|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
563/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Luân
|
Ngày ban hành:
|
24/02/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 563/QĐ-UBND
|
Cà Mau,
ngày 24 tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN
THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố
thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 10/TTr-SVHTTDL ngày 25/01/2022 và Tờ trình số
16/TTr-SVHTTDL ngày 16/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt
kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành
chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục TTHC) được Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh công bố tại các Quyết định (kèm theo Danh mục Quyết định).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên
thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo
Quy trình).
Điều 2. Giao Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Giao
thông vận tải, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau, Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện
công khai thủ tục hành chính và Quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định này theo
đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết
định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố Cà Mau, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn,
Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng KGVX, CCHC (VLi02/22);
- Lưu: VT. Lai(44).
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Luân
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CÀ MAU CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ
KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH, TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 VÀ TRUNG TÂM GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 563/QĐ-UBND ngày 24/02/2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thủ tục
hành chính
|
Trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận,
giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Tiếp nhận,
giải quyết TTHC trực tuyến
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Thực hiện
theo Quyết định số 2500/QĐ- UBND ngày 16/11/2021
|
A
|
VĂN HÓA
|
|
|
|
|
A1
|
Lĩnh vực Di sản
văn hóa
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc
gia
|
X
|
|
X
|
|
2
|
Cấp phép cho người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di
sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
X
|
|
X
|
|
3
|
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy
phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
X
|
|
X
|
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng
ngoài công lập
|
X
|
|
X
|
|
5
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
X
|
|
X
|
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
X
|
|
X
|
|
7
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
X
|
|
X
|
|
8
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp
pháp hiện vật
|
X
|
|
X
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
|
X
|
|
X
|
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
|
X
|
|
X
|
|
11
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
X
|
|
X
|
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
X
|
|
X
|
|
13
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
X
|
|
X
|
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
X
|
|
X
|
|
A2
|
Lĩnh vực Điện ảnh
|
|
|
|
|
15
|
Cấp giấy phép phổ biến phim (-
Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện
khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều
kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
|
X
|
|
X
|
|
16
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử
dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc
địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
X
|
|
X
|
|
A3
|
Lĩnh vực Mỹ thuật
|
|
|
|
|
17
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
X
|
|
X
|
|
18
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
19
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ
thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
X
|
|
X
|
|
20
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng
|
X
|
|
X
|
|
21
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng
tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
A4
|
Lĩnh vực Nhiếp ảnh
|
|
|
|
|
22
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm
nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
23
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh
từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
A5
|
Lĩnh vực Triển
lãm
|
|
|
|
|
24
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do
các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại
|
X
|
|
X
|
|
25
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do
cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
X
|
|
X
|
|
26
|
Cấp lại giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
X
|
|
X
|
|
27
|
Cấp lại giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
X
|
|
X
|
|
28
|
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ
chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
X
|
|
X
|
|
A6
|
Nghệ thuật biểu
diễn
|
|
|
|
|
29
|
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên
địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc TW
|
X
|
|
X
|
|
30
|
Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa
bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên
ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có
chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
X
|
|
X
|
|
31
|
Tổ chức cuộc thi người đẹp, người
mẫu
|
X
|
|
X
|
|
32
|
Ra nước ngoài dự thi người đẹp,
người mẫu
|
X
|
|
X
|
|
A7
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
|
|
|
|
33
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
34
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
35
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ vũ trường
|
X
|
|
X
|
|
36
|
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
X
|
|
X
|
|
37
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
X
|
|
X
|
|
A8
|
Lĩnh vực Quảng
cáo
|
|
|
|
|
38
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
X
|
|
X
|
|
39
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
X
|
|
X
|
|
40
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
X
|
|
41
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
X
|
|
X
|
|
42
|
Cấp lại giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
X
|
|
A9
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
|
|
|
|
43
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
X
|
|
X
|
|
44
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
A10
|
Lĩnh vực Mua bán
hàng hóa quốc tế
|
|
|
|
|
45
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật,
tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
46
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh
nhập khẩu cấp tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
47
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe
nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
A11
|
Lĩnh vực Thư viện
|
|
|
|
|
48
|
Thông báo thành lập đối với thư viện
chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư
viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
X
|
|
X
|
|
49
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục
vụ người Việt Nam
|
X
|
|
X
|
|
50
|
Thông báo chấm dứt hoạt động đối với
thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập,
thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
X
|
|
X
|
|
A12
|
Lĩnh vực Gia đình
|
|
|
|
|
51
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
52
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
53
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
54
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
55
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
56
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
X
|
|
X
|
|
57
|
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
X
|
|
X
|
|
58
|
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn
về phòng, chống bạo lực gia đình
|
X
|
|
X
|
|
59
|
Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
X
|
|
X
|
|
60
|
Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
X
|
|
X
|
|
61
|
Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống
bạo lực gia đình
|
X
|
|
X
|
|
62
|
Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
X
|
|
X
|
|
A13
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
|
|
|
|
63
|
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng
vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn
tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
X
|
|
X
|
|
B
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
|
|
64
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
X
|
|
X
|
|
65
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao
|
X
|
|
X
|
|
66
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy
chứng nhận
|
X
|
|
X
|
|
67
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
X
|
|
X
|
|
68
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
X
|
|
X
|
|
69
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
X
|
|
X
|
|
70
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông
|
X
|
|
X
|
|
71
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
X
|
|
X
|
|
72
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
X
|
|
X
|
|
73
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
X
|
|
X
|
|
74
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
X
|
|
X
|
|
75
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
X
|
|
X
|
|
76
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
X
|
|
X
|
|
77
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
X
|
|
X
|
|
78
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
X
|
|
X
|
|
79
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
X
|
|
X
|
|
80
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
X
|
|
X
|
|
81
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
X
|
|
X
|
|
82
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
X
|
|
X
|
|
83
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
X
|
|
X
|
|
84
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
X
|
|
X
|
|
85
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
X
|
|
X
|
|
86
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
X
|
|
X
|
|
87
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
X
|
|
X
|
|
88
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
x
|
|
X
|
|
89
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
X
|
|
X
|
|
90
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
X
|
|
X
|
|
91
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
X
|
|
X
|
|
92
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
X
|
|
X
|
|
93
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
X
|
|
X
|
|
94
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
X
|
|
X
|
|
95
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
X
|
|
X
|
|
96
|
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu
do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc
đăng cai tổ chức
|
X
|
|
X
|
|
97
|
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu
thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương tổ chức
|
X
|
|
X
|
|
98
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch
từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
X
|
|
C
|
DU LỊCH
|
|
|
|
|
99
|
Công nhận điểm du lịch
|
X
|
|
X
|
|
100
|
Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
X
|
|
X
|
|
101
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
X
|
|
X
|
|
102
|
Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
X
|
|
X
|
|
103
|
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
X
|
|
X
|
|
104
|
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể.
|
X
|
|
X
|
|
105
|
Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản.
|
X
|
|
X
|
|
106
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
X
|
|
X
|
|
107
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại
điểm
|
X
|
|
X
|
|
108
|
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật
kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế.
|
X
|
|
X
|
|
109
|
Cấp Giấy phép thành lập văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
X
|
|
X
|
|
110
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
X
|
|
X
|
|
111
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập VPĐD bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng
hoặc bị tiêu hủy
|
X
|
|
X
|
|
112
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
X
|
|
X
|
|
113
|
Gia hạn Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
X
|
|
X
|
|
114
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
X
|
|
X
|
|
115
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
X
|
|
X
|
|
116
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế và hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
X
|
|
X
|
|
117
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
X
|
|
X
|
|
118
|
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
X
|
|
X
|
|
119
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
X
|
|
120
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
|
X
|
|
X
|
|
121
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
|
X
|
|
X
|
|
122
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
X
|
|
123
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
X
|
|
124
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch:
Hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch: (Khách sạn, biệt thự
du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
X
|
|
X
|
|
125
|
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch
|
X
|
|
X
|
|
126
|
Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận
tải khách du lịch
|
X
|
|
X
|
|
127
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện vận
tải khách du lịch
|
X
|
|
X
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thủ tục
hành chính
|
Trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận,
giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Tiếp nhận,
giải quyết TTHC trực tuyến
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
|
A
|
VĂN HÓA
|
|
|
|
|
Thực hiện
theo Quyết định số 2500/QĐ- UBND ngày 16/11/2021
|
A1
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
X
|
|
X
|
|
2
|
Cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý
nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
X
|
|
X
|
|
3
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
X
|
|
X
|
|
4
|
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn
văn hóa nông thôn mới”
|
X
|
|
X
|
|
5
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn
hóa nông thôn mới”
|
X
|
|
X
|
|
6
|
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn
đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
X
|
|
X
|
|
7
|
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt
chuẩn văn minh đô thị”
|
X
|
|
X
|
|
8
|
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn
hóa hàng năm
|
X
|
|
X
|
|
9
|
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn
hóa
|
X
|
|
X
|
|
10
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
|
X
|
|
X
|
|
11
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
|
X
|
|
X
|
|
A2
|
Lĩnh vực Thư viện
|
|
|
|
|
12
|
Thông báo thành lập đối với thư viện
thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề
nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng
đồng
|
X
|
|
X
|
|
13
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập,
thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
X
|
|
X
|
|
14
|
Thông báo chấm dứt hoạt động thư
viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông,
cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư
nhân có phục vụ cộng đồng
|
X
|
|
X
|
|
A3
|
Lĩnh vực Gia đình
|
|
|
|
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
X
|
|
X
|
|
16
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
X
|
|
X
|
|
17
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
X
|
|
X
|
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
X
|
|
X
|
|
19
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
X
|
|
X
|
|
20
|
Đối giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở; tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện).
|
X
|
|
X
|
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thủ tục
hành chính
|
Trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận,
giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Tiếp nhận,
giải quyết TTHC trực tuyến
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Thực hiện
theo Quyết định số 2500/QĐ- UBND ngày 16/11/2021
|
A
|
VĂN HÓA
|
|
|
|
|
A1
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
|
|
|
|
1
|
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn
hóa hàng năm
|
X
|
|
X
|
|
2
|
Xét tặng Giấy khen Gia đình văn
hóa
|
X
|
|
X
|
|
3
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
X
|
|
X
|
|
A2
|
Lĩnh vực Thư viện
|
|
|
|
|
4
|
Thông báo thành lập thư viện đối với
thư viện cộng đồng
|
X
|
|
X
|
|
5
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
X
|
|
X
|
|
6
|
Thông báo chấm dứt hoạt động thư
viện cộng đồng
|
X
|
|
X
|
|
B
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
|
|
7
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
X
|
|
X
|
|
Ghi chú: Các
TTHC tiếp nhận, giải quyết ở mức 4 được thực hiện theo Quyết định số 2500/QĐ-UBND
ngày 16/11/2021 về công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4
năm 2021 thực hiện trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Tổng số
danh mục có 154 thủ tục hành chính./.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 563/QĐ-UBND ngày 24/02/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
3.810
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|