ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1606/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
18 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG
NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa
đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: Số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP về việc hướng dẫn thi hành một số
quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày
29/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi; số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ tại Tờ trình số 2825/TTr-SKHCN ngày 11/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung và phê
duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực hoạt động khoa học và
công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng
Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục
I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan
1. Sở Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm:
a) Đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của
từng TTHC trên trang thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại
cơ quan.
b) Thực hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC theo quy định
của pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.
c) Gửi nội dung cụ thể từng TTHC đến Sở Thông tin
và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung.
d) Thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại
Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Khoa học và Công nghệ, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này
xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ liệu
nội dung cụ thể của từng TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế Quy trình nội bộ giải quyết TTHC
trong lĩnh vực công nghệ đã được phê duyệt tại Quyết định số 2122/QĐ-UBND ngày
31/12/2020. Danh mục TTHC đã được công bố tại Quyết định số 2092/QĐ-UBND ngày
23/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh không được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định
này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông;
các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KGVX;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHC(x).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hoàng Tuấn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC
|
Ghi chú
|
1
|
2.001143.000.00.00.H48
|
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường
khoa học và công nghệ
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung
tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, số 54 đường Hùng Vương,
thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.quangngai.gov.vn
|
Thông tư số 06/2023/TT- BKHCN ngày 25/5/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
Sửa đổi, bổ sung thời hạn giải quyết TTHC, căn cứ
pháp lý
|
2
|
2.001137.000.00.00.H48
|
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu
đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa
học và công nghệ
|
3
|
1.002690.000.00.00.H48
|
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện
giải mã công nghệ
|
4
|
2.001643.000.00.00.H48
|
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động
liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 750/QĐ-UBND
ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 04 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh) và kèm
theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ
bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân
công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử,
trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở phải ban
hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết
định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh).
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ (Mẫu số 08 - Quyết định số 750/QĐ-UBND
ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh).
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”;
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”;
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”;
+ Thông báo trả hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 08”;
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2,
B3…”;
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính
tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Sở Khoa học và Công nghệ, viết tắt là: “Sở KHCN”.
1. Hỗ trợ phát triển tổ chức
trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.
2. Hỗ trợ doanh nghiệp có dự
án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công
nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ.
3. Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức,
cá nhân thực hiện giải mã công nghệ.
4. Hỗ trợ tổ chức khoa học và
công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa
phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
Thời gian giải quyết:
- Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ
được hỗ trợ: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của
hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ
trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Tổ chức, cá nhân
- Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính công ích tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở KHCN để xử lý
|
Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính công ích tại Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Sở KHCN phân công Phòng chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Sở KHCN
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử
lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
- Chuyên viên phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ
theo quy định.
- Tham mưu thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm
vụ và chuyển hồ sơ đến các thành viên của Hội đồng xem xét
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo các văn bản liên quan.
|
B5: Tổ chức họp Hội đồng tư vấn
|
Tổ chức họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ xem
xét, đánh giá hồ sơ
|
Thành viên Hội đồng
|
02 ngày làm việc
|
- Biên bản họp Hội đồng
- Lập Tờ trình, dự thảo Quyết định hỗ trợ/Văn bản
từ chối hỗ trợ
|
B6: Phê duyệt hồ sơ
|
Xem xét, duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Chủ tịch Hội đồng
|
02 ngày làm việc
|
- Tờ trình, dự thảo Quyết định hỗ trợ/Văn bản từ
chối hỗ trợ
|
Tiếp nhận, luân
chuyển, xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B7: Tiếp nhận hồ sơ liên thông tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh xử lý
|
Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
Hồ sơ.
|
B8: Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công Phòng
chuyên môn tham mưu xử lý
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Hồ sơ.
|
B9: Xử lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh tham mưu xử
lý hồ sơ
|
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo dự thảo Quyết định hỗ trợ/Văn bản từ chối
hỗ trợ.
|
B10: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo dự thảo Quyết định hỗ trợ/Văn bản từ chối
hỗ trợ.
|
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Quyết định hỗ trợ/Văn bản từ chối hỗ trợ.
|
B12: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Văn thư UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.
- Chuyển kết quả giải quyết để đăng trên Cổng
Thông tin điện tử của tỉnh theo thời hạn quy định.
|
Văn thư UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Quyết định hỗ trợ/Văn bản từ chối hỗ trợ.
|
B13: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho
quầy tiếp nhận hồ sơ của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm
|
Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
Quyết định hỗ trợ/Văn bản từ chối hỗ trợ.
|
B14: Trả kết quả
|
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
|
- Tổ chức, cá nhân - Nhân viên của doanh nghiệp
cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân
|