|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1711/QĐ-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Minh
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1711/QĐ-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM
2025 CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ và Nghị định số
59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
năm 2025 của Bộ Giao thông vận tải (Phụ lục danh mục kèm theo Quyết định này).
1. Cơ quan chủ trì soạn thảo,
cơ quan tham mưu trình có thể trình sớm dự thảo văn bản trước thời hạn theo kế
hoạch để đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước của Bộ nhưng phải bảo đảm thực hiện
đúng, đầy đủ quy trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật.
2. Trong quá trình xây dựng văn
bản quy phạm pháp luật, có thể được thay đổi tên văn bản, hình thức văn bản
(văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế) trong trường hợp không làm thay đổi phạm
vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng của văn bản và phải được thuyết minh cụ thể tại
Tờ trình Bộ trưởng.
3. Các văn bản không có trong Chương
trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2025 của Bộ thì không đủ điều kiện
trình xem xét, ban hành, trừ trường hợp có ý kiến chỉ đạo của cơ quan nhà nước
cấp trên.
Điều 2. Giao
nhiệm vụ cho các Thứ trưởng và các cơ quan, đơn vị:
1. Các đồng chí Thứ trưởng phụ
trách xây dựng văn bản giám sát chặt chẽ, chỉ đạo kịp thời các cơ quan, đơn vị
hoàn thành nhiệm vụ theo Chương trình, đảm bảo tiến độ và chất lượng của văn bản.
2. Các Cục, Vụ chủ trì soạn thảo,
chủ trì tham mưu trình văn bản có trách nhiệm:
- Chịu trách nhiệm về chất lượng,
tiến độ xây dựng văn bản. Việc soạn thảo văn bản phải đảm bảo thực hiện theo
đúng quy trình xây dựng văn bản của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và
các văn bản hướng dẫn thi hành Luật; văn bản được ban hành phải đảm bảo thống
nhất với các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan và đáp ứng yêu cầu trong
thực tiễn thi hành.
- Gửi báo cáo kết quả thực hiện
Chương trình về Vụ Pháp chế trước ngày 20 hàng tháng.
3. Vụ Pháp chế có trách nhiệm:
theo dõi, đôn đốc, tổng hợp tình hình thực hiện Chương trình. Hàng tháng báo
cáo Bộ trưởng và các Thứ trưởng kết quả thực hiện Chương trình của Bộ và của từng
cơ quan, đơn vị.
4. Trung tâm Công nghệ thông
tin: đăng tải Quyết định ban hành Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp
luật năm 2025 của Bộ Giao thông vận tải lên Cổng Thông tin điện tử của Bộ.
5. Vụ Tài chính, Văn phòng Bộ,
các Cục thuộc Bộ:
- Bố trí đủ kinh phí xây dựng
văn bản quy phạm pháp luật theo quy định từ nguồn ngân sách và các nguồn kinh
phí hỗ trợ khác;
- Văn phòng Bộ theo dõi, đôn đốc,
tổng hợp, báo cáo chung trong Chương trình công tác của Bộ.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng
các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Thứ trưởng (để chỉ đạo);
- Cổng TTĐT Bộ GTVT (để đăng tải);
- Lưu: VT, PC.
|
BỘ TRƯỞNG
Trần Hồng Minh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN LUẬT TRÌNH QUỐC HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1711/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT
|
Tên văn bản
|
Cơ quan soạn thảo
|
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp
|
Thời gian cơ quan soạn thảo trình dự thảo
|
Thời gian cơ quan trình tổng hợp tham mưu Bộ trình Chính phủ
|
Thứ trưởng phụ trách
|
Ghi chú
|
1
|
Luật Đường sắt
|
Cục ĐSVN
|
Vụ PC
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
|
Đã trình
|
Tháng 02
|
Nguyễn Danh Huy
|
Chuyển tiếp từ năm 2024
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN TRÌNH CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1711/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT
|
Tên văn bản
|
Cơ quan soạn thảo
|
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp
|
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ
|
Thời gian gửi Bộ TP thẩm định
|
Thời gian Bộ trình Chính phủ
|
Thứ trưởng phụ trách
|
Ghi chú
|
Đề cương chi tiết
|
Dự thảo VBQPPL
|
1
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 68/2015/NĐ-CP ngày 18/08/2015 của Chính phủ quy định
đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay
|
Cục HKVN
|
Vụ VT
Các Vụ: PC, KHĐT, KHCN&MT, TC, QLDN; TTCNTT; VP Bộ, TTr Bộ
|
|
Tháng 11/2024
|
Tháng 4
|
Trước ngày 20/6
|
Lê Anh Tuấn
|
|
2
|
Nghị định quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa
(thay thế Nghị định số 08/2021/NĐ-CP , Nghị định số 24/2015/NĐ-CP và các Nghị
định sửa đổi, bổ sung)
|
Cục ĐTNĐVN
|
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, KHĐT, VT, KHCN&MT, TC, TCCB,
QLDN; TTCNTT; VP Bộ, TTr Bộ; Cục HHVN
|
Tháng 01
|
Tháng 3
|
Tháng 5
|
Trước ngày 20/7
|
Nguyễn Xuân Sang
|
|
3
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa, đường
sắt (Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ quy định điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo, thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
Nghị định số 139/2021/NĐ- CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ quy định xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa; Nghị định số
65/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Đường sắt)
|
Cục ĐTNĐVN, Cục ĐSVN (Cục ĐTNĐVN chủ trì tổng hợp)
|
Trung tâm CNTT
Các Vụ: PC, VT, TC, KHCN&MT, KCHTGT, TCCB; VP Bộ, TTr Bộ
|
|
Tháng 4
|
Tháng 7
|
Trước ngày 20/9
|
Nguyễn Xuân Sang
|
|
4
|
Nghị định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực đường bộ
|
Cục ĐBVN
|
Vụ PC
Các Vụ: KCHTGT, KHĐT, VT, KHCN&MT, TC, QLDN; TTCNTT; VP Bộ, TTr Bộ; Cục
ĐSVN
|
Tháng 01
|
Tháng 4
|
Tháng 7
|
Trước ngày 20/8
|
Nguyễn Duy Lâm
|
|
5
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 38/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính phủ về đầu tư
xây dựng, quản lý khai thác cảng cạn
|
Cục HHVN
|
Vụ KCHTGT Các Vụ: PC, VT, TC, KHCN&MT, KHĐT;
VP Bộ, TTr Bộ
|
|
Tháng 6
|
Tháng 9
|
Trước ngày 20/12
|
Nguyễn Xuân Sang
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÁC THÔNG TƯ CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GTVT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1711/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT
|
Tên văn bản
|
Cơ quan soạn thảo
|
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp
|
Thời gian Cơ quan soạn thảo trình Bộ
|
Thời gian gửi Vụ Pháp chế thẩm định
|
Thời gian trình Bộ trưởng
|
Thứ trưởng phụ trách
|
Ghi chú
|
Đề cương chi tiết
|
Dự thảo văn bản
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
|
1.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 15/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT
quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn đối với chức danh nhân viên đường
sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung, chương trình đào tạo đối với cơ sở
đào tạo các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện,
nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên
đường sắt
|
Cục ĐSVN
|
Vụ VT
Các Vụ: PC, TC, TCCB, KHCN&MT, KCHTGT; VP Bộ, TTr Bộ
|
|
Tháng 3
|
Tháng 6
|
Tháng 7
|
Nguyễn Danh Huy
|
|
2.
|
Thông tư quy định về đặc điểm
kinh tế kỹ thuật của sản phẩm nhà nước định giá, kê khai giá đối với dịch vụ
vận chuyển hành khách bằng đường sắt trên đường sắt quốc gia do Nhà nước đầu
tư
|
Cục ĐSVN
|
Vụ VT
Các Vụ: PC, TC, KHCN&MT, KCHTGT; VP Bộ, TTr Bộ
|
Tháng 5
|
Tháng 6
|
Tháng 8
|
Tháng 9
|
Nguyễn Danh Huy
|
|
II
|
LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG
|
3.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT ngày 14/3/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT
quy định về nhân viên hàng không; đào tạo, huấn luyện và sát hạch nhân viên
hàng không (đã được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 35/2021/TT-
BGTVT ngày 17/12/2021)
|
Cục HKVN
|
Vụ VT
Các Vụ: PC, TC, QLDN, KCHTGT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Tổng công ty Quản
lý bay
|
|
Đã trình
|
Tháng 02
|
Tháng 3
|
Lê Anh Tuấn
|
|
4.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư quy định chi tiết Chương trình an ninh hàng không và
kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt Nam
|
Cục HKVN
|
Vụ VT
Các Vụ: PC, TC, KHĐT, QLDN, KCHTGT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; TTCNTT
|
|
Đã trình
|
Tháng 01
|
Tháng 3
|
Lê Anh Tuấn
|
Chuyển tiếp từ Chương trình năm 2024
|
5.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 24/2021/TT-BGTVT ngày 22/11/2021 của Bộ trưởng Bộ
GTVT quy định về quản lý, bảo trì công trình hàng không
|
Cục HKVN
|
Vụ KCHTGT
Các Vụ: PC, TC, VT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ
|
|
Tháng 3
|
Tháng 6
|
Tháng 7
|
Lê Anh Tuấn
|
|
6.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay ban hành
kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011, Thông tư số
03/2016/TT- BGTVT ngày 31/3/2016, Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT ngày
30/6/2017, Thông tư số 56/2018/TT-BGTVT ngày 11/12/2018, Thông tư số
42/2020/TT- BGTVT ngày 31/12/2020, Thông tư số 09/2023/TT-BGTVT ngày
09/6/2023, Thông tư số 27/2024/TT-BGTVT ngày 02/7/2024
|
Cục HKVN
|
Vụ VT
Các Vụ: PC, TC, KCHTGT, TCCB, QLDN, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ
|
|
Tháng 6
|
Tháng 9
|
Tháng 10
|
Lê Anh Tuấn
|
|
III
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
7.
|
Thông tư quy định đặc điểm
kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ vận tải hành khách tuyến cố định bằng đường bộ
|
Cục ĐBVN
|
Vụ VT
Các Vụ: PC, VT, TC, KHCN&MT, KCHTGT, QLDN; VP Bộ, TTr Bộ; Cục ĐCTVN
|
Tháng 01
|
Tháng 02
|
Tháng 5
|
Tháng 6
|
Nguyễn Duy Lâm
|
|
8.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 37/2023/TT-BGTVT ngày 13/12/2023 của Bộ trưởng Bộ
GTVT về quản lý hoạt động vận tải đường bộ qua biên giới
|
Cục ĐBVN
|
Vụ HTQT
Các Vụ: PC, VT, TC, KHCN&MT, KCHTGT, QLDN; VP Bộ, TTr Bộ; Cục ĐCTVN
|
|
Tháng 4
|
Tháng 7
|
Tháng 8
|
Nguyễn Duy Lâm
|
|
9.
|
Thông tư ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật công tác thu tiền sử dụng đường bộ đối với các dự án xây dựng
đường bộ do Bộ Giao thông vận tải quản lý
|
Cục ĐBVN
|
Vụ KHCN&MT
Các Vụ: PC, VT, QLDN TC, KCHTGT; VP Bộ, TTr Bộ; các Cục: ĐCTVN, QLĐTXD
|
Tháng 6
|
Tháng 8
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Nguyễn Duy Lâm
|
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
10.
|
Thông tư ban hành định mức
chi phí dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực quản lý, bảo trì, vận hành kết
cấu hạ tầng đường thủy nội địa
|
Cục ĐTNĐVN
|
Vụ TC
Các Vụ: PC, KCHTGT, VT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ
|
Tháng 02
|
Tháng 4
|
Tháng 6
|
Tháng 7
|
Nguyễn Xuân Sang
|
|
V
|
LĨNH VỰC HÀNG HẢI
|
11.
|
Thông tư quy định về tiêu chuẩn
đào tạo hoa tiêu hàng hải, cấp, thu hồi chứng chỉ chuyên môn hoa tiêu hàng hải
và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải (thay thế Thông tư số
27/2016/TT- BGTVT ngày 12/10/2016 và Thông tư số 54/2023/TT-BGTVT ngày
31/12/2023)
|
Cục HHVN
|
Vụ VT
Các Vụ: PC, TC, KHĐT, TCCB, QLDN, KCHTGT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ
|
Đã trình
|
Đã trình
|
Tháng 3
|
Tháng 4
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Chuyển tiếp từ Chương trình năm 2024
|
12.
|
Thông tư ban hành định mức
chi phí áp dụng cho dịch vụ sự nghiệp công Bảo đảm an toàn hàng hải sử dụng
ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên, thực hiện theo phương
thức đặt hàng
|
Cục HHVN
|
Vụ TC
Các Vụ: PC, KCHTGT, VT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Tổng công ty
BĐATHH miền Bắc, miền Nam
|
Tháng 12/2024
|
Tháng 01
|
Tháng 4
|
Tháng 5
|
Nguyễn Xuân Sang
|
|
13.
|
Thông tư ban hành định mức
chi phí áp dụng cho dịch vụ sự nghiệp công Thông tin duyên hải sử dụng ngân
sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên, thực hiện theo phương thức
đặt hàng
|
Cục HHVN
|
Vụ TC
Các Vụ: PC, KCHTGT, VT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Công ty TNHH MTV
Thông tin điện tử hàng hải Việt Nam
|
Tháng 12/2024
|
Tháng 01
|
Tháng 4
|
Tháng 5
|
Nguyễn Xuân Sang
|
|
14.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 50/2016/TT-BGTVT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ
GTVT quy định thủ tục cấp giấy phép vận tải nội địa cho tàu biển nước ngoài
và Thông tư số 08/2022/TT-BGTVT ngày 16/6/2022 về sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực
hàng hải
|
Cục HHVN
|
Vụ VT
Các Vụ: PC, TC, VT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Công ty TNHH MTV
Thông tin điện tử hàng hải Việt Nam
|
|
Tháng 7
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Nguyễn Xuân Sang
|
|
15.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư quy định về cấp, thu hồi Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc
bảo đảm tài chính theo Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất
ô nhiễm dầu năm 1992 và Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính theo
Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu
năm 2001
|
Cục HHVN
|
Vụ VT
Các Vụ: PC, TC, QLDN, HTQT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ
|
|
Tháng 4
|
Tháng 6
|
Tháng 7
|
Nguyễn Xuân Sang
|
|
16.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 19/2022/TT-BGTVT ngày 26/7/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT
quy định về bảo trì công trình hàng hải
|
Cục HHVN
|
Vụ KCHTGT
Các Vụ: PC, TC, VT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ
|
|
Tháng 4
|
Tháng 7
|
Tháng 8
|
Nguyễn Xuân Sang
|
|
17.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 23/2019/TT-BGTVT ngày 21/6/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT
công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực quản
lý của Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng
|
Cục HHVN
|
Vụ PC
Các Vụ: TC, VT, KCHTGT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Cảng vụ HH Hải
Phòng
|
|
01 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
03 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
04 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển
vùng đất, vùng nước cảng biển
|
18.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và khu vực quản lý của Cảng vụ
Hàng hải Vũng Tàu (thay thế Thông tư số 57/2015/TT-BGTVT ngày
19/10/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
|
Cục HHVN
|
Vụ PC
Các Vụ: TC, VT, KCHTGT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Cảng vụ HH Vũng
Tàu
|
15 ngày kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
01 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
04 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển
vùng đất, vùng nước cảng biển
|
19.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Nai, tỉnh Bình Dương và khu vực quản lý của Cảng
vụ Hàng hải Đồng Nai (thay thế Thông tư số 14/2019/TT-BGTVT ngày
24/4/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
|
Cục HHVN
|
Vụ PC
Các Vụ: TC, VT, KCHTGT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Cảng vụ HH Đồng Nai
|
15 ngày kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
01 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
04 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển
vùng đất, vùng nước cảng biển
|
20.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 01/2018/TT-BGTVT ngày 03/01/2018 công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải
Quảng Ninh
|
Cục HHVN
|
Vụ PC
Các Vụ: TC, VT, KCHTGT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Cảng vụ HH Quảng
Ninh
|
|
04 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
07 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển
vùng đất, vùng nước cảng biển
|
21.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hóa và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải
Thanh Hóa (thay thế Thông tư số 44/2016/TT- BGTVT ngày 26/12/2016 của Bộ
trưởng Bộ GTVT)
|
Cục HHVN
|
Vụ PC
Các Vụ: TC, VT, KCHTGT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Cảng vụ HH
Thanh Hóa
|
01 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
04 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
07 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển
vùng đất, vùng nước cảng biển
|
22.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận tỉnh Nghệ An và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nghệ
An (thay thế Thông tư số 26/2016/TT- BGTVT ngày 11/10/2016 của Bộ trưởng Bộ
GTVT)
|
Cục HHVN
|
Vụ PC
Các Vụ: TC, VT, KCHTGT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Cảng vụ HH Nghệ
An
|
01 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
04 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
07 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển
vùng đất, vùng nước cảng biển
|
23.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải
Đà Nẵng (thay thế Thông tư số 02/2019/TT-BGTVT ngày 11/01/2019 của
Bộ trưởng Bộ GTVT)
|
Cục HHVN
|
Vụ PC
Các Vụ: TC, VT, KCHTGT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Cảng vụ HH Đà Nẵng
|
01 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
04 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
07 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển
vùng đất, vùng nước cảng biển
|
24.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận Thành phố Hồ Chí Minh, tỉnh Long An, tỉnh Tiền Giang và
khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải TP. Hồ Chí Minh (thay thế Thông tư số
18/2020/TT-BGTVT ngày 14/8/2020 và Thông tư số 02/2022/TT-BGTVT
ngày 18/02/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
|
Cục HHVN
|
Vụ PC
Các Vụ: TC, VT, KCHTGT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Cảng vụ HH TP Hồ
Chí Minh
|
02 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
05 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
07 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
08 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển
vùng đất, vùng nước cảng biển
|
25.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận tỉnh Bình Thuận, vùng nước cảng biển Bình Thuận - Ninh
Thuận tại khu vực Vĩnh Tân - Cà Ná và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải
Bình Thuận (thay thế Thông tư số 21/2019/TT- BGTVT ngày 12/6/2019 Bộ trưởng
Bộ GTVT)
|
Cục HHVN
|
Vụ PC
Các Vụ: TC, VT, KCHTGT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Cảng vụ HH Bình
Thuận
|
02 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
05 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
07 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
08 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển
vùng đất, vùng nước cảng biển
|
26.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng
biển và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nha Trang (thay thế Thông tư
số 27/2020/TT-BGTVT ngày 29/10/2020 Bộ trưởng Bộ GTVT)
|
Cục HHVN
|
Vụ PC
Các Vụ: TC, VT, KCHTGT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Cảng vụ HH Nha
Trang
|
03 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
08 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
09 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển
vùng đất, vùng nước cảng biển
|
27.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận tỉnh Bình Định, tỉnh Phú Yên và khu vực quản lý của Cảng
vụ Hàng hải Quy Nhơn (thay thế Thông tư số 55/2018/TT-BGTVT ngày
20/11/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
|
Cục HHVN
|
Vụ PC
Các Vụ: TC, VT, KCHTGT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Cảng vụ HH Quy
Nhơn
|
04 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
08 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
09 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển
vùng đất, vùng nước cảng biển
|
28.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hà
Tĩnh (thay thế Thông tư số 49/2013/TT- BGTVT ngày 06/12/2013 của Bộ trưởng
Bộ GTVT)
|
Cục HHVN
|
Vụ PC
Các Vụ: TC, VT, KCHTGT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Cảng vụ HH Hà
Tĩnh
|
04 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
08 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
09 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển
vùng đất, vùng nước cảng biển
|
29.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận tỉnh Thái Bình, tỉnh Nam Định và khu vực quản lý của Cảng
vụ Hàng hải Thái Bình (thay thế Thông tư số 16/2020/TT-BGTVT ngày
10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
|
Cục HHVN
|
Vụ PC
Các Vụ: TC, VT, KCHTGT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Cảng vụ HH Thái
Bình
|
04 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
08 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
09 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển
vùng đất, vùng nước cảng biển
|
30.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Tháp, tỉnh Vĩnh Long, tỉnh Bến Tre và khu vực
quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đồng Tháp (thay thế Thông tư số
03/2022/TT-BGTVT ngày 18/02/2022 của Bộ trưởng Bộ
GTVT)
|
Cục HHVN
|
Vụ PC
Các Vụ: TC, VT, KCHTGT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Cảng vụ HH Đồng
Tháp
|
05 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
07 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
09 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
10 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển
vùng đất, vùng nước cảng biển
|
31.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải
Quảng Bình (thay thế Thông tư số 13/2014/TT- BGTVT ngày 09/5/2014 của Bộ
trưởng Bộ GTVT)
|
Cục HHVN
|
Vụ PC
Các Vụ: TC, VT, KCHTGT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Cảng vụ HH Quảng
Bình
|
05 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
07 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
09 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
10 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển
vùng đất, vùng nước cảng biển
|
32.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 17/2020/TT-BGTVT ngày 14/8/2020 công bố vùng nước cảng biển thuộc
địa phận các tỉnh Kiên Giang, Cà Mau và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải
Kiên Giang
|
Cục HHVN
|
Vụ PC
Các Vụ: TC, VT, KCHTGT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Cảng vụ HH Kiên
Giang
|
|
07 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
09 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
10 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển
vùng đất, vùng nước cảng biển
|
33.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng
Trị (thay thế Thông tư số 57/2018/TT- BGTVT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng
Bộ GTVT)
|
Cục HHVN
|
Vụ PC
Các Vụ: TC, VT, KCHTGT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Cảng vụ HH Quảng
Trị
|
06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
08 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
10 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
11 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển
vùng đất, vùng nước cảng biển
|
34.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải
Thừa Thiên Huế (thay thế Thông tư số 58/2018/TT-BGTVT ngày
14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
|
Cục HHVN
|
Vụ PC
Các Vụ: TC, VT, KCHTGT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Cảng vụ HH Thừa
Thiên Huế
|
06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
08 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
10 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
11 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển
vùng đất, vùng nước cảng biển
|
35.
|
Thông tư công bố vùng nước cảng
biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Nam và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng
Nam (thay thế Thông tư số 16/2019/TT- BGTVT ngày 03/5/2019 của Bộ trưởng Bộ
GTVT)
|
Cục HHVN
|
Vụ PC
Các Vụ: TC, VT, KCHTGT, KHĐT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; Cảng vụ HH Quảng
Nam
|
06 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
08 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
10 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
11 tháng kể từ ngày Quy hoạch được phê duyệt
|
Nguyễn Xuân Sang
|
Trình sau khi Bộ trưởng Bộ GTVT phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển
vùng đất, vùng nước cảng biển
|
VI
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
|
36.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 36/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ
GTVT quy định về huấn luyện, bồi dưỡng và sát hạch nghiệp vụ kiểm định thiết
bị xếp dỡ, thiết bị áp lực trong lĩnh vực giao thông vận tải
|
Cục ĐKVN
|
Vụ VT
Các Vụ: PC, TC, TCCB, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; các Cục thuộc Bộ
|
|
Tháng 4
|
Tháng 7
|
Tháng 9
|
Nguyễn Xuân Sang
|
|
VII
|
LĨNH VỰC CHUNG
|
37.
|
Thông tư quy định thời hạn
lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Giao thông vận tải
|
VP Bộ
|
VP Bộ
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
|
Đã trình
|
Đã trình
|
Tháng 01
|
Tháng 3
|
Nguyễn Danh Huy
|
Chuyển tiếp từ Chương trình năm 2024
|
38.
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ
GTVT quy định về ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ GTVT (thay thế
Thông tư số 26/2022/TT-BGTVT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
|
Vụ PC
|
Vụ PC
Các Vụ thuộc Bộ; VP Bộ, TTr Bộ; Viện CL&PTGTVT; TTCNTT; các Cục thuộc
Bộ
|
Tháng 5
|
Tháng 8
|
Tháng 9
|
Tháng 11
|
Nguyễn Duy Lâm
|
|
39.
|
Thông tư bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành
|
Vụ PC
|
Vụ PC
Các Vụ thuộc Bộ; VP Bộ, TTr Bộ; Viện CL&PTGTVT; TTCNTT; các Cục thuộc
Bộ
|
Tháng 02
|
Tháng 4
|
Tháng 6
|
Tháng 7
|
Nguyễn Duy Lâm
|
|
40.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 18/2022/TT-BGTVT ngày 20/7/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT
hướng dẫn về việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về
quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT
|
VP Bộ
|
VP Bộ
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ
|
Tháng 3
|
Tháng 5
|
Tháng 8
|
Tháng 9
|
Nguyễn Danh Huy
|
|
41.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 50/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ
GTVT quy định về việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ của cơ quan có thẩm quyền,
cơ quan ký kết và thực hiện hợp đồng dự án đầu tư theo phương thức đối tác
công tư do Bộ GTVT quản lý
|
Cục ĐCTVN
|
Vụ KH-ĐT
Các Vụ: PC, TC, KCHTGT, KHCN&MT; VP Bộ, TTr Bộ; các Cục: ĐBVN, QLĐTXD
|
|
Tháng 8
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Nguyễn Duy Lâm
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1711/QĐ-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
STT
|
Tên văn bản
|
Cơ quan soạn thảo
|
Cơ quan trình và cơ quan phối hợp
|
Thời gian soạn thảo
|
Thời gian gửi Vụ Pháp chế thẩm định
|
Thời gian Cơ quan tham mưu trình trình Bộ trưởng
|
Thứ trưởng phụ trách
|
Ghi chú
|
Trình Bộ đề cương
|
Trình Bộ dự thảo
|
Gửi Bộ KHCN thẩm định
|
1.
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về hệ thống thiết bị phòng vệ đường ngang cảnh báo tự động
|
Cục ĐSVN
|
Vụ KHCN&MT
Các Vụ: PC, KCHTGT, TC, VT, QLDN; VP Bộ, TTr Bộ; Viện KH&CN
GTVT; Cục ĐBVN
|
Tháng 01
|
Tháng 02
|
Tháng 3
|
07 ngày kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Bộ KH&CN
|
27 ngày kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Bộ KH&CN
|
Nguyễn Danh Huy
|
|
2.
|
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về khí thải mức 4 đối với xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai
bánh sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới
|
Cục ĐKVN
|
Vụ KHCN&MT
Các Vụ: PC, KCHTGT, TC, VT, QLDN; VP Bộ, TTr Bộ; Viện KH&CN GTVT; các
Cục: ĐBVN, ĐCTVN
|
Tháng 6
|
Tháng 7
|
Tháng 9
|
07 ngày kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Bộ KH&CN
|
27 ngày kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Bộ KH&CN
|
Nguyễn Duy Lâm
|
|
Quyết định 1711/QĐ-BGTVT năm 2024 về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2025 của Bộ Giao thông Vận tải
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1711/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2024 về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2025 của Bộ Giao thông Vận tải
73
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|