
số Giấy phép.
|
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 giờ
|
Trường hợp không cấp Giấy
phép: Cho số văn bản và chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Phòng Thông tin - Báo
chí - Xuất bản
|
Văn thư cơ quan
|
Bước 9
|
- Chuyển trả kết quả (bản giấy)
cho công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT.
- Số hóa kết quả giải quyết
TTHC lên hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển trả kết quả cho Trung
tâm PVHCC tỉnh.
- Lưu hồ sơ.
|
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản phụ trách giải quyết hồ
sơ
|
04 giờ
|
Bước 10
|
Trả kết quả (hồ sơ giấy) cho
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT
|
04 giờ
|
Bước 11
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC từ Sở TTTT (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).
- Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã có tại Trung tâm PVHCC
tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ
phí (nếu có).
|
Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày
|
6. Cấp giấy
phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (1.003725)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, số hóa và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
cho cá nhân/ tổ chức.
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Trung tâm PVHCC tỉnh.
Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức/viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ
|
Chuyển hồ sơ đến Sở Thông tin
và Truyền thông để giải quyết.
|
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ giấy)
từ Trung tâm PVHHC tỉnh và chuyển đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT
|
02 giờ
|
Bước 3
|
- Tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ giấy)
từ công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT.
- Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo
Phòng phân công giải quyết.
|
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 giờ
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ điện tử),
phân công công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
04 giờ
|
Bước 5
|
- Kiểm tra hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
- Chuyển dự thảo kết quả giải
quyết TTHC cùng hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản phụ trách giải quyết hồ
sơ
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Kiểm tra dự thảo kết quả giải
quyết TTHC và hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Trường hợp cấp Giấy phép: Cho
số Giấy phép.
|
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 giờ
|
Trường hợp không cấp Giấy
phép: Cho số văn bản và chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Phòng Thông tin - Báo
chí - Xuất bản
|
Văn thư cơ quan
|
Bước 9
|
- Chuyển trả kết quả (bản giấy)
cho công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT.
- Số hóa kết quả giải quyết
TTHC lên hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển trả kết quả cho Trung
tâm PVHCC tỉnh.
- Lưu hồ sơ.
|
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản phụ trách giải quyết hồ
sơ
|
04 giờ
|
Bước 10
|
Trả kết quả (hồ sơ giấy) cho
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT
|
04 giờ
|
Bước 11
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC từ Sở TTTT (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).
- Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã có tại Trung tâm PVHCC
tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ
phí (nếu có).
|
Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày
|
7. Cấp giấy
phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (1.003483)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, số hóa và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
cho cá nhân/ tổ chức.
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Trung tâm PVHCC tỉnh.
Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức/viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Chuyển hồ sơ đến Sở Thông tin
và Truyền thông để giải quyết.
|
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ giấy)
từ Trung tâm PVHHC tỉnh và chuyển đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
- Tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ giấy)
từ công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT.
- Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo
Phòng phân công giải quyết.
|
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ điện tử),
phân công công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Kiểm tra hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
- Chuyển dự thảo kết quả giải
quyết TTHC cùng hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản phụ trách giải quyết hồ
sơ
|
05 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Kiểm tra dự thảo kết quả giải
quyết TTHC và hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Trường hợp cấp Giấy phép: Cho
số Giấy phép.
|
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 giờ làm việc
|
Trường hợp không cấp Giấy
phép: Cho số văn bản và chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Phòng Thông tin - Báo
chí - Xuất bản
|
Văn thư cơ quan
|
Bước 9
|
- Chuyển trả kết quả (bản giấy)
cho công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT.
- Số hóa kết quả giải quyết
TTHC lên hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển trả kết quả cho Trung
tâm PVHCC tỉnh.
- Lưu hồ sơ.
|
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản phụ trách giải quyết hồ
sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Trả kết quả (hồ sơ giấy) cho
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC từ Sở TTTT (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).
- Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã có tại Trung tâm
PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc
|
8. Cấp giấy
xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (1.003114)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, số hóa và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
cho cá nhân/ tổ chức.
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Trung tâm PVHCC tỉnh.
Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức/viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Chuyển hồ sơ đến Sở Thông tin
và Truyền thông để giải quyết.
|
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ giấy)
từ Trung tâm PVHHC tỉnh và chuyển đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
- Tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ giấy)
từ công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT.
- Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo
Phòng phân công giải quyết.
|
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ điện tử),
phân công công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Kiểm tra hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
- Chuyển dự thảo kết quả giải
quyết TTHC cùng hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản phụ trách giải quyết hồ
sơ
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Kiểm tra dự thảo kết quả giải
quyết TTHC và hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Trường hợp cấp Giấy phép: Cho
số Giấy phép.
|
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 giờ làm việc
|
Trường hợp không cấp Giấy
phép: Cho số văn bản và chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Phòng Thông tin - Báo
chí - Xuất bản
|
Văn thư cơ quan
|
Bước 9
|
- Chuyển trả kết quả (bản giấy)
cho công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT.
- Số hóa kết quả giải quyết
TTHC lên hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển trả kết quả cho Trung
tâm PVHCC tỉnh.
- Lưu hồ sơ.
|
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản phụ trách giải quyết hồ
sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Trả kết quả (hồ sơ giấy) cho
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC từ Sở TTTT (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).
- Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã có tại Trung tâm
PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
|
9. Cấp lại
giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (1.008201)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, số hóa và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
cho cá nhân/ tổ chức.
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Trung tâm PVHCC tỉnh.
Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức/viên chức Trung tâm PVHCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Chuyển hồ sơ đến Sở Thông tin
và Truyền thông để giải quyết.
|
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ giấy)
từ Trung tâm PVHHC tỉnh và chuyển đến Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
- Tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ giấy)
từ công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT.
- Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo
Phòng phân công giải quyết.
|
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ điện tử),
phân công công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Kiểm tra hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
- Chuyển dự thảo kết quả giải
quyết TTHC cùng hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản phụ trách giải quyết hồ
sơ
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Kiểm tra dự thảo kết quả giải
quyết TTHC và hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Trường hợp cấp Giấy xác nhận:
Cho số Giấy xác nhận.
|
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
01 giờ làm việc
|
Trường hợp không cấp Giấy xác
nhận: Cho số văn bản và chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Phòng Thông tin - Báo
chí - Xuất bản
|
Văn thư cơ quan
|
Bước 9
|
- Chuyển trả kết quả (bản giấy)
cho công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT.
- Số hóa kết quả giải quyết
TTHC lên hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển trả kết quả cho Trung
tâm PVHCC tỉnh.
- Lưu hồ sơ.
|
Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản phụ trách giải quyết hồ
sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Trả kết quả (hồ sơ giấy) cho
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC từ Sở TTTT (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).
- Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã có tại Trung tâm
PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
|
[1] Thời hạn giải quyết
đã giảm so với Quyết định công bố số 503/QĐ-BTTTT ngày 09/4/2024 của Bộ Thông
tin và Truyền thông
[2] Thời hạn giải quyết
đã giảm so với Quyết định công bố số 503/QĐ-BTTTT ngày 09/4/2024 của Bộ Thông
tin và Truyền thông
[3] Thời hạn giải quyết
đã giảm so với Quyết định công bố số 503/QĐ-BTTTT ngày 09/4/2024 của Bộ Thông
tin và Truyền thông