STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thủ tục
hành chính
|
Trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận,
giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Tiếp nhận,
giải quyết TTHC trực tuyến
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Thực hiện
theo Quyết định số 2500/QĐ- UBND ngày 16/11/2021
|
A
|
VĂN HÓA
|
|
|
|
|
A1
|
Lĩnh vực Di sản
văn hóa
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc
gia
|
X
|
|
X
|
|
2
|
Cấp phép cho người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di
sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
X
|
|
X
|
|
3
|
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy
phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
X
|
|
X
|
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng
ngoài công lập
|
X
|
|
X
|
|
5
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
X
|
|
X
|
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
X
|
|
X
|
|
7
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
X
|
|
X
|
|
8
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp
pháp hiện vật
|
X
|
|
X
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
|
X
|
|
X
|
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
|
X
|
|
X
|
|
11
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
X
|
|
X
|
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
X
|
|
X
|
|
13
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
X
|
|
X
|
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
X
|
|
X
|
|
A2
|
Lĩnh vực Điện ảnh
|
|
|
|
|
15
|
Cấp giấy phép phổ biến phim (-
Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện
khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều
kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
|
X
|
|
X
|
|
16
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử
dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc
địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
X
|
|
X
|
|
A3
|
Lĩnh vực Mỹ thuật
|
|
|
|
|
17
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
X
|
|
X
|
|
18
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
19
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ
thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
X
|
|
X
|
|
20
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng
|
X
|
|
X
|
|
21
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng
tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
A4
|
Lĩnh vực Nhiếp ảnh
|
|
|
|
|
22
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm
nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
23
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh
từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
A5
|
Lĩnh vực Triển
lãm
|
|
|
|
|
24
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do
các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại
|
X
|
|
X
|
|
25
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do
cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
X
|
|
X
|
|
26
|
Cấp lại giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
X
|
|
X
|
|
27
|
Cấp lại giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
X
|
|
X
|
|
28
|
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ
chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
X
|
|
X
|
|
A6
|
Nghệ thuật biểu
diễn
|
|
|
|
|
29
|
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên
địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc TW
|
X
|
|
X
|
|
30
|
Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa
bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên
ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có
chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
X
|
|
X
|
|
31
|
Tổ chức cuộc thi người đẹp, người
mẫu
|
X
|
|
X
|
|
32
|
Ra nước ngoài dự thi người đẹp,
người mẫu
|
X
|
|
X
|
|
A7
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
|
|
|
|
33
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
34
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
35
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ vũ trường
|
X
|
|
X
|
|
36
|
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
X
|
|
X
|
|
37
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
X
|
|
X
|
|
A8
|
Lĩnh vực Quảng
cáo
|
|
|
|
|
38
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
X
|
|
X
|
|
39
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
X
|
|
X
|
|
40
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
X
|
|
41
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
X
|
|
X
|
|
42
|
Cấp lại giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
X
|
|
A9
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
|
|
|
|
43
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
X
|
|
X
|
|
44
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
A10
|
Lĩnh vực Mua bán
hàng hóa quốc tế
|
|
|
|
|
45
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật,
tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
46
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh
nhập khẩu cấp tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
47
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe
nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
A11
|
Lĩnh vực Thư viện
|
|
|
|
|
48
|
Thông báo thành lập đối với thư viện
chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư
viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
X
|
|
X
|
|
49
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục
vụ người Việt Nam
|
X
|
|
X
|
|
50
|
Thông báo chấm dứt hoạt động đối với
thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập,
thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
X
|
|
X
|
|
A12
|
Lĩnh vực Gia đình
|
|
|
|
|
51
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
52
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
53
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
54
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
55
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
56
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
57
|
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
X
|
|
X
|
|
58
|
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn
về phòng, chống bạo lực gia đình
|
X
|
|
X
|
|
59
|
Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
X
|
|
X
|
|
60
|
Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
X
|
|
X
|
|
61
|
Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống
bạo lực gia đình
|
X
|
|
X
|
|
62
|
Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
X
|
|
X
|
|
A13
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
|
|
|
|
63
|
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng
vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn
tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
X
|
|
X
|
|
B
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
|
|
64
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
X
|
|
X
|
|
65
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao
|
X
|
|
X
|
|
66
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy
chứng nhận
|
X
|
|
X
|
|
67
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
X
|
|
X
|
|
68
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
X
|
|
X
|
|
69
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
X
|
|
X
|
|
70
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông
|
X
|
|
X
|
|
71
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
X
|
|
X
|
|
72
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
X
|
|
X
|
|
73
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
X
|
|
X
|
|
74
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
X
|
|
X
|
|
75
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
X
|
|
X
|
|
76
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
X
|
|
X
|
|
77
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
X
|
|
X
|
|
78
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
X
|
|
X
|
|
79
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
X
|
|
X
|
|
80
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
X
|
|
X
|
|
81
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
X
|
|
X
|
|
82
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
X
|
|
X
|
|
83
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
X
|
|
X
|
|
84
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
X
|
|
X
|
|
85
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
X
|
|
X
|
|
86
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
X
|
|
X
|
|
87
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
X
|
|
X
|
|
88
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
x
|
|
X
|
|
89
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
X
|
|
X
|
|
90
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
X
|
|
X
|
|
91
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
X
|
|
X
|
|
92
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
X
|
|
X
|
|
93
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
X
|
|
X
|
|
94
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
X
|
|
X
|
|
95
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
X
|
|
X
|
|
96
|
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu
do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc
đăng cai tổ chức
|
X
|
|
X
|
|
97
|
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu
thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương tổ chức
|
X
|
|
X
|
|
98
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch
từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
X
|
|
C
|
DU LỊCH
|
|
|
|
|
99
|
Công nhận điểm du lịch
|
X
|
|
X
|
|
100
|
Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
X
|
|
X
|
|
101
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
X
|
|
X
|
|
102
|
Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
X
|
|
X
|
|
103
|
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
X
|
|
X
|
|
104
|
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể.
|
X
|
|
X
|
|
105
|
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản.
|
X
|
|
X
|
|
106
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
X
|
|
X
|
|
107
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại
điểm
|
X
|
|
X
|
|
108
|
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật
kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế.
|
X
|
|
X
|
|
109
|
Cấp Giấy phép thành lập văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
X
|
|
X
|
|
110
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
X
|
|
X
|
|
111
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập VPĐD bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng
hoặc bị tiêu hủy
|
X
|
|
X
|
|
112
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
X
|
|
X
|
|
113
|
Gia hạn Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
X
|
|
X
|
|
114
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
X
|
|
X
|
|
115
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
X
|
|
X
|
|
116
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế và hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
X
|
|
X
|
|
117
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
X
|
|
X
|
|
118
|
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
119
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
X
|
|
120
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
|
X
|
|
X
|
|
121
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
|
X
|
|
X
|
|
122
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
X
|
|
123
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
X
|
|
124
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch:
Hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch: (Khách sạn, biệt thự
du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
X
|
|
X
|
|
125
|
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch
|
X
|
|
X
|
|
126
|
Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận
tải khách du lịch
|
X
|
|
X
|
|
127
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện vận
tải khách du lịch
|
X
|
|
X
|
|